Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Công văn 7487/BTC-VP năm 2017 thay thế các Phụ lục kèm theo Thông tư 44/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
7487/BTC-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trần Quân
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7487/BTC-VP
V/v thay thế các
Phụ lục kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
của Bộ Tài chính.
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 06
năm 2017
|
Kính
gửi:
|
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc
Nhà nước các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp.
|
Ngày 12/5/2017, Bộ Tài chính ban hành
Thông tư số 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau. Thông tư có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2017. Do sơ suất khi in ấn bằng
phần mềm Excel, tại cột “Giá tính thuế tài nguyên” các Phụ
lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC đã lưu
hành thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ
là dấu phẩy. Bộ Tài chính đã điều chỉnh lại các Phụ lục, theo đó, tại cột “Giá
tính thuế tài nguyên” các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI thể hiện sau chữ số hàng nghìn, hàng triệu, hàng tỷ là dấu chấm.
Bộ Tài chính xin kính gửi Quý cơ quan
các Phụ lục thay thế cho các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI ban hành kèm theo
Thông tư số 44/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính đã gửi Quý cơ quan. Đề nghị Quý cơ quan thay thế và gửi lại các Phụ lục đã nhận về Bộ Tài
chính (Tổng cục Thuế).
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp công
tác của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Đỗ Hoàng Anh Tuấn (để b/c);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, VP.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG
Trần Quân
|
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt
kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
350.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
450.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
600.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng
sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
180.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
1.600.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
2.100.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng
mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng
titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
150.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
210.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc
titan có hàm lượng TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
550.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng
titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan
sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa
khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
11.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
850.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xi titan
|
tấn
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng
vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
5.100.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng
có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng
kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
1.000.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
220.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng
vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
250.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm về hàm lượng TR203≤1%
|
tấn
|
84.000
|
120.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
tấn
|
133.000
|
190.000
|
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3%
|
tấn
|
190.000
|
270.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 3%<TR203≤4%
|
tấn
|
270.000
|
350.000
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5%
|
tấn
|
350.000
|
430.000
|
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10%
|
tấn
|
490.000
|
700.000
|
|
|
|
1507
|
|
|
|
Quặng
đất hiếm có hàm lượng >10% TR203
|
tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch
kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch
kim
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài
nguyên của bạch kim
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
kim loại
|
kg
|
16.000.000
|
19.200.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc
gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
2.810.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc
gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
3.372.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng
thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
204.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim
loại
|
tấn
|
255.000.000
|
320.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram,
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
1.850.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
2.770.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
5.070.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
6.084.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan
kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
120.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
8.630.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng
antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quăng
antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0%
|
tấn
|
20.130.000
|
28.750.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quăng
antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
34.500.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì,
kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
45.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh
quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng
chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
23.571.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
2.244.000
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm,
Bauxit
|
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng
bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
75.000
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng
bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
390.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng
đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
690.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
1.370.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
5.500.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng
có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
6.600.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh
quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
19.800.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel
(Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
3.200.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
3.500.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế tài
nguyên của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi)
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh
quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
13.700.000
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng
Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.000.000
|
3.600.000
|
|
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/05/2017 của Bộ Tài chính)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
Giá tối thiểu
|
Giá tối đa
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
70.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
480.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội,
sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
240.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để
xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để
xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ
(bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ
có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ
mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và
đá base
|
m3
|
77.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các
loại
|
m3
|
168.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá
bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá
vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
230.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
150.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
90.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ
gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết
đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng
laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
150.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa
trắng
|
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá
hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai
thác
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá
hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp
lát
|
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng
đều
|
m3
|
15.000.000
|
18.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 -
vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 -
màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá
hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát
san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen
dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
100.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
350.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát
vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
150.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm
thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245.000
|
350.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm
gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
170.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá
Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
8.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá
Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
6.000.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá
Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá
Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá
gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
5.000.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá
granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu
hồi)
|
m3
|
800.000
|
1.000.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu
lửa
|
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét
chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
380.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét
chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
180.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit,
quartzite
|
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit
sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
120.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit
có kich thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
315.000
|
450.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối
Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
12.000.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit
sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
200.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
160.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit
(sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
100.000
|
136.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
tấn
|
152.600
|
218.000
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
tấn
|
329.700
|
471.000
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit
có hàm lượng AL203>33%
|
tấn
|
471.000
|
565.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
(Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao
lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
300.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
800.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
350.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
1.600.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ
thuật
|
tấn
|
250.000
|
300.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
1.800.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng
Pirite
|
|
|
|
Bảng giá
tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh, thành phố không có giá tính thuế của các
tài nguyên này
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
600.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
800.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit
loại I
|
tấn
|
1.400.000
|
1.700.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit
loại II
|
tấn
|
850.000
|
1.100.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit
loại III
|
tấn
|
350.000
|
500.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit
loại tuyển
|
tấn
|
1.100.000
|
1.400.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin
(Quặng secpentin)
|
tấn
|
125.000
|
150.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than
antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than
sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than
cục
|
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục
1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục
2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục
3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục
4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục
5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục
don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục
don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục
don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
|
III60302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám
3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám
4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám
5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám
6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
|
III60307
|
|
|
Than cám
7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
-
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn
tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn
tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn
tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn
tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than
antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than
sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
1.567.200
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than
cục
|
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục
1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
3.978.000
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục
2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
4.202.400
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục
3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
4.149.600
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục
4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
4.863.600
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục
5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
4.358.400
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục
don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
3.296.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục
don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
1.930.800
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục
don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
1.112.400
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than
cám
|
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
3.127.200
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
3.255.600
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám
3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
3.196.800
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám
4a, 4b
|
tấn
|
1.706.880
|
2.438.400
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám
5a, 5b
|
tấn
|
1.349.040
|
1.927.200
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám
6a, 6b
|
tấn
|
1.065.120
|
1.521.600
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám
7a, 7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
1.147.200
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than
bùn
|
|
|
.
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn
tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
966.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn
tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
886.800
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn
tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
741.600
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn
tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
663.600
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than
nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than
nâu
|
tấn
|
365.000
|
500.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than
mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
2.500.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
400.000
|
|
|
II20
|
|
|
| | |