Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3033/TCT-KK
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tổng cục Thuế
Người ký:
Phi Vân Tuấn
Ngày ban hành:
02/08/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Cục Thuế các t ỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ư ơng
Ng ày 03/06/2019,
Tổng cục Thuế có công văn số 2239/TCT-KK hướng d ẫn quản lý
thu ế đ ối với tri ển khai Chi cục Thu ế khu vực.
Tiếp theo công văn số 2239/TCT-KK , Tổng
cục Thuế hướng dẫn bổ sung một số nội dun g cụ thể như sau:
1. Về hướng dẫn
quản lý thuế:
- Sửa đổi, bổ sung
các nội dung sau vào điểm 3a mục II
công văn số 2239/TCT-KK , cụ thể:
“3a) Thực hiện giải quyết hồ sơ
đăng ký thuế để cấp mã s ố thuế cho NNT (trừ doanh
nghiệp, hợp tác xã ), h ồ sơ đăng ký đ ể
cấp mã s ố thuế cho người phụ
thuộc của c á nhân nộp thu ế thu nhập c á nhân, h ồ sơ thay đ ổi thông tin đăng ký thu ế không làm thay đ ổi cơ quan thu ế quản lý c ủa NNT (trừ doanh nghiệp, hợp tác xã) theo hướng d ẫn tại Quy trình quản lý đăng ký thuế ban
hành kèm theo Quyết định s ố 329/ QĐ-TCT ngày 27/3/2014 c ủa Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế, công văn s ố 5920/TCT-KK ngày 25/12/2017 và
công văn số 1057/TCT-KK ngày 28/03/2019 của T ổ ng cục Thuế . Khi cấp Giấy chứng nhận
ĐKT/Thông báo mã s ố thuế cho NNT, thông tin cơ quan
thuế quản lý ghi trên Gi ấy ch ứng nhận ĐKT/Thông b áo mã s ố thu ế là tên Chi cục Thu ế khu vực.
Đối với hồ sơ thay đổi thông tin địa
ch ỉ trụ sở c ủa NNT là tổ
chức (trừ h ợp tác xã), hộ gia đình, nhóm cá nhân,
cá nhân kinh doanh giữa các huyện trong phạm vi địa bàn hành chính thuộc quản
lý c ủa Chi cục Thu ế khu
vực thì bộ phận “một cửa” thực hiện theo nội dung hướng d ẫn tại Phụ lục 1 công văn này để cập nhật thông tin thay đ ổi của NNT, xử lý nghĩa vụ thuế, hóa đơn c ủa
NNT đảm b ảo chuy ển toàn
bộ nghĩa vụ thuế, hóa đơn, ấn chỉ c òn tôn từ cơ quan thuế của huyện chuy ển đi
sang cơ quan thu ế c ủa
huyện chuy ển đ ến trên ứng dụng và in Giấy chứng nhận ĐKT/Thông báo mã số thuế (thông tin cơ
quan thuế quản lý ghi trên Giấy chứng nhận ĐKT/Thông báo mã s ố thu ế là tên Chi cục Thuế khu vực) để trả
cho NNT.”
- Sửa đổi, bổ sung
hướng dẫn tại điểm 2 Mục III công văn
2239/TCT-KK như sau:
“ 2. Đ ối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp, hợp
tác xã, chi nh á nh, văn phòng đại diện của hợp tác xã do Chi cục Thuế
khu vực trực tiếp quản lý c ó thay đổi địa ch ỉ
trụ sở từ huyện này sang huyện khác trong cùng Chi cục Thuế
khu vực:
Cơ quan thuế hướng dẫn NNT nộp hồ
sơ thay đổi thông tin không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý đến cơ quan đăng
k ý k inh doanh, cơ
quan đăng k ý hợp tác xã theo quy định
tại pháp luật về đăng k ý doanh nghiệp , đăng k ý hợp tác xã .
