|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 9735/BGTVT-MT tham gia ý kiến dự thảo Thông tư thay thế 23/2009/TT-BTC 2016
Số hiệu:
|
9735/BGTVT-MT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 9735/BGTVT-MT
V/v: tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông
tư thay thế Thông tư số 23/2009/TT-BTC.
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 08
năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Vụ Tài chính;
- Tổng Cục đường bộ Việt Nam;
- Các Cục: Hàng hải Việt Nam, Đường thủy nội địa Việt Nam, Hàng
không Việt Nam, Đường sắt Việt Nam;
- Các Viện: Chiến lược và Phát triển GTVT,
Khoa học và Công nghệ GTVT;
- Các Tổng Công ty thuộc Bộ Giao thông vận tải.
|
Bộ Giao thông vận tải nhận được văn bản
số 11440/BTC-CST ngày 17/8/2016 của Bộ Tài chính về dự thảo Thông tư thay thế
Thông tư số 23/2009/TT-BTC quy định về phí khai thác và sử dụng thông tin, dữ
liệu khí tượng thủy văn.
Bộ Giao thông vận tải đề nghị các cơ
quan, đơn vị nghiên cứu, tham gia ý kiến bằng văn bản về dự thảo Thông tư nêu
trên (Dự thảo Thông tư được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Giao
thông vận tải: www.mt.gov.vn, Mục Lấy ý kiến
góp ý dự thảo văn bản quy phạm pháp luật).
Văn bản tham gia ý kiến của quý cơ
quan, đơn vị đề nghị gửi về Bộ Giao thông vận tải (kèm file
điện tử qua địa chỉ email: [email protected]) trước ngày
06/9/2016 để tổng hợp (Chi Tiết liên hệ đồng chí Nguyễn Thành Trung, ĐT:
04.39420150 - 0973589268)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Lê
Đình Thọ (để b/c);
- Vụ trưởng (để b/c);
- Trung tâm CNTT (để đăng lên cổng
TTĐT);
- Lưu: VT, MT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /2016/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày tháng năm 2016
|
THÔNG TƯ
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn
ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết một số Điều của Luật khí tượng thủy
văn;
Căn cứ Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số
Điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
Điều 1. Phạm vi Điều
chỉnh
1. Thông tư này quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng
thủy văn.
2. Cơ quan nhà nước khai thác thông
tin, dữ liệu khí tượng thủy văn phục vụ cho các Mục đích sau đây thì không phải
trả phí:
a) Thông báo trên các phương tiện
thông tin đại chúng của Nhà nước phục vụ các nhu cầu chung của toàn xã hội;
b) Phục vụ nhu cầu quốc phòng và an
ninh quốc gia;
c) Trao đổi
thông tin với nước ngoài, tổ chức quốc tế theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ký kết hoặc tham gia.
d) Phục vụ hoạt động của cơ quan Đảng,
Quốc hội, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp trung ương;
đ) Phục vụ hoạt động Điều tra, xét xử,
xử lý tranh chấp theo yêu cầu của cơ quan Điều tra, xét xử;
e) Phục vụ xây dựng chiến lược, quy
hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa phương theo yêu cầu
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 2. Tổ chức
thu phí và người nộp phí
1. Cơ quan, tổ
chức, cá nhân khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu khí tượng
thủy văn tại Trung tâm khí tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi
trường là người nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Trung tâm khí
tượng thủy văn Quốc gia thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
là tổ chức thu phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Mức thu
phí
Mức thu phí khai thác, sử dụng thông
tin, dữ liệu khí tượng thủy văn được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí ban
hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai,
nộp phí của tổ chức thu phí
1. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai
phí theo hướng dẫn Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quản lý
thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý
thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ; nộp 30% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước theo
chương, Mục, tiểu Mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước.
2. Hàng tháng,
chậm nhất là ngày 05 tháng sau, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của
tháng trước vào tài Khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.
Điều 5. Quản lý
và sử dụng phí
Tổ chức thu phí được để lại 70% tổng
số tiền phí thu được, để trang trải chi phí phục vụ cung cấp dịch vụ, thu phí
theo quy định tại Nghị định số /2016/NĐ-CP
ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều
của Luật phí và lệ phí.
Điều 6. Điều Khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017
2. Bãi bỏ Thông tư 23/2009/TT-BTC ngày
05 tháng 02 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi
trường nước và không khí và Quyết định số 562a/QĐ-BTC ngày
23 tháng 3 năm 2009 đính chính Thông tư 23/2009/TT-BTC
ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Bộ Tài chính.
3. Các nội dung khác liên quan đến
thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập
tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật phí và lệ phí; Nghị định số /2016/NĐ-CP
ngày tháng năm 2016 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một
số Điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11
năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Quản lý thuế;
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số
83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ;
Thông tư số /2016/TT-BTC ngày
tháng năm 2016 của Bộ Tài
chính hướng dẫn in, phát hành, quản lý và sử dụng chứng từ
thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để
nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương
và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của
các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục Thuế
thành phố Hà Nội;
- Công báo;
- Website chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Các đơn vị
thuộc Bộ Tài chính;
- Website Bộ
Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN
(kèm
theo Thông tư số /2016/TT-BTC ngày
/ /2016 của Bộ Tài chính)
Số
TT
|
Loại
tài liệu
|
Yếu
tố khai thác
|
Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ)
|
Đơn vị tài liệu khai thác
|
1
|
Khí tượng bề mặt
|
1.1
|
BKT1
|
a) Nhiệt độ không
khí
|
200
|
1
năm
|
b) Ẩm độ không
khí
|
200
|
1
năm
|
c) Áp suất không khí
|
200
|
1
năm
|
d) Nhiệt độ Điểm sương
|
200
|
1
năm
|
đ) Áp suất hơi nước
|
200
|
1
năm
|
e) Chênh lệch bão hòa
|
200
|
1
năm
|
g) Lượng và loại mây
|
200
|
1
năm
|
h) Tầm nhìn xa
|
200
|
1
năm
|
i) Hướng và tốc
độ gió
|
200
|
1
năm
|
k) Lượng mưa
|
200
|
1
năm
|
l) Lượng bốc hơi
|
200
|
1
năm
|
m) Nhiệt độ mặt đất
|
200
|
1
năm
|
n) Số giờ nắng
|
200
|
1
năm
|
o) Số ngày có HT thời Tiết
|
200
|
1
năm
|
1.2
|
BKT2- Nhiệt
|
Nhiệt độ theo máy tự ghi
|
200
|
1
năm
|
1.3
|
BKT2- Ẩm
|
Ẩm độ theo máy tự ghi
|
200
|
1
năm
|
1.4
|
BKT2- Áp
|
Áp suất theo
máy tự ghi
|
200
|
1
năm
|
1.5
|
BKT3
|
Nhiệt độ các lớp đất sâu
|
200
|
1
năm
|
1.6
|
BKT10
|
Hướng và tốc độ
gió từng giờ
|
200
|
1
năm
|
1.7
|
BKT13
|
Lượng bốc hơi
chậu
|
200
|
1
năm
|
1.8
|
BKT14
|
Lượng mưa theo máy tự ghi
|
200
|
1
năm
|
1.9
|
BKT15
|
Số giờ nắng theo máy tự ghi
|
200
|
1
năm
|
1.10
|
SKT1
|
Mây
Nhiệt độ ướt thực đo
Nhiệt độ Điểm sương
|
200
|
1
năm
|
1.11
|
SKT2
|
a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ,
tính cho 01 yếu tố:
|
200
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ không khí 4 obs
|
200
|
1
năm
|
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs
|
200
|
1
năm
|
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs
|
200
|
1
năm
|
đ) Nhiệt độ Điểm sương 04 obs
|
200
|
1
năm
|
e) Nhiệt độ ướt 04 obs
|
200
|
1
năm
|
g) Loại mây 4 obs.
