Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2357/TCT-QLN
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tổng cục Thuế
Người ký:
Vũ Xuân Bách
Ngày ban hành:
04/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Kính
gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Ngày 26 tháng 11 năm 2019, tại kỳ họp
thứ 8 Quốc hội khoá XIV đã thông qua Nghị quyết số 94/2019/QH14 về khoanh nợ tiền
thuế, xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp đối với người
nộp thuế không còn khả năng nộp NSNN. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 7 năm 2020 và được tổ chức thực hiện trong thời hạn 03 năm kể từ
ngày có hiệu lực thi hành. Đến nay, Nghị Quyết 94/2019/Q H14
đã thực hiện thi hành được 02 năm kể từ ngày ban hành. Việc xử lý khoanh nợ đã
cơ bản hoàn thành. Tuy nhiên, việc xử lý xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp
còn đạt thấp so với dự kiến (21/63 Cục Thuế đạt tỷ lệ xử lý xóa nợ theo Nghị
quyết số 94/2019/QH14 đạt dưới 10% so với dự kiến).
Căn cứ chỉ tiêu thu nợ thuế, xử lý nợ
và tiền thuế nợ năm 2022 Tổng cục Thuế đã giao tại công văn số 329/TCT-QLN ngày
28/01/2022, để đảm b ảo công tác xử lý nợ theo Nghị quyết số
94/2019/QH14 hoàn thành đúng thời gian quy định, nâng cao trách nhiệm của địa
phương, Tổng cục Thuế hướng dẫn một số nội dung cụ thể như sau:
1. Về phối hợp xác
minh tình trạng NNT tại trụ sở chính khác địa bàn tỉnh, thành phố: Đề nghị Cục
Thuế các tỉnh, thành phố nâng cao trách nhiệm trong việc phối hợp xử lý xóa nợ
theo Nghị quyết số 94/2019/QH14, kịp thời có văn bản phản hồi để Cục Thuế các địa
phương hoàn thiện hồ sơ xóa nợ.
2. Trường hợp dữ liệu
trên hệ thống không có đầy đủ thông tin về giấy tờ cá nhân của cá nhân, cá nhân
kinh doanh, chủ công ty TNHH MTV và chú doanh nghiệp tư nhân: bộ phận quản lý nợ
và cưỡng chế nợ thuế phối hợp với bộ phận kê khai kế toán thuế, thanh tra kiểm
tra ... rà soát lại hồ sơ đăng ký thuế của người nộp thuế, các tài liệu liên
quan lưu trữ tại cơ quan thuế, phối hợp với cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan
công an để thu thập thông tin về giấy tờ cá nhân của NNT.
3. Đối với trường hợp
NNT đã có Quyết định giải thể gửi cơ quan thuế nhưng cơ quan đăng ký kinh doanh
chưa cập nhật trạng thái: đề nghị Cục Thuế các tỉnh, thành phố phối hợp với Sở
Kế hoạch và đầu tư để cập nhật trạng thái doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký kinh doanh và hoàn thiện hồ sơ xử lý
xóa nợ.
4. Cục Thuế các tỉnh,
thành phố cần tập trung nguồn lực, khẩn trương rà soát, hoàn thiện hồ sơ đề nghị
xử lý xóa nợ theo đúng quy định tại Thông tư số 69/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính
và kịp thời trình cấp có thẩm quyền xem xét xử lý.
Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xử lý
xóa nợ của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Thủ tướn g
Chính phủ: Cục Thuế gửi về Tổng cục Thuế chậm nhất trước ngày
30/9/2022 đ ể kịp thời xử lý theo đúng quy định.
Đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND tỉnh, thành phố: Cục Thuế gửi hồ sơ đầy đủ về UBND tỉnh, thành phố
trước ngày 30/11/2022 để Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố kịp thời ban hành Quyết
định xóa nợ theo thẩm quyền.
Đồng chí Cục trư ởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm
về tiến độ thực hiện xử lý nợ theo Nghị quyết số 94/2019/QH14 nêu trên.
5. Thực hiện rà
soát, dự kiến sát số NNT, số tiền thực hiện xử lý khoanh nợ, xóa nợ theo mẫu phụ
lục 01 đính kèm.
6. Báo cáo kết quả xử
lý khoanh nợ, xóa nợ năm 2020 và năm 2021 theo phụ lục 02 và 03 đính kèm.
Cục Thuế gửi Phụ lục 01, 02, 03 (Bản
có chữ ký, đóng dấu) về T ổng cục Thuế trước ngày
15/7/2022.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và triển khai thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TCTg Cao Anh Tuấn (để b/c);
- Vụ DT, PC - TCT;
- Lưu: VT, QLN (2b).
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Xuân Bách
Phụ lục 01
TỔNG CỤC THUẾ
DỰ KIẾN THỰC HIỆN KHOANH NỢ, XÓA NỢ
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 94/2019/QH14
CỤC THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ….
Từ ngày 01/7/2020 đến
30/06/2023
Đ VT: Người, Triệu đồng
STT
Đối tượ ng
Tổ ng cộng
Trong
đó:
Ghi
chú
S ố người nộp thuế
S ố
tiền
Doanh nghiệp, tổ chức
Cá nhân, c á nh ân kinh doanh, hộ gia đình, hộ kinh doanh
S ố người
S ố tiền
S ố người
S ố tiền
a
b
1
2
3
4
5
6
7
I
Khoanh nợ
1
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quy ết số 94/2019/ QH14
2
NNT quy định lại
kho ản 2 Điều 4 Nghị quy ết số
94/2019/QH14
3
NNT quy định tại
khoản 3 Đi ều 4 Nghị quy ết số
94/2019/ QH14
4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị
quy ết số 94/2019/QH14
5
NNT quy định t ại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
II
Xóa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền
chậm nộp (th ẩm quyền UBND)
1
Thẩm quyền Th ủ tướng Chính ph ủ
1.1
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
1 .2
NNT quy định tại kho ản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/Q H14
1.3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/ QH14
1.4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/ QH14
1.5
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
1.6
NNT quy định tại kho ản 6 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/Q H14
1.7
NNT quy định t ại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
2
Thẩm quyền Bộ tr ưởng Bộ Tài chính
2.1
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/ QH14
2.2
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
2.3
NNT quy định tại
khoản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
2.4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
2.5
NNT quy định tại kho ản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
2.6
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
2.7
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
3
Thẩm quyền Tổng c ục trư ởng
Tổng cục Thuế
3.1
NNT quy định t ại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3.2
NNT quy định t ại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3.3
NNT quy định tại kho ản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3.4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
3.5
NNT quy định t ại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3.6
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
3.7
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4
Thẩm quyền Ch ủ tịch UBND tỉnh, thành phố
4.1
NNT quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4 .2
NNT quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4.3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/Q H14
4.4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4.5
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4.6
NNT quy định tại khoản 6 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/QH14
4.7
NNT quy định tại khoản 7 Điều 4 Ngh ị quy ết số 94/2019/ QH14
NGƯỜI
L ẬP BIỂU
(Ký, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 02
TỔNG CỤC THUẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOANH NỢ, XÓA NỢ NĂM
2020
CỤC THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ...
Lũy kế từ 01/7/2020 đến
31/12/2020
Đ VT: Người, Triệu đồng
STT
Ch ỉ ti êu
Tổng
cộng
Trong
đó:
Ghi
chú
S ố ngư ời nộp thuế
S ố tiền
Doanh nghiệp, tổ chức
C á nh ân, cá nh ân kinh doanh, hộ gia đình, hộ kinh doanh
S ố người
Số ti ền
Số người
S ố tiền
a
b
1=3+5
2=4+6
3
4
5
6
7
A
K ết quả
xử lý nợ theo Nghị quy ết số 94/2019/QH14
I
Khoanh nợ tiền thuế
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại kho ản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/Q H14
2
NNT quy định tại kho ản 2 Điều 4 Nghị quy ết s ố 94/2019/QH14
3
NNT quy định tại kho ản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
5
NNT quy định tại kho ản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
II
X óa nợ tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (th ẩm quyền UBND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại kho ản 1 Điều 4 Nghị quyết s ố 94/2019/QH14
2
NNT quy định tại kho ản 2 Điều 4 Nghị quy ết số 94/2019/ QH14
3
NNT qu y định tại
khoản 3 Điều 4 Nghị quyết s ố 94/2019/QH14
4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 4 Nghị quyết s ố 94/2019/QH14
5
NNT quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/ QH14
6
NNT qu y định tại
khoản 6 Điều 4 Nghi qu yết số 94/2019/QH14
7
NNT quy định tại khoản 7 Đi ều 4 Nghị quyết số 94/20 19/ QH14
III
Huy khoanh n ợ tiền thuế
0
0
0
0
0
0
1
NNT đã được xử
lý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quyết s ố
94/2019/QH14
2
NNT đã được xử lý nợ theo quy định
tại khoản 2 Điều 4 Nghị q uyết số 94/2019/QH14
3
NNT đã được xử l ý nợ theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Ngh ị quyết s ố 94/2019/QH14
4
NNT đã được xử
lý nợ theo qu y định tại khoản 4 Điều
4 Ngh ị quyết s ố 94/2019/QH14
5
NNT đã được xử
lý nợ theo quy định tại kho ản 5 Điều 4 Nghị quy ết s ố 94/2019/QH14
IV
H ủy xóa n ợ ti ền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp (th ẩm quyền UBND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT đã được xử
l ý nợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quy ết s ố 94/2019/QH14
2
NNT đã được xử
lý nợ theo quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3
NNT đã được xử
l ý nợ theo quy định tại kh oản 3 Điều
4 Ngh ị quyết số 94/2019/QH14
4
NNT đã được xử
l ý nợ theo qu y định tại kho ản 4 Điều 4 Ngh ị quyết số 94/2019/QH14
5
NNT đã được xử
lý nợ theo quy đ ịnh tại kho ản 5 Điều
4 Nghị quyết s ố 94/2019/ QH14
6
NNT đ ã được xử
lý nợ theo quy định tại kho ản 6 Đi ều
4 Ngh ị quyết số 94/2019/ QH14
7
NNT đã được xử lý n ợ theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Ngh ị quyết số
94/2019/ QH14
B
Kết quả xử lý n ợ theo Luật Quản lý thuế
I
Khoanh tiền thuế nợ
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại kh oản 1 Điều 83 Luật Qu ản l ý thuế
2
NNT quy định t ại kho ản 2 Điều 83 Luật Quản lý thuế
3
NNT qu y định tại
khoản 3 Điều 83 Luật Quản lý thuế
4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 83 Luật Quản lý thu ế
5
NNT quy định tại kho ản 5 Điều 83 Luật Qu ản lý thu ế
II
Xoá nợ tiền thuế,
tiền chậm nộp, ti ền ph ạt (th ẩm quyền U BND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định t ại khoản 1 Điều 85 Lu ật Quản lý thuế
2
NNT quy định tại khoản 2 Điều 85 Luật
Qu ản l ý thu ế
3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 85 Luật
Qu ản lý thuế
4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 85 Luật
Quản lý thuế
5
Tr ường h ợp kh ác (như x óa theo Th ông tư 179/2013/TT-BTC...) - Ghi chú xóa c ăn c ứ
theo văn bản QPPL nào
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(K ý, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(K ý tên, đóng dấu)
Phụ lục 0 3
TỔNG CỤC THUẾ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHOANH NỢ, XÓA NỢ NĂM
2021
CỤC THUẾ TỈNH/THÀNH PHỐ...
Lũy kế từ 01/01/2021 đến
31/12/2021
ĐVT: Người, Triệu đồng
STT
Ch ỉ tiêu
Tổng
cộng
Trong
đó:
Ghi
chú
S ố người nộp thuế
S ố
tiền
Doanh
nghiệp, tổ chức
Cá
nhân, cá nh ân k inh
doanh, hộ gia đ ình, hộ k inh doanh
Số người
S ố tiền
Số người
Số tiền
a
b
1=3+5
2=4+6
3
4
5
6
7
A
K ết
qu ả xử lý nợ theo Nghị quy ết s ố 94/2019/ QH14
I
Khoanh n ợ tiền thuế
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại kho ản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
2
NNT quy định tại kho ản 2 Đ iều 4 Nghị quyết s ố
94/2019/QI1 H14
3
NNT quy định tại kho ản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 4 Nghị quy ết s ố
94/2019/QH14
5
NNT quy định tại kho ản 5 Điều 4 Ngh ị qu yết s ố
94/2019/ QH14
II
Xóa nợ tiền ph ạt chậm nộp , tiền ch ậm nộp (th ẩm quy ền UB ND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại kho ản 1 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
2
NNT quy định tại kho ản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 4 N gh ị quyết số 94/2019/QH14
4
NNT quy định tại khoản 4 Điều 4 Nghị
quyết số 94/2019/Q H14
5
NNT quy định tại kho ản 5 Điều 4 Nghị quyết s ố
94/2019/QH14
6
NNT quy định tại kho ản 6 Điều 4 Nghị quyết s ố 94/2019/QH14
7
NNT quy định tại kho ản 7 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
III
Hủ y khoanh n ợ tiền thu ế
0
0
0
0
0
0
1
NNT đã được xử lý n ợ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị quy ết số
94/2019/QH14
2
NNT đã được xử lý nợ theo quy định
tại khoản 2 Điều 4 Nghị quy ết số 94/2019/QH14
3
NNT đã được x ử
lý n ợ theo qu y định tại
kho ản 3 Điều 4 Nghi qu yết số 94/2019/ QH14
4
NNT đã được xử
lý nợ theo quy định tại khoản 4 Điều
4 Nghị quyết s ố 94/2019/QH14
5
NNT đã được xử lý nợ theo quy định
tại khoản 5 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
IV
H uỷ x óa nợ tiền ph ạt ch ậm nộp, tiền ch ậm nộp (th ẩm quyền UBND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT đã được xử
l ý nợ theo quy định tại kho ản 1 Điều
4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
2
NNT đã được xử lý nợ theo quy định
tại kho ản 2 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/ QH14
3
NNT đã được xử
l ý n ợ theo quy định tại kho ản 3 Điều 4 Nghị quyết số 94/2019/QH14
4
NNT đã được x ử
l ý nợ theo quy định tại kho ản 4 Điều
4 Nghị quy ết s ố 94/2019/QH14
5
NNT đ ã được xử
lý nợ theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị quy ết s ố 94/2019/QH14
6
NNT đ ã được x ử
lý nợ theo quy định tại kho ản 6 Điều 4 Nghị
quyết s ố 94/2019/QH14
7
NNT đã được xử lý nợ theo quy định tại khoản 7 Điều 4 Nghị quyết
s ố 94/2019/QH14
B
Kết qu ả xử lý nợ theo Luật Qu ản lý thuế
I
Khoanh tiền thuế nợ
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định t ại khoản 1 Điều 83 Luật Quản lý thu ế
2
NNT quy định tại khoản 2 Điều 83 Luật
Quản lý thuế
3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 83 Luật
Quản lý thuế
4
NNT quy định tại kho ản 4 Điều 83 Luật Quản lý thuế
5
NNT quy định tại khoản 5 Đi ều 83 Luật Quản lý thuế
II
X óa n ợ tiền thuế, tiền c hậm nộp, tiền phạt ( thẩm quyền UBND)
0
0
0
0
0
0
1
NNT quy định tại khoản 1 Điều 85 Luật Quản lý thuế
2
NNT quy định tại khoản 2 Điều 85 Luật
Quản lý thuế
3
NNT quy định tại khoản 3 Điều 85 Luật
Quản lý thuế
4
NNT quy định tại
kho ản 4 Điều 85 Luật Quản lý thuế
5
Trường hợp khác (như x óa theo Thông tư 179/2013/TT-BTC...) - Ghi chú xóa căn cứ theo văn bản
Q PPL n ào
NGƯỜI
LẬP BIỂU
(K ý, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(K ý tên, đóng dấu)
Công văn 2357/TCT-QLN năm 2022 về xử lý nợ theo Nghị quyết 94/2019/QH14 do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2357/TCT-QLN ngày 04/07/2022 về xử lý nợ theo Nghị quyết 94/2019/QH14 do Tổng cục Thuế ban hành
3.474
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng