1. Công bố danh mục nội dung
thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số
08/2022/TT-BYT (Đợt 8) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi
nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản
lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu
làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu
hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc
xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực
hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu
hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ
ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản
xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông
tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để
cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số
08/2022/TT-BYT .
Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải
quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để
các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
DANH
MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU
38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số /QLD-ĐK ngày /
/2023 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Số đăng ký
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Mã tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận
|
Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại
nội dung thay đổi/bổ sung
|
Thông tin đã được phê duyệt
|
Thông tin cập nhật thay đổi
|
1
|
Aminostetil
10%
|
VD-19242-13
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
3292/TĐTN
|
22/6/2021
|
Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược L-Malic
acid (MiV-N)
|
Kyowa
Hakko Bio Co., Ltd.
Địa
chỉ: Hofu Plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan
Tiêu
chuẩn chất lượng: TC NSX
|
Amino
GmbH
Địa
chỉ: An Der Zucker-Raffinerie 9, 38373 Frellstedt, Germany
Tiêu
chuẩn chất lượng: TC NSX
|
2
|
Quanoopyl
400
|
VD-27999-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
6716/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất
Piracetam (MiV- N3)
|
Jingdezhen
Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd.
|
Jiangxi
Yuehua Pharmaceutical Co., Limited
|
3
|
Shinapril
|
VD-24536-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
980/TĐTN
|
04/03/2021
|
Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng
ký (MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản
xuất (MiV-N9)
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng
Nai.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng
Nai.
3.
Enalapril maleat: USP 35
4.
Flowlac 100: USP 35-NF 30
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 35-NF 30
6.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 35-NF 30
7.
Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30
8.
Colloidal silicon dioxide: USP 35-NF 30
9.
Glyceryl behenate: USP 35-NF 30
10.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký:Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An
Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.
3.
Enalapril maleat: USP 43
4.
Flowlac 100: USP 43-NF 38
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38
6.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38
7.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
8.
Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38
9.
Glyceryl behenate: USP 43-NF 38
10.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
|
4
|
Cormiron
200 mg
|
VD-19861-13
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
6056/TĐTN
|
27/12/2019
|
Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi tên cơ sở sản xuất (MiV-N8)
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
Euvipharm
- Thành viên tập đoàn F.I.T
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn
F.I.T
3.
Amiodaron hydroclorid: JP XVI
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVI
|
1.
Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm
2.
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm
3.
Amiodaron hydroclorid: JP XVIII
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVIII
|
5
|
Mykezol
|
VD-28926-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
6
|
Natri
Clorid 0,9%
|
VD-28927-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
7
|
Natri
Clorid 0,9%
|
VD-28928-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
8
|
Neo-Gynotab
|
VD-28929-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
9
|
Tobrafar
|
VD-28930-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
10
|
Cemofar
EF
|
VD-29729-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
11
|
Colflox
|
VD-29730-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
12
|
Farnisone
|
VD-29731-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
13
|
Methorfar
15
|
VD-29732-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
14
|
Ozolin
|
VD-29733-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
15
|
Vitamin
C 500
|
VD-30358-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
16
|
Farzincol
F
|
VD-31095-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
17
|
Nystafar
|
VD-31096-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
18
|
Povidine
10 %
|
VD-31097-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
19
|
Nabifar
|
VD3-160-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
20
|
Aciclovir
|
VD-31638-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
21
|
Cemofar
10%
|
VD-31639-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
22
|
Cinnaphar
|
VD-31640-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
23
|
Clorpromazin
|
VD-31641-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
24
|
Folacid
|
VD-31642-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
25
|
Lorafar
|
VD-31643-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
26
|
Ống
hít
|
VD-31644-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
27
|
Povidine
4%
|
VD-31645-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
28
|
Sibemag
|
VD-31646-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
29
|
Thiazifar
|
VD-31647-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
30
|
Xylofar
|
VD-31648-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
31
|
Dầu
khuynh diệp PMC
|
VD-32814-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
32
|
Salbufar
|
VD-32815-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
33
|
Chlorfast
2%
|
VD-33436-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
34
|
Cooldrop
|
VD-33437-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
35
|
Dầu
khuynh diệp
|
VD-33438-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
36
|
Halofar
|
VD-33439-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2470/TĐTN
|
23/5/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
37
|
Navaldo
|
VD-30738-18
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2001/TĐTN
|
26/04/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Fluorometholone acetate: USP 43
2.
Tyloxapol: USP 43
3.
Hydroxyethyl cellulose: USP 43
4.
Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V
5.
Boric acid (Acid boric): DĐVN V
6.
Sodium borate: USP 43
7.
Edetate disodium: USP 43
8.
Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN V
9.
Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN V
10.
Sodium hydroxide: USP 43
11.
Nước cất: DĐVN V
|
1.
Fluorometholone acetate: USP hiện hành
2.
Tyloxapol: USP hiện hành
3.
Hydroxyethyl cellulose: USP hiện hành
4.
Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN hiện hành
5.
Boric acid (Acid boric): DĐVN hiện hành
6.
Sodium borate: USP hiện hành
7.
Edetate disodium: USP hiện hành
8.
Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN hiện hành
9.
Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN hiện hành
10.
Sodium hydroxide: USP hiện hành
11.
Nước cất: DĐVN hiện hành
|
38
|
Metison
|
VD-30003-18
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
1492/TĐTN
|
23/03/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Betamethasone dipropionate: USP 43
2.
Clotrimazole: USP 43
3.
Gentamicin sulfate: EP 10
4.
Glyceryl monostearate: JP XVII
5.
Isopropyl myristate: BP 2020
6.
Hard paraffin: EP 10
7.
Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 10
8.
Diethylene glycol monoethyl ether: EP 10
9.
Polyethylene glycol monohexadecyl ether
(Cetomacrogol
1000): IP 10th (Dược điển quốc tế)
10.
Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 43
11.
Propylene glycol: JP XVII
12.
Sodium dihydrogen phosphate monohydrate
(Monobasic
sodium phosphate): USP 43
13.
Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V
14.
Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V
15.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
1.
Betamethasone dipropionate: USP hiện hành
2.
Clotrimazole: USP hiện hành
3.
Gentamicin sulfate: EP hiện hành
4.
Glyceryl monostearate: JP hiện hành
5.
Isopropyl myristate: BP hiện hành
6.
Hard paraffin: EP hiện hành
7.
Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP hiện hành
8.
Diethylene glycol monoethyl ether: EP hiện hành
9.
Polyethylene glycol monohexadecyl ether
(Cetomacrogol
1000): IP hiện hành (Dược điển quốc tế)
10.
Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP hiện hành
11.
Propylene glycol: JP hiện hành
12.
Sodium dihydrogen phosphate monohydrate
(Monobasic
sodium phosphate): USP hiện hành
13.
Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành
14.
Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành
15.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
39
|
Povidine
4%
|
VD-31645-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
856/TĐTN
|
24/02/2020
|
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
dược chất Povidon iod (MiV-N3)
|
Tên
nhà sản xuất: ISP
Địa
chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA
|
Tên
nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC
Địa
chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America.
|
40
|
Extorant
100
|
VD-34448-20
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
425/TĐTN
|
24/01/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lương dược chất
Acetylcystein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
39
|
USP
43
|
41
|
Fendexi
forte
|
VD-30141-18
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
42
|
Helorni
|
VD-28586-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
43
|
Cimacin
|
VD-24628-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
44
|
Mabaxil
|
VD-24632-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
45
|
Cholina
|
VD-24021-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
46
|
Photitanol
|
VD-23391-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
47
|
Alzheilin
|
VD-21147-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
48
|
Fesulte
|
VD-21151-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
49
|
Philmenorin
|
VD-21155-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
50
|
Viponat
|
VD-21159-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
51
|
Silkeroncreme
|
VD-19219-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
52
|
Philiver
|
VD-19217-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
53
|
Nyvagi
|
VD-21567-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
54
|
Philderma
|
VD-21157-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
55
|
Philliverin
|
VD-6580-08
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
56
|
Lepatis
|
VD-20586-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
57
|
Phildomina
|
VD-20588-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
58
|
L-Cystine
|
VD-18867-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
59
|
Eighteengel
|
VD-18863-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
60
|
Philomi
|
VD-18869-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
61
|
Purecare
|
VD-18563-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
62
|
Toconat
|
VD-18565-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
63
|
Philoxim
|
VD-24634-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
64
|
Philbio
|
VD-21154-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
65
|
Femirat
|
VD-21564-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
66
|
Macibin
|
VD-21566-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1246/TĐTN
|
13/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Số
25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
Số
20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
|
67
|
Euroxil
500
|
VD-29736-18
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
5355/TĐTN
|
27/09/2022
|
Thay tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá
dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefadroxil monohydrat: BP 2019
2.
Magnesi stearat: BP 2019
3.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành (USP 42)
|
1.
Cefadroxil monohydrat: BP hiện hành (BP 2022)
2.
Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)
3.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
|
68
|
Esomeptap
40 mg
|
VD-25259-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
6402/TĐTN
|
14/12/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
Esomeprazol magnesium dihydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
EP
8.2
|
EP
10
|
69
|
Povidine
10%
|
VD-31097-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
855/TĐTN
|
24/02/2020
|
Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
dược chất Povidon iod (MiV-N3)
|
Tên
nhà sản xuất: ISP
Địa
chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA
|
Tên
nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC
Địa
chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America.
|
70
|
Ofloxacin
200
|
VD-31098-18
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
1368/TĐTN
|
17/3/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Ofloxacin: USP 38
2.
Lactose: USP 35
3.
Microcrystalline cellulose: 101 EP 8
4.
Povidon K30: EP 8
5.
Natri starch glycolat: EP 8
6.
Magnesi stearate: BP 2014
7.
HPMC 615: USP 35
8.
PEG 6000: USP 35
9.
Titan dioxyd: EP 8
10.
Talc: USP 37
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
|
1.
Ofloxacin: USP hiện hành (USP 2021)
2.
Lactose: USP hiện hành (USP 2021)
3.
Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6)
4.
Povidon K30: EP hiện hành (EP 10.6)
5.
Natri starch glycolat: EP hiện hành (EP 10.6)
6.
Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022)
7.
HPMC 615: USP hiện hành (USP 2021)
8.
PEG 6000: USP hiện hành (USP 2021)
9.
Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10.6)
10.
Talc: USP hiện hành (USP 2021)
11.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021
|
71
|
Femirat
|
VD-21564-14
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
398/TĐTN
|
10/02/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Sắt fumarate: USP 40
2.
Acid folic: USP 40
3.
Lysine hydrochloride: USP 40
4.
Gelatin: EP 9
5.
Glycerin đậm đặc: USP 40
6.
D-sorbitol 70%: EP 9
7.
Ethyl vanillin: USP 40
8.
Titan dioxyd: EP 9
9.
Nước tinh khiết: BP 2017
|
1.
Sắt fumarate: USP 43
2.
Acid folic: USP 43
3.
Lysine hydrochloride: USP 43
4.
Gelatin: EP 10
5.
Glycerin đậm đặc: USP 43
6.
D-sorbitol 70%: EP 10
7.
Ethyl vanillin: USP 43
8.
Titan dioxyd: EP 10
9.
Nước tinh khiết: BP 2021
|
72
|
Burci
|
VD-28583-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
930/TĐTN
|
02/03/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 35
2.
Dầu đậu nành: USP 35
3.
Dầu lecithin: USP 35
4.
Chất béo cứng: USP 35
5.
Sáp ong trắng: USP 35
6.
Gelatin: USP 35
7.
Glycerin đậm đặc: USP 35
8.
Ethyl vanilin: USP 35
9.
Titan dioxid: USP 35
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 44
2.
Dầu đậu nành: USP 44
3.
Dầu lecithin: USP 44
4.
Chất béo cứng: USP 44
5.
Sáp ong trắng: USP 44
6.
Gelatin: USP 44
7.
Glycerin đậm đặc: USP 44
8.
Ethyl vanilin: USP 44
9.
Titan dioxid: USP 44
10.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
73
|
Euvifast
120
|
VD-27855-17
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
1370/TĐTN
|
17/03/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Fexofenadin hydroclorid): USP 37
2.
Microcrystalline cellulose 101: EP 8
3.
Natri croscarmellose: EP 8
4.
Magnesi stearat: BP 2013
|
1.
Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 2021)
2.
Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6)
3.
Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6)
4.
Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)
|
74
|
Shinpoong
Berazol
|
VD-26516-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
279/TĐTN
|
18/01/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
D-Mannitol: USP 37-NF 32
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 37-NF 32
3.
Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32
5.
Magnesium stearate: USP 37-NF 32
6.
Ethyl cellulose: USP 37-NF 32
7.
Hypromellose phthalate: USP 37-NF 32
8.
Talc: USP 37-NF 32
9.
Titanium dioxide: USP 37-NF 32
10.
Carnauba wax: USP 37-NF 32
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
D-Mannitol: USP 43-NF 38
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38
3.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38
5.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
6.
Ethyl cellulose: USP 43-NF 38
7.
Hypromellose phthalate: USP 43-NF 38
8.
Talc: USP 43-NF 38
9.
Titanium dioxide: USP 43-NF 38
10.
Carnauba wax: USP 43-NF 38
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
12.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
75
|
Cangyno
|
VD-28584-17
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
161/TĐTN
|
21/01/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Clotrimazol: USP 35
2.
Polyethylen glycol 400: USP 35
3.
Polyethylen glycol 4000: USP 35
4.
Propylen glycol: USP 35
5.
Nước tinh khiết: BP 2013
6.
Gelatin: USP 35
7.
Glycerin đậm đặc: USP 35
8.
D-sorbitol 70%: USP 35
9.
Dimethicon 1000: USP 35
10.
Ethyl vanillin: USP 35
11:
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Clotrimazol: USP hiện hành (USP 43)
2.
Polyethylen glycol 400: USP hiện hành (USP 43)
3.
Polyethylen glycol 4000: USP hiện hành (USP 43)
4.
Propylen glycol: USP hiện hành (USP 43)
5.
Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Gelatin: USP hiện hành (USP 43)
7.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành (USP 43)
8.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành (USP 43)
9.
Dimethicon 1000: USP hiện hành (USP 43)
10.
Ethyl vanillin: USP hiện hành (USP 43)
11:
Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)
|
76
|
Distocide
|
VD-23933-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
77
|
Procelin
|
VD-21763-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
78
|
Shinpoong
Rosiden
|
VD-23301-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
79
|
Shintovas
|
VD-19680-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
80
|
Shintovas
|
VD-19681-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
81
|
SP
Glimepiride
|
VD-21762-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
82
|
SP
Lerdipin
|
VD-20537-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An
Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
83
|
Spirbera
|
VD-22336-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
84
|
Spirbera
|
VD-22337-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
85
|
Triflox
|
VD-23305-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2120/TĐTN
|
05/05/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký,
(MiV-N1)
Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất
thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng
Nai, Việt Nam.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường
An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.
|
86
|
Philiver
|
VD-19217-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1987/TĐTN
|
29/4/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin
140
mg, Silybin 60 mg) (Powdered Milk Thistle
Extract):
USP 32
2.
Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP 32
3.
Pyridoxine HCl: USP 32
4.
Riboflavin: USP 32
5.
Nicotinamide (Niacinamide): USP 32
6.
Calci pantothenate: USP 32
7.
Dầu đậu nành: USP 32
8.
Dầu lecithin: USP 32
9.
Sáp ong trắng: USP 32
10.
Gelatin: USP 32
11.
Glycerin đậm đặc: USP 32
12.
D-sorbitol 70%: USP 32
13.
Ethyl vanillin: USP 32
14.
Titan dioxyd: USP 32
15.
Nước tinh khiết: USP 32
|
1.
Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 140 mg, Silybin 60 mg) (Powdered
Milk Thistle Extract): USP hiện hành - USP 44
2.
Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP hiện hành - USP 44
3.
Pyridoxine HCl: USP hiện hành - USP 44
4.
Riboflavin: USP hiện hành - USP 44
5.
Nicotinamide (Niacinamide): USP hiện hành – USP 44
6.
Calci pantothenate: USP hiện hành - USP 44
7.
Dầu đậu nành: USP hiện hành - USP 44
8.
Dầu lecithin: USP hiện hành - USP 44
9.
Sáp ong trắng: USP hiện hành - USP 44
10.
Gelatin: USP hiện hành - USP 44
11.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành - USP 44
12.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành - USP 44
13.
Ethyl vanillin: USP hiện hành - USP 44
14.
Titan dioxyd: USP hiện hành - USP 44
15.
Nước tinh khiết: USP hiện hành - USP 44
|
87
|
Pologyl
|
VD-29088-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
1144/TĐTN
|
15/3/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Spiramycin: EP 7.0
2.
Metronidazol: BP 2012
3.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013
4.
Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35
5.
Croscarmellose sodium (Disolcel): BP 2013
6.
Sodium starch glycolat (DST): BP 2013
7.
Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV
8.
Acid citric: DĐVN IV
9.
Talc: DĐVN IV
10.
Magnesi stearat: BP 2013
11.
Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP 36
12.
Acid stearic: EP 6.0
13.
Titan dioxyd: DĐVN IV
14.
Polyvinyl alcol (PVA): USP 36
15.
Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013
|
1.
Spiramycin: EP hiện hành
2.
Metronidazol: BP hiện hành
3.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành
4.
Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành
5.
Croscarmellose sodium (Disolcel): BP hiện hành
6.
Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành
7.
Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành
8.
Acid citric: DĐVN hiện hành
9.
Talc: DĐVN hiện hành
10.
Magnesi stearat: BP hiện hành
11.
Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP hiện hành
12.
Acid stearic: EP hiện hành
13.
Titan dioxyd: DĐVN hiện hành
14.
Polyvinyl alcol (PVA): USP hiện hành
15.
Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành
|
88
|
Acyclovir
400mg
|
VD-29085-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
1143/TĐTN
|
15/3/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Acyclovir: USP 40
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013
4.
Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV
5.
Sodium starch glycolat (DST): BP 2013
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Ethanol 96% DĐVN IV
|
1.
Acyclovir: USP hiện hành
2.
Lactose: DĐVN hiện hành
3.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành
4.
Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành
5.
Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành
6.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
7.
Ethanol 96% DĐVN hiện hành
|
89
|
Cefpodoxim
100 mg
|
VD-27852-17
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
1369/TĐTN
|
17/3/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Cefpodoxim proxetil: USP 35.
2.
Microcrystalin cellulose 112: EP 8
3.
Natri croscarmellose: EP 8
4.
Crospovidon XL: USP 37
5.
Natri lauryl sulfat: USP 35
6.
Magnesi stearate: BP 2014
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
|
1.
Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành (USP 2021).
2.
Microcrystalin cellulose 112: EP hiện hành (EP 10.6)
3.
Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6)
4.
Crospovidon XL: USP hiện hành (USP 2021)
5.
Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP 2021)
6.
Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022)
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021.
|
90
|
Aluminium
Phosphat Gel
|
VD-22829-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2597/TĐTN
|
19/5/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
91
|
Allefar
|
VD-22828-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2597/TĐTN
|
19/5/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
92
|
Cemofar
325
|
VD-21634-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2597/TĐTN
|
19/5/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
93
|
Domperidon
|
VD-22830-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2597/TĐTN
|
19/5/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
94
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-23525-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2597/TĐTN
|
19/5/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
95
|
Folicfer
|
VD-26133-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông
Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh
|
96
|
Stomafar
|
VD-26786-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
97
|
Acetazolamid
|
VD-27844-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành
phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
98
|
Cemofar
EF 80
|
VD-27847-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
99
|
Cemofar
EF 150
|
VD-27845-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
100
|
Cemofar
EF
250
|
VD-27846-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
101
|
Farzincol
|
VD-27848-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
102
|
Nystafar
|
VD-27849-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
103
|
Oxafar
|
VD-27850-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
104
|
Direltex
|
VD3-21-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
105
|
Coldfed
|
VD-18940-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
106
|
Rectiofar
|
VD-19338-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2921/TĐTN
|
04/06/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
107
|
Fendexi
forte
|
VD-30141-18
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
1087/TĐTN
|
09/03/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Acid fusidic: BP 2010
2.