|
200
|
1
năm
|
i) Độ cao chân mây 4 obs
|
200
|
1
năm
|
i) Khí áp 4 obs
|
200
|
1
năm
|
c) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs
|
200
|
1
năm
|
l) Lượng mây
(tổng quan, mây dưới) 4 obs
|
200
|
1
năm
|
m) Tầm nhìn xa
4 obs
|
200
|
1
năm
|
1.12
|
GĐ Nhiệt
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1
năm
|
1.13
|
GĐ Ẩm
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1
năm
|
1.14
|
GĐ mưa
|
a) Lượng mưa từng giờ
|
200
|
1
năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1
năm
|
1.15
|
BKT5, BKH6
|
a) Lượng mưa ngày
|
200
|
1
năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1
năm
|
1.16
|
Bức xạ BKT12A
|
|
200
|
1
năm
|
a) Tổng xạ định
thời thực đo
|
200
|
1
năm
|
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1
năm
|
c) Trực xạ định thời thực đo
|
200
|
1
năm
|
đ) Trực xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1
năm
|
đ) Tán xạ định thời thực đo
|
200
|
1
năm
|
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1
năm
|
g) Các đặc trưng bức xạ tháng
|
200
|
1
năm
|
2
|
Khí tượng nông nghiệp
|
2.1
|
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ
|
180
|
1 vụ
|
b) Số liệu khí
tượng (10 ngày)
|
180
|
1 vụ
|
c) Số liệu KT
(đặc trưng từng kỳ phát dục)
|
180
|
1 vụ
|
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ
|
180
|
1 vụ
|
2.2
|
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây
|
180
|
1 vụ
|
b) Số liệu khí tượng (ngày)
|
180
|
1 vụ
|
3
|
Khí tượng cao không
|
3.1
|
Thám
không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi
mặt đẳng áp)
|
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)
|
a) Yếu tố đo: độ cao (H)
|
680
|
1
năm
|
b) Yếu tố đo: áp suất (P)
|
680
|
1
năm
|
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)
|
680
|
1
năm
|
đ) Yếu tố đo: độ ẩm (U)
|
680
|
1
năm
|
đ) Yếu tố đo: Điểm sương (Td)
|
680
|
1
năm
|
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
|
680
|
1
năm
|
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
680
|
1
năm
|
3.2
|
Số liệu gió pilot, Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất
|
Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao)
|
|
|
a) Yếu tố đo: áp
suất (P)
|
130
|
1
năm
|
b) Yếu tố
đo: hướng gió (dd)
|
130
|
1
năm
|
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
130
|
1
năm
|
3.3
|
Ôzôn và bức xa cực tím
|
a) Độ cao mặt trời
|
350
|
1
năm
|
b) Nhiệt độ
|
350
|
1
năm
|
c) Mây
|
350
|
1
năm
|
d) Hiện tượng thời Tiết
|
350
|
1
năm
|
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02
dải phổ mặt trời
|
350
|
1
năm
|
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của
giờ đo
|
350
|
1
năm
|
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo
thiên đỉnh
|
350
|
1
năm
|
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày
|
350
|
1
năm
|
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải
đo
|
350
|
1
năm
|
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém
da (QEA) ở từng giải đo
|
350
|
1
năm
|
3.4
|
Ra đa thời Tiết - Bản đồ Rađa
|
a) Bản đồ Rađa
|
80
|
1 bản
đồ
|
b) Rađa thời Tiết đã số hóa
|
5
|
1
file ảnh
|
4
|
Môi trường
|
4.1
|
Môi trường không khí tự động
|
a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố
|
720
|
1
năm
|
b) SO2
|
720
|
1
năm
|
c) NO
|
720
|
1
năm
|
d) NO2
|
720
|
1
năm
|
đ) NH3
|
720
|
1
năm
|
g) CO
|
720
|
1
năm
|
|
h) O3
|
720
|
1
năm
|
i) NMHC
|
720
|
1
năm
|
k) CH4
|
720
|
1
năm
|
l) TSP
|
720
|
1
năm
|
m) PMIO
|
720
|
1
năm
|
n) OBC
|
720
|
1
năm
|
o) WD
|
720
|
1
năm
|
p) WS
|
720
|
1
năm
|
q) Temp
|
720
|
1
năm
|
r) Hum
|
720
|
1
năm
|
s) SR
|
720
|
1
năm
|
t) UV
|
720
|
1
năm
|
u) ATP
|
720
|
1
năm
|
v) Rain
|
720
|
1
năm
|
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng
mưa trận
|
y) Độ pH
|
720
|
1
năm
|
x.1) EC
|
720
|
1
năm
|
x.2) T
|
720
|
1
năm
|
x.3) Thời gian có mưa
|
720
|
1
năm
|
x.4) Lượng mưa của các trận
mưa trong tháng
|
720
|
1
năm
|
4.2
|
a) Nước mưa, bụi lắng
|
- Số liệu phân tích thành phần hóa
học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
|
|
|
- Lượng mưa từng
trận
|
140
|
1
năm
|
- Thời gian có mưa
|
140
|
1
năm
|
- NH4+
|
140
|
1
năm
|
- NO3-
|
140
|
1
năm
|
- CI-
|
140
|
1
năm
|
- HCO3-
|
140
|
1
năm
|
- SO42-
|
140
|
1
năm
|
- Ca2+
|
140
|
1
năm
|
- Mg2+
|
140
|
1 năm
|
- Bụi lắng tổng cộng
|
140
|
1
năm
|
- Số liệu thống
kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
-Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
-Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và
Điểm “0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Tập chỉnh
biên
|
- Số liệu ghi mực nước từng giờ và
mực nước trung bình ngày (CBT-1a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng thống kê chân đỉnh triều
hàng ngày (CBT-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao,
chân triều thấp hàng ngày (CBT-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình
ngày (CB-4a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi
âm đo sâu và máy kinh vĩ)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng ghi lưu tốc (T2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lưu lượng triều (T3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lượng
triều (CBT4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lưu lượng nước theo phương
pháp tàu di động (T4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lưu lượng nước từng giờ
(CBT13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng đặc trưng triều hàng ngày
(CBT14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bản tính lưu lượng nước theo mùa
(CBT9)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
|
c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát
lơ lửng
|
- Số liệu lưu lượng chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu đo,
xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu lưu lượng nước và chất lơ
lửng thực đo (CB - 5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại
biểu trung bình ngày (CB-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu lưu lượng lơ lửng trung
bình ngày (CB-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng
trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt
ngang trung bình ngày (CB-14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại
biểu - Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên,
triều xuống (T-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng trung bình khi triều lên,
triều xuống (T-13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng
phân tích độ hạt (P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ
lửng (P-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu phân tích độ hạt chất lơ
lửng trung bình ngày (P-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu đường kính hạt và tốc độ
lắng chìm trung bình (P-4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu phân
phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống (PT-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu phân phối độ hạt chất lơ
lửng trung bình tháng, năm (P-5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu tính phân phối độ hạt chất
lơ lửng trung bình (P6)
|
90
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu tính đổi phân phối độ hạt
đại biểu sang mặt ngang (P-7)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
|
- Số liệu quan trắc độ mặn MTN1
|
60
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2
|
60
|
2 đợt/năm
|
- Số liệu kết quả phân tích độ mặn
MTN3
|
60
|
2 đợt/năm
|
- Báo cáo thuyết minh
|
60
|
2 đợt/năm
|
4.3
|
Môi trường nước sông, hồ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu
tố: 14 yếu tố
|
|
|
|
|
DO
|
100
|
1
năm
|
|
|
COD
|
100
|
1
năm
|
|
|
Tổng sắt
|
100
|
1
năm
|
|
|
SiO2
|
100
|
1
năm
|
|
|
CI-
|
100
|
1
năm
|
|
|
CO32-
|
100
|
1
năm
|
|
|
HCO3-
|
100
|
1
năm
|
|
|
SO42-
|
100
|
1
năm
|
|
|
NA+
|
100
|
1
năm
|
|
|
K+
|
100
|
1
năm
|
|
|
Ca2+
|
100
|
1
năm
|
|
|
Mg2+
|
100
|
1
năm
|
|
|
Độ kiềm t.phần
|
100
|
1
năm
|
|
|
Độ cứng t.phần
|
100
|
1
năm
|
4.4
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu
tố
|
|
|
|
|
Nhiệt độ
|
110
|
1
năm
|
|
|
pH
|
110
|
1
năm
|
|
|
Độ mặn
|
110
|
1
năm
|
|
|
DO
|
110
|
1
năm
|
|
|
BOD5
|
110
|
1
năm
|
|
|
COD
|
110
|
1
năm
|
|
|
NH4+
|
110
|
1
năm
|
|
|
NO3-
|
110
|
1
năm
|
|
|
NO2-
|
110
|
1
năm
|
|
|
PO43-
|
110
|
1
năm
|
|
|
Si
|
110
|
1
năm
|
|
|
Pb
|
110
|
1
năm
|
|
|
Cu
|
110
|
1
năm
|
4.5
|
Đo mặn
|
Thuyết minh
|
150
|
1
năm
|
|
|
Bản đồ vị trí
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Mặt cắt ngang
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Đặc trưng đỉnh, chân triều
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Đô mặn đặc trưng
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Độ mặn chi Tiết
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Mưa ngày
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Đường quá trình triều
|
150
|
1 mùa
|
|
|
Đường quá trình mặn
|
150
|
1 mùa
|
5
|
Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng
thủy triều
|
5.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
Mưa ngày
|
200
|
1
năm
|
|
|
Mực nước TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Nhiệt độ nước TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Nhiệt độ không khí TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Lưu lượng nước
TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Độ đục mẫu nước TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Độ đục TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
LL chất LLửng TB ngày
|
280
|
1
năm
|
|
|
Biểu Q = f(H)
|
280
|
1
năm
|
|
|
Lưu lượng, lưu lượng chất lơ lửng và các yếu tố thực đo
|
280
|
1
năm
|
|
|
Biểu H, Q. giờ mùa lũ
|
280
|
1
năm
|
|
|
Các yếu tố, bảng tính khác
|
280
|
1
năm
|
5.2
|
Sổ gốc đo mực nước
Sổ gốc đo lưu
lượng và chất lơ lửng
Sổ gốc đo sâu
|
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
|
280
|
1
năm
|
|
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1
năm
|
|
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1
năm
|
6
|
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng
thủy triều
|
6.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
Mưa ngày
|
200
|
1
năm
|
|
|
Mực nước TB ngày
|
300
|
1
năm
|
|
|
Nhiệt độ nước TB ngày
|
300
|
1
năm
|
|
|
Nhiệt độ không khí TB ngày
|
300
|
1
năm
|
|
|
Mực nước đỉnh chân triều
|
300
|
1
năm
|
|
|
Mực nước từng giờ (triều)
|
300
|
1
năm
|
|
|
Độ đục TB ngày
|
300
|
1
năm
|
|
|
Lưu lượng chất
lơ lửng TB ngày
|
300
|
1
năm
|
|
|
Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
|
300
|
1
năm
|
|
|
Cáo yếu tố
khác
|
300
|
1
năm
|
6.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng
giờ, mưa thời đoạn
|
300
|
1
năm
|
|
Sổ gốc đo lưu
lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1
năm
|
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1
năm
|
7
|
Khí tượng thủy văn biên
|
7.1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
Hướng và tốc độ gió
|
220
|
1
năm
|
|
|
Mực nước biển
|
220
|
1
năm
|
|
|
Nhiệt độ nước biển
|
220
|
1
năm
|
|
|
Độ mặn nước biển
|
220
|
1
năm
|
|
|
Tầm nhìn ngang
|
220
|
1
năm
|
|
|
Sáng biển
|
220
|
1
năm
|
|
|
Mực nước giờ
|
220
|
1
năm
|
|
|
Mực nước đỉnh, chân triều
|
220
|
1
năm
|
7.2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
|
Số liệu khảo sát mặt rộng
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ sâu của trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ đục nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ trong suốt nước
biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Mẫu dầu tại trạm
đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Mẫu nước để
phân tích các yếu tố hóa học và kim loại nặng
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
Số liệu khảo sát trạm liên tục
|
Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Các yếu tố khí tượng:
|
|
1 đợt/năm
|
|
|
Gió (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Gió giật (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Nhiệt độ không khí
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ ẩm tương đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ ẩm tuyệt đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Khí áp
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Bức xạ
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Mây (lượng, loại)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Hiện tượng thời Tiết
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Lượng mưa
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Thủy văn biển:
|
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu
kỳ, kiểu, dạng)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Trạng thái mặt biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Tốc độ truyền âm
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3 ; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn;
Mn; Ni; As; Mg (9 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
Lượng dầu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
8
|
Điều tra khảo sát thủy văn
|
8.1
|
Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn
|
|
|
Số liệu mực nước thực đo
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu đo vẽ
chi Tiết
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu đo lưới tọa độ
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu đo sâu
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu tính độ cao
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu thống kê số liệu mặt cắt
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu tính độ cao mực nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
8.2
|
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước,
nhiệt độ nước
|
|
|
Số liệu mực nước, nhiệt độ nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu thống kê trị số đặc trưng
trong tháng, thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm
tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu ghi
chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và Điểm
“0” thủy chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Công văn 9735/BGTVT-MT năm 2016 tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 9735/BGTVT-MT ngày 23/08/2016 tham gia ý kiến đối với dự thảo Thông tư thay thế Thông tư 23/2009/TT-BTC do Bộ Giao thông vận tải ban hành
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|