Hệ th ống
đăng k ý thuế nhận giao dịch thay đổi địa ch ỉ
trụ sở của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp từ Hệ th ống thông tin quốc gia
v ề đăng k ý doanh nghiệp
của cơ quan đăng ký kinh doanh. Sau khi nhận giao dịch, Hệ thống đăng ký thuế tự
động kiểm tra và cập nhật thông tin thay đổi cho người nộp thuế nếu thông tin
thay đổi hợp lệ hoặc trả thông tin l ỗi cho Hệ thống
thông tin quốc gia về đăng k ý doanh nghiệp nếu
thông tin thay đổi không hợp lệ.
Cơ quan thuế kiểm tra thông tin
thay đ ổi địa chỉ trụ sở của hợp tác xã, chi
nhánh, v ăn phòng đại diện của hợp tác xã do
cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi đến theo quy trình hư ớng dẫn t ại công văn s ố 2151/TCT-KK ngày 28/5/2019 c ủa Tổng
cục Thuế và pháp luật về đăng k ý hợp tác xã.
Chi cục Thuế khu vực thực hiện
theo nội dung hư ớng dẫn tại Phụ lục I công văn này
để cập nhật thông tin thay đ ổi của NNT, xử lý nghĩa
vụ thuế, h óa đơn của NNT đảm bảo chuyển toàn bộ
nghĩa vụ thuế, hóa đơn, ấn ch ỉ còn tồn từ cơ quan
thuế của huyện chuyển đi sang cơ quan thuế của huyện chuyển đến trên ứng dụng. ”
2. Về hướng dẫn xử
lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ sở của NNT tại Phụ lục 1 công văn 2239/TCT-KK:
- Tại Điểm 1 Mục I sửa đổi, bổ
sung như sau:
“- Bộ phận Đăng k ý thuế của Chi cục Thuế khu vực:
+ Căn cứ giao dịch thay đổi địa ch ỉ
trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực trên
ứng dụng TMS ho ặ c h ồ sơ thay đổi địa chỉ tr ụ sở của hợp
tác xã do cơ quan đăng k ý hợp tác xã gửi đến , Bộ phận Đăng k ý thu ế lập Phiếu đề nghị xử lý theo mẫu s ố 04/QTr-ĐKT
ban hành kèm theo Quy trình quản lý đăng ký thuế gửi
các bộ phận chức năng (bộ phận quản lý ấn chỉ, bộ phận kê khai và kế toán thuế,
bộ phận quản lý nợ) ngay trong ngày làm việc kể từ ngày nhận được giao dịch c ủa cơ quan đăng k ý kinh doanh hoặc ngày
nhận được h ồ sơ giấy của cơ quan đăng
ký h ợp tác xã để thông b áo cho các bộ phận chức năng biết
và thực hiện các công việc quản l ý thuế theo quy định.
(...)
(iii) Bộ phận đăng k ý thuế nhận giao dịch thay đổi thông tin địa ch ỉ trụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực (chuyển nội bộ Chi cục Thuế khu
vực) của cơ quan đăng k ý kinh doanh (đ ối với người nộp thuế là doanh nghiệp, chi nh ánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp), hoặc cập nhật thông tin thay
đổi về địa chỉ trụ sở trong cùng Chi cục Thuế khu vực theo hồ sơ của người nộp
thuế (trừ doanh nghiệp, chi nh ánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp) và hồ sơ giấy của cơ quan đăng k ý hợp tác xã (đối với h ợp tác xã, chi nh ánh, v ăn phòng đại diện của hợp tác xã) vào ứng dụng TMS sau khi hoàn thành việc nhận mã s ố thuế vào mã cơ quan thuế huyện chuyển đến.”
- Tại điểm 3 Mục I sửa đổi, bổ
sung như sau:
“3. Về
xử lý các hồ sơ khác của người nộp thuế nộp cho cơ quan thuế, của cơ quan đ ăng k ý hợp tác xã gửi cơ quan thuế
hoặc cơ quan thuế nhận giao dịch của cơ quan
đăng ký kinh doanh trong thời gian cơ quan thuế ch ưa
hoàn thành việc giải quyết h ồ sơ thay đ ổi địa chỉ trụ sở giữa các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực:
a) Đối với doanh nghiệp, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
Hệ thống đăn g ký
thuế vẫn tiếp nhận toàn bộ các giao dịch của cơ quan đăng
ký kinh doanh truyền sang nhưng tạm thời chưa kiểm tra, xử lý các giao dịch này
vào ứng dụng TMS cho đến khi Chi cục Thuế khu vực hoàn thành việc xử lý hồ sơ
thay đổi địa ch ỉ trụ s ở giữa các huyện
trong cùng Chi cục Thuế khu vực.
b) Đối với tổ chức, hộ kinh doanh,
nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh:
Cơ quan thuế vẫn tiếp nhận hồ sơ của
người nộp thuế (tổ chức khác trừ h ợ p tác
xã, hộ kinh doanh, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh) hoặc hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã (đối v ới h ợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã) nhưng chưa xử lý vào ứng dụng TMS cho đến khi Chi cục Thuế khu vực
hoàn thành việc xử lý hồ sơ thay đổi địa chỉ trụ s ở giữa
các huyện trong cùng Chi cục Thuế khu vực.”
- Tại tiết b điểm 1 Mục II sửa đổi,
bổ sung như sau:
“b) Đ ối
với t ổ chức, hộ gia đình, nhóm c á nhân, c á nhân kinh doanh:
Bước 1:
Bộ phận một cửa hoặc bộ phận hành ch ính văn thư c ủa Cơ quan thuế ti ếp nhận hồ sơ thay đ ổi thông tin địa ch ỉ trụ sở giữa các huyện
thuộc Chi cục Thu ế khu vực của người nộp thuế hoặc
cơ quan đ ăng k ý h ợp tác xã .
Bước 2: Cơ quan thuế huyện chuyển
đi căn cứ vào hồ sơ c ủa người nộp thu ế hoặc cơ quan đ ăng ký h ợp tác xã tại bước 1, thực hiện theo quy
trình tại cơ quan thu ế huyện chuyển đi hướng d ẫn tại Mục 1 nêu trên và các chức năng c ủa ứng dụng TMS đ ể chuy ển toàn bộ nghĩa vụ thuế c ủa người nộp thuế
và chuyển cơ quan thuế của mã số thuế có thay đổi thông tin địa ch ỉ như sau:.. ”
3. Về hướng dẫn
bàn giao:
Bổ sung làm rõ cách lập một số mẫu biểu
bàn giao (Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm) , một số nội dung chú ý:
- Danh sách chứng từ thiếu thông tin
chờ xử lý, sửa thành kết xuất trên ứng dụng, bỏ lập th ủ
công M ẫu số 3g/KKKTT-TCT.
- Danh sách chứng từ điện tử dã hạch
toán, sửa thành kết xuất trên ứng dụng, bỏ lập thủ công M ẫu
s ố 3h/KKKTT-TCT.
- Báo cáo kế toán thu NSNN (tổng hợp,
chi tiết): bỏ mẫu BC2, bổ sung k ết xuất mẫu BC3B, BC4.
- B ỏ mẫu số thứ
tự 19, 22 mục III , số thứ tự 28 mục IV , số
thứ tự 23 mục V, Phụ lục 2 do đã có các mẫu tương tự.
- B ổ sung mẫu biểu
bàn giao d ữ liệu tại ứng dụng QLTB-NĐ (mẫu số thứ tự 31 đến
36 Mục IV Phụ lục 1 công văn này).
- Bổ sung hướng dẫn chi tiết cách kết
xuất Danh sách MST đã phân công cán bộ quản lý nợ và Danh sách MST chưa phân
công cán bộ qu ản lý nợ.
T ổng cục Thu ế
đề nghị Cục Thuế chủ động nghiên cứu, hướng dẫn các Chi cục Thuế
trong kế hoạch sắp xếp, hợp nhất thực hiện. Trường hợp có vướng mắc phát sinh
báo cáo về Tổng cục Thuế thông qua Bộ phận thường trực triển khai Quyết định của
Bộ trư ởng Bộ Tài chính về việc hợp nhất Chi cục Thuế tại
Thông báo số 297/TB-TCT ngày 22/7/2019 của Tổng cục Thuế ./.
