1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 12)
tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông
báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:
https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong
danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính
chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục
Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp
luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm
đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi
trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ
yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu
kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT .
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc,
đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực
hiện đúng các quy định hiện hành./.
STT
|
Tên thuốc
|
Số đăng ký
|
Cơ sở đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Mã tiếp nhận hồ sơ
|
Ngày tiếp nhận
|
Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã
phân loại
|
Thông tin đã được phê duyệt
|
Thông tin cập nhật thay đổi
|
1
|
Trolimax
|
VD-27349-17
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Merap
|
Công
ty cổ phần Tập đoàn Merap
|
3381
|
22/06/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Tacrolimus monohydrate: USP 38
2.
Sáp ong trắng: DĐVN IV
3.
Hard paraffin: IP 4th (Dược điển quốc tế)
4.
Medium chain triglyceride: USP 38
5.
Vaselin: DĐVN IV
|
1.
Tacrolimus monohydrate: USP 43
2.
Sáp ong trắng: DĐVN V
3.
Hard paraffin: IP 9th (Dược điển quốc tế)
4.
Medium chain triglyceride: USP 43
5.
Vaselin: DĐVN V
|
2
|
Euvaltan
40
|
VD-30261-18
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm 3/2
|
6122
|
08/10/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Valsartan khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
3
|
Shintovas
|
VD-19680-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
196
|
13/01/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 33
2.
Calcium carbonate: USP 30 - NF 25
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30 - NF 25
4.
Lactose monohydrate: USP 30 - NF 25
5.
Polysorbate 80: USP 30 - NF 25
6.
Croscarmellose sodium: USP 30 – NF 25
7.
Magnesium stearate: USP 30 - NF 25
8.
Povidone K-30: USP 30 - NF 25
|
1.
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci): USP 43
2.
Calcium carbonate: USP 43 - NF 38
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43 - NF 38
4.
Lactose monohydrate: USP 43 - NF 38
5.
Polysorbate 80: USP 43 - NF 38
6.
Croscarmellose sodium: USP 43 - NF 38
7.
Magnesium stearate: USP 43 - NF 38
8.
Povidone K-30: USP 43 - NF 38
|
4
|
SP
Glimepiride
|
VD-21762-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
2778
|
26/05/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm khi cập nhật phiên
bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Glimepirid: JP 16
2.
Flowlac 100: USP 32 - NF 27
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 32 - NF 27
4.
Povidone K-30: USP 32 - NF 27
5.
Sodium starch glycolate: USP 32 – NF 27
6.
Sodium lauryl sulfate: USP 32 - NF 27
7.
Magnesium stearate: USP 32 - NF 27
8.
Thành phẩm SP Glimepiride: JP 16
|
1.
Glimepirid: JP 17
2.
Flowlac 100: USP 41 - NF 36
3.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41 - NF 36
4.
Povidone K-30: USP 41 - NF 36
5.
Sodium starch glycolate: USP 41 – NF 36
6.
Sodium lauryl sulfate: USP 41 - NF 36
7.
Magnesium stearate: USP 41 - NF 36
8.
Thành phẩm SP Glimepiride: JP 17
|
5
|
Prednison
|
VD-26243-17
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
876
|
26/02/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Prednison: USP 39
2.
Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2013
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
PVP K30 (Povidon): DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: BP 2013
6.
Talc: DĐVN IV
7.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Prednison: USP 43
2.
Tinh bột ngô (Maize starch): BP 2020
3.
Lactose: DĐVN V
4.
PVP K30 (Povidon): DĐVN V
5.
Magnesi stearat: BP 2020
6.
Talc: DĐVN V
7.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
6
|
Bupivacain
Kabi 20mg/4ml
|
VD-33731-19
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
7
|
Calci
glubionat Kabi
|
VD-29312-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
8
|
Cimetidin
Kabi 300
|
VD-19565-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
9
|
Gentamicin
Kabi 40mg/ml
|
VD-22590-15
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
10
|
Gentamicin
Kabi 80mg/2ml
|
VD-20944-14
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
11
|
Glucose
10%
|
VD-25876-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
12
|
Glucose
20%
|
VD-29314-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
13
|
Glucose
30%
|
VD-23167-15
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
14
|
Glucose
5%
|
VD-28252-17
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
15
|
Glucose
Kabi 30%
|
VD-29315-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
16
|
Kali
Clorid Kabi 10%
|
VD-19566-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
17
|
Levofloxacin
Kabi
|
VD-29316-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
18
|
Lidocain
Kabi 2%
|
VD-31301-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
19
|
Magnesi
sulfate Kabi 15%
|
VD-19567-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
20
|
Metronidazol
Kabi
|
VD-26377-17
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
21
|
Metoclopramid
Kabi 10mg
|
VD-27272-17
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
22
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-24405-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
23
|
Nước
cất pha tiêm
|
VD-29962-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
24
|
Paracetamol
Kabi 1000
|
VD-19568-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
25
|
Piracetam
Kabi
|
VD-20016-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
26
|
Salbutamol
Kabi 0,5mg/1ml
|
VD-19569-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
27
|
Vitamin
B6 Kabi 100mg/1ml
|
VD-24406-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
28
|
Vitamin
B12 Kabi 1000mcg
|
VD-30664-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
29
|
Vitamin
C Kabi 500mg/5ml
|
VD-32121-19
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
25
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
30
|
Dexamethason
Kabi
|
VD-29313-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
293
|
10/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
32
|
USP
42
|
31
|
Piracetam
Kabi 1g/5ml
|
VD-25362-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
293
|
10/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
32
|
USP
42
|
32
|
Piracetam
Kabi
|
VD-20016-13
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
293
|
10/02/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri citrat (tri-Sodium Citrate 2-hydrate)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
33
|
Atropin
sulfat kabi 0,1%
|
VD-21952-14
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3682
|
11/09/2019
|
Thay
đổi cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atropin sulfat (MiV-N3)
|
Henan
Purui Pharmaceutical
Địa
chỉ: Yezhuangqiao, xihua town. Henan provice
|
Henan
Purui Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: Yezhuang Bridge, Xihua County, Henan Province, China
|
34
|
Atropin
sulfat kabi 0,1%
|
VD-21952-14
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3682
|
11/09/2019
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản
của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
2.
Atropin sulfat: USP 35
3.
Thành phẩm: DĐVN IV
|
1.
Nước cất pha tiêm: DĐVN V
2.
Atropin sulfat: USP 41
3.
Thành phẩm: DĐVN V
|
35
|
Dexamethason
Kabi
|
VD-29313-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
925
|
10/03/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
BP
2010
|
BP
2019
|
36
|
Gentamicin
Kabi 80mg/2ml
|
VD-20944-14
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
925
|
10/03/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
BP
2017
|
BP
2019
|
37
|
Gentamicin
Kabi 40mg/ml
|
VD-22590-15
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
925
|
10/03/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri Metabisulfit (Sodium Metabisulfite)
khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2019
|
38
|
Dexamethason
Kabi
|
VD-29313-18
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
73
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
BP
2010
|
USP
42
|
39
|
Piracetam
Kabi 1g/5ml
|
VD-25362-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
73
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
BP
2010
|
USP
42
|
40
|
Aminoacid
Kabi 5%
|
VD-25361-16
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam
|
73
|
16/01/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn nguyên liệu nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
BP
2010
|
USP
42
|
41
|
Neocin
|
VD-12812-10
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2043
|
28/04/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc:1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận,
Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
42
|
Allopurinol
|
VD-15136-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2043
|
28/04/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận,
Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
43
|
Otifar
|
VD-15744-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2043
|
28/04/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận,
Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
44
|
Albefar
|
VD-16014-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2043
|
28/04/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận,
Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
45
|
Gynofar
|
VD-4849-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
2043
|
28/04/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc:367 Nguyễn Trãi, Q.1, TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, TP. Hồ Chí Minh
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Q.1,
TP. Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q.12,
TP. Hồ Chí Minh
|
46
|
Nystatin
100.000IU
|
VD-16497-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 3/2
|
Công
ty cổ phần dược phẩm 3/2
|
1526
|
25/03/2022
|
1.
Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) 2. Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ
sở sản xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi,
Q.2, TP. Hồ Chí Minh.
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi,
Q.2, TP. Hồ Chí Minh.
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10,
Thành phố Hồ Chí Minh
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: Số 930 C2, đường C, Khu công nghiệp Cát Lái - cụm
II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
47
|
Vitamin
B1 250 mg
|
VD-33525-19
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Quảng Bình
|
4828
|
12/11/2019
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Thiamin nitrat khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
BP
2015
|
BP
2019
|
48
|
Ribotacin
|
VD-25046-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
5213
|
25/11/2019
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefuroxim natri: USP 35
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35
|
1.
Cefuroxim natri: USP hiện hành
2,
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
|
49
|
Captoril
|
VD-18524-13
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4830
|
12/11/2019
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật
phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Captopril: USP 30
2.
Lactose monohydrate: USP 30-NF 25
3.
Flowlac 100: USP 30-NF 25
4.
Crospovidone: USP 30-NF 25
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25
6.
Magnesium stearate: USP 30-NF 25
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30
|
1.
Captopril: USP 41
2.
Lactose monohydrate: USP 41-NF36
3.
Flowlac 100: USP 41-NF 36
4.
Crospovidone: USP 41-NF 36
5.
Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36
6.
Magnesium stearate: USP 41-NF 36
7.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 41
|
50
|
Colflox
|
VD-29730-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
Công
ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic
|
7402
|
09/12/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP
42
|
51
|
Hufotaxime
|
VD-24631-16
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
Công
ty TNHH Phil Inter Pharma
|
3248
|
16/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển (MiV-N6)
|
1.
Cefotaxim natri: USP 38
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38
|
1.
Cefotaxim natri: USP hiện hành
2.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
|
52
|
Salonpas
|
VD-22387-15
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
3542
|
29/06/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
53
|
Salonpas
gel
|
VD-12687-10
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
3542
|
29/06/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
54
|
Salonpas
Liniment
|
VD-28644-17
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
3542
|
29/06/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
55
|
Salonsip
gel-patch
|
VD-28645-17
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
3542
|
29/06/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
56
|
Salonpas
pain relief patch
|
VD-18885-13
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn dược phẩm Hisamitsu Việt Nam
|
3542
|
29/06/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1) và cách ghi địa chỉ cơ sở sản
xuất thuốc (MiV-N9)
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Tỉnh
Đồng Nai, Việt Nam
|
1.
Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp.
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
2.
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 14-15, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, P. An Bình, Tp. Biên
Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
57
|
Cancetil
plus
|
VD-21760-14
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
4764
|
14/08/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrate: USP 32-NF 27
2.
Corn Starch: USP 32-NF 27
3.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 32-NF 27
4.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32- NF 27
5.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 6
6.
Hypromellose phthalate: USP 32-NF 27
7.
Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27
8.
Magnesium stearate: USP 32-NF 27
9.
Ethanol 96%: DĐVN IV
10.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Lactose monohydrate: USP 41-NF 36
2.
Corn Starch: USP 41-NF 36
3.
Carboxymethylcellulose calcium: USP 41-NF 36
4.
Hydroxypropyl cellulose (L): USP 41- NF 36
5.
Macrogol 15 hydroxystearate: EP 9
6.
Hypromellose phthalate: USP 41-NF 36
7.
Colloidal silicon dioxide: USP 41-NF 36
8.
Magnesium stearate: USP 41-NF 36
9.
Ethanol 96%: DĐVN V
10.
Nước tinh khiết: BP 2018
|
58
|
Motiridon
|
VD-24159-16
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
Công
ty cổ phần Euvipharm
|
2569
|
'30/05/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Natri croscarmellose (MiV-N2)
|
1.
Mingtai Chemical Co., Ltd.
Địa
chỉ: 1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der City. Taoyuan Hsien, Taiwan, R.O.C.
Tiêu
chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)
2.
DMV-Fonterra Excipients B.V. Địa chỉ: Foxhol, Netherlands
Tiêu
chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)
|
Itacel
Farmoquimica Ltda.
Địa
chỉ: Rua Doutor José Alexandre Crosgnac, 645 – Vila Santa Flora 06680-035 – Itapevi
– SP - Brazil.
Tiêu
chuẩn chất lượng: EP hiện hành (EP 10)
|
59
|
Gentamicin
0,3%
|
VD-28237-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5413/TĐTN-N
|
01/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Gentamicin (MiV-N6)
|
BP
2013
|
BP
2021
|
60
|
Eyexacin
|
VD-28235-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5412/TĐTN-N
|
01/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Levofloxacin
hemihydrat: USP42
2.Natri
clorid: USP42
3.Acid
hydrocloric: BP 2018
|
1.Levofloxacin
hemihydrat: USP 43
2.Natri
clorid: USP-NF 2021
3.Acid
hydrocloric: BP 2020
|
61
|
Bidinatec
10
|
VD-28225-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5496/TĐTN-N
|
03/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Enalapril
maleat: USP37
2.Lactose
monohydrate: EP8
3.Maltodextrin:
EP 7
4.Amidon
de mai 's (tinh bột bắp): USP 39
5.Natri
stearyl fumarat: USP 37
|
1.Dược
hất Enalapril maleat: USPNF-2021
2.Lactose
monohydrate: EP 10
3.Maltodextrin:
EP 10
4.Amidon
de mai 's (tinh bột bắp): USP 43
5.Natri
stearyl fumarat: USP 43
|
62
|
Dầu
gió OPC
|
VD-22492-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
6071/TĐTN-N
|
25/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Camphor: BP 2018
2.
Polyethylen glycol 400: BP 2018
|
1.
Camphor: BP 2020
2.
Polyethylen glycol 400: BP 2020
|
63
|
Thuốc
trị sỏi thận Kim tiền thảo
|
VD-24817-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
6072/TĐTN-N
|
25/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Lactose: EP 9
2.
Bột cellulose: EP 9
3.
Natri starch glycolat: EP 9
4.
Povidon: EP 9
5.
Magnesi stearat: USP 41
6.
Nipasol M: BP 2018
|
1.
Lactose: EP 10
2.
Bột cellulose: EP 10
3.
Natri starch glycolat: EP 10
4.
Povidon: EP 10
5.
Magnesi stearat: USP 43
6.
Nipasol M: BP 2020
|
64
|
Thuốc
trị sỏi thận Kim tiền thảo
|
VD-20777-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
6067/TĐTN-N
|
25/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo phiên bản Dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
1.
Lactose: EP 9
2.
Bột cellulose: EP 9
3.
Povidon: EP 9
4.
Tinh bột glycolat natri: EP 9
5.
Magnesi stearat: USP 40
6.
Natri benzoat: EP 9
|
1.
Lactose: EP 10
2.
Bột cellulose: EP 10
3.
Povidon: EP 10
4.
Tinh bột glycolat natri: EP 10
5.
Magnesi stearat: USP 43
6.
Natri benzoat: EP 10
|
65
|
CRUZZ-35
|
VD-27435-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)
|
5780/TĐTN
|
17/11/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Risedronat natri: USP 36
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013
3.
Povidon: BP 2013
4.
Crospovidon: BP 2013
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
6.
Silicon dioxyd: USP 36
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
HPMC E6: BP 2013
9.
Titan dioxyd: BP 2013
10.
Talc: DĐVN IV
11.
PEG 4000: BP 2013
12.
Poly sorbat 80: BP 2013
13.
Dầu thầu dầu: BP 2013
14.
Ethanol 96%: DĐVN IV
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Risedronat natri: USP hiện hành
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành
3.
Povidon: BP hiện hành
4.
Crospovidon: BP hiện hành
5.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành
6.
Silicon dioxyd: USP hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
8.
HPMC E6: BP hiện hành
9.
Titan dioxyd: BP hiện hành
10.
Talc: DĐVN hiện hành
11.
PEG 4000: BP hiện hành
12.
Poly sorbat 80: BP hiện hành
13.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành
14.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
15.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
66
|
Ciprofloxacin
500
|
VD-19323-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5410/TĐTN-N
|
01/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ciprofloxacin:
USP37
2.Amidon
de ble (tinh bột mì): USP35
3.Era-tab
(Pregelatinized starch): USP35
4.DST
(Natri starch glycolat): USP36
5.Titan
dioxyd: EP7
6.HPMC
(Hypromellose): USP38
7.Colloidal
silicon dioxide: USP35
8.Natri
lauryl sulfat: BP2013
9.Magnesi
stearat: BP2013
10.PEG
4000: BP2013
11.Ethanol
96%: DĐVN IV
12.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
13.
Bột talc: USP 36
|
1.Ciprofloxacin:
USP42
2.Amidon
de ble (tinh bột mì): USP42
3.Era-tab
(Pregelatinized starch): USP42
4.DST
(Natri starch glycolat): USP 42
5.Titan
dioxyd: EP10.0
6.HPMC
(Hypromellose): USP43
7.Colloidal
silicon dioxide: USP43
8.Natri
lauryl sulfat: BP2020
9..Magnesi
stearat: BP2020
10.PEG
4000: BP2020
11.Ethanol
96%: DĐVN V
12.Nước
tinh khiết: DĐVN V
13.
Bột talc: USP 42
|
67
|
Kydheamo-3A
|
VD-27261-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1933/TĐTN-N
|
14/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: BP 2013
2.Calci
clorid.2H2O: BP 2013
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2013
4.Acid
acetic: BP 2013
|
1.Natri
clorid: BP 2020
2.Calci
clorid.2H2O: BP 2020
3.Magnesi
clorid.6H2O: BP 2020
4.Acid
acetic: BP 2020
|
68
|
Bicebid
200
|
VD-27256-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
961/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefixim trihydrat: USP37
2.FlowLac
100 (Lactose monohydrat): EP8.0
3.Bột
talc: USP36
4.Magnesi
stearate: BP2016
5.Natri
lauryl sulfat: BP2016
|
1.
Cefixim trihydrat: USP43
2.FlowLac
100 (Lactose monohydrat): EP10.0
3.Bột
talc: USP43
4.Magnesi
stearate: BP2020
5.Natri
lauryl sulfat: BP2020
|
69
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-29956-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
963/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: USP 38
2.Natri
borat: BP 2016
3.Acid
boric: BP 2016
4.Nipagin:
BP 2016
|
1.Natri
clorid: USP 42
2.Natri
borat: BP 2020
3.Acid
boric: BP 2020
4.Nipagin:
BP 2020
|
70
|
Biceflexin
powder
|
VD-18250-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2287/TĐTN-N
|
28/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefalexin:
BP 2016
2.Aspartam:
USP 40
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 40
4.Đường
RE: USP 41
5.PVP
K30 (Povidone): USP 40
6.Lactose
monohydrat: EP 9.0
|
1.Cefalexin:
BP 2020
2.Aspartam:
USP 43
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
4.Đường
RE: USP 43
5.
PVP K30 (Povidone): USP 43
6.Lactose
monohydrat: EP 10.0
|
71
|
Bestdocel
80mg/4ml
|
QLĐB-767-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
969/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 9.0
2.Acid
citric khan: BP 2016
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2016
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 10.0
2.Acid
citric khan: BP 2020
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2020
|
72
|
Kydheamo-2A
|
VD-28707-18
|
Công ty Cổ phần Dược -
Trang thiết bị y
tế Bình
Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
1932/TĐTN-N
|
14/04/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri clorid: BP 2013
2.Calci clorid.2H2O: BP 2013
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2013
4.Acid acetic: BP 2013
5.Dextrose: BP 2013
6.Kali Clorid: USP 38
7.Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Natri clorid: BP 2020
2,Calci clorid.2H2O: BP 2020
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020
4.Acid acetic: BP 2020
5.Dextrose: BP 2020
6.Kali Clorid: USP 43
7.Nước tinh khiết: DĐVN V
|
73
|
Panadol cảm cúm
|
GC-325-19
|
GLAXOSMITHKLINE
PTE
LTD
|
Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
1851/TĐTN-N
|
13/04/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược
Sodium Laurilsulfate (Sodium Laurilsulphate (MiV-N6)
|
EP 8.6
|
EP 10.3
|
74
|
Bidicolis 2 MIU
|
VD-33723-19
|
Công ty Cổ phần Dược -
Trang thiết bị y
tế Bình
Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
966/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1. Colistinmethat natri: EP 9.4
2.Natri Clorid:
USP 38
|
1.Colistinmethat natri: EP 10.0
2.Natri Clorid:
USP 42
|
75
|
Bidivon
|
VD-26364-17
|
Công ty Cổ phần Dược -
Trang thiết bị y
tế Bình
Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
962/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1. Ibupropen: USP 35
2.Lycatab PGS:
USP35
3.PVP K30:
USP35
4.Colloidal silicon dioxid: USP35
5. Bột Talc: USP35
6.Titan dioxyd: EP7.0
7.Lactose monohydrate: EP 7.0
8.Nước tinh khiết: DĐVN IV
9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2013
|
1. Ibupropen: USP 43
2.Lycatab PGS:
USP 42
3.PVP K30:
USP 42
4.Colloidal silicon dioxid: USP 43
5.Bột Talc: USP 43
6.Titan dioxyd: EP 10.0
7.Lactose monohydrate: EP 10.0
8.Nước tinh khiết: DĐVN V
9.PEG 4000 (Sino Japan Chemical Co., Ltd): BP 2020
|
76
|
Ifosfamid Bidiphar
1g
|
QLĐB-709-18
|
Công ty Cổ phần Dược -
Trang thiết bị y
tế Bình
Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
2286/TĐTN-N
|
28/04/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ifosfamid: USP 38
2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2013
3.Natri dihydrogen phosphat.2
H2O: BP 2013
4.D-Mannitol: EP 8
|
1.Ifosfamid: USP 42
2.Dinatri hydrogen phosphat.12H2O: BP 2020
3.Natri dihydrogen phosphat.2
H2O : BP 2020
4.D-Mannitol: EP 10
|
77
|
Vinorelbin Bidiphar 10mg/1 ml
|
QLĐB-696-18
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
3559/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất
Vinorelbin (MiV-N6)
|
EP8.0
|
EP9.0
|
78
|
Zolgyl
|
VD-28244-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
498/TĐTN-N
|
06/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Metronidazol:
BP 2016
2.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP39
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
4.Glycerin:
USP40
5.Natri
laurylsulfat: BP 2016
6.Magnesi
stearat: BP 2016
7.PEG
4000: BP 2016
8.Povidone:USP39
9.HPMC:
USP 38
10.Talc:
USP 38
|
1.Metronidazol:
BP 2018
2.Amidon
de ble (Tinh bột mì): USP 42
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 42
4.Glycerin:
USP 42
5.Natri
laurylsulfat: BP 2018
6.Magnesi
stearat: BP 2018
7.PEG
4000: BP 2018
8.Povidone:USP
41
9.HPMC:
USP 41
10.Talc:
USP 41
|
79
|
Triamcinolon
|
VD-23149-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
501/TĐTN-N
|
06/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: BP 2014
2.Alcol
benzylic: BP 2005
3.Dinatri
hydrophosphate: BP 2010
4.Natri
dihydrophosphate: BP 2010
5.Nước
cất: DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: BP 2019
2.Alcol
benzylic: BP 2018
3.Dinatri
hydrophosphate: BP 2018
4.Natri
dihydrophosphate: BP 2018
5.Nước
cất: DĐVN V
|
80
|
Vitamin
C 500
|
VD-24940-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
295/TĐTN-N
|
16/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Vitamin
C (Acid ascorbic): USP 35
2.
Bột Talc: USP 35
3.Magnesi
stearat: BP 2013
|
1.Vitamin
C (Acid ascorbic): USP 42
2.Bột
Talc: USP 41
3.
Magnesi stearat: BP 2018
|
81
|
Bidiclor
500
|
VD-22118-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2969/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
82
|
Etoposid
Bidiphar
|
VD-29306-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2038/TĐTN-N
|
24/04/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Etoposid: USP38
2.Acid
citric anhydrous: BP 2013
3.Alcol
benzylic: BP 2014
4.Ethanol
tuyệt đối: BP 2014
5.Tween
80: JP XVI
6.PEG
300: EP 7.0
|
1.
Etoposid: USP42
2.Acid
citric anhydrous: BP 2018
3.Alcol
benzylic: BP 2018
4.Ethanol
tuyệt đối: BP 2018
5.Tween
80: JP XII
6.PEG
300: EP 9.0
|
83
|
Biragan
500
|
VD-23137-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
500/TĐTN-N
|
06/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: USP 37
2.Paracetamol:
BP 2014
3.
Amidon de ble: USP 39
4.Colloidal
silicon dioxid: USP38
5.Magnesi
stearat: BP 2016
6.PEG
4000: BP 2016
7.HPMC:
USP 38
8.Bột
Talc: USP 36
9.Eragel:
USP 38
10.Titan
dioxyd: EP8.0
11.Ethanol
96%: DĐVN IV
12.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: USP 42
2.Paracetamol:
BP 2018
3.
Amidon de ble: USP 42
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 42
5.Magnesi
stearat: BP 2018
6.PEG
4000: BP 2018
7.HPMC:
USP 41
8.Talc:
USP 41
9.Eragel:
USP 41
10.Titan
dioxyd: EP 9.0
11.Ethanol
96%: DĐVN V
12.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
84
|
Bicefzidim
1g
|
VD-28222-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4383/TĐTN-N
|
22/10/2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng ống dung môi nước cất pha tiêm 10 ml (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
85
|
BIRAGAN
CODEIN
|
VD-25866-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
502/TĐTN-N
|
06/02/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2013
|
BP
2019
|
86
|
Sunewtam
1g
|
VD-27266-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4385/TĐTN-N
|
22/10/2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dung môi, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi: DĐVN IV
2.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi: DĐVN V
2.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
87
|
Nudipyl
400
|
VD-27265-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4384/TĐTN-N
|
22/10/2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
DĐVN
IV
|
DĐVN
V
|
88
|
Goncal
|
VD-20946-14
|
Công
ty cổ phần Gon Sa
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)
|
3623/TĐTN-N
|
25/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Calci carbonat (MiV- N6)
|
EP
6.0
|
EP
hiện hành
|
89
|
Zuryk
|
VD-29728-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
4472/TĐTN
|
23/08/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Allopurinol: USP 38
2.Lactose
monohydrat: USP 38
3.
Povidon: USP 38
4.
Natri lauryl sulfat: USP 38
5.
Natri starch glycolat: USP 39
6.
Talc: BP 2016
7.
Magnesi stearat: USP 38
8.
Silicon dioxyd: USP 38
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Allopurinol: USP hiện hành
2.Lactose
monohydrat: USP hiện hành
3.
Povidon: USP hiện hành
4.
Natri lauryl sulfat: USP hiện hành
5.
Natri starch glycolat: USP hiện hành
6.
Talc: BP hiện hành
7.
Magnesi stearat: USP hiện hành
8.
Silicon dioxyd: USP hiện hành
9.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
90
|
TIPHAPRED
5
|
VD-23032-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
3937/TĐTN
|
28/07/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MIV-N6)
|
1.
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP 2012
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Povidon K29/32: BP 2016
5.
Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): BP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Povidon K29/32: BP phiên bản hiện hành
5.
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
91
|
ZETAVIAN
|
VD-29218-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Vian
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
1618/TĐTN
|
31/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MIV-N6)
|
1.
Betamethason: EP 8.0
2.Dexchlorpheniramin
maleat: USP 38
3.Lactose:
DĐVN IV
4.Đường
trắng: DĐVN IV
5.Natri
carboxymethyl cellulose: EP 8.0
6.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Betamethason: EP phiên bản hiện hành
2.Dexchlorpheniramin
maleat: USP phiên bản hiện hành
3.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
4.Đường
trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
5.Natri
carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành
6.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
92
|
Gourcuff-2,5
|
VD-28911-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (DAVIPHARM)
|
1394/TĐTN
|
12/04/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật Dược điển (MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: USP 38
2.
Cellulose vi tinh thể M101: USP 38
3.
Povidon (Kollidon 30): USP 38
4.
Natri strarch glycolat: USP 39
5.
Magesi stearat: USP 38
6.
HPMC E6: USP 37
7.
Titan dioxyd: USP 38
8.
Talc: BP 2016
9.
Polyethylen glycol 4000: USP 38
10.
Polysorbat 80: USP 38
11.
Dầu thầu dầu: BP 2015
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Lactose monohydrat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
2.
Cellulose vi tinh thể M101: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
3.
Povidon (Kollidon 30): USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
4.
Natri strarch glycolat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
5.
Magesi stearat: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
6.
HPMC E6: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021)
7.
Titan dioxyd: USP-NF hiện hành (USP - NF 2021)
8.
Talc: BP hiện hành (BP 2021)
9.
Polyethylen glycol 4000: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
10.
Polysorbat 80: USP-NF hiện hành (USP -NF 2021)
11.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
12.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
13.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
93
|
VIÊN
MẬT NGHỆ
|
VD-29152-18
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
1181/TĐTN
|
09/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)
|
1.
Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN IV
2.
Mật ong: DĐVN IV
3.
Colloidal silicon dioxide: USP 32
4.
Natri starch glycolat: USP 32
5.
Lactose: DĐVN IV
6.
Microcrystalline cellulose: BP 2012
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32
8.
Magnesi stearat: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
10.
Shellac: USP 32
11.
Ethanol 96o: DĐVN IV
|
1.
Bột nghệ (dưới dạng nghệ củ đã sơ chế): DĐVN phiên bản hiện hành
2.
Mật ong: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
4.
Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
5.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành
7.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP
phiên
bản hiện hành
8.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
9.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
10.
Shellac: USP phiên bản hiện hành
11.
Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành
|
94
|
Mifros
|
VD-21060-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
1395/TĐTN
|
12/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Penicillamin: USP 41
2.
Starch 1500: EP 9.0
3.
Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0
4.
Natri starch glycolat: USP 39
5.
Magnesi stearat: USP 40
6.
HPMC: USP 40
7.
Talc: BP 2016
8.
Titan dioxyd: EP 9.0
9.
PEG 6000: EP 9.0
|
1.
Penicillamin: USP-NF 2021
2.
Starch 1500: EP 10
3.
Cellulose vi tinh thể M101: EP 10
4.
Natri starch glycolat: USP-NF 2021
5.
Magnesi stearat: USP-NF 2021
6.
HPMC: USP-NF 2021
7.
Talc: BP 2021
8.
Titan dioxyd: EP 10
9.
PEG 6000: EP 10
|
95
|
Aluminium
phosphat gel
|
VD-28444-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
1362/TĐTN
|
12/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuản chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP 7.0
2.
Sorbitol lỏng: BP 2013
3.
Natri saccharin: BP 2013
4.
Xanthan gum: BP 2013
5.
Propylen glycol: BP 2013
6.
Methyl paraben: BP 2013
7.
Propyl paraben: BP 2013
8.
Tinh dầu bạc hà: BP 2013
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Nhôm phosphat (hỗn dịch 20%): EP hiện hành (EP 10)
2.
Sorbitol lỏng: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Natri saccharin: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Xanthan gum: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Propylen glycol: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Methyl paraben: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Propyl paraben: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Tinh dầu bạc hà: BP hiện hành (BP 2021)
9.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
96
|
Tinidazol
|
VD-34615-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2430/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tinidazol:
EP 9.0
2.Acid
citric monohydrat: EP 9.0
3.Natri
clorid: USP 41
|
1.Tinidazol:
EP 10.0
2.Acid
citric monohydrat: EP 10.0
3.Natri
clorid: USP 42
|
97
|
BDF-Fdacell
50
|
VD-23134-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2429/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.Natri
hydroxyd: USP40
2.D-Manitol:
EP 9.0
|
1.Natri
hydroxyd: USP43
2.D-Manitol:
EP 10.0
|
98
|
Comenazol
|
VD-29305-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2431/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 9.0
2.D-Manitol:
EP 9.0
3.Natri
hydroxyd: USP 40
4.Natri
clorid: USP 38
|
1.
1. Pantoprazol natri sesquihydrat: EP 10.0
2.D-Manitol:
EP 10.0
3.Natri
hydroxyd: USP 43
4.Natri
clorid: USP 42
|
99
|
Bimezol
I.V. 5mg/ml
|
VD-34612-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2432/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.Natri
clorid: USP 41
2.Acid
hydrocloric: EP 9.0
|
1.Natri
clorid: USP 42
2.Acid
hydrocloric: EP 10.0
|
100
|
Neucotic
|
VD-27264-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2434/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Gabapentin:
USP 37
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP 38
3.Talc:
USP 38
|
1.Gabapentin:
USP 43
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP 42
3.Talc:
USP 43
|
101
|
Galanmer
|
VD-28236-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2433/TĐTN-N
|
07/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Mecobalamin: JP XVI
2.MIcrocrystaline
cellulose 101: BP 2013
3.D-Mannitol:
BP 2013
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 35
5.Natri
stearyl fumarat: USP 37
|
1.
Mecobalamin: JP XVII
2.MIcrocrystaline
cellulose 101: BP 2019
3.D-Mannitol:
BP 2019
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
5.Natri
stearyl fumarat: USP 42
|
102
|
Biloxcin
Eye
|
VD-28229-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2493/TĐTN-N
|
11/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Ofloxacin:
USP 38
2.Natri
hydroxyd: USP 40
3.Acid
acetic: BP 2016
4.Natri
acetat .3H2O: BP 2013
5.Nipagin:
BP 2016
6.D-Mannitol:
EP 9.0
|
1.Ofloxacin:
USP 43
2.Natri
hydroxyd: USP 43
3.Acid
acetic: BP 2020
4.Natri
acetat .3H2O: BP 2020
5.Nipagin:
BP 2020
6.D-Mannitol:
EP 10.0
|
103
|
Flodilan-2
|
VD-28457-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
2373/TĐTN
|
06/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cellulose vi tinh thể: BP 2010
2.
Lactose monohydrat: DĐVN IV
3.
Croscarmellose natri: BP 2010
4.
Poly sorbat 80: BP 2010
5.
Povidon: BP 2010
6.
Natri starch glycolat: BP 2010
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Natri lauryl sulfat: BP 2010
9.
HPMC E6: BP 2010
10.
Titan dioxyd: BP 2010
11.
Talc: DĐVN IV
12.
PEG 4000: BP 2010
13.
Dầu thầu dầu: BP 2010
14.
Ethanol 96%: DĐVN IV
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành
2.
Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành
3.
Croscarmellose natri: BP hiện hành
4.
Poly sorbat 80: BP hiện hành
5.
Povidon: BP hiện hành
6.
Natri starch glycolat: BP hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
8.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành
9.
HPMC E6: BP hiện hành
10.
Titan dioxyd: BP hiện hành
11.
Talc: DĐVN hiện hành
12.
PEG 4000: BP hiện hành
13.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành
14.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
15.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
104
|
VITAMIN
B1 250mg
|
VD-27071-17
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
2542/TĐTN-N
|
17/05/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)
|
1.
Thiamin mononitrat: USP 38
2.
Microcrystallin cellulose 101: BP 2014
3.
Eragel (Pregelatinized Starch): USP 38
4.
Gelatin: DĐVN IV
5.
Tinh bột mì: DĐVN IV
6.
Bột Talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Ethanol 96o : DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
10.
Shellac: USP 38
11.
Đường trắng: DĐVN IV
12.
Parafin rắn: BP 2014
13.
Sáp ong trắng: DĐVN IV
14.
Ether dầu hỏa: DĐVN IV
15.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38
16.
Macrogol 6000: BP 2014
17.
Titan dioxyd: DĐVN IV
|
1.
Thiamin mononitrat: USP phiên bản hiện hành
2.
Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành
3.
Eragel (Pregelatinized Starch): USP phiên bản hiện hành
4.
Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành
5.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.
Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành
9.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
10.
Shellac: USP phiên bản hiện hành
11.
Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
12.
Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành
13.
Sáp ong trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
14.
Ether dầu hỏa: DĐVN phiên bản hiện hành
15.
Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
16.
Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành
17.
Titan dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành
|
105
|
Ceftrione
1g
|
VD-28233-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5494/TĐTN-N
|
03/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ceftriaxone natri khi cập nhật dược điển
(MIV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
106
|
Lyoxatin
50mg/10ml
|
QLĐB-613-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1766/TĐTN
|
13/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (Oxaliplatinnum) (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
107
|
Biragan
500
|
VD-24392-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1757/TĐTN
|
12/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Paracetamol
(Acetaminophen): USP 42
2.Acid
citric khan: BP 2017
3.PVP
K30 (Povidone): USP 41
4.Acesulfam
kali (Acesulfame potassium): BP 2015
5.Aspartam
(Aspartame): USP 40
6.L-Leucin
(Leucine): EP 9.0
7.Natri
benzoat (Sodium benzoate): BP 2018
|
1.Paracetamol
(Acetaminophen): USP- NF2021
2.Acid
citric khan: BP 2021
3.PVP
K30 (Povidone): USP-NF2021
4.Acesulfam
kali (Acesulfame potassium): BP 2021
5.Aspartam:
USP-NF2021
6.L-Leucin
(Leucine): EP 10.0
7.Natri
benzoat (Sodium benzoate): BP 2021
|
108
|
Natri
bicarbonat 500mg
|
VD-28708-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4657/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
109
|
Clyodas
600mg/4ml
|
VD-34613-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4763/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
110
|
Augbidil
1g
|
VD-27254-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4750/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF2022
|
111
|
Bidiseptol
|
VD-23774-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4656/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF2022
|
112
|
Canpaxel
100
|
VD-21630-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4659/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
113
|
Alphachymotrypsine
choay
|
VD-30983-18
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
2401/TĐTN
|
19/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Chymotrypsin: BP 2018
2.
Magnesi stearat: EP 9.5
3.
Tinh bột mì: EP 9.4
4.
Đường (Compressible sugar): USP 42
|
1.
Chymotrypsin: BP 2022
2.
Magnesi stearat: EP 10.3
3.
Tinh bột mì: EP 10.3
4.
Đường (Compressible sugar): USP 2021
|
114
|
Becadom
|
VD-28777-18
|
Công
ty cổ phần dược Enlie
|
Công
ty cổ phần dược Enlie
|
2981/TĐTN
|
15/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Domperidon maleat: BP 2016
2.
Lactose monohydrat: EP 8.0
3.
Tinh bột ngô: EP 8.0
4.
Microcrystal cellulose: BP 2014
5.
Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38
6.
Natri starch glycolat: EP 8.0
7.
Talc: EP 8.0
8.
Magnesi stearat: EP 8.0
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
10.
Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 38
11.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2014
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Domperidon maleat: BP 2022
2.
Lactose monohydrat: EP 10.3
3.
Tinh bột ngô: EP 10.0
4.
Microcrystal cellulose: BP 2022
5.
Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021
6.
Natri starch glycolat: EP 10.6
7.
Talc: EP 10.6
8.
Magnesi stearat: EP 10.6
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
10.
Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6 cps: USP 2021
11.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: BP 2022
12.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
115
|
Ingit
ivf.
|
VD-18825-13
|
Công
ty Cổ phần Sundial Pharma
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2118/TĐTN
|
04/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm ống dung môi, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN IV
2.Natri
hydroxyd: USP32
3.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi nước cất 5ml: DĐVN V
2.Natri
hydroxyd: USP-NF2021
3.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
116
|
Clyodas
300
|
VD-21632-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
748/TĐTN-N
|
03/03/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
117
|
SEPRATIS
|
VD-21972-14
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
3666/TĐTN
|
13/07/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Ciprofloxacin hydroclorid (MiV-N3)
|
Zhejiang
Xinhua Pharmaceutical Co., Ltd
|
Zhejiang
Langhua Pharmaceutical Co., Ltd.
|
118
|
Colirex
3 MIU
|
VD-29376-18
|
Công
ty cổ phần Sundial Pharma
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2901/TĐTN
|
13/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.4
2.
E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 17
3.
D-Manitol (Mannitol): EP 9.0
4.
Natri clorid (Sodium chloride): BP 2016
|
1.
Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0
2.
E.D.T.A (Disodium Edetate hydrate): JP 18
3.
D-Manitol (Mannitol): EP 10.0
4.
Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021
|
119
|
Ninosat
|
VD-20422-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2257/TĐTN
|
11/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP40
2.Glycerin:
USP 40
3.Natri
hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 9.0
|
1.
Natri clorid (Sodium chloride): USP- NF2021
2.Glycerin:
USP 43
3.Natri
hydrocarbonat (Sodium hydrogen carbonate): EP 10.0
|
120
|
Vitamin
B6 100mg
|
VD-18252-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2256/TĐTN
|
11/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Era-gel
(Pregelatinized Starch): USP41
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP41
3.Bột
Talc: USP41
4.Gôm
Arabic (Acacia): USP42
5.Colloidal
silicon dioxide: USP42
|
1.Era-gel
(Pregelatinized Starch): USP- NF2021
2.Era-tab
(Pregelatinized Starch): USP- NF2021
3.Bột
Talc: USP-NF2021
4.Gôm
Arabic (Acacia): USP-NF2021
5.Colloidal
silicon dioxide: USP-NF2021
|
121
|
JIRACEK
|
VD-28467-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
2252/TĐTN
|
11/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Esomeprazol (MiV-N6)
|
USP
39
|
USP
hiện hành (USP-NF 2021)
|
122
|
LESSENOL
500
|
VD-32759-19
|
Công
ty cổ phần dược Enlie
|
Công
ty cổ phần dược Enlie
|
2240/TĐTN
|
10/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: USP 38
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
4.
Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 38
5.
Natri starch glycolat: EP 7.0
6.
Talc: EP 8.0
7.
Magnesi stearat: EP 8.0
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
9.
Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 38
10.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN IV
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: USP 2021
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Natri lauryl sulfat: BP 2022
4.
Polyvinyl Pyrrolidon (PVP K30): USP 2021
5.
Natri starch glycolat: EP 10.6
6.
Talc: EP 10.6
7.
Magnesi stearat: EP 10.6
8.
Nước tinh khiết: DĐVN V
9.
Hydroxy propyl methyl cellulose (HPMC) 6cps: USP 2021
10.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: DĐVN V
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
123
|
WOLSKE
|
VD-27455-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5916/TĐTN
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược
điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Ebastin: BP 2016
2.
Cellulose vi tinh thể M101: EP 9.0
3.Beta
cyclodextrin: EP 9.0
4.
PEG 6000: EP 9.0
5.
Polysorbat 80: EP 9.0
6.
Croscarmellose natri: EP 9.0
7.
Povidon (kollidon 30): USP 40
8.
Natri starch glycolat: USP 39
9.
Magnesi stearat: USP 40
10.
HPMC E6: USP 40
11.
Titan dioxyd: EP 9.0
12.
Talc: BP 2016
13.
PEG 4000: EP 9.0
14.
Dầu thầu dầu: EP 9.0
|
1.
Ebastin: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10)
3.
Beta cyclodextrin: EP hiện hành (EP 10)
4.PEG
6000: EP hiện hành (EP 10)
5.
Polysorbat 80: EP hiện hành (EP 10)
6.
Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10)
7.
Povidon (kollidon 30):USP hiện hành (USP-NF 2021)
8.
Natri starch glycolat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
9.
Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
10.
HPMC E6: USP hiện hành (USP- NF 2021)
11.
Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10)
12.
Talc: BP hiện hành (BP 2021)
13.
PEG 4000: EP hiện hành (EP 10)
14.
Dầu thầu dầu: EP hiện hành (EP 10)
|
124
|
OZZY-40
|
VD-28477-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5913/TDTN
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Natri pantoprazol sesquihydrat: USP 40
2.
Mannitol: BP 2013
3.
Calci hydroxyd: BP 2013
4.
Crospovidon: BP 2013
5.
Magnesi stearat: USP 36
6.
Natri lauryl sulfat: USP 36
7.
Talc: BP 2013
8.
HPMC E15: BP 2013
9.
Polyethylen glycol 6000: BP 2013
10.
Titan dioxyd: USP 36
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Natri pantoprazol sesquihydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
2.
Mannitol: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
6.
Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
7.
Talc: BP hiện hành (BP 2021)
8.
HPMC E15: BP hiện hành (BP 2021)
9.
Polyethylen glycol 6000: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Titan dioxyd: USP hiện hành (USP-NF 2021)
11.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
125
|
PAROKEY
|
VD-28478-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5918/TĐTN-N
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Paroxetin
hydroclorid: EP 7.0
2.Dicalci
phosphat khan: BP 2013
3.Cellulose
vi tinh thể (M112): BP 2013
4.Copovidon:
BP 2013
5.
Natri starch glycolat: BP 2013
6.
Acid citric: BP 2013
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
HPMC E6: BP 2013
9.
Titan dioxyd: BP 2013
10.
Talc: DĐVN IV
11.
PEG 4000: BP 2013
12.
Poly sorbat 80: BP 2013
13.
Dầu thầu dầu: BP 2013
14.
Ethanol 96%: DĐVN IV
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Paroxetin hydroclorid: EP hiện hành (EP 10)
2.
Dicalci phosphat khan :BP hiện hành (BP 2021)
3.
Cellulose vi tinh thể (M112): BP hiện hành (BP 2021)
4.
Copovidon: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Acid citric: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.
HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)
9.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
11.
PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)
12.
Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)
13.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
14.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
15.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
126
|
TOULALAN
|
VD-27454-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5917/TĐTN-N
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển theo dược
điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2014
2.
Lactose monohydrat: DĐVN IV
3.
Povidon (Kollidon 30): BP 2014
4.
Crospovidon: BP 2014
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
6.
HPMC E6: BP 2014
7.
Titan dioxyd: BP 2014
8.
Talc: DĐVN IV
9.
PEG 4000: BP 2014
10.
Polysorbat 80: BP 2014
11.
Dầu thầu dầu: BP 2014
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
3.
Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)
4.
Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
6.
HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
9.
PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)
11.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
12.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
13.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
127
|
MESSI-10
|
VD-27445-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5922/TĐTN-N
|
07/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP 41
2.
Cellulose vi tinh thể: BP 2013
3.
Silicon dioxyd: USP 36
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Natri starch glycolat: BP 2013
6.
HPMC 615: BP 2013
7.
Titan dioxyd: BP 2013
8.
Talc: DĐVN IV
9.
PEG 6000: BP 2013
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Alendronic acid (dưới dạng Alendronate natri): USP hiện hành (USP- NF 2021)
2.
Cellulose vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
4.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.
Natri starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)
6.
HPMC 615: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
9.
PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
11.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
128
|
ZAPNEX-5
|
VD-27457-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
608/TĐTN
|
15/02/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Olanzapin: USP 38
2.
Cellulose vi tinh thể: BP 2010
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Silicon dioxyd: USP 32
5.
HPMC E6: BP 2010
6.Titan
dioxyd: BP 2010
7.Talc:
DĐVN IV
8.PEG
4000: BP 2010
9.Poly
sorbat 80: BP 2010
10.Dầu
thầu dầu: BP 2010
11.Ethanol
96%: DĐVN IV
12.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Olanzapin: USP hiện hành (USP- NF 2021)
2.Cellulose
vi tinh thể: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
4.Silicon
dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
5.HPMC
E6: BP hiện hành (BP 2021)
6.Titan
dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
7.Talc:
DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.PEG
4000: BP hiện hành (BP 2021)
9.Poly
sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)
10.Dầu
thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
11.Ethanol
96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.Nước
tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
129
|
GAYAX
|
VD-26497-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5849/TĐTN-N
|
16/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Amisulprid: EP 7.0
2.
Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013
3.
Tinh bột ngô: BP 2013
4.
Povidon (Kollidon 30): BP 2013
5.
Croscarmellose natri: BP 2013
6.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
7..
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Silicon dioxyd: USP 36
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Amisulprid: EP hiện hành (EP 10)
2.
Cellulose vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP 2021)
3.
Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Povidon (Kollidon 30):BP hiện hành (BP 2021)
5.
Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP
2021)
7..
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.
Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP - NF 2021)
9.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
130
|
SILVASTEN
|
VD-28922-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
4471/TĐTN
|
23/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Croscarmellose natri: USP 39
2.
Silicon dioxyd: USP 38
3.Talc:
BP 2016
4.
Magnesi stearat: USP 38
|
1.
Croscarmellose natri: USP -NF hiện hành
2.
Silicon dioxyd: USP -NF hiện hành
3.Talc:
BP hiện hành
4.
Magnesi stearat: USP -NF hiện hành
|
131
|
ESSEIL-5
|
VD-28905-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
4260/TĐTN
|
09/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Cellulose vi tinh thể: USP 38
2.Glycerin:
USP 38
3.Polysorbat
80: USP 38
4.Croscarmellose
natri: USP 39
5.Povidon:
USP 38
6.Silicon
dioxid: USP 38
7.Magnesi
stearat: USP 38
8.HPMC
E6: USP 37
9.Titan
dioxyd: USP 38
10.Talc:
BP 2016
11.Polyethylen
glycol 4000: USP 38
12.Dầu
thầu dầu: BP 2015
13.Ethanol
96%: DĐVN IV
14.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose vi tinh thể: USP hiện hành
2.Glycerin:
USP hiện hành
3.Polysorbat
80: USP hiện hành
4.Croscarmellose
natri: USP hiện hành
5.Povidon:
USP hiện hành
6.Silicon
dioxid: USP hiện hành
7.Magnesi
stearat: USP hiện hành
8.HPMC
E6:USP hiện hành
9.Titan
dioxyd: USP hiện hành
10.Talc:
BP hiện hành
11.Polyethylen
glycol 4000: USP hiện hành
12.Dầu
thầu dầu:BP hiện hành
13.Ethanol
96%: DĐVN hiện hành
14.Nước
tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
132
|
MALAG-60
|
VD-26499-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5872/TĐTN-N
|
17/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản dược điển
theo dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: USP 35
2.Lactose
monohydrat: BP 2013
3.Cellulose
vi tinh thể (Avicel 101): BP 2013
4.Povidon:
BP 2013
5.Talc:
DĐVN IV
6.Silicon
dioxyd: USP 35
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.Croscarmellose
natri: BP 2013
9.HPMC
E6: BP 2013
10.Titan
dioxyd: BP 2013
11.PEG
4000: BP 2013
12.Polysorbat
80: BP 2013
13.Dầu
thầu dầu: BP 2013
14.Ethanol
96%: DĐVN IV
15.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: USP hiện hành (USP-NF 2021)
2.Lactose
monohydrat: BP hiện hành (BP2021)
3.Cellulose
vi tinh thể (Avicel 101): BP hiện hành (BP2021)
4.Povidon:
BP hiện hành (BP2021)
5.Talc:
DĐVN hiện hành (DĐVN V)
6.Silicon
dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
7.Magnesi
stearat:DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.Croscarmellose
natri: BP hiện hành
(BP2021)
9.HPMC
E6: BP hiện hành (BP2021)
10.Titan
dioxyd: BP hiện hành (BP2021)
11.PEG
4000: BP hiện hành (BP2021)
12.Polysorbat
80: BP hiện hành (BP2021)
13.Dầu
thầu dầu: BP hiện hành (BP2021)
14.Ethanol
96%:DĐVN hiện hành (DĐVN V)
15.Nước
tinh khiết: :DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
133
|
TIAMESOLON
16
|
VD-26275-17
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
5416/TĐTN
|
28/10/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Methylprednisolon:
USP 36
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.
Microcrystalline cellulose 101: BP 2014
5.Natri
starch glycolat: USP 36
6.Bột
Talc: DĐVN IV
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Methylprednisolon:
USP hiện hành
2.Lactose:
DĐVN hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN hiện hành
4.
Microcrystalline cellulose 101: BP hiện hành
5.Natri
starch glycolat: USP hiện hành
6.Bột
Talc:DĐVN hiện hành
7.Magnesi
stearat: DĐVN hiện hành
8.Nước
tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
134
|
TINANAL
|
VD-26276-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
4328/TĐTN-N
|
06/09/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Meloxicam: EP 8.0
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Bột Talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Meloxicam: EP hiện hành
2.
Lactose: DĐVN hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN hiện hành
4.
Bột Talc: DĐVN hiện hành
5.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
6.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
135
|
JIMENEZ
|
VD-30341-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6488/TĐTN
|
16/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược theo dược điển tham chiếu hiện hành(
MiV-N6)
|
1.
Cellulose vi tinh thể M101: EP 8.0
2.
Lactose monohydrat: USP 38
3.
Povidon: USP 38
4.
Magnesi stearat: USP 38
5.
Croscarmellose natri: EP 8.0
6.
Silicon dioxyd: USP 38
7.
HPMC E6: USP 37
8.Talc:
BP 2016
9.
Titan dioxyd: USP 38
10.
Polyethylen glycol 6000: USP 38
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cellulose vi tinh thể M101: EP hiện hành (EP 10)
2.
Lactose monohydrat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
3.
Povidon: USP hiện hành (USP-NF 2021)
4.
Magnesi stearat: USP hiện hành (USP-NF 2021)
5.
Croscarmellose natri: EP hiện hành (EP 10)
6.
Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
7.
HPMC E6: USP hiện hành (USP-NF 2021)
8.
Talc: BP hiện hành (BP 2021)
9.
Titan dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
10.
Polyethylen glycol 6000: USP hiện hành (USP-NF 2021)
11.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
136
|
VASLOR-40
|
VD-28487-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
6672/TĐTN
|
30/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP 41
2.
Flowlac 100: USP 38
3.
Cellulose vi tinh thể M112: USP 38
4.
Crospovidon: BP 2016
5.
Croscarmellose natri: USP 39
6.
Magnesi stearat: USP 38
7.
HPMC E6: USP 37
8.
Titan dioxyd: USP 38
9.
Talc: BP 2016
10.
PEG 4000: USP 38
11.
Polysorbat 80: USP 38
12.
Dầu thầu dầu: BP 2015
13.
Ethanol 96%: DĐVN IV
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Atorvastatin calci trihydrat (tương đương Atorvastatin 40 mg): USP phiên bản
hiện hành
2.
Flowlac 100: USP phiên bản hiện hành
3.
Cellulose vi tinh thể M112: USP phiên bản hiện hành
4.
Crospovidon: BP phiên bản hiện hành
5.
Croscarmellose natri: USP phiên bản hiện hành
6.
Magnesi stearat: USP phiên bản hiện hành
7.
HPMC E6: USP phiên bản hiện hành
8.
Titan dioxyd: USP phiên bản hiện hành
9.
Talc: BP phiên bản hiện hành
10.
PEG 4000: USP phiên bản hiện hành
11.
Polysorbat 80: USP phiên bản hiện hành
12.
Dầu thầu dầu: BP phiên bản hiện hành
13.
Ethanol 96%: DĐVN phiên bản hiện hành
14.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
137
|
SERNAL
|
VD-26503-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5915/TĐTN-N
|
07/12/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Risperidon: EP 7.0
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013
3.
Povidon: BP 2013
4.
Acid citric khan: BP 2013
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
6.
Croscarmellose natri: BP 2013
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Silicon dioxyd: USP 36
9.
HPMC E6: BP 2013
10.
Titan dioxyd: BP 2013
11.
Talc: DĐVN IV
12.
PEG 4000: BP 2013
13.
Poly sorbat 80: BP 2013
14.
Dầu thầu dầu: BP 2013
15.
Ethanol 96%: DĐVN IV
16.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Risperidon: EP hiện hành ( EP 10.0)
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Povidon: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Acid citric khan: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.
Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP 44)
9.
HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
11.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
PEG 4000 BP hiện hành (BP 2021)
13.
Poly sorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)
14.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
15.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
16.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
138
|
Tiamesolon
4
|
VD-28054-17
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
335/TĐTN
|
19/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Methylprednisolon: USP 36
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Natri starch glycolat: USP 36
5.
Bột Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
5.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
139
|
TIPHAPRED
M4
|
VD-27069-17
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
324/TĐTN
|
19/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Methylprednisolon: USP 36
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Microcrystallin cellulose 101: BP 2014
5.
Natri starch glycolat: USP 36
6.
Bột Talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Microcrystallin cellulose 101: BP phiên bản hiện hành
5.
Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
6.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
140
|
MARTAZ
|
VD-26500-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
240/TĐTN
|
17/01/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Mannitol: BP 2010
2.
Calci hydroxyd: BP 2010
3.
Crospovidon: BP 2010
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2010
6.
Hydroxypropylmethylcellulose: BP 2010
7.
Eudragit L100: BP 2010
8.
Talc: DĐVN IV
9.
Titan dioxyd: BP 2010
10.
PEG 6000: BP 2010
11.
Oxyd sắt vàng: DĐVN IV
12:
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Mannitol: BP hiện hành (BP 2021)
2.
Calci hydroxyd: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Crospovidon: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
5.
Natri lauryl sulfat: BP hiện hành (BP 2021)
6.
Hydroxypropylmethylcellulose: BP hiện hành (BP 2021)
7.
Eudragit L100: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Talc DĐVN: hiện hành (DĐVN V)
9.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
10.
PEG 6000: BP hiện hành (BP 2021)
11.
Oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
13.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
141
|
ZUIVER
|
VD-28490-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
4929/TĐTN
|
08/09/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất Acid ursodeoxycholic khi cập nhật Dược
điển (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
hiện hành (EP 10.0)
|
142
|
GUARENTE-16
|
VD-28460-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
609/TĐTN
|
15/02/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Candesartan cilexetil: USP 35
2.
Lactose monohydrat: DĐVN IV
3.
Tinh bột ngô: BP 2010
4.
Croscarmellose natri: BP 2010
5.
Poly sorbat 80: BP 2010
6.
Poloxamer (Lutrol ® F127): BP 2010
7.
Copovidon: BP 2010
8.
Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP 2010
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Candesartan cilexetil: USP hiện hành
2.
Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành
3.
Tinh bột ngô: BP hiện hành
4.
Croscarmellose natri: BP hiện hành
5.
Poly sorbat 80: BP hiện hành
6.
Poloxamer (Lutrol ® F127): BP hiện hành
7.
Copovidon: BP hiện hành
8.
Cellulose vi tinh thể (Avicel 112): BP hiện hành
9.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
10.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành
|
143
|
Clindacine
300
|
VD-18003-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
5939/TĐTN-N
|
22/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Dinatri
EDTA: EP 9.0
2.Alcol
benzylic: USP 41
|
1.Dinatri
EDTA: EP 10.0
2.Alcol
benzylic: USP-NF 2021
|
144
|
Vincopane
|
VD-20892-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4645/TĐTN
|
29/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Hyoscin-N-butylbromid:
EP 9.6
2.Natri
clorid: DĐVN IV
3.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Hyoscin-N-butylbromid:
EP 10.0
2.Natri
clorid: DĐVN V
3.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
145
|
Vinorelbin
Bidiphar 10mg/1 ml
|
QLĐB-696-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
4408/TĐTN
|
16/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
146
|
Bleomycin
Bidiphar
|
QLĐB-768-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4404/TĐTN
|
16/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
147
|
Mefomid
850
|
VD-27263-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar)
|
4651/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
148
|
Bipisyn
|
VD-23775-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4760/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
149
|
GONCAL
|
VD-20946-14
|
Công
ty cổ phần GonSa
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
3541/TĐTN
|
15/07/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở đăng ký (MiV- N1)
|
Công
ty cổ phần Gon Sa
|
Công
ty cổ phần Gonsa
|
150
|
Iodine
|
VS-4878-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3093/TĐTN
|
21/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2021
|
151
|
Dung
dịch rửa vết thương Natri clorid 0,9%
|
VD-30953-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
3257/TĐTN
|
28/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid: DĐVN IV
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Natri
clorid: DĐVN V
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
152
|
Lyoxatin
100
|
VD-23141-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3087/TĐTN
|
21/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
153
|
Lyoxatin
50
|
VD-23142-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3090/TĐTN
|
21/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
154
|
Doxorubicin
Bidiphar 50
|
QLĐB-693-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3608/TĐTN
|
12/07/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Doxorubicin
hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 9.0
2.Acid
hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2018
|
1.Doxorubicin
hydroclorid (Doxorubicin hydrochloride): EP 10.0
2.Acid
hydroclorid ( Hydrochloric acid): BP 2020
|
155
|
TIPHAREL
|
VD-24283-16
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
548/TĐTN-N
|
01/02/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Trimetazidine dihydroclorid: BP 2012
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Sodium starch glycolate: USP 30
5.
Tinh bột mì: DĐVN IV
6.
Bột Talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32
9.
Acid stearic: BP 2009
10.
Macrogol 6000: BP 2009
11.
Ethanol 96o: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Trimetazidine dihydroclorid: BP 2020
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Tinh bột ngô: DĐVN V
4.
Sodium starch glycolate: USP 43
5.
Tinh bột mì: DĐVN V
6.
Bột Talc: DĐVN V
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 43
9.
Acid stearic: BP 2020
10.
Macrogol 6000: BP 2020
11.
Ethanol 96o: DĐVN V
12.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
156
|
Eyesmox
|
VD-33000-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
41/TĐTN-N
|
05/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
Clorid: USP 38
2.Acid
boric: BP 2016
3.Natri
borat: BP 2016
|
1.Natri
Clorid: USP 42
2.Acid
boric: BP 2020
3.Natri
borat: BP 2020
|
157
|
Atropin
0,1%
|
VD-33721-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
462/TĐTN-N
|
28/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Atropin
sulfat: USP 41
2.Natri
Clorid: USP 38
3.Acid
sulfuric: USP 40
|
1.Atropin
sulfat: USP 42
2.Natri
Clorid: USP 42
3.Acid
sulfuric: USP 42
|
158
|
Atropin
0,1%
|
VD-33719-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
461/TĐTN-N
|
28/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Atropin
sulfat: USP 41
2.Natri
Clorid: USP 38
3.Acid
sulfuric: USP 40
|
1.Atropin
sulfat: USP 42
2.Natri
Clorid: USP 42
3.Acid
sulfuric: USP 42
|
159
|
Bironem
1g
|
VD-23138-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4753/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
160
|
Atropin
0,1%
|
VD-33720-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
463/TĐTN-N
|
28/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Atropin
sulfat: USP 41
2.Natri
Clorid: USP 38
3.Acid
sulfuric: USP 40
|
1.Atropin
sulfat: USP 42
2.Natri
Clorid: USP 42
3.Acid
sulfuric: USP 42
|
161
|
Azicrom
200
|
VD-20231-13
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
555/TĐTN-N
|
01/02/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (không thay đổi
địa điểm) (MiV- N1 & MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
162
|
Tozinax
|
VD-26368-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
967/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Kẽm gluconat: USP40
2.Lactose
monohydrat: EP 8.0
3.Natri
croscarmellose: BP 2015
4.Microcrystalline
cellulose (PH 101): BP 2016
5.Povidone
K30: USP 39
6.Colloidal
silicone dioxide: USP 38
7.Magnesi
stearat: BP 2016
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Kẽm gluconat: USP 43
2.Lactose
monohydrat: EP 10.0
3.Natri
croscarmellose: BP 2019
4.Microcrystalline
cellulose (PH 101): BP 2019
5.Povidone
K30: USP 43
6.Colloidal
silicone dioxide: USP 43
7.Magnesi
stearat: BP 2020
8.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
163
|
Bestdocel
20mg/1ml
|
QLĐB-766-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
968/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 9.0
2.Acid
citric khan: BP 2016
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2016
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 10
2.Acid
citric khan: BP 2020
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2020
|
164
|
Bicebid
100
|
VD-28221-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
960/TĐTN-N
|
10/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefixim
trihydrat: USP 37
2.
Crospovidone (Kollidon CL): USP 38
3.Xanthan
gum: EP 8.0
4.Pearlitol
200 (Manitol) SD: EP 8.0
5.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
6.Acesulphame
kali: BP 2013
7.Microcrystalline
cellulose 101: BP 2016
8.Natri
benzoat: BP 2013
|
1.Cefixim
trihydrat: USP 43
2.Crospovidone
(Kollidon CL): USP 42
3.Xanthan
gum: EP 10.0
4.Pearlitol
200 (Manitol) SD: EP 10.0
5.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
6.Acesulphame
kali: BP 2019
7.Microcrystalline
cellulose 101: BP 2019
8.Natri
benzoat: BP 2020
|
165
|
Epalrest
|
QLĐB-678-18
|
Công
ty cổ phần dược Nam Thiên Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim
|
506/TĐTN-N
|
28/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Epalrestat (MiV-N6)
|
JP
16
|
JP
17
|
166
|
Bironem
500
|
VD-23139-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4752/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP37
|
USP-NF2022
|
167
|
Tocimat
180
|
VD-25350-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4407/TĐTN
|
16/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF2022
|
168
|
Kingdomin
vita C
|
VD-25868-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4756/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin C (Acid ascorbic) (MiV-N6)
|
USP
35
|
USP-NF2021
|
169
|
Bitolysis
1,5%
|
VD-18929-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4139/TĐTN
|
03/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)
|
USP32
|
USP-NF2021
|
170
|
Colirex
1 MIU
|
VD-21825-14
|
Công
ty cổ phần Sundial Pharma
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4329/TĐTN
|
11/08/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 9.0
2.
Natri clorid (Sodium chloride): BP 2010
3.
Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.
Colistimethat natri (Colistimethate sodium): EP 10.0
2.
Natri clorid (Sodium chloride): BP 2021
3.
Nước cất pha tiêm: DĐVN V
|
171
|
Bitolysis
1,5% low calci
|
VD-18930-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4140/TĐTN
|
03/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat ( Sodium lactate) (MiV-N6)
|
USP32
|
USP-NF2021
|
172
|
Vinpoic
200
|
VD-30604-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4385/TĐTN
|
17/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Acid
Thioctic:EP 7.0
2.Ascorbyl
palmitat: EP 7.0
3.Dầu
đậu nành: USP 38
4.Sáp
ong trắng: USP 38
5.Gelatin:
USP 38
6.Glycerin:
USP 38
7.Sorbitol
70%: EP 7.0
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
9.Ethyl
vanilin: USP 38
10.Methylparaben:
BP 2013
11.Propylparaben:
BP 2013
12.
Titan dioxid: USP 38
|
1.Acid
Thioctic: EP 10.0
2.Ascorbyl
palmitat: EP 10.0
3.Dầu
đậu nành: USP-NF 2022
4.Sáp
ong trắng: USP-NF 2022
5.Gelatin:
USP-NF 2022
6.Glycerin:
USP-NF 2022
7.Sorbitol
70%: EP 10.0
8.Nước
tinh khiết: DĐVN V
9.Ethyl
vanilin: USP-NF 2022
10.Methylparaben:
BP 2022
11.Propylparaben:
BP 2022
12.
Titan dioxid: USP-NF 2022
|
173
|
Bitolysis
4,25 %
|
VD-18933-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4141/TĐTN
|
03/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)
|
USP32
|
USP-NF2021
|
174
|
Kydheamo-2B
|
VD-30651-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3833/TĐTN
|
25/07/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid ( Sodium Chloride): BP 2018
2.Natri
hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 9.0
|
1.Natri
clorid ( Sodium Chloride): BP 2021
2.Natri
hydrocarbonat ( Sodium Hydrogen carbonate): EP 10.0
|
175
|
Robestatine
|
VD-29624-18
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
5526/TĐTN
|
04/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lactose: DĐVN IV
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 36
4.
DST (Sodium starch glycolat): BP 2013
5.
Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 2013 (EP 7.0)
8.
Titan dioxyd: DĐVN IV
9.
PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 36
10.Ethanol
96%: DĐVN IV
11.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Lactose: DĐVN V
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
PVP K30 (Poly vinyl pyrrolidon): USP 2021
4.
DST (Sodium starch glycolat): BP 2022
5.
Talc: DĐVN V
6.
Magnesi stearat: DĐVN V
7.
HPMC 606 (Hydroxypropyl methyl cellulose): EP 10.6
8.
Titan dioxyd: DĐVN V
9.
PEG 6000 (Polyethylen glycol): USP 2021
10.Ethanol
96%: DĐVN V
11.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
176
|
Bromhexin
|
VD-30227-18
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
5634/TĐTN
|
11/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Bromhexin hydroclorid: EP 8.0
2.
Lactose: EP 8.0
3.
Tinh bột: EP 8.0
4.
Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 38
5.Talc:
EP 8.0
6.
Natri starch glycolat: EP 8.0
7.
Magnesi stearat: EP 8.0
8.
Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 38
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Bromhexin hydroclorid: EP 10.0
2.
Lactose: EP 10.3
3.
Tinh bột: EP 10.0
4.
Poly vinyl pyrrolidon (PVP K30): US 2021
5.Talc:
EP 10.6
6.
Natri starch glycolat: EP 10.6
7.
Magnesi stearat: EP 10.6
8.
Colloidal silicon dioxid (Aerosil): USP 2021
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
177
|
DEXAMETHASON
|
VD-28779-18
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
5633/TĐTN
|
11/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 38
2.
Lactose: EP 8.0
3.
Tinh bột: EP 8.0
4.
PVP K30: USP 38
5.
Talc: EP 8.0
6.
Natri starch glycolat: EP 8.0
7.
Magnesi stearat: EP 8.0
8.
Aspartam: USP 38
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat): USP 43
2.
Lactose: EP 10.3
3.
Tinh bột: EP 10.0
4.
PVP K30: USP 2021
5.
Talc: EP 10.6
6.
Natri starch glycolat: EP 10.6
7.
Magnesi stearat: EP 10.6
8.
Aspartam: USP 2021
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
178
|
Bifumax
750
|
VD-24934-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4143/TĐTN
|
03/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Nước cất pha tiêm (MiV-N6)
|
DĐNN
IV
|
DĐNN
V
|
179
|
Bitolysis
2,5% low calci
|
VD-18932-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4142/TĐTN
|
03/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri lactat (Sodium lactate) (MiV-N6)
|
USP32
|
USP-NF2021
|
180
|
Latoxol
kids
|
VD-28238-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5488/TĐTN-N
|
03/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ambroxol hydroclorid: EP 8.0
2.Saccharose
(Đường RE): USP 37
3.Kali
acesulfam: BP 2015
4.Glycerin:
USP37
5.Acid
citric monohydrat: BP 2016
6.Trinatri
citrat dihydrat: BP 2016
7.EDTA
(Disodium Edetate Hydrate): JP 16
8.Natri
benzoat: EP8.0
9.Dung
dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 8.0
10.Vanillin:
USP 38
11.Nước
cất: DĐVN IV
|
1.
Ambroxol hydroclorid: EP 10
2.Saccharose
(Đường RE): USP 43
3.Kali
acesulfam: BP 2021
4.Glycerin:
USP 43
5.Acid
citric monohydrat: BP 2020
6.Trinatri
citrat dihydrat: BP 2020
7.EDTA
(Disodium Edetate Hydrate): JP 17
8.Natri
benzoat: EP 10
9.Dung
dịch Sorbitol 70% (Neosorb 70/70): EP 10
10.Vanillin:
USP 43
11.Nước
cất: DĐVN V
|
181
|
Lucikvin
|
VD-31252-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
5347/TĐTN
|
27/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Meclofenoxat HCl (MiV-N6)
|
JP
XVII
|
JP
XVIII
|
182
|
Vincynon
|
VD-20893-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
5348/TĐTN
|
27/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dược chất Etamsylat: BP 2012
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.
Dược chất Etamsylat: BP 2022
2.
Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành
|
183
|
Becamlodin
|
VD-31037-18
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
5522/TĐTN
|
04/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 8.0
2.
Starch: 500: USP 38
3.
Magnesi stearat: EP 8.0
4.
Talc: EP 8.0
5.
Natri starch glycolat: EP 8.0
|
1.
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilate): EP 10.0
2.
Starch: 500: USP 2021
3.
Magnesi stearat: EP 10.6
4.
Talc: EP 10.6
5.
Natri starch glycolat: EP 10.6
|
184
|
Lincomycin
500mg
|
VD-31038-18
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty cổ phần Dược Enlie
|
5521/TĐTN
|
04/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lincomycinhydroclorid: EP 8.0
2.
Tinh bột ngô: EP 8.0
3.
Natri starch glycolat: EP 8.0
4.
Talc: EP 8.0
5.
Magnesi stearat: EP 8.0
|
1.
Lincomycinhydroclorid: EP 10.0
2.
Tinh bột ngô: EP 10.0
3.
Natri starch glycolat: EP 10.6
4.
Talc: EP 10.6
5.
Magnesi stearat: EP 10.6
|
185
|
Canpaxel
30
|
VD-21631-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4658/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
186
|
Alton
C.M.P
|
VD-27252-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4476/TĐTN-N
|
30/09/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược D- Manitol (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
187
|
Bidilucil
250
|
VD-20666-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4473/TĐTN-N
|
30/09/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
188
|
Bidilucil
500
|
VD-20667-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4474/TĐTN-N
|
30/09/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn tá dược 'Alcol benzylic (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
189
|
OP.COPAN®
|
VD-33501-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
4924/TĐTN-N
|
06/10/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Kali sorbat: EP 9
2.
Acid citric khan: BP 2019
3.
Cremophor RH 40: USP 42
4.
Sucralose: USP 42
5.
Dung dịch sorbitol: EP 9
|
1.
Kali sorbat: EP 10
2.
Acid citric khan: BP 2020
3.
Cremophor RH 40: USP 43
4.
Sucralose: USP 43
5.
Dung dịch sorbitol: EP 10
|
190
|
Cao
Linh Chi Lingzhi Extract
|
VD-18321-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
4925/TĐTN-N
|
06/10/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược 'Natri benzoat (MiV-N6)
|
EP
9
|
EP
10
|
191
|
Nautamine
|
VD-29364-18
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
Công
ty cổ phần Sanofi Việt Nam
|
5117/TĐTN-N
|
12/10/2021
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
Lô
I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Quận 9, Tp. Hồ Chí
Minh, Việt Nam
|
Lô
I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạch Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ
Chí Minh, Việt Nam
|
192
|
Vintolox
|
VD-30607-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc
|
4384/TĐTN
|
17/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Pantoprazol
natri sesquihydrat: USP 37
2.PVP
K30: USP 37
3.Tinh
bột ngô: BP 2013
4.Lactose
monohydrat: USP 37
5.Avicel
PH 101: USP 37
6.Magnesi
stearat: USP 37
7.Eudragit
L100: USP 37
8.PEG
6000: USP 37
9.Titan
dioxid: : BP 2013
10.Talc:
USP 37
|
1.Pantoprazol
natri sesquihydrat: USP-NF 2022
2.PVP
K30: USP-NF 2022
3.Tinh
bột ngô: BP 2022
4.Lactose
monohydrat: USP-NF 2022
5.Avicel
PH 101: USP-NF 2022
6.Magnesi
stearat: T USP-NF 2022
7.Eudragit
L100: USP-NF 2022
8.PEG
6000: USP-NF 2022
9.Titan
dioxid: BP 2022
10.Talc:
USP-NF 2022
|
193
|
Thuốc
rơ miệng Nyst
|
VD-26961-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
2475/TĐTN
|
22/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MIV-N6)
|
1.
Nystatin: EP 9
2.
Sorbitol: EP 9
|
1.
Nystatin: EP 10
2.
Sorbitol: EP 10
|
194
|
SPM-SUCRALFAT
2000
|
VD-30103-18
|
Công
ty TNHH Khoa học dinh dưỡng Orgalife
|
Công
ty cổ phần S.P.M
|
4258/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật Dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Sucralfat: USP 39
2.
Methocel K4M: USP 39
3.
Glycerin: USP 39
4.
Propylen Glycol: USP 39
5.
Sorbitol: USP 39
6.
Vanilin: USP 39
7.
Aspartam: USP 39
8.
Methyl paraben: USP 39
9.
Propyl paraben: USP 39
10.
Aerosil: USP 39
11.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Sucralfat: USP 2021
2.
Methocel K4M: USP 2021
3.
Glycerin: USP 2021
4.
Propylen Glycol: USP 2021
5.
Sorbitol: USP 2021
6.
Vanilin: USP 2021
7.
Aspartam: USP 2021
8.
Methyl paraben: USP 2021
9.
Propyl paraben: USP 2021
10.
Aerosil: USP 2021
11.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
195
|
Amoxycilin
500mg
|
VD-22531-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1918/TĐTN
|
26/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Amoxicillin
trihydrate: EP 8.0
2.Magnesium
stearate: DĐVN IV
3.Sodium
lauryl sulfate: BP 2013
|
1.Amoxicillin
trihydrate: EP 10.4
2.Magnesium
stearate: DĐVN V
3.Sodium
lauryl sulfate: BP 2020
|
196
|
Augxicine
625
|
VD-22533-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1917/TĐTN
|
26/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)
|
1.Crospovidone:
USP 34-NF 29
2.Microcrystallin
cellulose (Avicel): BP 2013
3.Low-substituted
hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 34- NF 29
4.Colloidal
anhydrous silica (aerosil): BP 2013
|
1.Crospovidone:
USP 43-NF 38
2.Microcrystallin
cellulose (Avicel): BP 2020
3.Low-substituted
hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): USP 43- NF 38
4.Colloidal
anhydrous silica (aerosil): BP 2020
|
197
|
Privagin
|
VD-19966-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1919/TĐTN
|
26/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Tramadol
HCl: EP 8.0
2.Sodium
acetate trihydrate: BP 2007
3.Nước
cất: DĐVN IV
|
1.Tramadol
HCl: EP 10.6
2.Sodium
acetate trihydrate: BP 2020
3.Nước
cất: DĐVN V
|
198
|
Lincomycin
500mg
|
VD-
29184-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2687/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Thành
phẩm: DĐVN IV
2.Lincomycin
hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 8.0
3.Lincomycin
hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 8.0
4.Magnesium
stearat: DĐVN IV
|
1.Thành
phẩm: DĐVN V
2.Lincomycin
hydrochloride (nguồn HEC pharm): EP 10.0
3.Lincomycin
hydrochloride (nguồn TOPFOND): EP 10.0
4.Magnesium
stearat: DĐVN V
|
199
|
Dexamethason
|
VD-28118-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2696/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV- N6)
|
1.Thành
phẩm: DĐVN IV
2.Disodium
edetate: BP 2013
3.Glycerin:
DĐVN IV
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN IV
|
1.Thành
phẩm: DĐVN V
2.Disodium
edetate: BP 2020
3.Glycerin:
DĐVN V
4.Nước
để pha thuốc tiêm: DĐVN V
|
200
|
Cerabes
|
VD-30558-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1421/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Cefpodoxime
proxetil: USP 38
2.Sodium
benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV
3.Aspartame
(Aspartam): DĐVN IV
4.Mannitol
(Manitol): DĐVN IV
5.Crospovidone
(Crospovidon): BP 2013
6.Carboxymethylcelluse
sodium (Natri C.M.C): USP 34
7.Sodium
citrate (Natri citrat): DĐVN IV
8.Saccharin
sodium (Natri saccharin): BP 2013
9.Colloidal
anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
10.Purified
water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.Cefpodoxime
proxetil: USP 43
2.Sodium
benzoate (Natri benzoat): DĐVN V
3.Aspartame
(Aspartam): DĐVN V
4.Mannitol
(Manitol): DĐVN V
5.Crospovidone
(Crospovidon): BP 2020
6.Carboxymethylcelluse
sodium (Natri C.M.C): USP 43
7.Sodium
citrate (Natri citrat): DĐVN V
8.Saccharin
sodium (Natri saccharin): BP 2020
9.Colloidal
anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
10.Purified
water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
201
|
Tetracylin
500mg
|
VD-30563-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1425/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Sodium lauryl sulfat (MiV- N6)
|
BP
2019
|
BP
2020
|
202
|
Hep-uso
250
|
VD-29881-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1427/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.
Ursodeoxycholic acid: USP 36
2.
Magnesium stearate: DĐVN IV
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013
4.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
|
1.
Ursodeoxycholic acid: USP 43
2.
Magnesium stearate: DĐVN V
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
4.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
|
203
|
Hep-uso
300
|
VD-31980-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1426/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ursodeoxycholic acid (MiV-N6)
|
USP
36
|
USP
43
|
204
|
Cefuroxim
500mg
|
VD-31978-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1409/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.
Cefuroxime axetil: USP 41
2.
Stearic acid: BP 2018
3.
Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2018
4.
Croscarmellose sodium: BP 2018
5.
Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 35
6.
Sodium lauryl sulfat: BP 2018
7.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2018
8.
Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 40
9.
Macrogols (PEG 6000): BP 2018
|
1.
Cefuroxime axetil: USP 43
2.
Stearic acid: BP 2020
3.
Microcrystallin cellulose (Avicel): BP 2020
4.
Croscarmellose sodium: BP 2020
5.
Low-substituted hydropropyl cellulose 21 (L-HPC21): NF 38
6.
Sodium lauryl sulfat: BP 2020
7.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
8.
Hypromellose (H.P.M.C 606): USP 43
9.
Macrogols (PEG 6000): BP 2020
|
205
|
Ofloxacin
200mg
|
VD-22234-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1915/TĐTN
|
26/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV
3.
Lactose monohydrate (lactose): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN IV
5.
Talc: DĐVN IV
6.
Magnesium stearate: DĐVN IV
7.
Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25
8.
Colloidal anhydrous silica (AErosil): BP 2007
9.
Hypromellose (H.P.M.C): USP 30
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Titanium dioxide: DĐVN IV
12.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V
3.
Lactose monohydrate (lactose): DĐVN V
4.
Povidone K30 (P.V.D K30): DĐVN V
5.
Talc: DĐVN V
6.
Magnesium stearate: DĐVN V
7.
Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
9.
Hypromellose (H.P.M.C): USP 43
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
Titanium dioxide: DĐVN V
12.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020
|
206
|
Trinopast
|
VD-18336-13
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
207
|
Acough
|
VD-21331-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
208
|
Ebasitin
|
VD-21337-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
209
|
Hivuladin
|
VD-21873-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
210
|
Cetabudol
|
VD-21667-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
211
|
Asbunyl
|
VD-21332-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
212
|
Broncholax
|
VD-21334-14
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
213
|
Azicrom
500
|
VD-20232-13
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
Công
ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV
|
4152/TĐTN
|
10/08/2022
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ công ty đăng ký và sản xuất (địa điểm sản xuất không
thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất đã duyệt: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 2, Đồng
Nai.
|
Địa
chỉ cơ sở đăng ký xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II,
Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Địa
chỉ cơ sở sản xuất xin thay đổi: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa
II, Phường An Bình, Tp. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
|
214
|
Enclacin
500 mg
|
VD-25419-16
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
5191/TĐTN
|
28/08/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Clarithromycin
(MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
43
|
215
|
Enclacin
500 mg
|
VD-25419-16
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
5191/TĐTN
|
28/08/2020
|
Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Clarithromycin (MiV-
N3)
|
Zhejiang
Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang,
China
|
Zhejiang
Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.6, Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and technological Development
Zone, Zhejiang, China (theo GMP).
Hoặc:
No.6,
Weiwu Road, Hangzhou Gulf Shangyu Economic and Technological Development
Zone, Zhejiang, China (312369) (theo COA).
|
216
|
Cadifaxin 500
|
VD-20401-13
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
4950/TĐTN
|
26/8/2020
|
Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin
monohydrat (MiV-N3)
|
Orchid
Chemicals Pharmaceutical Ltd. Địa chỉ: Plot Nos. 138-149, SIDCO Industrial
Estate, Alathur, Kancheepuram District-603110, India.
|
Orchid
Pharma Limited.
Địa
chỉ: Plot No 121-128, 128A-133, 138-151,159-164, SIDCO Industrial Estate,
Alathur, Kancheepuram District-603110, Tamilnadu, India.
|
217
|
Cadifaxin 500
|
VD-20401-13
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
4950/TĐTN
|
26/8/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
USP
34
|
USP
41
|
218
|
Cadifaxin 500
|
VD-20401-13
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
4950/TĐTN
|
26/8/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lactose monohydrate: USP 34
2.
Magnesi stearat: USP 34
3.
Natri starch glycolat: USP 34
4.
Talc: USP 34
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
|
1.
Lactose monohydrate: USP 42
2.
Magnesi stearat: USP 42
3.
Natri starch glycolat: USP 42
4.
Talc: USP 42
5.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
|
219
|
Propylthiouracil
|
VD-23589-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
2657/TĐTN
|
24/5/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Propylthiouracil: DĐVN IV
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Natri lauryl sulfat: USP 35
5.
Colloidal silicon dioxid: USP 35
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Gelatin: DĐVN IV
8.
Bột talc: DĐVN IV
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Propylthiouracil: DĐVN hiện hành
2.
Lactose: DĐVN hiện hành
3.
Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành
4.
Natri lauryl sulfat: USP hiện hành
5.
Colloidal silicon dioxid: USP hiện hành
6.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành
7.
Gelatin: DĐVN hiện hành
8.
Bột talc: DĐVN hiện hành
9.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành
|
220
|
Bimelid
|
VD-25563-16
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Alaska Pharma U.S.A
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
1650/TĐTN
|
13/5/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất meloxicam (MiV-N6)
|
BP
2010
|
BP
2019
|
221
|
Aceralgin 800mg
|
GC-316-19
|
Medochemie Ltd.
|
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)
|
3065/TĐTN
|
15/6/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 9.0
2.
Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 9.0
3.
Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 9.0
4.
Nước tinh khiết: EP 9.0
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 9.0
|
1.
Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 10
2.
Cellulose vi tinh thể PH101 (Microcrystalline cellulose): EP 10
3.
Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 10
4.
Nước tinh khiết: EP 10
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10
|
222
|
Pokidclor
125
|
VD-21185-14
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
1092/TĐTN
|
03/12/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
'Đường RE: DĐVN IV
2.
Lactose: USP 34.
3.
Kollidon CL-M: USP 34
4.
PVP K30: USP 34
5.
Magnesi stearat: USP 34
6.
Aspartam: USP 34
7.
Nước RO: DĐVN IV
|
1.
'Đường RE: DĐVN V
2.
Lactose: USP 41
3.
Kollidon CL-M: USP 41
4.
PVP K30: USP 41
5.
Magnesi stearat: USP 41
6.
Aspartam: USP 41
7.
Nước RO: DĐVN V
|
223
|
Uscadigesic
500
|
VD-21187-14
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
1093/TĐTN
|
03/12/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
'Acid citric: USP 34
2.
Natri Bicarbonat: USP 34
3.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34
4.
Ethanol tuyệt đối : DĐVN IV
5.
Natri benzoate: USP 34
6.
Aspartam: USP 34
7.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34
|
1.
'Acid citric: USP 41
2.
Natri Bicarbonat: USP 41
3.
Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41
4.
Ethanol tuyệt đối : DĐVN V
5.
Natri benzoate: USP 41
6.
Aspartam: USP 41
7.
Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 41
|
224
|
Prodinir-F
|
VD-23429-15
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
1096/TĐTN
|
03/12/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
'Lactose monohydrate: USP 34
2.
Natri starch glyconat: USP 34
3.
Magnesi stearat: USP 34
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34
|
1.
'Lactose monohydrate: USP 41
2.
Natri starch glyconat: USP 41
3.
Magnesi stearat: USP 41
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41
|
225
|
Cefdinir
125-MV
|
VD-24655-16
|
Công
ty TNHH TM DP Quốc tế Minh Việt
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
6732/TĐTN
|
11/12/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
'Sachelac: USP 34
2.
Aspartam: USP 34
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
4.
Talc: USP 34
|
1.
'Sachelac: USP 43
2.
Aspartam: USP 43
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
4.
Talc: USP 43
|
226
|
Ciprofloxacin
500- US
|
VD-21176-14
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
1008/TĐTN
|
03/12/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
'Tinh bột ngô: USP 34
2.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 34
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34
4.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34
5.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34
6.
Titan dioxyd: USP 34
7.
Talc: USP 34
8.
Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34
9.
Natri starch glyconat: USP 34
10.
Magnesi stearat: USP 34
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV.
|
1.
'Tinh bột ngô: USP 42
2.
Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose 101): USP 42
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42
4.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42
5.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42
6.
Titan dioxyd: USP 42
7.
Talc: USP 42
8.
Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 42
9.
Natri starch glyconat: USP 42
10.
Magnesi stearat: USP 42
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
12.
Nước tinh khiết: DĐVN V.
|
227
|
Docorrimin
|
VD-26459-17
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1723/TĐTN
|
01/04/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)
|
1.
Nikethamid: BP 2013
2.
Glucose monohydrat: EP 7.0
|
1.
Nikethamid: BP 2019
2.
Glucose monohydrat: EP 10.0
|
228
|
Docorrimin
|
VD-26459-17
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1723/TĐTN
|
01/04/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Glucose monohydrat (địa điểm sản
xuất không thay đổi) (MiV-N3)
|
Roquette
– France
Địa
chỉ: 62136 Lestrem France
|
Roquette
Freres
Địa
chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France.
|
229
|
Tendipoxim
50
|
VD-18267-13
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
6456/TĐTN
|
11/03/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Sachelac: USP 32
2.
Aspartam: USP 32
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010.
4.
Talc: USP 32
|
1.
Sachelac: USP 43
2.
Aspartam: USP 43
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
4.
Talc: USP 43
|
230
|
Otibone
500
|
VD-20181-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam
|
6718/TĐTN
|
17/11/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Calci hydrophosphat khan: USP 40
2.
Crospovidon: EP 9.0
3.
Magnesi stearat: BP 2018
4.
Silicon dioxyd: USP 41
5.
Povidon K30: USP 40
6.
PEG 6000: EP 9.0
|
1.
Calci hydrophosphat khan: USP 43
2.
Crospovidon: EP 10.0
3.
Magnesi stearat: BP 2020
4.
Silicon dioxyd: USP 43
5.
Povidon K30: USP 43
6.
PEG 6000: EP 10.0
|
231
|
Calciferat
1250mg/440IU
|
VD-30415-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun
|
5458/TĐTN-N
|
29/10/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Calci carbonat -DĐVN IV
2.
Vitamin D3 (colecalciferol) -EP 8.0
3.
Lactose -DĐVN IV
4.
Đường trắng -DĐVN IV
5.
Nước tinh khiết -DĐVN IV
6.
Aspartam -DĐVN IV
7.
Colloidal silicon dioxyd -USP 38
|
1.
Calci carbonat -DĐVN hiện hành
2.
Vitamin D3 (colecalciferol) -EP hiện hành
3.
Lactose -DĐVN hiện hành
4.
Đường trắng -DĐVN hiện hành
5.
Nước tinh khiết-DĐVN hiện hành
6.
Aspartam -DĐVN hiện hành
7.
Colloidal silicon dioxyd -USP hiện hành
|
232
|
Ripinavir
|
VD3-52-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
6151/TĐTN
|
12/06/2021
|
Bỏ
bớt nhà sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Hetero labs limited (UNIT-I) Địa chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam
village, Jinnaram Mandal, Medak District Telangana State, India.
2.Acebright
(India) Pharma PVT. LTD. Địa chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area,
Jigani, Bangalore -560 105 India.
|
Acebright
(India) Pharma PVT. LTD.
Địa
chỉ: 77D&116/117, KIADB Industrial Area, Jigani, Bangalore -560 105
India.
|
233
|
Ripinavir
|
VD3-52-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
6151/TĐTN
|
12/06/2021
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không thay đổi)
(MiV-N3)
|
Hetero
Labs Limited
Địa
chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Medak
District Telangana State, India.
|
Hetero
Labs Limited
Địa
chỉ: Sy. No. 10, I.D.A., Gaddapotharam village, Jinnaram Mandal, Sangareddy
District, Telangana State, India.
|
234
|
Ripinavir
|
VD3-52-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
6151/TĐTN
|
12/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 6.
2.
Lopinavir: USP 41
3.
Copovidone (Kollidon VA 64): EP 9.0
4.
Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP 9.0
5.
Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.0
6.
Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 9.0
7.
Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl
Cellulose 60HD6): USP 40
8.
Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 9.0
9.
Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 40
10.
Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 9.0
11.
Nước tinh khiết: EP 9.0
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: Dược điển Quốc tế 10.
2.
Lopinavir: USP 43
3.
Copovidone (Kollidon VA 64): EP 10.0
4.
Colloidal anhydrous silica (AEROSIL 200 Pharma): EP10.0
5.
Polysorbate 80 (SP Tween 80 EXP MBAL-LQ-(SG)): EP 9.3
6.
Sodium stearyl fumarate (Pruv): EP 10.0
7.
Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps (Hypromelose 6cps)(Hydroxypropyl Methyl
Cellulose 60HD6): USP 42.
8.
Polyethylene glycol 6000 (Macrogols 6000)(Lipoxol 6000 Med Powed): EP 10.0
9.
Talc (Microtalc Pharma 30 Bags): USP 42
10.
Titanium dioxide (10004 Pretiox AV01FG): EP 10.0
11.
Nước tinh khiết: EP 10.0
|
235
|
SaVi
Acarbose 100
|
VD-24268-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
6324/TĐTN
|
17/12/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acarbose: EP 8.0
2.
Magnesium stearate: USP 40
3.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 40
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 40
5.
Talc: USP 40
|
1.
Acarbose: EP 10.0
2.
Magnesium stearate: USP 43
3.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cps (Hypromellose): USP 42
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 15cps (Hypromellose): USP 2021
5.
Talc: USP 42
|
236
|
HURMAT
25mg Tabs
|
GC-283-17
|
Medochemie Ltd.
|
Công ty TNHH Medochemie (Viễn Đông)
|
3067/TĐTN
|
15/6/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP 8.0
2.
Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 8.0
3.
Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP 8.0
4.
Cellulose bột (Powdered cellulose): EP 8.0
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 8.0
|
1.
Lactose monohydrat (phun sấy) (Spray- dried lactose monohydrate): EP10.0
2.
Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP10.0
3.
Croscarmellose natri (Croscarmellose sodium): EP10.0
4.
Cellulose bột (Powdered cellulose): EP10.0
5.
Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP10.0
|
237
|
Pyzemib
|
VD-29983-18
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
2937/TĐTN
|
06/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ezetimibe của cơ sở sản xuất đã đăng ký
(MSN Laboratories Private Limited) theo phiên bản dược điển hiện hành
(MiV-N6)
|
USP
38
|
current
USP (USP 42)
|
238
|
Pyme
Clopidogrel
|
VD-29980-18
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
Công
ty Cổ phần Pymepharco
|
2936/TĐTN-N
|
01/06/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat) của cơ sở sản xuất
đã đăng ký (NOBILUS ENT) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
USP
35
|
current
USP (USP 42)
|
239
|
Tidosir
|
VD-19240-13
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
Công ty cổ phần US pharma USA
|
4385/TĐTN
|
08/05/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lecithin: USP 32
2.
Dầu cọ: USP 32
3.
Sáp ong trắng: USP 32
4.
Dầu đậu nành: USP 32
5.
Gelatin 200 BL: USP 32
6.
Sorbitol 70%: USP 32
7.
Glycerin: USP 32
8.
Ethyl vanillin: USP 32
9.
Methyl paraben: USP 32
10.
Propyl paraben: USP 32
11.
Titan dioxyd: USP 32
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Lecithin: USP 42
2.
Dầu cọ: USP 42
3.
Sáp ong trắng: USP 42
4.
Dầu đậu nành: USP 42
5.
Gelatin 200 BL: USP 42
6.
Sorbitol 70%: USP 42
7.
Glycerin: USP 42
8.
Ethyl vanillin: USP 42
9.
Methyl paraben: USP 42
10.
Propyl paraben: USP 42
11.
Titan dioxyd: USP 42
12.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
240
|
3BSTADA
|
VD-20329-13
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Nhà
máy STADA Việt Nam
|
543/TĐTN
|
28/1/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)
|
1.
DSM Nutritional Products GmbH
Địa
chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.
2.
EuroAPI France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
EuroAPI
France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
241
|
Acyclovir
200 - MV
|
VD-28643-17
|
Công
ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt
|
Công
ty TNHH US pharma USA
|
1548/TĐTN
|
29/3/2022
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Acyclovir
(MiV-N6)
|
USP
37
|
USP
43
|
242
|
Acyclovir
200 - MV
|
VD-28643-17
|
Công
ty TNHH thương mại dược phẩm quốc tế Minh Việt
|
Công
ty TNHH US pharma USA
|
1548/TĐTN
|
29/3/2022
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất thuốc (địa điểm sản xuất không thay đổi)(MiV-N9)
|
Công
ty TNHH US pharma USA
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
243
|
Cefotaxime
|
VD-18229-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
7177/TĐTN
|
27/11/2020
|
Thay
đổi địa chỉ công ty đăng ký (MiV-N1)
|
Số
422/18 Hồ Văn Huê, phường 9, quận Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh.
|
Lô
B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, TP. Hồ
Chí Minh.
|
244
|
Cefotaxime
|
VD-18229-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
7177/TĐTN
|
27/11/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
30
|
USP
42
|
245
|
NEBISTOL
2.5mg
|
VD-32199-19
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
752/TĐTN
|
17/2/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi
địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3)
|
MSN
Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA
Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District,
Telangana, Pin code: 502 307, India.
|
MSN
Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA
Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy
District, Telangana, Pin code: 502 307, India.
|
246
|
Nebivolol
STADA 10 mg
|
VD-35275-21
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
752/TĐTN
|
17/2/2022
|
Thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Nebivolol hydroclorid, không thay đổi
địa điểm sản xuất dược chất. (MiV- N3)
|
MSN
Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA
Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Medak District,
Telangana, Pin code: 502 307, India.
|
MSN
Pharmachem Private Limited. Địa chỉ: Plot No.212/A,B,C,D,Phase- II,IDA
Pashamylaram, Pashamylaram (Village), Patancheru (Mandal) Sangareddy
District, Telangana, Pin code: 502 307, India.
|
247
|
Prololsavi
10
|
VD-29115-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
733/TĐTN
|
23/02/2022
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
Cellulose
vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 9.0
Copovidon
(Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 9.0
Crospovidon
(Crospovidone)(Kollidon CL): USP 40
Magnesi
stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 40
Nước
tinh khiết: EP 9.0
|
Cellulose
vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose 102) (Pharmacel 102): EP 10.0
Copovidon
(Copovidone)(Kollidon VA 64): EP 10.0
Crospovidon
(Crospovidone)(Kollidon CL): USP 43
Magnesi
stearat (Magnesium stearate)(Tablube Magnesium stearate): USP 43
Nước
tinh khiết: EP 10.0
|
248
|
Soredon
NN 5
|
VD-31372-18
|
Công
ty Liên doanh Meyer-BPC
|
Công
ty Liên doanh Meyer-BPC
|
2078/TĐTN-N
|
16/05/22
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất(Địa điểm sản xuất dược chất không đổi, không
có thay đổi nào khác ngoại trừ thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất).
(MiV-N3)
|
Sanofi
chimie
|
Euroapi
France
|
249
|
Trineuron
|
VD-24454-16
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
546/TĐTN
|
28/1/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)
|
1.
DSM Nutritional Products GmbH
Địa
chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.
2.
EuroAPI France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
EuroAPI
France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
250
|
Tricobion
H5000
|
VD-24452-16
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
Công
ty cổ phần Pymepharco
|
546/TĐTN
|
28/1/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất cyanocobalamin (MiV-N4)
|
1.
DSM Nutritional Products GmbH
Địa
chỉ: Building 241, PO Box 2676, CH- 4002 Basel, Switzerland.
2.
EuroAPI France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
EuroAPI
France
Địa
chỉ: Rue de Verdun -BP80125, 76410 Saint-Aubin-lès-Elbeuf, France.
|
251
|
Ciprofloxacin
250- US
|
VD-24053-15
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
1167/TĐTN
|
18/3/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ciprofloxacin: USP 34
2.
Đường RE: DĐVN IV
3.
Dextrose khan: BP 2010
4.
Sucralose: USP 34
5.
PVP K30: USP 34
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
7.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34
8.
Magnesi stearat: USP 34
|
1.
Ciprofloxacin: USP 41
2.
Đường RE: DĐVN V
3.
Dextrose khan: BP 2019
4.
Sucralose: USP 41
5.
PVP K30: USP 41
6.
Nước tinh khiết: DĐVN V
7.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41
8.
Magnesi stearat: USP 41
|
252
|
Cadicefpo
100
|
VD-29560-18
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
3860/TĐTN
|
29/7/2022
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của dược
chất cefpodoxim proxetil (MiV-N6)
|
USP
34
|
USP
43
|
253
|
Clorpheniramin
maleat 4 mg
|
VD-32270-19
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco
|
1374/TĐTN
|
19/3/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1. Clorpheniramin maleat: BP 2014
2. Tinh bột mì: EP 8.0
3. Lactose: EP 8.0
4. Povidon K90: EP 8.0
5. Natri starch glycolat: USP 39
6. Magnesi stearat: USP 39
7. Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1. Clorpheniramin maleat: BP 2020
2. Tinh bột mì: EP 10.0
3. Lactose: EP 10.0
4. Povidon K90: EP 10.0
5. Natri starch glycolat: USP 43
6. Magnesi stearat: USP 43
7. Nước tinh khiết: DĐVN V
|
254
|
Cadimin
C 500
|
VD-21579-14
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
4375/TĐTN
|
08/05/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Lactose mobohydrate: USP 34
2.
Acid stearic: BP 2010
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
4.
Talc: USP 34
|
1.
Lactose mobohydrate: USP 42
2.
Acid stearic: BP 2019
3.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
4.
Talc: USP 42
|
255
|
Slandom
4
|
VD-29840-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
2142/TĐTN
|
05/11/2022
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
Magnesi
stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 39
|
Magnesi
stearat (Magnesium stearate): (Tablube Magnesium srearate): USP 43
|
256
|
Cefixim
400 - US
|
VD-22065-14
|
Công
ty TNHH dược phẩm Huy Văn
|
Công
ty cổ phần US pharma USA
|
4853/TĐTN
|
19/8/2020
|
Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)
|
1.
Era gel: USP 34
2.
Microcrystalline cellulose 102: USP 34
3.
Natri croscarmellose: USP 34
4.
Natri starch glyconat: USP 34
5.
Magnesi stearat: USP 34
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010
7.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34
8.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34
9.
Titan dioxyd: USP 34
10.
Talc: USP 34
11.
Dầu thầu dầu: USP 34
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Era gel: USP 41
2.
Microcrystalline cellulose 102: USP 41
3.
Natri croscarmellose: USP 41
4.
Natri starch glyconat: USP 41
5.
Magnesi stearat: USP 41
6.
Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019
7.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41
8.
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41
9.
Titan dioxyd: USP 41
10.
Talc: USP 41
11.
Dầu thầu dầu: USP 41
12.
Ethanol 96%: DĐVN V
13.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
257
|
Lostad
HCT 100/25
|
VD-23975-15
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
3646/TĐTN
|
13/7/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 03B28796(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China. Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
258
|
Febustad
40
|
QLĐB-687-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
2974/TĐTN
|
16/6/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 02F28644(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
259
|
Levetstad
500
|
VD-21105-14
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
2969/TĐTN
|
16/6/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 85F32004(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
260
|
Pracetam
400
|
VD-22675-15
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1
|
3642/TĐTN
|
13/7/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ :No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
261
|
Pracetam
800
|
VD-18538-13
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1
|
3644/TĐTN
|
13/7/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 03F32391(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
262
|
Entecavir
Stella 0.5 mg
|
QLĐB-560-16
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1
|
2968/TĐTN
|
16/6/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry trắng 13F58802(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
263
|
Mifestad
Plus
|
VD3-70-20
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1
|
3755/TĐTN
|
19/7/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)
|
1.
Croscarmellose natri: Mingtai Chemicals Co. Ltd.
Địa
chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwwan. Tiêu chuẩn:
EP 10.0
2.
Magnesi stearat: Faci Asia Pacific Pte Ltd.
Địa
chỉ: 1 Merlimau Place, Jurong Island, Siingapore 627862.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
3.
Hydrogenated castor oil: BASF personal care and nutrition GmBH.
Địa
chỉ: Henkelstr. 67, 40589 Duesseldorf, Germany.
Tiêu
chuẩn: EP 10.1
|
1.
Croscarmellose natri: DFE Pharma B.V.
Địa
chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT Foxhol, The Netherlands.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
2.
Magnesi stearat:
2.1.Peter
Greven Nederland C.V.
Địa
chỉ: Edisonstraat 1, NL-5928PG Venlo, Netherlands.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
2.2.
Peter Greven Asia Sdn. Bhd.
Địa
chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai,
Penang, Malaysia.
Tiêu
chuẩn: EP 10.0
3.
Hydrogenated castor oil:
Tên
cơ sở sản xuất tá dược: BASF SE Địa chỉ: Carl - Bosch -Str.38, 67056
Ludwigshafen, Germany.
Tiêu
chuẩn: EP 10.1
|
264
|
Clarithromycin
STELLA 250 mg
|
VD-31395-18
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – Chi nhánh 1
|
2734/TĐTN
|
06/06/2022
|
Bổ
sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry vàng 20H52875(MiV-N2)
|
Shanghai
Colorcon Coating Technology Limited
Địa
chỉ:No 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, 201108, China.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
Colorcon
Asia Pvt. Limited
Địa
chỉ:Plot Nos.M14-M18 Verna Industrial Estate, Verna. Goa 403 722, India.
Tiêu
chuẩn: TCCS
|
265
|
Tenamyd-
Cefotaxime 500
|
VD-19446-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
1063/TĐTN-N
|
11/3/2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Nectar Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
2.
Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country,
Shandong Province, P.R. China.
|
Nectar
Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
|
266
|
Tenamyd-
Cefotaxime 2000
|
VD-19445-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
1061/TĐTN-N
|
11/3/2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Nectar Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
2.
Reyoung Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: No.1, Ruiyang Road, Yiyuan Country,
Shandong Province, P.R. China.
|
Nectar
Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
|
267
|
Tenamyd-
Ceftriaxone 2000
|
VD-19450-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3724/TĐTN-N
|
6/7/2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Nectar Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O. 38 – 39, Sector 9-D, Chandigarh, India.
Địa
chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.
2.
Fresenius Kabi Ipsum S.R.L
Địa
chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio,
Milan, Italy.
Địa
chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy.
|
Fresenius
Kabi Ipsum S.R.L
Địa
chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio,
Milan, Italy.
Địa
chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23- 45010, Villadose, Rovigo, Italy.
|
268
|
Pimefast
1000
|
VD-23658-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3011/TĐTN-N
|
8/6/2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Nectar Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.
Địa
chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh,
India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.
2.
Orchid Pharma Limited
Địa
chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam,
Chennai - 600 034, India.
Địa
chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO
Industrial Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu,
India.
|
Nectar
Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.
Địa
chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh,
India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.
|
269
|
Pimefast
2000
|
VD-23659-15
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3010/TĐTN-N
|
8/6/2021
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
1.
Nectar Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.
Địa
chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh,
India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.
2.
Orchid Pharma Limited
Địa
chỉ văn phòng: Orchid Towers, 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam,
Chennai - 600 034, India.
Địa
chỉ nhà máy: Plot No.121-128, 128A-133, 138-151 & 159-164, SIDCO Industrial
Estate, Alathur - 603 110, Kancheepuram District, Tamil Nadu, India.
|
Nectar
Lifesciences Limited
Địa
chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9- D, Chandigarh -160 009 - India.
Địa
chỉ nhà máy: Unit II, Village Saidpura, District Mohali, Near Chandigarh,
India – 140 507 Tehsil Dera Bassi, Punjab.
|
270
|
Tenamyd-
Ceftazidime 500
|
VD-19444-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
1300/TĐTN
|
28/3/2022
|
Đăng
ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5)
|
CEP
ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 05
|
CEP
ấn bản số R1-CEP 2004-129-Rev 06
|
271
|
Cefotaxime
2000 (Tên cũ Taxibiotic 2000)
|
VD-19008-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
4011/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Cefotaxim natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Cefotaxim natri: USP 2022
|
272
|
Cefotaxime
1000 (Tên cũ Taxibiotics 1000)
|
VD-19007-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
4012/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Cefotaxim natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Cefotaxim natri: USP 2022
|
273
|
Cefotaxime
500 (Tên cũ Taxibiotic 500)
|
VD-19009-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
4013/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Cefotaxim natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Cefotaxim natri: USP 2022
|
274
|
Cefuroxime
1500 (Tên cũ Cefurofast 1500)
|
VD-19936-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
4015/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Cefuroxim natri: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Cefuroxim natri: USP 2022
|
275
|
Ceftazidime
500 (Tên cũ Zidimbiotic 500)
|
VD-19937-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3891/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022
|
276
|
Ceftazidime
(Tên cũ Zidimbiotic 1000)
|
VD-19012-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3892/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022
|
277
|
Ceftazidime
2000 (Tên cũ Zidimbiotic 2000)
|
VD-19013-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
3893/TĐTN
|
11/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 42
|
1.
Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022
2.
Ceftazidim pentahydrat đệm với natri carbonat: USP 2022
|
278
|
Cefuroxime
750 (Tên cũ Cefurofast 750)
|
VD-19006-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
2858/TĐTN
|
1/6/2021
|
Bỏ
bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm (MiV-N7)
|
Hộp
10 lọ; Hộp 1 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml; Hộp 10 lọ + 10 ống
nước cất pha tiêm 10ml
|
Hộp
10 lọ; Hộp 1 lọ
|
279
|
Ofloxacin
0,3%
|
VD-17714-12
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
280
|
Lubrex
extra
|
VD-18074-12
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
281
|
Natri
clorid 0,9%
|
VD-18075-12
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
282
|
Loratadin
10 mg
|
VD-18488-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
283
|
Furosemid
40mg
|
VD-18827-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
284
|
Nước
súc miệng T- B fresh
|
VS-4863-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
285
|
Nước
súc miệng trẻ em T-B kid
|
VS-4864-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
286
|
Thuốc
ho Methorphan
|
VD-19625-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
287
|
Aspirin
- 100
|
VD-20058-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
288
|
Lubrex
super
|
VD-20059-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
289
|
Stilux
- 60
|
VD-20340-13
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
290
|
Methyldopa
250mg
|
VD-21013-14
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
291
|
Vitamin
PP 50mg
|
VD-21016-14
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
292
|
Tottim
extra
|
VD-21741-14
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
293
|
Vitamin
B2 2mg
|
VD-21981-14
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
294
|
Avircrem
|
VD-23891-15
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
295
|
Tratrison
|
VD-23893-15
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
296
|
Nước
súc miệng T-B
|
VS-4928-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
297
|
Nước
súc miệng T- B aroma
|
VS-4929-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
298
|
Leivis
|
VD-24973-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
299
|
Lubrex
|
VD-24974-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
300
|
Lubrex
- F
|
VD-24975-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
301
|
Nostravin
|
VD-24976-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
302
|
Periosyn
|
VD-24977-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
303
|
Benzosali
|
VD-25411-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
304
|
Tiotrazole
|
VD-25413-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
305
|
Tobramycin
0,3%
|
VD-25913-16
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
306
|
Dimenhydrinat
50 mg
|
VD-26453-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
307
|
Farel
|
VD-26454-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
308
|
Colchicin
1 mg
|
VD-27365-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
309
|
Viên
nhuận tràng Ovalax
|
VD-27368-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
310
|
Moxifloxacin
0,5%
|
VD-27366-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
311
|
Trajordan
|
VD-27367-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
312
|
Vinpocetin
5mg
|
VD-27369-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
313
|
Feritonic
|
VD-28363-17
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
314
|
Quimoxi
|
VD-29390-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
315
|
Dafrazol
|
VD-30008-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
316
|
Fenxicam
- M
|
VD-30744-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
317
|
Samaca
|
VD-30745-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
318
|
Levigatus
|
VD-31344-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
319
|
Piracetam
400mg
|
VD-31345-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
320
|
Quimodex
|
VD-31346-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
321
|
Trafedin
new
|
VD-31347-18
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
322
|
Colchicin
0,5 mg
|
VD-33795-19
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
323
|
Enaritab
|
VD-34378-20
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
324
|
Celecoxib
200 mg
|
VD-34843-20
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
325
|
Vitamin
B2 10 mg
|
VD-34953-21
|
Công
ty Cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng Yên
|
4206/TĐTN
|
09/08/2021
|
Thay
đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)
|
75,
Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội
|
Số
75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
326
|
Tenamyd-
cefotaxime 2000
|
VD-19445-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
92/TĐTN
|
17/1//2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành
|
327
|
Taxobiotic
500
|
VD-19009-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
106/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành
|
328
|
Taxobiotic
1000
|
VD-19007-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
107/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành
|
329
|
Tenamyd-
Cefuroxime 1500
|
VD-19453-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
94/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành
|
330
|
Cefurofast
750
|
VD-19006-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
98/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành
|
331
|
Taxibiotic
2000
|
VD-19008-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
108/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim sodium): USP hiện hành
|
332
|
Tenamyd-
Cefuroxime 750
|
VD-19452-13
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
|
93/TĐTN
|
17/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP 40
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP 40
|
1.
Tiểu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành
2.
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim sodium): USP hiện hành
|
333
|
Paralmax
cảm cúm
|
VD-26120-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
1815/TĐTN
|
09/04/2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)
|
Mallinckrodt
Inc.
|
SpecGx
LLX
|
334
|
Paralmax
softcaps
|
VD-27815-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam
|
1814/TĐTN
|
09/04/2020
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (MiV-N3)
|
Mallinckrodt
Inc.
|
SpecGx
LLX
|
335
|
Nokatip
150
|
QLĐB-512-15
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
6303/TĐTN-N
|
19/10/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2013
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2013
3.
Natri starch glycolat: BP 2013
4.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
5.
Magnesi sterat: BP 2013
6.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013
7.
Polyethylen glycol 6000: BP 2013
8.
Talc: USP 36
9.
Titan dioxyd: BP 2013
10.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2019
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019
3.
Natri starch glycolat: BP 2019
4.
Natri lauryl sulfat: BP 2019
5.
Magnesi sterat: BP 2019
6.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: 2019
7.
Polyethylen glycol 6000: 2019
8.
Talc: USP 42
9.
Titan dioxyd: 2019
10.
Nước tinh khiết: 2019
|
336
|
Diệp
hạ châu - BVP
|
VD-21607-14
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
3985/TĐTN-N
|
14/7/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2009
2.
Tinh bột ngô: BP 2009
3.
Natri starch glycolat: BP 2009
4.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2009
5.
Magnesi sterat: BP 2009
6.
Talc: USP 32
7.
Ethanol 96%: BP 2009
8.
Nước tinh khiết: BP 2009
|
1.
Lactose monohydrat: BP 2019
2.
Tinh bột ngô: BP 2019
3.
Natri starch glycolat: BP 2019
4.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2019
5.
Magnesi sterat: BP 2019
6.
Talc: USP 41
7.
Ethanol 96%: BP 2019
8.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
337
|
Umkanib
400
|
QLĐB-514-15
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
6061/TĐTN-N
|
06/10/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2013
2.
Magnesi Stearat: BP 2013
3.
Polyethylen Glycol 6000: BP 2013
4.
Talc: USP 36
5.
Titan Dioxyd: BP 2013
6.
Ethanol 96%: BP 2013
7.
Nước Tinh Khiết: BP 2013
|
1.
Hydroxypropyl Methylcellulose 6cPs: BP 2019
2.
Magnesi Stearat: BP 2019
3.
Polyethylen Glycol 6000: BP 2019
4.
Talc: USP 42
5.
Titan Dioxyd: BP 2019
6.
Ethanol 96%: BP 2019
7.
Nước Tinh Khiết: BP 2019
|
338
|
Bivinadol
325
|
VD-25574-16
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
56/TĐTN-N
|
05/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: USP 36
2.
Natri Starch glycolat: BP 2013
3.
Tinh bột ngô: BP 2013
4.
Povidon K30: BP 2013
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
6.
Talc: USP 36
7.
Magnesi stearat: BP 2013
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013
9.
Polyethylen glycol 400: BP 2013
10.
Propylen glycol: BP 2013
11.
Titan dioxyd: BP 2013
12.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Paracetamol: USP 41
2.
Natri Starch glycolat: BP 2019
3.
Tinh bột ngô: BP 2019
4.
Povidon K30: BP 2019
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2019
6
Talc: USP 42
7.
Magnesi stearat: BP 2019
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019
9.
Polyethylen glycol 400: BP 2019
10.
Propylen glycol: BP 2019
11.
Titan dioxyd: BP 2019
12.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
339
|
Bivinadol
500
|
VD-24668-16
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
60/TĐTN-N
|
05/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol:
+
USP 36
+
BP 2013
2.
Natri Starch glycolat: BP 2013
3.
Tinh bột ngô: BP 2013
4.
Povidon K30: BP 2013
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
6.
Talc: USP 36
7.
Magnesi stearat: BP 2013
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013
9.
Polyethylen glycol 400: BP 2013
10.
Propylen glycol: BP 2013
11.
Titan dioxyd: BP 2013
12.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Paracetamol:
+
USP 41
+
BP 2018
2.
Natri Starch glycolat: BP 2019
3.
Tinh bột ngô: BP 2019
4.
Povidon K30: BP 2019
5.
Natri lauryl sulfat: BP 2019
6.
Talc: USP 42
7.
Magnesi stearat: BP 2019
8.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2019
9.
Polyethylen glycol 400: BP 2019
10.
Propylen glycol: BP 2019
11.
Titan dioxyd: BP 2019
12.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
340
|
Bivosos
|
QLĐB-668-18
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
4403/TĐTN-N
|
28/7/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 8.0
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2014
3.
Croscarmellose natri: BP 2014
4.
Magnesi sterat: BP 2014
5.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 38
6.
Polyethylen glycol 400: EP 8.0
7.
Talc: USP 38
8.
Nước tinh khiết: BP 2014
|
1.
Tablettose 100 (lactose monohydrat): EP 9.0
2.
Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019
3.
Croscarmellose natri: BP 2019
4.
Magnesi sterat: BP 2019
5.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: USP 41
6.
Polyethylen glycol 400: EP 9.0
7.
Talc: USP 41
8.
Nước tinh khiết: BP 2019
|
341
|
Phosfalruzil
|
VD-16780-12
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
Công
ty cổ phần Dược Đồng Nai
|
5765/TĐTN
|
23/9/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Nhôm phosphat gel 20%: EP 7.0
2.
Sorbitol 70%: BP 2008
3.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN IV
4.
Xanthan gum: USP 29
5.
Kali sorbat: BP 2008
6.
Ethanol 96%: DĐVN IV
7.
Nước RO: BP 2008
|
1.
Nhôm phosphat gel 20%: EP 10.0
2.
Sorbitol 70%: BP 2022
3.
Tinh dầu bạc hà: DĐVN V
4.
Xanthan gum: USP 2021
5.
Kali sorbat: BP 2022
6.
Ethanol 96%: DĐVN V
7.
Nước RO: BP 2022
|
342
|
Tonagas
|
VD-34698-20
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Liviat
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Phương Nam
|
536/TĐTN-N
|
29/01/2021
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất (MiV- N9)
|
Công
ty TNHH Dược phẩm Phương Nam
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Phương Nam
|
343
|
Nuradre
300
|
VD-27684-17
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
3894/TĐTN-N
|
19/7/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Gabapentin của nhà sản xuất Jiangxi
Synergy Pharmaceutical Co.,Ltd và Jiangxi Fengxin Industrial Park, Fengxin
330700, Jiangxi Province, P.R.China khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển
(MiV-N6)
|
UPS
38
|
USP
42
|
344
|
Bivinadol
extra
|
VD-35101-21
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
Công
ty TNHH BRV Healthcare
|
3899/TĐTN-N
|
19/07/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: BP 2013
2.
Cafein: BP 2013
3.
Natri starch glycolat: BP 2013
4.
Tinh bột ngô: BP 2013
5.
Povidon K30: BP 2013
6..
Natri lauryl sulfat: BP 2013
7.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2013
8.
Talc: USP 36
9.
Magnesi stearat: BP 2013
10.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2013
11.
Propylen glycol: BP 2013
12.
Polyethylen glycol 400: BP 2013
13.
Titan dioxyd: BP 2013
14.
Nước tinh khiết: BP 2013
|
1.
Paracetamol: BP 2019
2.
Cafein: BP 2020
3.
Natri starch glycolat: BP 2020
4.
Tinh bột ngô: BP 2020
5.
Povidon K30: BP 2020
6..
Natri lauryl sulfat: BP 2020
7.
Silic dioxyd dạng keo khan: BP 2020
8.
Talc: USP 42
9.
Magnesi stearat: BP 2020
10.
Hydroxypropyl methylcellulose 6cPs: BP 2020
11.
Propylen glycol: BP 2020
12.
Polyethylen glycol 400: BP 2020
13.
Titan dioxyd: BP 2020
14.
Nước tinh khiết: BP 2020
|
345
|
Nang
Gelatin rỗng size 0
|
VD-23520-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
346
|
Nang
Gelatin rỗng size 00
|
VD-23521-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
347
|
Nang
Gelatin rỗng size 2
|
VD-23522-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
348
|
Nang
Gelatin rỗng size 3
|
VD-23523-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
349
|
Nang
Gelatin rỗng size 4
|
VD-23524-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
350
|
Nang
gelatin rỗng size 1
|
VD-24755-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long-Nhà máy sản xuất nang gelatin cứng rỗng
|
2979/TĐTN-N
|
02/06/2020
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Silicon dioxyd: USP 41
2.
Natri lauryl sulfat: USP 41
3.
Methylparaben: BP 2017
4.
Propylparaben: BP 2017
5.
Glycerin: USP 41
6.
Acid acetic: BP 2017
7.
Titan dioxyd: USP 41
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 41
|
1.
Silicon dioxyd: USP 43
2.
Natri lauryl sulfat: USP 43
3.
Methylparaben: BP 2020
4.
Propylparaben: BP 2020
5.
Glycerin: USP 43
6.
Acid acetic: BP 2020
7.
Titan dioxyd: USP 43
8.
Polyethylen glycol 4000: USP 43
|
351
|
Danospan
|
VD-24083-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
3369/TĐTN-N
|
07/01/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
352
|
Danospan
|
VD-24083-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
3369/TĐTN-N
|
07/01/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
353
|
Sulpirid
200 mg
|
VD-18907-13
|
Công
ty cổ phần dược Danapha
|
Công
ty cổ phần dược Danapha
|
5932/TĐTN-N
|
19/11/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Lactose monohydrat: EP 8
2.
Eragel: USP 38
3.
Povidon K30: USP 38
4.
Crospovidon: USP 38
5.
Magnesi stearat: USP 38
6.
Aerosil: JP XVI
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Lactose monohydrat: EP 10
2.
Eragel: USP-NF 2021
3.
Povidon K30: USP-NF 2021
4.
Crospovidon: USP-NF 2021
5.
Magnesi stearat: USP-NF 2021
6.
Aerosil: JP XVII
7.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
354
|
Sulpirid
200 mg
|
VD-18907-13
|
Công
ty cổ phần dược Danapha
|
Công
ty cổ phần dược Danapha
|
5932/TĐTN-N
|
19/11/2021
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất sulpirid khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/ MiV-N6
|
EP
8
|
EP
10
|
355
|
Danapha-Telfadin
|
VD-24082-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
356
|
Garnotal
|
VD-24084-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
357
|
Haloperidol
1,5 mg
|
VD-24085-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
358
|
Paracetamol
500 mg
|
VD-24086-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
359
|
Danapha-Telfadin
|
VD-24082-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
360
|
Garnotal
|
VD-24084-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
361
|
Haloperidol
1,5 mg
|
VD-24085-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
362
|
Paracetamol
500 mg
|
VD-24086-16
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
2116/TĐTN-N
|
04/05/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
363
|
Nước
cất tiêm
|
VD-15083-11
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
3368/TĐTN
|
07/01/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
364
|
Nước
cất tiêm
|
VD-15083-11
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
Công
ty Cổ phần Dược Danapha
|
3368/TĐTN
|
07/01/2022
|
Thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
|
253
Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng,
Việt Nam
|
365
|
Omcetti 300 mg
|
VD-24840-16
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương
Đông
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương
Đông
|
6492/TĐTN
|
23/11/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng
dược điển/ MiV-N6
|
USP
38
|
USP
44
|
366
|
Omcetti 300 mg
|
VD-24840-16
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương
Đông
|
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Phương
Đông
|
6492/TĐTN
|
23/11/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6
|
1.
Lactose: BP 2014
2.
Natri lauryl sulfat: USP 38
3.
Talc: DĐVN IV
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Lactose: BP 2022
2.
Natri lauryl sulfat: USP 44
3.
Talc: DĐVN V
4.
Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
367
|
Ampelop
|
VD-18072-12
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty cổ phần công nghệ cao Traphaco
|
2254/TĐTN
|
11/05/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN 4
2.
Magnesi stearat: BP 2012
3.
Talc: DĐVN 4
4.
Povidone: USP 34
|
1.
Tinh bột (sử dụng Tinh bột sắn): DĐVN hiện hành
2.
Magnesi stearat: BP hiện hành
3.
Talc: DĐVN hiện hành
4.
Povidone: USP hiện hành
|
368
|
Trathiol
|
VD-35482-21
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng yên
|
2511/TĐTN
|
25/05/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của
cùng dược điển/ MiV-N6
|
EP9
|
EP
hiện hành
|
369
|
Trathiol
|
VD-35482-21
|
Công
ty cổ phần Traphaco
|
Công
ty TNHH Traphaco Hưng yên
|
2511/TĐTN
|
25/05/2022
|
Thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/
MiV-N6
|
1.
Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP 2019
2.
Dinatri hydrophosphat: BP 2019
3.
Methylparaben: BP 2019
4.
Natri hydroxyd: BP 2019
5.
Nước tinh khiết: USP 42
6.
Đường trắng: DĐVN 5
|
1.
Acid citric (dùng dạng Acid citric monohydrat): BP hiện hành
2.
Dinatri hydrophosphat: BP hiện hành
3.
Methylparaben: BP hiện hành
4.
Natri hydroxyd: BP hiện hành
5.
Nước tinh khiết: USP-NF hiện hành
6.
Đường trắng: DĐVN hiện hành
|
370
|
Imeflox
500
|
VD-29762-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
6366
|
15/12/2021
|
thay
đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất
|
No.31
Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City
Zhejiang Province, P.R. China, 312369
|
No.31
Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development
Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369
|
371
|
Imeflox
500
|
VD-29762-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
6366
|
15/12/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP38
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP hiện hành
|
372
|
Imeflox
500
|
VD-29762-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
6366
|
15/12/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP35
2.
Natri stearyl fumarat: USP38
3.
Nước tinh khiết: BP2013
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành
2.
Natri stearyl fumarat: USP hiện hành
3.
Nước tinh khiết: BP hiện hành
|
373
|
Imeflox
500
|
VD-29762-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
6366
|
15/12/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
|
USP37
|
USP
hiện hành
|
374
|
Cefoperazone
0,5g
|
VD-31708-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
3939
|
30/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến
EP9.8
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành
(EP 10.0)
|
375
|
Cefoperazone
2g
|
VD-31710-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
3938
|
30/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến EP9.8
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành
(EP 10.0)
|
376
|
Cefoperazone
1g
|
VD-31709-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
3937
|
30/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP41
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP38 đến USP41
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP9.0 đến
EP9.8
|
Cefoperazon
(dưới dạng cefoperazon natri vô khuẩn):
1.
Cơ sở sản xuất Nectar Lifesciences Limited/India: USP hiện hành
2.
Cơ sở sản xuất Suzhou Dawnrays Pharmaceutical Co.,Ltd./China: USP hiện hành
3.
Cơ sở sản xuất Qilu Antibiotics Pharmaceutical Co.,Ltd./China: EP hiện hành
(EP 10.0)
|
377
|
Levofloxacin
500 mg
|
VD-27901-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
3964
|
29/07/2021
|
thay
đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin
hemihydrat)
|
No.31
Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shanryu Industrial Area, Shangyu City
Zhejiang Province, P.R. China, 312369
|
No.31
Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development
Area, Shangyu, Zhejiang Province, China, 312369
|
378
|
Levofloxacin
500 mg
|
VD-27901-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
3964
|
29/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin
hemihydrat)
|
USP40
|
USP43
đến USP hiện hành
|
379
|
Levofloxacin
500 mg
|
VD-27901-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
3964
|
29/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP41
2.
Crospovidon: EP9.0
3.
Natri stearyl fumarat: USP40
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP41
5.
Macrogol 6000: EP9.0
6.
Titan dioxyl: FCC10
7.
Ethanol 96%: EP9.0
8.
Nước tinh khiết: BP2018
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành
2.
Crospovidon: EP hiện hành
3.
Natri stearyl fumarat: USP hiện hành
4.
Hydroxypropyl methylcellulose 606: USP hiện hành
5.
Macrogol 6000: EP hiện hành
6.
Titan dioxyl: FCC hiện hành
7.
Ethanol 96%: EP hiện hành
8.
Nước tinh khiết: BP hiện hành
|
380
|
Levofloxacin
500 mg
|
VD-27901-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
3964
|
29/07/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm
|
USP
41
|
USP
hiện hành
|
381
|
Fedestar
80
|
VD3-45-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Generic
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
4470
|
19/08/2022
|
thay
đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký
|
Lô
M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, Xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
Lô
M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định
|
382
|
Fedestar
80
|
VD3-45-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Generic
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
4470
|
19/08/2022
|
cập
nhật thông tin liên quan đến cơ sở đăng ký
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
383
|
Fedestar
80
|
VD3-45-20
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Generic
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ
|
4470
|
19/08/2022
|
cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Lactose monohydrat: USP41
2.
Avicel 102: BP2018
3.
Poloxamer 407: USP41
4.
PVP K30: BP2018
5.
Croscarmellose natri: BP2018
6.
Colloidal silicon dioxide: USP41
7.
Magnesi stearate: USP41
8.
Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP41
9.
Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP41
10.
Talc: USP41
11.
Titan dioxyd: BP2018
|
1.
Lactose monohydrat: USP44
2.
Avicel 102: BP2022
3.
Poloxamer 407: USP44
4.
PVP K30: BP2022
5.
Croscarmellose natri: BP2022
6.
Colloidal silicon dioxide: USP44
7.
Magnesi stearate: USP44
8.
Hydroxyl propyl methyl cellulose E15 (HPMC E15): USP44
9.
Polyethylen glycol 6000 (PEG 6000): USP44
10.
Talc: USP44
11.
Titan dioxyd: BP2022
|
384
|
Mexcold
200
|
VD-26860-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
2622
|
26/05/2021
|
thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất
|
Mallinckrodt
Inc
|
SpecGx
LLC
|
385
|
Mexcold
200
|
VD-26860-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
2622
|
26/05/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP32
2.
Acid benzoic: BP2010
3.
Magnesi stearat: BP2010
4.
Nước tinh khiết: BP2010
|
1.
Cellulose vi tinh thể 101: USP hiện hành
2.
Acid benzoic: BP hiện hành
3.
Magnesi stearat: BP hiện hành
4.
Nước tinh khiết: BP hiện hành
|
386
|
Prednisolon
5mg
|
VD-35027-21
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Nam Hà
|
2268
|
24/05/2022
|
thay
đổi cách ghi địa chỉ nhà sản xuất thành phẩm
|
415
Hàn Thuyên - TP Nam Định - tỉnh Nam Định
|
415
Hàn Thuyên, Phường Vị Xuyên, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
|
387
|
Imexime
100
|
VD-30398-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1510
|
28/3/2022
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat): USP39 đến USP42
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat): USP hiện hành
|
388
|
Imexime
100
|
VD-30398-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm
|
Chi
nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
1510
|
28/3/2022
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Manitol: EP9.0
2.
Povidon K30: EP9.2
3.
Gôm xanthan: BP2019
4.
Natri lauryl sulfat: EP9.1
5.
Natri stearyl fumarat: USP42
6.
Colloidal anhydrous silica: EP9.0
|
1.
Manitol: EP hiện hành
2.
Povidon K30: EP hiện hành
3.
Gôm xanthan: BP hiện hành
4.
Natri lauryl sulfat: EP hiện hành
5.
Natri stearyl fumarat: USP hiện hành
6.
Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành
|
389
|
Panactol
- Extra
|
VD-20764-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
4902
|
04/10/2021
|
thay
đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Caffeine
|
BP2014
|
BP2021
|
390
|
Kanervit
|
VD-22911-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà
|
3446
|
19/06/2020
|
cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược
|
1.
Manitol: USP34
2.
Erapac (Pregelatinized starch): USP34
3.
DST (Sodium starch glycolate): USP34
4.
Povidon K30: USP34
5.
Avicel M101: USP34
6.
Magnesi stearat: BP 2012
7.
HPMC 2910: USP34
8.
PEG 6000: USP34
9.
Talc: USP34
10.Titanium
dioxide: USP34
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Manitol: USP43
2.
Erapac (Pregelatinized starch): USP43
3.
DST (Sodium starch glycolate): USP43
4.
Povidon K30: USP43
5.
Avicel M101: USP343
6.
Magnesi stearat: BP 2020
7.
HPMC 2910: USP43
8.
PEG 6000: USP43
9.
Talc: USP43
10.Titanium
dioxide: USP43
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
12.
Nước RO (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
391
|
Bidinam
|
VD-20668-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4978/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
392
|
Bidicorbic
500
|
VD-19842-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4979/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acid ascorbic: USP40
2.Magesi
stearat (Magesium stearate): BP 2016
3.Talc:
USP36
|
1.
Acid ascorbic: USP-NF 2021
2.Magesi
stearat (Magesium stearate) : BP 2021
3.Talc:
USP-NF 2021
|
393
|
Paracetamol
500mg
|
VD-18251-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4976/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF2022
|
394
|
Cephalexin
500mg
|
VD-26366-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4981/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
395
|
Bidicotrim
F
|
VD-28224-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4982/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
396
|
Bicefzidim
1g
|
VD-28222-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5035/TĐTN
|
12/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV-N6)
|
USP
43
|
USP-NF2022
|
397
|
Abicin
250
|
VD-30650-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5211/TĐTN
|
19/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược D-Manitol (Mannitol) (MiV- N6)
|
EP
8.0
|
EP
10
|
398
|
Bifumax
1,5g
|
VD-21232-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5032/TĐTN
|
12/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, ống dung môi (MiV-N6)
|
1.Thành
phẩm: USP 42
2.
Ống dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Thành
phẩm: USP-NF2022
2.Ống
dung môi Nước cất pha tiêm: DĐVN V
|
399
|
Sunewtam
2g
|
VD-21826-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4527/TĐTN-N
|
30/10/2019
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dung môi, tá dược (MiV-N6)
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN IV
2.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn ống dung môi nước cất 10ml: DĐVN V
2.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
400
|
Devastin
10
|
VD-19846-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
115/TĐTN
|
11/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
401
|
Nudipyl
400
|
VD-27265-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1771/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Piracetam:
EP 8.0
2.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
3.Magnesium
stearat: BP 2016
|
1.Piracetam:
EP 10.0
2.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
3.Magnesi
stearat: BP 2020
|
402
|
Natri
Clorid 0,9%
|
VD-34614-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1770/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri Clorid (MiV-N6)
|
USP
40
|
USP
42
|
403
|
Bidizem
60
|
VD-31297-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1772/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Diltiazem hydroclorid: USP 37
2.Hydrogenated
castor oil: USP 38
3.Lactose
monohydrat: EP 8.0
4.Magnesi
stearat: BP 2013
5.Ethanol
96%: DĐVN IV
|
1.
Diltiazem hydroclorid: USP 42
2.Hydrogenated
castor oil: USP 43
3.Lactose
monohydrat: EP 10
4.Magnesi
stearat: BP 2020
5.Ethanol
96%: DĐVN V
|
404
|
Soli-medon
4
|
VD-23145-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1769/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Methyl
prednisolon: USP 35
2.Era-tab
(Pregelatinnized Starch): USP 35
3.PVP
K30 ( Povidone): USP 35
4.Talc:
USP 35
5.Aerosil
200 (Colloidal silicon dioxide): USP 35
6.Flowlac
100 ( Lactose monohydrat): EP 7
7.Avicel
101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2013
8.Acid
stearic: USP 35
|
1.Methyl
prednisolon: USP 43
2.Era-tab
( Pregelatinnized Starch): USP 42
3.PVP
K30 ( Povidone): USP 43
4.Talc:
USP 43
5.Aerosil
200 (Colloidal silicon dioxide): USP 43
6.Flowlac
100 ( Lactose monohydrat): EP 10
7.Avicel
101 (Microcrystalline Cellulose): BP 2019
8.Acid
stearic: USP 40
|
405
|
Bestdocel
20
|
VD-27255-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1767/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 9.0
2.Acid
citric khan: BP 2016
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2016
|
1.Docetaxel
anhydrous: EP 10.0
2.Acid
citric khan: BP 2020
3.Ethanol
tuyệt đối: BP 2020
|
406
|
Eyetamin
|
VD-24937-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1768/TĐTN-N
|
01/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thiamin HCl: USP 40
2.Riboflavin
natriphosphat: EP 9.0
3.Nicotinamid:
BP2015
4.Natri
clorid: USP 38
5.Acid
boric: BP 2016
6.Natri
borat: BP 2016
7.Glycerin:
USP40
|
1.
Thiamin HCl: USP 43
2.Riboflavin
natriphosphat: EP 10.0
3.Nicotinamid:
BP2019
4.Natri
clorid: USP 42
5.Acid
boric: BP 2020
6.Natri
borat: BP 2020
7.Glycerin:
USP 43
|
407
|
Bilodin
|
VD-20669-14
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
3114/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP 34
|
USP 43
|
408
|
Morif 15mg
|
VD-26063-17
|
Công ty Cổ phần Dược
Enlie
|
Công ty Cổ phần Dược
Enlie
|
3246/TĐTN-N
|
16/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1. Meloxicam: BP 2013
2. Lactose: EP 8.0
3. Tinh bột sắn: DĐVN IV
4. Microcrystalline cellulose: BP 2014
5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon):
USP 36
6. DST (Sodium starch glycolat): USP 35
7. Magnesi stearat: EP 8.0
8. Talc: EP 8.0
9. Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1. Meloxicam: BP 2020
2. Lactose: EP 10.0
3. Tinh bột sắn: DĐVN V
4. Microcrystalline cellulose: BP 2020
5. PVP K30 (Poly vinyl pyrrolodon): USP 43
6. DST (Sodium starchglycolat): USP 43
7. Magnesi stearat: EP 10.0
8. Talc: EP 10.0
9. Nước tinh khiết: DĐVN V
|
409
|
α - Chymotrypsin 5000
|
VD-28218-17
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
2914/TĐTN-N
|
04/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Alpha Chymotrypsin:
USP 35
2. D-Manitol: EP 7
3.Thimerosal: BP 2013
4.Natri clorid: USP 37
5.Nước cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Alpha Chymotrypsin:
USP 43
2. D-Manitol: EP 10.0
3.Thimerosal: BP 2020
4.Natri clorid: USP 42
5.Nước cất pha tiêm: DĐVN V
|
410
|
Neucotic
|
VD-27264-17
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
3124/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng
thành phẩm (MiV-N6)
|
USP 41
|
USP 43
|
411
|
Bleomycin Bidiphar
|
QLĐB-768-19
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
2912/TĐTN-N
|
04/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng
dược chất Bleomycin
(MiV-N6)
|
USP 40
|
USP 43
|
412
|
Bitolysis 4,25 %
|
VD-18933-13
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
2909/TĐTN-N
|
04/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất
(MiV-N6)
|
1.Natri clorid: BP 2018
2.Calci clorid.2H2O : BP 2018
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018
|
1.Natri clorid: BP 2020
2.Calci clorid.2H2O : BP 2020
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020
|
413
|
Bitolysis 4,25%
low calci
|
VD-18934-13
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
2910/TĐTN-N
|
04/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng
dược chất (MiV-N6)
|
1.Natri clorid: BP 2018
2.Calci clorid.2H2O:
BP 2018
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2018
|
1.Natri clorid: BP 2020
2.Calci clorid.2H2O:
BP 2020
3.Magnesi clorid.6H2O: BP 2020
|
414
|
Tocimat 180
|
VD-25350-16
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
3133/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng
thành phẩm (MiV-N6)
|
USP41
|
USP43
|
415
|
Tocimat 60
|
VD-25872-16
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình
Định (Bidiphar)
|
3131/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng
thành phẩm (MiV-N6)
|
USP41
|
USP43
|
416
|
Ecaxan
|
VD-26062-17
|
Công
ty Cổ phần Dược Enlie
|
Công
ty Cổ phần Dược Enlie
|
3480/TĐTN-N
|
25/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: BP 2012
2.
Ibuprofen: USP 36
3.
Lactose: EP 8.0
4.
Tinh bột ngô: USP 34
5.
Talc: EP 8.0
6.
Magnesi stearat: EP 8.0
7.
DST (Natri starch glycolat): BP 2013
8.
PVP K30: USP 34
9.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
10.Colloidal
Sillicon dioxid: USP 34
11.
Natri lauryl sulfat: BP 2013
|
1.
Paracetamol: BP 2020
2.
Ibuprofen: USP 43
3.
Lactose: EP 10.0
4.
Tinh bột ngô: USP 43
5.
Talc: EP 10.0
6.
Magnesi stearat: EP 10.0
7.
DST (Natri starch glycolat): BP 2020
8.
PVP K30: USP 43
9.
Nước tinh khiết: DĐVN V
10.Colloidal
Sillicon dioxid: USP 43
11.
Natri lauryl sulfat: BP 2020
|
417
|
Soli-Medon
125
|
VD-23777-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3110/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Dinatri
hydrophosphat.12H2O: BP 2016
2.Natri
dihydrophosphat.2H2O: BP 2016
3.Lactose
monohydrat: BP 2016
4.Alcol
benzylic: BP 2016
|
1.Dinatri
hydrophosphat.12H2O: BP 2020
2.Natri
dihydrophosphat.2H2O: BP 2020
3.Lactose
monohydrat: BP 2020
4.Alcol
benzylic: BP 2020
|
418
|
Tocimat
120
|
VD-25871-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3132/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
419
|
Bidiseptol
|
VD-23774-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3117/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
420
|
Cefubi
-100DT
|
VD-24936-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3120/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
41
|
USP
43
|
421
|
Bifumax
250
|
VD-29302-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3121/TĐTN-N
|
24/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2016
|
BP
2020
|
422
|
Patchell
|
VD-25950-16
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú
|
2877/TĐTN-N
|
01/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paroxetin hydroclorid hemihydrat
(MiV-N6)
|
EP
7
|
EP
hiện hành (EP 10)
|
423
|
TIAMOXICILIN
250
|
VD-25782-16
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
Công
ty CPDP Tipharco
|
3536/TĐTN-N
|
29/06/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Đường
trắng: DĐVN IV
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Saccharin:
BP 2012
4.Vanilin:
DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.Đường
trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Saccharin:
BP phiên bản hiện hành
4.Vanilin:
DĐVN phiên bản hiện hành
5.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
424
|
Doltuxil
|
VD-23048-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2518/TĐTN
|
26/05/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở dược chất (MiV-N4)
|
Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ:
Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra
Pradesh 531021).
Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal
Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).
Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa
chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat,
India).
|
Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal
Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).
Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa
chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat,
India).
|
425
|
Doltuxil
F
|
VD-23049-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2523/TĐTN
|
26/05/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
Cơ sở 1: Dr. DEDDY'S (Địa chỉ:
Plot No. 9, Jawaharlal Nehru Pharma City, Parawada, Visakhapatnam, Andhra
Pradesh 531021).
Cơ sở 2: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal
Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).
Cơ sở 3: Wockhardt Limited (Địa
chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat,
India).
|
Cơ sở 1: Divi’s Laboratories Limited. (Địa chỉ: Unit-1, Linogojigudem Village, Choutuppal
Mandal, Nalgonda District, Andhra Pradesh - 508 252, India).
Cơ sở 2: Wockhardt Limited (Địa
chỉ: Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat,
India).
|
426
|
Cefaclorvid
250
|
VD-22233-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2193/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
4.
Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 34-NF 29
|
1.
Cefaclor (Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
4.
Sodium starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38
|
427
|
Amlodipin 5mg
|
VD-29876-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
1420/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amlodipine besilate: BP 2013
2.
Dibasic calcium phosphate dihydrate (Calci phosphat dibasic): USP 34
3.
Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29
4.
Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2013
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
|
1.
Amlodipine besilate: BP 2020
2.
Dibasic calcium phosphate dihydrate (Calci phosphat dibasic): USP 43
3.
Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38
4.
Microcrystallin cellulose (Avicel 102): BP 2020
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
|
428
|
Cefimbrano 100
|
VD-24308-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
1417/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefixime trihydrate: USP 36
2.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
|
1.
Cefixime trihydrate: USP 43
2.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
|
429
|
Ircovas
150
|
VD-19849-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5428/TĐTN
|
09/09/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Microcrystalline
cellulose: BP 2007
2.PEG
4000: BP 2010
3.Poloxamer
188: USP 32
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 32
5.Talc:
USP 28
6.Nước
cất: DĐVN IV
|
1.Microcrystalline
cellulose: BP 2018
2.PEG
4000: BP 2018
3.Poloxamer
188: USP 42
4.Colloidal
silicon dioxid: USP 42
5.Talc:
USP 41
6.Nước
cất: DĐVN V
|
430
|
Amikacin
500
|
VD-33718-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2585/TĐTN
|
30/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate)
(MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
431
|
Mefomid
500
|
VD-34973-21
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2464/TĐTN
|
23/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP38
|
USP-NF2022
|
432
|
Amoxicilin
250mg
|
VD-18249-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4977/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Amoxicillin
trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2017
2.Aspartam
(Aspartame): USP40
3.Colloidal
silicon dioxide: USP40
4.Bột
mùi Vanilin: USP40
5.PVP
K30 (Povidone): USP39
6.Đường
RE (Sucrose): USP37
|
1.Amoxicillin
trihydrat (Amoxicillin trihydrate): BP 2021
2.Aspartam
(Aspartame): USP-NF2021
3.Colloidal
silicon dioxide: USP-NF2021
4.Bột
mùi Vanilin: USP-NF2021
5.PVP
K30 (Povidone): USP-NF2021
6.Đường
RE (Sucrose): USP-NF2021
|
433
|
Neucotic
|
VD-27264-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4980/TĐTN
|
08/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP43
|
USP-NF2022
|
434
|
Devastin
20
|
VD-19847-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
116/TĐTN
|
11/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Rosuvastatin Calcium (MiV-N6)
|
EP
9.0
|
EP
10.0
|
435
|
Bifradin
|
VD-29301-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
6733/TĐTN-N
|
17/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Cefradin:
USP 38
2.Magnesium
stearat: BP 2016
3.DST
( Sodium Starch Glycolate): USP 39
4.Era-tab
(Pregelatinized starch): USP 38
5.Colloidal
silicon dioxide: USP 40
|
1.Cefradin:
USP 43
2.Magnesium
stearat: BP 2020
3.DST
( Sodium Starch Glycolate): USP 43
4.Era-tab
(Pregelatinized starch): USP- NF2021
5.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
|
436
|
Bicefdox
500
|
VD-19320-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
113/TĐTN
|
11/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)
|
1.Thành
phẩm: USP40
2.Cefadroxil
(Cefadroxil monohydrat): USP 40
3.
DST (Sodium starch glycolate): USP 39
4.Aerosil
(Colloidal silicon dioxide): USP 38
5.Era-tab
(Pregelatinized starch): USP 38
6.Magnesi
stearat (Magnesium stearat ): BP 2016
7.Natri
lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2016
|
1.Thành
phẩm: USP-NF2021
2.2.Cefadroxil
(Cefadroxil monohydrat): USP 43
3.DST
(Sodium starch glycolate): USP 43
4.Aerosil
(Colloidal silicon dioxide): USP 43
5.Era-tab
(Pregelatinized starch): USPNF- 2021
6.Magesi
stearat (Magnesium stearat ): BP 2020
7.Natri
lauryl sulphat (Sodium lauryl sulphate): BP 2020
|
437
|
Ircovas
150
|
VD-19849-13
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
637/TĐTN
|
10/02/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Irbesartan (MiV-N6)
|
USP30
|
USP-
NF2021
|
438
|
Palonosetron
Bidiphar 0,25mg/5ml
|
VD-34064-20
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
890/TĐTN-N
|
25/02/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Mannitol:
EP 9.0
2.Trinatri
citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 9.0
3.Acid
hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 9.0
4.Acid
citric khan (Citric acid): BP 2018
5.
NaOH (Sodium hydroxide): USP 40
|
1.Mannitol:
EP 10.0
2.Trinatri
citrat dihydrat (Sodium citrate): EP 10.0
3.Acid
hydrocloric (Hyrochloric acid): EP 10.0
4.Acid
citric khan (Citric acid): BP 2020
5.
NaOH (Sodium hydroxide): USP 43
|
439
|
Triamcinolon
|
VD-23149-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
889/TĐTN-N
|
25/02/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Triamcinolon acetonid (Triamcinolone
acetonide) (MiV- N6)
|
1.Nhà
sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian
Society Corticosteroids S.r.l): USP34
2.Nhà
sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP42
|
1.Nhà
sản xuất Farmabios Activity Pharmaceutical Ingredients và Sicor Italian
Society Corticosteroids S.r.l): USP- NF 2021
2.Nhà
sản xuất Symbiotec Pharmalab Private Limited: USP-NF 2021
|
440
|
Bidiferon
|
VD-31296-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
887/TĐTN-N
|
25/02/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Sắt
(II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USP40
2.Acid
folic: USP38
3.D-
Manitol (Manitol): BP 2014
4.Era-gel
(Pregelatinized starch): USP38
5.Microcrystalline
cellulose: BP 2016
6.Copovidone
(Kollidon VA 64): EP 8.0
7.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
8.Crospovidone
(Kollidon CL): USP38
9.Natri
stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate ): USP 37
10.Talc:
USP36
11.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
12.Ethanol
96%: DĐVN IV
|
1.Sắt
(II) Sulfat khô (Dried Ferrous salfate): USPNF-2021
2.Acid
folic: USPNF-2021
3.D-
Manitol (Manitol): BP 2020
4.Era-gel
(Pregelatinized starch): USP- NF2021
5.Microcrystalline
cellulose: BP 2021
6.Copovidone
(Kollidon VA64): EP 10.0
7.Colloidal
silicon dioxide: USP 43
8.Crospovidone
(Kollidon CL): USP- NF2021
9.Natri
stearyl fumarat (Sodium stearyl fumarate): USP 43
10.Talc:
USP-NF2021
11.Nước
tinh khiết: DĐVN V
12.Ethanol
96%: DĐVN V
|
441
|
Glucosamin
|
VD-27030-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Sao Kim
|
6586/TĐTN
|
24/12/2021
|
MiV-N6:
Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược
|
1.Glucosamin
(dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP 35
2.Magnesi
stearat: USP 32
3.Tinh
bột ngô: BP 2009
4.Talc:
DĐVN IV
5.Tinh
bột sắn: DĐVN IV
|
1.Glucosamin
(dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid): USP phiên bản hiện hành
2.Magnesi
stearat: USP phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột ngô: BP phiên bản hiện hành
4.Talc:
DĐVN phiên bản hiện hành
5.Tinh
bột sắn: DĐVN phiên bản hiện hành
|
442
|
Clopidogrel
75mg
|
VD-24310-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2058/TĐTN
|
29/04/2022
|
Bỏ
bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)
|
Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial
Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055)
Cơ sở 2: Aarti Drugs Limited (Địa
chỉ: Plot no. G-60, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Tal., Palghar, dist. Thane,
India)
|
Cơ sở 1: A.R Life Sciences Private Limited (Địa chỉ: Plot. No. 33, S.V Co- op. Industrial
Estate. Jeedimetla, Hydrerabad-T.S, India - 500 055)
|
443
|
Clopidogrel
75mg
|
VD-24310-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2058/TĐTN
|
29/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 38
2.
Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34- NF29
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013
4.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
5.
Stearic acid (Acid stearic): BP 2013
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
7.
Hypromellose (H.P.M.C): USP 34
8.
Talc (Bột talc): DĐVN IV
9.
Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2013
10.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
12.
Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN IV
13.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Clopidogrel (Dưới dạng clopidogrel bisulfate): USP 43
2.
Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43- NF38
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
4.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
5.
Stearic acid (Acid stearic): BP 2020
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
7.
Hypromellose (H.P.M.C): USP 43
8.
Talc (Bột talc): DĐVN V
9.
Macrogols 6000 (PEG 6000): BP 2020
10.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
12.
Red iron oxide (Sắt oxyd): DĐVN V
13.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
444
|
Para-OPC
325 MG
|
VD-31143-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
6068/TĐTN-N
|
25/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: USP 41
2.
Natri saccarin: BP 2018
3.
Aspartam: EP 9
4.
Mannitol: EP 9
5.
Acid citric khan: BP 2018
6.
Natri carbonat khan: EP 9
7.
Povidon: EP 9
8.
Docusat natri: USP 41
|
1.
Paracetamol: USP 43
2.
Natri saccarin: BP 2020
3.
Aspartam: EP 10
4.
Mannitol: EP 10
5.
Acid citric khan: BP 2020
6.
Natri carbonat khan: EP 10
7.
Povidon: EP 10
8.
Docusat natri: USP 43
|
445
|
Glutaone
300
|
VD-29953-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2793/TĐTN
|
07/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Sodium hydroxide) (MiV-N6)
|
USP38
|
USP-NF
2021
|
446
|
Lyoxatin
150mg/30ml
|
QLĐB-614-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5493/TĐTN-N
|
03/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Oxaliplatin (MiV-N6)
|
EP
8.0
|
EP
10.0
|
447
|
Qalyvit
|
VD-20228-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
6070/TĐTN-N
|
25/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)
|
1.
L-lysin hydroclorid: USP 42
2.
Vitamin B1: EP 9
3.
Vitamin B6: BP 2019
4.
Vitamin B12: EP 9
5.
Acesulfam K: BP 2019
6.
Povidon: EP 9
7.
Tinh dầu cam: BP 2019
8.
Nipasol M: BP 2019
9.
PEG 6000: EP 9
|
1.
L-lysin hydroclorid: USP 43
2.
Vitamin B1: EP 10
3.
Vitamin B6: BP 2020
4.
Vitamin B12: EP 10
5.
Acesulfam K: BP 2020
6.
Povidon: EP 10
7.
Tinh dầu cam: BP 2020
8.
Nipasol M: BP 2020
9.
PEG 6000: EP 10
|
448
|
Tropeal
|
VD-28485-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5772/TĐTN
|
17/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Mupirocin: USP 39
2.
Dầu thầu dầu: BP 2015
3.
Vaselin: EP 8.0
4.
Polysorbat 80: EP 8.0
|
1.
Mupirocin: USP hiện hành
2.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành
3.
Vaselin: EP hiện hành
4.
Polysorbat 80: EP hiện hành
|
449
|
Biresort
10
|
VD-28232-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5489/TĐTN-N
|
03/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Diluted
Isosorbid dinitrat: EP7.0
2.Lactose
monohydrat phun sấy (FlowLac 100): EP7.0
3.Menthol:
BP2013
4.Microcrystalline
cellulose: BP 2013
5.Aspartam:
USP 34
6.Bột
Talc: USP 35
7.Colloidal
silicon dioxid: USP 35
8.Magnesi
stearat: BP 2013
|
1.Diluted
Isosorbid dinitrat: EP10.0
2.Lactose
monohydrat phun sấy (FlowLac
100):
EP 10.0
3.Menthol:
BP2021
4.Microcrystalline
cellulose: BP 2019
5.Aspartam:
: USP 43
6.
Bột Talc: USP 43
7.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
8.Magnesi
stearat: BP 2020
|
450
|
CISSE
|
VD-27448-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú
|
5777/TĐTN
|
17/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Glucosamin hydroclorid : USP 40
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013
3.
Povidon (Kollidon 30): BP 2013
4.
Acid citric: BP 2013
5.
Natri starch glycolat: BP 2013
6.
Cellulose vi tinh thể M112: BP 2013
7.
Acid stearic: BP 2013
8.
Magnesi stearat: DĐVN IV
9.
Silicon dioxyd: USP 36
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
HPMC E6: BP 2013
12.
Talc: DĐVN IV
13.
Titan dioxyd: BP 2013
14.
Polyethylen glycol 4000: BP 2013
15.
Polysorbat 80: BP 2013
16.
Dầu thầu dầu: BP 2013
17.
Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN IV
18.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Glucosamin hydroclorid: USP 43
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2021
3.
Povidon (Kollidon 30): BP 2021
4.
Acid citric: BP 2021
5.
Natri starch glycolat: BP 2021
6.
Cellulose vi tinh thể M112: BP 2021
7.
Acid stearic: BP 2021
8.
Magnesi stearat: DĐVN V
9.
Silicon dioxyd: USP 43
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
HPMC E6: BP 2021
12.
Talc: DĐVN V
13.
Titan dioxyd: BP 2021
14.
Polyethylen glycol 4000: BP 2021
15.
Polysorbat 80: BP 2021
16.
Dầu thầu dầu: BP 2021
17.
Màu oxyd sắt đỏ: DĐVN V
18.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
451
|
Natri
bicarbonat 5g
|
VD-30559-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5209/TĐTN
|
19/9/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Sodium bicarbonate (MiV- N6)
|
USP
39
|
USP
2021
|
452
|
Amoxycilin
500mg
|
VD-29178-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5208/TĐTN
|
19/9/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 8.0
2.
Sodium lauryl sulfate: BP 2018
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 10.6
2.
Sodium lauryl sulfate: BP 2020
|
453
|
Diazepam
5mg
|
VD-24311-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
213/TĐTN
|
18/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Diazepam: BP 2013
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Lactose monohydrate: DĐVN IV
5.
Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearate: DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Diazepam: BP 2020
3.
Tinh bột sắn: DĐVN V
4.
Lactose monohydrate: DĐVN V
5.
Talc: DĐVN V
6.
Magnesi stearate: DĐVN V
|
454
|
Brown
Burk Cefalexin 250mg
|
VD-31228-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
539/TĐTN
|
27/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Cephalexin ( Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013
3.Tinh
bột sắn: DĐVN IV
4.
Magnesi stearate: DĐVN IV
5.
Lactose monohydrate:DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021
3.Tinh
bột sắn: DĐVN V
4.
Magnesi stearate: DĐVN V
5.
Lactose monohydrate: DĐVN V
|
455
|
Cephalexin
250mg
|
VD-20852-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
514/TĐTN
|
26/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Thành
phẩm: DĐVN IV
2.
Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2013
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Lactose monohydrate: DĐVN IV
5.
Magnesi stearate: DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Cephalexin (Dưới dạng cephalexin monohydrate): BP 2021
3.
Tinh bột sắn: DĐVN V
4.
Lactose monohydrate: DĐVN V
5.
Magnesi stearate: DĐVN V
|
456
|
AUCLANITYL
500/125mg
|
VD-29841-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
2212/TĐTN-N
|
26/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MIV-N6)
|
1.
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 8.0
2.
Colloidal silicon dioxid: USP 38
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Croscarmellose natri: BP 2016
5.
L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 38
6.
Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 38
7.
Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP 2016
8.
Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2016
|
1.
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện
hành
2.
Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
3.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành
5.
L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành
6.
Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành
7.
Avicel 112 (Microcrystalline cellulose): BP phiên bản hiện hành
8.
Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành
|
457
|
GLUCOSAMIN
SULFAT 500mg
|
VD-24856-16
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
2120/TĐTN-N
|
20/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.Glucosamin
sulfat natri clorid: USP 36
2.Colloidal
silicon dioxide: USP 36
3.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.Glucosamin
sulfat natri clorid: USP phiên bản hiện hành
2.Colloidal
silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
3.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
458
|
MITYUS
|
VD-27062-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1369/TĐTN-N
|
19/03/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Furosemide: BP 2012
2.Spironolactone:
BP 2012
3.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
4.Magnesium
Aluminometasilicate: USP 38
5.Croscarmellose
sodium: BP 2014
6.Lactose:
DĐVN IV
7.Microcrystalline
cellulose: BP 2014
8.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP 38
9.Bột
Talc: DĐVN IV
10.Magnesi
stearat: DĐVN IV
11.Macrogol
6000: BP 2014
12.Màu
Tartrazin: DĐVN IV
13.Màu
Erythrosin: DĐVN IV
14.Ethanol
96o: DĐVN IV
15.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Furosemide: BP phiên bản hiện hành
2.Spironolactone:
BP phiên bản hiện hành
3.Colloidal
silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
4.Magnesium
Aluminometasilicate: USP phiên bản hiện hành
5.Croscarmellose
sodium: BP phiên bản hiện hành
6.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
7.Microcrystalline
cellulose: BP phiên bản hiện hành
8.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành
9.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
10.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
11.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
12.Màu
Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành
13.Màu
Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành
14.Ethanol
96o: DĐVN phiên bản hiện hành
15.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
459
|
TIPHADOCEF
100
|
VD-29149-18
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1054/TĐTN
|
03/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP 38
2.Natri
lauryl sulfat: USP 38
3.Sodium
carboxymethyl cellulose: EP 7.0
4.Croscarmellose
sodium: USP 38
5.Lactose
anhydrous: USP 38
6.Đường
trắng: DĐVN IV
7.Sucralose:
USP 38
|
1.Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành
2.Natri
lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
3.Sodium
carboxymethyl cellulose: EP phiên bản hiện hành
4.Croscarmellose
sodium: USP phiên bản hiện hành
5.Lactose
anhydrous: USP phiên bản hiện hành
6.Đường
trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Sucralose:
USP phiên bản hiện hành
|
460
|
AMOXICILIN
250mg
|
VD-29139-18
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1051/TĐTN
|
03/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)
|
1.Bột
Talc: DĐVN IV
2.Magnesi
stearat: DĐVN IV
3.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
|
1.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
2.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
3.Colloidal
silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành
|
461
|
CEFALEXIN
500mg
|
VD-30507-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1733/TĐTN
|
08/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)
|
1.
Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP 2014
2.
Bột Talc: DĐVN IV
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Cefalexin (dưới dạng cefalexin monohydrat compacted): BP phiên bản hiện hành
2.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
462
|
ANTIARTREIN
|
VD-31207-18
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1732/TĐTN
|
08/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Diacerein: EP 8.0
2.
Microcrystallin cellulose: BP 2016
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Natri starch glycolat: USP 38
5.
Povidon: BP 2016
6.
Ethanol 96o: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
8.
Bột Talc: DĐVN IV
9.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Diacerein: EP phiên bản hiện hành
2.
Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành
3.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
5.
Povidon: BP phiên bản hiện hành
6.
Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
8.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
9.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
463
|
TIPHADOCEF
100
|
VD-28057-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6246/TĐTN
|
07/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Cefpodoxim: USP 38
2.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
3.Microcrystallin
cellulose: BP 2016
4.Croscarmellose:
BP 2016
5.Crospovidone:
USP 38
6.Polysorbate
80: BP 2016
7.L-HPC:
USP 38
8.Bột
Talc: DĐVN IV
9.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.
Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành
2.Colloidal
silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
3.Microcrystallin
cellulose: BP phiên bản hiện hành
4.Croscarmellose:
BP phiên bản hiện hành
5.Crospovidone:
USP phiên bản hiện hành
6.Polysorbate
80: BP phiên bản hiện hành
7.L-HPC:
USP phiên bản hiện hành
8.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
9.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
464
|
Sirô
HEDERA
|
VD-31921-19
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
6431/TĐTN
|
14/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)
|
1.Sorbitol:
EP 7.0
2.Kali
sorbat: BP 2014
3.Acid
citric: DĐVN IV
4.Xanthan
gum: USP 38
5.Acesulfam
kali: BP 2014
6.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Sorbitol:
EP phiên bản hiện hành
2.Kali
sorbat: BP phiên bản hiện hành
3.Acid
citric: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Xanthan
gum: USP phiên bản hiện hành
5.Acesulfam
kali: BP phiên bản hiện hành
6.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
465
|
CASILAS-20
|
VD-27434-17
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
6239/TĐTN-N
|
06/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.
Tadalafil: USP 41
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP 2013
3.
Betacyclodextrin: BP 2013
4.
Tinh bột ngô: BP 2013
5.
Povidon (Kollidon 30): BP 2013
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Croscarmellose natri: BP 2013
8.
Silicon dioxyd: USP 36
9.
HPMC E6: BP 2013
10.
Titan dioxyd: BP 2013
11.
Talc: DĐVN IV
12.
PEG 4000: BP 2013
13.
Polysorbat 80: BP 2013
14.
Dầu thầu dầu: BP 2013
15.
Màu oxyd sắt vàng: DĐVN IV
16.
Ethanol 96%: DĐVN IV
17.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Tadalafil: USP hiện hành (USP-NF 2021)
2.
Cellulose vi tinh thể M101: BP hiện hành (BP 2021)
3.
Betacyclodextrin: BP hiện hành (BP 2021)
4.
Tinh bột ngô: BP hiện hành (BP 2021)
5.
Povidon (Kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)
6.
Magnesi stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
7.
Croscarmellose natri: BP hiện hành (BP 2021)
8.
Silicon dioxyd: USP hiện hành (USP- NF 2021)
9.
HPMC E6: BP hiện hành (BP 2021)
10.
Titan dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
11.
Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
12.
PEG 4000: BP hiện hành (BP 2021)
13.
Polysorbat 80: BP hiện hành (BP 2021)
14.
Dầu thầu dầu: BP hiện hành (BP 2021)
15.
Màu oxyd sắt vàng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
16.
Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
17.
Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
466
|
MANDUKA
|
VD-28472-17
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
3307/TĐTN
|
29/06/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
WEIHAI
DISU PHARMACEUTICAL CO., LTD.
|
DIJIA
PHARMACEUTICAL GROUP CO., LTD.
|
467
|
TENOFOVIR
300
|
VD3-88-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1533/TĐTN
|
25/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6)
|
1.
Microcrystalline cellulose: BP 2016
2.Croscarmellose
natri: BP 2016
3.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 41
4.Macrogol
6000: BP 2016
|
1.
Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành
2.Croscarmellose
natri: BP phiên bản hiện hành
3.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành
4.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
|
468
|
PAINDOL
EXTRA
|
VD-26269-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
7475/TĐTN
|
14/12/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Paracetamol: BP 2012
2.
Ibuprofen: EP 7.0
3.Tricalci
phosphat: DĐVN IV
4.Lactose:
DĐVN IV
5.Tinh
bột mì: DĐVN IV
6.Microcrystalin
cellulose: BP 2014
7.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP 38
8.Màu
Erythrosin: DĐVN IV
9.Bột
Talc: DĐVN IV
10.Magnesi
stearat: DĐVN IV
11.Sodium
starch glycolat: USP 38
12.Colloidal
silicon dioxid: USP 38
13.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: BP 2019
2.
Ibuprofen: EP 10
3.Tricalci
phosphat: DĐVN V
4.Lactose:
DĐVN V
5.Tinh
bột mì: DĐVN V
6.Microcrystalin
cellulose: BP 2019
7.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP 43
8.Màu
Erythrosin: DĐVN V
9.Bột
Talc: DĐVN V
10.Magnesi
stearat: DĐVN V
11.Sodium
starch glycolat: USP 43
12.Colloidal
silicon dioxid: USP 43
13.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
469
|
Cefadroxil
500mg
|
VD-21371
-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1808/TĐTN-N
|
05/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Thành
phẩm: DĐVN IV
2.Cefadroxil
monohydrate: BP 2016
3.Talc:
DĐVN IV
4.Magnesi
stearat: DĐVN IV
5.Sodium
starch glyconate (D.S.T): USP 34-NF29
6.Lactose
monohydrate: DĐVN IV
|
1.Thành
phẩm: DĐVN V
2.Cefadroxil
monohydrate: BP 2020
3.Talc:
DĐVN V
4.Magnesi
stearat: DĐVN V
5.Sodium
starch glyconate (D.S.T): USP 43-NF38
6.Lactose
monohydrate: DĐVN V
|
470
|
Lincomycin
500mg
|
VD-29184-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
1422/TĐTN
|
21/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Thành
phẩm: DĐVN IV
2.Lincomycin
hydrochloride: EP 8.0
3.Magnesium
stearate: DĐVN IV
|
1.Thành
phẩm: DĐVN V
2.Lincomycin
hydrochloride: EP 10.0
3.Magnesium
stearate: DĐVN V
|
471
|
Gentamicin
80mg/2ml
|
VD-25310-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2695/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)
|
1.Sodium
bisulfite: JP XVI
2.Disodium
edetate: BP 2013
3.Methyl
parahydroxybenzoat: DĐVN IV
4.Propyl
parahydroxybenzoat: DĐVN IV
5.Sodium
hydroxide: BP 2013
6.Nước
cất pha tiêm: DĐVN IV
|
1.Sodium
bisulfite: JP XVIII
2.Disodium
edetate: BP 2020
3.Methyl
parahydroxybenzoat: DĐVN V
4.Propyl
parahydroxybenzoat: DĐVN V
5.Sodium
hydroxide: BP 2020
6.Nước
cất pha tiêm: DĐVN V
|
472
|
Cefimvid
200
|
VD-32918-19
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
513/TĐTN
|
26/01/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV- N6)
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: DĐVN IV
2.Cefixime
(Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 34
3.Microcrystalline
cellulose (Avicel): BP 2013
4.Pregelatinized
starch (starch 1500): USP 34-NF 29
5.Talc:
DĐVN IV
6.Magnesium
stearate : DĐVN IV
7.Sodium
lauryl sulfate: BP 2013
8.Sodium
starch glycolate (DST): USP 34-NF 29
9.Colloidal
anhydrous silica (aerosil) :BP 2013
10.Dicalcium
phosphate dihydrate: USP 34
11.Hydroxypropyl
methylcellulose: USP 36
12.Titan
dioxyd: DĐVN IV
13.Ethanol
96%: DĐVN IV
14.Virgin
castor oil: BP 2013
15.Purified
water : DĐVN IV
|
1.Tiêu
chuẩn thành phẩm: DĐVN V
2.Cefixime
(Dưới dạng cefixime trihydrate: USP 43
3.Microcrystalline
cellulose (Avicel): BP 2020
4.Pregelatinized
starch (starch 1500): USP 43-NF 38
5.Talc:
DĐVN V
6.Magnesium
stearate : DĐVN V
7.Sodium
lauryl sulfate: BP 2020
8.Sodium
starch glycolate (DST): USP 43- NF 38
9.Colloidal
anhydrous silica (earosil): BP 2020
10.Dicalcium
phosphate dihydrate: USP 43
11.Hydroxypropyl
methylcellulose: USP 43
12.Titan
dioxyd: DĐVN V
13.Ethanol
96%: DĐVN V
14.Virgin
castor oil: BP 2020
15.Purified
water :DĐVN V
|
473
|
NERAZZU-PLUS
|
VD-26502-17
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
5314/TĐTN
|
21/10/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược theo Dược điển hiện hành (MiV-N6)
|
1.Losartan
kali: USP 40
2.Hydroclorothiazid:
USP 40
3.Lactose
monohydrat: DĐVN IV
4.Cellulose
vi tinh thể (M101): BP 2013
5.Povidon
(kollidon 30): BP 2013
6.Natri
starch glycolat: BP 2013
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.HPMC
E6: BP 2013
9.Titan
dioxyd: BP 2013
10.Talc:
DĐVN IV
11.PEG
6000: BP 2013
12.Ethanol
96%: DĐVN IV
13.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Losartan
kali: USP hiện hành (USP- NF 2021)
2.Hydroclorothiazid:
USP hiện hành (USP-NF 2021)
3.Lactose
monohydrat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
4.Cellulose
vi tinh thể (M101): BP hiện hành (BP 2021)
5.Povidon
(kollidon 30): BP hiện hành (BP 2021)
6.Natri
starch glycolat: BP hiện hành (BP 2021)
7.Magnesi
stearat: DĐVN hiện hành (DĐVN V)
8.HPMC
E6: BP hiện hành (BP 2021)
9.Titan
dioxyd: BP hiện hành (BP 2021)
10.Talc:
DĐVN hiện hành (DĐVN V)
11.PEG
6000 BP hiện hành (BP 2021)
12.Ethanol
96% DĐVN hiện hành (DĐVN V)
13.Nước
tinh khiết DĐVN hiện hành (DĐVN V)
|
474
|
AUCLANITYL
875/125mg
|
VD-27058-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
2211/TĐTN-N
|
26/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP 6.0
2.
Colloidal silicon dioxide: USP 32
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Croscarmellose sodium: BP 2009
5.
L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP 34
6.
Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP 32
7.
Microcrystalline cellulose: BP 2012
8.
Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP 2009
|
1.
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat/ Avicel): EP phiên bản hiện
hành
2.
Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
3.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành
5.
L-HPC (Low-Substituted hydroxypropyl cellulose): USP phiên bản hiện hành
6.
Polyplasdon XL 10 (Crospovidone): USP phiên bản hiện hành
7.
Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành
8.
Isopropanol alcohol (Isopropyl alcohol): BP phiên bản hiện hành
|
475
|
Gludipha
850
|
VD-25311-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2694/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV- N6)
|
1.Pregelatinized
starch ( Eragel): BP 2013
2.Povidone
K30: DĐVN IV
3.Pregelatinized
starch ( Starch 1500): USP 34-NF 29
4.Talc:
DĐVN IV
5.Magnesi
stearat: DĐVN IV
6.Croscarmellose
sodium: BP 2013
7.Sodium
lauryl sulfate: BP 2013
8.Colloidal
anhydrous silica (aerosil): BP 2013
9.Hypromellose
(H.P.M.C): USP 34
10.Titan
dioxyd: DĐVN IV
11.Ethanol
96%: DĐVN IV
12.Dầu
thầu dầu: BP2013
13.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Pregelatinized
starch ( Eragel): BP 2020
2.Povidone
K30: DĐVN V
3.Pregelatinized
starch ( Starch 1500): USP 43-NF 38
4.Talc:
DĐVN V
5.Magnesi
stearat: DĐVN V
6.Croscarmellose
sodium: BP 2020
7.Sodium
lauryl sulfate: BP 2020
8.Colloidal
anhydrous silica (aerosil): BP 2020
9.Hypromellose
(H.P.M.C): USP 43
10.Titan
dioxyd: DĐVN V
11.Ethanol
96%: DĐVN V
12.Dầu
thầu dầu: BP 2020
13.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
476
|
Cefaclor
250mg
|
VD-20474-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2688/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.Cefaclor
(Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 36
2.Magnesi
stearat: DĐVN IV
3.Lactose:
DĐVN IV
4.Sodium
starch glycolate (D.S.T): USP 30-NF 25
|
1.Cefaclor
(Dưới dạng cefaclor monohydrate): USP 43
2.Magnesi
stearat: DĐVN V
3.Lactose:
DĐVN V
4.Sodium
starch glycolate (D.S.T): USP 43-NF 38
|
477
|
LORATADIN
10mg
|
VD-27060-17
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
2119/TĐTN-N
|
20/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.Loratadin:
USP 38
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.Gelatin:
DĐVN IV
5.Bột
Talc: DĐVN IV
6.Magnesi
stearat: DĐVN IV
7.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Loratadin:
USP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Gelatin:
DĐVN phiên bản hiện hành
5.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
6.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
478
|
PREDNISOLON
5mg
|
VD-28051-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6429/TĐTN
|
14/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Prednisolon acetat: USP 38
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.Saccharin:
BP 2012
5.Povidone:
BP 2012
6.Màu
Erythrosin: DĐVN IV
7.Màu
Tartrazin: DĐVN IV
8.Natri
lauryl sulfat: USP 36
9.Bột
Talc: DĐVN IV
10.Magnesi
stearat: DĐVN IV
11.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Saccharin:
BP phiên bản hiện hành
5.Povidone:
BP phiên bản hiện hành
6.Màu
Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Màu
Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Natri
lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
9.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
10.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
11.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
479
|
AUCLANITYL
500/62,5mg
|
VD-33165-19
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
2109/TĐTN-N
|
20/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Acid clavulanic (tương đương
Potassium
clavulanate / Syloid): EP 8.0
2.
Aspartam: DĐVN IV
3.
Polyplasdone XL 10: USP 38
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Đường trắng: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanate / Syloid): EP phiên bản hiện
hành
2.
Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Polyplasdone XL 10: USP phiên bản hiện hành
4.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
5.
Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
480
|
PREDNISOLON
5mg
|
VD-28050-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6428/TĐTN
|
14/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Prednisolon acetat: EP 8.0
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.Bột
Talc: DĐVN IV
5.Magnesi
stearat: DĐVN IV
6.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Prednisolon acetat: EP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
5.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
6.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
481
|
TIPHAPRED
M 16
|
VD-27068-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1782/TĐTN -N
|
02/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Methylprednisolon: USP 36
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Microcrystallin cellulose: BP 2014
5.
Natri starch glycolat: USP 36
6.
Bột Talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Methylprednisolon: USP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành
5.
Natri starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
6.
Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
482
|
PREDNISOLON
5mg
|
VD-27065-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6631/TĐTN
|
27/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Prednisolon acetat: USP 34
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.
Đường Saccharin: BP 2012
5.Gelatin:
DĐVN IV
6.Bột
Talc: DĐVN IV
7.Magnesi
stearat: DĐVN IV
8.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Prednisolon acetat: USP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Tinh
bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Đường Saccharin: BP phiên bản hiện hành
5.Gelatin:
DĐVN phiên bản hiện hành
6.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
8.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
483
|
TIPHAPRED
5
|
VD-28062-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6436/TĐTN
|
14/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)
|
1.
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP 34
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Tinh bột mì: DĐVN IV
4.
Gelatin: DĐVN IV
5.
Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat): USP phiên bản hiện hành
2.
Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành
3.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
4.
Gelatin: DĐVN phiên bản hiện hành
5.
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
6.
Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.
Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
484
|
CETIRIZIN
|
VD-28046-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6629/TĐTN
|
27/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.Cetirizin
dihydroclorid: EP 7.0
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Avicel
101: BP 2012
4.Natri
starch glycolat: USP 36
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose 60HD6: USP 36
6.Magnesi
stearat: DĐVN IV
7.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Cetirizin
dihydroclorid: EP phiên bản hiện hành
2.Lactose:
DĐVN phiên bản hiện hành
3.Avicel
101: BP phiên bản hiện hành
4.Natri
starch glycolat: USP phiên bản hiện hành
5.Hydroxypropyl
methyl cellulose
60HD6:
USP phiên bản hiện hành
6.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
7.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
485
|
TIPHADOCEF
200
|
VD-28058-17
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
6630/TĐTN
|
27/12/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển
(MiV-N6)
|
1.
Cefpodoxim: USP 38
2.
Crosscarmellose sodium: BP 2014
3.
Microcrystalline cellulose: BP 2014
4.Low-Substituted
hydroxypropyl cellulose: USP 38
5.Natri
starch glycolate: USP 38
6.Colloidal
silicon dioxide: USP 38
7.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP 38
8.Titan
dioxyd: DĐVN IV
9.Macrogol
6000: BP 2014
10.Acid
stearic: BP 2014
11.Màu
Erythrosin: DĐVN IV
12.Bột
Talc: DĐVN IV
13.Magnesi
stearat: DĐVN IV
14.Ethanol
96o: DĐVN IV
15.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Cefpodoxim: USP phiên bản hiện hành
2.
Crosscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành
3.
Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành
4.Low-Substituted
hydroxypropyl cellulose: USP phiên bản hiện hành
5.Natri
starch glycolate: USP phiên bản hiện hành
6.Colloidal
silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành
7.Hydroxypropyl
methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành
8.Titan
dioxyd: DĐVN phiên bản hiện hành
9.Macrogol
6000: BP phiên bản hiện hành
10.Acid
stearic: BP phiên bản hiện hành
11.Màu
Erythrosin: DĐVN phiên bản hiện hành
12.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
13.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
14.Ethanol
96o: DĐVN phiên bản hiện hành
15.Nước
tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành
|
486
|
Doxycyclin
100mg
|
VD-28119-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2689/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Bột Talc: DĐVN IV
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Sodium starch glyconate: USP 38-NF 33
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN V
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Bột Talc: DĐVN V
4.
Magnesi stearat: DĐVN V
5.
Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
|
487
|
Amoxycilin
500mg
|
VD-20472-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2264/TĐTN
|
12/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 8.0
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
4.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 10.4
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
4.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
488
|
Nystatin
500.000 I.U
|
VD-24878-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2690/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lactose: DĐVN IV
2.
Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
5.
Bột Talc: DĐVN IV
6.
Đường trắng: DĐVN IV
7.
Acacia (Gôm ả rập): BP 2013
8.
Gelatin: DĐVN IV
9.
Titan dioxyd: DĐVN IV
10.
Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013
11.
Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013
12.
Ether (Ether thường): DĐVN IV
13.
Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV
14.
Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV
15.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Lactose: DĐVN V
2.
Povidon K30 (Povidon): DĐVN V
3.
Magnesi stearat: DĐVN V
4.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
5.
Bột Talc: DĐVN V
6.
Đường trắng: DĐVN V
7.
Acacia (Gôm ả rập): BP 2020
8.
Gelatin: DĐVN V
9.
Titan dioxyd: DĐVN V
10.
Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020
11.
Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020
12.
Ether (Ether thường): DĐVN V
13.
Màu oxyd sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V
14.
Màu oxyd sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V
15.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
489
|
Clarividi
250
|
VD-16044-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2493/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clarithromycin (MiV- N6)
|
USP
40
|
USP
43
|
490
|
Cefnirvid
125
|
VD-18369-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2495/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefdinir: USP 39
2.
Natri citrat: DĐVN IV
3.
Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2007
4.
Natri benzoat: DĐVN IV
5.
Aspartam: DĐVN IV
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2007
7.
Crospovidone: USP 30-NF25
8.
Manitol: DĐVN IV
9.
Lactose: DĐVN IV
10.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Cefdinir: USP 43
2.
Natri citrat: DĐVN V
3.
Natri CMC (Carmellose sodium): BP 2020
4.
Natri benzoat: DĐVN V
5.
Aspartam: DĐVN V
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
7.
Crospovidone: USP 43-NF38
8.
Manitol: DĐVN V
9.
Lactose: DĐVN V
10.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
491
|
Bisalaxyl
|
VD-24874-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2691/TĐTN
|
03/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Bisacodyl: BP 2013
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV
5.
Bột talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearate: DĐVN IV
7.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
8.
Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP
2013
9.
Titan dioxyd: DĐVN IV
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2013
12.
Acacia (Gôm ả rập): BP 2013
13.
Gelatin: DĐVN IV
14.
Đường trắng: DĐVN IV
15.
Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2013
16.
Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2013
17.
Ether (Ether thường): DĐVN IV
18.
Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN IV
19.
Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN IV
|
1.
Bisacodyl: BP 2020
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
Lactose: DĐVN V
4.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN V
5.
Bột talc: DĐVN V
6.
Magnesi stearate: DĐVN V
7.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
8.
Methacrylic acid-methyl methacrylate copolymer (1:1) (Eudragit L-100): BP
2020
9.
Titan dioxyd: DĐVN V
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
Triethyl citrat (Triethyl citrate): BP 2020
12.
Acacia (Gôm ả rập): BP 2020
13.
Gelatin: DĐVN V
14.
Đường trắng: DĐVN V
15.
Sáp ong trắng (White Beewax): BP 2020
16.
Sáp carnauba (Carnauba wax): BP 2020
17.
Ether (Ether thường): DĐVN V
18.
Màu oxid sắt đỏ (Sắt oxyd): DĐVN V
19.
Màu oxid sắt nâu (Sắt oxyd): DĐVN V
|
492
|
Aceblue
200
|
VD-29874-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2750/TĐTN
|
06/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 36
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Aspartam: DĐVN IV
4.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acetylcystein (Acetylcysteine): USP 43
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Aspartam: DĐVN V
4.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
5.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
493
|
Dexamethason
0,5mg
|
VD-27109-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2491/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Bột Talc: DĐVN IV
4.
Magnesi stearat: DĐVN IV
5.
Povidon K30 (Povidon): DĐVN IV
|
1.
Tinh bột sắn: DĐVN V
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Bột Talc: DĐVN V
4.
Magnesi stearat: DĐVN V
5.
Povidon K30 (Povidon): DĐVN V
|
494
|
Doltuxil
F
|
VD-23049-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2483/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dextromethorphan hydrobromide: USP 36
2.
Loratadin: USP 30
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 34-NF 29
6.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV
7.
Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2013
8.
Sodium starch glyconate: USP 34-NF 29
9.
Bột talc: DĐVN IV
10.
Magnesi stearate: DĐVN IV
11.
Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2013
12.
HPMC (Hypromellose): USP 34
13.
Titan dioxyd: DĐVN IV
14.
Ethanol 96%: DĐVN IV
15.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013
16.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Dextromethorphan hydrobromide: USP 43
2.
Loratadin: USP 43
3.
Tinh bột ngô: DĐVN V
4.
Lactose: DĐVN V
5.
Starch 1500 (Pregelatinized Starch): USP 43-NF 38
6.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN V
7.
Pregelatinized Starch (Eragel): BP 2020
8.
Sodium starch glyconate: USP 43-NF 38
9.
Bột talc: DĐVN V
10.
Magnesi stearate: DĐVN V
11.
Avicel (Microcrystalline cellulose): BP 2020
12.
HPMC (Hypromellose): USP 43
13.
Titan dioxyd: DĐVN V
14.
Ethanol 96%: DĐVN V
15.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020
16.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
495
|
B
Complex C
|
VD-27106-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2496/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2013
2.
Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2013
3.
Riboflavin (Vitamin B2): USP 34
4.
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013
5.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
|
1.
Acid ascorbic (acid ascorbic): BP 2020
2.
Thiamine nitrate (Thiamin nitrat): BP 2020
3.
Riboflavin (Vitamin B2): USP 2021
4.
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020
5.
Tinh bột sắn: DĐVN V
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
|
496
|
Vialexin
250
|
VD-17979-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2197/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2013
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
|
1.
Cefalexin 250mg (Dưới dạng cefalexin monohydrate): BP 2021
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
|
497
|
Gynocare
|
VS-4924-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2265/TĐTN
|
12/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acid boric: DĐVN IV
2.
Menthol: DĐVN IV
3.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
4.
Sorbitol: DĐVN IV
5.
Carmellose sodium (Natri CMC): BP 2013
6.
Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV
7.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
8.
Propyl parahydroxybenzoate
(Propylparaben):
DĐVN IV
9.
Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Acid boric: DĐVN V
2.
Menthol: DĐVN V
3.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
4.
Sorbitol: DĐVN V
5.
Carmellose sodium (Natri CMC): BP
2020
6.
Methyl parahydroxybenzoate
(Methylparaben):
DĐVN V
7.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
8.
Propyl parahydroxybenzoate
(Propylparaben):
DĐVN V
9.
Purifed water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
498
|
Lamivudin
150mg
|
VD-24876-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2485/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Lamivudine: USP 34
2.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP
2013
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
5.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2013
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
8.
Hypromellose (HPMC): USP 34
9.
Macrogols (PEG 6000): BP 2013
10.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
11.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV
12.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
13.
Sắt oxyd: DĐVN IV
|
1.
Lamivudine: USP 43
2.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
5.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
8.
Hypromellose (HPMC): USP 43
9.
Macrogols (PEG 6000): BP 2020
10.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
11.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V
12.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
13.Sắt
oxyd: DĐVN V
|
499
|
Cetirizin
10mg
|
VD-29182-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5474/TĐTN
|
05/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Cetirizine dihydrochloride: EP 8.0
3.
Pregelatinized starch: USP 36-NF 31
4.
Lactose: BP 2013
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Bột talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Colloidal anhydrous silica: BP 2013
9.
Hypromellose: USP 36- NF31
10.
Titan dioxyd: DĐVN IV
11.
Virgin castor oil: BP 2013
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
1. Thành phẩm: DĐVN V
2.
Cetirizine dihydrochloride: EP 10
3.
Pregelatinized starch: USP 43-NF 38
4.
Lactose: BP 2020
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Bột talc: DĐVN V
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Colloidal anhydrous silica: BP 2020
9.
Hypromellose: USP 43- NF38
10.
Titan dioxyd: DĐVN V
11.
Virgin castor oil: BP 2020
12.
Ethanol 96%: DĐVN V
13.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
500
|
Effetalvic
250
|
VD-31227-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5626/TĐTN
|
11/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6).
|
1.
Natri hydrocarbonat: DĐVN IV
2.
Sodium carbonate: BP 2013
3.
Citric acid: BP 2013
4.
Manitol: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Docusate sodium: BP 2013
7.
Natri benzoat: DĐVN IV
8.
Aspartam: DĐVN IV
9.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Natri hydrocarbonat: DĐVN V
2.
Sodium carbonate: BP 2022
3.
Citric acid: BP 2022
4.
Manitol: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Docusate sodium: BP 2022
7.
Natri benzoat: DĐVN V
8.
Aspartam: DĐVN V
9.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
501
|
Doltuxil
|
VD-
23048-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2353/TĐTN
|
17/5/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Dextromethorphan hydrobromide: USP 36
2.
Loratadin: USP 30
3.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN IV
4.
Magnesi stearate: DĐVN IV
5.
Sodium starch glyconate: USP 34- NF29
|
1.
Dextromethorphan hydrobromide: USP 43
2.
Loratadin: USP 43
3.
Povidone K30 (Povidon): DĐVN V
4.
Magnesi stearate: DĐVN V
5.
Sodium starch glyconate: USP 43-NF38
|
502
|
Celextavin
|
VD-29180-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5627/TĐTN
|
11/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6).
|
1.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Povidon: DĐVN IV
4.
Bột talc: DĐVN IV
5.
Magnesi stearate: DĐVN IV
6.
Colloidal anhydrous silica: BP 2013
|
1.
Tinh bột ngô: DĐVN V
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Povidon: DĐVN V
4.
Bột talc: DĐVN V
5.
Magnesi stearate: DĐVN V
6.
Colloidal anhydrous silica: BP 2022
|
503
|
Ofloxacin
200mg
|
VD-30560-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
4744/TĐTN
|
29/8/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Ofloxacin: USP 36
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Lactose: DĐVN IV
5.
Povidon (PVP K30): DĐVN IV
6.
Bột talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
10.
Hypromellose (HPMC): USP 36- NF 31
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Titan dioxyd: DĐVN IV
13.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Ofloxacin: USP 43
3.
Tinh bột ngô: DĐVN V
4,
Lactose: DĐVN V
5.
Povidon (PVP K30): DĐVN V
6.
Bột talc: DĐVN V
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
10.
Hypromellose (HPMC): USP 43- NF 38
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
12.
Titan dioxyd: DĐVN V
13.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020
14.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
504
|
Cefurovid
500
|
VD-13904-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2492/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefuroxime axetil: USP 39
2.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007
4.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007
5.
Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP26- NF 21
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
7.
Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2007
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007
9.
Talc (Bột talc): DĐVN IV
10.
Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN IV
11.
Hypromellose (HPMC): USP 30
12.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2007
13.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
|
1.
Cefuroxime axetil: USP 43
2.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
4.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020
5.
Low-substituted hydropropyl cellulose (L-HPC21): USP43- NF 38
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
7.
Sodium lauryl sulfat (Natri lauryl sulfat): BP 2020
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
9.Talc
(Bột talc): DĐVN V
10.
Titanium dioxide (titan dioxyd): DĐVN V
11.
Hypromellose (HPMC): USP 43
12.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020
14.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
|
505
|
Papaverin
|
VD-22537-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2490/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Papaverin HCl: DĐVN IV
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF 29
5.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
6.
Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF 29
7.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
8.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
9.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Papaverin HCl: DĐVN V
4.
Tinh bột sắn: DĐVN V
5.
Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF 38
5.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
6.
Sodium starch glyconate (DST): USP 43-NF 38
7.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
8.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
9.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
|
506
|
Effetalvic
150
|
VD-29880-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5472/TĐTN
|
05/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Natri hydrocarbonat: DĐVN IV
2.
Sodium carbonate: BP 2013
3.
Citric acid: BP 2013
4.
Manitol: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Docusate sodium: BP 2013
7.
Natri benzoat: DĐVN IV
8.
Aspartam: DĐVN IV
9.
Ethanol 96%: DĐVN IV
|
1.
Natri hydrocarbonat: DĐVN V
2.
Sodium carbonate: BP 2022
3.
Citric acid: BP 2022
4.
Manitol: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Docusate sodium: BP 2022
7.
Natri benzoat: DĐVN V
8.
Aspartam: DĐVN V
9.
Ethanol 96%: DĐVN V
|
507
|
Cimetidin
300mg
|
VD-17977-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2196/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Cemitidine: USP 36
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
4.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
5.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
8.
Sodium starch glycolate (DST): USP 30-NF 25
9.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2007
10.
Hypromellose (HPMC): USP 30
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
12.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Cemitidine: USP 43
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.Tinh
bột sắn: DĐVN V
5.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
8.
Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF 38
9.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
10.
Hypromellose (HPMC): USP 43
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
12.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V
|
508
|
Piracetam
1g/5ml
|
VD-20477-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2184/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Piracetam: EP 7.0
2.
Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2011
3.
Sodium acetate (Natri acetat): BP 2011
4.
Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN IV
|
1.
Piracetam: EP 10.0
2.
Glacial acetic acid (Acid acetic): BP 2020
3.
Sodium acetate (Natri acetat): BP 2020
4.
Water for injection (Nước cất pha tiêm): DĐVN V
|
509
|
Augxicine
250mg/31,25mg
|
VD-17976-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
1920/TĐTN
|
26/04/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 9.0
2.
Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 9.0
3.
Crospovidone (Crospovidon): USP 30- NF 25
4.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV
5.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007
7.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
8.
Mannitol (Manitol): DĐVN IV
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 10.6
2.
Potassium clavulanate kết hợp với silicon dioxide: EP 10.6
3.
Crospovidone (Crospovidon): USP 43- NF 38
4.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V
5.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
6.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
7.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
8.
Mannitol (Manitol): DĐVN V
|
510
|
Cinnarizin
25mg
|
VD-24309-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5473/TĐTN
|
05/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
Microcrystalline cellulose: BP 2013
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Bột talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Colloidal anhydrous silica: BP 2013
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
Lactose: DĐVN V
4.
Microcrystalline cellulose: BP 2022
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Bột talc: DĐVN V
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Colloidal anhydrous silica: BP 2022
|
511
|
Polydeson
|
VD-29186-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5477/TĐTN
|
05/10/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Neomycin sulfate: USP 36
2.
Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV
3.
Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN IV
4.
Natri citrat: DĐVN IV
5.
Povidon: DĐVN IV
6.
Sodium metabisulfite: BP 2013
7.
Sodium hydroxide: BP 2013
8.
Natri clorid: DĐVN IV
9.
Nước cất: DĐVN IV
|
1.
Neomycin sulfate: USP 2021
2.
Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V
3.
Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V
4.
Natri citrat: DĐVN V
5.
Povidon: DĐVN V
6.
Sodium metabisulfite: BP 2020
7.
Sodium hydroxide: BP 2020
8.
Natri clorid: DĐVN V
9.
Nước cất: DĐVN V
|
512
|
Diacerein
50mg
|
VD-21915-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2489/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Diacerein: EP 8.0
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
5.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
|
1.
Diacerein: EP 10.6
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Tinh bột sắn: DĐVN V
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
5.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat):: BP 2020
|
513
|
Amoxycilin
250mg
|
VD-20471-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2352/TĐTN
|
17/5/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 8.0
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Talc (Bột talc): DĐVN IV
4.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
5.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 10.4
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Talc (Bột talc): DĐVN V
4.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
5.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
514
|
VITAMIN
C 250mg
|
VD-30512-18
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
1532/TĐTN
|
25/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Acid
ascorbic: EP 8.0
2.
Tinh bột mì: DĐVN IV
3.Bột
Talc: DĐVN IV
4.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.Acid
ascorbic: EP phiên bản hiện hành
2.
Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành
3.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
4.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
515
|
AMOXICILIN
500mg
|
VD-29141-18
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1050/TĐTN
|
03/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Natri
lauryl sulfat: USP 38
2.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.Natri
lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành
2.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
516
|
CEFALEXIN
500mg
|
VD-29843-18
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm Tipharco
|
1052/TĐTN
|
03/03/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược (MiV-N6)
|
1.Bột
Talc: DĐVN IV
2.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.Bột
Talc: DĐVN phiên bản hiện hành
2.Magnesi
stearat: DĐVN phiên bản hiện hành
|
517
|
Zaniat
125
|
VD-22235-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2191/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 40
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
4.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
6.
Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2007
|
1.
Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime acetil): USP 43
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
4.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
6.
Carmellose sodium (Na C.M.C): BP 2020
|
518
|
Cefaclor
250mg
|
VD-20474-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2188/TĐTN
|
09/05/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất)
(MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
CENTRIENT
PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd.
|
519
|
Cefaclorvid
250
|
VD-22233-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2188/TĐTN
|
09/05/2022
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất)
(MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
CENTRIENT
PHARMACEUTICALS (ZIBO) Co., Ltd.
|
520
|
Prednison
5mg
|
VD-24879-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2487/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Prednisone: USP 34
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN IV
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
7.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
|
1.
Prednisone: USP 42
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.
Povidone K30 (Povidon K30): DĐVN V
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
7.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
521
|
Vidlox
100
|
VD-27116-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2195/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 36
2.
Mannitol (Manitol): DĐVN IV
3.
Crospovidone (Crospovidon): BP 2013
4.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV
5.
Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 36
6.
Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV
7.
Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2013
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
9.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
10.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Cefpodoxime (Dưới dạng cefpodoxime proxetil): USP 43
2.
Mannitol (Manitol):: DĐVN V
3.
Crospovidone (Crospovidon): BP 2020
4.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V
5.
Carboxymethylcellulose sodium (Natri CMC): USP 43
6.
Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V
7.
Saccharin sodium (Natri saccharin): BP 2020
8.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil: BP 2020
9.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
10.
Purified water (Nước tinh khiết):: DĐVN V
|
522
|
Celecoxib
100mg
|
VD-21911-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2194/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Celecoxib: USP 36
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
5.
Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
|
1.
Celecoxib: USP 43
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
5.
Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
523
|
Calcigenol
|
VD-17012-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2190/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2018
2.
Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2018
3.
Ergocalciferol: EP 9
4.
Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2007
5.
Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2007
6.
Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2007
7.
Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2007
8.
Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV
9.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
10.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Acid phosphoric (phosphoric acid): BP 2020
2.
Calci hydroxyd (Calcium hydroxide): BP 2020
3.
Ergocalciferol: EP 10
4.
Paraffin liquid (Dầu paraffin): BP 2020
5.
Saccharin sodium (Natri Saccharin): BP 2020
6.
Carmellose sodium (Natri C.M.C): BP 2020
7.
Sodium fluoride (Natri fluorid): BP 2020
8.
Methylparahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V
9.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
10.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
524
|
Vidaloxin
500
|
VD-20479-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2192/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 9.0
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
4.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2007
|
1.
Amoxicillin trihydrate: EP 10.4
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
4.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
525
|
Bixovom
8
|
VD-24875-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2484/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Bromhexine hydrochloride: BP 2013
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Povidon K30: DĐVN IV
4.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
5.
Bột Talc: DĐVN IV
6.
Magnesi stearat: DĐVN IV
7.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
8.
H.P.M.C (Hypromellose): USP 34
9.
Titan dioxyd: DĐVN IV
10.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013
11.
Ethanol 96%: DĐVN IV
12.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Bromhexine hydrochloride: BP 2021
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Povidon K30: DĐVN V
4.
Tinh bột ngô: DĐVN V
5.
Bột Talc: DĐVN V
6.
Magnesi stearat: DĐVN V
7.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
8.
H.P.M.C (Hypromellose): USP 43
9.
Titan dioxyd: DĐVN V
10.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020
11.
Ethanol 96%: DĐVN V
12.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
526
|
Amoxividi
250
|
VD-28113-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3229/TĐTN
|
27/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 9.0
2.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019
|
1.
Amoxicillin trihydrate (Amoxicillin trihydrat): EP 10.4
2.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
|
527
|
Calci
clorid 0,5g/5ml
|
VD-25784-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3228/TĐTN
|
27/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2018
2.
Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2019
|
1.
Calcium chloride hexahydrate (Calci clorid): BP 2020
2.
Sodium hydroxide (Natri hydroxid): BP 2020
|
528
|
Vitamin
C 100mg/2ml
|
VD-24318-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3946/TĐTN
|
02/08/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVII
2.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2019
3.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2019
|
1.
Sodium bisulfile (Natri bisulfit): JP XVIII
2.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020
3.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020
|
529
|
Cevit
500
|
VD-23690-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3944/TĐTN
|
02/08/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018
2.
Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII
3.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018
4.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020
2.
Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII
3.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020
4.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020
|
530
|
Piracetam
800mg
|
VD-26311-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3942/TĐTN
|
02/08/2023
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Piracetam: EP 9.0
2.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2019
4.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2019
|
1.
Piracetam: EP 10
2.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
3.
Microcrystalline cellulose (Avicel 102): BP 2020
4.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020
|
531
|
Ciprofloxacin
500mg
|
VD-29190-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
4523/TĐTN
|
19/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34
3.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
4.
Povidon (PVP K30): DĐVN IV
5.
Sodium starch glyconate (DST): USP 34-NF29
6.
Bột talc: DĐVN IV
7.
Magnesi stearat: DĐVN IV
8.
Pregelatinized starch (starch 1500): USP 34-NF 29
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
10.
Hypromellose (HPMC): USP 34- NF29
11.
Titan dioxyd: DĐVN IV
12.
Ethanol 96%: DĐVN IV
13.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2013
14.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Ciprofloxacin hydrochloride: USP 2021
3.
Tinh bột ngô: DĐVN V
4.
Povidon (PVP K30): DĐVN V
5.
Sodium starch glyconate(DST): USP 43- NF38
6.
Bột talc: DĐVN V
7.
Magnesi stearat: DĐVN V
8.
Pregelatinized starch (starch 1500): USP 43-NF 38
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
10.
Hypromellose (HPMC): USP 43-NF38
11.Titan
dioxyd:DĐVN V
12.
Ethanol 96%: DĐVN V
13.
Virgin castor oil (Dầu thầu dầu): BP 2020
14.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
532
|
Aceblue
100
|
VD-28112
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
424/TĐTN-N
|
26/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acetylcystein: USP 36
2.
Lactose: DĐVN IV
3.
Aspartam: DĐVN IV
4.
Aerosil: BP 2013
5.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Acetylcystein: USP 43
2.
Lactose: DĐVN V
3.
Aspartam: DĐVN V
4.
Aerosil: BP 2019
5.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
533
|
Brown
Burk Cefalexin 500mg
|
VD-27108-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
106/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
534
|
Cephalexin
500mg
|
VD-26306
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
102/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6).
|
BP
2018
|
BP
2020
|
535
|
Piracetam
800mg
|
VD-26311-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
107/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Piracetam: EP 6.0
2.
Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2013
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Aerosil: BP 2013
5.
H.P.M.C: USP 34
6.
Talc: DĐVN IV
7.
Titan dioxyd: DĐVN IV
8.
Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2013
9.
Ethanol 96%: DĐVN IV
10.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Piracetam: EP 9.0
2.
Avicel (microcrystalline cellulose): BP 2019
3.
Magnesi stearat: DĐVN V
4.
Aerosil: BP 2019
5.
H.P.M.C: USP 43
6.
Talc: DĐVN V
7.
Titan dioxyd: DĐVN V
8.
Dầu thầu dầu (castor oil): BP 2019
9.
Ethanol 96%: DĐVN V
10.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
536
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28116
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
103/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6).
|
BP
2018
|
BP
2020
|
537
|
Bezati
150
|
VD-28114-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
5523/TĐTN-N
|
04/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Nizatidin: USP 34
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
Magnesi stearat: DĐVN IV
4.
Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2013
|
1.
Nizatidin: USP 43
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
Magnesi stearat: DĐVN V
4.
Aerosil (Colloidal Anhydrous Silica): BP 2020
|
538
|
Cephalexin
250mg
|
VD-20852-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
5876/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản xuất)
(MiV-N3)
|
DSM
SINOCHEM PHARMACEUTICALS SPAIN, SA
|
CENTRIENT
PHARMACEUTICALS SPAIN, SA
|
539
|
Brown
Burk Cefalexin 500mg
|
VD-27107-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương
|
5877/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản
xuất) (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong,
China.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.
|
540
|
Brown
Burk Cefalexin 500mg
|
VD-27108-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA tỉnh Bình Dương
|
5877/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản
xuất) (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong,
China.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.
|
541
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28115-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5877/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản
xuất) (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong,
China.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.
|
542
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28116-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5877/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản
xuất) (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong,
China.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.
|
543
|
Vialexin
500
|
VD-29882-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5877/TĐTN-N
|
18/11/2021
|
Thay
đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất (Không thay đổi địa điểm sản
xuất) (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: Gongye Road, High & new Tech. Development Zone, Zibo, Shandong,
China.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
Địa
chỉ: No.1033, Mu Long Shan Road, High Tech. Zone, Zibo, Shandong, China.
|
544
|
Rhynixsol
|
VD-21379-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
5524/TĐTN-N
|
04/11/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN IV
2.
Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN IV
3.
Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN IV
4.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V
2.
Methyl parahydroxybenzoate (Methylparaben): DĐVN V
3.
Propyl parahydroxybenzoate (Propylparaben): DĐVN V
4.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
545
|
Loravidi
|
VD-28122
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
224/TĐTN-N
|
14/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Loratadin: USP 35
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
Lactose: DĐVN IV
4.
P.V.P K30: DĐVN IV
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
|
1.
Loratadin: USP 43
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
Lactose: DĐVN V
4.
P.V.P K30: DĐVN V
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
|
546
|
Brown
Burk Cefalexin 500mg
|
VD-27107-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
105/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
547
|
Ampicilin
500 mg
|
VD-21370-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
1807/TĐTN-N
|
05/04/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ampicillin trihydrate: BP 2018
2.
Natri lauryl sulfat: BP 2018
|
1.
Ampicillin trihydrate: BP 2020
2.
Natri lauryl sulfat: BP 2020
|
548
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28115-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
104/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cephalexin monohydrat (MiV-N6)
|
BP
2018
|
BP
2020
|
549
|
Amoxividi
250
|
VD-28113-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
221/TĐTN-N
|
14/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amoxicilin trihydrat: EP 8.0
2.
Lactose monohydrate: DĐVN IV
3.
Aspartam: DĐVN IV
4.
Bột talc: DĐVN IV
5.
Aerosil: BP 2013
6.
Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 36
|
1.
Amoxicilin trihydrat: EP 9.0
2.
Lactose monohydrate: DĐVN V
3.
Aspartam: DĐVN V
4.
Bột talc: DĐVN V
5.
Aerosil: BP 2019
6.
Natri CMC (Natri carboxy methyl cellose): USP 43
|
550
|
Thémaxtene
|
VD-17021-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2488/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Alimemazine tartrate: BP 2013
2.
Glycerin: DĐVN IV
3.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
4.
Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN IV
5.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN IV
6.
Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN IV
7.
Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN IV
8.
Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV
9.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Alimemazine tartrate: BP 2020
2.
Glycerin: DĐVN V
3.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
4.
Acid citric monohydrate (Acid citric): DĐVN V
5.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): DĐVN V
6.
Methyl parahydroxybenzoate (Methyl paraben): DĐVN V
7.
Propyl parahydroxybenzoate (Propyl paraben): DĐVN V
8.
Sucrose (Đường trắng): DĐVN V
9.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
551
|
B
Complex C
|
VD-18367-13
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2185/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018
2.
Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2018
3.
Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 9.0
4.
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2013
5.
Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 9.0
6.
Nicotinamide (Vitamin PP): USP 39
7.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN IV
8.
Sucrose (Đường trắng): DĐVN IV
9.
Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN IV
10.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020
2.
Thiamine hydrochloride (Vitamin B1): BP 2021
3.
Riboflavin sodium phosphate (Vitamin B2): EP 10.6
4.
Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6): BP 2020
5.
Calcium pantothenate (Vitamin B5): EP 10.6
6.
Nicotinamide (Vitamin PP): USP 43
7.
Sodium benzoate (Natri benzoat): DĐVN V
8.
Sucrose (Đường trắng): DĐVN V
9.
Sodium citrate (Natri citrat): DĐVN V
10.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
552
|
Vitamin
C 500mg
|
VD-17981-12
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2187/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Acid ascorbic: BP 2018
2.
Tinh bột sắn: DĐVN IV
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
7.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007
8.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2013
9.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2007
10.
Hypromellose (HPMC): USP 30
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
12.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN IV
13.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Acid ascorbic: BP 2020
2.
Tinh bột sắn: DĐVN V
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
5.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
6.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
7.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
8.
Microcrystalline cellulose (Avicel): BP 2020
9.
Croscarmellose sodium (Natri croscarmellose): BP 2020
10.
Hypromellose (HPMC): USP 43
11.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
12.
Titanium dioxide (Titan dioxyd): DĐVN V
13.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|
553
|
Cevit
1g
|
VD-23689-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
3949/TĐTN
|
02/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2018
2.
Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVII
3.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2018
4.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2018
|
1.
Ascorbic acid (Acid ascorbic): BP 2020
2.
Sodium bisulfite (Natri bisulfit): JP XVIII
3.
Disodium edetate (Dinatri edetat): BP 2020
4.
Benzyl alcohol (Cồn benzylic): BP 2020
|
554
|
Celecoxib
200mg
|
VD-21912-14
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2189/TĐTN
|
09/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Celecoxib: USP 36
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
5.
Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2013
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2013
|
1.
Celecoxib: USP 43
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
5.
Sodium croscarmellose (Croscarmellose natri): BP 2020
6.
Sodium lauryl sulfate (Natri lauryl sulfat): BP 2020
|
555
|
Cefixim
50mg
|
VD-12405-10
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2494/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 39
2.
Aspartame (Aspartam): BP 2003
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN III
4.
Talc (Bột talc): DĐVN III
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2003
|
1.
Cefixime (Dưới dạng cefixime trihydrate): USP 43
2.
Aspartame (Aspartam): BP 2020
3.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
4.
Talc (Bột talc): DĐVN V
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP
2020
|
556
|
Vikasfaren
20
|
VD-27117-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty CPDP TƯ VIDIPHA Bình Dương
|
2350/TĐTN
|
17/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.
Manitol: DĐVN IV
2.
Tinh bột ngô: DĐVN IV
3.
Povidone K30 (Povidon): USP 34
4.
Bột Talc: DĐVN IV
5.
Magnesium stearate: DĐVN IV
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2013
7.
Titan dioxyd: DĐVN IV
8.
HPMC (Hypromellose): USP 34
9.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2013
10.
Ethanol 96%: DĐVN IV
11.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Manitol: DĐVN V
2.
Tinh bột ngô: DĐVN V
3.
Povidone K30 (Povidon): USP 43
4.
Bột Talc: DĐVN V
5.
Magnesium stearate: DĐVN V
6.
Aerosil (Colloidal anhydrous silica): BP 2020
7.
Titan dioxyd: DĐVN V
8.
HPMC (Hypromellose): USP 43
9.
Dầu thầu dầu (Virgin castor oil): BP 2020
10.
Ethanol 96%: DĐVN V
11.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
557
|
Cefurovid
125
|
VD-13902-11
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2486/TĐTN
|
26/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 39
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN IV
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN IV
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2007
6.
Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2013
|
1.
Cefuroxime (Dưới dạng cefuroxime axetil): USP 43
2.
Lactose monohydrate (Lactose): DĐVN V
3.
Aspartame (Aspartam): DĐVN V
4.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
5.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2020
6.
Croscarmellose sodium (Natri CMC): BP 2020
|
558
|
Biragan
650
|
VD-24393-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2357/TĐTN-N
|
07/05/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Paracetamol:
BP 2014
2.Lactose
monohydrat: EP7.0
3.Titan
dioxyd: EP7.0
4.Amidon
de mai's (Tinh bột bắp): USP 35
5.DST
(Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 36
6.DST
(Natri starch glycolat) (NSX Yung
Zip
Chemical Ind Co., Ltd): USP 36
7.Magnesi
stearat: BP 2013
8.PEG
4000: BP 2013
9.PVP
K30 (Povidone): USP 38
10.Bột
Talc: USP 36
11.HPMC
(Hypromellose): USP 38
12.Ethanol
96%: DĐVN IV
13.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Paracetamol: BP 2018
2.Lactose
monohydrat: EP9.0
3.Titan
dioxyd: EP9.0
4.Amidon
de mai's (Tinh bột bắp): USP 42
5.DST
(Natri starch glycolat) (NSX Roquette): USP 42
6.DST
(Natri starch glycolat) (NSX Yung
Zip
Chemical Ind Co., Ltd): USP 40
7.Magnesi
stearat: BP 2018
8.PEG
4000: BP 2018
9.PVP
K30 (Povidone): USP 41
10.Bột
Talc: USP 41
11.HPMC
(Hypromellose): USP 41
12.Ethanol
96%: DĐVN V
13.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
559
|
Brown
Burk Cephalexin 500mg
|
VD-27107-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương
|
5042/TĐTN-N
|
20/11/2019
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
560
|
Brown
Burk Cephalexin 500mg
|
VD-27108-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương
|
5042/TĐTN-N
|
20/11/2019
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
561
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28115
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5042/TĐTN-N
|
20/11/2019
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
562
|
Cephalexin
500mg
|
VD-28116
-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5042/TĐTN-N
|
20/11/2019
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
563
|
Vialexin
500
|
VD-29882-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
5042/TĐTN-N
|
20/11/2019
|
Thay
đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)
|
DSM
Sinochem Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
Centrient
Pharmaceuticals (Zibo) Co., Ltd.
|
564
|
Vancomycin
500mg
|
VD-31300-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1147/TĐTN-N
|
10/03/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP40
|
USP42
|
565
|
Bifradin
|
VD-29301-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
45/TĐTN-N
|
15/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
38
|
USP
42
|
566
|
Calcilinat
50mg/5ml
|
VD-32118-19
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
1153/TĐTN-N
|
10/03/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
BP
2016
|
BP
2019
|
567
|
Tocimat
180
|
VD-25350-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4363/TĐTN-N
|
28/07/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: USP38
2.Microcrystalline
cellulose: BP 2016
3.Natri
starch glycolat (DST): USP 39
4.PEG
4000: BP 2016
5.Kollidon
CL (Crospovidon): USP40
6.PVP
K30 (Povidone): USP39
7.Hypromellose
(HPMC): USP38
8.Bột
Talc: USP38
9.Era-tab:
USP38
10.Natri
stearyl fumarat: USP40
11.Colloidal
silicon dioxid: USP40
|
1.Fexofenadin
hydroclorid: USP-NF2021
2.Microcrystalline
cellulose: BP 2021
3.Natri
starch glycolat (DST): USP- NF2021
4.PEG
4000: BP 2021
5.Kollidon
CL (Crospovidon): USP- NF2021
6.PVP
K30 (Povidone): USP-NF2021
7.Hypromellose
(HPMC): USP-NF2021
8.Bột
Talc: USP-NF2021
9.Era-tab:
USP-NF2021
10.Natri
stearyl fumarat: USP-NF2021
11.Colloidal
silicon dioxid: USP-NF2021
|
568
|
Acetylcystein
200mg
|
VD-29875-18
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2748/TĐTN
|
06/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Acetylcystein
(Acetylcysteine): USP 36
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Aspartam:
DĐVN IV
4.Aerosil
(Colloidal anhydrous silica): BP 2013
5.Nước
tinh khiết: DĐVN IV
|
1.Acetylcystein
(Acetylcysteine): USP 43
2.Lactose:
DĐVN V
3.Aspartam:
DĐVN V
4.Aerosil
(Colloidal anhydrous silica): BP 2020
5.Nước
tinh khiết: DĐVN V
|
569
|
RAGOZAX
|
VD-23922-15
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
CÔNG
TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ
|
3133/TĐTN
|
21/6/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Domperidon
maleat: BP 2016
2.Cellulose
vi tinh thể (Avicel 101): EP 9.0
3.Lactose
monohydrat: EP 9.0
4.Tinh
bột ngô: EP 9.0
5.Povidon:
USP 40
6.Magnesi
stearat: USP 40
7.Natri
starch glycolat: USP 40
8.Silicon
dioxyd: USP 40
|
1.Domperidon
maleat: BP hiện hành (BP 2022)
2.Cellulose
vi tinh thể (Avicel 101): EP hiện hành (EP 10)
3.Lactose
monohydrat: EP hiện hành (EP 10)
4.Tinh
bột ngô: EP hiện hành (EP 10)
5.Povidon:
USP-NF hiện hành (USP- NF2022)
6.Magnesi
stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
7.Natri
starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
8.Silicon
dioxyd: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)
|
570
|
Abicin
250
|
VD-30650-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
2583/TĐTN
|
30/05/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn dược chất Amikacin sulfat (Amikacin sulfate) (MiV-N6)
|
EP
7.0
|
EP
10.0
|
571
|
Viên
đại tràng Inberco
|
VD-26211-17
|
Công
ty cổ phần dược phẩm OPC
|
Chi
nhánhCông ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
|
35/TĐTN-N
|
05/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)
|
1.Silicified
microcrystalline cellulose: USP 41
2.Magnesi
stearat: USP 41
3.Nipasol
M: BP 2018
|
1.Silicified
microcrystalline cellulose: USP 43
2.Magnesi
stearat: USP 43
3.Nipasol
M: BP 2020
|
572
|
Vitamin
C 500mg
|
VD-
25790-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
2749/TĐTN
|
06/06/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.Acid
ascorbic (Ascorbic acid): BP 2013
2.Tinh
bột sắn: DĐVN IV
3.Bột
talc: DĐVN IV
4.Magnesi
stearat: DĐVN IV
|
1.Acid
ascorbic (Ascorbic acid): BP 2020
2.Tinh
bột sắn: DĐVN V
3.Bột
talc: DĐVN V
4.Magnesi
stearat: DĐVN V
|
573
|
Kydheamo-3A
|
VD-27261-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
3089/TĐTN
|
21/6/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất (MiV-N6)
|
1.Natri
clorid (Sodium Chloride): BP 2020
2.Calci
clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2020
3.Magnesi
clorid.6H2O (Magnesium
Chloride
Hexahydrate): BP 2020
4.Acid
acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2020
|
1.Natri
clorid (Sodium Chloride): BP 2021
2.Calci
clorid.2H2O (Calcium Chloride Dihydrate): BP 2021
3.Magnesi
clorid.6H2O (Magnesium Chloride Hexahydrate): BP 2021
4.Acid
acetic (Glacial Acetic Acid): BP 2021
|
574
|
Tobidex
|
VD-28242-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
296/TĐTN-N
|
16/01/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Tobramycin sulfat: USP 37
2.Dexamethason
natri phosphat: USP 37
3.HPMC
(Hypromellose): USP38
4.Natri
clorid: USP 38
5.Acid
boric: BP2016
6.Natri
borat: BP2016
7.Nipagin:
BP2016
|
1.
Tobramycin sulfat: USP 40
2.Dexamethason
natri phosphat: USP 40
3.HPMC
(Hypromellose): USP41
4.Natri
clorid: USP 40
5.Acid
boric: BP2018
6.Natri
borat: BP2018
7.Nipagin:
BP2018
|
575
|
Canpaxel
300
|
QLĐB-583-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
7625/TĐTN-N
|
21/12/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Paclitaxel USP 35
2.Cremophor
ELP: USP35
3.Acid
citric khan: BP 2013
4.Ethanol
tuyệt đối: DĐVN IV
|
1.
Paclitaxel USP 43
2.Cremophor
ELP: USP42
3.Acid
citric khan: BP 2020
4.Ethanol
tuyệt đối: DĐVN V
|
576
|
Canpaxel
150
|
QLĐB-582-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
7626/TĐTN-N
|
21/12/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Paclitaxel (NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 40
2.Paclitaxel
(NSX Phyton Biotech LLC): USP 39
3.Cremophor
ELP: USP 40
4.Acid
citric khan: BP 2016
5.Ethanol
tuyệt đối: BP 2016
|
1.Paclitaxel
(NSX Teva Czech Industries S. R.O): USP 43
2.Paclitaxel
(NSX Phyton Biotech LLC): USP 42
3.Cremophor
ELP: USP 42
4.Acid
citric khan: BP 2020
5.Ethanol
tuyệt đối: BP 2020
|
577
|
METFORMIN
850mg
|
VD-34246-20
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
5401/TĐTN-N
|
04/09/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Metformin hydroclorid (MiV-N6)
|
BP
2014
|
BP
phiên bản hiện hành
|
578
|
Tipharmlor
|
VD-22514-15
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Tipharco
|
7691/TĐTN
|
23/12/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Amlodipine: DĐVN IV
2.Lactose:
DĐVN IV
3.Tinh
bột mì: DĐVN IV
4.Sodium
starch glycolate: USP 30
5.
Bột Talc: DĐVN IV
6.
Nước tinh khiết: DĐVN IV
|
1.
Amlodipine: DĐVN V
2.Lactose:
DĐVN V
3.Tinh
bột mì: DĐVN V
4.Sodium
starch glycolate: USP 43
5.
Bột Talc: DĐVN V
6.
Nước tinh khiết: DĐVN V
|
579
|
TIPHANEURON
|
VD-21897-14
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco
|
7056/TĐTN
|
24/11/2020
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thiamin mononitrat: DĐVN IV
2.
Pyridoxin hydroclorid: DĐVN IV
3.
Cyanocobalamin: DĐVN IV
4.
Microcrystalline cellulose: BP 2005
5.
Magnesi stearat: DĐVN IV
6.
Colloidal anhydrous silica: BP 2005
|
1.
Thiamin mononitrat: DĐVN V
2.
Pyridoxin hydroclorid: DĐVN V
3.
Cyanocobalamin: DĐVN V
4.
Microcrystalline cellulose: BP 2019
5.
Magnesi stearat: DĐVN V
6.
Colloidal anhydrous silica: BP 2019
|
580
|
Bicefzidim
2g
|
VD-21983-14
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
5034/TĐTN
|
12/09/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
581
|
Bifumax
750
|
VD-24934-16
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4759/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm lọ bột pha tiêm (MiV- N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
582
|
Ifosfamid
Bidiphar 1g
|
QLĐB-709-18
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4665/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
583
|
Metronidazol
250mg
|
VD-28239-17
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4663/TĐTN
|
26/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP42
|
USP-NF2022
|
584
|
Soli-medon
40
|
VD-23146-15
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
Công
ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
|
4754/TĐTN
|
30/08/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)
|
USP
42
|
USP-NF2022
|
585
|
Becacyte
|
VD3-80-20
|
Công
ty cổ phần Dược Đại Nam
|
Công
ty cổ phần dược Enlie
|
3134/TĐTN
|
04/07/2022
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP40
2.
Povidone K-30 (Povidone): USP40
3.
Crospovidon: USP40
4.
Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP40
5.Acid
stearic: USP 40
6.
HPMC E6 (Hypromellose): USP40
7.
HPMC E15 (Hypromellose): USP40
8.
PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP 40
9.
Talc: USP 40
10.
Titan dioxid: USP 40
|
1.
Valganciclovir (dưới dạng Valganciclovir Hydroclorid): USP2021
2.
Povidone K-30 (Povidone): USP2021
3.
Crospovidon: USP2021
4.
Cellulose vi tinh thể PH 101 (Microcrystalline cellulose): USP2021
5.Acid
stearic: USP2021
6.
HPMC E6 (Hypromellose): USP2021
7.
HPMC E15 (Hypromellose): USP2021
8.
PEG 6000 (Polyethylene glycol): USP2021
9.
Talc: USP2021
10.
Titan dioxid: USP2021
|
586
|
Ciprofloxacin
500mg
|
VD-25785-16
|
Công
ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA
|
Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương
|
109/TĐTN-N
|
13/01/2021
|
Cập
nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)
|
1.
Thành phẩm: DĐVN IV
2.
Ciprofloxacin hydrochloride: USP 34
3.
Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN IV
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN IV
5.
Sodium starch glycolate (DST): USP 34-NF29
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN IV
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN IV
8.
Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 34-NF29
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2013
10.
Hypromellose (HPMC): USP 34
11.
Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN IV
12.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN IV
13.
Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2013
14.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN IV
|
1.
Thành phẩm: DĐVN V
2.
Ciprofloxacin hydrochloride: USP 42
3.
Maize starch (Tinh bột ngô): DĐVN V
4.
Povidone K30 (PVP K30): DĐVN V
5.
Sodium starch glycolate (DST): USP 43- NF38
6.
Talc (Bột Talc): DĐVN V
7.
Magnesium stearate (Magnesi stearat): DĐVN V
8.
Pregelatinized starch (Starch 1500): USP 43-NF38
9.
Colloidal anhydrous silica (Aerosil): BP 2019
10.
Hypromellose (HPMC): USP 43
11.
Titanium dioxyde (Titan dioxyd): DĐVN V
12.
Ethanol 96% (Cồn 96%): DĐVN V
13.
Castor oil (dầu thầu dầu): BP 2019
14.
Purified water (Nước tinh khiết): DĐVN V
|