|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 8248/QLD-CL 2020 công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đáp ứng tiêu chuẩn GMP
Số hiệu:
|
8248/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Tạ Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam.
|
Căn cứ
Thông tư 35/2018/TT-BYT ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về Thực
hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GMP),
Căn cứ
Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc
tại các cơ sơ y tế công lập,
Cục
Quản lý Dược thông báo:
1.
Công bố ‘‘Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam
đáp ứng tiêu chuẩn GMP - cập nhật đến ngày 18/6/2020”.
Danh
sách được công bố theo định dạng PDF và Excel để các cơ sở thuận lợi trong tra
cứu. Trong đó, danh sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.
Các danh sách trên được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý
Dược - http://dav.gov.vn - Mục Thực hành tốt - GXP.
2. Cơ
sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam dã được cơ quan quản lý
Dược các nước SRA dánh giá cấp chứng nhận GMP thực hiện việc nộp hồ sơ báo cáo
thay đôi theo quy định tại khoản 5 Điều 11 Thông tư số
35/2018/TT-BYT đề Cục Quản lý Dược thực hiện việc đánh giá và công bố theo
quy định; cung cấp tài liệu theo quy định tại khoản 8, Điều 50
Thông tư 15/2019/TT-BYT (nếu có) để được đánh giá và công bố thuốc đáp úng
quy định tại điểm c Khoản 1 Điều 7 Thông tư 15/2019/TT-BYT.
Trường
hợp cơ sở dược công bố và Giấy chứng nhận GMP của cơ quan quản lý dược các nước
SRA cấp cho cơ sở hết hiệu lực, cơ sở phải nộp bổ sung Giấy chứng nhận GMP còn hiệu
lực để Cục Quản lý Dược tiếp tục công bố cập nhật.
Cục
Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trường Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục Quản lý Dược;
- Phòng ĐKT, Phòng QLGT (để phối hợp);
- Lưu: Văn thư, CL.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Tạ Mạnh Hùng
|
DANH SÁCH
CÁC CƠ SỞ TRONG NƯỚC ĐẠT TIÊU CHUẨN
NGUYÊN TẮC GMP
( Cập nhật tới ngày 18/06/2020 )
TT
|
TÊN CƠ SỞ
|
ĐỊA CHỈ CƠ SỞ
|
PHẠM VI CHỨNG NHẬN
|
TIÊU CHUẨN
|
CƠ QUAN CẤP CHỨNG NHẬN
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
|
Mã số
|
Ngày cấp
|
Hết hạn
|
|
GMP:
208 nhà máy / 180 công ty
|
|
|
|
|
|
|
VN-001
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm » Số 04, đường 30/4,
phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
1
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm
|
Số 04,
đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Penicillin); Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch,
nhũ dịch, sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc
chứa kháng sinh nhóm Penicillin)); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim (bao
gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin)); Thuốc không vô trùng khác
(Viên nén sủi bọt, Thuốc bột sủi bọt, Thuốc cốm sủi bọt).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc bột, thuốc cốm chứa sinh phẩm:
probiotics (lợi khuẩn), men vi sinh).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc
sinh học.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc
sinh học.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Phép thử khác: Định
tính và định lượng vi sinh).
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục))
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
128/GCN-QLD
|
25-03-2020
|
07-12-2022
|
|
VN-002
|
» Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại
Bình Dương » Số 22, đường Số 2, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường
Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
2
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương
|
Số 22,
đường Số 2, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Penicillin,
Cephalosporin.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin): Viên nang cứng;
Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên bao phim.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn).
|
EU-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
526/GCN-QLD
|
27-08-2019
|
17-05-2022
|
3
|
Imexpharm
Corporation Branch III (IMP3)
|
No. 22,
Street No. 2, Viet Nam Singapore industrial Zone II, Thu Dau Mot City,
Binh Duong Province, Viet Nam
|
* Thuốc
vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép chứa
kháng sinh nhóm beta-lactam;
* Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh nhóm beta-lactam: Viên nang cứng; viên
nén, viên nén bao phim; thuốc bột, thuốc cốm.
* Sản phẩm được lưu hành tại Bồ Đào Nha:
+ Thuốc bột pha tiêm IMETOXIM 1g (Cefotaxim (dưới dạng
Cefotaxim natri) 1g)
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Tây Ban Nha
|
ES/106HV/19
|
24-07-2019
|
23-02-2022
|
|
VN-003
|
»
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng
sinh công nghệ cao Vĩnh Lộc » Lô B15/I - B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh
Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
4
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao
Vĩnh Lộc
|
Lô
B15/I - B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận
Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột
và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
254/GCN-QLD
|
24-04-2018
|
24-04-2021
|
5
|
Branch
of ImexPharm Corporation
|
Vinh
Loc Hi-Tech Pharmaceutical Antibiotic Plant, Lot B15/I - B16/I, Street 2A,
Vinh Loc Industrial Park, Binh Hung Hoa B Ward, Binh Tan District, Ho Chi
Minh City, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang cứng, viên nén, viên
nén bao phim, thuốc bột.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Bồ Đào Nha
|
FT072/S1/MH/001/2018
|
02-01-2019
|
21-09-2021
|
|
VN-004
|
»
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (DHG PHARMA) » Số 288
Bis, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
6
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang (DHG PHARMA)
|
Số 288
Bis, đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nang cứng, viên bao đường, viên bao phim, viên nang mềm, thuốc
nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
121/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
7
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang (DHG PHARMA)
|
Số 288 Bis,
đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc xịt
mũi; Thuốc nhỏ mũi; Dung dịch thuốc dùng ngoài; Dầu gội); Thuốc uống dạng lỏng
(Hỗn dịch uống, thuốc nước uống, sirô); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, gel).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống;
Sirô).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền; Khác.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng; Thuốc
không vô trùng; Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
115/GCN-QLD
|
17-03-2020
|
20-12-2022
|
|
VN-005
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam » Số 15/6C, đường Đặng
Văn Bi, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
8
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam
|
Số
15/6C, đường Đặng Văn Bi, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Thuốc nước uống).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
272/GCN-QLD
|
12-06-2020
|
12-02-2023
|
|
VN-006
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (MEBIPHAR JSC) » Lô III - 18, đường
số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
9
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm và Sinh học Y tế (MEBIPHAR JSC)
|
Lô III
- 18, đường số 13, khu công nghiệp Tân Bình, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí
Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ
mũi, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nang
cứng, thuốc bột và thuốc cốm;
* Thuốc từ dược liệu: viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
697/GCN-QLD
|
05-10-2018
|
05-10-2021
|
|
VN-007
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam » Số 14-15, đường 2A, khu công nghiệp
Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
10
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Số 14-15,
đường 2A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai.
|
* Các
dây chuyền sản xuất thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Cao dán
Salonpas, Salonsip Gel Patch, Salonpas Pain Relief Patch, dầu xoa Salonpas
Liniment và Salonpas Gel.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
689/GCN-QLD
|
03-10-2018
|
03-10-2021
|
|
VN-008
|
»
Công ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam » Lô 1, đường 4A, khu công nghiệp Biên Hòa
2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
11
|
Công
ty TNHH Pierre Fabre Việt Nam
|
Lô 1,
đường 4A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
* Thành
phẩm không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc nước
dùng ngoài, thuốc nước uống;
* Đóng gói (bao gồm cả đóng gói cấp 1): Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
398/GCN-QLD
|
22-06-2018
|
22-06-2021
|
|
VN-009
|
»
Công ty TNHH Rohto-Mentholatum Việt Nam » Số 16, đường số 5, khu công nghiệp
Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
12
|
Công
ty TNHH Rohto-Mentholatum Việt Nam
|
Số 16,
đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Dung dịch thuốc nhỏ mắt.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng; Thuốc
không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
77/GCN-QLD
|
27-02-2017
|
27-02-2020
|
13
|
Rohto-Mentholatum
(Vietnam) Co., Ltd
|
No. 16
VSIP, Street No. 5, Vietnam-Singapore Industrial Park, Binh Hoa Ward, Thuan
An Town, Binh Duong Province, Vietnam
|
* Thuốc
vô trùng: dung dịch thuốc nhỏ mắt (Rohto Vita 40 α, Rohto Eyestretch, Rohto C
cube m, Rohto C cube aqua, Rohto C cube cool, Rohto C cube cool charge a,
Rohto cool 40α, Rohto Vita cool 40, Rohto Alguard, Rohto Alguards, Rohto
Alguard Soft, Rohto Alguard Mild, Rohto Zi b, Rohto Zi pro a, Rohto Lycee a,
New V Rohto, Rohto V11, Rohto Soft One Eye Drops, Rohto Racia, Rohto Tear
Free, Rohto Free One).
* Thuốc không vô trùng: Thuốc kem; thuốc gel; thuốc mỡ.
|
Japan-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản
|
AG11000001
|
12-02-2019
|
09-08-2024
|
|
VN-011
|
»
Công ty TNHH B.Braun Việt Nam » Số 170 đường La Thành, quận Đống Đa, thành phố
Hà Nội.
|
14
|
Công
ty TNHH B.Braun Việt Nam
|
Số 170 đường
La Thành, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch tiêm truyền, dung dịch thẩm
phân máu, dung dịch thẩm phân phúc mạc và dung dịch rửa vết thương.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
379/GCN-QLD
|
12-09-2017
|
12-09-2020
|
|
VN-013
|
»
Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR) » Số 498 đường
Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
15
|
Công
ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (BIDIPHAR)
|
Số 498
đường Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Bột đông khô pha tiêm, dung dịch tiêm,
dung dịch nhỏ mắt, dung dịch-hỗn dịch uống, dung dịch dùng ngoài, viên nén,
viên bao, bột, cốm, viên nang cứng, viên nén sủi bọt, bột-cốm sủi bọt, kem, mỡ,
thuốc đặt, dung dịch thẩm phân máu;
* Thuốc chứa kháng sinh Penicillin & Cephalosporin: Bột pha tiêm, viên
nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, cốm;
* Thuốc chứa vi sinh vật: Thuốc bột, cốm, viên nang cứng;
* Thuốc dược liệu: Viên nang mềm;
* Thuốc chống ung thư: Dung dịch tiêm, bột đông khô pha tiêm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
140/GCN-QLD
|
24-04-2017
|
24-04-2020
|
|
VN-014
|
»
Công ty TNHH United International Pharma » Số 16 VSIP II, đường số 7, khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô
thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
16
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số 16 VSIP
II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp công
nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, Hỗn dịch,
Sirô, Gel); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén sủi bọt,
thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt); Viên nén (Viên nén, viên nén bao
phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
537/GCN-QLD
|
05-09-2019
|
18-05-2022
|
|
VN-015
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm » Số 27, đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2,
phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV.Pharm
|
Số 27,
đường Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, hỗn dịch và
nhũ dịch uống, viên nén sủi bọt và thuốc kem;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc bột pha tiêm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
202/GCN-QLD
|
07-06-2017
|
07-06-2020
|
|
VN-016
|
»
Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar » Số 297/5, đường Lý Thường Kiệt,
phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.
|
18
|
Công
ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar
|
Số 297/5,
đường Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch nhỏ mắt); Thuốc dạng
rắn và cấy ghép (Thuốc tiêm bột (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin và Penicillin)).
* Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch tiêm truyền;
Dung môi pha tiêm; Dung dịch vô khuẩn dùng cho phẫu thuật).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc sản xuất vô
trùng và Thuốc tiệt trùng cuối).
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin và Penicillin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng
ngoài, dầu xoa, thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt mũi, thuốc nhỏ tai, nước súc miệng,
dung dịch rửa phụ khoa); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, Hỗn dịch, Sirô); Dạng
bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin và Penicillin)); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc
mỡ; Bột nhão); Thuốc đặt; Viên nén (Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa kháng
sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin); viên bao phim (bao gồm cả thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin); viên bao đường; Viên nén ngậm;
viên nhai); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt; Thuốc hít).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc không
vô trùng).
* Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc chứa men vi sinh: viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm).
* Xuất xưởng thuốc sinh học (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 3.1).
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng
(Cồn thuốc); Thuốc uống dạng lỏng (Sirô; Dung dịch; Hỗn dịch); Viên nén (Viên
nén, viên nén ngậm, viên bao); Thuốc khác (Trà thuốc).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (Tất cả các dạng thuốc ở mục:
4.1).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng, Thuốc
không vô trùng, Thuốc sinh học, Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng, Thuốc
không vô trùng, Thuốc sinh học, Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn; Thử Histamine).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc gây nghiện, hướng thần, tiền chất, thuốc
dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc;
thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
(trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
149/GCN-QLD
|
10-04-2020
|
10-01-2023
|
|
VN-017
|
»
Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm
OPC » Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương.
|
19
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
|
Số
09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên ngậm, viên bao, viên nang
cứng, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc sủi bọt (viên nén, thuốc bột, thuốc cốm);
viên nang mềm; thuốc uống dạng lỏng (dung dịch, si rô, nhũ tương, hỗn dịch);
dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc, kem, gel, mỡ, dầu xoa, cao xoa, thuốc hít.
* Thuốc dược liệu (bao gồm cả thuốc chứa dược liệu trong danh mục dược liệu độc
làm thuốc): viên nén, viên ngậm, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm;
viên nang mềm; viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, trà thuốc; thuốc uống dạng lỏng
(dung dịch, si rô, nhũ tương, hỗn dịch, rượu thuốc); cao thuốc, dung dịch
dùng ngoài, cồn thuốc, kem, gel, mỡ, dầu xoa, cao xoa, thuốc hít.
* Nguyên liệu dược liệu: cao lỏng, cao đặc, cao khô, bột, dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
821/GCN-QLD
|
12-12-2018
|
12-12-2021
|
|
VN-018
|
»
Công ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương » Số 09A/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa,
xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
20
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm OPC Bình Dương
|
Số
09/ĐX04-TH, tổ 7, ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương.
|
Ethanol
dược dụng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
622/GCN-QLD
|
13-09-2018
|
13-09-2021
|
|
VN-019
|
»
Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh » Số 4A, đường Lò Lu, phường
Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
21
|
Công
ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh
|
Số 4A, đường
Lò Lu, phường Trường Thạnh, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt,
thuốc nhỏ mắt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ và
thuốc đạn.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
116/GCN-QLD
|
27-03-2017
|
27-03-2020
|
|
VN-020
|
»
Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex » Số 356, đường Giải Phóng, quận
Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
|
22
|
Công
ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex
|
Số 356,
đường Giải Phóng, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên
hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc bột, thuốc cốm, dung dịch thuốc uống, sirô
thuốc, cồn thuốc uống, chè hòa tan.
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
829/GCN-QLD
|
13-12-2018
|
13-12-2021
|
|
VN-021
|
»
Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex » Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn
Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
23
|
Công
ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex
|
Nhà máy
dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc,
dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực;
thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc): Viên nén, viên nén
bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc
cốm, thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, dung dịch thuốc uống, hỗn dịch
thuốc uống và nhũ dịch thuốc uống.