Nơi nhận:
- Nh ư trên;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế ( đ ể báo
cáo);
- Sở K ế hoạch
và Đầu tư các t ỉ nh, thành phố trực thuộc Trun g ương ( để phối
hợp thực hiện);
- Các Vụ/ đ ơn vị
thuộc Tổng cục Thuế (đ ể biết và thực hiện);
- Lưu: VT, KX (3b).
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phi Vân Tuấn
PHỤ LỤC 1
HƯỚNG DẪN BỔ SUNG CÁCH LẬP MỘT SỐ MẪU BIỂU
BÀN GIAO CÔNG TÁC THUẾ
(Đính kèm công văn s ố 3033/TCT-KK
ngày 02/8/2019 của Tổng cục Thuế)
STT
(Tại CV 2239)
Tên m ẫ u bi ể u
Kí hiệu m ẫ u bi ể u
Cách lập
III
Công tác đăng ký thuế, khai thuế, kế toán thuế, hoàn thuế,
miễn giảm thuế
2
Danh sách MST của
người phụ thuộc
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất trên ứng
dụng tại chức năng 2.7.2 Tra c ứ u thông tin người phụ thuộc
3
Danh sách MST v ã ng lai
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
K ế t xuất từ ứng dụng
TMS tại chức năng 2.2.11 Tra cứu NNT vãng lai
Lưu ý: Tham s ố loại người nộp
thuế đã lựa chọn từ 0100 đến 0900.
10
Danh sách hồ sơ
tồn trên trục đến thời điểm bàn giao
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS
- Tại chức năng
ZTC _ SEARCH_FORM - 3.2.3.3 Nhật ký nhận file qua TTT (Từ ngày
01.10.2017) , tham số tra cứu:
+ Trạng thái:
01, 02, 03, 4B, 5 B , 5C, 5D, 5G.
+ Ngày nhận: Từ
01/10/2017 đến thời điểm bàn giao.
- Tại chức năng
ZTC _ EBS _ RETURN - 3.2.3.2 Nhật ký nhận file (Hồ sơ Hoàn,
lcanhan, Kho á n, PNN, ĐKT) ,
tham số tra cứu:
+ Trạng thái:
01, 02, 03, 05, 5B, 5C, 5D, 07, 7B, 7C, 7D, 10, 12, 14.
+ Ngày nhận: Từ
Null đế n thời điểm bàn giao.
12
Danh sách chứng
từ thiếu thông tin chờ xử lý
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
K ế t xuất từ ứng dụng
TMS tại chức năng 8.9.1.4 Danh sách chứng từ , ch ọ n mã số thuế c ủ a Tài khoản qu ả n l ý khoản thu thiếu
thông tin chờ xử lý c ủ a cơ quan thuế (Tài khoản loại 1) được hướng dẫn tại công
văn 4798/TCT-KK ngày 30/11/2018 của Tổng cục Thuế.
13
Danh sách chứng
từ
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng 8.9. 1 . 4 Danh sách chứng từ
- Danh sách chứng
từ hạch toán chưa thành công:
+ Trạng thái:
khác 5
+ Ngày hạch
toán: Null.
- Danh sách chứng
từ hạch toán thành công:
+ Trạng thái: 5
+ Ngày hạch
toán: thuộc tháng đang mở sổ.
16
Danh sách dữ liệu
v ề xử
lý chứng từ: Quyết định/Văn bản/K ế t luận, Lệnh Hoàn (Tra cứu chức năng trên QĐ,
filter số lệnh hoàn), Quyết đ ị nh điều chỉnh n ộ i b ộ (DP,..)
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
- K ế t xuất từ ứng dụng
TMS tại chức năng RFKK O 1 - 4.1. 3 Tra cứu quyết định/ văn bản/kết luận/
kiến nghị đến thời điểm bàn giao
theo điều kiện:
+ Loại Quyết định:
Tất cả
+ Ngày hạch
toán: chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở s ổ hiện tại.
- Trường hợp
tra cứu Quyết định Hoàn: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC_SCH_REF U ND_BPS -
6. 2 Tra cứu hồ sơ/ Quyết định hoàn theo điều kiện:
+ Trạng thái hồ
sơ hoàn: Đ ã lựa chọn và loại bỏ các trạng thái 1, 3, 6, 7, 12.