Betamethasone valerate: USP 35
3.
Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2010
4.
Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 35
5.
Butylat hydroxyanisol: USP 35
6.
Acid benzoic: USP 35
7.
Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 35
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acid fusidic: BP 2022
2.
Betamethasone valerate: USP 44
3.
Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2022
4.
Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 44
5.
Butylat hydroxyanisol: USP 44
6.
Acid benzoic: USP 44
7.
Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 44
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
108
|
Timinol
|
VD-22376-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
4572/TĐTN
|
24/08/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Isotretinoin: USP 40
2.
Gelatin: EP 9.0
3.
Glycerin đậm đặc: USP 40
4.
D-sorbitol 70%: EP 9.0
5.
Ethyl vanillin: USP 40
6.
Titan dioxide: EP 9.0
7.
Nước tinh khiết: BP 2017
|
1.
Isotretinoin: USP 44
2.
Gelatin: EP 10.0
3.
Glycerin đậm đặc: USP 44
4.
D-sorbitol 70%: EP 10.0
5.
Ethyl vanillin: USP 44
6.
Titan dioxide: EP 10.0
7.
Nước tinh khiết: BP 2022
|
109
|
Vitamin
B6 10mg
|
VD-31158-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
5301/TĐTN
|
22/9/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP 41
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Đường trắng: DĐVN IV
4.
Talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP hiện
hành
2.
Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành
3.
Đường trắng: DĐVN hiện hành
4.
Talc: DĐVN hiện hành
5.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
6.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
110
|
Fendexi
|
VD-20385-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
4942/TĐTN
|
09/09/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Acid fusidic: BP 2010
2.
Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2010
3.
Labrafil: USP 35
4.
Butylated hydroxy anisole: USP 35
5.
Acid benzoic: USP 35
6.
Dibasic sodium phosphate: USP 35
7.
Nước tinh khiết: USP 35
|
1.
Acid fusidic: BP 2022
2.
Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2022
3.
Labrafil: USP 44
4.
Butylated hydroxy anisole: USP 44
5.
Acid benzoic: USP 44
6.
Dibasic sodium phosphate: USP 44
7.
Nước tinh khiết: USP 44
|
111
|
Aciclovir
|
VD-20188-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
7401/TĐTN
|
09/12/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
112
|
Prelone
|
VD-15607-11
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
4781/TĐTN
|
31/8/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 35
2.
Butylated hydroxytoluene: USP 35
3.
Gelatin: USP 35
4.
Glycerin đậm đặc: USP 35
5.
D-sorbitol 70%: USP 35
6.
Ethyl vanillin: USP 35
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
8.
Titan dioxyd: USP 35
|
1.
Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 44
2.
Butylated hydroxytoluene: USP 44
3.
Gelatin: USP 44
4.
Glycerin đậm đặc: USP 44
5.
D-sorbitol 70%: USP 44
6.
Ethyl vanillin: USP 44
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
8.
Titan dioxyd: USP 44
|
113
|
Deep
heat rub plus
|
VD-24034-15
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
|
4938/TĐTN
|
07/09/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
l -Menthol: JP 16
2.
Eucalyptus Oil : JP 16
3.
Turpentine Oil: JP 16
4.
Sodium Cetylsulfate: JPE 2004
5.
Light Liquid Paraffin: JP 16
6.
Polyoxyethylene Arachyl Ether – Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2004
7.
Nước tinh khiết (Purified Water): JP 16
|
1.
l -Menthol: JP 18
2.
Eucalyptus Oil : JP 18
3.
Turpentine Oil: JP 18
4.
Sodium Cetylsulfate: JPE 2018
5.
Light Liquid Paraffin: JP 18
6.
Polyoxyethylene Arachyl Ether - Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2018
7.
Nước tinh khiết (Purified Water): JP 18
|
114
|
Betaderm
- Neomycin
|
VD-19213-13
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
7693/TĐTN
|
23/12/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Betamethasone valerate: USP 32
2.
Neomycin sulfate: USP 32
3.
Butylated hydroxyanisole: USP 32
4.
Butylated hydroxytoluen: USP 32
5.
Natri dihydro phosphat: USP 32
6.
Propylen glycol: USP 32
7.
Cetostearyl alcohol: USP 32
8.
Liquid paraffin: BP 2010
9.
White vaseline: USP 32
10.
Methylparaben: USP 32
11.
Propylparaben: USP 32
12.
Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP 32
13.
Nước tinh khiết: USP 32
|
1.
Betamethasone valerate: USP hiện hành
2.
Neomycin sulfate: USP hiện hành
3.
Butylated hydroxyanisole: USP hiện hành
4.
Butylated hydroxytoluen: USP hiện hành
5.
Natri dihydro phosphat: USP hiện hành
6.
Propylen glycol: USP hiện hành
7.
Cetostearyl alcohol: USP hiện hành
8.
Liquid paraffin: BP hiện hành
9.
White vaseline: USP hiện hành
10.
Methylparaben: USP hiện hành
11.
Propylparaben: USP hiện hành
12.
Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP hiện hành
13.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
115
|
Eucinat
500
|
VD-27858-17
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3527/TĐTN
|
07/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP
hiện hành (USP 2022)
|
116
|
Cao
sao vàng
|
VD-22992-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
820/TĐTN
|
20/02/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN IV
2.
Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN IV
3.
Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN IV
4.
Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV
5.
Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV
6.
Paraffin rắn: BP 2013
7.
Paraffin dầu: BP 2013
8.
Sáp ong vàng: DĐVN IV
9.
Lanolin: DĐVN IV
10.
Vaselin: DĐVN IV
|
1.
Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN V
2.
Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN V
3.
Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN V
4.
Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN V
5.
Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN V
6.
Paraffin rắn: BP 2020
7.
Paraffin dầu: BP 2020
8.
Sáp ong vàng: DĐVN V
9.
Lanolin: DĐVN V
10.
Vaselin: DĐVN V
|
117
|
Sulfar
|
VD-18274-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường
Nguyễn
Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
118
|
Tyrotab
|
VD-18275-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
119
|
Optamedic
|
VD-18716-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
120
|
Diclosal
|
VD-20687-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành
phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
121
|
Cemofar
150
|
VD-20686-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
122
|
Neo-allerfar
|
VD-20688-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
123
|
Nystafar
|
VD-20689-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2368/TĐTN
|
07/05/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12,
TP. Hồ Chí Minh
|
124
|
Quantopic
0,1%
|
VD-19428-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
5594/TĐTN
|
10/10/2022
|
Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược
Merkur 500 (Vaselin/White Soft Paraffin/ White Petroleum Jelly) (MiV- N3)
|
Sasol
Wax GmbH
|
Hywax
GmbH
|
125
|
Metronidazol
Kabi
|
VD-26377-17
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
2163/TĐTN
|
19/05/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
126
|
Cimacin
|
VD-24628-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
188/TĐTN
|
13/01/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
L-Cystine: EP 7.0
2.
Dầu đậu nành: USP 35
3.
Sáp ong trắng: USP 35
4.
Dầu lecithin: USP 35
5.
Dầu cọ: USP 35
6.
Gelatin: USP 35
7.
Glycerin đậm đặc: USP 35
8.
D-sorbitol 70%: USP 35
9.
Ethyl vanillin: USP 35
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
11.
Titan dioxyd: USP 35
|
1.
L-Cystine: EP hiện hành
2.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
3.
Sáp ong trắng: USP hiện hành
4.
Dầu lecithin: USP hiện hành
5.
Dầu cọ: USP hiện hành
6.
Gelatin: USP hiện hành
7.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành
8.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành
9.
Ethyl vanillin: USP hiện hành
10.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
11.
Titan dioxyd: USP hiện hành
|
127
|
Glucose
10%
|
VD-25876-16
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
6489/TĐTN
|
18/11/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glucose
monohydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
128
|
Batonat
|
VD-22373-15
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
7751/TĐTN
|
25/12/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Dầu đậu nành: USP 35
2.
Dầu lecithin: USP 35
3.
Dầu cọ: USP 35
4.
Sáp ong trắng: USP 35
5.
Gelatin: USP 35
6.
Glycerin đậm đặc: USP 35
7.
D-sorbitol 70%: USP 35
8.
Nước tinh khiết: USP 35
9.
Ethyl vanillin: USP 35
10.
Titan dioxyd: USP 35
|
1.
Dầu đậu nành: USP 44
2.
Dầu lecithin: USP 44
3.
Dầu cọ: USP 44
4.
Sáp ong trắng: USP 44
5.
Gelatin: USP 44
6.
Glycerin đậm đặc: USP 44
7.
D-sorbitol 70%: USP 44
8.
Nước tinh khiết: USP 44
9.
Ethyl vanillin: USP 44
10.
Titan dioxyd: USP 44
|
129
|
Grangel
|
VD-18846-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
5236/TĐTN
|
31/8/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39
2.
Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39
3.
Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33
4.
Xanthan gum: USP 38-NF 33
5.
Xylitol: USP 38-NF 33
6.
Povidone K-30: USP 38-NF 33
7.
Avicel 591: USP 38-NF 33
8.
Chlorhexidin acetate: BP 2014
9.
Ethanol: USP 38-NF 33
10.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41
2.
Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41
3.
Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36
4.
Xanthan gum: USP 41-NF 36
5.
Xylitol: USP 41-NF 36
6.
Povidone K-30: USP 41-NF 36
7.
Avicel 591: USP 41-NF 36
8.
Chlorhexidin acetate: BP 2020
9.
Ethanol: USP 41-NF 36
10.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
130
|
Gastalo
|
VD-24630-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
5528/TĐTN
|
09/09/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Dầu đậu nành: USP 35
2.
Dầu lecithin: USP 35
3.
Dầu cọ: USP 35
4.
Sáp ong trắng: USP 35
5.
Gelatin: USP 35
6.
Glycerin đậm đặc: USP 35
7.
D-sorbitol 70%: USP 35
8.
Ethyl vanillin: USP 35
9.
Titan dioxyd: USP 35
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dầu đậu nành: USP hiện hành
2.
Dầu lecithin: USP hiện hành
3.
Dầu cọ: USP hiện hành
4.
Sáp ong trắng: USP hiện hành
5.
Gelatin: USP hiện hành
6.
Glycerin đậm đặc: USP hiện hành
7.
D-sorbitol 70%: USP hiện hành
8.
Ethyl vanillin: USP hiện hành
9.
Titan dioxyd: USP hiện hành
10.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
131
|
Statalli
|
VD-25508-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3761/TĐTN
|
12/07/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Cephradin: USP 35
2.
Lactose monohyrat: USP 35
3.
Magnesi stearat: USP 35
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Cephradin: USP hiện hành
2.
Lactose monohyrat: USP hiện hành
3.
Magnesi stearat: USP hiện hành
4.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
|
132
|
Captoril
|
VD-18524-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
7706/TĐTN
|
24/12/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Captopril: USP 30
2.
Lactose monohydrate: USP 30-NF 25
3.
Flowlac 100: USP 30-NF 25
4.
Crospovidone: USP 30-NF 25
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25
6.
Magnesium stearate: USP 30-NF 25
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30
|
1.
Captopril: USP 43
2.
Lactose monohydrate: USP 43-NF 38
3.
Flowlac 100: USP 43-NF 38
4.
Crospovidone: USP 43-NF 38
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38
6.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
|
133
|
Calci
glubionat
Kabi
|
VD-29312-18
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
529/TĐTN
|
09/02/2022
|
Bỏ bớt và bổ sung cơ sở sản xuất tá dược
(MiV-N2)
|
1.
Merck KGaA
Địa
chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.
Tiêu
chuẩn chất lượng: BP 2021
2.
Mallinckrodt Baker (Macron)
Địa
chỉ: 222 red School Lane, Phillipsburg, NJ 08865 - USA
Tiêu
chuẩn chất lượng: BP 2021
|
1.
Merck KGaA
Địa
chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.
Tiêu
chuẩn chất lượng: BP 2021
2.
Malhotra Organic Chemicals
Địa
chỉ: E, 67 Industrial Area Ratlam M.P. 457001, Ratlam Madhya Pradesh, India.
Tiêu
chuẩn chất lượng: BP 2021
|
134
|
Vitol
|
VD-28352-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
3660/TĐTN
|
12/07/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVII/EP 9.0
2.
Sodium borate: USP 41
3.
Magnesium Chloride hexahydrate: USP 41
4.
Calcium chloride dihydrate: USP 41
|
1.
Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVIII/EP 10
2.
Sodium borate: USP 43
3.
Magnesium Chloride hexahydrate: USP 43
4.
Calcium chloride dihydrate: USP 43
|
135
|
Loxfen
|
VD-21502-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
3653/TĐTN
|
05/07/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Loxoprofen natri dihydrat: JP 16
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27
3.
Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 32-NF 27
5.
Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27
6.
Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27
7.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
|
1.
Loxoprofen natri dihydrat: JP 17
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38
3.
Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38
5.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
6.
Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38
7.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
|
136
|
Rejina
|
VD-31422-18
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)
|
4939/TĐTN
|
07/09/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Ethyl Aminobenzoate: JP 16
2.
Hydrocortisone Acetate: JP 16
3.
Lidocaine: JP 16
4.
l -Menthol: JP 16
5.
Tocopherol Acetate: JP 16
6.
Zinc Oxide: JP 16
7.
Macrogol 400: JP 16
8.
Macrogol 4000: JP 16
9.
White Petrolatum: JP 16
10.
Corn Starch: JP 16
11.
Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2004
12.
Methylparaben: JP 16
13.
Disodium Edetate: JP 16
|
1.
Ethyl Aminobenzoate: JP 18
2.
Hydrocortisone Acetate: JP 18
3.
Lidocaine: JP 18
4.
l -Menthol: JP 18
5.
Tocopherol Acetate: JP 18
6.
Zinc Oxide: JP 18
7.
Macrogol 400: JP 18
8.
Macrogol 4000: JP 18
9.
White Petrolatum: JP 18
10.
Corn Starch: JP 18
11.
Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2018
12.
Methylparaben: JP 18
13.
Disodium Edetate: JP 18
|
137
|
Osla
baby
|
VD-19617-13
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2359/TĐTN
|
04/05/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 37
2.
Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN IV
3.
Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV
4.
Nước cất: DĐVN IV
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 43
2.
Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN V
3.
Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN V
4.
Nước cất: DĐVN V
|
138
|
Osla
|
VD-19138-13
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2358/TĐTN
|
04/05/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 41
2.
Natri borat (Sodium borate): USP 41
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP 43
2.
Natri borat (Sodium borate): USP 43
|
139
|
Quantopic
0,1%
|
VD-19428-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
6110/TĐTN
|
30/11/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tacrolimus monohydat: JP XVI
2.
Vaselin (Merkur 500): EP 7.0
|
1.
Tacrolimus monohydat: JP hiện hành
2.
Vaselin (Merkur 500): EP hiện hành
|
140
|
Quantopic
0,1%
|
VD-19428-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
6110/TĐTN
|
30/11/2021
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1),
thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt
Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt
Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới,
Tỉnh Quảng Bình
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng
Hới, Tỉnh Quảng Bình
|
141
|
Metoclopramid
Kabi
10mg
|
VD-27272-17
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
3910/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành
phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP
2022
|
142
|
Vitamin
3B
|
VD-28000-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
2056/TĐTN
|
16/4/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN IV
2.
Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN IV
3.
Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN IV
4.
HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP 2013
5.
Glucose monohydrat: USP 35
6.
Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35
7.
Malto dextrin: USP 35
8.
Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP 2013
9.
Lactose monohydrat: DĐVN IV
10.
Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP 2013
11.
Magnesi stearat: BP 2013
12.
Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP 36
13.
Talc: DĐVN IV
14.
Titan dioxyd: DĐVN IV
15.
Polyvinyl alcol (PVA): BP 2013
16.
Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013
17.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
18.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN hiện hành
2.
Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN hiện hành
3.
Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN hiện hành
4.
HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP hiện hành
5.
Glucose monohydrat: USP hiện hành
6.
Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành
7.
Malto dextrin: USP hiện hành
8.
Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP hiện hành
9.
Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành
10.
Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP hiện hành
11.
Magnesi stearat: BP hiện hành
12.
Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP hiện hành
13.
Talc: DĐVN hiện hành
14.
Titan dioxyd: DĐVN hiện hành
15.
Polyvinyl alcol (PVA): BP hiện hành
16.
Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành
17.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
18.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
|
143
|
Dompil
|
VD-23298-15
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
6074/TĐTN
|
26/11/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Domperidone maleate: BP 2009
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27
3.
Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27
4.
Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27
5.
Lactose monohydrate: USP 32-NF 27
6.
Fumaric acid: USP 32-NF 27
7.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
8.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Domperidone maleate: BP 2020
2.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38
3.
Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38
4.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
5.
Lactose monohydrate: USP 43-NF 38
6.
Fumaric acid: USP 43-NF 38
7.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
8.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
144
|
Metiny
|
VD-27346-17
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
2357/TĐTN
|
04/05/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37
2.
Cefaclor monohydrate: USP 37
3.
Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 37
4.
Lactose monohydrate: USP 37
5.
Magnesium stearate: USP 37
6.
Sodium lauryl sulfate: USP 37
7.
Pharmacoat (Hypromellose): USP 37
8.
Polyethylene glycol 6000: USP 37
9.
Titanium dioxide: USP 37
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
2.
Cefaclor monohydrate: USP 43
3.
Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 43
4.
Lactose monohydrate: USP 43
5.
Magnesium stearate: USP 43
6.
Sodium lauryl sulfate: USP 43
7.
Pharmacoat (Hypromellose): USP 43
8.
Polyethylene glycol 6000: USP 43
9.
Titanium dioxide: USP 43
|
145
|
Varogel
|
VD-18848-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4980/TĐTN
|
21/8/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39
2.
Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39
3.
Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33
4.
Xanthan gum: USP 38-NF 33
5.
Xylitol: USP 38-NF 33
6.
Povidone K-30: USP 38-NF 33
7.
Avicel 591: USP 38-NF 33
8.
Chlorhexidin acetate: BP 2014
9.
Ethanol: USP 38-NF 33
10.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41
2.
Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41
3.
Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36
4.
Xanthan gum: USP 41-NF 36
5.
Xylitol: USP 41-NF 36
6.
Povidone K-30: USP 41-NF 36
7.
Avicel 591: USP 41-NF 36
8.
Chlorhexidin acetate: BP 2020
9.
Ethanol: USP 41-NF 36
10.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
146
|
Edosic
400
|
VD-26080-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 3/2
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 3/2
|
6147/TĐTN
|
02/12/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Etodolac
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
34
|
USP
43
|
147
|
Euroxil
250
|
VD-26136-17
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
6268/TĐTN
|
07/12/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefadroxil monohydrate: BP 2013.
2.
Aspartam: USP 35
3.
Silica colloidal anhydrous 200: BP 2013
4.
Đường trắng: DĐVN IV
5.
Manitol 60: JP 16
|
1.
Cefadroxil monohydrate: BP hiện hành (BP 2021).
2.
Aspartam: USP hiện hành (USP 2021)
3.
Silica colloidal anhydrous 200: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.
Manitol 60: JP hiện hành (JP 17)
|
148
|
Shinapril
|
VD-25465-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
6080/TĐTN
|
07/10/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Enalapril maleate: USP 37
2.
Flowlac 100: USP 37-NF 32
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 37-NF 32
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32
5.
Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32
6.
Magnesium stearate: USP 37-NF 32
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37
|
1.
Enalapril maleate: USP 43
2.
Flowlac 100: USP 43-NF 38
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38
4.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38
5.
Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38
6.
Magnesium stearate: USP 43-NF 38
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43
|
149
|
Hutaxon
|
VD-24633-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
4122/TĐTN
|
16/07/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Ceftriaxone natri: USP 35
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Ceftriaxone natri: USP hiện hành
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
|
150
|
Actadol
- Extra
|
VD-21884-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
2500/TĐTN
|
25/05/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
Paracetamol (acetaminophen) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-
N6)
|
USP
41
|
USP
hiện hành
|
151
|
SP
Edonal
|
VD-18104-12
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4990/TĐTN
|
18/11/2019
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25
2.
Povidone K-30: USP 30-NF 25
3.
Magnesium stearate: USP 30-NF 25
4.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36
2.
Povidone K-30: USP 41-NF 36
3.
Magnesium stearate: USP 41-NF 36
4.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
152
|
Eucinat
250
|
VD-27857-17
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
3526/TĐTN
|
07/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
USP
42
|
USP
hiện hành (USP 2022)
|
153
|
Vitamin
B1 100mg
|
VD-25765-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
7013/TĐTN
|
20/11/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Thiamin nitrat: BP 2015
2.
Tinh bột mì: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Dicalciphosphat: DĐVN IV
5.
Talc: DĐVN IV
6.
P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP 2013
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Thiamin nitrat: BP hiện hành
2.
Tinh bột mì: DĐVN hiện hành
3.
Lactose: DĐVN hiện hành
4.
Dicalciphosphat: DĐVN hiện hành
5.
Talc: DĐVN hiện hành
6.
P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
|
154
|
Varogel
S
|
VD-26519-17
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
337/TĐTN
|
17/01/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Xanthan gum: USP 35-NF 30
2.
Xylitol: USP 35-NF 30
3.
Povidone K-30: USP 35-NF 30
4.
Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 35-NF 30
5.
Chlorhexidine diacetate: BP 2014
6.
Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2016
7.
Ethanol: USP 35-NF 30
8.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
Xanthan gum: USP 41-NF 36
2.
Xylitol: USP 41-NF 36
3.
Povidone K-30: USP 41-NF 36
4.
Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 41-NF 36
5.
Chlorhexidine diacetate: BP 2018
6.
Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2018
7.
Ethanol: USP 41-NF 36
8.
Nước tinh khiết: BP 2018
|
155
|
Erythromycin
|
VD-26240-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình
|
4827/TĐTN
|
12/11/2019
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất,
tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN IV
2.
Disolcel: BP 2013
3.
PVP K30: BP 2013
4.
DST: BP 2013
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
6.
Aerosil: BP 2013
7.
Ethanol 96%: DĐVN IV
8.
HPMC E6: USP 35
9.
PEG 6000: BP 2013
10.
Talc: DĐVN IV
11.
Titan dioxyd: DĐVN IV
|
1.
Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN V
2.
Disolcel: BP 2018
3.
PVP K30: BP 2018
4.
DST: BP 2018
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2018
6.
Aerosil: BP 2018
7.
Ethanol 96%: DĐVN V
8.
HPMC E6: USP 41
9.
PEG 6000: BP 2018
10.
Talc: DĐVN V
11.
Titan dioxyd: DĐVN V
|
156
|
Hepaur
1g
|
VD-26326-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vipharco
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
4758/TĐTN
|
30/09/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi
cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Natri metabisulfit: BP 2013
2.
Nước cất pha tiêm: USP 35
|
1.
Natri metabisulfit: BP 2021
2.
Nước cất pha tiêm: USP 2021
|
157
|
Hepaur
5g
|
VD-27162-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vipharco
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
4759/TĐTN
|
30/09/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)
|
1.
Natri metabisulfit: BP 2013
2.
Nước cất pha tiêm: USP 35
|
1.
Natri metabisulfit: BP 2021
2.
Nước cất pha tiêm: USP 2021
|
158
|
Calisamin
|
VD-18680-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
159
|
Calisamin
|
VD-18680-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
160
|
Dalekine
|
VD-18679-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
161
|
Dalekine
|
VD-18679-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
162
|
Xylometazolin
0,05 %
|
VD-18682-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
163
|
Xylometazolin
0,05 %
|
VD-18682-13
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4832/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
164
|
Aminazin
25 mg
|
VD-24680-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
165
|
Aminazin
25 mg
|
VD-24680-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
166
|
Bột
giải cảm
|
VD-24687-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
167
|
Bột
giải cảm
|
VD-24687-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
168
|
Daglitin
|
VD-24682-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
169
|
Daglitin
|
VD-24682-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
170
|
Furosol
|
VD-24683-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
171
|
Furosol
|
VD-24683-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
172
|
Lepigin
100
|
VD-24684-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
173
|
Lepigin
100
|
VD-24684-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
174
|
Levomepromaz
in 25 mg
|
VD-24685-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
175
|
Levomepromaz
in 25 mg
|
VD-24685-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
176
|
Xylozin
Drops
0,1
%
|
VD-24688-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
177
|
Xylozin
Drops
0,1
%
|
VD-24688-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4833/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
178
|
Cao
sao vàng
|
VD-20629-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
179
|
Cao
sao vàng
|
VD-20629-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
180
|
Darintab
|
VD-20630-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
181
|
Darintab
|
VD-20630-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
182
|
Deflucold
Day
|
VD-20631-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
183
|
Deflucold
Day
|
VD-20631-14
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
4831/TĐTN
|
31/08/2022
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc
thành phẩm/MiV- N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
184
|
Amitriptylin
25mg
|
VD-31039-18
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
3747/TĐTN
|
19/07/2022
|
Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Dipharma
Francis S.R.L/MiV-N4
|
1.
R L Fine Chem
-
Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India
2.
Dipharma Francis S.R.L
-
Địa chỉ: Via Bissone, 5 - 20021 Baranzate MI, Italy
|
R
L Fine Chem
-
Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India
|
185
|
Glotadol
150
|
VD-21643-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5632/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
186
|
Glotadol
150
|
VD-21643-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
5632/TĐTN
|
11/10/2022
|
Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/
MiV-N9
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
187
|
Magne-B6
Glomed
|
VD-23544-15
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
3167/TĐTN-N
|
28/06/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
1.
Magnesi lactat dihydrat: EP 9.4
2.
Pyridoxin hydroclorid: BP 2018
|
1.
Magnesi lactat dihydrat: EP hiện hành
2.
Pyridoxin hydroclorid: BP hiện hành
|
188
|
Magne-B6
Glomed
|
VD-23544-15
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
3167/TĐTN-N
|
28/06/2021
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
1.
Maltodextrin: EP 9.4
2.
Natri starch glycolat: EP 9.3
3.
Povidon K30: EP 9.3
4.
Magnesi stearat: EP 9.3
5.
Nước tinh khiết: USP 40
|
1.
Maltodextrin: EP hiện hành
2.
Natri starch glycolat: EP hiện hành
3.
Povidon K30: EP hiện hành
4.
Magnesi stearat: EP hiện hành
5.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
189
|
Rabe-G
|
VD-23546-15
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
4566/TĐTN
|
05/09/2022
|
Thay đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược/MiV-N3
|
DDP
Specialty Electronic Materials US, Inc.
|
Nutrition
& Biosciences USA 1, LLC
|
190
|
Rabe-G
|
VD-23546-15
|
Công
ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
4566/TĐTN
|
05/09/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
1.
Magnesi oxyd: USP 41
2.
Manitol 200 SD: EP 9.3
3.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L- HPC): USP 41
4.
Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP 17
5.
Magnesi stearat: EP 9.3
6.
Ethylcellulose: USP 41
7.
Triethyl citrat: USP 41
8.
Nước tinh khiết: USP 40
|
1.
Magnesi oxyd: USP hiện hành
2.
Manitol 200 SD: EP hiện hành
3.
Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L-HPC): USP hiện hành
4.
Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP hiện hành
5.
Magnesi stearat: EP hiện hành
6.
Ethylcellulose: USP hiện hành
7.
Triethyl citrat: USP hiện hành
8.
Nước tinh khiết: USP hiện hành
|
191
|
Record
B Medlac
|
VD-18872-13
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
5415/TĐTN
|
28/09/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6
|
1.
Natri methylparaben: EP 7.0
2.
Nước cất pha tiêm: EP 7.0
|
1.
Natri methylparaben: EP hiện hành
2.
Nước cất pha tiêm: EP hiện hành
|
192
|
Dodevifort
Medlac
|
VD-18568-13
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
3366/TĐTN
|
13/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
hydroxocobalamin acetat của cơ sở sản xuất Hebei Huarong Pharmaceutical Co.,
|
EP
9.0
|
EP
hiện hành
|
193
|
Dodevifort
Medlac
|
VD-18568-13
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
3366/TĐTN
|
13/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6
|
1.
Natri clorid: EP 8.0
2.
Natri methylparaben: EP 8.0
3.
Propylparaben: EP 8.0
4.
Nước cất pha tiêm: EP 8.0
|
1.
Natri clorid: EP hiện hành
2.
Natri methylparaben: EP hiện hành
3.
Propylparaben: EP hiện hành
4.
Nước cất pha tiêm: EP hiện hành
|
194
|
Fosfomed
500
|
VD-28605-17
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Công
ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
3760/TĐTN
|
20/07/2022
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược
chất / MiV-N3
|
Northeast
Pharmaceutical Group Co., Ltd. Địa chỉ: No 8 Kunminghu street, Economic
Technology Development District, Shenyang, China.
|
Northeast
Pharmaceutical Group Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.29 Shenxiliu Dong Road, Economic Technology Development District,
Shenyang, China.
|
195
|
Ironagan
|
VD-32602-19
|
Công
ty cổ phần 23 tháng 9
|
Công
ty cổ phần 23 tháng 9
|
3301/TĐTN
|
19/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược
chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
1.
Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP 38
2.
Mangan gluconat (manganese gluconate): USP 38
3.
Đồng gluconat (Copper gluconate): USP 38
|
1.
Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP-NF 2021
2.
Mangan gluconat (manganese gluconate): USP-NF 2021
3.
Đồng gluconat (Copper gluconate): USP-NF 2021
|
196
|
Ironagan
|
VD-32602-19
|
Công
ty cổ phần 23 tháng 9
|
Công
ty cổ phần 23 tháng 9
|
3301/TĐTN
|
19/07/2022
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6
|
1.
Glycerin: BP 2016
2.
Glucose: BP 2016
3.
Sucralose: BP 2016
4.
Acid citric (anhydrous citric acid): USP 38
5.
Natri citrat (Sodium citrate): USP 38
6.
Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2016
7.
Xanthan gum: USP 38
8.
High Fructose Corn Syrup: USP 38
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Glycerin: BP 2022
2.
Glucose: BP 2022
3.
Sucralose: BP 2022
4.
Acid citric (anhydrous citric acid): USP-NF 2021
5.
Natri citrat (Sodium citrate): USP-NF 2021
6.
Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2022
7.
Xanthan gum: USP-NF 2021
8.
High Fructose Corn Syrup: USP-NF 2021
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
197
|
Cefdina
125
|
VD-24181-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1621/TĐTN
|
27/03/2020
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
10A
- Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội
|
Số
10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
|
198
|
Cefdina
125
|
VD-24181-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1621/TĐTN
|
27/03/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược
chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6
|
USP
35
|
USP
phiên bản hiện hành
|
199
|
Cefdina
125
|
VD-24181-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
|
1621/TĐTN
|
27/03/2020
|
Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6
|
1.
Microcrystalline cellulose: USP 35
2.
Đường trắng: DĐVN IV
3.
Aspartam: DĐVN IV
4.
Colloidal silicon dioxide: USP 35
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Microcrystalline cellulose: USP phiên bản hiện hành
2.
Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
5.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
200
|
Tiotrazole
|
VD-25413-16
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
5903/TĐTN
|
18/11/2021
|
Bổ sung nhà sản xuất tá dược vaselin/
MiV-N2
|
Sasol
Wax GmbH
Địa
chỉ: Worthdamm 13-27, 20457 Hamburg, Germany
TCCL:
BP 2021
|
Apar
Industries Ltd.
Địa
chỉ: 18, T.T.C.M.I.D.C. Industrial Arearabale, Navi Mumbai, Ghansoli -
400701, Dist - Thane - Zone7, India
TCCL:
BP 2021
|
201
|
Cebraton
|
VD-19139-13
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty CP công nghệ cao Traphaco
|
4205/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
75
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
202
|
Hoạt
huyết dưỡng não
|
VD-22624-15
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty CP công nghệ cao Traphaco
|
4205/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
75
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
203
|
Hoạt
huyết dưỡng não Cebraton-S
|
VD-27363-17
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty CP công nghệ cao Traphaco
|
4205/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1
|
75
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
204
|
PQA
Mát gan giải độc
|
VD-33519-19
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm PQA
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm PQA
|
4230/TĐTN
|
21/07/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược/ MiV-N6
|
1.
Mật ong: DĐVN IV
2.
Đường trắng: DĐVN IV
3.
Than hoạt tính: DĐVN IV
4.
Parafin: BP 2014
5.
Natri benzoat: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Mật ong: DĐVN V
2.
Đường trắng: DĐVN V
3.
Than hoạt tính: DĐVN V
4.
Parafin: BP 2020
5.
Natri benzoat: DĐVN V
6.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|