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Cao lỏng, cao đặc, cao khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
830/GCN-QLD
|
13-12-2018
|
13-12-2021
|
|
VN-022
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO » 160 Tôn Đức Thắng, phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
24
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO
|
160 Tôn
Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không vô trùng (chứa kháng sinh nhóm Penicillin): Viên nang cứng; Dạng bào chế
rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
123/GCN-QLD
|
06-03-2019
|
21-12-2021
|
|
VN-023
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO » Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh
Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
25
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO
|
Thôn Thạch
Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc bột pha tiêm;
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim,
viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt,
thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc bột pha tiêm, thuốc tiêm đông
khô, thuốc tiêm dung dịch, thuốc tiêm truyền, dung dịch thuốc nhỏ mũi, xịt
mũi.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
06/GCN-QLD
|
08-01-2018
|
08-01-2021
|
26
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO
|
Thôn Thạch
Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
* Đóng
gói thứ cấp: Vắc xin và sinh phẩm y tế.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
220/GCN-QLD
|
09-06-2017
|
09-06-2020
|
27
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - PHARBACO
|
Thôn Thạch
Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên bao đường, viên nang cứng,
viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, siro
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
530/GCN-QLD
|
14-08-2018
|
14-08-2021
|
|
VN-024
|
»
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 » Số 40, Đại Lộ Tự Do, khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
28
|
Công
ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số 40,
Đại Lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch,
nhũ dịch, sirô); Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên bao phim, viên bao đường;
Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục))
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
615/GCN-QLD
|
04-10-2019
|
20-09-2021
|
29A
|
Stada-VN
Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch
Tên mới: Stellapharm J.V. Co., Ltd - Branch 1
|
No. 40,
Tu Do Avenue, Vietnam - Singapore, Industrial Park, An Phu Ward, Thuan An District,
Binh Duong Province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: hỗn dịch thuốc; dung dịch thuốc; viên nén bao phim; viên nén;
viên nén sủi bọt; viên nang.
|
PIC/s-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Đài Loan
|
110-0968
|
24/07/2019
|
30/06/2021
|
29B
|
Stada-VN
Joint Venture Co. Ltd., Binh Duong Branch
Tên mới: Stellapharm J.V. Co., Ltd - Branch 1
|
No. 40,
Tu Do Avenue, Vietnam - Singapore, Industrial Park, An Phu Ward, Thuan An
District, Binh Duong Province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: viên nén; viên nén bao phim; viên nén bao phim phóng thích
kéo dài; viên nén bao phim kháng dịch vị; viên nén sủi bọt; viên nang cứng.
* Sản phẩm được lưu hành tại Đức:
+ Viên bao phim Bisoprolol Stada 5mg (Bisoprolol fumarat 5mg). (Tên tại Việt
Nam: Bisostad 5).
+ Viên bao phim Bisoplus Stada 5mg/ 12,5mg (Bisoprolol furamat 5mg,
Hydroclorothiazid 12,5mg) (Tên tại Việt Nam: Bisoplus HCT 5/12.5); Bisoplus
Stada 10mg/25mg (Bisoprolol furamat 10mg, Hydroclorothiazid 25mg) Tên mới:
Bisoplus HCT 10/25.
+ Viên nén Lisinopril Stada 10mg (Lisinopril 10mg); Tên mới: Lisinopril
STELLA 10mg.
+ Viên nén Lisiplus Stada 10mg/12,5mg (Lisinopril 10mg, Hydroclorothiazid
12,5mg) (Tên tại Việt Nam: Lisiplus HCT 10/12.5); Lisiplus Stada 20mg/12,5mg
(Lisinopril 20mg, Hydroclorothiazid 12,5mg) (Tên tại Việt Nam: Lisiplus HCT
20/12.5).
+ Viên bao phim Losartan Stada 50mg (Losartan Kali 50mg) (Tên tại Việt Nam:
Lostad T50).
+ Viên bao phim Metformin Stada 500mg (Metformin hydroclorid 500mg) Tên mới:
Metformin STELLA 500mg; Metformin Stada 850mg (Metformin hydroclorid 850mg)
Tên mới: Metformin STELLA 850mg;
+ Viên bao phim tan trong ruột Pantoprazol Stada 40mg (Tên tại Việt Nam:
Pantostad 40).
+ Viên nén Paracetamol Stada 500mg (Tên tại Việt Nam: Partamol Tab.).
+ Viên bao phim Piracetam Stada 800mg ( Tên tại Việt Nam: Pracetam 800);
Piracetam Stada 1200mg ( Tên tại Việt Nam: Pracetam 1200)
+ Viên nén giải phóng thay đổi Felodipin Stada 5mg retard (Felodipine 5mg)
Tên mới: Felodipine STELLA 5mg retard.
+ Viên nén bao phim Ibuprofen STADA 600 mg. Tên mới: Ibuprofen STELLA 600mg.
+ Viên nén Amlodipine (besilat) Stada 5mg; Amlodipine (besilat) Stada 10mg.
Tên tại Việt Nam: Stadovas 5 Tab; Stadovas 10 Tab.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Đức
|
DE_HE_01_GMP_2019_0065
|
13-05-2019
|
07-03-2022
|
|
VN-025
|
»
Công ty TNHH liên doanh Stellapharm » K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã
Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
30
|
Công
ty TNHH liên doanh Stellapharm
|
K63/1
Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch);
Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem,
thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim; Viên nén chứa hormon
sinh dục).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(Thuốc độc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế bào và hormon sinh dục),
thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực: áp dụng đối với dạng bào chế viên nang cứng,
thuốc dùng ngoài dạng lỏng, thuốc bột, thuốc cốm, .)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
614/GCN-QLD
|
04-10-2019
|
30-05-2020
|
|
VN-026
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây » Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội.
|
31
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây
|
Tổ dân
phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang
cứng, thuốc bột và thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc viên nén, viên nén bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc tiêm bột;
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc viên nén, viên nén bao
phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm,
viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc kem, thuốc mỡ,
thuốc gel, cao xoa, thuốc nước uống, thuốc xịt mũi, thuốc nước dùng ngoài,
thuốc bột dùng ngoài, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi.
* Thuốc từ dược liệu: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc nước uống;
* Nguyên liệu làm thuốc: cao khô, cao đặc, cao lỏng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
254/GCN-QLD
|
07-07-2017
|
07-07-2020
|
|
VN-028
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE) » Số 448B, đường Nguyễn Tất
Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
32
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE)
|
Số
448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nhỏ tai, thuốc nhỏ mũi.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
216/GCN-QLD
|
09-06-2017
|
09-06-2020
|
33
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE)
|
Số 448B,
đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
285/GCN-QLD
|
21-05-2018
|
21-05-2021
|
34
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 25 (UPHACE)
|
Số
448B, đường Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
chứa vi sinh vật: viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
66/GCN-QLD
|
23-01-2018
|
23-01-2021
|
|
VN-029
|
»
Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA » Lô 10, đường số 5, khu
công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
35
|
Công
ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA
|
Lô 10,
đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
24/GCN-QLD
|
20-01-2020
|
17-10-2022
|
|
VN-030
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà » Nhà máy 1: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường
Vị Xuyên, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định
Nhà máy 2: Lô H10, Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
36
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà
|
Lô H10,
Khu công nghiệp Hòa Xá, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
* Thuốc
từ dược liệu: viên nén, viên bao đường, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc
bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống, cao dược liệu
(cao đặc, cao khô), thuốc phiến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
367/GCN-QLD
|
24-08-2016
|
24-08-2019
|
37
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà
|
Cơ sở
1: Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Cơ sở 2: Lô H10, đường D5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố
Nam Định, tỉnh Nam Định
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc sản xuất vô
trùng).
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng
lỏng (Thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt mũi); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch,
nhũ dịch); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn
(Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên
nén bao đường (bao gồm cả thuốc chứa hormon sinh dục thuộc nhóm có tác dụng
tránh thai)); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt; Thuốc giun quả núi).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc không
vô trùng).
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng
(Dung dịch, hỗn dịch, cao lỏng, sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc
cốm); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường); Viên hoàn (Viên
hoàn cứng, viên hoàn mềm).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (Tất cả các dạng thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Khác
(Dược liệu đã chế biến).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng, Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng, Thuốc
không vô trùng, Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(1. Cơ sở 1: Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc dạng phối
hợp chứa dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc
thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc
(trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế bào);
- Việc kiểm tra chất lượng (mục 7.1, 7.2) cũng được áp dụng cho tất cả các
thuốc sản xuất tại cơ sở 2.
2. Cơ sở 2: Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục
dược liệu độc làm thuốc.)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
227/GCN-QLD
|
22-05-2020
|
19-11-2022
|
|
VN-031
|
»
Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương » Khu phố
Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
38
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương
|
Khu phố
Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm nước, thuốc nhỏ mắt,
thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ tai, nước muối sinh lý vô trùng, sirô, ống uống,
dung dịch uống, hỗn dịch uống, gel uống, nhũ dịch uống, thuốc nước dùng
ngoài, thuốc bột dùng ngoài, gel dùng ngoài, kem, mỡ, viên nén, viên bao
phim, viên bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng, viên nang mềm,
viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt;
* Thuốc chứa kháng sinh Penicillin: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh Cephalosporin: Thuốc tiêm bột, viên nén, viên bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
92/GCN-QLD
|
13-03-2017
|
13-03-2020
|
|
VN-032
|
»
Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam » 636 Nguyễn Tất Thành, phường 9,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
39
|
Công
ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam
|
636
Nguyễn Tất Thành, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, thuốc nước uống,
thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc ống hít.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
545/GCN-QLD
|
29-11-2017
|
29-11-2020
|
|
VN-034
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic » Số 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường
Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
40
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Dược liệu Pharmedic
|
Số 1/67
Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt, thuốc dung dịch uống, hỗn dịch uống, gel uống, thuốc
nước dùng ngoài, dung dịch bơm trực tràng, thuốc kem, thuốc gel, thuốc
mỡ; dầu xoa, ống hít, thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi; thuốc nhỏ tai.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
445/GCN-QLD
|
05-07-2018
|
05-07-2021
|
|
VN-035
|
»
Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) » Số 04 đường Quang
Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
41
|
Công
ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO)
|
Số 04
đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Siro thuốc, dung dịch và hỗn dịch uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
116/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
42
|
Công
ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO)
|
Số 04
đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc sản xuất vô trùng khác (Thuốc nhỏ mắt).
* Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin)); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch
uống; Sirô uống; Hỗn dịch uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, Thuốc cốm
(bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin)); Viên
nén (Viên nén, Viên nén bao phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin và Penicillin); Viên nén bao đường); Thuốc không vô trùng khác.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
207/GCN-QLD
|
08-04-2019
|
13-10-2021
|
|
VN-036
|
»
Công ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO) » Lô 4-5-6, khu công
nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
43
|
Công
ty cổ phần Dược - Vật tư Y tế Thanh Hóa (THEPHACO)
|
Lô
4-5-6, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch
thuốc uống, xi rô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm, chè
thuốc); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường); Viên hoàn
(Viên hoàn cứng, Viên hoàn cứng bao đường, hoàn cứng bao phim).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao khô).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục 4.1.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
658/GCN-QLD
|
28-10-2019
|
02-08-2022
|
|
VN-037
|
»
Công ty cổ phần S.P.M » Lô số 51, khu công nghiệp Tân Tạo, đường Số 2,
phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
44
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
Lô số
51, khu công nghiệp Tân Tạo, đường Số 2, phường Tân Tạo A, quận Bình
Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
thành phẩm không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên
nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi
bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem và thuốc mỡ.
* Thuốc dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, viên nang mềm,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
686/GCN-QLD
|
03-10-2018
|
03-10-2021
|
|
VN-038
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO » Số 15, đường Đốc Binh Kiều, phường 2,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
45
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO
|
Số 15,
đường Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và
thuốc cốm sủi bọt;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột và thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
217/GCN-QLD
|
09-06-2017
|
09-06-2020
|
|
VN-039
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO » Lô 08-09 cụm công nghiệp-tiểu thủ công
nghiệp Tân Mỹ Chánh, khu phố 4, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
46
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TIPHARCO
|
Lô
08-09 cụm công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, khu phố 4, phường 9,
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, dung dịch
thuốc uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
221/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
|
VN-041
|
»
Công ty cổ phần Dược Khoa » Lô đất III - 1.3, Đường D3, Khu Công nghiệp Quế
Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Tỉnh Bắc Ninh
|
47
|
Công
ty cổ phần Dược Khoa
|
Lô đất
III - 1.3, Đường D3, Khu Công nghiệp Quế Võ II, Xã Ngọc Xá, Huyện Quế Võ, Tỉnh
Bắc Ninh
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ
tai, thuốc xịt mũi; thuốc uống dạng nước.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
118/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
|
VN-042
|
»
Công ty cổ phần dược Medipharco » Số 8, phố Nguyễn Trường Tộ, phường Phước
Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
48
|
Công
ty cổ phần dược Medipharco
|
Số 8,
phố Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc mỡ tra mắt); Thuốc dạng lỏng thể
tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng (Thuốc nước,
thuốc gel và hỗn dịch uống đóng túi); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột và thuốc
cốm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin)); Thuốc dạng bán rắn
(Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel dùng ngoài); Viên nén (Viên nén và viên nén
bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Chứng nhận này có giá trị đến ngày 30/03/2021.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
94/GCN-QLD
|
26-02-2019
|
30-03-2021
|
|
VN-043
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm OPV » Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II,
phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
49
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm OPV
|
Lô 27,
đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống (dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch, gel),
dung dịch thuốc dùng ngoài, thuốc kem dùng ngoài, thuốc gel dùng ngoài, thuốc
mỡ dùng ngoài, thuốc đạn và thuốc trứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
476/GCN-QLD
|
23-07-2018
|
23-07-2021
|
50
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm OPV
|
Lô 27,
đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai.
|
* Dán nhãn
và đóng gói thứ cấp thuốc thành phẩm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và
Penem.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
381/GCN-QLD
|
12-09-2017
|
12-09-2020
|
|
VN-044
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam » Lô 27, đường số 3A, khu công nghiệp
Biên Hòa II, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
51
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Lô 27,
đường số 3A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường Long Bình, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
* Thuốc
tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch tiêm truyền).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
99/GCN-QLD
|
27-02-2019
|
09-10-2021
|
|
VN-045
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo » Số 13, đường 9A, khu công nghiệp
Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
52
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Số 13,
đường 9A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, hỗn dịch uống, thuốc kem, thuốc gel,
thuốc mỡ;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
274/GCN-QLD
|
21-07-2017
|
21-07-2020
|
53
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Số 13,
đường 9A, khu công nghiệp Biên Hòa II, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh
Đồng Nai.
|
* Thuốc
chứa hóc môn corticosteroid: kem, gel, mỡ
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
13/GCN-QLD
|
09-01-2019
|
09-01-2022
|
|
VN-046
|
»
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco » * Số 66, quốc lộ 30, phường Mỹ
Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Cơ sở 1);
* Cụm công nghiệp Cần Lố, ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp (Cơ sở 2).
|
54
|
Công
ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco
|
* Số
66, quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Cơ sở 1);
* Cụm công nghiệp Cần Lố, ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp (Cơ sở 2).
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Penicillin và Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm (Cơ sở 1);
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim,
viên nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên
nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt (Cơ sở 1);
* Thuốc từ dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột,
thuốc cốm (Cơ sở 2);
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Hoạt chất tinh khiết chiết xuất và tinh
chế từ dược liệu (Piperin từ hồ tiêu, Curcumin từ nghệ, β-caroten từ gấc),
tinh dầu, cao lỏng, cao đặc, cao khô (Cơ sở 2).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
115/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
|
VN-047
|
»
Công ty cổ phần Dược Danapha » Số 253, đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh
Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
|
55
|
Công
ty cổ phần Dược Danapha
|
Số 253,
đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng
lỏng (Thuốc nước dùng ngoài, dầu xoa, thuốc nhỏ mũi); Thuốc uống dạng lỏng
(Thuốc nước uống; Sirô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Thuốc dạng bán rắn (Cao xoa); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường);
Thuốc không vô trùng khác (Ống hít).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
12/GCN-QLD
|
09-01-2019
|
09-01-2022
|
|
VN-048
|
»
Công ty cổ phần Dược Danapha » Khu công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu,
thành phố Đà Nẵng.
|
56
|
Công
ty cổ phần Dược Danapha
|
Khu
công nghiệp Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nang mềm, thuốc nước uống tại địa chỉ 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận
Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng.
* Thuốc dược liệu: Thuốc viên nén, viên bao đường, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm và cao đặc, cao khô tại địa chỉ Khu Công nghiệp Hòa
Khánh, Quận Liên Chiều, Tp. Đà Nẵng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
627/GCN-QLD
|
30-12-2016
|
30-12-2019
|
|
VN-050
|
»
Công ty cổ phần Pymepharco » Số 166-170, phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
57
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Số
166-170, phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc tiêm bột đông khô; Thuốc tiêm thể tích nhỏ.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc bột, thuốc cốm;
Viên nén, viên nén bao phim.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất gây nghiện, hướng thần,
tiền chất; thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền
chất; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa
chất độc tế bào/kìm tế bào và hormon sinh dục); thuốc thuộc danh mục chất bị
cấm sử dụng trong 1 số ngành, lĩnh vực.)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
376/GCN-QLD
|
25-06-2019
|
26-01-2022
|
58
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170,
phố Nguyễn Huệ, phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc tiêm bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên nén
bao phim chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
|
EU-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
376/GCN-QLD
|
25-06-2019
|
26-01-2022
|
59
|
Pymepharco
Joint Stock Company
|
166-170,
Nguyen Hue Street, Tuy Hoa City, Phu Yen Province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nang cứng; viên nén
bao phim; viên nén.
* Sản phẩm được lưu hành tại Đức:
+ Viên nang cứng Cefaclor Stada 500mg Capsules (Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg);
+ Viên nén bao phim Cepoxitil 200 (Cefpodoxime
200mg) (Tên xuất khẩu: Cefdopoxim Stada 200mg, film-coated tablets)
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Đức
|
DE_HE_01_GMP_2017_1064
|
14-11-2017
|
03-10-2020
|
60
|
Pymepharco
Joint Stock Company
|
166-170,
Nguyen Hue Street, Tuy Hoa City, Phu Yen Province, Vietnam, Viet Nam
|
* Sản
phẩm được lưu hành tại Đức: Thuốc bột pha tiêm Ceftriaxone EG 1g/10ml
(Ceftriaxone 1g)
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Đức
|
II 23.2 (Bey) - 18/02(21)-B 55
|
06-07-2018
|
31-07-2020
|
|
VN-051
|
»
Công ty cổ phần Korea United Pharm. INT'L » Số 2A, Đại lộ Tự do, khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
61A
|
Korea
United Pharm Int'l JSC.
|
No. 2A,
Tu Do Boulevard, Vietnam-Singapore Industrial Park, Thuan An Town, Binh Duong
Province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: viên nén, viên bao phim, viên bao đường
|
PIC/s-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Hàn Quốc
|
2020-G1-0007
|
01-07-2020
|
12-09-2020
|
61B
|
Công
ty cổ phần Korea United Pharm. INT'L
|
Số 2A,
Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, viên nang mềm.
* Thuốc từ cao dược liệu: viên nén, viên nén bao đường, viên nang mềm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
610/GCN-QLD
|
22-12-2016
|
22-12-2019
|
|
VN-052
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình » Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
62
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
Số 46,
đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc mỡ tra mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch
thuốc dùng ngoài, thuốc xịt mũi); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống;
Sirô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn
(Kem, gel, mỡ dùng ngoài); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, Thuốc bột sủi bọt,
Thuốc cốm sủi bọt).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch thuốc
dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống; Sirô thuốc); Thuốc dạng
bán rắn (Kem, gel, mỡ dùng ngoài); Viên hoàn (Viên hoàn nhỏ giọt); Thuốc khác
(Cao xoa).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng; Thuốc
không vô trùng; Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
673/GCN-QLD
|
16-12-2019
|
05-09-2022
|
|
VN-053
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long » Số 150, đường 14 tháng 9, phường 5,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
63
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long
|
Số 150,
đường 14 tháng 9, phường 5, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, thuốc kem,
thuốc mỡ, thuốc nước dùng ngoài, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc
cốm sủi bọt.
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên nén bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
78/GCN-QLD
|
28-02-2017
|
28-02-2020
|
|
VN-054
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long » Số 21B đường Phan Đình Phùng, phường 8,
thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
64
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Cửu Long
|
Số 21B
đường Phan Đình Phùng, phường 8, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
Nang
Gelatin cứng rỗng
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
80/GCN-QLD
|
28-02-2017
|
28-02-2020
|
|
VN-055
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO) » Thôn Mậu Thông, phường Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
65
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (VINPHACO)
|
Thôn Mậu
Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc tiêm dung dịch, thuốc tiêm bột
đông khô, thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột,
thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
225/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
|
VN-056
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa » Đường 2/4, phường Vĩnh Hòa, thành phố
Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
66
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa
|
Đường 2/4,
phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
347/GCN-QLD
|
12-06-2018
|
12-06-2021
|
|
VN-057
|
»
Công ty TNHH BRV Healthcare » Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2, xã Tân Thạnh
Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
67
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare (tên cũ: Công ty cổ phần BV Pharma)
|
Khu A,
số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí
Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng,
thuốc cốm, thuốc bột, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt,
thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ;
* Thuốc từ dược liệu: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng, thuốc bột,
thuốc cốm, thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
79/GCN-QLD
|
28-02-2017
|
28-02-2020
|
|
VN-058
|
»
Công ty cổ phần BV Pharma » Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ
Chí Minh.
|
68
|
Công
ty cổ phần BV Pharma
|
Xã Tân
Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
*
Nguyên liệu dược liệu: Cao khô, cao đặc, cao lỏng, nguyên liệu Mangiferin;
* Dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
158/GCN-QLD
|
26-04-2016
|
26-04-2019
|
|
VN-059
|
»
Công ty TNHH Thanh Thảo » Số 25, đường Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà
Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
69
|
Công
ty TNHH Thanh Thảo
|
Số 25,
đường Điện Biên Phủ, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc gel dùng
ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
222/QĐ-QLD
|
14-06-2017
|
14-06-2020
|
|
VN-060
|
»
Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam » Lô 2A, đường 1A,
khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí
Minh.
|
70
|
Công
ty cổ phần sản xuất thương mại Dược phẩm Đông Nam
|
Lô 2A,
đường 1A, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố
Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao
đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
137/GCN-QLD
|
19-04-2017
|
19-04-2020
|
|
VN-061
|
»
Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 » 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải
Châu, thành phố Đà Nẵng.
|
71
|
Công
ty Cổ phần Dược Trung ương 3
|
115 Ngô
Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc kem, thuốc mỡ, cao xoa và thuốc
nước dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
725/GCN-QLD
|
12-10-2018
|
12-10-2021
|
|
VN-062
|
»
Chi nhánh Công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150 (COPHAVINA) » Số
112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
72
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Armephaco - Xí nghiệp Dược phẩm 150 (COPHAVINA)
|
Số 112,
đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc viên nén, viên bao phim,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
74/GCN-QLD
|
27-02-2017
|
27-02-2020
|
|
VN-063
|
»
Công ty liên doanh Meyer-BPC » 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre.
|
73
|
Công
ty liên doanh Meyer-BPC
|
6A3 quốc
lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
607/GCN-QLD
|
20-12-2016
|
20-12-2019
|
74
|
Công
ty liên doanh Meyer-BPC
|
6A3 quốc
lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng
ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Sirô thuốc; Dung dịch thuốc uống; Gel thuốc uống;
Hỗn dịch thuốc uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Thuốc dạng
bán rắn (Kem dùng ngoài; Gel dùng ngoài; Mỡ dùng ngoài); Viên nén (Viên nén;
Viên bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
475/GCN-QLD
|
23-07-2018
|
23-07-2021
|
|
VN-064
|
»
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) » Số 167, đường Hà Huy Tập, phường
Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
75
|
Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR)
|
Số 167,
đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng
ngoài; Hỗn dịch dùng ngoài; Nhũ dịch dùng ngoài; Gel dùng ngoài; Dung dịch thụt
rửa); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Hỗn dịch uống; Nhũ dịch uống;
Sirô thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn
(Thuốc kem, thuốc mỡ); Thuốc đặt (Thuốc đạn); Viên nén (Viên nén, viên bao
phim, viên bao đường); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, thuốc cốm
sủi bọt; Thuốc bột sủi bọt).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
122/GCN-QLD
|
18-03-2020
|
25-12-2022
|
|
VN-065
|
»
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR) » Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
|
76
|
Công
ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (HADIPHAR)
|
Cụm
công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm
Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
|
* Thuốc
dược liệu (bao gồm cả thuốc dược liệu trong Danh mục dược liệu độc làm thuốc):
viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nén sủi bọt, viên nang
cứng, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc bột, thuốc cốm, chè túi lọc, chè
hòa tan, thuốc nước uống (cao lỏng, dung dịch, sirô và gel); thuốc nước, kem,
mỡ và gel dùng ngoài.
* Nguyên liệu dược liệu: dược liệu đã chế biến, cao đặc, cao khô, cao lỏng,
thuốc thang.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
635/GCN-QLD
|
14-09-2018
|
14-09-2021
|
|
VN-066
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Phúc » Số 155A Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
77
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Việt Phúc
|
Số 155A
Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng
ngoài); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc
mỡ); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
120/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
|
VN-067
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A » Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã
Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
78
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A
|
Khu
công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc
thuộc Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc): Viên nén, viên bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
viên nang mềm, thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài, thuốc gel dùng
ngoài, thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
761/GCN-QLD
|
09-03-2018
|
13-11-2021
|
|
VN-068
|
»
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (BALIORIMED) » Lô 32, khu công nghiệp Đà
Nẵng, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
|
79
|
Công
ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Linh (BALIORIMED)
|
Lô 32,
khu công nghiệp Đà Nẵng, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
|
* Thuốc
dược liệu: Bạch hổ hoạt lạc cao, thuốc kem, thuốc mỡ;
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc kem, thuốc mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
659/GCN-QLD
|
21-09-2018
|
21-09-2021
|
|
VN-069
|
»
Công ty TNHH Phil Inter Pharma » Số 25, đường số 8 và số 20, đường Hữu Nghị,
khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
80
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Số 25,
đường số 8 và số 20, đường Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng
sinh nhóm Cephalosporin - nhà máy 2).
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin -
nhà máy 2); Viên nang mềm (nhà máy 1 và nhà máy 2); Dạng bào chế rắn khác
(Thuốc bột chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin - nhà máy 2); Thuốc dạng bán rắn
(Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ - nhà máy 1).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc vô trùng và Thuốc không
vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
691/GCN-QLD
|
08-11-2019
|
21-08-2022
|
|
VN-070
|
»
Công ty TNHH Phil Inter Pharma » Số 25, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam
- Singapore (VSIP), thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
81
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Số 25,
đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore (VSIP), thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nang mềm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
394/GCN-QLD
|
21-06-2018
|
21-06-2021
|
|
VN-071
|
»
Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm » Lô B, đường Số 2, khu công nghiệp
Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
82
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô B,
đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc
và nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Viên nén, viên
nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc
nước uống, thuốc kem dùng ngoài, thuốc gel dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm;
* Thuốc chứa vi sinh vật: Thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
840/GCN-QLD
|
20-12-2018
|
20-12-2021
|
|
VN-072
|
»
Công ty TNHH Hasan - Dermapharm » Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường
Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
83
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường số
2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao
đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc cốm sủi
bọt và thuốc bột sủi bọt.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
252/GCN-QLD
|
07-07-2017
|
07-07-2020
|
|
VN-073
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC » Lô 11D, đường C, khu công nghiệp Tân Tạo,
phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
84
|
Công
ty TNHH Dược phẩm USA-NIC
|
Lô 11D,
đường C, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố
Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên
nén bao đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc
viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc
nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
119/GCN-QLD
|
12-03-2018
|
12-03-2021
|
|
VN-074
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (NADYPHAR) » Số 930 C4, Đường C, khu công nghiệp
Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
|
85
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 2-9 TP Hồ Chí Minh
|
Số 930
C4 Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột dùng
ngoài, thuốc kem, gel, mỡ và cao xoa;
* Thuốc từ dược liệu: Thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
554/GCN-QLD
|
23-11-2016
|
23-11-2019
|
|
VN-075
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm VCP » Xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
86
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP
|
Xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel dùng
ngoài, thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột nhão, cao dán, thuốc xịt mũi và thuốc
nhỏ mũi.
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Penicillin & Cephalosporin): Thuốc
bột pha tiêm.
* Thuốc từ cao dược liệu, cốm dược liệu, bột dược liệu: Viên hoàn nhỏ giọt,
viên nén, viên nén ngậm, viên nén nhai, viên bao phim, viên bao đường, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
255/GCN-QLD
|
07-07-2017
|
07-07-2020
|
87
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm VCP
|
Xã
Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
*
Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Cốm, bột
dược liệu; Khác (Tinh dầu; Dược liệu sơ chế - chế biến; Vị thuốc cổ truyền; Vị
thuốc cổ truyền dạng cốm).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
369/GCN-QLD
|
17-06-2019
|
19-01-2022
|
|
VN-076
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (F.T. PHARMA) » Số 930 C2 đường C, khu công
nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, cụm II, quận 2, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
88
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (F.T. PHARMA)
|
Số 930
C2 đường C, khu công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, cụm II,
quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc cốm, thuốc bột, hỗn dịch uống, gel uống,
thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc tiêm nước, thuốc nhỏ mắt, dung
dịch vô trùng rửa vết thương.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
75/GCN-QLD
|
27-02-2017
|
27-02-2020
|
|
VN-077
|
»
Công ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế Bình Thuận (PHAPHARCO) » Số 192, đường
Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
|
89
|
Công
ty cổ phần Dược và Vật tư Y tế Bình Thuận (PHAPHARCO)
|
Số 192,
đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem và thuốc
mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
287/GCN-QLD
|
21-05-2018
|
21-05-2021
|
|
VN-078
|
»
Công ty TNHH Nam Dược » Lô M13 (C4-9), khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
90
|
Công
ty TNHH Nam Dược
|
Lô M13
(C4-9), khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
*
Nguyên liệu từ dược liệu: cao đặc, cao khô, cao lỏng.
* Thuốc dược liệu (từ dược liệu): viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, chè thuốc, si rô thuốc, dung dịch thuốc
uống, dung dịch thuốc dùng ngoài, thuốc hỗn dịch, nhũ tương, cồn thuốc, thuốc
xịt mũi dạng lỏng, thuốc hít dạng lỏng, dầu gió, thuốc kem, thuốc mỡ và thuốc
gel.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
609/GCN-QLD
|
20-12-2016
|
20-12-2019
|
|
VN-079
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim » Khu công nghiệp Quang Minh, huyện Mê
Linh, thành phố Hà Nội.
|
91
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Sao Kim
|
Khu
công nghiệp Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc danh mục thuốc độc
và nguyên liệu độc làm thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực ): Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên nang
cứng, thuốc bột, thuốc cốm, pellet, thuốc đạn và thuốc trứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
704/GCN-QLD
|
08-10-2018
|
08-10-2021
|
|
VN-080
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Vellpharm Việt Nam » Số 8, đường TS 3, khu công nghiệp
Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
|
92
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Vellpharm Việt Nam
|
Số 8,
đường TS 3, khu công nghiệp Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên nén
phân tán, viên nén phóng thích biến đổi, viên nén phóng thích kéo dài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
522/GCN-QLD
|
23-11-2017
|
23-11-2020
|
|
VN-081
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) » Lô M7A, đường D17, khu
công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
93
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm)
|
Lô M7A,
đường D17, khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm; viên nang mềm; thuốc gel, dung dịch, hỗn dịch và nhũ dịch
uống đóng túi; thuốc mỡ, thuốc gel và thuốc kem.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
345/GCN-QLD
|
12-06-2018
|
12-06-2021
|
|
VN-082
|
»
Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất thương mại Dược phẩm Thành Nam » Số 60, đại lộ
Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
94
|
Chi
nhánh Công ty TNHH sản xuất thương mại Dược phẩm Thành Nam
|
Số 60,
đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc,
dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực):
Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
568/GCN-QLD
|
29-08-2018
|
29-08-2021
|
|
VN-083
|
»
Công ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam » Quốc lộ 51, khu công nghiệp
Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
95
|
Công
ty Dược phẩm TNHH Leung Kai Fook Việt Nam
|
Quốc lộ
51, khu công nghiệp Mỹ Xuân A2, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Thuốc dầu
xoa và ống hít chứa tinh dầu.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
444/GCN-QLD
|
05-07-2018
|
05-07-2021
|
|
VN-084
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam » Số 300C, đường Nguyễn Thông, phường An Thới,
quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
96
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Phương Nam
|
Số
300C, đường Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc);
Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
209/GCN-QLD
|
08-04-2019
|
12-12-2021
|
|
VN-085
|
»
Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương » Số 102 phố Chi Lăng, phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
97
|
Công
ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương
|
Số 102
phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc dùng làm thuốc; thuốc chứa dược chất thuộc
Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực): Dung dịch thuốc tiêm tiệt trùng cuối và không tiệt trùng cuối,
thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, dung dịch rửa vết thương, viên nang mềm, thuốc
uống dạng lỏng (dung dịch, sirô, hỗn dịch, nhũ dịch), thuốc dùng ngoài dạng lỏng
(dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch), thuốc kem dùng ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài,
gel dùng ngoài;
* Thuốc dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng,
viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
748/GCN-QLD
|
29-10-2018
|
29-10-2021
|
|
VN-086
|
»
Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương » Thửa đất số
307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
98
|
Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương
|
Thửa đất
số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
* Thuốc
dược liệu: Sirô, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, rượu thuốc;
* Dược liệu đã chế biến, cao lỏng, cao đặc.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
141/GCN-QLD
|
24-04-2017
|
24-04-2020
|
99
|
Nhà
máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Hải Dương
|
Thửa đất
số 307, Cụm công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột,
thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp có chứa chất gây nghiện,
chất hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
92/GCN-QLD
|
26-02-2019
|
10-01-2022
|
|
VN-087
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân » * Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa
Xá, xã Mỹ Xá. thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định;
* Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định.
|
100
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân
|
Cơ sở
1: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định,
tỉnh Nam Định;
Cơ sở 2: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam
Định, tỉnh Nam Định
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng (Cơ sở 2): Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch thuốc
tiêm truyền); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm dung dịch; Dung dịch
thuốc tiêm truyền; Thuốc nhỏ mắt); Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha
tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin).
* Thuốc tiệt trùng cuối (Cơ sở 2): Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch
thuốc tiêm truyền); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm dung dịch; Dung
dịch thuốc tiêm truyền).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Viên nang cứng (Cơ sở 2); Viên nang cứng
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và Penicillin (Cơ sở 1)); Thuốc dùng ngoài
dạng lỏng (Thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ tai (Cơ sở 2)); Dạng bào chế rắn khác
(Thuốc bột, thuốc cốm (Cơ sở 2); Thuốc bột, thuốc cốm chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin và Penicillin (Cơ sở 1)); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim
(Cơ sở 2); Viên nén, viên nén bao phim chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin và
Penicillin (Cơ sở 1)); Thuốc không vô trùng khác (Viên nén sủi bọt, thuốc bột
sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt (Cơ sở 2)).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng, Thuốc
tiệt trùng cuối, Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng (Cơ sở 1): Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn;
Định lượng hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học
(Nội độc tố vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
745/GCN-QLD
|
11-12-2019
|
28-11-2020
|
|
VN-088
|
»
Công ty cổ phần Dược Minh Hải » Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố
Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
|
101
|
Công
ty cổ phần Dược Minh Hải
|
Số 322
đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Penicillin và nhóm Cephalosporin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch thuốc
dùng ngoài, thuốc nhỏ mũi, thuốc nhỏ tai); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột,
thuốc cốm bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin và nhóm
Cephalosporin); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén,
viên bao phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh Penicillin, Cephalosporin);
Viên bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ;
Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp có chứa chất gây nghiện,
chất hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào, chất kìm tế bào,
hormon sinh dục); thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất bị
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
420/GCN-QLD
|
16-07-2019
|
19-01-2022
|
|
VN-089
|
»
Công ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (ME-AUSPHARM) » Lô III -
18, đường số 13, nhóm Công nghiệp III, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây
Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
102
|
Công
ty Liên doanh Dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (ME-AUSPHARM)
|
Lô III
- 18, đường số 13, nhóm Công nghiệp III, khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây
Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm, sirô, dung dịch thuốc uống
và hỗn dịch thuốc uống;
* Thuốc chứa vi sinh vật: Thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
338/GCN-QLD
|
01-06-2018
|
01-06-2021
|
|
VN-090
|
»
Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (SAGOPHA) » Số 27,
VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
103
|
Chi
nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (SAGOPHA)
|
Số 27,
VSIP, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
từ dược liệu: viên nén, viên nang cứng, viên bao phim, viên bao đường, viên
ngậm, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc
kem, thuốc mỡ;
* Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên
bao đường, viên nang cứng, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem,
thuốc mỡ, thuốc bột dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
826/GCN-QLD
|
13-12-2018
|
13-12-2021
|
|
VN-091
|
»
Công ty Cổ phần US Pharma USA » Lô B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ
Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
104
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội,
huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng (Bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin); Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; Thuốc uống dạng lỏng;
Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh
nhóm Cephalosporin); Viên nén sủi bọt, Thuốc bột sủi bọt, Thuốc cốm sủi bọt);
Thuốc dạng bán rắn (Kem, mỡ, gel dùng ngoài); Viên nén (Viên nén, Viên bao
phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin); Viên bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (từ dược liệu đã chế biến): Viên nang cứng;
Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc dùng làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục)*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
100/GCN-QLD
|
27-02-2019
|
20-09-2021
|
|
VN-092
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Me di sun » Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi,
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
|
105
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Me di sun
|
Số 521,
Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
492/GCN-QLD
|
30-07-2018
|
30-07-2021
|
106
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Me di sun
|
Số 521,
Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng (Non-β; Cephalosporin); Viên nang mềm; Viên
nhai; Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Hỗn dịch uống; Nhũ dịch uống; Gel
uống); Dạng bào chế rắn khác (Non-β: Thuốc bột, thuốc cốm; Cephalosporin: Thuốc
bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên
nén (Non-β: Viên nén, viên bao, viên ngậm; Cephalosporin: Viên nén, viên bao
phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nhai;
Viên nén (Viên nén, viên bao, viên ngậm).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
|
243//GCN-QLD
|
08-06-2020
|
12-03-2023
|
|
VN-093
|
»
Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (DNA PHARMA) » 68 đường Nguyễn Sỹ
Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
107
|
Công
ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An (DNA PHARMA)
|
68 đường
Nguyễn Sỹ Sách, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
366/GCN-QLD
|
24-08-2016
|
24-08-2019
|
|
VN-094
|
»
Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) » Số 18, đường Ngô Quyền, phường 6,
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
108
|
Công
ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR)
|
Số 18,
đường Ngô Quyền, phường 6, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền (từ cao, cốm, bột): Viên nang cứng; Thuốc uống dạng
lỏng (Dung dịch uống; Sirô uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
39/QĐ-QLD
|
11-02-2020
|
13-09-2022
|
|
VN-095
|
»
Công ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR) » Khu công nghiệp Phú Hội - Đức Trọng
- Lâm Đồng.
|
109
|
Công
ty cổ phần Dược Lâm Đồng (LADOPHAR)
|
Khu
công nghiệp Phú Hội - Đức Trọng - Lâm Đồng.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang mềm (viên nang mềm).
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền;
Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
190/GCN-QLD
|
28-03-2019
|
22-01-2022
|
|
VN-096
|
»
Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM) » Số 221B, đường Phạm Văn Thuận, phường
Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
110
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai (DONAIPHARM)
|
Số
221B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên
nén bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc uống dạng lỏng
đóng túi và thuốc nước dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
76/GCN-QLD
|
27-02-2017
|
27-02-2020
|
|
VN-097
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed » Số 29A, Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt
Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
111
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Số 29A,
Đại lộ Tự Do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm, viên nén, viên nén
bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
236/GCN-QLD
|
07-06-2016
|
07-06-2019
|
|
VN-098
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed » Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt
Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
112
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Glomed
|
Số 35,
Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 2.1).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
73/GCN-QLD
|
27-02-2020
|
26-12-2022
|
|
VN-099
|
»
Công ty cổ phần Dược Vacopharm » Km 1954 Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành
phố Tân An, tỉnh Long An.
|
113
|
Công
ty cổ phần Dược Vacopharm
|
Km 1954
Quốc lộ 1A, phường Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, viên nén sủi bọt, thuốc bột
sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
555/GCN-QLD
|
23-11-2016
|
23-11-2019
|
|
VN-100
|
»
Công ty cổ phần Sinh Học Dược phẩm Ba Đình (BABIOPHAR) » Khu công nghiệp Quế
Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
114
|
Công
ty cổ phần Sinh Học Dược phẩm Ba Đình (BABIOPHAR)
|
Khu
công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không vô trùng (Hormon): Viên nang mềm; Viên nén (Viên nén, viên nén bao
phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
208/GCN-QLD
|
08-04-2019
|
04-12-2021
|
|
VN-101
|
»
Công ty ROUSSEL Việt Nam » Số 01, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
115
|
Công
ty ROUSSEL Việt Nam
|
Số 01,
đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc kem và thuốc mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
546/GCN-QLD
|
29-11-2017
|
29-11-2020
|
|
VN-102
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm » - Nhà máy Tân dược: Chi nhánh Công ty
Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm. Địa chỉ:
Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh
An Giang
- Nhà máy dược liệu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Bình
Hòa. Địa chỉ: Lô C4 Khu Công Nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành,
tỉnh An Giang
|
116
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
|
- Nhà
máy Tân dược: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản
xuất dược phẩm Agimexpharm. Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, khóm Thạnh An, phường
Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- Nhà máy dược liệu: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm – Bình
Hòa. Địa chỉ: Lô C4 Khu Công Nghiệp Bình Hòa, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành,
tỉnh An Giang
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch thuốc
dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống, hỗn dịch thuốc uống,
nhũ dịch thuốc uống, siro thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên
bao phim).
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng
(Dung dịch thuốc dùng ngoài;dầu thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc
cốm); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
147/GCN-QLD
|
13-03-2019
|
14-12-2021
|
|
VN-104
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C) » Lô Z01-02-03a, Khu công
nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố
Hồ Chí Minh.
|
117
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Savi
|
Lô
Z01-02-03a, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP HCM, Việt Nam
|
Thuốc
viên nén bao phim
|
Japan-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản
|
Number of Accreditation: AG11000002;
System Filing Number: 5122708036691
|
08-02-2016
|
31-08-2020
|
118
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm SaVi (SAVIPHARM J.S.C)
|
Lô
Z01-02-03a, Khu công nghiệp trong Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận
Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc bột, thuốc cốm; Viên nén, viên nén bao
phim; Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc không
vô trùng).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục)
.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
238/GCN-QLD
|
04-06-2020
|
09-01-2023
|
119
|
SaVi
Pharmaceutical Joint-stock Company
|
Lot
Z01-02-03a Industry Zone, Tan Thuan Export Processing Zone, Tan Thuan Dong Ward,
District 7, Ho Chi Minh City, 756200, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; viên nén, viên nén bao phim, viên nén sủi.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Hungary
|
OGYÉI/22758-6/2019
|
28-11-2019
|
30-08-2022
|
|
VN-105
|
»
Công ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Thái Bình (Thaibiphar) » Km 4, đường Hùng
Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
120
|
Công
ty cổ phần Dược Vật tư Y tế Thái Bình (Thaibiphar)
|
Km 4,
đường Hùng Vương, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
284/GCN-QLD
|
21-05-2018
|
21-05-2021
|
|
VN-106
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Detapham » 324F/10, đường Hoàng Quốc Việt, phường An
Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
121
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Detapham
|
324F/10,
đường Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc nước uống,
thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem và thuốc mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
09/GCN-QLD
|
08-01-2018
|
08-01-2021
|
|
VN-107
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông » Lô số 07, đường số 2, khu công nghiệp
Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
122
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
Lô số
07, đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân,
thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, viên sủi bọt, cốm sủi bọt,
bột sủi bọt, thuốc nước uống, hỗn dịch uống, gel uống, thuốc nước dùng ngoài;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
131/GCN-QLD
|
11-04-2017
|
11-04-2020
|
|
VN-108
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh I » Lô 68, đường số 2, khu
công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
123
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông - Chi nhánh I
|
Lô 68,
đường số 2, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
từ cao, bột dược liệu: Thuốc viên nén, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc
nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
671/GCN-QLD
|
25-09-2018
|
25-09-2021
|
|
VN-109
|
»
Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam » Khu Công nghiệp
Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
124
|
Công
ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam
|
Khu Công
nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng (Non-β; Penicillin; Cephalosporin); Dạng bào
chế rắn khác (Non-β: Thuốc bột, thuốc cốm; Penicillin: Thuốc bột, thuốc cốm;
Cephalosporin: Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Non-β: Viên nén, viên bao
phim, viên bao đường; Penicillin: Viên nén, viên bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Phạm vi chứng nhận bao gồm cả
thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
468/GCN-QLD
|
06-08-2019
|
12-03-2022
|
|
VN-110
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm - Dược liệu OPODIS » Lô 78, khu chế xuất và công nghiệp
Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
|
125
|
Công
ty TNHH Dược phẩm - Dược liệu OPODIS
|
Lô 78,
khu chế xuất và công nghiệp Linh Trung III, xã An Tịnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh
Tây Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước dùng ngoài và dầu thuốc.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
296.1/GCN-QLD
|
15-08-2017
|
15-08-2020
|
|
VN-111
|
»
Công ty TNHH MTV 120 Armephaco » Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận
Long Biên, thành phố Hà Nội.
|
126
|
Công
ty TNHH MTV 120 Armephaco
|
Số 118
Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, Thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, Viên bao phim,
Viên bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục
chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế bào và
hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
215/GCN-QLD
|
10-04-2019
|
06-02-2021
|
|
VN-112
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ » Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa
Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
127
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ
|
Lô M1,
đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, viên nén sủi bọt, thuốc
bột sủi bọt và thuốc cốm sủi bọt.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
286/GCN-QLD
|
21-05-2018
|
21-05-2021
|
128
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ
|
Lô M1,
đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
* Thuốc
dược liệu (bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc làm
thuốc): viên nén, viên bao đường, viên bao phim, viên hoàn mềm, viên hoàn cứng,
viên nang cứng, trà thuốc, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, dung dịch
thuốc dùng ngoài, cồn thuốc;
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu (bao gồm cả nguyên liệu thuộc Danh mục
dược liệu độc làm thuốc): cao khô, cao đặc, cao lỏng, dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
828/GCN-QLD
|
13-12-2018
|
13-12-2021
|
|
VN-113
|
»
Công ty cổ phần dược Enlie » Đường NA6, Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ
Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
129
|
Công
ty cổ phần Dược Becamex
|
Đường
NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
544/GCN-QLD
|
29-11-2017
|
29-11-2020
|
|
VN-114
|
»
Công ty TNHH Suheung Việt Nam » Đường số 1, khu công nghiệp Long Thành, xã
Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
130
|
Công
ty TNHH Suheung Việt Nam
|
Đường số
1, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Vỏ nang
cứng gelatin dùng làm thuốc.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
224/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
|
VN-115
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam » Số 43, đường số 8, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
131
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
Số 43,
đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, thành phố Thuận An, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén sủi
bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem,
thuốc gel, thuốc mỡ.
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén không bao, viên nén bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
463/GCN-QLD
|
18-07-2018
|
18-07-2021
|
|
VN-116
|
»
Công ty cổ phần Euvipharm » Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.
|
132
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T
|
Ấp Bình
Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng
sinh nhóm Cephalosporin).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm
Cephalosporin, Penicillin); Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng
ngoài; Thuốc nhỏ mũi); Thuốc uống dạng lỏng (Hỗn dịch uống, Sirô thuốc, Dung
dịch uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin, Penicillin); viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt,
thuốc cốm sủi bọt); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem dùng ngoài); Viên nén (Viên
nén, viên bao phim (bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin,
Penicillin)).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
110/GCN-QLD
|
04-03-2019
|
17-10-2021
|
|
VN-117
|
»
Công ty cổ phần Dược S. Pharm » Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
|
133
|
Công
ty cổ phần Dược S. Pharm
|
Lô G,
khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: thuốc viên nén, viên bao phim, viên nang
cứng, thuốc bột, thuốc cốm;
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
58/GCN-QLD
|
15-02-2017
|
15-02-2020
|
134
|
Công
ty cổ phần Dược S. Pharm
|
Lô G,
khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực): Thuốc viên nén, viên bao
phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem,
thuốc mỡ;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: thuốc viên nén, viên bao phim,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
10/GCN-QLD
|
09-01-2019
|
09-01-2022
|
|
VN-118
|
»
Công ty cổ phần Công nghệ Cao Traphaco (Traphaco-CNC) » Xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
135
|
Công
ty cổ phần Công nghệ Cao Traphaco (Traphaco-CNC)
|
Xã Tân
Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên
nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, cao thuốc, thuốc
nước uống và thuốc nước dùng ngoài;
* Nguyên liệu làm thuốc: Dược liệu đã chế biến, cao lỏng, cao đặc, cao khô, cốm
và bột.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
341/GCN-QLD
|
05-06-2018
|
05-06-2021
|
|
VN-119
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM) » Số 28, Đường 351, Xã Nam
Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
|
136
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM)
|
Số 28, Đường
351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung
dịch dùng ngoài; Dầu xoa; Cồn thuốc); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc uống;
Sirô; Cao lỏng; Rượu thuốc); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén; Viên nén bao phim; Viên nén bao đường); Viên hoàn (Viên
hoàn cứng; Viên hoàn mềm); Thuốc khác (Cao xoa; Trà thuốc).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng); Cốm, bột dược
liệu (Bột dược liệu); Khác (Dược liệu đã chế biến).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền;
Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
101/GCN-QLD
|
27-02-2019
|
08-06-2021
|
137
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 3 (FORIPHARM)
|
Số 28,
Đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng (Sirô thuốc; Dung dịch thuốc
uống; Nhũ dịch thuốc uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Bao gồm cả thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
635/GCN-QLD
|
14-10-2019
|
05-04-2022
|
|
VN-120
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Hanoi pharma JSC) » Lô số 15, khu công nghiệp
Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
138
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Hanoi pharma JSC)
|
Lô số
15, khu công nghiệp Quang Minh, xã Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nhỏ
mũi, thuốc nhỏ tai); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng
bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
237/QĐ-QLD
|
16-04-2019
|
24-01-2022
|
|
VN-121
|
»
Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen » Lô I-5C, Khu công nghệ cao,
phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
139
|
Công
ty Cổ phần Công nghệ sinh học Dược Nanogen
|
Lô I-5C,
Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
chứa chất độc tế bào, kìm tế bào: Dung dịch tiêm, bột pha tiêm đông khô;
* Thuốc không chứa kháng sinh β-Lactam: Dung dịch tiêm, bơm tiêm đóng sẵn, bột
pha tiêm đông khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
543/GCN-QLD
|
29-11-2017
|
29-11-2020
|
140
|
Công
ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen
|
Lô
I-5C, Khu công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, thành phố Hồ Chí
Minh.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô; Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch
tiêm đóng lọ; Dung dịch đóng bơm tiêm).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 1.1).
* Thuốc sinh học: Thuốc công nghệ sinh học (Thuốc tiêm bột đông khô; Dung dịch
tiêm đóng lọ; Dung dịch đóng bơm tiêm).
* Xuất xưởng thuốc sinh học (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 3.1).
* Nguyên liệu sinh học (Recombinant human Interferon Alfa-2a, Recombinant
human Interferon lambda 1; PEG-Interferon Alfa-2a, PEG-Interferon lambda 1;
Recombinant human Erythropoietin Alfa (EPO Alfa); Filgrastim (G-CSF),
PEG-Filgrastim (PEG G-CSF); Insulin Lispro, Human Insulin, Insulin Aspart,
Insulin Glargine; Trastuzumab, Bevacizumab, Rituximab, Nivolumab, Ipilimumab,
Adalimumab; Darbepoetin; Etanercept; Factor VIII (Moroctocog Alfa), Factor IX
(Nonacog Alfa)):
* Đóng gói sơ cấp: Khác (Nguyên liệu sinh học).
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng, Thuốc
sinh học; Khác (Nguyên liệu sinh học).
* Kiểm tra chất lượng (Lab 1 - Sản phẩm sinh học, nguyên liệu sinh học; Lab 2
- Sản phẩm hóa dược): Vi sinh (Độ vô trùng (Lab 1 và Lab 2); Giới hạn nhiễm
khuẩn (Lab 1 và Lab 2); Định lượng hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật (Lab
2)); Hóa học / Vật lý (Lab 1 và Lab 2); Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn (Lab 1
và Lab 2); Thử độc tính bất thường (Lab 1); Phép thử khác: (Thử hoạt tính
sinh học của các hoạt chất sinh học (Lab 1))).
(*Mục Nguyên liệu sinh học và Thuốc công nghệ sinh học: Sản xuất bằng công
nghệ ADN tái tổ hợp trên tế bào vi khuẩn và tế bào động vật; Lab 1 kiểm nghiệm
cho sản phẩm sinh học, nguyên liệu sinh học; Lab 2 kiểm nghiệm cho sản phẩm
hóa dược, bao gồm cả độc tế bào/kìm tế bào.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
72/GCN-QLD
|
27-02-2020
|
03-12-2022
|
|
VN-122
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm Thiên Dược » Lô F3, đường N5, khu công nghiệp Nam
Tân Uyên, Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
141
|
Công
ty TNHH Thiên Dược
|
Lô F3,
đường N5, khu công nghiệp Nam Tân Uyên, Phường Khánh Bình, Thị xã Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
219/GCN-QLD
|
09-06-2017
|
09-06-2020
|
|
VN-123
|
»
Công ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam » Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
|
142
|
Công
ty cổ phần Hóa Dược Việt Nam
|
Số 192,
phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Viên nhai; Thuốc dùng ngoài dạng
lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, nhũ dịch); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch,
sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Kem,
gel, mỡ); Viên nén (Viên nén, viên bao phim, viên bao đường); Miếng dán.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Nguyên liệu hóa dược: Nguyên liệu không vô trùng (Dạng bột: Magnesi
carbonat base, Magnesi stearat, Magnesi sulfat, Magnesi trisilicat, Magnesi
clorid, Magnesi lactat, Natri clorid, Terpin hydrat, Berberin clorid, Calci
carbonat, Calci lactate pentahydrat, Calci phosphat, Calci hydrogen phosphat,
Bột Talc, Nabica, Sắt (II) oxalat, Bari sulfat, Kẽm lactat dihydrat, Kali
nhôm sulfat, Kali clorid, Taurin; Dạng hạt: Vôi soda; Dạng lỏng: Diethyl
phtalat (D.E.P), Cồn tuyệt đối, Cồn 96%, Calci clorid).
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao khô).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng, Nguyên
liệu hóa dược, Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng, Nguyên
liệu hóa dược, Nguyên liệu từ dược liệu.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
704/GCN-QLD
|
20-11-2019
|
20-06-2022
|
|
VN-125
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Ypharco) » Số 725, đường Yên Ninh, phường
Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
|
143
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái (Ypharco)
|
Số 725,
đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
|
* Thuốc
từ dược liệu và thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén,
viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột,
thuốc hoàn bao, thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài.
* Nguyên liệu từ dược liệu: thuốc phiến, cao.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
08/GCN-QLD
|
08-01-2018
|
08-01-2021
|
|
VN-126
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO) » Số 1, phố Tây Sơn, phường
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
|
144
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO)
|
Số 1,
phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh β-Lactam: Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi, viên nén, viên
bao phim, viên bao đường, thuốc bột, thuốc cốm, viên nang cứng và viên nang mềm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
577/GCN-QLD
|
28-10-2015
|
28-10-2018
|
145
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hải Phòng (HAIPHARCO)
|
Số 1,
phố Tây Sơn, phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước dùng ngoài, thuốc bột dùng
ngoài, thuốc mỡ dùng ngoài;
* Thuốc dược liệu: Viên nén, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống;
* Nguyên liệu làm thuốc (từ dược liệu): Dược liệu sơ chế chế biến, dịch chiết,
cao lỏng, cao đặc, cao khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
510/GCN-QLD
|
19-10-2016
|
19-10-2019
|
|
VN-127
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Khang Minh » D19/37K, hương lộ 80, ấp 4, xã Vĩnh Lộc
B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
146
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Khang Minh
|
D19/37K,
hương lộ 80, ấp 4, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
*
Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: dược liệu đã sơ chế, cao lỏng, cao đặc,
cao khô, cốm, bột;
* Thuốc thành phẩm từ dược liệu: viên nang cứng, viên nén, viên nén bao phim,
thuốc cốm, thuốc bột, thuốc nước uống và thuốc thang.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
336/GCN-QLD
|
31-05-2018
|
31-05-2021
|
|
VN-128
|
»
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) » * Cơ sở 1: Số 40, VSIP II đường số 6, khu
công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô
thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam.
* Cơ sở 2: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt
Nam-Singapore II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
147
|
Công
ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)
|
* Cơ sở
1: Số 40, VSIP II đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, khu
liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
223/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
|
Công
ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)
|
* Cơ sở
2: Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore
II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc kem, gel, mỡ dùng ngoài và thuốc
nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
223/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
148
|
Medochemie
(Far East) Ltd., (Oral Facility)
|
No. 40,
VSIP II Street 6, Vietnam-Singapore Industrial Park II, Binh Duong
Industry-Service-Urban Complex, Hoa Phu ward, Thu Dau Mot city, Binh Duong
province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng, viên nén (bao gồm cả viên bao phim).
* Sản phẩm được lưu hành tại Cyprus: Viên nén Hurmat 25mg (Captopril 25mg).
Tên tại Cyprus: Rilcapton 25mg.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp
|
MED08/2018/001
|
09-03-2018
|
14-12-2020
|
|
VN-129
|
»
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông) » Số 10, 12 và 16 VSIP II-A, đường số 27,
Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-A, xã Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam.
|
149
|
Công
ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)
|
Số 10,
12 và 16 VSIP II-A, đường số 27, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II-A, xã
Vĩnh Tân, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh Cephalosporin: Thuốc tiêm bột.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
223/GCN-QLD
|
14-06-2017
|
14-06-2020
|
150
|
Medochemie
(Far East) Ltd., (Liquids and Semi-solids Facility)
|
No 10,
12 and 16, VSIP II-A, Street 27, Vietnam Singapore Industrial Park II-A, Vinh
Tan commune, Tan Uyen town, Binh Duong province, Vietnam
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng; Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc
gel, thuốc mỡ).
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp
|
MED09/2018/001
|
09-03-2018
|
14-12-2020
|
151
|
Medochemie
(Far East) Ltd., (Aseptic Cephalosporin Facility)
|
No 10, 12
and 16, VSIP II-A, Street 27, Vietnam-Singapore Industrial Park II-A, Vinh
Tan commune, Tan Uyen town, Binh Duong province, Vietnam
|
* Thuốc
vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha dung dịch tiêm chứa
kháng sinh Cephalosporin.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Cộng hòa Síp
|
MED10/2017/001
|
14-06-2017
|
15-03-2020
|
|
VN-130
|
»
Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam » Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành
phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
152
|
Công
ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Khu vực
8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, dung dịch thuốc
tiêm truyền (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
396/GCN-QLD
|
21-06-2018
|
21-06-2021
|
|
VN-131
|
»
Công ty cổ phần tập đoàn Merap » Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh
Hưng Yên.
|
153
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Thôn Bá
Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
|
+ Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (bao gồm cả thuốc trong Danh mục thuốc,
dược chất thuộc Danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực và
thuốc thuộc Danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc): thuốc nhỏ mắt,
thuốc nhỏ mũi, thuốc xịt mũi, thuốc nhỏ tai, thuốc nước dùng ngoài (dung dịch,
nhũ dịch, hỗn dịch), thuốc nước uống, thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel;
+ Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: viên nén, viên nén bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm của Công ty cổ phần tập đoàn Merap tại địa chỉ
Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
782/GCN-QLD
|
04-12-2018
|
04-12-2021
|
|
VN-133
|
»
Công ty cổ phần Dược Nature Việt Nam » Số 19, đường số 18, phường Linh Chiểu,
quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
154
|
Công
ty cổ phần Dược Nature Việt Nam
|
Số 19,
đường số 18, phường Linh Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch
dùng ngoài); Thuốc dạng bán rắn (Gel dùng ngoài).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
576/GCN-QLD
|
27-09-2019
|
19-08-2022
|
|
VN-134
|
»
Công ty TNHH sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy » Khu công nghiệp công
nghệ cao I, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29, đại lộ Thăng Long, huyện Thạch
Thất, thành phố Hà Nội.
|
155
|
Công
ty TNHH sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy
|
Khu
công nghiệp công nghệ cao I, khu công nghệ cao Hòa Lạc, Km 29, đại lộ Thăng
Long, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dung dịch thuốc tiêm, thuốc bột pha
tiêm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
675/GCN-QLD
|
27-09-2018
|
27-09-2021
|
|
VN-135
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm » Lô 12,
Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
156
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm
|
Lô 12,
Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành
phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao
đường, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm và thuốc nước uống
* Thuốc từ cao dược liệu, bột dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
255/GCN-QLD
|
24-04-2018
|
24-04-2021
|
|
VN-136
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm) » Lô B14-3,4, đường N13, khu công
nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
157
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm)
|
Lô
B14-3, lô B14-4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, huyện Củ Chi, thành phố
Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc tiêm truyền, dung dịch thẩm phân máu,
dung dịch thẩm phân phúc mạc, dung dịch/hỗn dịch/gel uống đóng túi, thuốc bột
và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
07/GCN-QLD
|
08-01-2018
|
08-01-2021
|
158
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Am vi (Amvipharm)
|
Lô
B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng
sinh nhóm Cephalosporin và Carbapenem).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng (chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin): Viên nang cứng;
Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên nén (Viên nén, Viên nén
bao phim, Viên nén bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng; Thuốc
không vô trùng; Khác (bao gồm cả thuốc không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
463/GCN-QLD
|
02-08-2019
|
16-03-2022
|
|
VN-137
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Fito Pharma » Số 26 Bis/1, Khu phố Trung, phường Vĩnh
Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
159
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Fito Pharma
|
Số 26
Bis/1, Khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim và viên nang cứng, cao lỏng, sirô thuốc,
rượu thuốc, dung dịch thuốc uống, dầu gió, cồn thuốc, dung dịch thuốc dùng
ngoài chứa tinh dầu, dược liệu đã chế biến và thuốc phiến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
251/GCN-QLD
|
07-07-2017
|
07-07-2020
|
|
VN-138
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Bepharco) » Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
160
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Bepharco)
|
Số 6A3,
Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Hỗn dịch uống, thuốc nước uống, sirô,
gel uống).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
527/QĐ-QLD
|
27-08-2019
|
23-05-2022
|
|
VN-139
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm và thương mại Thành Công » Km 6+200, Quốc lộ 38, phường
Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh.
|
161
|
Công
ty TNHH Dược phẩm và thương mại Thành Công
|
Km
6+200, Quốc lộ 38, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tinh Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt và
thuốc cốm sủi bọt
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
600/GCN-QLD
|
14-12-2016
|
14-12-2019
|
|
VN-140
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma) » Nhà máy sản xuất dược phẩm:
Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh,
thành phố Hà Nội.
|
162
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma)
|
Nhà máy
sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc kem, mỡ, gel và dung dịch thuốc
tiêm thể tích nhỏ;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Viên nén, viên bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột và thuốc cốm;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Penicillin: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột và thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
341/GCN-QLD
|
04-08-2016
|
04-08-2019
|
163
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma)
|
Nhà máy
sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nang mềm, thuốc nước uống;
* Thuốc chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
273/GCN-QLD
|
21-07-2017
|
21-07-2020
|
164
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Dopharma)
|
Nhà máy
sản xuất dược phẩm: Lô số 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang
Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dung dịch dùng ngoài, cao xoa, thuốc
hít.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
842/GCN-QLD
|
20-12-2018
|
20-12-2021
|
|
VN-141
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd » * Nhà máy sản xuất: Lô Y01-02A, đường Tân
Thuận, khu công nghiệp/Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7,
thành phố Hồ Chí Minh.
* Kho bảo quản: Lô 17, đường số 3, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân,
thành phố Hồ Chí Minh.
|
165
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
* Nhà
máy sản xuất: Lô Y01-02A, đường Tân Thuận, khu công nghiệp/Khu chế xuất Tân
Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
* Kho bảo quản: Lô 17, đường số 3, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân,
thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha tiêm chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
385/GCN-QLD
|
01-07-2019
|
03-04-2022
|
166
|
Tenamyd
Pharmaceutical Corporation
|
Lot.
Y.01-02A, Tan Thuan Street, Tan Thuan Industrial Park/Export Processing Zone,
Tan Thuan Dong Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
|
* Thuốc
vô trùng:
+ Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc bột pha dung dịch tiêm chứa
kháng sinh nhóm Cephalosporin.
|
EU-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Bulgary
|
BG/GMP/2020/168
|
16-01-2020
|
09-10-2022
|
|
VN-142
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh » Lô B3, Cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện
Đan Phượng, thành phố Hà Nội.
|
167
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh
|
Lô B3,
Cụm công nghiệp thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột,
thuốc cốm; sirô, dung dịch thuốc uống, cao lỏng, viên kẹo ngậm, thuốc kem,
gel, thuốc mỡ, dung dịch dùng ngoài và cồn thuốc dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
130/GCN-QLD
|
11-04-2017
|
11-04-2020
|
|
VN-143
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm QD-MELIPHAR » Thôn Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện
Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
168
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Mê Linh
|
Thôn
Duyên Trường, xã Duyên Thái, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên bao, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, viên nang mềm, thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
608/GCN-QLD
|
20-12-2016
|
20-12-2019
|
|
VN-144
|
»
Công ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu
Giang » Lô B2-B3, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
169
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô B2-B3,
khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu
Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm β-Lactam (Cephalosporin và Penicillin): Viên nén, viên
nén bao phim, viên nang cứng, thuốc bột pha hỗn dịch uống và thuốc cốm pha hỗn
dịch uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
836/GCN-QLD
|
17-12-2018
|
17-12-2021
|
170A
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2-B3, khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu
Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nhai; Thuốc bột, thuốc bột pha hỗn dịch
uống, thuốc cốm, thuốc cốm pha hỗn dịch uống; Viên nén, viên nén ngậm, viên
bao phim); Viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt.
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục))
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
09/GCN-QLD
|
09-01-2020
|
15-10-2022
|
170B
|
Công
ty cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang.
Tên tiếng anh: DHG Pharmaceutical Plant Branch in Hau Giang
|
Lot
B2-B3 Tan Phu Thanh Industrial Zone- Phase 1, Chau Thanh A District, Hau
Giang Province, VietNam.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nén sủi bọt; thuốc bột sủi bọt.
|
PIC/S-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Malaysia
|
M01/19
|
24/01/2019
|
03-08-2021
|
171
|
DHG
Pharmaceutical Joint-Stock Company - DHG Pharmaceutical Plant Branch in Hau
Giang
|
Lot B2-B3
Tan Phu Thanh Industrial Zone- Phase 1, Tan Phu Thanh commune, Chau Thanh A
District, Hau Giang Province, VietNam.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nén
|
Japan-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản
|
5123008015895
|
05-02-2019
|
17-08-2023
|
|
VN-145
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn » Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong,
xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
|
172
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn
|
Đường
YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc nhỏ mắt).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Viên nang mềm; Thuốc dùng ngoài dạng
lỏng (Dung dịch dùng ngoài; Hỗn dịch dùng ngoài; Nhũ dịch dùng ngoài; Thuốc
nhỏ mũi; Dung dịch xịt mũi); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Hỗn dịch uống;
Sirô uống); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn
(Kem, gel, mỡ dùng ngoài); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
462/QĐ-QLD
|
02-08-2019
|
22-01-2022
|
|
VN-146
|
»
Công ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà » Số 2A, phố Lý Bôn, tổ
2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
173
|
Công
ty cổ phần thương mại Dược vật tư y tế Khải Hà
|
Số 2A,
phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
* Thuốc
dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn
cứng, viên hoàn mềm, trà thuốc, thuốc bột, thuốc cốm, sirô thuốc, cao lỏng,
viên nang mềm, thuốc bột dùng ngoài, dung dịch dùng ngoài, kem, gel, thuốc
thang;
* Nguyên liệu làm thuốc (từ dược liệu): thuốc phiến, cao lỏng, cao đặc, cao
khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
540/GCN-QLD
|
28-11-2017
|
28-11-2020
|
|
VN-147
|
»
Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đông Dược Phúc Hưng) » Cụm công nghiệp
Thanh Oai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.
|
174
|
Công
ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đông Dược Phúc Hưng)
|
Cụm công
nghiệp Thanh Oai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống; *
Nguyên liệu từ dược liệu: cao đặc dược liệu, cao khô dược liệu, cao lỏng dược
liệu và dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
375/GCN-QLD
|
08-09-2017
|
08-09-2020
|
|
VN-148
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội » Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã
Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
175
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Cụm
công nghiệp Hà Bình Phương, Xã Văn Bình, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội.
|
Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, thuốc
nhỏ mũi, dung dịch thuốc uống, hỗn dịch thuốc uống, nhũ dịch thuốc uống,
sirô, viên nang mềm, thuốc khí dung, thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ, dung dịch
thuốc dùng ngoài, hỗn dịch thuốc dùng ngoài, nhũ dịch thuốc dùng ngoài, thuốc
bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
294/GCN-QLD
|
11-08-2017
|
11-08-2020
|
176
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội
|
Cụm
công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc bột chứa vi sinh; Thuốc uống dạng lỏng
chứa vi sinh).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Nguyên liệu sinh học (Nguyên liệu dạng bột chứa vi sinh; Nguyên liệu dạng lỏng
chứa vi sinh):
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học và Nguyên liệu
sinh học.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học và Nguyên liệu
sinh học.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
648/GCN-QLD
|
21-10-2019
|
16-03-2022
|
|
VN-149
|
»
Công ty cổ phần Dược OPC Bắc Giang » Thôn Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên
Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
177
|
Công
ty cổ phần Dược OPC Bắc Giang
|
Thôn
Bình An, xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang.
|
*
Nguyên liệu dược liệu: Cao lỏng, cao đặc và cao khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
539/GCN-QLD
|
28-11-2017
|
28-11-2020
|
|
VN-151
|
»
Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) » 135 Lò
Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
178
|
Trung
tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC)
|
135 Lò
Đúc, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ vắc xin thành phẩm).
* Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch (Vắc xin Bại liệt uống, sống, giảm độc; Vắc
xin Rota uống, sống, giảm độc).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn; Thử độc lực thần kinh của virus; Phép
thử khác: Các phép thử khác trong kiểm định vắc xin Bại liệt và Rota;).
(*Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến 10/04/2020 và thay thế Giấy chứng nhận
số 128/GCN-QLD ngày 10/04/2017 của Cục Quản lý Dược cấp cho Trung tâm nghiên
cứu sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế (POLYVAC).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
93/GCN-QLD
|
26-02-2019
|
10-04-2020
|
|
VN-152
|
»
Trung tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC) » Số 418,
phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
|
179
|
Trung
tâm nghiên cứu sản xuất Vắc xin và Sinh phẩm Y tế (POLYVAC)
|
Số 418,
phố Vĩnh Hưng, phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
|
* Vắc
xin sống, giảm độc lực, đông khô: Vắc xin Sởi, vắc xin Rubella và vắc xin Sởi-Rubella
phối hợp;
* Đóng lọ vắc xin thành phẩm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
340/GCN-QLD
|
04-08-2016
|
04-08-2019
|
|
VN-153
|
»
Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) » Số 9 đường Pasteur, thành phố Nha
Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
180
|
Viện
Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC)
|
Số 9 đường
Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ, ampoule vắc xin,
sinh phẩm).
* Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Nước hồi chỉnh vắc xin
đông khô).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch (Vắc xin bạch hầu - ho gà - uốn ván (DPT);
Vắc xin uốn ván - bạch hầu (Td); Vắc xin uốn ván hấp thụ (TT); Vắc xin phòng
lao (BCG)).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng; Thuốc
tiệt trùng cuối; Thuốc sinh học.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn; Thử chất gây sốt; Thử độc tính bất thường;
Phép thử khác: Các phép thử khác cho kiểm định Vắc xin bạch hầu, Ho gà, Uốn
ván, Lao).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
499/GCN-QLD
|
14-08-2019
|
27-10-2021
|
|
VN-154
|
»
Viện Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC) » * Xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh
Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô);
* Số 9 Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa (Tinh chế huyết thanh và
Đóng lọ thành phẩm).
|
181
|
Viện
Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC)
|
* Xã Suối
Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô);
* Số 9 Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa (Tinh chế huyết thanh và
Đóng lọ thành phẩm).
|
* Huyết
thanh tinh chế từ máu ngựa: huyết thanh kháng dại, huyết thanh kháng uốn ván,
huyết thanh kháng nọc rắn.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
280/GCN-QLD
|
06-07-2016
|
06-07-2019
|
182
|
Viện
Vắc xin và Sinh phẩm y tế (IVAC)
|
* Xã Suối
Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa (Sản xuất huyết thanh thô);
* Số 9 Pasteur, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa (Tinh chế huyết thanh và
Đóng lọ thành phẩm).
|
* Vắc
xin Cúm bất hoạt.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
280/GCN-QLD
|
06-07-2016
|
06-07-2019
|
|
VN-155
|
»
Công ty cổ phần Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang » Thôn Cây Xoài, xã Suối Tân,
huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
183
|
Công
ty cổ phần Vắc xin và Sinh phẩm Nha Trang
|
Thôn
Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
* Thuốc
có chứa vi sinh: thuốc viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
382/QLD-CL
|
12-09-2017
|
12-09-2020
|
|
VN-156
|
»
Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 (VABIOTECH) » Số 1 phố Yersin, phường
Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
184
|
Công
ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 (VABIOTECH)
|
Số 1 phố
Yersin, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Đóng lọ vắc xin thành phẩm).
* Thuốc sinh học: Thuốc miễn dịch (Vắc xin Viêm não Nhật Bản; Vắc xin Viêm
gan A tinh khiết bất hoạt; Vắc xin Viêm gan B tái tổ hợp; Vắc xin Tả uống).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói thứ cấp (Vắc xin, sinh phẩm y tế).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn; Phép thử khác: Các phép thử khác cho kiểm định Vắc xin Viêm não Nhật
Bản, Vắc xin Viêm gan A, Vắc xin Viêm gan B, Vắc xin Tả uống).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
109/GCN-QLD
|
04-03-2019
|
08-06-2021
|
|
VN-157
|
»
Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC) » Số 18 Lê Hồng Phong, phường
4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
185
|
Công
ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC)
|
Số 18
Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
* Dây
chuyền vắc xin Thương hàn Vi;
* Dây chuyền đóng lọ thành phẩm vắc xin và sinh phẩm y tế.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
18/GCN-QLD
|
14-01-2016
|
14-01-2019
|
186
|
Công
ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt (DAVAC)
|
Số 18
Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
* Thuốc
sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc bột, thuốc cốm chứa vi sinh).
* Xuất xưởng thuốc sinh học.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học; Khác (Dán
nhãn, đóng gói vắc xin, sinh phẩm).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Phép thử khác: (Tạp nhiễm, độ sống, an toàn chung)).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
56/QĐ-BYT
|
20-02-2020
|
11-09-2022
|
|
VN-158
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Quế Lâm » Km10, Đường 5, khu công nghiệp Phú Thị, xã
Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
187
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Quế Lâm
|
Km10,
Đường 5, khu công nghiệp Phú Thị, xã Phú Thị, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
từ dược liệu: thuốc viên nang cứng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
74/GCN-QLD
|
24-01-2018
|
24-01-2021
|
|
VN-160
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (BANIPHAR) » Nhà máy dược phẩm: Lô C1-1,
khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
188
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh (BANIPHAR)
|
Nhà máy
dược phẩm: Lô C1-1, khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu huyện Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc viên nén, viên nén bao phim, viên
nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén sủi bọt, thuốc nước dùng ngoài;
* Thuốc từ dược liệu: Thuốc viên nén, viên nén bao đường, viên nang cứng, thuốc
bột, thuốc cốm, thuốc nước uống;
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Nguyên liệu Curcumin, cao dược liệu, bột
dược liệu, dược liệu đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
717/GCN-QLD
|
09-10-2018
|
09-10-2021
|
|
VN-161
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Hoa Việt » Lô C9, Khu công nghiệp Châu Sơn, Phường
Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
|
189
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hoa Việt
|
Lô C9,
Khu công nghiệp Châu Sơn, Phường Châu Sơn, Thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Sirô thuốc, viên hoàn mềm, viên hoàn cứng, viên nén, viên nang
cứng, viên bao phim, viên bao đường, viên nang mềm, thuốc cốm, thuốc bột và
trà thuốc.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
380/GCN-QLD
|
12-09-2017
|
12-09-2020
|
|
VN-164
|
»
Công ty TNHH Nipro Pharma Việt Nam (NPV) » Lô đất số IN1-4A và IN1-4B, khu đô
thị công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, khu kinh tế
Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
|
190
|
Công
ty TNHH Nipro Pharma Việt Nam (NPV)
|
Lô đất
số IN1-4A và IN1-4B, khu đô thị công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện
Thủy Nguyên, khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch thuốc tiêm, thuốc tiêm bột
đông khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
843/GCN-QLD
|
20-12-2018
|
20-12-2021
|
|
VN-165
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất » Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2,
xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
191
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất
|
Cụm
công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột,
thuốc nước uống và thuốc nước dùng ngoài;
* Dược liệu chế biến: Cao lỏng, cao đặc, cao khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
745/GCN-QLD
|
26-10-2018
|
26-10-2021
|
|
VN-166
|
»
Công ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành » Nhà máy dược phẩm: Lô đất CN4, cụm công
nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
192
|
Công
ty TNHH Dược thảo Hoàng Thành
|
Nhà máy
dược phẩm: Lô đất CN4, cụm công nghiệp Quất Động mở rộng, huyện Thường Tín,
thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
dược liệu từ cao, cốm, bột dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang
cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, siro thuốc.
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Cao lỏng, cao đặc, cao khô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
09/GCN-QLD
|
09-01-2019
|
09-01-2022
|
|
VN-167
|
»
Công ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Quảng Ninh » Nhà máy dược phẩm: Tổ 1, khu 10,
phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
|
193
|
Công
ty Cổ phần Dược - Vật tư y tế Quảng Ninh
|
Nhà máy
dược phẩm: Tổ 1, khu 10, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng
Ninh.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung
dịch dùng ngoài); Thuốc uống dạng lỏng (Cao lỏng; Rượu thuốc; Dung dịch thuốc
uống; Sirô); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột; Thuốc cốm); Viên nén (Viên
nén; Viên nén bao phim; Viên nén bao đường); Viên hoàn (Viên hoàn mềm); Thuốc
khác (Trà thuốc).
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Cốm,
bột dược liệu (Bột dược liệu); Khác (Dược liệu đã chế biến).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền;
Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
91/GCN-QLD
|
26-02-2019
|
05-01-2022
|
|
VN-168
|
»
Công ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long » Số 02, đường 430, ấp 1, xã Phước Vĩnh
An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
194
|
Công
ty TNHH Đông Nam Dược Bảo Long
|
Số 02, đường
430, ấp 1, xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung
dịch, hỗn dịch; Cồn xoa bóp); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, hỗn dịch, cao
lỏng, sirô); Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim); Viên hoàn (Viên hoàn cứng,
viên hoàn mềm); Thuốc khác (Trà hòa tan, trà túi lọc; Rượu thuốc).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Khác
(Dược liệu đã sơ chế, chế biến).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
703/GCN-QLD
|
20-11-2019
|
09-04-2022
|
|
VN-170
|
»
Công ty TNHH Dược Tùng Lộc II » Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
195
|
Công
ty TNHH Dược Tùng Lộc II
|
Xã
Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên
hoàn cứng, viên hoàn mềm, thuốc nước uống và thuốc thang;
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Thuốc phiến, cao lỏng, cao đặc, cao
khô, bột.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
617/GCN-QLD
|
28-12-2016
|
28-12-2019
|
|
VN-171
|
»
Chi nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam » Khu công nghiệp Đồng
Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
|
196
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam
|
Khu công
nghiệp Đồng Văn, thị trấn Đồng Văn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh β-Lactam (bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
dược chất bị cấm sử dụng thuộc một số ngành, lĩnh vực): Thuốc nước uống, hỗn
dịch uống, thuốc dùng ngoài (dung dịch, hỗn dịch, kem, mỡ, gel);
* Thuốc dược liệu (bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu độc
làm thuốc): Viên nang cứng, viên hoàn cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước
uống, hỗn dịch uống, thuốc dùng ngoài (dung dịch, hỗn dịch, kem, mỡ, gel), dầu
xoa, trà túi lọc;
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu (bao gồm cả nguyên liệu chứa dược liệu
thuộc Danh mục dược liệu độc làm thuốc): Dược liệu đã chế biến, cao đặc, cao
khô, cao lỏng, bột dược liệu.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
835/GCN-QLD
|
17-12-2018
|
17-12-2021
|
|
VN-172
|
»
Công ty TNHH đông Dược Xuân Quang » 53/2 quốc lộ 91, P. Mỹ Thạnh, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
197
|
Công
ty TNHH đông Dược Xuân Quang
|
Số
53/2, Quốc lộ 91, Khóm Đông Thạnh, Phường Mỹ Thạnh, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh
An Giang.
|
* Thuốc
dược liệu: viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên hoàn
cứng, thuốc cốm, thuốc bột, thuốc nước uống;
* Nguyên liệu làm thuốc (từ dược liệu): dược liệu đã chế biến, cao lỏng, cao
đặc, cao khô, bột.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
558/GCN-QLD
|
07-12-2017
|
07-12-2020
|
|
VN-173
|
»
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh » Lô CN4 - 6.2 khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc
Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
|
198
|
Công
ty cổ phần dược Phúc Vinh
|
Lô CN4
- 6.2 khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất,
thành phố Hà Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, thuốc gel, thuốc mỡ, thuốc kem.
* Thuốc từ dược liệu: Viên nang cứng, viên nang mềm, viên nén bao đường, thuốc
nước uống;
* Nguyên liệu làm thuốc từ dược liệu: Cao lỏng, cao đặc, cao khô, bột dược liệu,
dược liệu sơ chế, chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
253/GCN-QLD
|
07-07-2017
|
07-07-2020
|
|
VN-174
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên » Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên: Lô C16,
đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố
Hồ Chí Minh
|
199
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
|
Nhà máy
sản xuất dược phẩm An Thiên: Lô C16, đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, xã
Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch tiêm truyền); Thuốc
đông khô (Bột pha tiêm đông khô); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch
tiêm, Dung dịch tiêm truyền).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Hỗn dịch,
Dung dịch; Cồn thuốc, Dầu xoa, Thuốc xịt); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch, Hỗn
dịch, Nhũ dịch, Siro, Elixir); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, Thuốc cốm);
Thuốc dạng bán rắn (Kem, gel, mỡ; Cao xoa); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao
phim, Viên nén bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc uống dạng lỏng
(Dung dịch, Hỗn dịch, Nhũ dịch, Siro); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc
cốm); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường); Viên hoàn
(Viên hoàn cứng, viên hoàn mềm); Thuốc khác (Cao lỏng, Cồn thuốc, Rượu thuốc).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục); thuốc chứa dược liệu trong Danh mục dược
liệu độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
186/GCN-QLD
|
25-03-2019
|
12-12-2021
|
|
VN-175
|
»
Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nam » Đường Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn,
thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
|
200
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Hà Nam
|
Đường
Lê Chân, Khu công nghiệp Châu Sơn, thành phố Phủ Lý, Tỉnh Hà Nam.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, viên
hoàn mềm, viên hoàn cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, sirô thuốc,
trà hòa tan và trà túi lọc.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
49/GCN-QLD
|
03-02-2016
|
03-02-2019
|
|
VN-176
|
»
Công ty TNHH MTV Dược phẩm Phước Sanh Pharma » Số 272 C, khu 3, thị trấn Đức
Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
201
|
Công
ty TNHH MTV Dược phẩm Phước Sanh Pharma
|
Số 272
C, khu 3, thị trấn Đức Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nang cứng, viên hoàn cứng, thuốc nước uống; thuốc dùng
ngoài.
* Nguyên liệu làm thuốc: Dược liệu đã chế biến, cao lỏng.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
784/GCN-QLD
|
04-12-2018
|
04-12-2021
|
|
VN-177
|
»
Cơ sở sản xuất thuốc Đông Dược Cửu Long » Số 28 đường Huỳnh Phan Hộ, phường
Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
202
|
Cơ sở
sản xuất thuốc Đông Dược Cửu Long
|
Số 28
đường Huỳnh Phan Hộ, phường Trà An, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Viên nén.
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
124/GCN-QLD
|
06-03-2019
|
30-10-2021
|
|
VN-178
|
»
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam » Lô I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường
Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
203
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Lô
I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Thuốc nước dùng ngoài);
Thuốc uống dạng lỏng (Thuốc nước uống dạng ampoule; Sirô thuốc); Dạng bào chế
rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc gel,
thuốc mỡ); Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
419/GCN-QLD
|
16-07-2019
|
26-04-2022
|
204
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Lô
I-8-2, đường D8, Khu công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ; Viên nang cứng; thuốc dạng lỏng;
Viên nén, Viên nén bao phim, Viên nén bao đường; thuốc bột, thuốc cốm
|
PIC/S-GMP (tương đương EU-GMP)
|
Cơ quan thẩm quyền Úc
|
MI-2018-CE-070371
|
17-04-2019
|
09-07-2020
|
|
VN-179
|
»
Công ty TNHH Vạn Xuân » Đường số 3, cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền
2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
205
|
Công
ty TNHH Vạn Xuân
|
Đường số
3, cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung
dịch dùng ngoài; Dầu gió); Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm); Viên
nén (Viên nén; Viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao khô; Cao đặc; Cao lỏng).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền
và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền và Nguyên liệu từ dược liệu.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
659/GCN-QLD
|
28-10-2019
|
10-04-2022
|
|
VN-181
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2 » Lô đất N2, đường TS6, Khu Công nghiệp
Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
|
206
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Vimedimex 2
|
Lô đất
N2, đường TS6, Khu Công nghiệp Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc
Ninh.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
10/GCN-QLD
|
09-01-2020
|
04-10-2022
|
|
VN-182
|
»
Cơ sở sản xuất đông dược 408 » Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành,
tỉnh Tiền Giang.
|
207
|
Cơ sở
sản xuất đông dược 408
|
Ấp Tân
Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
566/GCN-QLD
|
19-09-2019
|
23-05-2022
|
|
VN-183
|
»
Công ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế » Số 36, đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp
Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
208
|
Công
ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
Số 36,
đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore 1, phường Bình Hòa, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
chứa kháng sinh nhóm Cephalosporin: Thuốc viên nén, viên bao phim, viên nang,
thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
112/GCN-QLD
|
07-03-2018
|
07-03-2021
|
209
|
Công
ty Cổ phần Trust Farma Quốc tế
|
Số 36,
đại lộ Hữu Nghị, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thị
xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng rắn và cấy ghép (Thuốc bột pha tiêm chứa kháng
sinh nhóm Cephalosporin).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
310/GCN-QLD
|
10-05-2019
|
04-01-2022
|
|
VN-184
|
»
Công ty TNHH Đông dược An Triệu » Số 2, Lô C1-1/X9, Đường D4, khu công nghiệp
Tân Phú Trung, Xã Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
210
|
Công
ty TNHH Đông dược An Triệu
|
Số 2, Lô
C1-1/X9, Đường D4, khu công nghiệp Tân Phú Trung, xã Tân Phú Trung, huyện Củ
Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Cồn xoa bóp).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
23/GCN-QLD
|
20-01-2020
|
16-10-2022
|
|
VN-185
|
»
Công ty Cổ phần dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) » Đường số 5, khu công nghiệp
Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
|
211
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Việt (Đông Dược Việt)
|
Đường số
5, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
|
* Thuốc
từ dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng, thuốc
bột, thuốc cốm và thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
447/GCN-QLD
|
06-10-2017
|
06-10-2020
|
|
VN-186
|
»
Nhà máy sản xuất Công ty TNHH dược phẩm Thiên Ân » Lô II-8.3 KCN Quế Võ 2, xã
Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
212
|
Nhà
máy sản xuất Công ty TNHH dược phẩm Thiên Ân
|
Lô
II-8.3 KCN Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Cao dán, kem mỡ.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
628/GCN-QLD
|
30-12-2016
|
30-12-2019
|
|
VN-187
|
»
Công ty cổ phần dược liệu Trường Xuân » Lô số CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp,
Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội.
|
213
|
Công
ty cổ phần dược liệu Trường Xuân
|
Lô số
CN-08-2, Cụm công nghiệp Ninh Hiệp, Xã Ninh Hiệp, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà
Nội.
|
*
Nguyên liệu từ dược liệu: Dược liệu sơ chế, chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
114/GCN-QLD
|
27-03-2017
|
27-03-2020
|
|
VN-188
|
»
Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) » Lô B4, Đường K1, Khu
Công nghiệp Cát Lái - Cụm II (Giai đoạn 2), Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Tp.
Hồ Chí Minh.
|
214
|
Công
ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC)
|
Lô B4,
Đường K1, Khu Công nghiệp Cát Lái - Cụm II (Giai đoạn 2), Phường Thạnh Mỹ Lợi,
Quận 2, Tp. Hồ Chí Minh.
|
* Đóng
gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục 1.1; 1.2; 2.1; 3.1; 4.1.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa kháng sinh nhóm β-Lactam, vắc xin,
sinh phẩm y tế; thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện, hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc Danh mục chất
cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục thuốc độc,
nguyên liệu độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
96/GCN-QLD
|
11-03-2020
|
27-12-2022
|
|
VN-189
|
»
Công ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC) » Số 930 B2, đường B, Khu
Công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Tp Hồ Chí Minh.
|
215
|
Công
ty cổ phần dược mỹ phẩm May (MAY COSMEDIC JSC)
|
Số 930
B2, đường B, Khu Công nghiệp Cát Lái, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, Tp Hồ Chí
Minh.
|
* Đóng gói
cấp 2 thuốc thành phẩm (bao gồm cả vắc xin và sinh phẩm) có yêu cầu bảo quản ở
điều kiện thường hoặc điều kiện lạnh 2-8°C và điều kiện âm sâu (-)25°C ÷
(-)15°C (không bao gồm thuốc thuộc danh mục phải kiểm soát đặc biệt và thuốc
chứa kháng sinh nhóm β-Lactam).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
477/GCN-QLD
|
01-11-2017
|
01-11-2020
|
|
VN-190
|
»
Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera » Lô A17, đường Văn Xá, khu công nghiệp Tứ Hạ,
phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
216
|
Công
ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera
|
Lô A17,
đường Văn Xá, khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa
Thiên Huế.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nang,
thuốc bột;
* Thuốc chứa chất độc tế bào, kìm tế bào: Viên nén, viên nén bao phim, viên
nang.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
378/GCN-QLD
|
11-09-2017
|
11-09-2020
|
|
VN-191
|
»
Công ty cổ phần 23/9 » Số 11 Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí
Minh.
|
217
|
Công
ty cổ phần 23/9
|
Số 11
Tân Hóa, phường 14, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nước uống, gel uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
113/GCN-QLD
|
27-03-2017
|
27-03-2020
|
|
VN-192
|
»
Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) » TS 509, tờ bản đồ số 01,
cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
218
|
Công
ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH)
|
TS 509,
tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên nang cứng,
thuốc cốm, thuốc bột, sirô.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
115/GCN-QLD
|
27-03-2017
|
27-03-2020
|
|
VN-193
|
»
Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên » Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn
Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
219
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
Thôn
Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Thuốc nhỏ mắt, thuốc nhỏ mũi; viên nén,
viên bao, viên nang cứng, viên nang mềm, thuốc bột, thuốc cốm; thuốc nước uống,
thuốc kem, thuốc gel, thuốc mỡ và thuốc nước dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
197/GCN-QLD
|
30-05-2017
|
30-05-2020
|
|
VN-194
|
»
Công ty TNHH dược phẩm dược liệu Mộc Hoa Tràm » Ấp 3, xã Bình Phong Thạnh,
huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
220
|
Công
ty TNHH dược phẩm dược liệu Mộc Hoa Tràm
|
Ấp 3,
xã Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
* Thuốc
dược liệu (từ cao, cốm dược liệu, tinh dầu): Viên nang cứng, thuốc bột, thuốc
cốm, thuốc nước dùng ngoài;
* Nguyên liệu làm thuốc (từ dược liệu): Thuốc phiến, thuốc thang, cao lỏng,
cao đặc, cao khô, cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
446/GCN-QLD
|
06-10-2017
|
06-10-2020
|
|
VN-195
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An » Đường số 6,
Kho K2-1, khu công nghiệp Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần
Giuộc, tỉnh Long An.
|
221
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Bidopharma USA - Chi nhánh Long An
|
Đường số
6, Kho K2-1, khu công nghiệp Tân Kim mở rộng, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện
Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Kem, mỡ, dung dịch dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
218/GCN-QLD
|
09-06-2017
|
09-06-2020
|
|
VN-197
|
»
Công ty Cổ phần Dược APIMED » Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh Thanh,
xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
222
|
Công
ty Cổ phần Dược APIMED
|
Đường N1,
cụm công nghiệp Phú Thạnh-Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc nước uống, sirô, thuốc kem, gel,
mỡ dùng ngoài, thuốc nước dùng ngoài.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
515/GCN-QLD
|
21-11-2017
|
21-11-2020
|
|
VN-198
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Allomed » Lô A-1H-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường
Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
223
|
Công
ty TNHH Sun Garden Việt Nam
|
Lô
A-1H-CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh
Bình Dương.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch tiêm truyền và dung dịch thẩm
phân phúc mạc có tiệt trùng cuối; dung dịch thẩm phân máu; thuốc nhỏ mắt; thuốc
nước dùng ngoài;
* Thuốc sinh phẩm: Bơm tiêm đóng sẵn.
* Đóng gói thứ cấp sinh phẩm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
222/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
224
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Allomed
|
Lô A-1H-CN,
Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình
Dương.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch ống uống).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc không
vô trùng).
* Thuốc sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc uống dạng lỏng chứa vi sinh (dạng
ống)).
* Xuất xưởng thuốc sinh học (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 3.1).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc
sinh học.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng; Thuốc
sinh học.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn;
Phép thử khác: (Định tính và định lượng vi sinh)).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
159/GCN-QLD
|
17-04-2020
|
19-10-2022
|
|
VN-199
|
»
Công ty Cổ phần Dược phẩm Thành Phát » Lô CN-1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã
Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội.
|
225
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Thành Phát
|
Lô
CN-1, khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà
Nội.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Dung dịch dùng ngoài, cồn thuốc dùng
ngoài, gel bôi dùng ngoài, dung dịch thụt trực tràng, nước súc miệng, thuốc rửa
phụ khoa.
* Thuốc dược liệu: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm, viên hoàn cứng, viên hoàn mềm, cao dược liệu và thuốc
phiến, vị thuốc cổ truyền, thuốc nước uống.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
101/GCN-QLD
|
23-02-2018
|
23-02-2021
|
|
VN-200
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm PQA » Thửa 99 khu Đồng Quàn, đường 10, xã Tân
Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
226
|
Công
ty cổ phần dược phẩm PQA
|
Thửa 99
khu Đồng Quàn, đường 10, xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nén,viên bao đường, viên nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm,
viên hoàn cứng, thuốc nước uống, thuốc nước dùng ngoài, thuốc kem, thuốc mỡ.
Nguyên liệu dược liệu: cao đặc dược liệu.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
227/GCN-QLD
|
30-03-2018
|
30-03-2021
|
|
VN-201
|
»
Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam » Cụm CN Hoàng Đông, xã Hoàng Đông,
huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
|
227
|
Công
ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam
|
Cụm CN
Hoàng Đông, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén
bao đường, viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột, viên sủi, thuốc cốm sủi bọt,
thuốc bột sủi bọt, thuốc nước uống (dung dịch, siro, hỗn dịch), viên nang mềm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
104/GCN-QLD
|
02-03-2018
|
02-03-2021
|
|
VN-202
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm Tam Long » Số 103/109 đường Trường Chinh, phường Đồng
Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
|
228
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Tam Long
|
Số 103/109
đường Trường Chinh, phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng.
|
*
Nguyên liệu hóa dược: Nguyên liệu không vô trùng (Gelatin dạng hạt).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
200/GCN-QLD
|
06-05-2020
|
25/02/2023
|
|
VN-203
|
»
Công ty TNHH MTV Traphacosapa » Trụ sở: Tổ 9, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh
Lào Cai
Nhà máy: Lô F5, KCN Đông Phố Mới, phường Phố Mới, Tp. Lào Cai
|
229
|
Công
ty TNHH MTV Traphacosapa
|
Trụ sở:
Tổ 9, thị trấn Sa Pa, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Nhà máy: Lô F5, KCN Đông Phố Mới, phường Phố Mới, Tp. Lào Cai
|
* Thuốc
dược liệu: Thuốc thang;
* Nguyên liệu dược liệu: Cao đặc, cao lỏng, cao khô, vị thuốc, dược liệu
đã chế biến.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
182/GCN-QLD
|
29-03-2018
|
29-03-2021
|
|
VN-204
|
»
Công ty TNHH dược phẩm Hà Thành » Số 158, Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện
Thanh Trì, Tp. Hà Nội
|
230
|
Công
ty TNHH dược phẩm Hà Thành
|
Số 158,
Đường Tựu Liệt, Xã Tam Hiệp, Huyện Thanh Trì, Tp. Hà Nội
|
* Thuốc
dược liệu: Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường, viên nang cứng,
thuốc bột, thuốc cốm.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
339/GCN-QLD
|
01-06-2018
|
01-06-2021
|
|
VN-205
|
»
Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn (Sapharco) » 18-20 Nguyễn Trường Tộ, Phường 12,
Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.
|
231
|
Công
ty TNHH MTV Dược Sài Gòn (Sapharco)
|
18-20 Nguyễn
Trường Tộ, Phường 12, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.
|
* Đóng
gói thứ cấp: Thuốc thành phẩm, vắc xin và sinh phẩm y tế bảo quản ở nhiệt độ
2-8°C.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
346/GCN-QLD
|
12-06-2018
|
12-06-2021
|
|
VN-206
|
»
Công ty TNHH Novaglory » Số 59B, đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức,
huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
232
|
Công
ty TNHH Novaglory
|
Số 59B,
đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Nguyên
liệu làm thuốc dạng bột: Magnesi lactat dihydrat; Terpin hydrat; Calci
phosphat;
Nguyên liệu làm thuốc dạng gel, hỗn dịch: Nhôm phosphat 20%; Nhôm hydroxyd
13%; Magnesi hydroxyd 30%
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
827/GCN-QLD
|
13-12-2018
|
13-12-2021
|
|
VN-208
|
»
Công ty cổ phần đông nam dược Trường Sơn » Số 391 - 417 Đường Mã Lò, Phường
Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
233
|
Công
ty cổ phần đông nam dược Trường Sơn
|
Số 391
- 417 Đường Mã Lò, Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: dầu xoa, cao xoa, ống hít và kem dùng
ngoài
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
529/GCN-QLD
|
14-08-2018
|
14-08-2021
|
|
VN-209
|
»
Công ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam » Số 76 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp
Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt
Nam.
|
234
|
Công
ty TNHH Nippon Chemiphar Việt Nam
|
Số 76 Đại
lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận
An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên nén bao phim.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
474/GCN-QLD
|
23-07-2018
|
23-07-2021
|
|
VN-210
|
»
Công ty TNHH Mekophar » Lô I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh
Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
235
|
Công
ty TNHH Mekophar
|
Lô
I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
* Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam: Viên nén, viên bao phim, viên bao đường,
viên nang cứng, thuốc cốm, thuốc bột.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
696/GCN-QLD
|
05-10-2018
|
05-10-2021
|
236
|
Công
ty TNHH Mekophar
|
Lô
I-9-5, đường D2, Khu Công nghệ cao, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ
Chí Minh.
|
* Sản
phẩm: viên nén Trichlormethiazide 2mg (NP)
|
Japan-GMP
|
Cơ quan thẩm quyền Nhật Bản
|
AG11000009 (13/02/2018); 5123108015995
|
15-10-2019
|
15-10-2024
|
|
VN-212
|
»
Chi nhánh Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc » Lô AIV-4, khu
công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến
Tre.
|
237
|
Chi
nhánh Công ty TNHH dược phẩm Nam Việt - Xưởng sản xuất thuốc
|
Lô
AIV-4, khu công nghiệp Giao Long giai đoạn II, xã An Phước, huyện Châu Thành,
tỉnh Bến Tre.
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dung dịch, nhũ dịch, cồn thuốc);
Thuốc dạng bán rắn (Thuốc kem, thuốc mỡ dùng ngoài).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nén (Viên nén, viên nén bao đường;
Viên than hoạt tính); Viên hoàn (Viên hoàn cứng).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp (chỉ bao gồm đóng gói dạng chai, lọ): Tất cả các dạng thuốc
ở mục 2.1 và 4.1.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng và Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
647/GCN-QLD
|
21-10-2019
|
08-01-2022
|
|
VN-213
|
»
Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam (VIETMEC) » Khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù
Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
238
|
Công
ty cổ phần dược liệu Việt Nam (VIETMEC)
|
Khu 8, xã
Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột,
Thuốc cốm); Viên nén; Viên hoàn; Thuốc khác (Chè thuốc, thuốc thang).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc, cao lỏng, cao khô); Cốm,
bột dược liệu; Khác (Dược liệu đã sơ chế, chế biến, Vị thuốc cổ truyền).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền;
Nguyên liệu từ dược liệu.
* Đóng gói thứ cấp:
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc và nguyên liệu làm thuốc chứa dược liệu
trong Danh mục dược liệu độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
152/GCN-QLD
|
15-03-2019
|
11-01-2022
|
|
VN-214
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế Hoàng Đức » Lô N1-C đường số 4,
Khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, Ấp 3, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc, Tỉnh
Long An, Việt Nam.
|
239
|
Công
ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế Hoàng Đức
|
Lô N1-C
đường số 4, Khu công nghiệp Long Hậu mở rộng, Ấp 3, Xã Long Hậu, Huyện Cần
Giuộc, Tỉnh Long An, Việt Nam.
|
* Đóng
gói thứ cấp (Thuốc bảo quản lạnh (bao gồm cả vắc xin và sinh phẩm y tế); Thuốc
không chứa kháng sinh nhóm β-Lactam bảo quản điều kiện thường).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
384/GCN-QLD
|
01-07-2019
|
18-03-2022
|
|
VN-255
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar » Lô CN5, khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy
Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
240
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Wealphar
|
Lô CN5,
khu công nghiệp Thụy Vân, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, viên nén bao phim, viên nén bao đường); Thuốc không vô
trùng khác (viên nén sủi bọt, thuốc bột sủi bọt, thuốc cốm sủi bọt).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất thuộc
Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc Danh mục
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế bào/kìm tế
bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
577/GCN-QLD
|
27-09-2019
|
28-06-2022
|
|
VN-256
|
»
Công ty Cổ phần Y học Rạng Đông - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh » 202A
Đường 11, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
241
|
Công
ty Cổ phần Y học Rạng Đông - Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh
|
202A Đường
11, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm phóng xạ chứa
Fluorin 18 flurodeoxy glucose (18F-FDG)).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp.
* Kiểm tra chất lượng: Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
389/GCN-QLD
|
03-07-2019
|
04-04-2022
|
|
VN-257
|
»
Công ty TNHH Dược phẩm An Lạc - Nhà máy sản xuất » Lô số 2, khu G, đường N4,
Khu công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí
Minh
|
242
|
Công
ty TNHH dược phẩm An Lạc - Nhà máy sản xuất
|
Lô số
2, khu G, đường N4, Khu công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Dầu gió).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (Dầu gió).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
82/GCN-QLD
|
03-03-2020
|
07-11-2022
|
|
VN-258
|
»
Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương
» Số 21, đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú,
thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
243
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy công nghệ cao Bình Dương
|
Số 21
đường số 4, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố
Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng (bao gồm cả thuốc chứa Steroid và không chứa Steroid): Thuốc
đông khô; Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch, hỗn dịch).
* Thuốc tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn (Dung dịch); Thuốc dạng
lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng và
Thuốc tiệt trùng cuối.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng
hoạt lực kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố
vi khuẩn).
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược chất thuộc Danh mục thuốc, dược
chất thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
578/GCN-QLD
|
27-09-2019
|
18-07-2022
|
|
VN-259
|
»
Công ty cổ phần y học Rạng Đông - Trung tâm gia tốc VietSing Hà Nội » Số 179
Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
244
|
Công
ty cổ phần y học Rạng Đông - Trung tâm gia tốc VietSing Hà Nội
|
Số 179
Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Thuốc tiêm phóng xạ chứa
Fluorin 18 flurodeoxy glucose (18F-FDG)).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 1.1).
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Hóa học / Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
61/GCN-QLD
|
21-02-2020
|
27-07-2022
|
|
VN-262
|
»
Cơ sở kinh doanh thuốc y học cổ truyền Đức Thịnh Đường » Thôn Cái Tắt, xã An
Đông, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.
|
245
|
Cơ sở
kinh doanh thuốc y học cổ truyền Đức Thịnh Đường
|
Thôn Cái
Tắt, xã An Đông, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng.
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc uống dạng lỏng (Sirô uống).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
677/GCN-QLD
|
04-11-2019
|
29-08-2022
|
|
VN-263
|
»
Công ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam » Lô 512, đường 13, khu công nghiệp
Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
246
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Otsuka Việt Nam
|
Lô 512,
đường 13, khu công nghiệp Long Bình (Amata), phường Long Bình, thành phố Biên
Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
* Thuốc
tiệt trùng cuối: Thuốc dạng lỏng thể tích lớn.
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: 1.2).
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Nội độc tố vi khuẩn).
|
WHO-GMP, PIC/S-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
116/GCN-QLD
|
17-03-2020
|
07-02-2023
|
|
VN-264
|
»
Nhà máy Stada Việt Nam » 189 Hoàng Văn Thụ, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh
Phú Yên.
|
247
|
Nhà
máy Stada Việt Nam
|
189 đường
Hoàng Văn Thụ, phường 9, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; Dạng bào chế rắn khác (Thuốc bột, Thuốc cốm);
Viên nén (Viên nén, Viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng.
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn; Định lượng hoạt lực
kháng sinh bằng vi sinh vật); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc dạng phối hợp chứa dược chất gây nghiện,
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc; thuốc thuộc Danh mục thuốc, dược chất
thuộc Danh mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc thuộc
Danh mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc (trừ thuốc chứa chất độc tế
bào/kìm tế bào và hormon sinh dục).*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
64/GCN-QLD
|
25-02-2020
|
07-11-2022
|
|
VN-265
|
»
Công ty cổ phần công nghệ sinh phẩm Nam Việt » Lô A3-A4 cụm công nghiệp vừa
và nhỏ, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
|
248
|
Công
ty cổ phần công nghệ sinh phẩm Nam Việt
|
Lô
A3-A4 cụm công nghiệp vừa và nhỏ, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh
Hòa
|
* Thuốc
sinh học: Thuốc sinh học khác (Thuốc uống chứa vi sinh: Thuốc hỗn dịch, viên
nang cứng, thuốc bột, thuốc cốm, viên nén, viên nén bao phim).
* Xuất xưởng thuốc sinh học (Tất cả các dạng thuốc ở mục thuốc uống chứa vi
sinh).
* Nguyên liệu sinh học (Nguyên liệu dạng bột chứa vi sinh; Nguyên liệu dạng lỏng
chứa vi sinh):
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học; Khác (Nguyên
liệu sinh học).
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sinh học; Khác (Nguyên
liệu sinh học).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý; Sinh học (Phép thử khác: (Tạp nhiễm, độ sống, an toàn chung)).
|
WHO-GMP
|
|
245/GCN-QLD
|
09-06-2020
|
28-11-2022
|
|
VN-267
|
»
Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương » Thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc
Oai, thành phố Hà Nội
|
249
|
Cơ sở
sản xuất thuốc YHCT Bảo Phương
|
Thôn Thắng
Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
* Thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng (Cồn thuốc; Cao thuốc);
Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch uống; Cao thuốc); Miếng dán (Cao dán); Viên
hoàn (Viên hoàn cứng, viên hoàn mềm).
* Xuất xưởng thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền.
* Nguyên liệu từ dược liệu: Cao dược liệu (Cao đặc; Cao lỏng); Phiến (Dược liệu
sơ chế; Vị thuốc cổ truyền).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục; Khác (Nguyên liệu dược liệu ở
mục Nguyên liệu từ dược liệu).
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục; Khác (Nguyên liệu dược liệu ở
mục Nguyên liệu từ dược liệu).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
(*Phạm vi chứng nhận bao gồm cả thuốc chứa dược liệu thuộc Danh mục dược liệu
độc làm thuốc.*)
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
133/GCN-QLD
|
30-03-2020
|
12-03-2022
|
|
VN-269
|
»
Chi nhánh mới Công ty TNHH Suheung Việt Nam » Đường số 12, khu công nghiệp
Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
250
|
Chi
nhánh mới Công ty TNHH Suheung Việt Nam
|
Đường số
12, khu công nghiệp Long Thành, xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
*
Nguyên liệu khác (Vỏ nang HPMC dùng làm thuốc):
* Đóng gói sơ cấp: Khác (Vỏ nang HPMC).
* Đóng gói thứ cấp: Khác (Vỏ nang HPMC).
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học / Vật lý.
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
83/GCN-QLD
|
04-03-2020
|
04-12-2022
|
|
VN-277
|
»
Viện nghiên cứu hạt nhân » Số 01 Nguyên Tử Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh
Lâm Đồng
|
251
|
Viện
nghiên cứu hạt nhân
|
Số 01
Nguyên Tử Lực, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
* Thuốc
sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (chứa Methylene Diphosphonate (MDP), Diethylene
Triamine Pentaacetic acid (DTPA), Sodium phytate (Phytec), Dimecapto Succinic
Acid (DMSA)); Thuốc dạng lỏng thể tích nhỏ (Dung dịch tiêm chứa hoạt chất
phóng xạ Technetium 99m (Tc-99m)).
* Xuất xưởng thuốc vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc sản xuất vô
trùng).
* Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng (Viên nang cứng chứa hoạt chất phóng xạ
Iode 131 (I-131)); Thuốc uống dạng lỏng (Dung dịch thuốc chứa hoạt chất phóng
xạ Iode 131 (I-131) và Phospho 32 (P-32)); Miếng dán (Miếng dán chứa hoạt chất
phóng xạ Phospho 32 (P-32)).
* Xuất xưởng thuốc không vô trùng (Tất cả các dạng thuốc ở mục: Thuốc không
vô trùng).
* Đóng gói sơ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc không vô trùng.
* Đóng gói thứ cấp: Tất cả các dạng thuốc ở mục Thuốc sản xuất vô trùng và
Thuốc không vô trùng.
* Kiểm tra chất lượng: Vi sinh (Độ vô trùng; Giới hạn nhiễm khuẩn); Hóa học /
Vật lý (Độ tinh khiết hạt nhân phóng xạ; Độ tinh khiết hóa phóng xạ); Sinh học
(Nội độc tố vi khuẩn).
|
WHO-GMP
|
Cục Quản lý Dược Việt Nam
|
165/GCN-QLD
|
20-04-2020
|
20-03-2021
|
Công văn 8248/QLD-CL công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn GMP (Cập nhật 18/06/2020) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 8248/QLD-CL ngày 19/06/2020 công bố Danh sách cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn GMP (Cập nhật 18/06/2020) do Cục Quản lý Dược ban hành
991
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|