+ Ngày Quyết định:
chỉ kết xuất danh sách quyết định được hạch toán vào kỳ mở sổ hiện tại.
- Trường hợp
tra cứu phiếu điều chỉnh nội bộ: kết xuất từ ứng dụng TMS tại chức năng ZTC _ FP O 4 -
8.9.1. 2 Danh sách giao dịch s ổ chi tiết theo điều kiện:
+ Ngày hạch
toán: từ ngày đầu tiên của kỳ m ở sổ hiện tại đến ngày bàn giao.
17
Sổ theo dõi thu
nộp (tổng hợp, chi tiết) S1/KTT
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_PRT-8.5.2 S ổ thu nộp
Thời điểm : kỳ mở s ổ hiện tại.
18
Báo cáo kế toán
thu NSNN (tổng hợp, chi tiết): BC3A, BC3B, BC4, BC5, BC7, BC10.
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại các chức năng 8.9. 1 B á o c á o giao dịch sổ chi tiết, 8.9.2 Báo c á o kế
toán thuế
Lưu ý: Kết xuất
kỳ mở s ổ hiện tại. Riêng M ẫ u BC3B kết xu ấ t kỳ báo cáo năm trước (ví dụ 2018) và kỳ ch ố t báo cáo: là kỳ
m ở sổ
hiện tại.
20
Danh sách chi
tiết h ồ sơ hoàn thuế cơ quan thuế đã tiếp nhận nh ư ng chưa thực hiện
chi hoàn (bao gồm hồ sơ hoàn GTGT, hồ sơ hoàn thuế nộp thừa)
Mẫu 09a/Qtr-HT;
09b/QTr-HT theo qu y trình hoàn thuế ban hành kèm theo công văn số 3228/TCT-KK
ngày 12/8/2014 (với các hồ sơ chưa thực hiện chi hoàn)
Thủ công, t ổ ng hợp từ kỳ:
tháng 01/2019 đ ế n tháng có ngày bàn giao.
21
Báo cáo t ổ ng hợp k ế t quả hoàn thu ế
Mẫu 10/Qtr - HT
theo quy trình hoàn thuế ban hành kèm theo công v ă n số
3228/TCT-KK ngày 12/8/2014
Thủ công, t ổ ng hợp từ kỳ:
tháng 01/2019 đế n tháng có ngày bàn giao.
23
Hồ sơ hoàn thuế
t ồ n
trên trục truyền tin đến thời điểm bàn giao
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
K ế t xuất trên ứng
dụng TMS tại chức năng 3.2.3.2. Nhật k ý nhận
file (H ồ sơ hoàn, lcanhan, Khoán, PNN, ĐKT ), tham s ố tra cứu:
- Trạng thái: tất
cả các trạng thái trừ 4E, 06, 6A, 6B, 6E, 7E
- M ã t ờ khai: 384 -
01/DNHT
- Mã tờ khai: 428
- Hồ sơ bổ sung đề nghị hoàn thuế, loại bỏ trạng thái 4A (nếu có).
- Ngày nhận: từ
ngày Null đến ngày bàn giao.
IV
Quản
lý lệ phí trước bạ ô tô, xe máy; hồ sơ liên quan đến việc xác định nghĩa vụ
tài chính đối với các khoản thu từ đất; hồ sơ của cá nhân kinh doanh; hồ sơ
liên quan đến ủy nhiệm thu thuế đối với cá nhân kinh doanh nộp thuế khoán
3
Hồ sơ ĐKT tạm
nghỉ kinh doanh/ ngừng hoạt động
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ RPT _ BP - 2.9.1 Danh bạ NNT
- Danh sách MST
đ ang
tạm ngh ỉ kinh doanh: chọn tham số in
+ Trạng th á i ĐKT t ổ chức: 05 - NNT
tạm ngừng KD có thời hạn
+ Loại người nộp
thuế : 0300, 0310.
- Danh sách MST
ngừng hoạt động:
+ Trạng thái
ĐKT tổ chức 01, 03, 06
+ Loại người nộp
thuế: 0300, 0310.
4
Danh bạ quản lý
CNKD in đến thời điểm chốt dữ liệu.
Loại danh sách:
01- 1 /QTr-CNKD
Danh bạ quản lý cá nhân kinh doanh trong năm
01 -1/QTr-CNKD Danh bạ qu ả n lý cá nhân kinh doanh lũy kế
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ DB _ HOKD - 3.2. 1. 4 In danh sách dự ki ế n, niêm
yết công khai (Áp dụng từ năm 2015) , lưu ý tra cứu theo tháng có chứa ngày bàn giao dữ liệu và ký khóa s ổ gần nhất (ví dụ
ngày bàn giao là 3/8 thì in 3 kỳ: tháng 6, 7, 8/2019).
5
Danh sách cá
nhân ngừng/ngh ỉ kinh doanh trong năm có thông báo được miễn, giảm thuế mẫu
04-3/QTr-CNDK
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ DB_HOKD - 3.2.1. 4 In danh sách dự kiến, niêm yết
công khai (Áp dụng từ năm 2015) đ ến thời điểm chốt
dữ liệu.
Lưu ý: tham s ố tra c ứ u là kỳ mở số hiện tại.
6
Số liệu số phát
sinh hộ khoán
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP02 - 3.2.1. 7 I n sổ bộ
phát sinh hộ khoản đến thời điểm
chốt dữ liệu.
Lưu ý: tham số
tra cứu là kỳ mở sổ hiện tại.
7
Số liệu sổ bộ hộ
khoán
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RET_REP01 - 3.2.1. 8 In sổ bộ hộ khoán
đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: tham số
tra cứu là năm thực hiện bàn giao.
8
Danh sách công
khai thông tin hộ khoán
Mẩu biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TRACUU_DSCK - 3.2 .1 . 1 1.2 Tra
c ứ u/D u yệt danh sách công khai thông tin đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: tham s ố tra cứu là kỳ
mở sổ hiện tại.
9
Danh sách NNT
ngừng nghỉ KD nhưng không thông báo
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xu ấ t từ ứng dụng
TMS tại chức năng ZTC_NGUNG_TD_NVT - 3.2.1.16 Ngừng theo dõi NVT đ ố i với
CNKD ngừng/nghỉ KD không thông b á o đến
thời điểm chốt dữ liệu.
- Kỳ xét ngừng
từ: 1901
- Kỳ xét ngừng
đến: 19MM với MM là tháng chứa ngày bàn giao.
Lưu ý: đố i với các CQT
hợp nh ấ t sau năm 2019 th ì từ kỳ đ ế n kỳ lấy theo năm thực hiện hợp nhất.
10
Danh sách Tờ
khai khoán ở trạng thái: tờ khai, dự kiến, quy ế t định tại thời điểm chốt dữ liệu
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ RET _ SEARCH_TMS - 3.2.6 Tra cứu tờ khai đến thời điểm chốt dữ liệu.
- M ẫ u tờ khai: 0105
- Trạng thái:
01, 03, 08, 09, 9A, 9B, 9C, 9D, 9E, 9F, 9G, 9H, 9K, 11
- Kỳ tính thuế
lấy theo năm thực hiện hợp nhất.
11
Danh sách các
quyết định miễn, giảm thuế do ngừng/nghỉ kinh doanh
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_TCUU_MGIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm
đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: Đa lựa chọn
các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình kết quả tra cứu lọc các trường hợp miễn
giảm 10, 20.
12
Danh sách các
quyết định miễn, giảm thuế do thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_TCUU _M GIAM - 5.3 Tra cứu quyết định miễn giảm đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: Đa lựa
chọn các trạng thái 00, 03, 04, tại màn hình k ế t quả tra cứu lọc các trường hợp miễn giảm 11,
21.
13
Danh sách cá
nhân cho thuê tài sản trong năm: Loại BC 01/QTr-TTS
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xu ấ t từ ứng dụng
TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCA O _TTS - 3.2. I 1. 1 In Báo c á o c á nh â n cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: kỳ báo
cáo là năm thực hiện bàn giao.
14
Danh sách cá nhân
cho TTS dự kiến phải nộp HSKT: Loại BC 02/QTr-TTS
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_BAOCA O _TTS - 3.2. I 1. 1 In B á o c á o cá nhân cho thuê tài sản đến thời điểm chốt d ữ liệu.
Lưu ý: kỳ báo
cáo là năm thực hiện bàn giao.
15
Danh sách rủi
ro đối với hoạt động cho TTS: Loại BC 03/QTr-TTS
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ RPT _ BAOCAO _T TS - 3.2. I 1. 1 In B á o c á o cá nhân cho thuê tài sản đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: kỳ báo cáo
là năm thực hiện bàn giao.
16
S ổ theo dõi tình
hình đôn đốc khai thuế: Loại BC 04/QTr-TTS
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC _ RPT _ BAOCAO _ TTS - 3.2. I 1. 1 I n B á o c á o c á nh â n cho thuê tài sản đ ế n th ờ i điểm chốt dữ liệu. Lưu ý : kỳ báo cáo là
năm thực hiện bàn giao.
17
Danh sách ngừng
theo d õ i h ợ p đồng
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng IMS tại chức năng ZTC_NG U NG_TDHD - 3.2. I1 . 2 Tra cứu/Ngừng theo d õ i hợp đồng
thuê tài sản đến thời điểm chốt
dữ liệu theo điều kiện Trạng thái hợp đồng:
01 H ợ p đồng khai lần
đầu
02 Hợp đồng đã
khai có thay đổi
03 Hợp đồng đã
khai không thay đổi
04 Hợp đồng ngừng
theo dõi
Lưu ý: Mã số
thuế: *
18
Danh sách cá
nhân cho TTS đã có tờ khai TTS nhưng không có bảng kê
M ẫ u biểu tr ên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_TS_KBK -3.2. I 1. 3 Tra
cứu danh sách CN cho TTS đã có tờ khai TTS nhưng không c ó bảng kê
đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý : kỳ báo cáo là
năm thực hiện bàn giao.
22
Sổ phát sinh
PNN
- Mã mẫu
TEMR12.1 S ổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho cá nhân, hộ gia đình
- Mã mẫu
TEMP13.1 S ổ bộ thuế phi nông nghiệp dành cho dành cho tổ chức
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_SOPS_PNN - 3.2.7. 2 In sổ phát sinh PNN
Lưu ý: kỳ báo
cáo là năm thực hiện bàn giao.
23
S ổ theo dõi thu nộp
PNN
- Mã mẫu:
ARTPNN-CN S ổ theo dõi thu nộp PNN (cá nhân)
- Mã mẫu:
ARTPNN-TC S ổ theo dõi thu nộp PNN (tổ chức)
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_COL_RPT_AGR - 8.5.3 I n sổ thu
nộp PNN đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: chọn kỳ
khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại.
24
Sổ nợ PNN
- Mã mẫu
DEBPNN10TH S ổ nợ PNN tổng hợp
- Mã mẫu
DEBTPNN10 S ổ nợ PNN chi tiết
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_RPT_PNN_CR10 - 9. 9 .2.4 S ổ nợ PNN đến thời điểm chốt dữ liệu.
Lưu ý: chọn kỳ
khóa sổ gần nhất và kỳ mở sổ hiện tại.
25
Danh sách tờ
khai PNN đã lập bộ của năm
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
K ế t xu ấ t từ ứng dụng TMS
tại chức năng ZTC _ KETXUAT_PNN - 3.2.7. 7 Kết xuất dữ liệu tờ khai đ ã chuyển
sang chu kỳ mới ra Excel đến th ờ i điểm chốt dữ
liệu.
Lưu ý:
+ Kỳ thuế: Năm
thực hiện bàn giao.
+ M ẫ u tờ khai: Chọn
theo mẫu tờ khai (0047, 0048)
26
Danh sách NNT
có tổng số thuế PNN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 tỉnh/TP
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_MG_PNN_RPT - 5.4 DS NNT c ó tổng số
thuế PN của tất cả các thửa đất trên phạm vi 1 t ỉ nh/TP đến thời điểm ch ố t dữ liệu.
Lưu ý: chọn kỳ
báo cáo là năm thực hiện bàn giao.
31
S ổ phát sinh theo h ồ sơ nhà đất
M ẫ u biểu tr ên ứng dụng
- Kết xuất trên
ứ ng dụng
QLTB-NĐ tại chức năng: “Báo c á o\Xem và kết xu ấ t sổ ”
- Thời gian kết
xuất: Từ ngày 01/01/2018 đến ngày bàn giao.
Lưu ý: Hiện nay
ứng dụng đang chỉ cho phép in sổ từng tháng. Để hỗ trợ kết xuất nhanh dữ liệu,
cơ quan thuế vào đường dẫn sau đ ể thực hiện kết xuất 3 tháng/ lần:
http://lptb.tct.vn//report/reportviewerwithparams?t y pe= 1 &li mit=0.
32
S ổ theo dõi thu nộp theo hồ sơ nhà đất
33
S ổ t h eo dõi ghi nợ
LPTB
34
S ổ theo dõi ghi nợ
tiền sử dụng đất
35
S ổ theo dõi phát sinh,
thu nộp LPTB phương tiện
36
S ổ theo d õ i phát sinh,
thu nộp TNCN phương tiện
V
Công tác quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế
9
Báo cáo tình
hình tiền thuê nợ
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng ZTC_TMS_RPT_CR 13- 9.9.1.4. 1 Báo c á o tình
hình tiền thuê nợ (M ẫ u 05/ Q LN)
theo điều kiện:
- CQT: Mã CQT đ ược h ợ p nhất
- Kỳ báo cáo: kỳ
khóa s ổ g ầ n nhất
15
Sổ t ổ ng hợp theo dõi
tiền thuế nợ dành cho NNT là DNL
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
K ế t xu ấ t từ ứng dụng
TMS tại chức năng ZTC _ RPT _ CR 1 5_DNL - 9.9.1.12 Sổ
tổng hợp theo dõi tiền thuê nợ
dành cho NNT là DNL (M ẫ u 09/QLN) theo điều kiện:
- CQT: Mã CQT
được h ợ p nhất
- Kỳ báo cáo: kỳ
khóa sổ gần nhất
18
Danh sách Quyết
định cưỡng chế đ ã ban hành
M ẫ u biểu trên ứng
dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng
ZTC _ TRAC UU_Q DCC -
9.4. 8 Tra cứu nh ậ t ký các bi ệ n pháp cư ỡ ng ch ế theo điều kiện:
- CQT: Mã CQT
được hợp nhất
- Trạng thái:
01 - Đã ban hành
20
Danh sách thông
báo cư ỡ ng chế đang xử lý
M ẫ u bi ể u trên ứng dụng
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng
ZTC _ TRACUU _ QDCC -
9.4. 8 Tra cứu nhật ký các biện pháp cưỡng chế theo điều kiện:
- CQT: Mã CQT
được hợp nhất
- Trạng thái:
00 - Đã tạo
21
Danh sách MST
đã phân công cán bộ quản lý nợ
Kết xuất từ ứng
dụng TMS tại chức năng
ZTC _ ASSIGN _ JUSERS -
9.3.6 Phân công c á n bộ quản lý nợ , tham số tra cứu:
- Trạng thái
phân công: đã phân công
- M ẫ u thông báo:
theo danh sách kết xuất từ ứng dụng
22
Danh sách MST
chưa phân công cán bộ quản lý nợ
K ế t xuất từ ứng dụng
TMS tại chức năng ZTC_ A SS IG N_ U SERS- 9.3.6 Phân công c á n bộ quản
l ý nợ , tham số
tra cứu:
- Trạng thái
phân công: chưa phân công
- M ẫ u thông báo:
theo danh sách kết xuất từ ứng dụng
Công văn 3033/TCT-KK năm 2019 hướng dẫn nội dung đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3033/TCT-KK ngày 02/08/2019 hướng dẫn nội dung đối với triển khai Chi cục Thuế khu vực do Tổng cục Thuế ban hành
8.198
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng