Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5985/QLD-ĐK Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Nguyễn Văn Lợi
Ngày ban hành: 07/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5985/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4)

Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2023

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 4) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT .

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận hồ sơ

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

BAMBUTEROL 10 A.T

VD-25650-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

1837/TĐTN

12/04/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Aarti Industries Ltd.

Aarti Pharmalabs Limited.

2

BAMBUTEROL 20 A.T

VD-34137-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

1838/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Aarti Industries Ltd.

Aarti Pharmalabs Limited.

3

DEFERIPRONE A.T

VD-25654-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

1835//TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Aarti Industries Ltd.

Aarti Pharmalabs Limited.

4

ADERNIDE

VD-33401-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

1836/TĐTN

12/04/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Aarti Industries Ltd.

Aarti Pharmalabs Limited.

5

Imenor 250 mg

VD-26157-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1878//TĐTN

17-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất, thay đổi địa chỉ sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)

1. Roquette; Địa chỉ: 62136 Estrem, France

1. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA

2. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia

6

Imedoxim 100

VD-32835-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1879/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược nước tinh khiết (MiV-N3)

Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

7

Imedoxim 100

VD-32835-19

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1879/TĐTN

17-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA

3. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia

8

Imenir 125 mg

VD-27893-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1774/TĐTN

13-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6)

EP 10.0 đến EP 10.1

EP hiện hành

9

Imenir 125 mg

VD-27893-17

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1774/TĐTN

13-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. SPI Pharma Inc.

Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. SPI Pharma Inc.

Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.

3. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA

4. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia

10

Imexime 50

VD-31116-18

Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3-Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương

1771/TĐTN

13-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA

3. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia

11

Cefadroxil 250 mg

VD-21305-14

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1772/TĐTN

13-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Manitol (MiV-N6)

EP 9.0

EP hiện hành

12

Cefadroxil 250 mg

VD-21305-14

Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

1772/TĐTN

13-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Manitol (MiV-N2)

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. SPI Pharma Inc.

Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.

1. Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute loge, 62136 Lestrem, France.

2. SPI Pharma Inc.

Địa chỉ: 1711, Tiles Court, Grand Haven, MI 49417, USA.

3. Roquette America INC; Địa chỉ: 1003 South 5th Street, Keokuk, IA 52632, USA

4. Cargill SRL-DIV Amidi Deriv. Specialita; Địa chỉ: Via Cerestar, 1 Ro Rovigo 1-45035 Castelmassa, Italia

13

Novocough

VD-33153-19

Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

1500/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Precise Chemipharma PVT.LTD.

Precise Biopharma PVT LTD

14

Novolinda

VD-28880-18

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

1662/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Zhejiang Hisoar Pharmaceutical Co., Ltd.

Zhejiang Hisoar Chuannan Pharmaceutical Co., Ltd.

15

Simethicon

VD-27921-17

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

1864/TĐTN

13-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3)

Dasan Medichem Co., Ltd

Dasan Pharmaceutical Co., Ltd

16

Sinwell

VD-31746-19

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

1864/TĐTN

13-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Simethicone powder (MiV-N3)

Dasan Medichem Co., Ltd

Dasan Pharmaceutical Co., Ltd

17

BFS-Adenosin

VD-31612-19

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

5040/TĐTN

15-9-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất Prime European Therapeuticals S.P.A - Euticals S.P.A (MiV-N6)

USP 40/BP 2016/EP 8.0

USP-NF2021/BP 2022/EP10.5

18

Vodocat 5

VD-32854-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

5031/TĐTN

12-9-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

Thành phẩm: USP 38

Lactose monohydrat: DĐVN IV

Tinh bột ngô: DĐVN IV

Microcrystalline cellulose 101 (Avicel 101): BP 2015

Dicalci hydrophosphat: USP 39

Povidon K30: DĐVN IV

Natri croscarmellose: USP 39

Magnesi stearat: DĐVN IV

Colloidal silicon dioxide: USP 39

Thành phẩm: USP 2021

Lactose monohydrat: DĐVN V

Tinh bột ngô: DĐVN V

Microcrystalline cellulose 101 (Avicel 101): BP 2021

Dicalci hydrophosphat: USP 2021

Povidon K30: DĐVN V

Natri croscarmellose: USP 2021

Magnesi stearat: DĐVN V

Colloidal silicon dioxide: USP 2021

19

Acetylcysteine 100mg

VD-35587-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

4991/TĐTN

8-9-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Acetylcysteine: USP 41

Aspartame: USP 41

Acetylcysteine: USP-NF 2021

Aspartame: USP-NF 2021

20

Cedetamin

VD-22906-15

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

2605/TĐTN

18-5-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

Tinh bột mì: DĐVN IV

Lactose monohydrate: USP 38

Saccharin sodium: BP 2015

Sodium starch glycolate: USP 38

Tinh bột sắn: DĐVN IV

Magnesium stearate: BP 2015

Colloidal silicon dioxide: USP 38

Ethanol 96%: DĐVN IV

Nước tinh khiết: DĐVN IV

Tinh bột mì: DĐVN V

Lactose monohydrate: USP-NF 2021

Saccharin sodium: BP 2021

Sodium starch glycolate: USP-NF 2021

Tinh bột sắn: DĐVN V

Magnesium stearate: BP 2021

Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021

Ethanol 96%: DĐVN V

Nước tinh khiết: DĐVN V

21

Imexime 100

VD-30398-18

Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương

1510/TĐTN

28-3-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP 42

Manitol: EP 9.0

Povidon K30: EP 9.2

Gôm xanthan: BP 2019

Natri lauryl sulfat: EP 9.1

Natri stearyl fumarat: USP 42

Colloidal anhydrous silica: EP 9.0

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat): USP hiện hành

Manitol: EP hiện hành

Povidon K30: EP hiện hành Gôm xanthan: BP hiện hành

Natri lauryl sulfat: EP hiện hành

Natri stearyl fumarat: USP hiện hành

Colloidal anhydrous silica: EP hiện hành

22

Thelizin

VD-24788-16

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

5214/TĐTN

19-9-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Alimemazine tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 9/BP 2018

Lactose monohydrate: USP hiện hành

Tinh bột ngô (corn starch): USP hiện hành

Magnesium stearate: BP hiện hành

Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP hiện hành

Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP hiện hành

Talc: USP hiện hành

Titanium dioxide: USP hiện hành

Alimemazine tartrate (Alimemazine hemitartrate): EP 10/BP 2022

Lactose monohydrate: USP-NF 2021

Tinh bột ngô (corn starch): USP-NF 2021

Magnesium stearate: BP 2022

Hydroxypropyl methyl cellulose (HPMC) 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021

Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP USP-NF 2021

Talc: USP-NF 2021

Titanium dioxide: USP-NF 2021

23

Rabeprazol 20mg

VD-35672-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

4990/TĐTN

8-9-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Rabeprazole sodium: EP 9

Magnesium oxide: USP 41

Mannitol: USP 41

Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP 41

Hydroxypropyl cellulose: EP 9

Magnesi stearate: BP 2019

Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41

Eudragit L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP 41

Polyethylene glycol 6000: USP41

Talc: USP 41

Titanium dioxide: USP 41

Rabeprazole sodium: EP 10

Magnesium oxide: USP-NF 2021

Mannitol: USP-NF 2021

Low-Substituted hydroxypropyl cellulose: USP-NF 2021

Hydroxypropyl cellulose: EP 10

Magnesi stearate: BP 2022

Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021

Eudragit L100 (Methacrylic acid and Methyl methacrylate Copolymer): USP-NF 2021

Polyethylene glycol 6000: USP-NF 2021

Talc: USP-NF 2021

Titanium dioxide: USP-NF 2021

24

Dexibufen Softcap

VD-29706-18

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội

2344/TĐTN

31-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

D-Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2014

Povidone K30: BP 2014

Polyethylen glycol 400 (PEG 400): USP 38

Monoethanolamin: BP 2014

Gelatin: USP 38

Glycerin: USP 38

Sorbitol: USP 38

Methylparaben natri: USP 38

Propylparaben natri: USP 38

Vanillin: USP 38

Nước tinh khiết: DĐVN IV

D-Alpha tocopheryl acetate (Vitamin E): BP 2020

Povidone K30: BP 2020

Polyethylen glycol 400 (PEG 400): USP 43

Monoethanolamin: BP 2020

Gelatin: USP 2020

Glycerin: USP 2020

Sorbitol: USP 2020

Methylparaben natri: USP 2020

Propylparaben natri: USP 2020

Vanillin: USP 2020

Nước tinh khiết: DĐVN V

25

Betahistin 24 A.T

VD-32796-19

Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên

Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên

1966/TĐTN

5-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Betahistine dihydrochloride (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

26

Gemfibrozil 600mg

VD-35446-21

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

1565/TĐTN

28-3-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Gemfibrozil: USP 41

Microcrystalline cellulose M101: USP 41

Pregelatinized starch: USP 41

Hydroxypropyl cellulose: USP 41

Polysorbate 80: USP 41

Magnesium stearate: BP 2019

Colloidal silicon dioxide: USP 41

Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 41

Polyethylene glycol 6000: USP 41

Talc: USP 41

Titanium dioxide: USP 41

Gemfibrozil: USP-NF 2021

Microcrystalline cellulose M101: USP-NF 2021

Pregelatinized starch: USP-NF 2021

Hydroxypropyl cellulose: USP-NF 2021

Polysorbate 80: USP-NF 2021

Magnesium stearate: BP 2021

Colloidal silicon dioxide: USP-NF 2021

Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP-NF 2021

Polyethylene glycol 6000: USP-NF 2021

Talc: USP-NF 2021

Titanium dioxide: USP-NF 2021

27

Katecid

VD-16688-12

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

3733/TĐTN

18-7-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

Thành phẩm: DĐVN IV Tenoxicam: EP 7/BP 2013

Microcrystalline cellulose: USP 34

Lactose (Lactose monohydrate): USP 34

Sodium starch glycolate: USP 34

Tinh bột mì (wheat starch): USP 34

Povidon: USP 34

Magnesi stearat: BP 2012

Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP 34

Hydroxypropyl methyl cellulose (Hypromellose): USP 34

Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34

Titan dioxide: USP 34

Talc: USP 34

Ethanol 96%: DĐVN IV

Nước tinh khiết: DĐVN IV

Thành phẩm: DĐVN V

Tenoxicam: EP 10/BP 2022

Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021

Lactose (Lactose monohydrate): USP-NF 2021

Sodium starch glycolate: USP-NF 2021

Tinh bột mì (wheat starch): USP-NF 2021

Povidon: USP-NF 2021

Magnesi stearat: BP 2022

Aerosil (Colloidal silicon dioxide): USP-NF 2021

Hydroxypropyl methyl cellulose (Hypromellose): USP-NF 2021

Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP-NF 2021

Titan dioxide: USP-NF 2021

Talc: USP-NF 2021

Ethanol 96%: DĐVN V

Nước tinh khiết: DĐVN V

28

Cytan

VD-17177-12

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa

3705/TĐTN

15-7-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

Diacerein: EP 7

Avicel M101 (Microcrystalline cellulose): USP 34

Erapac (Pregelatinized starch): USP 34

Povidon: USP 34

Talc: USP 34

Magnesi stearat: BP 2012

Ethanol 96%: DĐVN IV

Nước tinh khiết: DĐVN IV

Diacerein: EP 10

Avicel M101 (Microcrystalline cellulose): USP-NF 2021

Erapac (Pregelatinized starch): USP-NF 2021

Povidon: USP-NF 2021

Talc: USP-NF 2021

Magnesi stearat: BP 2022

Ethanol 96%: DĐVN V

Nước tinh khiết: DĐVN V

29

Naphacollyre

VD-24677-16

Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà

Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà

5271/TĐTN

27-9-2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Precise Chemipharma PUV. Ltd - India

Precise Biopharma PVT. Ltd - India

30

Telamiked

VD3-128-21

Công ty TNHH Dược phẩm Vĩnh Tường Phát

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

3309/TĐTN

12-7-2022

Thay đổi tên, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

Địa chỉ: Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

31

Digorich

VD-22981-15

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

3311/TĐTN

07/07/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

32

Usaconcorich

VD-22983-15

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

3310/TĐTN

07/07/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

30 - 32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

Lô số 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam

33

Usaconcorich

VD-22983-15

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

3310/TĐTN

07/07/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thành phẩm (MiV-N9)

Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm

Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm

34

Novahexin 10

VD-31834-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1459/TĐTN

27/03/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất bromhexin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

Ph.Eur 7.0

Ph.Eur 10.0

35

Novahexin 10

VD-31834-19

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1459/TĐTN

27/03/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Natri benzoat: BP 2016

2. Glycerin: BP 2016

3. Acid Tartaric: BP 2016

4. Sorbitol 70%: BP 2016

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Natri benzoat: BP 2022

2. Glycerin: BP 2022

3. Acid Tartaric: BP 2022

4. Sorbitol 70%: BP 2022

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

36

Viên cảm cúm Traflu ngày

VD-35602-22

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1513/TĐTN

28/03/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược colloidal silicon dioxid/ MiV-N2

1. Evonik Resource Efficiency GmbH

Địa chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128 Essen, Germany

2. Wacker Chemie AG

Địa chỉ; Hanns-Seidel-Platz 4, 81737 München Deutschland - Germany

Henan Inno New Materials Technology Co, Ltd

Địa chỉ: High-Tech Industrial park, Zhengzhou, Henan, China

37

Viên cảm cúm Traflu ngày

VD-35602-22

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1513/TĐTN

28/03/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược povidone/ MiV-N2

Basf SE

Địa chỉ: Carl-Bosch-Str. 38, 67056 Ludwigshafen, Germany

Ashland Specialty Ingredients (ASI) (Texas City, TX) Địa chỉ: 4501 Attwater Ave, Texas City, TX 77590, United States

38

Avircrem

VD-23891-15

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1511/TĐTN

28/03/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược dinatri edetat/ MiV-N2

1.Merck

Địa chỉ: Haarlerbergweg 21-23, Amsterdam Zuidoost, 1101 CH, Netherlands

2. Merck

Địa chỉ: Poligono Industrial Merck 08100 Mollet del Valles Barcelona, Spain

Merck KGaA

Địa chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany

39

Cebraton

VD-21453-14

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco

1512/TĐTN

28/03/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược polyethylen glycol 6000 (PEG 6000)/ MiV-N2

NOF Corp

Địa chỉ: 20-3 Ebisu 4-Chome, Shibuya-Ku, Tokyo 150 -6019, Japan

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Paul-Baumann- Str. 1, Marl, Nordrhein - Westfalen, 45772, Germany

40

Samaca

VD-30745-18

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1510/TĐTN

28/03/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược kali clorid/ MiV-N2

Panreac Quimica S.L.U

Địa chỉ: C/ Garraf 2, Polígono Pla de la Bruguera. E-08211 Castellar del Vallès Barcelona, Spain

Merck KgaA

Địa chỉ: Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany

41

Star-GSV

VD-36134-22

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1372/TĐTN

28-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất terbinafin hydroclorid/ MiV-N3

Qilu Antibiotics (Linyi) Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: North of Huayuan Road (W), Linyi County, Shandong, P.R. China

Shandong Anhong Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 29 Huayuan Street Linyi County, Dezhou, Shandong, China

42

Nước súc miệng T-B

VS-4928-16

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1860/TĐTN

13/04/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược natri saccharin/ MiV-N2

Hugestone Enterprise Co., Ltd

Địa chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005, China

Hebei Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd.

Địa chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County, Xingtai City, Hebei Province, China

43

Thuốc ho Methorphan

VD-19625-13

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1862/TĐTN

13/04/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green/ MiV-N2

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18 Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.

44

Thuốc ho Methorphan

VD-19625-13

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1862/TĐTN

13/04/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Colloidal silicon dioxid/ MiV-N2

1. Wacker Chemie AG

Địa chỉ: Hanns-Seidel-Platz 4 81737 München Deutschland

- Germany

2. Evonik Resource Efficiency GmbH Địa chỉ: Rellinghauser Str. 1-11, 45128 Essen, Germany

Henan Inno New Materials Technology Co, Ltd

Địa chỉ: High-tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China

45

Nước súc miệng T-B Fresh

VS-4863-13

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1861/TĐTN

13/04/2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Natri saccharin/ MiV-N2

Hugestone Enterprise Co., Ltd

Địa chỉ: 5098/A, Nuoya Business Mansion, 224 Zhongshan Nanlu, Nanjing 21005, China

Hebei Yun Sheng Biotechnology Co., Ltd.

Địa chỉ: Eastern District of Da Cao Zhuang Industrial Park, Ningjin County, Xingtai City, Hebei Province, China

46

Fudaste 500 mg

VD-30477-18

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1648/TĐTN

4-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng xuất xưởng và tiêu chuẩn chất lượng lưu hành của thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 38

USP 44

47

Fudaste 500 mg

VD-30477-18

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1648/TĐTN

4-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefadroxil (dưới dạng cefadroxil monohydrat) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP 44

48

Fudaste 500 mg

VD-30477-18

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1648/TĐTN

4-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2014

2. Natri lauryl sulfat: USP 38

3. Talc: DĐVN IV

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2014

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Microcrystalline cellulose (Avicel) 102 BP: 2022

2. Natri lauryl sulfat: USP 44

3. Talc: DĐVN V

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022

5. Magnesi stearat: DĐVN V

49

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở Mingtai Chemical co., ltd sản xuất tá dược microcrystalline cellulose/ MiV-N3

1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C

1142 Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan R.O.C

50

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở JRS pharma Gmbh & co. KG sản xuất tá dược cellulose bột/ MiV-N3

D-73494 Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1

D-73494 Rosenberg (Germany), Holzmuhle 1 Maunufacturing Site: Weissenborn, Germany

51

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở Yung Zip chemical co., ltd sản xuất tá dược natri starch glycolat/ MiV-N3

59 You Shih.Road, Youth Industrial District, Daija, Taichung, Taiwan 43767, R.O.O

59, 61 You Shih Road, Youth Industrial District, Dajia, Taichung, Taiwan 43767, R.O.C

52

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược natri starch glycolat/ MiV-N3

Roquette

Địa chỉ: Roquette Freres, 1, Rue de Haute Loge, 62136 Lestrem France

Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem, France

53

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/ MiV-N3

Evonik Industries

Địa chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany

Evonik Operations GmbH

Địa chỉ: Site 1: Reheinfelden, Untere Kanalstraße 3, 79618 Rellinghauser, Germany

54

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Acid stearic/ MiV- N3

Basf (Cognis)

Địa chỉ: Production site: Duesseldorf / Germany Cognis GmbH Sitz: Monheim Duessedorf HBR 42343

Basf Personal Care and Nutrition GmbH

Địa chỉ: Henkelstrasse 67, 40589 Duesseldorf, Germany

55

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N3

Colorcon

No. 588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108, China

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

No. 588 Chundong Road, Minhang district, Shanghai 201108, China

56

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược microcrystalline cellulose/ MiV-N2

1. Itacel Farmoquimica Ltda

Địa chỉ: Rua Dr. Jose Alexsandre Crosgnac 645-CEP 06680-035-Itapevi-SP, BRAZIL

2. Mingtai Chemical co., ltd

Địa chỉ: 1142 Shin Hsing Rd, Bah-Der City, Taoyuan Hsien, Taiwain, R. O. C

1. JRS Pharma & Gujarat Microwax pvt. ltd

Địa chỉ: Unit-1, Survey No 291/1&2 Kalol Mehsana Highway, Nandasan, Dist. Mehsana-382706, Gujarat, India

2. Sigachi Industries pvt, ltd

Địa chỉ: Plot No.20-21, Phase 1, IDA, Pashammailaram, Isnapur (V)-502307, Patancheru (M), Sangareddy Dist. T.S, India.

57

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược colloidal anhydrous silica/ MiV-N2

Evonik Industries

Địa chỉ: Evonik Degussa GmbH Rellinghauser stralle 1-11 45128 Essen Germany

Evonik Operations GmbH

Địa chỉ: Site 2: Antwerp, Tijsmanstunnel West, B-2040 Antwerpen, Belgium

58

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB white/ MiV-N2

Colorcon

Địa chỉ: No. 588 Chungdong Road, Xinzhuang Industry Zone,Minhang Shanghai 201108, China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot Nos. M14-M18 Verna Industrial Estate Verna. Goa 403 722, India

59

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất aspirin khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6

USP 38

USP-NF 2023

60

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cafein khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6

BP 2016

BP 2022

61

Nidal plus

VD-32500-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Ampharco U.S.A

1917/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược acid stearic khi cập nhật phiên bản cùng dược điển/ MiV N6

EP 8.0

EP 11.0

62

Kitno

VD-27984-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1811/TĐTN

11-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất calci carbonat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

USP 38

USP 44

63

Kitno

VD-27984-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

1811/TĐTN

11-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/MiV-N6

1. Mannitol: USP 38

2. Aspartam: USP 38

3. Xylitol: USP 38

4. Tinh dầu bạc hà: USP 38

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2016

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Mannitol: USP 44

2. Aspartam: USP 44

3. Xylitol: USP 44

4. Tinh dầu bạc hà: USP 44

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxide) 200: BP 2022

6. Magnesi stearat: DĐVN V

64

Trafudic

VD-36196-22

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1985/TĐTN

18/04/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

65

Tramucys

VD-36197-22

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

1984/TĐTN

18/04/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở đăng ký/ MiV-N1

75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

66

Ausmuco 750V

VD-31668-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1629/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 9.0

EP 10.0

67

Nikoramyl 10

VD-34178-20

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1628/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất nicorandil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

BP 2018

BP 2022

68

Ausmuco 200 mg

VD-29743-18

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1703/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 8.0

EP 10.0

69

Cefdinir 250 mg

VD-31671-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1651/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

70

Zonazi

VD-31700-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1654/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

71

Glofap G

VD-21291-14

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1652/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký/ MiV-N1

10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội

Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

72

Glofap G

VD-21291-14

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1652/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV- N1

La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội

Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

73

Ausmuco 750G

VD-29744-18

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1702/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

EP 8.0

EP 10.0

74

Cefdina 125 mg

VD-31670-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1653/TĐTN

4-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

75

Hapoxan

VD-35181-21

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1786/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 41

USP-NF 2022

76

Dipesalox 200mg

VD-35006-21

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1781/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 43

USP-NF 2022

77

Disoverim 100mg

VD-32825-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1785/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

78

Cymodo

VD-31679-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1783/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

79

Cymodo-200

VD-31680-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1784/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

80

Glofap

VD-35008-21

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1780/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 40

USP-NF 2022

81

Citiwel

VD-32357-19

Công ty TNHH DP Thiên Minh

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1779/TĐTN

27-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 38

USP-NF 2022

82

Amichipsin

VD-32356-19

Công ty TNHH DP Thiên Minh

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1778/TĐTN

10-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefpodoxime proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 40

USP-NF 2022

83

Lipodis 10/20

VD-31381-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5870/TĐTN-N

24-11-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất simvastatin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 41

USP hiện hành

84

Lipodis 10/20

VD-31381-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5870/TĐTN-N

24-11-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất ezetimibe khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 41

USP hiện hành

85

Lipodis 10/20

VD-31381-18

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5870/TĐTN-N

24-11-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Lactose monohydrat 200: EP 6.0

2. Cellulose vi tinh thể 101: EP 7.0

3. Croscarmellose natri: EP 7.5

4. Hypromellose 2910: EP 7.0

5. Acid citric monohydrat: EP 7.5

6. Propyl gallat: EP 6.0

7. Butylated hydroxyanisol: EP 7.5

8. Magnesi stearat: EP 7.0

9. Ethanol 96%: EP 6.0

10. Nước tinh khiết: USP 36

1. Lactose monohydrat 200: EP hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: EP hiện hành

3. Croscarmellose natri: EP hiện hành

4. Hypromellose 2910: EP hiện hành

5. Acid citric monohydrat:EP hiện hành

6. Propyl gallat: EP hiện hành

7. Butylated hydroxyanisol: EP hiện hành

8. Magnesi stearat: EP hiện hành

9. Ethanol 96%: EP hiện hành

10. Nước tinh khiết: USP hiện hành

86

Vitamin A 5000IU

VD-20160-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1906/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

87

Sildenafil

VD-22108-15

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1906/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

88

Co-Padein 30

VD-18207-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

89

Dolnaltic

VD-18208-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

90

Vitamin B6 250mg

VD-18209-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

91

Biocalcium

VD-19296-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

92

Cinnarizine

VD-19297-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

93

Loperamid

VD-19298-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

94

Nadypharlax

VD-19299-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

95

Promethazin

VD-19300-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

96

Roxithromycin 150mg

VD-19301-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

97

Tizanad 2mg

VD-19302-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

98

Naroxol

VD-19822-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

99

Gynonadyphar

VS-4872-14

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

100

Nady-spasmyl

VD-21623-14

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

101

Sicongast

VD-22107-15

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

102

Salbutamol 2 mg

VD-31546-19

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1915/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

103

Co-Padein 30

VD-18207-13

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9

Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar

1908/TĐTN

18/4/2023

Bỏ bớt quy cách đóng gói thuốc thành phẩm/ MiV-N7

Hộp 2 vỉ x10 viên, hộp 10 vỉ x10 viên.

Hộp 2 vỉ x10 viên

(Bỏ Quy cách Hộp 10 vỉ x10 viên)

104

Tinfotol

VD-29740-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn

Công ty Cổ phần Dược phẩm Gia Nguyễn

1701/TĐTN

05/04/2023

Thay đổi tên cơ sở đăng ký và sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N1 & MiV-N9

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược phẩm Gia Nguyễn

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine

105

Citropholi

VD-31433-19

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

1853/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1

Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

106

Hizoma

VD-31434-19

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

1853/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1

Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

107

Hizoma

VD-31435-19

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

1853/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1

Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

108

Dầu tràm gió - Mộc hoa tràm

VD-33247-19

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm

1853/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc thành phẩm/ MiV-N1

Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An

284/41/9 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh

109

Lonitez

VD-36010-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1243/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

110

Fatelmed 60

VD-36005-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1494/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB II white (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

111

Fremedol 650

VD-36006-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1575/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)

1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH

Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany

2. Croda Singapore Pte Ltd

Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore

LIAONING OXIRANPHEX INC.

Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China

112

Fatelmed 120

893100054623

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1509/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

113

Fripitor 20

VD-36009-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1369/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

114

Fripitor 10

VD-36008-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1365/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

115

Rocla 50

893110054923

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1377/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

116

Fremedol 500

VD-36127-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1571/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)

1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH

Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany

2. Croda Singapore Pte Ltd

Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore

LIAONING OXIRANPHEX INC.

Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China

117

Rocla 100

893110055023

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1447/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II white và Opadry fx silver (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No.588, Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R.China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot N⁰ M14 to M18, Verna Industrial Estate, Verna, Goa 403722, India

118

Fremedol extra

VD-36007-22

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed

1582/TT91

5-5-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Polyethylene glycol 6000 (MiV-N2)

1. Clariant Produkte (Deutschland) GmbH

Địa chỉ: Industrieparkstr.1 84508 Burgkirchen, Germany

2. Croda Singapore Pte Ltd

Địa chỉ: 30 Seraya Avenue, 627884 Singapore

LIAONING OXIRANPHEX INC.

Địa chỉ: No.58, Wanhe ER Road, Hongwei District, Liaoyang, Liaoning, China

119

Bronlucas 10

VD-32158-19

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L

Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'L

1395/TT91

9-5-2023

Cập nhật tiêu chuẩn của dược chất và tá dược (MiV-N6)

1. Montelukast natri: USP 39

2. Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF 34

3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF 34

4. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF 34

5. Hydroxypropyl cellulose: NF 34

6. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF 34

7. Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP 39

8. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP 39

9. Sắt oxyd đỏ, sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF 34

10. Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP 39

11. Nước tinh khiết (Purified water): USP 39

12. Sáp carnauba (Carnauba wax): NF 34

1. Montelukast natri: USP phiên bản hiện hành (USP 43)

2. Cellulose vi tinh thể 102 (Microcrystalline cellulose): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

4. Natri croscarmellose (Croscarmellose sodium): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

5. Hydroxypropyl cellulose: NF phiên bản hiện hành (NF 38)

6. Magnesi stearat (Magnesium stearate): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

7. Hydroxypropyl methylcellulose 2910 (Hypromellose): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

8. Titan dioxyd (Titanium dioxide): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

9. Sắt oxyd đỏ, Sắt oxyd vàng (Ferric oxide): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

10. Ethanol 99,5% (Dehydrated alcohol): USP phiên bản hiện hành (USPNF 2021 Issue 3)

11. Nước tinh khiết (Purified water): USP phiên bản hiện hành (USP 43)

12. Sáp carnauba (Carnauba wax): NF phiên bản hiện hành (NF 38)

120

Mecefix-B.E 50 mg

VD-28347-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1939/TĐTN

17/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefixime trihydrate: USP 43

3. Compressuc MS: BP 2020

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: BP 2020

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành

3. Compressuc MS: BP hiện hành

4. Sucralose: USP hiện hành

5. Xanthan gum: BP hiện hành

121

Mecefix-B.E 75 mg

VD-32695-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1967/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefixime trihydrate: USP 43

3. Compressuc MS: BP 2020

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: BP 2020

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành

3. Compressuc MS: BP hiện hành

4. Sucralose: USP hiện hành

5. Xanthan gum: BP hiện hành

122

Avesba

VD-28343-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1970/TĐTN

18/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefixime trihydrate: USP 43

3. Compressuc MS: BP 2020

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: BP 2020

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefixime trihydrate: USP hiện hành

3. Compressuc MS: BP hiện hành

4. Sucralose: USP hiện hành

5. Xanthan gum: BP hiện hành

123

Efodyl

VD-27344-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1971/TĐTN

18/4/2023

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)

1. Chemo S.A. Lugano Branch

Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland

2. Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

124

Efodyl

VD-27345-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1968/TĐTN

18/4/2023

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)

1. Chemo S.A. Lugano Branch

Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland

2. Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

125

Efodyl

VD-30737-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1969/TĐTN

18/4/2023

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxime axetil (MiV-N4)

1. Chemo S.A. Lugano Branch

Địa chỉ: Via F. Pelli 17 P.O. Box Lugano, Switzerland

2. Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Mohali (Punjab), Near Chandigarh, India

126

Metiny

VD-27346-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2039/TĐTN

19/4/2023

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Cefaclor monohydrate (MiV-N4)

1. Centrient pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd

Địa chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo Shandong Province, China.

2. Lupin Limited

Địa chỉ: Unit -1, 198-202 New Industrial Area No. 2, Mandideep - 462046, District: Raisen [M.P] India

Centrient pharmaceuticals (Zibo) Co.Ltd

Địa chỉ: West of Baoshan Road, North of Beiling road, high-tech Zone, Zibo Shandong Province, China.

127

Efodyl

VD-27344-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2041/TĐTN

19/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefuroxime axetil: USP 43

3. Sucrose: USP 43

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: USP 43

6. Colloidal silicon dioxide: USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành

3. Sucrose: USP hiện hành

4. Sucralose: USP hiện hành

5. Xanthan gum: USP hiện hành

6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

128

Efodyl

VD-27345-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2042/TĐTN

19/04/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefuroxime axetil: USP 43

3. Sucrose: USP 43

4. Sucralose: USP 43

5. Xanthan gum: USP 43

6. Colloidal silicon dioxide: USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefuroxime axetil: USP hiện hành

3. Sucrose: USP hiện hành

4. Sucralose: USP hiện hành

5. Xanthan gum: USP hiện hành

6. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

129

Cebest

VD-28338-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2038/TĐTN

19/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefpodoxime proxetil: USP 43

3. Colloidal silicon dioxide: USP 43

4. Sodium lauryl sulfate: USP 43

5. Magnesium stearate: USP 43

6. Crospovidone: USP 43

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành

5. Magnesium stearate: USP hiện hành

6. Crospovidone: USP hiện hành

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành

130

Cebest

VD-28339-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2040/TĐTN

19/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefpodoxime proxetil: USP 43

3. Colloidal silicon dioxide: USP 43

4. Sodium lauryl sulfate: USP 43

5. Magnesium stearate: USP 43

6. Crospovidone: USP 43

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

4. Sodium lauryl sulfate: USP hiện hành

5. Magnesium stearate: USP hiện hành

6. Crospovidone: USP hiện hành

7. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành

131

Cebest

VD-28341-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2043/TĐTN

19/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefpodoxime proxetil: USP 43

3. Sucralose: USP 43

4. Citric acid monohydrate: DĐVN V

5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020

6. Crospovidone: USP 43

7. Polyethylene glycol 6000: USP 43

8. Colloidal silicon dioxide: USP 43

9. Xanthan gum: BP 2020

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020

11. Aspartame: USP 43

12. Đường trắng (Sucrose): USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành

3. Sucralose: USP hiện hành

4. Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành

5. Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành

6. Crospovidone: USP hiện hành

7. Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành

8. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

9. Xanthan gum: BP hiện hành

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành

11. Aspartame: USP hiện hành

12. Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành

132

Cebest

VD-28340-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2044/TĐTN

19/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefpodoxime proxetil: USP 43

3. Sucralose: USP 43

4. Citric acid monohydrate: DĐVN V

5. Trisodium citrate dihydrate: BP 2020

6. Crospovidone: USP 43

7. Polyethylene glycol 6000: USP 43

8. Colloidal silicon dioxide: USP 43

9. Xanthan gum: BP 2020

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP 2020

11. Aspartame: USP 43

12. Đường trắng (Sucrose): USP 43

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

2. Cefpodoxime proxetil: USP hiện hành

3. Sucralose: USP hiện hành

4. Citric acid monohydrate: DĐVN hiện hành

5. Trisodium citrate dihydrate: BP hiện hành

6. Crospovidone: USP hiện hành

7. Polyethylene glycol 6000: USP hiện hành

8. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành

9. Xanthan gum: BP hiện hành

10. Tinh bột ngô (Maize Starch): BP hiện hành

11. Aspartame: USP hiện hành

12. Đường trắng (Sucrose): USP hiện hành

133

Salonsip Gel- Patch

VD-28645-17

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

932/TĐTN

3-8-2023

Thay đổi địa điểm sản xuất tá dược Isopropylmethylphenol (MiV-N2)

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Isopropylmethylphenol (MiV- N6)

Sumitomo Chemical Company, Limited

Địa chỉ: Tokyo Sumitomo Twin Building (East), 2-27-1, Shinkawa, Chou-ku, Tokyo 104-8260, Japan.

Tiêu chuẩn chất lượng: JSQI 2006

Sumitomo Chemical CO., LTD

Địa chỉ: 1-21, Utajima 3-Chome, Nishiyodogawa-ku, Osaka (555-0021), Japan

Tiêu chuẩn chất lượng: JSQI hiện hành (JSQI 2021)

134

Salonpas

VD-22387-15

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

6286/TĐTN

15/11/2022

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Dibutylhydroxytoluene (MiV-N2)

Honshu Chemical Industry Co., Ltd.

Địa chỉ: 5-115, Kozaika 2-chome, Wakayama, Wakayama 641-0007, Japan.

Camlin Fine Sciences Limited.

Địa chỉ: Plot No. D-2/3, MIDC Area, Boisar Tarapur, District - Palghar, 401 506, Maharashtra, India.

135

Salonpas Liniment

VD-28644-17

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

1891/TĐTN

14/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Methyl salicylate: EP 9.8

2. l-Menthol: USP 42

3. Tocopherol acetate: USP 42

4. dl-Camphor: JP 17

5. Thymol: JP 17

6. Mentha oil: JP 17

1. Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0)

2. l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022)

3. Tocopherol acetate: USP hiện hành (USP 2022)

4. dl-Camphor: JP hiện hành (JP 18)

5. Thymol: JP hiện hành (JP 18)

6. Mentha oil: JP hiện hành (JP 18)

136

Salonpas Pain Relief Patch

VD-18885-13

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Hisamitsu Việt Nam

1892/TĐTN

14/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. l-Menthol: USP 41

2. Methyl salicylate: EP 9.8

3. Liquid paraffin: JP 17

4. Synthetic aluminum silicate: JP 17

1. l-Menthol: USP hiện hành (USP 2022)

2. Methyl salicylate: EP hiện hành (EP 11.0)

3. Liquid paraffin: JP hiện hành (JP 18)

4. Synthetic aluminum silicate: JP hiện hành (JP 18)

137

Gramsyrop

VD-20585-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1176/TĐTN

15/03/2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain

Centrient Pharmaceuticals Spain, SA

Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)

138

Philnole

VD-21156-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1175/TĐTN

15/03/2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)

DSM Anti-Infectives Chemferm, S.A

Đại chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain

Centrient Pharmaceuticals Spain, SA

Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)

139

Kecefcin

VD-28587-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1177/TĐTN

15/03/2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain

Centrient Pharmaceuticals Spain, SA

Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)

140

Kopridoxil

VD-25505-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1178/TĐTN

15/03/2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Cephalexin monohydrat (địa điểm sản xuất dược chất không đổi) (MiV-N3)

DSM Anti-infectives chemferm, S.A.

Địa chỉ: Calle Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona, Spain

Centrient Pharmaceuticals Spain, SA

Địa chỉ: C/ Ripollès, 2, 08130 Santa Perpètua de Mogoda (Barcelona)

141

Aminosteril 10%

VD-19242-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1174/TĐTN

31-3-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. L-Aspartic acid: JP 17

2. Natri acetat trihydrat: BP 2021

3. Kali acetat: EP 10.5

1. L-Aspartic acid: JP 18

2. Natri acetat trihydrat: BP 2022

3. Kali acetat: EP 11.0

142

Norepinephrin Kabi 1 mg/1ml

VD-36179-22

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1358/TĐTN

31-3-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 42

2. Natri clorid (Sodium chloride): USP 42

3. Nước cất pha tiêm: USP 42

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

1. Norepinephrin bitartrat monohydrat (Norepinephrine bitartrate): USP 2022

2. Natri clorid (Sodium chloride): USP 2022

3. Nước cất pha tiêm: USP 2022

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

143

Bupivacain Kabi 20 mg/4ml

VD-33731-19

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1357/TĐTN

31-3-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri clorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 43

USP 2022

144

Nước cất pha tiêm

VD-23172-15

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

1525/TĐTN

24-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu Nước cất pha tiêm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 2021

USP 2022

145

Dầu gió nâu

VD-18941-13

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

668/TĐTN

28/02/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Menthol: BP 2016/Ph.Eur.8

2. Tinh dầu bạc hà: USP 38 - NF 33

1. Menthol: BP/Ph.Eur hiện hành

2. Tinh dầu bạc hà: USP - NF hiện hành

146

Neo-Gynotab

VD-28929-18

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

39/TĐTN

1-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Metronidazol: BP 2014

2. Neomycin sulfat: USP 35

1. Metronidazol: BP hiện hành (BP 2021)

2. Neomycin sulfat: USP hiện hành (USP 2021)

147

Cemofar EF

VD-29729-18

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

7289/TĐTN

22/12/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP hiện hành (USP 2021)

148

Methorfar 15

VD-29732-18

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

40/TĐTN

1-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Dextromethorphan hydrobromid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP hiện hành (USP 2021)

149

Farzincol F

VD-31095-18

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

1388/TĐTN

23/3/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kẽm gluconat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP hiện hành (USP 2021)

150

Gluphakaps 850 mg

VD-22995-15

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

1745/TĐTN

7-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)

I. Magnesi stearat: Asia Pacific Pte Ltd

Địa chỉ: 2 Woodlands Sector 1 #01-06 Woodlands Spectrum Singapore 738068

II. Talc: Haicheng Xinda Industry Co., Ltd

Địa chỉ: Ran jia village,Yan jun town Haichang Liaoning, P.R.China

I. Magnesi stearat:

Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD

Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China

II. Talc:

1. Kalyani Mine Products Pvt. Ltd

Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India

2. Imerys

Địa chỉ: Luzenac France

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận hồ sơ

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

151

Quafacip

VD-27997-17

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

1690/TĐTN

5-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)

I. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):

Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD

Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China

II. Talc: Imerys

Địa chỉ: Luzenac France

III. Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): OCI Company Ltd

Địa chỉ: Gunsan Plant 82.Oheang-ro, Gunsan-si, Jeollabuk- Do, Korea

I. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):

1. Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China

2. CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd

Địa chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China

II. Talc:

Kalyani Mine Products Pvt. Ltd

Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India

III. Innosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): Henan Inno New Materials Technology Co., Ltd

Địa chỉ: High-Tech Industrial Park, Zhengzhou, Henan, China

152

Metronidazol

VD-20243-13

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

1692/TĐTN

5-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)

I. Pregelatinised Starch (Eragel):

Erawan Pharmaceutical Research And Laboratory Co., Ltd

Địa chỉ: 494 Soi Wanit 1 10100 Chakkrawat, Bangkok, Thailand

II. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30): CellMark Chemicals Singapore Pte Ltd

Địa chỉ: 271 Bukit Timah Road, #03-13 Banmoral Plaza Singapore 257708.

III. Magnesi stearat:

Peter greven asia sdn. Bhd

Địa chỉ: 2411, Lorong Perusahaan Satu, Pral Industrial Complex, 13600 Pral, Penang, Malaysia

IV. Talc: Imerys

Địa chỉ: Luzenac France

I. Pregelatinised Starch (Eragel):

Cho Heng Rice Vermicelli Factory Co., Ltd

Địa chỉ: 19 Moo 1, Petkasem Road, Yaicha, Sampran, Nakhonpathom 73110 Thailand

II. Polyvinylpyrrolidon K30 (Povidon K30):

1. Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China

2. Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd Địa chỉ: 4F, 13B, No.600, Shouth Xinyuan Road, 20136, Shanghai, China

3. CNSG Anhui Hong Sifang Co. Ltd

Địa chỉ: Crossing of Tiangong Road and Hongtu Road Circular Economy Demonstration zone, Feidong Coutry, Hefei, Anhui, China

III. Magnesi stearat:

Anhui Sunhere Pharmaceutical Excipients Co,. LTD

Địa chỉ: Economic And Technological Developing Zone Huanan Anhui, P.R. China

IV. Talc:

Kalyani Mine Products Pvt. Ltd

Địa chỉ: Khasra No. 749/750 NON RIICO Area, Vilaage- Bapi, Tehsil &District-Dausa-303507, Rajasthan, India

153

Trifagis

VD-33949-19

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

154

Sleremo

VD-34499-20

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

155

Tasredu

VD-34500-20

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

156

Lebirax

VD-34916-20

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

157

Dagasis

VD-35127-21

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

158

Runor 10

VD-35128-21

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

159

Neblurm

VD3-156-21

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Quang Minh

1846/TĐTN

4-12-2023

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc (MiV-N1)

781/C2, đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP.HCM, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

160

Vitamin C 500

VD-30358-18

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

Công ty CPDP Dược liệu Pharmedic

1826/TĐTN

4-11-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri ascorbat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển(MiV-N6)

USP 35

USP hiện hành (USP 2021)

161

Shinpoong Rosiden

VD-23301-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

7702/TĐTN

29/12/2022

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Triethanolamine (MiV-N2)

Shin Poong Pharm. Co.,Ltd.

Địa chỉ: 7 Wonsi-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea.

Panreac Quimica S.L.U

Địa chỉ: C/Garraf 2, Poligono Pla de la Bruguera, E-08211 Castellar del Vallés, Barcelona, Spain.

162

Acnes Medical Cream

VD-21788-14

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Công ty TNHH Rohto- Mentholatum (Việt Nam)

5986/TĐTN

28-10-2022

Thay đổi cơ sở sản xuất tá dược Aluminium Hydroxide (MiV-N2)

Tomita Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: 85-1, Maruyama, Akinokami, Seto-cho, Naruto- city, Tokushima 771-0360, Japan

Nippon Light Metal Company, Ltd

Địa chỉ: 4025-1 Miho, Shimizu-ku, Shizuoka-city Shizuoka-pref. 424-0901, Japan.

- Cơ sở phân phối và chịu trách nhiệm kiểm nghiệm: Rohto Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1-8-1, Tatsumi-nishi, Ikuno-ku, Osaka 544-8666, Japan.

163

Qbipharine

VD-22996 -15

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

Công ty CP dược phẩm Quảng Bình

6723/TĐTN

12-2-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Alverin citrat: EP 7

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: BP 2013

6. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP 36

1. Alverin citrat: EP hiện hành (EP 10)

2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

3. Lactose: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

4. Talc: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)

6. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyde): USP hiện hành (USP 44)

164

Vinsalamin 400

VD-32035-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

684/TĐTN

27-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Mesalamin: USP 38

2.Tinh bột ngô: BP 2013

3.Lactose: USP 38

4.Natri starch glycolat: USP 38

5.PVP K30: USP 38

6.Magnesi stearat: USP 38

7. Eudragit L-100: USP 38

8.PEG 6000: USP 38

9.Ethanol 96%: DĐVN IV

10.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Mesalamin: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

2.Tinh bột ngô: BP 2022

3.Lactose: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

4.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

5.PVP K30: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

6.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

7.Eudragit L-100: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

8.PEG 6000: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

9.Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

10.Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

165

Vincardipin

VD-32033-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

683/TĐTN

27-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Nicardipin hydroclorid: USP 38

2.Sorbitol: USP 38

3.Natri hydroxid: USP 38

4.Acid citric monohydrat: BP 2016

5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Nicardipin hydroclorid: USP-NF hiện hành (USP- NF2022)

2.Sorbitol: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

3.Natri hydroxid: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

4.Acid citric monohydrat: BP 2022

5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

166

Vinsolon 16

VD-32037-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

685/TĐTN

27-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Methylprednisolon: USP 39

2.Lactose monohydrat : USP 38

3.Natri starch glycolat: USP 38

4.Avicel PH101: USP 38

5.Magnesi stearat: USP 38

1.Methylprednisolon: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

2.Lactose monohydrat : USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

3.Natri starch glycolat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

4.Avicel PH101: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

5.Magnesi stearat: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

167

Doxorubicin Bidiphar 50

QLĐB-693-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

783/TĐTN

2-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

BP 2019

BP 2022

168

Phospha gaspain

VD-32119-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

388/TĐTN

14-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Gel nhôm phosphat 20%: EP9.0

2.Kali sorbat: USP42

3.Xanthan gum: EP 9.0

4.Sorbitol: EP 9.0

1.Gel nhôm phosphat 20%: EP 10

2.Kali sorbat: USP 43

3.Xanthan gum: EP10.0

4.Sorbitol: EP10.0

169

Phospha gaspain

VD-33001-19

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

390/TĐTN

14-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Gel nhôm phosphat 20%: EP9.0

2.Aspartam: USP 40

3.Natri benzoat: BP 2018

4.Nipagin: BP2018

5.Xanthan gum: EP 9.0

6.Sorbitol: EP 9.0

7.Dầu parafin: BP 2018

1.Gel nhôm phosphat 20%: EP 10

2.Aspartam: USP-NF2021

3.Natri benzoat: BP 2021

4.Nipagin: BP2021

5.Xanthan gum: EP10.0

6.Sorbitol: EP10.0

7.Dầu parafin: BP 2022

170

Doxorubicin Bidiphar 10

QLĐB-635-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

837/TĐTN

8-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2019

2.Doxorubicin hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 9.0

3.Natri clorid: USP 36

4.Acid hydroclorid: BP 2016

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: BP 2022

2.Doxorubicin hydroclorid (Nhà sản xuất Sterling Biotech Limited): EP 10.0

3.Natri clorid: USP-NF 2021

4.Acid hydroclorid: BP 2022

171

Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml

VD-34064-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

836/TĐTN

8-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6)

BP2020

BP2022

172

Palonosetron Bidiphar 0,25mg/5ml

VD-34064-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

836/TĐTN

8-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)

Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. BP2022

TTCA Co., Ltd.

Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2022

173

Etoposid Bidiphar

VD-29306-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

328/TĐTN

10-2-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)

Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain BP2021

TTCA Co., Ltd

Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2021

174

Methotrexat Bidiphar 50 mg/2ml

QLĐB-638-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1139/TĐTN

15-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (Nhà sản xuất Merck KgaA) (MiV-N6)

USP 43

USP-NF 2022

175

Methotrexat Bidiphar 50 mg/2ml

QLĐB-638-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1139/TĐTN

15-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2)

Merck KgaA.

Địa chỉ: Frankfurter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. USP-NF 2022

Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Poligono Pia de la Bruguera, 08211 Castellar del Valles, Spain. USP-NF 2022

176

Ifosfamid Bidiphar 1g

QLĐB-709-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1142/TĐTN

15-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N2)

Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd.

Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. BP 2020

Merck KgaA.

Địa chỉ: Frankfurter str. 250, 64293 Darmstadt, Germany. BP 2022

177

Ifosfamid Bidiphar 1g

QLĐB-709-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1142/TĐTN

15-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Dinatri hydrogen phosphat.12H2O (MiV-N6)

BP 2020

BP 2022

178

Biluracil 1g

QLĐB-591-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1167/TĐTN

15-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6)

USP43

USP-NF2022

179

Biluracil 1g

QLĐB-591-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1167/TĐTN

15-3-2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 )

Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd

Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 43

Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. USP-NF2022

180

Vinluta

VD-19987-13

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

468/TĐTN

21-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Glutathion: JP XV

2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN IV

1.Glutathion: JP XVIII

2.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

181

Bidifolin MR 5mg

VD-35645-22

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

635/TĐTN

24-2-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Lactose (MiV-N3)

DMV-Fonterra Excipients GmbH & Co.KG.

DFE Pharma GmbH & Co.KG.

182

MAGNE-B6 CORBIÈRE

VD-29363-18

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam

484/TĐTN

20/02/2023

Bổ sung địa điểm cơ sở sản xuất tá dược Gôm arabic (MiV-N2)

ALLAND & ROBERT

Địa chỉ: 125 Grande Rue 27940 Port Mort, France

ALLAND & ROBERT

Địa chỉ: ZAC des champs chouettes, 27600, Saint Aubin Sur Gaillon, France

183

New Ameflu Day Time + C

VD-16959-12

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

794/TĐTN

6-3-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry AMB Orange (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

184

Rofox 90

VD-22501-15

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

675/TĐTN

3-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Green (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology Limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minghang, Shanghai 201108, China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

185

Amedolfen 100

VD-29055-18

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

551/TĐTN

22-2-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II blue (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

186

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml

VD-34063-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

656/TĐTN

27-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Ondansetron hydroclorid dihydrat: USP 41

2.Natri clorid: USP 40

3.Acid citric khan: BP 2018

4.Trinatri citrat dihydrat: EP 9.0

1.Ondansetron hydroclorid dihydrat: USP-NF2022

2.Natri clorid: USP-NF2021

3.Acid citric khan: BP 2021

4.Trinatri citrat dihydrat: EP 10.0

187

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml

VD-34063-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1063/TĐTN

13-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Acid citric khan (MiV-N6)

BP2021

BP2022

188

Ondansetron Bidiphar 8mg/4ml

VD-34063-20

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1063/TĐTN

13-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid citric khan (MiV-N2)

Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain. BP2022

TTCA Co., Ltd.

Địa chỉ: No.27, Xin'an Nan Road, Anqiu City, Weifang City, Shandong Province, P.R.China. BP2022

189

Soli-medon 40

VD-23146-15

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1064/TĐTN

13-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Natri dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2020

2.Lactose monohydrat: BP 2020

3.Alcol benzylic: BP 2020

1.Natri dihydrogen phosphat. 2H2O: BP 2022

2.Lactose monohydrat: BP 2022

3.Alcol benzylic: BP 2022

190

Vudu - cefpodoxim 200

VD-32892-19

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

1026/TĐTN

13-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP 38

2.Croscarmellose natri: BP 2016

3.Bột Talc: DĐVN IV

4.Magnesi stearat: DĐVN IV

5.Colloidal silicon dioxid: USP 38

6.Ethanol 960: DĐVN IV

7.Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil): USP phiên bản hiện hành

2.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

3.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

4.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

5.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

6.Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

191

Acetaphen 500

VD-24239-16

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1903/TĐTN

19-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV-N3)

Mallinckrodt Inc.

Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA.

SpecGx LLC

Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA.

192

Biluracil 500

VD-28230-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2019/TĐTN

19-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược Natri hydroxyd (MiV-N6)

USP 35

USP-NF2022

193

Biluracil 500

VD-28230-17

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

2019/TĐTN

19-4-2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược Natri hydroxyd (MiV-N2 )

Guangdong Guanghua Sci-Tech Co., Ltd

Địa chỉ: No.295, Daxue Road, Shantou, Guangdong, China. USP 35

1.Panreac Quimica S.L.U.

Địa chỉ: C/ Garraf, 2 Polígono Pla de la Bruguera, 08211 Castellar del Vallès, Spain.

USP-NF2022

2.Merck KGaA.

Địa chỉ: Frankfurter Straße 250, 64293 Darmstadt, Germany.

USP-NF2022

194

Vinbrex 40

VD-33652-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1936/TĐTN

19-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40

2.Tobramycin sulfat: USP 39

3.Natri metabisulfit: USP 40

4.Dung dịch H2SO4 1M: DĐVN V

5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)

2.Tobramycin sulfat: USP-NF 2022

3.Natri metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)

4.Dung dịch H2SO4 1M: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

195

Kydheamo -1B

VD-29307-18

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1819/TĐTN

11-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Natri hydrocarbonat (MiV-N6)

EP 9.0

EP 11.0

196

Acetaextra

VD-19404-13

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1630/TĐTN

11-4-2023

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3)

Mallinckrodt Inc

Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA

SpecGx LLC

Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA

197

Opetradol

VD-20791-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1630/TĐTN

11-4-2023

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không đổi) (MiV- N3)

Mallinckrodt Inc

Địa chỉ: Raleigh Pharmaceutical Plant, 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 USA

SpecGx LLC

Địa chỉ: 8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27616 USA

198

Ursocholic-OPV 150

VD-21341-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1535/TĐTN

11-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Opadry II Orange (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India

199

Vinbrex 80

VD-33653-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1935/TĐTN

19-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40

2.Tobramycin sulfat: USP 40

3.Natri metabisulfit: USP 40

4.Complexon III: USP 40

5.Dung dịch H2SO4 10%: DĐVN V

6.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN V

1.Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)

2.Tobramycin sulfat: USP-NF 2022

3.Natri metabisulfit: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)

4.Complexon III: USP-NF hiện hành (USP-NF 2022)

5.Dung dịch H2SO4 10%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

6.Nước để pha thuốc tiêm: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

200

Vintolox

VD-18009-12

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1937/TĐTN

19-4-2023

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. PMC Isochem S.A.S

Địa chỉ: 4 rue Marc Sangnier - 45300 Pithiviers - France

2. Lee Pharma Limited

Địa chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India

Lee Pharma Limited

Địa chỉ: Survey No.10/G-1, Gaddapotharam (Village), Jinnaram (Mandal), Sangareddy (Dist.), Pin Code: 502319, Telangana, India

201

Vintolox

VD-18009-12

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1730/TĐTN

11-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Pantoprazol natri sesquihydrat (Nhà sản xuất Lee Pharma Limited) (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

202

Debby

VD-24652-16

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam

1679/TĐTN

4-4-2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Methylparaben (MiV-N2)

UENO FINE CHEMICALS INDUSTRY, LTD.

Địa chỉ: 2-4-8, Koraibashi, Chuo-Ku Osaka 541-8543 Japan (Nhật Bản)

SHARON LABORATORIES LTD.

Địa chỉ: Odem 8, Industrial Zone Ad-Halom 7898800 PO BOX 832 Ashdod 7710602 Israel

203

Clarithromycin 500mg

VD-33561-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

1595/TĐTN

3-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Clarithromycin: USP 34

2. Colloidal silicon dioxide: USP 32

3. Tricalci phosphat: DĐVN IV

4. Microcrystalline cellulose: BP 2012

5. Natri starch glycolate: USP 30

6. Croscarmellose sodium: BP 2009

7. Povidone: USP 32

8. Magnesi stearat: DĐVN IV

9. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP 32

10. Màu Tartrazin: DĐVN IV

11. Titan dioxide: USP 32

12. Acid stearic: BP 2009

13. Macrogol 6000: BP 2012

14. Bột Talc: DĐVN IV

15. Ethanol 96o: DĐVN IV

16. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Clarithromycin: USP phiên bản hiện hành

2. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

3. Tricalci phosphat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Microcrystalline cellulose: BP phiên bản hiện hành

5. Natri starch glycolate: USP phiên bản hiện hành

6. Croscarmellose sodium: BP phiên bản hiện hành

7. Povidone: USP phiên bản hiện hành

8. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

9. Hydroxypropyl methyl cellulose: USP phiên bản hiện hành

10. Màu Tartrazin: DĐVN phiên bản hiện hành

11. Titan dioxide: USP phiên bản hiện hành

12. Acid stearic: BP phiên bản hiện hành

13. Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

14. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

15. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

16. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

204

CEFUROVID 500

VD-13904-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1148/TĐTN

16/03/2023

Bỏ bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4)

1.Nectar lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.

2.Covalent Laboratories Private Ltd.

Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India.

3.Aurobindo Pharma Ltd

Địa chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram (Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh (State), India- 532409.

1.Nectar lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.

2.Covalent Laboratories Private Ltd.

Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India.

205

CEFUROVID 250

VD-31977-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1149/TĐTN

16/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV- N6)

1.Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 41

2.Stearic acid: BP 2018

3.Avicel 102: BP 2018

4.Croscarmellose sodium: BP 2018

5.L-HPC 21: USP 40-NF35

6.Sodium lauryl sulfate: BP 2018

7.Colloidal anhydrous silica: BP 2018

8.Hypromellose: USP 40-NF35

9.Macrogol 6000: BP 2018

1.Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil): USP 43

2.Stearic acid: BP 2022

3.Avicel 102: BP 2022

4.Croscarmellose sodium: BP 2022

5.L-HPC 21: USP 2021

6.Sodium lauryl sulfate: BP 2022

7.Colloidal anhydrous silica: BP 2022

8.Hypromellose: USP 2021

9.Macrogol 6000: BP 2022

206

CEFUROVID 125

VD-13902-11

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA Bình Dương

1147/TĐTN

16/03/2023

Bỏ bớt cơ sở xuất của dược chất (MiV - N4)

1.Nectar lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.

2.Covalent Laboratories Private Ltd.

Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India.

3.Aurobindo Pharma Ltd

Địa chỉ: Unit-XI, Survey Nos, 1/22, 2/1 to 5,6 to 18,61 to 69, Pydibhimavaram (Village), Ranasthalam (Mandal), Srikakulam (District), Andhra Pradesh (State), India- 532409.

1.Nectar lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Village Saidpura, Tehsil - Derabassi, Distt. Mohali (Pb)-India.

2.Covalent Laboratories Private Ltd.

Địa chỉ: Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist-502296, Telangana-India.

207

KAGAWAS-150

VD-30342-18

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

1333/TĐTN

27-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Nizatidin (MiV-N6)

USP 38

USP 43

208

Ameflu day time

VD-21869-14

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1427/TĐTN

29-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry AMB yellow (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang District, Shanghai, P.R. China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.

209

Toplife Mg-B6

VD-24837-16

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1347/TĐTN

29-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất cho tá dược Opadry AMB White (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 588 Chundong Road, Minhang, Shanghai 201108, China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.

210

Rosuliptin 20

VD-30466-18

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm OPV

1487/TĐTN

29-3-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Opadry II Pink (Opadry II Complete Film Coating System 85G54206 Pink) (MiV-N2)

Shanghai Colorcon Coating Technology limited

Địa chỉ: No. 688 Chundong Road, Shanghai Xinzhuang Industry Zone Minhang Shanghai 201108, China.

Colorcon Asia Private Limited

Địa chỉ: Plot No. M14 to M18, Verna Industrial Estate Verna Goa - 403722, India.

211

SCHAAF

VD-30348-18

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

1335/TĐTN

27-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Doxazosin mesylat (MiV- N6)

USP 38

USP 43

212

Bifucil

VD-25349-16

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)

1574/TĐTN

31-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Tinh bột bắp: USP35

2.Lactose monohydrat: EP7.0

3.Glycerin: USP35

4.Povidone: USP35

5.Natri lauryl sulfat: BP2013

6.Magnesi stearat: BP2013

7.Colloidal silicon dioxide: USP35

8.Hypromellose (HPMC): BP2013

9.Titan dioxyd: EP7.0

10.PEG 4000: BP2013

11.Nước tinh khiết: DDVN IV

12.Ethanol: DDVN IV

1.Tinh bột bắp: USP-NF2022

2.Lactose monohydrat: EP10.0

3.Glycerin: USP-NF2022

4.Povidone: USP-NF2022

5.Natri lauryl sulfat: BP2022

6.Magnesi stearat: BP2022

7.Colloidal silicon dioxide: USP-NF2022

8.Hypromellose (HPMC): BP2022

9.Titan dioxyd: EP10.0

10.PEG 4000: BP2022

11.Nước tinh khiết: DĐVN V

12.Ethanol: DĐVN V

213

Vinfadin 40 mg

VD-32939-19

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc

1509/TĐTN

31-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Famotidin: USP 40

2.Acid aspartic: USP 38

3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40

1.Famotidin: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

2.Acid aspartic: USP-NF hiện hành (USP-NF2022)

3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP-NF hiện hành (USP- NF2022)

214

Tiphatakan

VD-33568-19

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Tipharco

1594/TĐTN

3-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Colloidal silicon dioxid: USP 41

2.Lactose anhydrous: USP 41

3.Lycatab C: USP 41

4.Microcrystallin cellulose 112: BP 2016

5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 41

6.Croscarmellose natri: BP 2016

7.Eudragit L100: USP 41

8.Macrogol 6000: BP 2016

1.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

2.Lactose anhydrous: USP phiên bản hiện hành

3.Lycatab C: USP phiên bản hiện hành

4.Microcrystallin cellulose 112: BP phiên bản hiện hành

5.Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

6.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

7.Eudragit L100: USP phiên bản hiện hành

8.Macrogol 6000: BP phiên bản hiện hành

215

Tiphanicef 300

VD-33567-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

475/TĐTN

20-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefdinir: USP 38

2.Microcrystallin cellulose 102: BP 2016

3.Colloidal silicon dioxid: USP 41

4.Polysorbat 80: BP 2016

5.Croscarmellose natri: BP 2016

1.Cefdinir: USP phiên bản hiện hành

2.Microcrystallin cellulose 102: BP phiên bản hiện hành

3. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

4. Polysorbat 80: BP phiên bản hiện hành

5. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

216

Metronidazol 500mg

VD-33166-19

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần dược phẩm Tipharco

742/TĐTN

1-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Metronidazol: BP 2016

2.Bột Talc: DĐVN IV

1.Metronidazol: BP phiên bản hiện hành

2.Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

217

Diệp hạ châu

VD-33564-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

473/TĐTN

20-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Colloidal silicon dioxid: USP 41

2.Microcrystallin cellulose: BP 2016

1.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

2.Microcrystallin cellulose: BP phiên bản hiện hành

218

Captazib 25/25

VD-32937-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm VIAN

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

819/TĐTN

3-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Captopril: USP 38

2.Hydroclorothiazid: EP 8.0

3.Croscarmellose natri: BP 2016

4.Natri lauryl sulfat: USP 38

5.Microcel 102: BP 2016

6.Lactose: DĐVN IV

7.Magnesi stearat: DĐVN IV

8.Colloidal silicon dioxid: USP 38

1.Captopril: USP phiên bản hiện hành

2.Hydroclorothiazid: EP phiên bản hiện hành

3.Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

4.Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

5.Microcel 102: BP phiên bản hiện hành

6.Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành

7.Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

8.Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

219

Cefcenat 250

VD-33559-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

744/TĐTN

1-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefuroxim axetil: USP 38

2. Natri lauryl sulfat: USP 38

3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016

4. Croscarmellose natri: BP 2016

5. Colloidal silicon dioxid: USP 38

6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016

7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

8. Ethanol 96o: DĐVN IV

1.Cefuroxim axetil: USP phiên bản hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành

4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

5. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành

7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

8. Ethanol 96o: DĐVN phiên bản hiện hành

220

Cefcenat 500

VD-32889-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

743/ TĐTN

1-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Cefuroxim axetil: USP 40

2. Natri lauryl sulfat: USP 38

3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP 2016

4. Croscarmellose natri: BP 2016

5. Colloidal silicon dioxid: USP 38

6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP 2016

7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP 38

8. Ethanol 960: DĐVN IV

1.Cefuroxim axetil: USP phiên bản hiện hành

2. Natri lauryl sulfat: USP phiên bản hiện hành

3. Avicel 102 (Microcrystallin cellulose): BP phiên bản hiện hành

4. Croscarmellose natri: BP phiên bản hiện hành

5. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

6. Lubritab (Hydrogenated Vegetable Oil): BP phiên bản hiện hành

7. Hydroxypropyl methyl cellulose 60HD6: USP phiên bản hiện hành

8. Ethanol 960: DĐVN phiên bản hiện hành

221

Clindamycin 150mg

VD-33562-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tipharco

478/TĐTN

20-2-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1.Clindamycin hydroclorid: USP 38

2. Bột Talc: DĐVN IV

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Colloidal silicon dioxid: USP 38

5. Tinh bột mì: DĐVN IV

1.Clindamycin hydroclorid: USP phiên bản hiện hành

2. Bột Talc: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Colloidal silicon dioxid: USP phiên bản hiện hành

5. Tinh bột mì: DĐVN phiên bản hiện hành

222

ORLITAX

VD-25454-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

223

BENITEZ

VD-25948-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

224

ERISK

VD-25453-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

225

ERYNE

VD-25949-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

226

PATCHELL

VD-25950-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

227

SULLIVAN

VD-25951-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

228

TEGRUCIL-4

VD-25455-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

229

XONATRIX

VD-25952-16

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)

986/TĐTN

9-3-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký và cơ sở sản xuất (địa điểm không thay đổi) (MiV-N1, MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam

Địa chỉ cơ sở đăng ký: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Lô M7A, Đường D17, Khu công nghiệp Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam

230

LEZATADIL

VD-30067-18

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

231

RUTANTOP

VD-30068-18

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

232

ATSYP

VD-32584-19

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

233

UFORGAN

VD-33073-19

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

234

MURTAKAT

VD-34885-20

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

235

HERBOTOZ

VD-35104-21

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

236

ATQTINZ 250

VD-35490-21

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

237

ZYDNOZ 125

VD-36236-22

Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1360/TĐTN

22-3-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

238

MEBISITA 25

VD-35308-21

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1708/TĐTN

5-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Số 31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Tên cơ sở sản xuất:

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Tên cơ sở sản xuất:

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

239

WINFLA 100

VD-35309-21

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1708/TĐTN

5-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1); Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Số 31, Đường Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Tên cơ sở sản xuất:

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

Tên cơ sở sản xuất:

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

240

Faclor ACS 250 mg

VD-10810-10

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1757/TĐTN

7-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

241

CEFACLOR 375mg

VD-14047-11

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1757/TĐTN

7-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

242

ANDONMUC

VD-17240-12

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1757/TĐTN

7-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV- N9)

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III - 18 đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh

243

Faclor ACS 250 mg

VD-10810-10

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1905/TĐTN

14-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

244

CEFACLOR 375mg

VD-14047-11

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1905/TĐTN

14-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

245

ANDONMUC

VD-17240-12

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế

1905/TĐTN

14-4-2023

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Lô III - 18 đường số 13, Khu Công Nghiệp Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh

31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

246

STARECLOR 250 CAP

VD-32253-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1705/TĐTN

5-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược và thành phẩm (MiV-N6)

1. Cefaclor monohydrat: USP 40

2. Pregelatinized starch: USP 40

3. Natri starch glycolat: BP 2016

4. Natri stearyl fumarat: BP 2016

5. Colloidal silicon dioxid: USP 40

6. Thành phẩm: USP 40

1. Cefaclor monohydrat: USP 44

2. Pregelatinized starch: USP-NF hiện hành

3. Natri starch glycolat: BP 2022

4. Natri stearyl fumarat: BP 2022

5. Colloidal silicon dioxid: USP-NF hiện hành

6. Thành phẩm: USP-NF 2022

247

CEFPOVERA 100

VD-32249-19

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế

1899/TĐTN

14-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm (MiV-N6)

USP 40

USP-NF 2022

248

Sufat

VD-36087-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

249

Nicoziral Cream

VD-31405-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

250

Oremute 20

QLĐB-458-14

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

181/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

251

Oremute 5

QLĐB-459-14

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

181/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

252

Mibelet

VD-32411-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

253

Ketosan-cap

VD-32409-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

254

Gelactive fort

VD-32408-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

255

Mathomax gel

VD-32410-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

256

Sucrahasan gel

VD-32420-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

257

Misanlugel

VD-32415-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

258

Micosalderm

VD-32414-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

259

Mibetel Plus

VD-32412-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

260

Tazeurin 15

VD-32421-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

261

Tazeurin 30

VD-32422-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

262

DH-Alenbe plus 70 mg/5600 IU

VD-32730-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

263

Misirate 800

VD3-112-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

264

Cruderan 500

VD-32407-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

265

Brocizin 20

VD-32406-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

266

Blocadip 20

VD-32405-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

267

Blocadip 10

VD-32404-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

268

Ridolip 10

VD-32419-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

269

Mysobenal

VD-32418-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

270

Mysobenal

VD-32418-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

879/TĐTN

08/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Eperison hydroclorid: JP 17

2. Lactose monohydrat: BP 2017

3. Crospovidon: BP 2017

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

5. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP 2017

6. Magnesi stearat: BP 2017

7. Talc: BP 2017

8. Sacchrose: BP 2017

9. Gôm arabic: BP 2017

10. Gelatin: BP 2017

11. Titan dioxyd: BP 2017

12. Parafin rắn: BP 2017

1. Eperison hydroclorid: JP phiên bản hiện hành

2. Lactose monohydrat: BP phiên bản hiện hành

3. Crospovidon: BP phiên bản hiện hành

4. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

5. Tinh bột tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

6. Magnesi stearat: BP phiên bản hiện hành

7. Talc: BP phiên bản hiện hành

8.Sacchrose: BP phiên bản hiện hành

9. Gôm arabic: BP phiên bản hiện hành

10. Gelatin: BP phiên bản hiện hành

11. Titan dioxyd: BP phiên bản hiện hành

12. Parafin rắn: BP phiên bản hiện hành

271

Mitizen 200

VD-32416-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

272

Mitizen 200

VD-32416-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

876/TĐTN

08/03/2023

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược của thuốc (MiV-N6)

1. Albendazol: EP 8

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2017

3. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP 2017

4. Povidon K30: BP 2017

5. Natri lauryl sulfat: BP 2017

6. Natri starch glycolat: BP 2017

7. Natri croscarmellose: BP 2017

8. Sucralose: USP 38

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Silic dioxyd keo khan: BP 2017

1. Albendazol: EP phiên bản hiện hành

2. Cellulose vi tinh thể 101: BP phiên bản hiện hành

3. Tinh bột ngô tiền gelatin hóa: BP phiên bản hiện hành

4. Povidon K30: BP phiên bản hiện hành

5. Natri lauryl sulfat: BP phiên bản hiện hành

6. Natri starch glycolat: BP phiên bản hiện hành

7. Natri croscarmellose: BP phiên bản hiện hành

8. Sucralose: USP phiên bản hiện hành

9. Magnesi stearat: DĐVN phiên bản hiện hành

10. Silic dioxyd keo khan: BP phiên bản hiện hành

273

Mitizen 400

VD-32417-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

274

Blosatin 10

VD-29506-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

275

Blosatin 20

VD-29507-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

276

Hasadolac 300

VD-29508-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

277

Hasadolac 400

VD-29509-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

278

Lezinsan 5

VD-29510-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

279

Macetux 200

VD-29511-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

280

Mibecerex 400

VD-29512-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

281

Mibeserc 24 mg

VD-29513-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

282

Volhasan creamgel

VD-29514-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

283

Desloderma 5

VD-30110-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

284

Hasanprovel 150

VD-30111-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

285

Mibeonate

VD-30112-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

286

Mibezin 10 mg

VD-30113-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

287

Mibezin 15 mg

VD-30114-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

288

Pularon 5 (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel; địa chỉ: Số 15, đường Munchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức)

VD-30115-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

178/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

289

Simrotes 10 mg (CSNQ: Mibe GmbH Arzneimittel)

VD-30116-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

290

Candinazol 150 (CSNQ: Công ty Mibe Gmbh Arzneimittel; địa chỉ: số 15, đường Munchener, D- 06796 Brehna, CHLB Đức

VD-30839-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

291

Degicosid 8

VD-30840-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

292

Gelactive sucra

VD-30841-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

293

Hasanflon 500

VD-30842-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

294

Levetacis 1000

VD-30843-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

295

Levetacis 500

VD-30844-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

296

Levetacis 750

VD-30845-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

297

Mibelexin 250 mg

VD-30846-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

298

Mibeserc 16 mg

VD-30847-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

299

Mibetel HCT

VD-30848-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

300

Mibeviru 200 mg

VD-30849-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

301

Mibeviru 400 mg

VD-30850-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

302

Terbiskin 1%

VD-30851-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

303

Degicosid 4

VD-31401-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

177/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

304

Gelactive

VD-31402-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

305

Mibelet plus 5/12,

VD-31403-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

306

Mibelexin 500 mg

VD-31404-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

307

Ridolip s 10/20

VD-31406-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

308

Ridolip s 10/40

VD-31407-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

179/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

309

Mibeviru cream

VD-32413-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

310

Eredys 10

VD-33098-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

311

Halozam

VD-33099-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

312

Loresid gel

VD-33100-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

313

Mibecerex

VD-33101-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

180/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

314

Misenbo 125

VD-33102-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

315

Misenbo 62,5

VD-33103-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

316

Xibtosan 90

VD-33104-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

317

Giberyl 12

VD-33221-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

318

Giberyl 8

VD-33222-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

319

Almintic

VD-33898-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

320

Brocizin 10

VD-33899-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

321

Divibet

VD-33900-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

322

Enokast 4

VD-33901-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

323

Etonsaid 10

VD-33902-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

324

Exsanron

VD-33903-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

325

Hasanox

VD-33904-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

326

Lazilac

VD-33905-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

327

Leuticast 10

VD-33906-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

328

Lopitid 200

VD-33907-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

442/TĐTN

17/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

329

Masopen 100/10

VD-33908-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

330

Mathomax tab

VD-33909-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

331

Mathomax-s gel plus

VD-33910-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

332

Mibefen supra 160

VD-33911-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

333

Milepsy 200

VD-33912-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

334

Mirindes 60

VD-33913-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

335

Mirindes 90

VD-33914-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

336

Muslexan 4

VD-33915-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

337

Muslexan 6

VD-33916-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

338

Opinsan 10

VD-33917-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

339

Opinsan 5

VD-33918-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

340

Tinolis 60

VD-33919-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

341

Vasanlog ODT

VD-33920-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

342

Vipicetam 800

VD-33921-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

343

Vispi fort

VD-33922-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

234/TĐTN

06/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

344

Vispime

VD-33923-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

345

Fixnat 100

VD-34052-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

346

Fixnat 200

VD-34053-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

347

Mathomax gel plus

VD-34054-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

348

Amtanolon 0,1%

VD-34469-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

349

Cantomy granule

VD-34470-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

350

Eredys 20

VD-34471-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

351

Hasancor 5

VD-34472-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

352

Letarid 50

VD-34473-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

353

Lotedon 60

VD-34474-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

354

Masopen 100/25

VD-34475-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

355

Masopen 250/25

VD-34476-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

356

Masopen 50/12,5

VD-34477-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

357

Mibefen NT 145

VD-34478-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

358

Mibetel 40 mg

VD-34479-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

176/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

359

Minutron

VD-34480-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

360

Musclasan 150

VD-34481-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

361

Musclasan 50

VD-34482-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

362

Repihasan 100

VD-34483-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

363

Loresid cap 10

VD-34898-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

364

Loresid cap 20

VD-34899-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

365

Vecarzec 10

VD-34900-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

366

Vecarzec 5

VD-34901-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

367

Vigliptin 50

VD-34902-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

368

Resohasan 1 mg

VD3-93-20

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

369

Chromios 30

VD-35114-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

370

Dermucoid cream

VD-35115-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

371

Mibeproxil 300 mg

VD-35117-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

372

Okirat Gel

VD-35118-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

175/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

373

Zomisan 3.75

VD-35119-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

374

Fexofenaderm 120 mg

VD-35495-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

375

Levorisan 750

VD-35496-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

376

Resohasan 2 mg

VD-35497-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

377

Zomisan 7.5

VD-35498-21

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

378

Nulesavir 1 mg

QLĐB-676-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

379

Mibedos 25

VD-26583-17

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

183/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hoà, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

380

Patylcrem

VD-35766-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

302/TĐTN

10/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

381

Lacisartan HCT 100/25

VD-35901-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

382

Letarid 100

VD-35902-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

383

Letarid 25

VD-35903-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

384

Veramil 40

VD-35904-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

385

Veramil 80

VD-35905-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

386

Zectidil 200

VD-35906-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

387

Zectidil 300

VD-35907-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

388

Zectidil 400

VD-35908-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

389

Smutigel

VD-35960-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

390

Sitamibe 50

VD-36082-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

391

Zolohasan 50mg

VD-36083-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

392

Clopidolut 75mg

VD-36084-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

393

DH-Maleutyl 500

VD-36085-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

394

Mipholugel

VD-36086-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

395

Haptorin

VD3-198-22

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

182/TĐTN

01/02/2023

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N1 & MiV-N9)

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, Bình Hòa, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở đăng ký:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Địa chỉ cơ sở sản xuất:

Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

396

BLOCADIP 20

VD-32405-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

1608/TĐTN

03/04/2023

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3)

Daehe Pharma Co., Ltd.

Samhwa Biopharm Co., Ltd.

397

BLOCADIP 10

VD-32404-19

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

1607/TĐTN

03/04/2023

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Lercanidipin hydroclorid (MiV-N3)

Daehe Pharma Co., Ltd.

Samhwa Biopharm Co., Ltd.

398

FUROSAN

VD-26581-17

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm

1606/TĐTN

04/04/2023

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)

AMRI India Private Limited

Curia India Private Limited

399

Spinolac plus

VD-29490-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

1611/TĐTN

03/04/2023

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)

AMRI India Private Limited

Curia India Private Limited

400

Spinolac fort

VD-29489-18

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

Công ty TNHH Hasan - Dermapharm

1610/TĐTN

03/04/2023

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Furosemid (MiV-N3)

AMRI India Private Limited

Curia India Private Limited

401

SPASPYZIN

VD-23318-15

Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC

Công ty TNHH Dược phẩm USA- NIC

1350/TĐTN

23-3-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Alverin citrat: DĐVN IV

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Bột talc: DĐVN IV

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Aerosil: USP 30

1. Alverin citrat: DĐVN V

2. Tinh bột sắn: DĐVN V

3. Bột talc: DĐVN V

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Aerosil: USP 44

402

MAGNESIUM- B6

VD-29472-18

Công ty TNHH Dược phẩm USA-NIC

Công ty TNHH Dược phẩm USA- NIC

7534/TĐTN

30-12-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Magnesium lactat dihydrat: EP 8

2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2014

3. Dextrose anhydrous: BP 2014

4. Lactose: DĐVN IV

5. Tinh bột ngô: DĐVN IV

6. PVP K30: DĐVN IV

7. DST: BP 2014

8. Bột talc: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. HPMC 615: USP 37

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

12. PEG 6000: DĐVN IV

13. Màu tartrazin: DĐVN IV

14. Ethanol 96%: DĐVN IV

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Magnesium lactat dihydrat: EP 10

2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2022

3. Dextrose anhydrous: BP 2022

4. Lactose: DĐVN V

5. Tinh bột ngô: DĐVN V

6. PVP K30: DĐVN V

7. DST: BP 2022

8. Bột talc: DĐVN V

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. HPMC 615: USP 44

11. Titan dioxyd: DĐVN V

12. PEG 6000: DĐVN V

13. Màu tartrazin: DĐVN V

14. Ethanol 96%: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

403

Acetate Ringer's Otsuka

VD-24018-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1847/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

RCI Labscan

Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

404

Acetate Ringer's Otsuka

VD-24018-15

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1847/TĐTN

12-4-2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

405

Glucolyte-2

VD-25376-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1848/TĐTN

12-4-2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

RCI Labscan

Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

406

Glucolyte-2

VD-25376-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1848/TĐTN

12-4-2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

407

Glucose 5%

VD-24423-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1849/TĐTN

12-4-2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

408

Glucose 20%

VD-30704-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1849/TĐTN

12-4-2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

409

Lactated Ringer’s Otsuka

VD-25377-16

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1849/TĐTN

12-4-2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt A (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

410

Acid amin 8%

VD-27298-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1852/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

411

Acid amin 8%

VD-27298-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1852/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

412

Acid amin 8%

VD-27298-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1852/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

413

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1851/TĐTN

12/04/2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

RCI Labscan

Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

414

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1851/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

415

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1851/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

416

Amiparen-5

VD-28286-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1851/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

417

Acid amin 7,2%

VD-28287-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

RCI Labscan

Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

418

Acid amin 7,2%

VD-28287-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

419

Acid amin 7,2%

VD-28287-17

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

420

Amiparen-10

VD-15932-11

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ văn phòng của cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

RCI Labscan

Địa chỉ: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad Muang, Samutsakorn, 74000 Thailand

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

421

Amiparen-10

VD-15932-11

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

6-1 Takata-cho, Amagasaki-shi, Hyogo, Japan

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

422

Amiparen-10

VD-15932-11

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1850/TĐTN

12/04/2023

Bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Than hoạt B (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka-gun, Wakayama, Japan

Trụ sở chính: Domecity Gas Bldg. 2-37, Chiyozaki 3- chome-minami, Nishi-ku, Osaka 550-0023, Japan.

Nhà máy: 645-0011 173-1, Kisato, Minabe-cho, Hidaka- gun, Wakayama, Japan

423

Kidmin

VD-35943-22

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1643/TĐTN

11/04/2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (MiV-N2)

RCI Labscan

Địa chỉ: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330, Thailand

FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

424

Kidmin

VD-35943-22

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1643/TĐTN

11/04/2023

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Glacial acetic acid (MiV-N2).

FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd.

Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan

RCI Labscan Limited

Văn phòng: 24 Rama 1 Road, Pathumwan, Bangkok 10330 Thailand.

Nhà máy: 86 Moo 1, Rama 2 Road, Bangtorad, Muang, Samutsakorn, 74000, Thailand

425

Aminoleban

VD-36020-22

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1644/TĐTN

11/04/2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium bisulfite (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd.

Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan

FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

426

Aminoleban

VD-36020-22

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam

1644/TĐTN

11/04/2023

Thay đổi tên và bổ sung địa chỉ trụ sở chính của cơ sở sản xuất tá dược Sodium hydroxide (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

FUJIFILM Wako Pure Chemical Industries, Ltd.

Địa chỉ: 6-1 Takadacho, Amagaski-shi, Hyogo-ken, 661- 0963, Japan

FUJIFILM Wako Pure Chemical Corporation

Trụ sở chính: 1-2, Doshomachi 3-Chome, Chuo-ku, Osaka 540-8605, Japan

Nhà máy: 6-1 Takada-cho, Amagaski-shi, Hyogo, Japan

427

Bysvolol

VD-35709-22

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

1693/TĐTN

5-4-2023

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược Microcrystalline cellulose 102 (MiV-N3)

Accent Microcell Pvt. Ltd.

Accent Microcell Limited

428

Capelodine

QLĐB-724-18

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

1694/TĐTN

5-4-2023

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3)

Acebright (India) Pharma Private Limited

Cdymax (India) Pharma Private Limited

429

Capelodine

QLĐB-667-18

Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

1694/TĐTN

5-4-2023

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Capecitabine (MiV-N3)

Acebright (India) Pharma Private Limited

Cdymax (India) Pharma Private Limited

430

Azissel 250

VD-33057-19

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

1720/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 36/ NF 31

USP 43/ NF 38

431

Azissel 500

VD-33058-19

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

1718/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Azithromycin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 36/ NF 31

USP 43/ NF 38

432

Repamax Extra

VD-32347-19

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

1719/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cafein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 36/ NF 31

USP 43/ NF 38

433

Dumver

VD-32345-19

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

1717/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Ciprofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 37/ NF 33

USP 44/ NF 39 (USP 2021)

434

Desalmux

VD-28433-17

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

Chi nhánh Resantis Việt Nam - Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn

1716/TĐTN

6-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Carbocistein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

EP 8.0

EP 10.0

435

Natri Clorid 0,9%

VD-29295-18

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

1760/TĐTN

7-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN hiện hành

436

Cefuroxime 0,75g

VD-24798-16

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

1737/TĐTN

10-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 41

USP 46 (USP 2023)

437

Egaldy

VD-30644-18

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

1768/TĐTN

10-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Acid boric: EP8

2. Natri tetraborat: USP 37

1. Acid boric: EP hiện hành

2. Natri tetraborat: USP hiện hành

438

Egaldy

VD-30644-18

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

1768/TĐTN

10-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Acid boric (MiV-N2)

CPH Chemical BV.

Địa chỉ: Amsterdamseweg 204’ 1182 Amstelveen The Netherlands.

Merck KgaA

Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.

439

Egaldy

VD-30644-18

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương

1768/TĐTN

10-4-2023

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất tá dược Natri tetraborat (Di-sodium tetraborate decahydrate) (MiV-N3)

Merck KgaA

Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmdtsdt, Germany.

Merck KgaA

Đ/c: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.

440

Paracetamol 500 mg

VD-20925-14

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Nghệ An

1700/TĐTN

14-4-2023

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược ch

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.

Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.

441

Decolgen

VD-22057-14

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

1931/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Emery Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd.

Địa chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.

Edenor Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D)

Địa chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor, Malaysia.

442

Ambroco

VD-30176-18

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

1931/TĐTN

17-4-2023

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược Glycerin (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Emery Oleochemcicals (M) Sdn.Bhd.

Địa chỉ: Lot 1&4, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor Darul Ehsan, Malaysia.

Edenor Oleochemicals (M) Sdn.Bhd. 198001009328 (63112-D)

Địa chỉ: Lot 1, Jalan Perak, Kawasan Perusahaan, 42500 Telok Panglima Garang, Selangor, Malaysia.

443

Grovamix

VD-31959-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

1977/TĐTN

19-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Erythrosin lake (MiV-N2)

Triade Chemische Fabriek BV.

Địa chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland

Roha Dyechem Vietnam Ltd.

Địa chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, HCMC, Vietnam.

444

Grovamix

VD-31959-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

1977/TĐTN

19-4-2023

Bổ sung nhà sản xuất tá dược Tartrazin lake (MiV-N2)

Triade Chemische Fabriek BV.

Địa chỉ: Dijkweg 159, 2675 AD Honselersdijk - Nertherland

Roha Dyechem Vietnam Ltd.

Địa chỉ: Lot EB9, Road No.19A, Hiep Phuoc IP (phase 2), Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, HCMC, Vietnam.

445

Gastrotac

VD-31956-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

1976/TĐTN

19-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược ống dung môi (MiV-N6)

1. Natri clorid: DĐVN IV

2. Nước cất pha tiêm: BP 2012/EP 7

1. Natri clorid: DĐVN hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: BP/EP hiện hành

446

Kidtecat

VD-32067-19

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

2015/TĐTN

19-4-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri montelukast: EP 7.3

2. Mannitol: USP 37

3. Hydroxyropyl cellulose: USP 37

4. Magnesi stearat: USP 37

5. Nước RO: DĐVN IV

1. Natri montelukast: EP 11

2. Mannitol: USP-NF 2023

3. Hydroxyropyl cellulose: USP-NF 2023

4. Magnesi stearat: USP-NF 2023

5. Nước RO: DĐVN V

447

Bilastine 20

VD3-69-20

Công ty cổ phần dược phẩm Generic

Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An

5204/TĐTN

19-9-2022

Thay đổi tên và địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An

Địa chỉ: 68 - Nguyễn Sỹ Sách - Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An - Việt Nam

Công ty cổ phần dược - vật tư y tế Nghệ An

Địa chỉ: 68 đường Nguyễn Sỹ Sách, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Việt Nam

448

Hadupara

VD-33204-19

Công ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương

Công ty cổ phần dược vật tư y tế hải dương

269/TĐTN

20-1-2020

Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).

1. Paracetamol: BP 2014

2. Tinh bột ngô: EP 7

3. Dicalci phosphat: BP 2014

4. Natri croscarmellose: EP 7

5. Polyvinyl pyrolidon K30: USP 36

6. Magnesi stearat: USP 35

7. Talc: DĐVN IV

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1.Paracetamol: BP 2018

2. Tinh bột ngô: EP 9

3. Dicalci phosphat: BP 2018

4. Natri croscarmellose: EP 9

5. Polyvinyl pyrolidon K30: USP 41

6. Magnesi stearat: USP 41

7. Talc: DĐVN V

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

449

Ocebarit

VD-29976-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

2708/TĐTN

3-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty cổ phần O2pharm

Địa chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Công ty cổ phần O2pharm

Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

450

Ocefero

VD-28283-17

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

2551/TĐTN

30-5-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

451

Ocefero

VD-28283-17

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

2551/TĐTN

30-5-2022

Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).

1. Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVI

2. Crospovidon USP 35

3. Lactose DĐVN IV

4. Aspartam DĐVN IV

5. Colloidal silicon dioxide USP 35

6. Glyceryl dibehenat USP 35

7. Vanilin DĐVN IV

1. Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) JP XVIII

2. Crospovidon USP 44

3. Lactose DĐVN V

4. Aspartam DĐVN V

5. Colloidal silicon dioxide USP 44

6. Glyceryl dibehenat USP 44

7. Vanilin DĐVN V

452

Ocekem

VD-29977-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3392/TĐTN

5-7-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Công ty cổ phần O2pharm

Địa chỉ: 312/10/15, Trịnh Đình Trọng, Hòa Thạnh, Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Công ty cổ phần O2pharm

Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

453

Ocekem

VD-29977-18

Công ty cổ phần O2Pharm

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3392/TĐTN

5-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV- N6).

1. Kẽm gluconat EP 8.0

2. Lactose DĐVN IV

3. Copovidon USP 38

4. Colloidal silicon dioxid USP 38

5. Sucralose USP 38

6. Vanilin DĐVN IV

7. Crospovidone USP 38

8. Glyceryl dibehenat USP 38

9. Nước tinh khiết DĐVN IV

1. Kẽm gluconat EP 10.0

2. Lactose DĐVN V

3. Copovidon USP 44

4. Colloidal silicon dioxid USP 44

5. Sucralose USP 44

6. Vanilin DĐVN V

7. Crospovidone USP 44

8. Glyceryl dibehenat USP 44

9. Nước tinh khiết DĐVN V

454

Theresol

VD-20942-14

Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa

Công ty cổ phần Dược-Vật tư y tế Thanh Hóa

2532/TĐTN

30-5-2022

Thay đổi địa chi của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa

Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

455

Dung dịch lugol

VD-20966-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3628/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Kali iodid: DĐVN IV

2. Iod: DĐVN IV

3. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Kali iodid: DĐVN V

2. Iod: DĐVN V

3. Nước tinh khiết: DĐVN V

456

Rotundin 30mg

VD-22598-15

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

4035/TĐTN

26-9-2019

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Rotundin: DĐVN IV

2. Lactose: DĐVN IV

3. Tinh bột sắn: DĐVN IV

4. Bột talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

1. Rotundin: DĐVN V

2. Lactose: DĐVN V

3. Tinh bột sắn: DĐVN V

4. Bột talc: DĐVN V

5. Magnesi stearat: DĐVN V

6. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

457

Rutin và acid Ascorbic

VD-21436-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3631/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo, tiêu chuẩn thành phẩm dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Rutin: DĐVN IV

2. Acid ascorbic: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Tinh bột sắn: DĐVN IV

5. Bột talc: DĐVN IV

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Calci carbonat: DĐVN IV

8. Đường trắng: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: DĐVN IV

10. Màu Erythrosin: DĐVN IV

11. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN IV

1. Rutin: DĐVN V

2. Acid ascorbic: DĐVN V

3. Lactose DĐVN V

4. Tinh bột sắn: DĐVN V

5. Bột talc: DĐVN V

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Calci carbonat: DĐVN V

8. Đường trắng: DĐVN V

9. Titan dioxyd: DĐVN V

10. Màu Erythrosin: DĐVN V

11. Tiêu chuẩn thành phẩm thuốc: DĐVN V

458

Kali permanganat

VS-4927-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5644/TĐTN

16-9-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Kali Permanganat theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

459

Cồn 90

VS-4962-16

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

5981/TĐTN

10-2-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Ethanol 96%: DĐVN IV

2. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Ethanol 96%: DĐVN V

2. Nước tinh khiết: DĐVN V

460

Paracetamol 250

VD-20969-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3629/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Paracetamol: DĐVN IV

2. Acid citric khan (hạt): USP 30

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Saccharin: USP 30

7. Vanilin: DĐVN IV

8. Ethanol 90%: DĐVN IV

1. Paracetamol: DĐVN V

2. Acid citric khan (hạt): USP hiện hành

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Saccharin: USP hiện hành

7. Vanilin: DĐVN V

8. Ethanol 90%: DĐVN V

461

Paracetamol 150

VD-20968-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3632/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Paracetamol: DĐVN IV

2. Acid citric khan (hạt): USP 30

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Saccharin: USP 30

7. Vanilin: DĐVN IV

8. Ethanol 90%: DĐVN IV

1. Paracetamol: DĐVN V

2. Acid citric khan (hạt): USP 40

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Saccharin: USP 40

7. Vanilin: DĐVN V

8. Ethanol 90%: DĐVN V

462

Paracetamol 80

VD-20970-14

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam

3630/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Paracetamol: DĐVN IV

2. Acid citric khan (hạt): USP 30

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Povidon: DĐVN IV

6. Saccharin: USP 30

7. Vanilin: DĐVN IV

8. Ethanol 90%: DĐVN IV

1. Paracetamol: DĐVN V

2. Acid citric khan (hạt): USP 40

3. Natri hydrocarbonat (hạt): DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Povidon: DĐVN V

6. Saccharin: USP 40

7. Vanilin: DĐVN V

8. Ethanol 90%: DĐVN V

463

Fluocinolon

VD-26392-17

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

4285/TĐTN

24-9-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Fluocinolon acetonide: EP 7.0

2. Parafin rắn: BP 2013

3. Parafin lỏng: BP 2013

4. Methylparaben: DĐVN IV

5. Vaselin: DĐVN IV

1. Fluocinolon acetonide: EP 10

2. Parafin rắn: BP 2020

3. Parafin lỏng: BP 2020

4. Methylparaben: DĐVN V

5. Vaselin: DĐVN V

464

Tetracyclin 1%

VD-26395-17

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

5764/TĐTN

15-11-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Tetracyclin hydroclorid: USP 38

2. Lanolin: DĐVN IV

3. Parafin rắn: BP 2014

4. Vaselin: DĐVN IV

1. Tetracyclin hydroclorid: USP 42

2. Lanolin: DĐVN V

3. Parafin rắn: BP 2020

4. Vaselin: DĐVN V

465

Tenafalexin 500

VD-23823-15

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

4101/TĐTN

2-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 42

2. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2019

3. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2019

4. Thành phẩm: USP 42

1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44

2. Microcrystalline cellulose (Avicel pH 102): BP 2022

3. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022

4. Thành phẩm: USP 44

466

Tenafalexin 250

VD-23822-15

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

4100/TĐTN

2-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 37

2. Sodium starch glycolat (DST): BP 2014

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2014

5. Thành phẩm: USP 37

1. Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): USP 44

2. Sodium starch glycolat (DST): BP 2022

3. Magnesi stearat: DĐVN V

4. Collloidal Silicon Dioxide: BP 2022

5. Thành phẩm: USP 44

467

Mevolren

VD-30031-18

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

7526/TĐTN

15-12-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Diclofenac natri: USP 38

2. Menthol: USP 38

3. Camphor: DĐVN IV

4. Carbomers: BP 2014

5. Cetyl Alcol: DĐVN IV

6. Polysorbat 20: DĐVN IV

7. Sorbital mono oleat: BP 2014

8. Isopropyl Alcohol: BP 2014

9. Propylen glycol: DĐVN IV

10. Triethanolamin: BP 2014

11. Methylparaben: DĐVN IV

12. Propylparaben: DĐVN IV

13. Nước cất: DĐVN IV

1. Diclofenac natri: USP 43

2. Menthol: USP 43

3. Camphor: BP 2020

4. Carbomers: BP 2020

5. Cetyl Alcol: TC Nhà sản xuất

6. Polysorbat 20: EP 10

7. Sorbital mono oleat: BP 2020

8. Isopropyl Alcohol: BP 2020

9. Propylen glycol: BP 2020

10. Triethanolamin: BBP 2020

11. Methylparaben: BP 2020

12. Propylparaben: BP 2020

13. Nước cất: BP 2020

468

Desilogen

VD-29414-18

Công ty cổ phần dược Medipharco

Công ty cổ phần dược Medipharco

4102/TĐTN

2-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược theo dược điển hiện hành (MiV-N6)

1. Paracetamol: BP 2014

2. Clorpheniramin maleat: BP 2014

3. Tinh bột bắp: DĐVN IV

4. Lactose: DĐVN IV

5. Gelatin: DĐVN IV

6. Tinh bột sắn: DĐVN IV

7. Sodium starch glycolat: BP 2014

8. Methylparaben: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. Ethanol 96%: DĐVN IV

11. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Paracetamol: BP 2022

2. Clorpheniramin maleat: BP 2022

3. Tinh bột bắp: DĐVN V

4. Lactose: DĐVN V

5. Gelatin: DĐVN V

6. Tinh bột sắn: DĐVN V

7. Sodium starch glycolat: BP 2022

8. Methylparaben: DĐVN V

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. Ethanol 96%: DĐVN V

11. Nước tinh khiết: DĐVN V

469

Limcee siro

VD-20899-14

Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex

6405/TĐTN

23/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tartrazin: DĐVN IV

2. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tartrazin: DĐVN V

2. Nước tinh khiết: DĐVN V

470

Medifevisof

VD-20287-13

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty Cổ phần dược trung ương Mediplantex

6592/TĐTN

02/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri chondroitin sulfat: USP 34

2. Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN IV

3. Cholin bitartrat: USP 34

4. Thiamin hydroclorid: USP 34

5. Riboflavin: DĐVN IV

6. Magnesi carbonat: DĐVN IV

7 .Microcrystallin cellulose: BP 2007

8. PVP K30: BP 2007

9. Ethylcellulose: BP 2007

10. Aerosil: BP 2007

11. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Natri chondroitin sulfat: USP 43

2. Retinol palmitat (dạng bột): DĐVN V

3. Cholin bitartrat: USP 43

4. Thiamin hydroclorid: USP 43

5. Riboflavin: DĐVN V

6. Magnesi carbonat: DĐVN V

7. Microcrystallin cellulose: BP 2020

8. PVP K30: BP 2020

9. Ethylcellulose: BP 2020

10. Aerosil: BP 2020

11. Magnesi stearat: DĐVN V

471

Ducpro 70

VD-29934-18

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1679/TĐTN

05/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP-NF 2021

472

Alphachymotrypsi n

VD-18417-13

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

312/TĐTN

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

473

Alphachymotrypsi n

VD-18417-13

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

312/TĐTN

16/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: USP 38

2. Isomalt DC 101: USP 38

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Aerosil: USP 38

5. Menthol: USP 38

1. Chymotrypsin: USP-NF 2023

2. Isomalt DC 101: USP-NF 2023

3. Magnesi stearat: DĐVN V

4. Aerosil: USP-NF 2023

5. Menthol: USP-NF 2023

474

Tenoflovir

QLĐB-746-19

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

972/TĐTN

04/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 40

2. Microcrystalline cellulose: USP 40

3. Poloxamer 407: USP 40

4. PVP K30: USP 40

5. Crospovidon: USP 40

6. Natri croscarmellose: USP 40

7. Aerosil: USP 40

8. Magnesi stearat: USP 40

1 .Lactose monohydrat: USP 43

2. Microcrystalline cellulose: USP 43

3. Poloxamer 407: USP 43

4. PVP K30: USP 43

5. Crospovidon: USP 43

6. Natri croscarmellose: USP 43

7. Aerosil: USP 43

8. Magnesi stearat: USP 43

475

Famomed

VD-23741-15

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

5960/TĐTN

24/12/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

476

Cenesthen

VD-23740-15

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương mediplantex

3266/TĐTN

16/06/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dầu parafin: BP 2007

2. Alcol cetylic: DĐVN IV

3. Alcol cetostearylic: DĐVN IV

4. Vaselin trắng: DĐVN IV

5. Span 60: BP 2007

6. Tween 60: BP 2007

7. Propylen glycol: BP 2007

8. Methylparaben: USP 34

9. Propylparaben: USP 34

10. Tinh dầu hoa hồng: USP 30

11. Dimethicon: USP 30

12. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dầu parafin: BP 2022

2. Alcol cetylic: DĐVN V

3. Alcol cetostearylic: DĐVN V

4. Vaselin trắng: DĐVN V

5. Span 60: BP 2022

6. Tween 60: BP 2022

7. Propylen glycol: BP 2022

8. Methylparaben: USP-NF 2021

9. Propylparaben: USP-NF 2021

10. Tinh dầu hoa hồng: USP-NF 2021

11. Dimethicon: USP-NF 2021

12. Nước tinh khiết: DĐVN V

477

Postcare 100

VD-24359-16

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1989/TĐTN

24/04/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Progesteron: USP 40

2. Lecithin: USP 30

3. Sáp ong: DĐVN IV

4. Dầu đậu nành: USP 30

5. Gelatin: DĐVN IV

6. Glycerin: DĐVN IV

7. Sorbitol: DĐVN IV

8. Ethyl vanilin: USP 30

9. Methyl paraben: BP 2007

10. Propyl paraben: BP 2007

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

1. Progesteron: USP-NF 2021

2. Lecithin: USP-NF 2021

3. Sáp ong: DĐVN V

4. Dầu đậu nành: USP-NF 2021

5. Gelatin: DĐVN V

6. Glycerin: DĐVN V

7. Sorbitol: DĐVN V

8. Ethyl vanilin: USP-NF 2021

9. Methyl paraben: BP 2022

10. Propyl paraben: BP 2022

11. Titan dioxyd: DĐVN V

478

Postcare 200

VD-24360-16

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1994/TĐTN

24/04/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Progesteron: USP 40

2. Lecithin: USP 30

3. Dầu đậu nành: USP 30

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Glycerin: DĐVN IV

6. Sorbitol: DĐVN IV

7. Ethyl vanilin: USP 30

8. Methyl paraben: BP 2007

9. Propyl paraben: BP 2007

10. Titan dioxyd: DĐVN IV

1. Progesteron: USP-NF 2021

2. Lecithin: USP-NF 2021

3. Dầu đậu nành: USP-NF 2021

4. Gelatin: DĐVN V

5. Glycerin: DĐVN V

6. Sorbitol: DĐVN V

7. Ethyl vanilin: USP-NF 2021

8. Methyl paraben: BP 2022

9. Propyl paraben: BP 2022

10. Titan dioxyd: DĐVN V

479

Eslady

VD-25332-16

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

1993/TĐTN

24/04/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dyhydrogesteron: USP 34

2. Lactose monohydrat: DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose: USP 30

4. Sodium lauryl sulfat: USP 30

5. Povidon K30: USP 30

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Aerosil: BP 2007

8. HPMC 606: USP 30

9. Eudragit E100:USP 29

10. Talc: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

12. PEG 6000: USP 30

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước RO: DĐVN IV

1. Dyhydrogesteron: USP-NF 2021

2. Lactose monohydrat: DĐVN V

3. Microcrystalline cellulose: USP-NF 2021

4. Sodium lauryl sulfat: USP-NF 2021

5. Povidon K30: USP-NF 2021

6. Magnesi stearat: DĐVN V

7. Aerosil: BP 2022

8. HPMC 606: USP-NF 2021

9. Eudragit E100: USP-NF 2021

10. Talc: DĐVN V

11. Titan dioxyd: DĐVN V

12. PEG 6000: USP-NF 2021

13. Ethanol 96%: DĐVN V

14. Nước RO: DĐVN V

480

Admed

VD-23739-15

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex

1990/TĐTN

24/04/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Vitamin A (Retinol palmitate): USP 37

2. Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP 34

3. Dầu đậu nành: USP 34

4. Gelatin: DĐVN IV

5. Glycerin: DĐVN IV

6. Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2012

7. Ethyl vanilin: USP 34

8. Methyl paraben: USP 34

9. Propyl paraben: USP 34

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Vitamin A (Retinol palmitate): USP-NF 2021

2. Vitamin D3 (Vitamin D3 1.0 MIU/g): USP-NF 2021

3. Dầu đậu nành: USP-NF 2021

4. Gelatin: DĐVN V

5. Glycerin: DĐVN V

6. Butylated hydroxy toluen (BHT): BP 2022

7. Ethyl vanilin: USP-NF 2021

8. Methyl paraben: USP-NF 2021

9. Propyl paraben: USP-NF 2021

10. Nước tinh khiết: DĐVN V

481

Medi-Neuro forte

VD-28186-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3750/TĐTN

07/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin nitrat: USP 38

2. Pyridoxin hydroclorid: USP 38

3. Cyanocobalamin: EP 9.0

4. Lactose monohydrat: USP 38

5. Sucrose: USP 38

6. Microcrystallin cellulose: USP 38

7. Natri croscarmellose: USP 38

8. PVA: USP 38

9. Magnesi stearat: USP 38

10. Aerosil: USP 38

11. HPMC 606: USP 38

12. HPMCP 55: USP 38

13. Ethyl cellulose: USP 38

14. Titan dioxyd: USP 38

15. Talc: USP 38

16. PEG 6000: USP 38

17. Tween 80: USP 38

18. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN IV

19. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN IV

1. Thiamin nitrat: USP 43

2. Pyridoxin hydroclorid: USP 43

3. Cyanocobalamin: EP 10.0

4. Lactose monohydrat: USP 43

5. Sucrose: USP 43

6. Microcrystallin cellulose: USP 43

7. Natri croscarmellose: USP 43

8. PVA: USP 43

9. Magnesi stearat: USP 43

10. Aerosil: USP 43

11. HPMC 606: USP 43

12. HPMCP 55: USP 43

13. Ethyl cellulose: USP 43

14. Titan dioxyd: USP 43

15. Talc: USP 43

16. PEG 6000: USP 43

17. Tween 80: USP 43

18. Nước RO (dung môi bay hơi): DĐVN V

19. Ethanol 96% (dung môi bay hơi): DĐVN V

482

Benzina 10

VD-28178-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3916/TĐTN

15/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Flunarizin dihydroclorid: EP 7.0

2. Lactose monohydrat: USP 37

3. Tinh bột mỳ: USP 37

4. Natri croscarmellose: USP 37

5. Poloxamer 188: USP 37

6. Talc: USP 37

7. Magnesi Stearat: USP 37

8. Aerosil: USP 37

1. Flunarizin dihydroclorid: EP 10.0

2. Lactose monohydrat: USP 43

3. Tinh bột mỳ: USP 43

4. Natri croscarmellose: USP 43

5. Poloxamer 188: USP 43

6. Talc: USP 43

7. Magnesi Stearat: USP 43

8. Aerosil: USP 43

483

Babysky gel

VD-28175-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

4024/TĐTN

22/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glycerol: USP 37

2. Tinh bột khoai tây: DĐVN IV

3. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Glycerol: USP 43

2. Tinh bột khoai tây: DĐVN V

3. Nước tinh khiết: DĐVN V

484

Tikful

VD-24915-16

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

7574/TĐTN

17/12/2020

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm sản xuất không thay đổi (MiV- N9)

Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam

Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền

Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam

485

Bevichymo

VD-28180-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

3312/TĐTN

18/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: USP 38

2. Isomalt: USP 38

3. Menthol: USP 38

4. Magnesi stearat: USP 38

5. Aerosil: BP 2015

1. Chymotrypsin: USP 43

2. Isomalt: USP 43

3. Menthol: USP 43

4. Magnesi stearat: USP 43

5. Aerosil: BP 2020

486

J cof

VD-27430-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

2813/TĐTN

31/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Bromhexin hydroclorid: BP 2013

2. Glycerin : USP 34

3. Natri benzoat: USP 34

4. Acid tartaric: USP 34

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2012

6. Natri carboxymethyl cellulose: USP 34

7. Vanilin: USP 34

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Bromhexin hydroclorid: BP 2020

2. Glycerin : USP 43

3. Natri benzoat: USP 43

4. Acid tartaric: USP 43

5. Dung dịch sorbitol 70%: BP 2020

6. Natri carboxymethyl cellulose: USP 43

7. Vanilin: USP 43

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

487

Aderonat

VD-27207-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

1264/TĐTN

16/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 38

USP 43

488

Clatab 500mg

VD-23102-15

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

2808/TĐTN

31/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

Clarithromycin: USP 40

Clarithromycin: USP 43

489

Ukapin

VD-27219-17

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

2586/TĐTN

20/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid Ursodeoxycholic: JP 16

2. Lactose monohydrat: USP 34

3. Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 34

4. PVP K30: USP 34

5. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 34

6. Natri starch glycolat: USP 34

7. Aerosil: USP 34

8. Magnesi stearat: USP 34

9. Poloxamer 407: USP 34

10. Eudgarit E 100: USP 34

11. HPMC E606: USP 34

12. PEG 6000: USP 34

13. Titan dioxid: USP 34

14. Talc: USP 34

15. Ethanol 96%: DĐVN IV

16. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid Ursodeoxycholic: JP 17

2. Lactose monohydrat: USP 43

3. Microcrystalline cellulose (Comprecel M101): USP 43

4. PVP K30: USP 43

5. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102): USP 43

6. Natri starch glycolat: USP 43

7. Aerosil: USP 43

8. Magnesi stearat: USP 43

9. Poloxamer 407: USP 43

10. Eudgarit E 100: USP 43

11. HPMC E606: USP 43

12. PEG 6000: USP 43

13. Titan dioxid: USP 43

14. Talc: USP 43

15. Ethanol 96%: DĐVN V

16. Nước tinh khiết: DĐVN V

490

Safena

VD-21984-14

Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn

Công ty Roussel Việt Nam

3906/TĐTN

27-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Atorvastatin: USP 34/ NF 29

2. Natri croscarmellose: BP 2013

1. Atorvastatin: USP 43/ NF 38

2. Natri croscarmellose: BP 2020

491

Rocetaf

VD-23911-15

Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn

Công ty Roussel Việt Nam

4537/TĐTN

19-8-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 34/NF 29

2. Loratadin (Loratadine): USP 34/NF 29

3. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 34/NF 29

4. Crospovidone (Crospovidon): USP 34/NF 29

5. Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 6.0

6. Povidone (Kollidon 30): USP 34/NF 29

7. Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 38/NF 33

8. Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 34/NF 29

1. Paracetamol (Acetaminophen): USP 43/NF 38

2. Loratadin (Loratadine): USP 43/NF 38

3. Pregelatinized Starch (Starch 1500): USP 43/NF 38

4. Crospovidone (Crospovidon): USP 43/NF 38

5. Poloxamer (Koliphor P188/Pluronic F68): EP 10.0

6. Povidone (Kollidon 30): USP 43/NF 38

7. Sodium Starch Glycolate (Natri Starch Glycolat): USP 43/NF 38

8. Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil): USP 43/NF 38

492

Hepgentex

VD-22641-15

Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn

Công ty Roussel Việt Nam

1655/TĐTN

30-3-2020

Thay đổi tên và Địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Gentamicin sulfat (MiV-N3)

Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District 264002, P.R. China.

Fuan Pharmaceutical Group

Yantai Justaware Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 1 Yanfu Road Zhifu District, Yantai, Shandong Province, China.

493

Amnol

VD-30147-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3065/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38

2. Lactose monohydrate 100: BP 2016

3. Croscarmellose sodium: USP 38

4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

5. Magnesium stearate: USP 38

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021

2. Lactose monohydrate 100: BP 2021

3. Croscarmellose sodium: USP 2021

4. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

5. Magnesium stearate: USP 2021

6. Nước tinh khiết: DĐVN V

494

Rilixetin

VD-28738-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3066/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38

2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

3. Magnesium stearate: USP 38

4. Copovidone: USP 38

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021

2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

3. Magnesium stearate: USP 2021

4. Copovidone: USP 2021

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

495

Heraprostol

VD-29544-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3107/TĐTN

22-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 38

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38

3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2016

4. Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 38

1. Misoprostol HPMC 1% Dispersion (Misoprostol Dispersion): USP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2021

4. Vegetable oil, Hydrogenated type 1: USP 2021

496

Rilixetin

VD-28739-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3063/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 38

2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

3. Magnesium stearate: USP 38

4. Copovidone: USP 38

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose microcrystalline 102: USP 2021

2. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

3. Magnesium stearate: USP 2021

4. Copovidone: USP 2021

5. Nước tinh khiết: DĐVN V

497

Vardelena

VD-30155-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3072/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 8.2

2. Lactose, anhydrous: USP 38

3. Mannitol 160C: BP 2016

4. Aspartame: USP 38

5. Crospovidone XL: USP 38

6. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

7. Sodium stearyl fumarate: USP 38

1. Vardenafil hydrochloride trihydrate: EP 10

2. Lactose, anhydrous: USP 2021

3. Mannitol 160C: BP 2021

4. Aspartame: USP 2021

5. Crospovidone XL: USP 2021

6. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

7. Sodium stearyl fumarate: USP 2021

498

Pidogrel

VD-29545-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3071/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38

2. Lactose, anhydrous: USP 38

3. Crospovidone XL: USP 38

4. Polyethylene glycol 6000 powder: USP 38

5. Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 38

6. Talc: BP 2016

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

2. Lactose, anhydrous: USP 2021

3. Crospovidone XL: USP 2021

4. Polyethylene glycol 6000 powder: USP 2021

5. Vegetable oil, hydrogenated type 1: USP 2021

6. Talc: BP 2021

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

499

Stavacor

VD-30151-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3069/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Pravastatin natri: USP 40

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38

3. Lactose, anhydrous: USP 38

4. Magnesium oxide: USP 38

5. Croscarmellose sodium: USP 38

6. Magnesium stearate: DĐVN IV

1. Pravastatin natri: USP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Lactose, anhydrous: USP 2021

4. Magnesium oxide: USP 2021

5. Croscarmellose sodium: USP 2021

6. Magnesium stearate: DĐVN V

500

Heragaba

VD-30150-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3068/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Gabapentin: USP 38

2. Maize Starch: USP 38

3. Croscarmellose sodium: USP 38

4. Lactose monohydrate 100: BP 2016

5. Talc: BP 2016

1. Gabapentin: USP 2021

2. Maize Starch: USP 2021

3. Croscarmellose sodium: USP 2021

4. Lactose monohydrate 100: BP 2021

5. Talc: BP 2021

501

Platetica

VD-29546-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3070/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Mannitol 160C: BP 2016

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38

3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2016

4. Crospovidone XL: USP 38

5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 38

6. Magnesium stearate: USP 38

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Mannitol 160C: BP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Sodium starch glycolate (type A): BP 2021

4. Crospovidone XL: USP 2021

5. Silica colloidal anhydrous K200: USP 2021

6. Magnesium stearate: USP 2021

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

502

Biovacor

VD-30149-18

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

Công ty TNHH Sinh dược phẩm Hera

3067/TĐTN

21-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Pravastatin natri: USP 40

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 38

3. Lactose, anhydrous: USP 38

4. Copovidone: USP 38

5. Croscarmellose sodium: USP 38

6. Magnesium oxide: USP 38

7. Magnesium stearate: USP 38

1. Pravastatin natri: USP 2021

2. Cellulose, microcrystalline 102: USP 2021

3. Lactose, anhydrous: USP 2021

4. Copovidone: USP 2021

5. Croscarmellose sodium: USP 2021

6. Magnesium oxide: USP 2021

7. Magnesium stearate: USP 2021

503

Colistin

VD-19947-13

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

170/TĐTN

13-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)

EP 8

EP hiện hành

504

Colistin

VD-19946-13

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

171/TĐTN

13-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)

EP 8

EP hiện hành

505

Aciste 2MIU

VD-17552-12

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

173/TĐTN

13-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)

EP 8

EP hiện hành

506

Aciste 1MIU

VD-17551-12

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

172/TĐTN

13-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Colistimethat natri (MiV-N6)

EP 8

EP hiện hành

507

Ampicilin 250mg

VD-23671-15

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

8/TĐTN

4-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Talc: BP 2012

2. Magnesi stearat: USP 36

1. Talc: BP hiện hành

2. Magnesi stearat: USP hiện hành

508

Lovegra - 50mg

VD-5976-08

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

43/TĐTN

5-1-2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN III

2. Polyethylenglycol 6000: EP 6

3. Povidon K30: EP 6

4. Magnesi stearat: EP 6

5. Talc: BP 2007

6. Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP 6

7. Titan dioxyd: EP 6

8. Ethanol 96%: DĐVN III

9. Nước tinh khiết: BP 2007

1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

2. Polyethylenglycol 6000: EP hiện hành

3. Povidon K30: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: EP hiện hành

5. Talc: BP hiện hành

6. Hydroxypropylmethyl cellulose 15 cps: EP hiện hành

7. Titan dioxyd: EP hiện hành

8. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

9. Nước tinh khiết: BP hiện hành

509

Pravacor 10

VD-24292-16

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

1005/TĐTN

1-3-2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Natri citrat dihydrat: BP 2013

2. Lactose monohydrat: BP 2013

3. Natri starch glycolat: USP 34

4. Magnesi stearat: BP 2013

5. Oxyd sắt vàng: USP 34

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Natri citrat dihydrat: BP hiện hành

2. Lactose monohydrat: BP hiện hành

3. Natri starch glycolat: USP hiện hành

4. Magnesi stearat: BP hiện hành

5. Oxyd sắt vàng: USP hiện hành

6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

510

Lincomycin 500mg

VD-27081-17

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

800/TĐTN

22-2-2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Lincomycin hydroclorid: EP 7

2. Magnesi stearat: EP 7

3. Talc: EP 7

1. Lincomycin hydroclorid: EP hiện hành

2. Magnesi stearat: EP hiện hành

3. Talc: EP hiện hành

511

Darleucin

VD-35629-22

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

2587/TĐTN

30-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

1. L-isoleucin: USP 40

2. L-leucin: USP 40

3. L-valin: USP 40

1. L-isoleucin: USP 43

2. L-leucin: USP 43

3. L-valin: USP 43

512

Medixnacin

VD-23039-15

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

2713/TĐTN

25-5-2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Lactose 80 mesh monohydrat: BP 2012

2. Microcrystallin cellulose PH102: USP 35

3. Croscarmellose Natri: BP 2012

4. Aerosil R200: BP 2012

5. Magnesi stearat: BP 2012

1. Lactose 80 mesh monohydrat: BP hiện hành

2. Microcrystallin cellulose PH102: USP hiện hành

3. Croscarmellose Natri: BP hiện hành

4. Aerosil R200: BP hiện hành

5. Magnesi stearat: BP hiện hành

513

Brocamyst

VD-12946-10

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

3713/TĐTN

15-7-2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Natri clorid: DĐVN III

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN III

1. Natri clorid: DĐVN hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: DĐVN hiện hành

514

Quinvonic 500

VD-34271-20

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

3691/TĐTN

29-6-2020

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

No. 31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China.

No. 31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province.

515

Quinvonic 250

VD-34270-20

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

3691/TĐTN

29-6-2020

Thay đổi địa chỉ nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

No. 31 Weisan Road. Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang Province, P.R. China.

No. 31 Weisan Road, Hangzhou Bay Shangyu Economic and Technological Development Area, Shangyu, Zhejiang Province.

516

Farnatyl 300

VD-33590-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco

4575/TĐTN

5-8-2020

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất (MiV-N3)

Strides Shasun Limited

Solara Active Pharma Sciences Limited

517

Cefadroxil 500mg

VD-30515-18

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

3130/TĐTN

28-6-2022

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP 38

2. Bột Talc: USP 38

3. Aerosil R200: USP 38

4. Natri starch glycolat (DST): USP 38

1. Comprecel M112 (cellulose vi tinh thể): USP hiện hành

2. Bột Talc: USP hiện hành

3. Aerosil R200: USP hiện hành

4. Natri starch glycolat (DST): USP hiện hành

518

Rvpara

GC-287-17

CT TNHH Reliv Pharma

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco

1929/TĐTN

20-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: EP 7.0

2. Mannitol: BP 2015

3. Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate): BP 2015

4. Acid hydrocloric: BP 2015

5. Nước cất pha tiêm: BP 2015

1. Paracetamol: EP 10.0

2. Mannitol: BP 2021

3. Dinatri hydrophosphat (Anhydrous Disodium Hydrogen Phosphate, Disodium Hydrogen Phosphate): BP 2021

4. Acid hydrocloric: BP 2021

5. Nước cất pha tiêm: BP 2021

519

Zelfamox 500/125DT

VD-28683-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco

3692/TĐTN

29-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

Amoxicillin: USP 38

Amoxicillin: USP hiện hành

520

Napro-TAX

VD3-11-18

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco

4031/TĐTN

16-7-2020

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm (MiV-N6)

USP 38

USP 42

521

Isoniazid 150mg

VD-28080-17

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I- Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I-Pharbaco

3704/TĐTN

6-7-2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Lactose 200 mesh: BP 2016

3. Magnesi stearat: BP 2016

4. Aerosil R200: BP 2016

1. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

2. Lactose 200 mesh: BP hiện hành

3. Magnesi stearat: BP hiện hành

4. Aerosil R200: BP hiện hành

522

Vitamin B12 1mg/ml

VD-23606-15

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3326/TĐTN

8-7-2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (MiV-N3)

Hebei yuxing Bio-engineering co., LTD

Yuxing Biotechnology (Group) Co., LTD

523

Acid tranexamic 500mg

VD-26894-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3238/TĐTN

18-6-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid tranexamic: EP 9

2. Natri starch glycolat: USP 36

3. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 36

4. Bột talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Acid tranexamic: EP 10

2. Natri starch glycolat: USP 43

3. Tinh bột biến tính (Era-tab): USP 43

4. Bột talc: DĐVN V

5. Magnesi stearat: DĐVN V

524

Acid tranexamic 500mg

VD-26894-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

3238/TĐTN

18-6-2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

Asahi Kasei Finechem Co., Ltd.

Địa chỉ: 3-3-23, Nakanoshima, Kita-ku, Osaka, 530-6130, Japan

525

Cimetidine 200mg

VD-26897-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

2901/TĐTN

2-6-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cimetidin: USP 35

2. Cellulose vi tinh thể: USP 35

3. Povidon (PVP-K30): USP 35

4. Natri lauryl sulfat: USP 35

5. Tinh bột mì: USP 35

6. Natri starch glycolat: USP 35

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Cimetidin: USP 43

2. Cellulose vi tinh thể: USP 43

3. Povidon (PVP-K30): USP 43

4. Natri lauryl sulfat: USP 43

5. Tinh bột mì: USP 43

6. Natri starch glycolat: USP 43

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

526

Lantasim

VD-32570-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

527

Lantasim

VD-32570-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

528

Maloxid Plus

VD-32571-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

529

Maloxid Plus

VD-32571-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

530

Mekomulvit

VD-32572-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

531

Mekomulvit

VD-32572-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

532

Furagon

VD-32686-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

533

Furagon

VD-32686-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

534

Meko Cloxacin 250

VD-32688-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

535

Meko Cloxacin 250

VD-32688-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

536

Ampicillin 1g

VD-33003-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

537

Ampicillin 1g

VD-33003-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

538

Ampicillin 250mg

VD-33004-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

539

Ampicillin 250mg

VD-33004-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

540

Busmocalm

VD-33005-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

541

Busmocalm

VD-33005-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

542

Cefpodoxime- MKP 100

VD-33006-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

543

Cefpodoxime- MKP 100

VD-33006-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

544

Cefpodoxime- MKP 200

VD-33007-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

545

Cefpodoxime- MKP 200

VD-33007-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

546

Manitol 10%

VD-33008-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

547

Manitol 10%

VD-33008-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

548

Mekoaryl

VD-33009-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

549

Mekoaryl

VD-33009-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

550

Paracold Plus

VD-33010-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

551

Paracold Plus

VD-33010-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

552

Penicillin V 400000 IU

VD-33011-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

553

Penicillin V 400000 IU

VD-33011-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

554

Sulfaprim

VD-33012-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

555

Sulfaprim

VD-33012-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

556

Calci-D

VD-33734-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

557

Calci-D

VD-33734-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

558

CardicorMekopha r

VD-33735-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

559

CardicorMekopha r

VD-33735-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

560

Chloramphenicol 250mg

VD-33736-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

561

Chloramphenicol 250mg

VD-33736-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

562

Disolvan

VD-33737-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

563

Disolvan

VD-33737-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

564

Itraconazole 100mg

VD-33738-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

565

Itraconazole 100mg

VD-33738-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

566

Lipisim 20

VD-33739-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

567

Lipisim 20

VD-33739-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

568

Lipstins 20

VD-33740-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

569

Lipstins 20

VD-33740-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

570

Meko-Allergy F

VD-33741-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

571

Meko-Allergy F

VD-33741-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

572

Mekodin

VD-33742-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

573

Mekodin

VD-33742-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

574

Mekozitex 10

VD-33743-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

575

Mekozitex 10

VD-33743-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

576

Mutecium-M

VD-33744-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

577

Mutecium-M

VD-33744-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

578

Vita C Glucose

VD-33745-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

579

Vita C Glucose

VD-33745-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4715/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

580

Aciclovir MKP 5%

VD-32127-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

581

Aciclovir MKP 5%

VD-32127-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

582

Aziphar 100

VD-32128-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

583

Aziphar 100

VD-32128-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

584

Berberine 100mg

VD-32129-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

585

Berberine 100mg

VD-32129-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

586

Cephalexin MKP 250

VD-32130-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

587

Cephalexin MKP 250

VD-32130-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

588

Cimetidine MKP 200

VD-32131-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

589

Cimetidine MKP 200

VD-32131-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

590

Cloxacillin 500mg

VD-32132-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

591

Cloxacillin 500mg

VD-32132-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

592

Dexamethason

VD-32133-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

593

Dexamethason

VD-32133-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

594

Doxycycline 100mg

VD-32134-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

595

Doxycycline 100mg

VD-32134-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

596

Erythromycin 250mg

VD-32135-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

597

Erythromycin 250mg

VD-32135-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

598

Erythromycin 500mg

VD-32136-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

599

Erythromycin 500mg

VD-32136-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

600

Ethambutol 400

VD-32137-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

601

Ethambutol 400

VD-32137-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

602

Ibuprofen 400mg

VD-32138-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

603

Ibuprofen 400mg

VD-32138-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

604

Lifibrat 300

VD-32139-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

605

Lifibrat 300

VD-32139-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

606

Lipivastin 10

VD-32140-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

607

Lipivastin 10

VD-32140-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

608

Maloxid

VD-32141-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

609

Maloxid

VD-32141-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

610

Manitol 20%

VD-32142-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

611

Manitol 20%

VD-32142-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

612

Meko INH 150

VD-32143-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

613

Meko INH 150

VD-32143-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

614

Mekocetin

VD-32144-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

615

Mekocetin

VD-32144-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

616

Mekoindocin 25

VD-32145-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

617

Mekoindocin 25

VD-32145-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

618

Mekolasmin

VD-32146-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận hồ sơ

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

619

Mekolasmin

VD-32146-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

620

Mekozetel 400mg/10ml

VD-32147-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

621

Mekozetel 400mg/10ml

VD-32147-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

622

Methadone hydrochloride 10mg/ml

VD-32148-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

623

Methadone hydrochloride 10mg/ml

VD-32148-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

624

Ofloxacin 200mg

VD-32149-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

625

Ofloxacin 200mg

VD-32149-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

626

Onegpazin 10

VD-32150-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

627

Onegpazin 10

VD-32150-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

628

Povidone Iodine 10%

VD-32151-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

629

Povidone Iodine 10%

VD-32151-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

630

Rodilar

VD-32152-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

631

Rodilar

VD-32152-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

632

Terpin-Codein

VD-32153-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

633

Terpin-Codein

VD-32153-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

634

Tetracycline 250mg

VD-32154-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

635

Tetracycline 250mg

VD-32154-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

636

Tribf

VD-32155-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

637

Tribf

VD-32155-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

638

Vitamin B1 50mg

VD-32156-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

639

Vitamin B1 50mg

VD-32156-19

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4716/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

640

Augbactam 1g/200mg

VD-29319-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

641

Augbactam 1g/200mg

VD-29319-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

642

Eyefull

VD-29323-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

643

Eyefull

VD-29323-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

644

Methionine 250mg

VD-29326-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

645

Methionine 250mg

VD-29326-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

646

Micindrop D

VD-29327-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

647

Micindrop D

VD-29327-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

648

Artemether-Plus 20/120

VD-29963-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

649

Artemether-Plus 20/120

VD-29963-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

650

Mekofenac

VD-29966-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

651

Mekofenac

VD-29966-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

652

Vitamin A 5000 IU

VD-29971-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

653

Vitamin A 5000 IU

VD-29971-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

654

Clocaten

VD-30674-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

655

Clocaten

VD-30674-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

656

Meflavon

VD-30680-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

657

Meflavon

VD-30680-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

658

Paracetamol 500mg

VD-30684-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

659

Paracetamol 500mg

VD-30684-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

660

Sumakin 625

VD-30687-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

661

Sumakin 625

VD-30687-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

662

Terpin MêKông

VD-30688-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

663

Terpin MêKông

VD-30688-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

664

Valsartan MKP

VD-30689-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

665

Valsartan MKP

VD-30689-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

666

Vitamin B1 250mg

VD-30690-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

667

Vitamin B1 250mg

VD-30690-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

668

Vitamin B1-B6- B12

VD-30691-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

669

Vitamin B1-B6- B12

VD-30691-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

670

Vitamin C MKP 1000mg

VD-30692-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

671

Vitamin C MKP 1000mg

VD-30692-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

672

Vitamin C MKP 500

VD-30693-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

673

Vitamin C MKP 500

VD-30693-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận hồ sơ

Nội dung đề nghị thay đổi bổ sung/ Mã phân loại

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

674

Vitamin PP 500mg

VD-30694-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

675

Vitamin PP 500mg

VD-30694-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

676

Ceracept 0,75g

VD-31306-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

677

Ceracept 0,75g

VD-31306-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

678

Ceracept 1,5g

VD-31307-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

679

Ceracept 1,5g

VD-31307-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

680

Disolvan

VD-31309-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

681

Disolvan

VD-31309-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

682

Mekozetel

VD-31313-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

683

Mekozetel

VD-31313-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

684

Natri clorid 0,9%

VD-31314-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

685

Natri clorid 0,9%

VD-31314-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

686

Vitamin C 100mg

VD-31319-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

687

Vitamin C 100mg

VD-31319-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

4714/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

688

Cimetidine MKP 300

VD-31308-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3082/TĐTN

20-6-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

689

Cimetidine MKP 300

VD-31308-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3082/TĐTN

20-6-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

690

Cimetidine MKP 300

VD-31308-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

3082/TĐTN

20-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất, tá dược, thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cimetidin: USP 39

2. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 34

3. Povidone K29/32: USP 39

4. Magnesi stearat: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: BP 2014

6. Lactose: DĐVN IV

7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2014

8. Talc: DĐVN IV

9. Titan dioxyd: BP 2014

10. Macrogol 6000: DĐVN IV

11. Polysorbat 80: BP 2014

12. Ethanol 96%: DĐVN IV

13. Thuốc thành phẩm: DĐVN IV

1. Cimetidin: USP 44

2. Tinh bột biến tính (Modified starch): NF 39

3. Povidone K29/32: USP 44

4. Magnesi stearat: DĐVN V

5. Natri starch glycolat: BP 2020

6. Lactose: DĐVN V

7. Hydroxypropylmethylcellulose (Hypromellose): BP 2020

8. Talc: DĐVN V

9. Titan dioxyd: BP 2020

10. Macrogol 6000: DĐVN V

11. Polysorbat 80: BP 2020

12. Ethanol 96%: DĐVN V

13. Thuốc thành phẩm: DĐVN V

691

Toginko

VD-29333-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1491/TĐTN

23-3-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

692

Toginko

VD-29333-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1491/TĐTN

23-3-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

693

Toginko

VD-29333-18

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

1491/TĐTN

23-3-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose: DĐVN IV

2. Crospovidone: NF 30

3. Croscarmellose sodium: BP 2013

4. Microcrystalline cellulose: NF 30

5. Magnesium stearate: DĐVN IV

6. Colloidal silicon dioxide: NF 30

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

8. Tinh bột ngô: DĐVN IV

9. Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2013

10. Copovidone: BP 2013

11. Macrogol 6000: DĐVN IV

12. Titanium dioxide: BP 2013

13. Talc: DĐVN IV

14. Polysorbate 80: BP 2013

15. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Crospovidone: NF 39

3. Croscarmellose sodium: BP 2020

4. Microcrystalline cellulose: NF 39

5. Magnesium stearate: DĐVN V

6. Colloidal silicon dioxide: NF 39

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

8. Tinh bột ngô: DĐVN V

9. Hydroxypropyl meththylcellulose: BP 2020

10. Copovidone: BP 2020

11. Macrogol 6000: DĐVN V

12. Titanium dioxide: BP 2020

13. Talc: DĐVN V

14. Polysorbate 80: BP 2020

15. Ethanol 96%: DĐVN V

694

Quinine Sulphate 250mg

VD-28271-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

753/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

695

Quinine Sulphate 250mg

VD-28271-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

753/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

696

Quinine Sulphate 250mg

VD-28271-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

753/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Quinine sulfate: BP 2013

2. Gelatin: DĐVN IV

3. Tinh bột ngô: DĐVN IV

4. Talc: DĐVN IV

5. Croscarmellose sodium: BP 2013

6. Magnesium stearate: DĐVN IV

7. Lactose: DĐVN IV

1. Quinine sulfate: BP 2020

2. Gelatin: DĐVN V

3. Tinh bột ngô: DĐVN V

4. Talc: DĐVN V

5. Croscarmellose sodium: BP 2020

6. Magnesium stearate: DĐVN V

7. Lactose: DĐVN V

697

Mekomoxin

VD-28267-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

755/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

698

Mekomoxin

VD-28267-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

755/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

297/5 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

699

Mekomoxin

VD-28267-17

Công ty cổ phần hoá- dược phẩm Mekophar

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar

755/TĐTN

17-2-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Lactose: DĐVN IV

2. Colloidal silicon dioxide: NF 31

3. Crospovidone: NF 31

4. Magnesium stearate: DĐVN IV

5. Đường trắng: DĐVN IV

1. Lactose: DĐVN V

2. Colloidal silicon dioxide: NF 38

3. Crospovidone: NF 38

4. Magnesium stearate: DĐVN V

5. Đường trắng: DĐVN V

700

PVP-IODINE 10%

VD-23736-15

Công ty cổ phần dược trung ương 3

Công ty cổ phần dược trung ương 3

997/TĐTN

14-6-2022

MiV-N6

1. Povidon iod: USP 36

2. Natri hydroxyd: DĐVN IV

3. Acid citric: BP 2013

4. Glycerin: USP 36

1. Povidon iod: USP 43

2. Natri hydroxyd: DĐVN V

3. Acid citric: BP 2020

4. Glycerin: USP 43

701

Cetecocenpira 800

VD-22691-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

702

CetecoViba 4

VD-22692-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

703

Rethiodin

VD-22693-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

704

Ceteco Metronidazol

VD-22020-14

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

705

Ceteco datadol 120

VD-22690-15

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

706

Ceteco Pred 5

VD-22021-14

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

707

Cendemuc

VD-21773-14

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

708

Cetecocenzitax

VD-20384-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

709

Ceteco Melocen 7,5

VD-20132-13

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3

2648/TĐTN

1-6-2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm, địa điểm không thay đổi (MiV-N1, MiV-N9)

115 Ngô Gia Tự, Quận Hải Châu, Tp Đà Nẵng

115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng

710

Decolgen Forte

VD-21573-14

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4697/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.

Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.

711

Decolgen ND

VD-22382-15

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4695/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.

Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.

712

Alaxan

VD-23414-15

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4696/TĐTN

29-8-2022

Thay đổi tên nhà sản xuất dược chất Paracetamol (Acetaminophen) (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N3)

Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China

Hebei Jiheng Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 1 Weiwu Street, Hengshui Industrial Park, Hebei Province, China

713

Hyvalor plus

VD-35617-22

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

4442/TĐTN

17-8-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6

1. Valsartan: USP 41

2. Amlodipine besilate: EP 9.0

3. Colloidal silicon dioxide: USP 39

4. Crospovidone micronized: USP 38

5. Microcrystalline cellulose 112: USP 38

6. Pregelatinized starch: USP 38

7. Croscarmellose sodium: USP 39

8. Magnesium stearate: USP 38

9. Nước tinh khiết: USP 39

1. Valsartan: USP hiện hành (USPNF 2022)

2. Amlodipine besilate: EP hiện hành (EP 10)

3. Colloidal silicon dioxide: USP hiện hành (USPNF 2022)

4. Crospovidone micronized: USP hiện hành (USPNF 2022)

5. Microcrystalline cellulose 112: USP hiện hành (USPNF 2022)

6. Pregelatinized starch: USP hiện hành (USPNF 2022)

7. Croscarmellose sodium: USP hiện hành (USPNF 2022)

8. Magnesium stearate: USP hiện hành (USPNF 2022)

9. Nước tinh khiết: USP hiện hành (USPNF 2022)

714

Neo-Pyrazon

VD-25562-16

Công ty TNHH United International Pharma

Công ty TNHH United International Pharma

771/TĐTN

18-2-2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Diclofenac Sodium: USP 38

2. Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP 39

3. Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP 8.0

4. Sodium Lauryl Sulfate: USP 40

5. Sodium Starch Glycolate: USP 39

6. Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP 39

7. Magnesium Stearate: USP 38

8. Nước tinh khiết: USP 39

1. Diclofenac Sodium: USP hiện hành

2. Dibasic Calcium Phosphate Dihydrate: USP hiện hành

3. Lactose Monohydrate Spray-Dried (Fast flo): EP hiện hành

4. Sodium Lauryl Sulfate: USP hiện hành

5. Sodium Starch Glycolate: USP hiện hành

6. Carboxymethylcellulose Sodium LV: USP hiện hành

7. Magnesium Stearate: USP hiện hành

8. Nước tinh khiết: USP hiện hành

715

Nifin 100 tabs

VD-26600-17

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

2918/TĐTN

16-6-2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)

716

LODIREIN

VD-23586-15

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN

CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ME DI SUN

2658/TĐTN

24-5-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Carbocistein: BP 2013

2. Microcrylstalline Cellulose: USP 35

3. Magnesi stearat: DĐVN IV

4. Bột talc: DĐVN IV

5. Crospovidon: USP 35

1. Carbocistein: BP hiện hành

2. Microcrylstalline Cellulose: USP hiện hành

3. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

4.Bột talc: DĐVN hiện hành

5. Crospovidon: USP hiện hành

717

Menison inj.

VD-27312-17

Công ty Cổ phần PYMEPHARCO

Công ty Cổ phần PYMEPHARCO

4586/TĐTN

23-8-2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Methylprednisolone sodium succinate (MiV-N3)

CRYSTAL PHARMA, S.A.U.

CURIA SPAIN S.A.U.

718

Oresol 245

VD-27387-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

863/TĐTN

25/02/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

1. Natri clorid

Dominion Salt Limited - New Zealand.

Địa chỉ: Totara Street, Mount Maunganul, New Zealand.

2. Kali clorid

K + S Kali GmbH - Germany

Địa chỉ: Werk Werra, Standort WI, Kali Bodo Mangold - Germany.

3. Glucose khan

Roquette - France

Địa chỉ: 62136 Lestrem France

1. Natri clorid

Dominion Salt Limited.

Địa chỉ trên GMP: 89 Totara Street, Mount Maunganui, New Zealand.

Địa chỉ trên COA: 89 Totara Street, Mount Maunganui 3116, New Zealand.

2. Kali clorid

K + S Minerals and Agriculture GmbH

Địa chỉ trên GMP: In der Aue 1, 36266 Heringen (Werra), Germany.

Địa chỉ trên COA: In der Aue 1, 36266 Heringen, Germany.

3. Glucose khan

Roquette Freres

Địa chỉ: 1, Rue de la Haute Loge, 62136 Lestrem France

719

Cefuroxim 250 mg

VD-34396-20

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

5742/TĐTN

22/09/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N6); Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Cefuroxim axetil (MiV-N3)

1. Covalent Laboratories Private Limited

Địa chỉ: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medar Dist- 502296.Andhra Pradesh - India.

Tiêu chuẩn dược chất: USP 36

2. Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Vill.Saidpura. Thsil - Derabassl. Distt. Mohali (Pb.) India.

Tiêu chuẩn dược chất: USP 37

1. Covalent Laboratories Private Limited

Địa chỉ: Sy.No.374, Gundla Machanoor Village Hathnoor Mandal, Sangareddy District Telangana State, India- 502296 (Theo GMP)

Hoặc: Survey No. 374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Sangareddy Dist - 502 296. Telangana, India (Theo COA).

Tiêu chuẩn dược chất: USP 43

2. Nectar Lifesciences Ltd.

Địa chỉ: Unit No. II Village Saidpura, Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit Singh Nagar, Punjab, India (Theo GMP)

Hoặc: Unit-II, Village Saidpura. Tehsil Derabassi, District Sahibzada Ajit Singh Nagar, Punjab, India (Theo COA)

Tiêu chuẩn dược chất: USP 43

720

Tatanol

VD-31334-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

3887/TĐTN

26-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen khi cập nhật Dược điển (MiV-N6)

EP 8.0

Current EP

721

Ommax 20 mg

VD-28386-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1472/TĐTN

25-3-2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Sainor Pharma PVT.Ltd.

Địa chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India.

Sainor Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division.

Địa chỉ trên GMP: Plot No.31, Phase -V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, Telagana State, India.

Địa chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, Telangana, India,

722

Losartan Boston 50

VD-24749-16

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

3203/TĐTN

11-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất losartan kali (MiV-N6)

USP 38

USP 43

723

Dorobay 100 mg

VD-30749-18

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

2121/TĐTN

04/05/2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Bayer Pharma AG (MiV-N6)

EP 9.0

EP 10.0

724

BOSTOLOX 200

VD-32801-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

2658/TĐTN

9-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

USP 40

USP 43

725

Movabis 4mg

VD-30707-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

7585/TĐTN

17-12-2020

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất montelukast sodium (MiV-N3)

Laurus Labs Private Limited

Laurus Labs Limited

726

Movabis 5mg

VD-32198-19

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

7585/TĐTN

17-12-2020

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất montelukast sodium (MiV-N3)

Laurus Labs Private Limited

Laurus Labs Limited

727

CEFTRIAXONE 2000

VD-19454-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3889/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftriaxon natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftriaxon natri: USP 2022

728

CEFTRIAXONE 1000

VD-19010-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3890/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftriaxon natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftriaxon natri: USP 2022

729

CEFTRIAXONE 500

VD-19011-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3888/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Ceftriaxon natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Ceftriaxon natri: USP 2022

730

CEFUROXIME 750

VD-19006-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

4014/TĐTN

11/08/2022

Cập nhật tiêu chuẩn thành phẩm và dược chất (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Cefuroxim natri: USP 42

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

2. Cefuroxim natri: USP 2022

731

Pethistad 100mg

VD-23846-15

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

3668/TĐTN

14-7-2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất pethidine hydrochloride (MiV-N3)

Zentiva, a.s.

Saneca Pharmaceuticals A.S.

732

Redomuc 30

VD-27806-17

Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh

Công ty cổ phần Dược phẩm Bắc Ninh

3169/TĐTN

24-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1.Ambroxol hydrochloride: EP 8.0

2. Natri bicarbonat: DĐVN IV

3. Acid citric: BP 2014

4. Aspartame: DĐVN IV

5. Lactose: DĐVN IV

6. Natri benzoat: DĐVN IV

7. PEG 6000: USP 38

8. PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP 38

1. Ambroxol hydrochloride: EP phiên bản hiện hành (EP 10.0)

2. Natri bicarbonat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

3. Acid citric: BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

4. Aspartame: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

5. Lactose: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

6. Natri benzoat: DĐVN phiên bản hiện hành (DĐVN V)

7. PEG 6000: USP phiên bản hiện hành (USP 2021)

8. PVP K30 (Polyvinylpynolidone): USP phiên bản hiện hành (USP 2021)

733

Polyhema

VD-32994-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

5218/TĐTN

19/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Citric acid monohydrate: BP 2016

2. Propyl paraben: USP 40

3. Methyl paraben: USP 40

4. Propylen glycol: BP 2016

5. Glycerin: BP 2016

1. Citric acid monohydrate: BP 2022

2. Propyl paraben: USP 2022

3. Methyl paraben: USP 2022

4. Propylen glycol: BP 2022

5. Glycerin: BP 2022

734

Bufecol 100 susp

VD-32562-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

5220/TĐTN

19/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất và tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Ibuprofen: USP 40

2. Xanthan gum: USP 40

3. Acid citric monohydrat: USP 40

4. Natri citrat dihydrat: USP 40

5. Natri benzoat: BP 2016

6. Natri edetat: BP 2016

7. Sucralose: BP 2016

8. Glycerin : BP 2016

9. Acid hydroclorid: USP 40

10. Natri hydroxid: BP 2016

1. Ibuprofen: USP 2022

2. Xanthan gum: USP 2022

3. Acid citric monohydrat: USP 2022

4. Natri citrat dihydrat: USP 2022

5. Natri benzoat: BP 2022

6. Natri edetat: BP 2022

7. Sucralose: BP 2022

8. Glycerin : BP 2022

9. Acid hydroclorid: USP 2022

10. Natri hydroxid: BP 2022

735

Dextromethorpha n 15 mg

VD-30987-18

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

7882/TĐTN

4-1-2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Dextromethorphan hydrobromid (MiV-N3)

Divi’s Laboratories Limited.

Địa chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508 252, Telangana, India.

Divi’s Laboratories Limited.

Địa chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri District, Telangana - 508252, India.

736

Dextromethorpha n 15 mg

VD-30987-18

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

7882/TĐTN

4-1-2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016

2. Starch 1500: USP 39

3. Lactose: EP 8.0

4.Povidon K90: EP 8.0

5. Polyethylen glycol 6000: USP 39

6.Microcrystallin cellulose PH101: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 39

8. Ethanol 96 %: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020

2.Starch 1500: USP 43

3. Lactose: EP 10.0

4. Povidon K90: EP 10.0

5. Polyethylen glycol 6000: USP 43

6. Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020

7. Magnesi stearat: USP 43

8. Ethanol 96 %: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

737

Dextromethorpha n 15 mg

VD-30988-18

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

7882/TĐTN

4-1-2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Divi’s Laboratories Limited.

Địa chỉ: Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Nalgonda District - 508 252, Telangana, India.

Divi’s Laboratories Limited.

Địa chỉ : Unit-1, Lingojigudem Village, Choutuppal Mandal, Yadadri Bhuvanagiri District, Telangana - 508252, India.

738

Dextromethorpha n 15 mg

VD-30988-18

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

7882/TĐTN

4-1-2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2016

2. Starch 1500: USP 39

3. Lactose: EP 8.0

4.Povidon K90: EP 8.0

5. Polyethylen glycol 6000: USP 39

6.Microcrystallin cellulose PH101: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 39

8. Ethanol 96 %: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dextromethorphan hydrobromid: BP 2020

2.Starch 1500: USP 43

3. Lactose: EP 10.0

4. Povidon K90: EP 10.0

5. Polyethylen glycol 6000: USP 43

6. Microcrystallin cellulose PH101: BP 2020

7. Magnesi stearat: USP 43

8. Ethanol 96 %: DĐVN V

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

739

Alphachymotrypsi n Doren

VD-26456-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

4537/TĐTN

03/08/2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Chymotrypsin: USP 35

2. Lactose khan: EP 8.0

3. Polyethylen glycol 6000: USP 35

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Aspartam: EP 7.0

1. Chymotrypsin: USP 43

2. Lactose khan: EP 10.0

3. Polyethylen glycol 6000: USP 43

4. Magnesi stearat: USP 43

5. Aspartam: EP 10.0

740

Dospasmin 40 mg

VD-32274-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

407/TĐTN

28/01/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Alverin citrat: EP 8.0

2.Tinh bột mì: EP 8.0

3. Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2016

4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 8.0

5. Acid citric: EP 8.0

6. Natri croscarmellose: BP 2016

7. Magnesi stearat: USP 39

8. Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0

9. Ethanol 96 %: DĐVN IV

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Alverin citrat: EP 10.0

2. Tinh bột mì: EP 10.0

3. Cellulose vi tinh thể PH101: BP 2020

4. Hydroxypropyl methylcellulose 15cP: EP 10.0

5. Acid citric: EP 10.0

6. Natri croscarmellose: BP 2020

7. Magnesi stearat: USP 43

8. Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0

9. Ethanol 96 %: DĐVN V

10. Nước tinh khiết: DĐVN V

741

Amlodipine STELLA 10 mg

VD-30105-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

5551/TĐTN

6-10-2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2)

JRS Pharma GmbH & Co. KG

Địa chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Mingtai Chemical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

742

Amlodipine STELLA 5 mg

VD-30106-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

5551/TĐTN

6-10-2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược microcrystallin cellulose (MiV-N2)

JRS Pharma GmbH & Co. KG

Địa chỉ: 73494 Rosenberg, Holzmühle 1, Germany

Tiêu chuẩn: EP 10.0

Mingtai Chemical Co., Ltd.

Địa chỉ: 1142, Shin Hsing Rd., Bah-Der District, Taoyuan City, Taiwan, R.O.C.

Tiêu chuẩn: EP 10.0

743

BASICILLIN 100mg

GC-310-18

MEDOCHEMIE LTD.

Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)

5651/TĐTN

11-10-2022

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược Magnesi stearat (Magnesium stearate) (MiV-N2)

Merck KGaA

Frankfuter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany. Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0

1. Roquette India Private Limited

Tên nhà máy: Crest Cellulose Private Limited

Địa chỉ văn phòng: 21st Floor, Oberoi Commerz II, International Business Park, Oberoi Garden City, Off.: WEH, Goregaon (E), Mumbai - 400 063 India.

Địa chỉ nhà máy: Plot No.:12 & 13 APIIC Industrial Park, Menakuru Village, Naidupet Mandal, SPSR Nellore District- 524421, Andhra Pradesh India.

Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0

2. Peter Greven Asia SDN. BHD.

2411, Lorong Perusahaan Satu, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Penang, Malaysia.

Tiêu chuẩn dược chất: EP 10.0

744

BASICILLIN 100mg

GC-310-18

MEDOCHEMIE LTD.

Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)

5651/TĐTN

11-10-2022

Thay đổi tên và cách ghi địa chỉ nhà sản xuất tá dược (MiV-N3)

1.Lactose monohydrat:

Molkerei Meggle Wasserburg GmbH & Co.KG. Megglestraße 6-12, D-83512 Wasserburg, Germany.

2. Pregelatinized starch : Colorcon

Indianapolis, IN, USA

3. Magnesi stearat (Magnesium stearate):

Merck KGaA

Frankfuter straße 250, 64293 Darmstadt, Germany

4.Nang rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời:

Suheung

Khu Công Nghiệp Long Thành, Xã Tâm An, H. Long Thành, Đồng Nai.

1. Lactose monohydrat:

Meggle GmbH & Co. KG

Megglestr. 6-12, 83512 Wasserburg, Germany.

2. Pregelatinized starch:

Colorcon Inc.

3702 East 21st Street, Indianapolis, IN-46218 United States

3. Magnesi stearat (Magnesium stearate):

Merck KGaA

Frankfurter Str. 250, DE 64293 Darmstadt, Germany

4. Nang rỗng số 2, màu xanh lá - xanh da trời:

Công ty TNHH Suheung Việt Nam

Đường số 1, Khu Công Nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

745

Telfor 120

VD-26009-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

5640/TĐTN

11-10-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin hydroclorid khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 43

USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)

746

Haginat 250

VD-26007-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

5641/TĐTN

11-10-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefuroxim axetil khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2022)

747

Glucofine 1000 mg

VD-33036-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1082/TĐTN

10/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Auro Laboratories Limited (MiV-N6)

BP 2015

BP 2020

748

PHILCLONESTY L

VD-31610-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

6782/TĐTN

17-11-2020

Thay đổi địa chỉ (như mã bưu điện, tên phố) của cơ sở sản xuất dược chất Clorphenesin carbamat (MiV- N3)

Synthokem Labs Private Limited

Địa chỉ: P.B.No.1991, B-5 Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad-500 018, Telangana, India

Synthokem Labs Private Limited

Địa chỉ: Plot No. 222 to 224 & 235 to 237, Phase - II, IDA Pashamylaram, Patancheru (Mandal), Sangareddy District - 502319, India.

749

Ofmantine - Domesco 250 mg/31,25 mg

VD-32285-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

2958/TĐTN

02/06/2020

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Amoxicillin trihydrat compacted (MiV-N3)

DSM Sinochem Pharmaceuticals

Địa chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt Nawanshahr, Punjab 144 533 - India.

Centrient Pharmaceuticals India Pvt. Ltd.

Địa chỉ: Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, District SBS Nagar (Nawanshahr), Punjab 144533 India.

750

Ofmantine - Domesco 250 mg/31,25 mg

VD-32285-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

2958/TĐTN

02/06/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Amoxicillin trihydrat compacted (MiV-N6)

BP 2017

BP 2020

751

Ventizam 75

VD-30503-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5943/TĐTN

02/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất venlafaxin hydroclorid (MiV-N3)

AARTI INDUSTRIES LTD

Địa chỉ: Plot No. E-50, MIDC. Tarapur, Boisar, Tal - Palghar, Dist. Thane, Pin - 401 506, Maharashtra, India

AARTI INDUSTRIES LTD

Địa chỉ: Plot No. E-50, Unit-IV, MIDC, Tarapur, Taluka & District - Palghar 401506 Maharashtra State, India

752

Ventizam 75

VD-30503-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5943/TĐTN

02/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Venlafaxin hydroclorid: EP 8.0

2. Thuốc thành phẩm: BP 2016

3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose monohydrate): EP 9.0

4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 39

1. Venlafaxin hydroclorid: EP 10.0

2. Thuốc thành phẩm: BP 2021

3. Lactose monohydrat (Lactose monohydrate) (SuperTab 11SD, spray-dried Lactose monohydrate): EP 10.0

4. Magnesi stearat (Magnesium stearate) (Tablube Magnesium stearate): USP 43

753

Atheren

VD-31328-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

6355/TĐTN

10-12-2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất, không thay đổi địa điểm sản xuất đối với dược chất Alimemazine tartrate (MiV-N3)

SANOFI CHIMIE

Địa chỉ : 45, chemin de Meteline, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE

SANOFI CHIMIE

Địa chỉ : 45, chemin de Meteline, BP 15, 04201 SISTERON CEDEX, FRANCE

754

Quinacar 5

VD-22613-15

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

5375/TĐTN

26-10-2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Quinapril hydrochloride (MiV-N3)

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China

755

Quinacar 20

VD-22612-15

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

5375/TĐTN

26-10-2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất, không thay đổi địa điểm sản xuất của cơ sở sản xuất đối với dược chất Quinapril hydrochloride (MiV-N3)

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: Linhai, Zhejiang, 317024, China

Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: Xunqiao, Linhai, Zhejiang, 317024, China

756

PymeAZI 250

VD-24450-16

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

5347/TĐTN

25-10-2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3)

Shanghai Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd.

Jiangsu Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd.

757

PymeAZI 500

VD-23220-15

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

5347/TĐTN

25-10-2021

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Azithromycin dihydrat, không thay đổi địa điểm sản xuất dược chất (MiV-N3)

Shanghai Shyndec Pharmaceutical (Haimen) Co., Ltd.

Jiangsu Weiqida Pharmaceutical Co., Ltd.

758

Etoral Cream

VD-22762-15

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

3315/TĐTN

18-6-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ketoconazol: USP 41

2. PEG 40 stearat: USP 40

3. Nước tinh khiết: BP 2018

1. Ketoconazol USP phiên bản hiện hành: (USP-NF2021)

2. PEG 40 stearat USP-NF phiên bản hiện hành: (USP-NF 2021)

3. Nước tinh khiết BP phiên bản hiện hành: (BP 2021)

759

TENAMYD- CEFTAZIDIME 2000

VD-19448-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

1302/TĐTN

28-3-2022

Đăng ký lại giấy chứng nhận tuân thủ dược điển châu Âu (CEP) (MiV-N5)

R1-CEP 2004-129-Rev 05

R1-CEP 2004-129-Rev 06

760

Acetuss

VD-32111-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

761

Acetuss

VD-32111-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

762

Grow - F

VD-32112-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy

Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

763

Grow - F

VD-32112-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

764

Lyfomin

VD-32113-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

765

Lyfomin

VD-32113-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

766

Lyginal

VD-32114-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

767

Lyginal

VD-32114-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

768

Methylergo Tabs

VD-32115-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

769

Methylergo Tabs

VD-32115-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

770

Bufecol 100 Effe Sachets

VD-32561-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

771

Bufecol 100 Effe Sachets

VD-32561-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

772

Bufecol 100 Susp

VD-32562-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

773

Bufecol 100 Susp

VD-32562-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

774

Bufecol 200 Effe Sachets

VD-32563-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

775

Bufecol 200 Effe Sachets

VD-32563-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

776

Bufecol 200 Effe Tabs

VD-32564-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

777

Bufecol 200 Effe Tabs

VD-32564-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

778

Bufecol 400 Effe Tabs

VD-32565-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

779

Bufecol 400 Effe Tabs

VD-32565-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

780

Cilidamin 5

VD-32989-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

781

Cilidamin 5

VD-32989-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

782

Cilidamin 10

VD-32987-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

783

Cilidamin 10

VD-32987-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

784

Cilidamin 20

VD-32988-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

785

Cilidamin 20

VD-32988-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

786

Erykid

VD-32990-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

787

Erykid

VD-32990-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

788

Habroxol

VD-32991-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

789

Habroxol

VD-32991-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

790

Harocto

VD-32992-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

791

Harocto

VD-32992-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

792

Lukacinco

VD-32993-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

793

Lukacinco

VD-32993-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

794

Polyhema

VD-32994-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

795

Polyhema

VD-32994-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

796

Rexamine Sachet

VD-32995-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

797

Rexamine Sachet

VD-32995-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4016/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

798

Rexamine Susp

VD-32996-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

799

Rexamine Susp

VD-32996-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

800

Thendacin 600 Tabs

VD-32997-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

801

Thendacin 600 Tabs

VD-32997-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

802

Thendacin 450 Tabs

VD-33207-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

803

Thendacin 450 Tabs

VD-33207-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

804

Tretinoid Softgel

VD-33208-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

805

Tretinoid Softgel

VD-33208-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

806

Exopan

VD-33715-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

807

Exopan

VD-33715-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

808

Ornihepa

VD-33717-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

809

Ornihepa

VD-33717-19

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

810

Onsetron

VD-34326-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

811

Onsetron

VD-34326-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

812

Pidoncam

VD-34327-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

813

Pidoncam

VD-34327-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

814

Rilidamin

VD-34328-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

815

Rilidamin

VD-34328-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

816

Zidofat 16

VD-34329-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

817

Zidofat 16

VD-34329-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

818

Zidofat 4

VD-34330-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

819

Zidofat 4

VD-34330-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

820

Zinkast

VD3-59-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

821

Zinkast

VD3-59-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

822

Kidvita- TDF

VD-34589-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

823

Kidvita- TDF

VD-34589-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

824

Progoldkey

VD-34590-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

825

Progoldkey

VD-34590-20

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

826

Molnia

VD-34950-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

827

Molnia

VD-34950-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

828

Atmecin

VD-35093-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

829

Atmecin

VD-35093-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

830

Escin

VD-35094-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

831

Escin

VD-35094-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

832

Leasol

VD-35095-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

833

Leasol

VD-35095-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

834

Sovitex

VD-35096-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

835

Sovitex

VD-35096-21

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

4017/TĐTN

21/07/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

836

Dorogyne

VD-33809-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1373/TĐTN

19/03/2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Metronidazol(MiV-N6)

BP 2016

BP 2019

837

CELORSTAD 250mg

VD-31331-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

5786/TĐTN

16-11-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất của cơ sở sản xuất đã đăng ký (ACS DOBFAR S.p.a) theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

EP 8.0

current Ph.Eur

838

MEYERCOLIN

VD-27412-17

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

Công ty Liên doanh Meyer-BPC

2308/TĐTN

13-5-2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất citicolin natri (MiV-N3)

Suzhou Tianma Specialty Chemicals Co.,Ltd.

Zenji Pharmaceuticals (Suzhou) Ltd.

839

FRIBURINE 40mg

QLĐB-685-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

4498/TĐTN

18-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3)

AMI LIFESCIENCES PVT. LTD.

Office: 2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road, Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India.

Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India

AMI LIFESCIENCES PVT. LTD.

Office: 7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India.

Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India

840

FRIBURINE 80mg

QLĐB-686-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

4498/TĐTN

18-8-2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất febuxostat (MiV-N3)

AMI LIFESCIENCES PVT. LTD.

Office: 2nd Floor, Prestige Plaza, 40 Urmi Society, Nr. Urmi Cross Road, BPC Road, Akota, Vadodara-390 020, Gujarat, India.

Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India

AMI LIFESCIENCES PVT. LTD.

Office: 7th Floor, Lilleria 1038, Gotri Sevasi Road, Vadodara-390021, Gujarat, India.

Manufacturing: Block No. 82/B, ECP Road, At & PO: Karakhadi-391 450, Tal: Padra, Dis: Vadodara, Gujarat, India

841

Dotrome 20 mg

VD-26468-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

614/TĐTN

03/02/2021

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N3)

Sainor Pharma Pvt.Ltd.

Địa chỉ: Plot No.31, Phase V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad 500 055, India.

Sainor Laboratories Pvt. Ltd. Unit- II Pharma Division.

Địa chỉ trên GMP : Plot No.31, Phase- V, IDA, Jeedimetla, Hyderabad - 500 055, Telangana State, India.

Địa chỉ trên COA: Plot No.31, Phase V, I.D.A, Jeedimetla, Hyderabad- 500 055, Telangana, India.

842

Dotrome 20 mg

VD-26468-17

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

614/TĐTN

03/02/2021

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược (MiV- N6)

1. Sucrose: USP 34

2. Sucrose 30/36: USP 34

3. Natri lauryl sulfat: USP 34

4. Dinatri hydrophosphat khan: USP 34

5. Calci carbonat: USP 34

6. Natri methyl paraben: USP 34

7. Natri propyl paraben: USP 34

8. Hydroxypropyl methylcellulose: USP 34

9. Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 34

10. Natri hydroxyd pellets: USP 34

11. Diethyl phtalat: USP 34

12. Titan dioxid: USP 34

13. Talc: USP 34

14. Tween 80: USP 34

15. Nước tinh khiết: USP 34

16. Colloidal silicon dioxid A200: EP 8.0

1. Sucrose: USP 41

2. Sucrose 30/36: USP 41

3. Natri lauryl sulfat: USP 41

4. Dinatri hydrophosphat khan: USP 41

5. Calci carbonat: USP 41

6. Natri methyl paraben: USP 41

7. Natri propyl paraben: USP 41

8. Hydroxypropyl methylcellulose: USP 41

9. Methacrylic acid copolymer type - C (L-30D): USP 41

10. Natri hydroxyd pellets: USP 41

11. Diethyl phtalat: USP 41

12. Titan dioxid: USP 41

13. Talc: USP 41

14. Tween 80: USP 41

15. Nước tinh khiết: USP 41

16. Colloidal silicon dioxid A200: EP 10.0

843

Scanneuron-Forte

VD-22013-14

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3975/TĐTN

29-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2018

2. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 9.0

3. Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 9.0

4. Manitol: EP 9.8

5. Tinh bột lúa mì: EP 9.0

6. Povidon K30: EP 9.2

7. Tinh bột natri glycolat: EP 9.1

8. Magnesi stearat: EP 9.0

9. Ethanol 96%: EP 9.0

10. Nước tinh khiết: EP 9.4

1. Vitamin B1 (Thiamine nitrate): BP 2020

2. Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride): EP 10.0

3. Vitamin B12 (Cyanocobalamin): EP 10.0

4. Manitol: EP 10.0

5. Tinh bột lúa mì: EP 10.6

6. Povidon K30: EP 10.0

7. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0

8. Magnesi stearat: EP 10.0

9. Ethanol 96%: EP 10.0

10. Nước tinh khiết: EP 10.0

844

Cetirizine STELLA 10 mg

VD-30834-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3820/TĐTN

22-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

USP 41

USP 43

845

Partamol Extra

VD-30837-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3976/TĐTN

29-7-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Paracetamol: EP 9.4

2. Ibuprofen: EP 9.0

3. Microcrystallin cellulose: EP 8.0

4. Lactose monohydrat: EP 8.0

5. Tinh bột ngô: EP 8.0

6. Tinh bột natri glycolat: EP 8.0

7. Povidon K30: EP 8.0

8. Colloidal silicon dioxyd: EP 8.0

9. Magnesi stearat: EP 8.0

10. Talc: EP 8.0

11. Hypromellose 6 cps: EP 8.0

12. Macrogol 6000: EP 8.0

13. Titan dioxyd: EP 8.0

14. Ethanol 96%: EP 8.0

15. Nước tinh khiết: EP 8.0

1. Paracetamol: EP 10.0

2. Ibuprofen: EP 10.0

3. Microcrystallin cellulose: EP 10.4

4. Lactose monohydrat: EP 10.0

5. Tinh bột ngô: EP 10.0

6. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0

7. Povidon K30: EP 10.0

8. Colloidal silicon dioxyd: EP 10.0

9. Magnesi stearat: EP 10.0

10. Talc: EP 10.0

11. Hypromellose 6 cps: EP 10.0

12. Macrogol 6000: EP 10.0

13. Titan dioxyd: EP 10.5

14. Ethanol 96%: EP 10.0

15. Nước tinh khiết: EP 10.0

846

OZANIER 250mg

GC-284-17

MEDOCHEMIE LTD.

Công ty TNHH MEDOCHEMIE (VIỄN ĐÔNG)

4464/TĐTN

31-8-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP

37

2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): E.P 8.0

3. Hypromellose: E.P 8.0

4. Crospovidon (Crospovidone): E.P 8.0

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): E.P 8.0

6. Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: E.P 8.0

7. Talc: E.P 8.0

8. Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): E.P 8.0

9. Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 37

10. Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 37

11. Nước tinh khiết (Purified water): E.P 8.0

1. Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat): USP

43

2. Cellulose vi tinh thể (Microcrystalline cellulose): EP 10

3. Hypromellose: EP 10

4. Crospovidon (Crospovidone): EP 10

5. Magnesi stearat (Magnesium stearate): EP 10

6. Macrogol (Polyethylene glycol) 6000: EP 10

7. Talc: EP 10

8. Titan dioxyd (Titanium dioxide) (E171): EP 10

9. Sắt oxyd đỏ (Iron oxide red) (E172): USP 43

10. Sắt oxyd vàng (Iron oxide yellow) (E172): USP 43

11. Nước tinh khiết (Purified water): EP 10

847

Atorvastatin 20 mg

VD-24479-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1233/TĐTN

12/03/2020

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat (MiV-N3)

Zhejiang Neo-Dankong Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 259 Binhai Road, Yantou Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang Province, China.

Zhejiang Lepu Pharmaceutical Co., Ltd.

Địa chỉ: NO. 29 Binhai Road, Jiaojiang dist, Taizhou City, Zhejiang Province, China.

Hoặc

No.29, Binhai Road, Jiaojiang District, Taizhou City, Zhejiang China.

848

Atorvastatin 20 mg

VD-24479-16

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco

1233/TĐTN

12/03/2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat (MiV- N6)

USP 34

USP 42

849

TENAMYD- CEFTRIAXONE 500

VD-19451-13

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

3722/TĐTN

6-7-2021

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất (MiV-N4)

1. NECTAR LIFESCIENCES LIMITED

Địa chỉ văn phòng: S.C.O 38-39, Sector 9-D, Chandigarh - 160 009 -India.

Địa chỉ nhà máy: Vill. Saidpura, Teh. Dera Bassi, Dist. Mohali, Punjab, India.

2. FRESENIUS KABI IPSUM S.R.L

Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy.

Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy.

FRESENIUS KABI IPSUM S.R.L

Địa chỉ văn phòng: Piazza Maestri del Lavoro 7, 20063 Cernusco, Sul Naviglio, Milan, Italy.

Địa chỉ nhà máy: Via San, Leonardo 23-45010, Villadose, Rovigo, Italy.

850

Spreacef 2 g

VD-31584-19

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

1018/TĐTN

27/4/2023

Thay đổi tiêu chuẩn dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Ceftriaxon Natri: USP 38

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

1. Ceftriaxon Natri: USP 43

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 44

851

Zanastad

VD-27544-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

917/TĐTN

28-2-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Zanastad: USP 37

2. Tizanidine hydrochloride: USP 37

3. Lactose monohydrat: EP 8.0

4. Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 8.0

5. Tinh bột tiền hồ hóa: EP 8.0

6. Colloidal silica khan: EP 8.0

7. Acid stearic: EP 8.0

1. Zanastad: USP 43

2. Tizanidine hydrochloride: USP 43

3. Lactose monohydrat: EP 10.0

4. Microcrystallin cellulose (Comprecel M102): EP 10.0

5. Tinh bột tiền hồ hóa: EP 10.0

6. Colloidal silica khan: EP 10.0

7. Acid stearic: EP 10.0

852

Ivis B12

VD-24103-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

3220/TĐTN

27-6-2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất dược chất Cyanocobalamin (Vitamin B12) (MiV-N3)

Sanofi Chimie

EuroAPI France

853

PIDOCAR

VD-30708-18

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

CÔNG TY CỔ PHẦN PYMEPHARCO

2938/TĐTN

1-6-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Clopidogrel bisulfat theo phiên bản dược điển hiện hành (MiV-N6)

USP 36

current USP (USP 42)

854

Loperamide STELLA

VD-25985-16

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

7826/TĐTN

30-12-2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật dược điển (MiV-N6)

1. Loperamide hydrochloride: USP 37

2. Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 8.0

3. Tinh bột ngô: EP 8.0

4. Talc: EP 8.0

5. Magnesi stearat: EP 8.0

1. Loperamide hydrochloride: USP 43

2. Lactose monohydrat (Tablettose 80): EP 10.0

3. Tinh bột ngô: EP 10.0

4. Talc: EP 10.0

5. Magnesi stearat: EP 10.0

855

Cotilam

VD-25520-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

5801/TĐTN

18-10-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Diclofenac diethylamin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

BP 2019

BP phiên bản hiện hành (BP 2022)

856

Des Baby

VD-33943-19

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

6512/TĐTN

17/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

857

Bixentin 20

QLĐB-805-19

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

6512/TĐTN

17/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

858

Olexon S

VD-34494-20

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

6512/TĐTN

17/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

859

Sallet

VD-34495-20

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

6512/TĐTN

17/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

860

Bixentin 10

VD3-147-21

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ NS

Công ty cổ phần dược VTYT Hà Nam

6512/TĐTN

17/12/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Cụm CN Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam.

Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, Thị xã Duy Tiên, Tỉnh Hà Nam, Việt Nam

861

OFLO - BOSTON

VD-23517-15

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

2657/TĐTN

9-6-2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất ofloxacin khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 41

USP 43

862

GliritDHG 500mg/2,5mg

VD-24598-16

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang

5859/TĐTN

19-11-2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Glibenclamid: USP 41

2. Magnesi stearat: USP 41

3. Nước tinh khiết: BP 2018

1. Glibenclamid: USP phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

2. Magnesi stearat: USP-NF phiên bản hiện hành (USP-NF 2021)

3. Nước tinh khiết: BP phiên bản hiện hành (BP 2021)

863

Paracetamol 500- HV

VD-24662-16

Công ty TNHH Dược phâm Huy Văn

Công ty Cổ phần US pharma USA

6805/TĐTN

27-11-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột sắn: DĐVN IV

2. Methy paraben: USP 34

3. Propyl paraben: BP 2010

4. Magnesi stearat: USP 34

5. Talc: USP 34

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tinh bột sắn: DĐVN V

2. Methy paraben: USP 43

3. Propyl paraben: BP 2019

4. Magnesi stearat: USP 43

5. Talc: USP 43

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

864

Cadiflex 500

VD-24050-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

5845/TĐTN

29-9-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột ngô: USP 34

2. Lactose monohydrat: USP 34

3. Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 34

4. Ethanol tuyệt đối: DĐVN IV

5. Natri starch glycolat: USP 34

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2010

7. Magnesi stearat: USP 34

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

10. Titan dioxyt: USP 34

11. Talc; USP 34

12. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 34

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tinh bột ngô: USP 42

2. Lactose monohydrat: USP 42

3. Polyvinyl pyrolidon (PVP K30): USP 42

4. Ethanol tuyệt đối: DĐVN V

5. Natri starch glycolat: USP 42

6. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP2018

7. Magnesi stearat: USP 42

8. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42

10. Titan dioxyt: USP 42

11. Talc; USP 42

12. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42

13. Ethanol 96%: DĐVN V

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

865

Cefprozil 250-US

VD-27637-17

Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố

Công ty cổ phần US Pharma USA

1482/TĐTN

6-4-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6)

EP8.0

EP10.0

866

Cefprozil 500-US

VD-27638-17

Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố

Công ty cổ phần US Pharma USA

1481/TĐTN

6-4-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Cefprozil monohydrat (MiV-N6)

EP8.0

EP10.0

867

Betaclo

VD-28626-17

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

823/TĐTN

23-2-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clobetasol propionat (MiV-N6)

USP 38

USP 43

868

Claxyl

VD-28632-17

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

822/TĐTN

23-2-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Clindamycin HCL (MiV-N6)

USP 38

USP 43

869

Cadipredni

VD-34394-20

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1072/TĐTN

9-3-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất dược chất Prednisolon (MiV-N6)

BP 2018

BP 2020

870

Gefbin

VD-22186-15

Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

542/TĐTN

7-2-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm, dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 16

2. Ebastine: EP 8.0

3. Natri croscarmellose: BP 2011

4. Lactose khan: DĐVN IV

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2011

6. Povidon K30: BP 2011

7. Tween 80: USP 32

8. Bột talc: DĐVN IV

9. Magnesi stearat: DĐVN IV

10. HPMC 606: USP 32

11. PEG 6000: USP 32

12. Titan dioxyd: DĐVN IV

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP 17

2. Ebastine: EP 9.0

3. Natri croscarmellose: BP 2019

4. Lactose khan: DĐVN V

5. Cellulose vi tinh thể 101: BP 2019

6. Povidon K30: BP 2019

7. Tween 80: USP 40

8. Bột talc: DĐVN V

9. Magnesi stearat: DĐVN V

10. HPMC 606: USP 41

11. PEG 6000; USP 41

12. Titan dioxyd: DĐVN V

13. Ethanol 96%: DĐVN V

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

871

Degutex

VD3-96-20

Công ty TNHH Shine Pharma

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

6209/TĐTN

2-12-2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

781/C2 đường Lê Hồng Phong, phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

40/7 Đất Thánh, phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

872

Diệp hạ châu - Medi

VD-22916-15

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

4300/TĐTN

21-10-2019

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Polyethylene glycol 600: USP 32

2. Propylene glycol: USP 32

3. Methyl paraben: USP 32

4. Propyl paraben: USP 32

5. Aerosil: USP 34

6. Polysorbat 80: DĐVN IV

7. Sorbitan oleate: BP 2009

8. Lecithin: USP 32

9. Calci hydro phosphat: USP 34

10. Dầu đậu nành: USP 32

11. Gelatinm nitta: USP 32

12. Sorbitol liquid: BP 2013

13. Glycerin: DĐVN IV

14. Kali sorbate: USP 34

15. Vanilline: DĐVN IV

1. Polyethylene glycol 600: USP hiện hành

2. Propylene glycol: USP hiện hành

3. Methyl paraben: USP hiện hành

4. Propyl paraben: USP hiện hành

5. Aerosil: USP hiện hành

6. Polysorbat 80: DĐVN hiện hành

7. Sorbitan oleate: BP hiện hành

8. Lecithin: USP hiện hành

9. Calci hydro phosphat: USP hiện hành

10. Dầu đậu nành: USP hiện hành

11. Gelatinm nitta: USP hiện hành

12. Sorbitol liquid: BP hiện hành

13. Glycerin: DĐVN hiện hành

14. Kali sorbate: USP hiện hành

15. Vanilline: DĐVN hiện hành

873

Humared

VD-22180-15

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

6459/TĐTN

15-12-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP 9.0

2. Acid folic (Folic acid hydrate): EP 9.0

3. Dầu đậu nành (Soybean oil): BP 2017

4. Glycerin: USP 40

5. Gelatin: USP 40

6. Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP 2017

7. Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP 2017

1. Sắt fumarat (Ferrous fumarat): EP hiện hành

2. Acid folic (Folic acid hydrate): EP hiện hành

3. Dầu đậu nành (Soybean oil): BP hiện hành

4. Glycerin: USP hiện hành

5. Gelatin: USP hiện hành

6. Propyl paraben (Propyl hydroxybenzoate): BP hiện hành

7. Methyl paraben (Methyl Hydroxybenzoate): BP hiện hành

874

Bostolox Suspension

VD-32802-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

2049/TĐTN

11-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6)

USP 40

USP 43

875

Paralmax Extra

VD-31609-19

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Boston Việt Nam

1779/TĐTN

20-4-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

1. Cafein: EP 8.0

2. Paracetamol: EP 9.4

1. Cafein: EP 10.0

2. Paracetamol: EP 10.3

876

Cadigesic Extra

VD-23421-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

843/TĐTN

2-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc (MiV-N1); cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA.

2. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA.

3. Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược:

- Tinh bột ngô: USP 32

- Lactose: USP 34

- Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32

- Natri starch glycolat: USP 32

- Magnesi stearat: USP 32

- Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 32

- Talc: USP 32

- Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32

- Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32

- Titan dioxyd: USP 32

- Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32

- Methyl paraben: USP 32

- Propyl paraben: USP 32

- Ethanol 96%: DĐVN IV

- Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Tên cơ sở sản xuất và đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần

US Pharma USA.

2. Tên cơ sở đăng ký thuốc: Công ty Cổ phần US Pharma USA.

3. Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược:

- Tinh bột ngô: USP 42

- Lactose: USP 42

- Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 42

- Natri starch glycolat: USP 42

- Magnesi stearat: USP 42

- Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 42

- Talc: USP 42

- Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 42

- Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 42

- Titan dioxyd; USP 42

- Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 42

- Methyl paraben: USP 42

- Propyl paraben: USP 42

- Ethanol 96%: DĐVN V

- Nước tinh khiết: DĐVN V

877

Robcipro

VD-25051-16

Công ty TNHH Robinson Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

762/TĐTN

1-3-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất ciprofloxacin HCl (MiV- N6)

USP 34

USP 43

878

Lenomid 10

VD-21561-14

Công ty TNHH Nhân Sinh

Công ty cổ phần US Pharma USA

2124/TĐTN

27-4-2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Leflunomid: USP 34

2. Lactose monohydrat: USP 34

3. Microcrystallin cellulose: USP 34

4. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 34

5. Natri starch glycolat: USP 34

6. Magnesi stearat: USP 34

7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

8. Ethanol 96%: DĐVN IV

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 34

10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 34

11. Titan dioxyd: USP 34

12. Talc: USP 34

13. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 34

14. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Leflunomid: USP 41

2. Lactose monohydrat: USP 41

3. Microcrystallin cellulose: USP 41

4. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41

5. Natri starch glycolat: USP 41

6. Magnesi stearat: USP 41

7. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41

8. Ethanol 96%: DĐVN V

9. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 41

10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 41

11. Titan dioxyd: USP 41

12. Talc: USP 41

13. Polyethylene glycol (PEG) 6000: USP 41

14. Nước tinh khiết: DĐVN V

879

Ketoprofen EC DWP

VD-35224-21

Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar

Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar

4117/TĐTN

30-7-2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Ketoprofen: USP 41

2. Microcrystalline cellulose: BP 2018

3. Mannitol: USP 40

4. Hydroxypropyl cellulose: USP 40

5. Natri starch glycolat: USP 40

6. Silica Colloidal Anhydrous: USP 40

7. Magnesi stearat: DĐVN V

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

9. Talc: DĐVN IV

10. Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP 40

11. Triethyl Citrate: USP 40

12. Simethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP 40

13. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Ketoprofen: USP hiện hành

2. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành

3. Mannitol: USP hiện hành

4. Hydroxypropyl cellulose: USP hiện hành

5. Natri starch glycolat: USP hiện hành

6. Silica Colloidal Anhydrous: USP hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

9. Talc: DĐVN hiện hành

10. Methacrylic acid-ethyl acrylate Copolymer (1:1): USP hiện hành

11. Triethyl Citrate: USP hiện hành

12. imethicone Emulsion 30% (tính theo khối lượng khô): USP hiện hành

13. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

880

Pravastatin DWP 30mg

VD-35225-21

Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar

Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar

4115/TĐTN

30-7-2021

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Pravastatin natri: EP 9.0

2. Lactose: DĐVN IV

3. Microcrystalline cellulose: BP 2018

4. Magnesi oxid: USP 40

5. Povidon K30: USP 40

6. Croscarmellose natri: DĐVN IV

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

8. Talc: DĐVN IV

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Pravastatin natri: EP hiện hành

2. Lactose: DĐVN hiện hành

3. Microcrystalline cellulose: BP hiện hành

4. Magnesi oxid: USP hiện hành

5. Povidon K30: USP hiện hành

6. Croscarmellose natri: DĐVN hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

8. Talc: DĐVN hiện hành

9. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

881

Sestad

VD-30835-18

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

2468/TĐTN

23-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Tinh bột mì: EP 9.0

2. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP 9.0

3. Tinh bột natri glycolat: EP 9.0

4. Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 9.0

5. Povidon K30: EP 9.0

6. Colloidal silica khan: EP 9.0

7. Magnesi stearat: EP 9.0

8. Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 9.0

9. Macrogol 400: EP 9.0

10. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Tinh bột mì: EP 10.6

2. Microcrystalline cellulose (Comprecel M102D+): EP

10.4

3. Tinh bột natri glycolat: EP 10.0

4. Calci hydrogen phosphat dihydrat: EP 10.0

5. Povidon K30: EP 10.0

6. Colloidal silica khan: EP 10.0

7. Magnesi stearat: EP 10.0

8. Hypromellose 6 cps (Pharmacoat 606): EP 10.0

9. Macrogol 400: EP 10.0

10. Nước tinh khiết: EP 10.0

882

Cefdinir 300 - HV

VD-20105-13

Công ty TNHH Dược phẩm Huy Văn

Công ty cổ phần US Pharma USA

5442/TĐTN

11-9-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Lactose monohydrat: USP 34

2. Natri starch glycolat: USP 34

3. Magnesi stearat: USP 34

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

1. Lactose monohydrat: USP 42

2. Natri starch glycolat: USP 42

3. Magnesi stearat: USP 42

4. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

883

Concef 200

VD-32370-19

Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

2013/TĐTN

21-4-2023

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Cefpodoxim proxetil (MiV-N6)

USP 40

USP 2021

884

Methocarbamol 750

VD-34232-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1839/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Dược chất Methocarbamol: USP 40

- Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41

- Tinh bột biến tính: EP 9.0

- Natri starch glycolat: EP 9.0

- Povidon K30: USP 40

- Natri lauryl sulfat: EP 9.0

- Nước tinh khiết: EP 9.0

- Talc: USP 40

- Magnesi stearat: USP 40

- Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40

- Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

- Titan dioxyd: EP 9.0

- Dược chất Methocarbamol: USP 2022

- Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022

- Tinh bột biến tính: EP 10.0

- Natri starch glycolat: EP 10.0

- Povidon K30: USP 2022

- Natri lauryl sulfat: EP 10.0

- Nước tinh khiết: EP 11.0

- Talc: USP 2022

- Magnesi stearat: USP 43

- Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022

- Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

- Titan dioxyd: EP 10.0

885

Methocarbamol 750

VD-34232-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1839/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2)

1. Sắt oxyd vàng:

Roha dyechem Pvt. Ltd.

Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India

2. Sắt oxyd đỏ:

Roha dyechem Pvt. Ltd.

Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India

1. Sắt oxyd vàng:

Roha dyechem Vietnam Ltd.

Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam

2. Sắt oxyd đỏ:

Roha dyechem Vietnam Ltd.

Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam

886

Methocarbamol 750

VD-34232-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1839/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3)

1. Tinh bột biến tính: Colorcon

Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA

2. Natri starch glycolat:

DMV-Fonterra Excipients B.V.

Địa chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands

3. Povidon K30:

Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co., Ltd.

Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China

4. Talc

Mondo Mineral B.V.

Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands

5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps

Shandong Head Co., Ltd.

Địa chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China

6. Polyethylen glycol 6000

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany

7. Ethanol 96%

Công ty TNHH SX & TM Khả Doanh

Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

1. Tinh bột biến tính:

Colorcon, Inc. - Indianapolis, IN

Địa chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States

2. Natri starch glycolat: DFE Pharma

Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands

3. Povidon K30:

Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd.

Địa chỉ: Room 101A, Building 12, No.600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China

4. Talc

Elementis Minerals B.V.

Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, Amsterdam, The Netherlands

5. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps

Shandong Head Group Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province, P.R.China

6. Polyethylen glycol 6000 Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany

7. Ethanol 96%

Công ty TNHH Khả Doanh

Địa chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

887

Methocarbamol 500

VD-34732-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1840/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm, dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Dược chất Methocarbamol: USP 40

- Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 41

- Tinh bột biến tính: EP 9.0

- Natri starch glycolat: EP 9.0

- Povidon K30: USP 40

- Natri lauryl sulfat: EP 9.0

- Nước tinh khiết: EP 9.0

- Talc: USP 40

- Magnesi stearat: USP 40

- Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 40

- Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

- Titan dioxyd: EP 9.0

- Dược chất Methocarbamol: USP 2022

- Tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm: USP 2022

- Tinh bột biến tính: EP 10.0

- Natri starch glycolat: EP 10.0

- Povidon K30: USP 2022

- Natri lauryl sulfat: EP 10.0

- Nước tinh khiết: EP 11.0

- Talc: USP 2022

- Magnesi stearat: USP 43

- Hydroxypropyl methylcellulose 6cps: USP 2022

- Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

- Titan dioxyd: EP 10.0

888

Methocarbamol 500

VD-34732-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1840/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi nhà sản xuất tá dược (MiV-N2)

1. Sắt oxyd đỏ:

Roha Dyechem Pvt., Ltd.

Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India

2. Sắt oxyd vàng:

Roha Dyechem Pvt., Ltd.

Địa chỉ: 42, M.I.D.C, Dhatav, Roha 402116 Dist. Raigad, Maharashtra, India

1. Sắt oxyd đỏ:

Roha Dyechem Vietnam Ltd

Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam

2. Sắt oxyd vàng:

Roha Dyechem Vietnam Ltd.

Địa chỉ: Lot EB9, Road 19A, Group E, Hiep Phuoc Industrial Park, Hiep Phuoc Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City, Vietnam

889

Methocarbamol 500

VD-34732-20

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

1840/TĐTN

21/04/2023

Thay đổi tên và/hoặc địa chỉ của cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N3)

1. Talc:

Mono Mineral B.V.

Địa chỉ: Amsterdam Operation, The Netherlands

2. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps:

Shangdong Head Co., Ltd.

Địa chỉ: Zhoucun, Zibo, Shandong, P.R.China

3. Povidon K30:

Shanghai Yuking Water Soluble Material Tech Co. Ltd

Địa chỉ: 4F, 13B, South Xinyuan Rd. 201306, Shanghai, China

4. Tinh bột biến tính: Colorcon

Địa chỉ: Indianapolis, IN, USA

5. Natri starch glycolat:

DMV-Fonterra Excipients B.V.

Địa chỉ: Avebe-weg 1, 9607 PT Foxhol, The Netherlands

6. Natri lauryl sulfat:

Basf Personal Care and Nutrition GmbH

Địa chỉ: 40589 Duesseldorf, Germany

7. Polyethylen glycol 6000:

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Werk Marl, Paul-Baumann-Straße 1, D-45772 Marl, Germany

8. Ethanol 96%:

Công ty TNHH SX & TM Khả Doanh

Địa chỉ: 9/27 Phạm Văn Hai, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

1. Talc:

Elementis Minerals B.V.

Địa chỉ: Kajuitweg 8, 1041 AR, AMSTERDAM, The Netherlands

2. Hydroxypropyl methylcellulose 6cps:

Shangdong Head Group Co., Ltd.

Địa chỉ: No. 999, Heda Road, Zhoucun District, Zibo City, Shandong Province, P.R.China

3. Povidon K30:

Shanghai Yuking New Material Technology Co., Ltd.

Địa chỉ: Room 101A, Building 12, No. 600, Xinyuan South Road, Nicheng Town, Pudong New District, Shanghai, China

4. Tinh bột biến tính:

Colorcon, Inc. - Indianapolis, IN

Địa chỉ: 3702 East 21st Street, Indianapolis, IN 46218 United States

5. Natri starch glycolat: DFE Pharma

Địa chỉ: Avebeweg 3, 9607 PT, Foxhol, The Netherlands

6. Natri lauryl sulfat:

Basf Personal Care and Nutrition GmbH

Địa chỉ: Henkelstraße 67, 40589 Düsseldorf, Germany

7. Polyethylen glycol 6000:

Sasol Germany GmbH

Địa chỉ: Paul-Baumann-Str.1, 45772 Marl, Germany

8. Ethanol 96%:

Công ty TNHH Khả Doanh

Địa chỉ: 140E Đặng Công Bỉnh, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

890

Glibenclamid 5 mg

VD-34858-20

Công ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco

Công ty Cổ phẩn Xuất nhập khẩu y tế Domesco

2226/TĐTN

10-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glibenclamid (MiV-N6)

USP 40

USP 43

891

Amnonims

VD-27641-17

Công ty TNHH dược phẩm Nam Thành Phố

Công ty Cổ phần US pharma USA

1549/TĐTN

6-4-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N6)

USP 38

USP 43

892

Cadirovib

VD-17894-12

Công ty cổ phần Dược phẩm Cần Giờ

Công ty Cổ phần US pharma USA

1712/TĐTN

12-4-2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9); Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acyclovir (MiV-N6)

1. Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty TNHH US Pharma USA

2. Acyclovir: USP 26

1. Tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: Công ty Cổ phần US Pharma USA

2. Acyclovir: USP 43

893

Sixfitol

VD-22075-14

Công ty Cổ phần US pharma USA

Công ty Cổ phần US pharma USA

5339/TĐTN

11-9-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1. Era tab: USP 32

2. Lactose monohydrat: USP 32

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32

4. Methyl paraben: USP 32

5. Propyl paraben: BP 2010

6. Natri starch glycolat: USP 32

7. Magnesi stearat: USP 32

8. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2010

9. Ethanol 96%: DĐVN IV

10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 32

11. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 32

12. Titan dioxyd: USP 32

13. Talc: USP 32

14. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 32

15. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Era tab: USP 43

2. Lactose monohydrat: USP 43

3. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 43

4. Methyl paraben: USP 43

5. Propyl paraben: BP 2019

6. Natri starch glycolat: USP 43

7. Magnesi stearat: USP 43

8. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): BP 2019

9. Ethanol 96%: DĐVN V

10. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606: USP 43

11. Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 615: USP 43

12. Titan dioxyd: USP 43

13. Talc: USP 43

14. Polyethylen glycol (PEG) 6000: USP 43

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

894

Leflunox

VD-29108-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4278/TĐTN

06/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

2. Crospovidon: USP 39

3. Povidon K30: USP 39

4. Magnesi stearat: USP 39

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 42

2. Crospovidon: USP 42

3. Povidon K30: USP 42

4. Magnesi stearat: USP 43

895

Inbacid 10

VD-30490-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4666/TĐTN

28/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tinh bột biến tính: EP 9.0

2. Celulose vi tinh thể 101: EP 9.0

3. Lactose monohydrat: EP 9.0

4. Natri croscarmelose: EP 9.0

5. Povidon K30: USP 40

6. Polysorbat 80: EP 9.0

7. Silic dioxyd keo: EP 9.0

8. Magnesi stearat: USP 40

9. Hypromelose 6cps: USP 40

10. Hypromelose 15cps: USP 40

11. Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

12. Talc: USP 40

13. Titan dioxyd: EP 9.0

14. Nước tinh khiết: EP 9.0

1. Tinh bột biến tính: EP 10.0

2. Celulose vi tinh thể 101: EP 10.0

3. Lactose monohydrat: EP 10.0

4. Natri croscarmelose: EP 10.0

5. Povidon K30: USP 43

6. Polysorbat 80: EP 9.3

7. Silic dioxyd keo: EP 10.0

8. Magnesi stearat: USP 43

9. Hypromelose 6cps: USP 42

10. Hypromelose 15cps: USP 42

11. Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

12. Talc: USP 42

13. Titan dioxyd: EP 10.0

14. Nước tinh khiết: EP 10.0

896

SaVi Montelukast 5

VD-28035-17

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4786/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Magnesi stearat: USP 39

2. Povidon K30: USP 39

1. Magnesi stearat: USP 43

2. Povidon K30: USP 43

897

Disvir 400

VD-29102-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4932/TĐTN

14/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Aciclovir: USP 37

2. Tiểu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

1. Aciclovir: USP 43

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

898

SaVi Rabeprazole 20

VD-28037-17

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5056/TĐTN

14/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 38

2. Crospovidon: USP 38

1. Low-substituted hydroxypropyl celulose type 11: USP 43

2. Crospovidon: USP 43

899

Atovze 10/10

VD-30484-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5212/TĐTN

25/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

- Ezetimibe: USP 41

- Cellulose vi tinh thể 101: EP 9.0

- Lactose monohydrat: EP 9.0

- Natri croscarmellose: EP 9.0

- Hydroxypropylcellulose: EP 9.0

- Polysorbat 80: EP 9.0

- Magnesi stearat: USP 40

- Povidon K30: USP 40

- Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 40

- Polyethylen glycol 6000: EP 9.0

- Titan dioxyd: EP 9.0

- Talc: USP 40

- Nước tinh khiết: EP 9.0

- Ezetimibe: USP 43

- Cellulose vi tinh thể 101: EP 10.0

- Lactose monohydrat: EP 10.0

- Natri croscarmellose: EP 10.0

- Hydroxypropylcellulose: EP 10.0

- Polysorbat 80: EP 9.3

- Magnesi stearat: USP 43

- Povidon K30: USP 43

- Hydroxypropylmethycellulose 6 cps: USP 42

- Polyethylen glycol 6000: EP 10.0

- Titan dioxyd: EP 10.0

- Talc: USP 42

- Nước tinh khiết: EP 10.0

900

SaViDronat

VD-19442-13

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

6062/TĐTN

02/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Crospovidon: USP 40

2. Talc: USP 40

1. Crospovidon: USP 43

2. Talc: USP 42

901

SaVi Alendronate forte

VD-26255-17

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

2019/TĐTN

16/04/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid citric khan: BP 2013

2. Povidon K30: USP 34

1. Acid citric khan: BP 2021

2. Povidon K30: USP 43

902

Disvir 800

VD-29103-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

4930/TĐTN

14/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Aciclovir: USP 37

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN IV

1. Aciclovir: USP 43

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: DĐVN V

903

Mincob 500

VD-28638-17

Công ty Cổ phần US pharma USA

Công ty Cổ phần US pharma USA

2282/TĐTN

17-5-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Mecobolamin (MiV-N6)

JP XVI

JP XVII

904

Tatanol caps

VD-25398-16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

4415/TĐTN

16-8-2022

Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Acetaminophen (MiV- N3)

EP 8.0

EP 10.7

905

Fexofenadin 60-U

VD-29568-18

Công ty TNHH Dược phẩm Bamboo

Công ty cổ phần US Pharma USA

4380/TĐTN

22-8-2022

Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất Fexofenadin HCl (MiV- N3)

Sreekara Orrganics

Địa chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram, Jinnaram Mandal, Medak District- 502325, Ấn Độ

Sreekara Orrganics

Địa chỉ: Plot No. 159/A, S.V.Co-op, Ind Estate, Bollaram (V), Jinnaram (M), Sagareddy (Dist.), 502325

906

Fexofenadin 60-U

VD-29568-18

Công ty TNHH Dược phẩm Bamboo

Công ty cổ phần US Pharma USA

4380/TĐTN

22-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Fexofenadin HCl (MiV-N6)

USP 38

USP 2021

907

Betahistine-US 8m

VD-30887-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

4395/TĐTN

22-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Betahistin HCl (MiV-N6)

USP 38

USP 43

908

Pycip 500mg

VD-25394-16

Công ty Cổ phần Pymepharco

Công ty Cổ phần Pymepharco

4832/TĐTN

18-8-2020

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất Ciprofloxacin (MiV-N6)

USP 38

USP NF 2021

909

Paracetamol SaVi 150

VD-29112-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5054/TĐTN

14/10/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Acid citric khan: BP 2018

2. Natri hydrocarbonat: EP 9.0

3. Manitol: EP 9.0

4. Natri carbonat khan: EP 9.0

5. Povidon K30: USP 40

1. Acid citric khan: BP 2021

2. Natri hydrocarbonat: EP 10.0

3. Manitol: EP 10.0

4. Natri carbonat khan: EP 10.0

5. Povidon K30: USP 43

910

SaVi 3B

VD-30494-18

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

Công ty Cổ phần Dược phẩm SaVi

4363/TĐTN

23-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Vitamin B1 (MiV-N6)

BP 2020

BP 2022

911

Tamdeflo 6

VD3-48-20

Công ty Cổ phần Dược phẩm Medbolide

Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun

4488/TĐTN

18-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn dược chất (MiV-N6)

1. Lactose monohydrate: USP 38

2. Tinh bột lúa mì: DĐVN IV

3. Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 38

4. Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2015

5. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 38

6. Ethanol 96%: DĐVN IV

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Lactose monohydrate: USP 2021

2. Tinh bột lúa mì: DĐVN V

3. Povidone (PVP) K30 (Povidon): USP 2021

4. Natri starch glyconat (Sodium Starch Glyconate): BP 2022

5. Magnesi stearat (Magnesium Stearate): USP 2021

6. Ethanol 96%: DĐVN V

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

912

Goldampill 125

VD-21033-14

Công ty CP US pharma Hà Nội

Công ty cổ phần US Pharma USA

1009/TĐTN

2-3-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược (MiV-N6)

1. Cefdinir: JP XIV

2. Sachelac: USP 33

3. Aspartam; USP 33

4. Talc: USP 34

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 34

1. Cefdinir: JP XVII

2. Sachelac: USP 41

3. Aspartam; USP 41

4. Talc: USP 41

5. Aerosil (Colloidal silicon dioxyd): USP 41

913

Cadigesic

VD-21174-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

842/TĐTN

2-3-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Propylen glycol: USP 32

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 32.

3. Methyl paraben: USP 32.

4. Propyl paraben: USP 32.

5. Acid citric: USP 32.

6. Natri saccharin: BP 2010.

7. Ethanol 96%: DĐVN IV.

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV.

1.Propylen glycol: USP 41

2. Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30: USP 41

3. Methyl paraben: USP 41

4. Propyl paraben: USP 41

5. Acid citric: USP 41

6. Natri saccharin: BP 2019

7. Ethanol 96%: DĐVN V

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

914

LoxicSavi 15

VD-29832-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

5295/TĐTN

3-11-2021

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng tá dược (MiV-N6)

1.Crospovidon type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL- M) :USP 38

2. Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 38

1.Crospovidon type B (Crospovidone type B) (Kollidon CL-M) :USP 42

2. Crospovidon type A (Crospovidone type A) (Kollidon CL): USP 42

915

Stadsone 4

VD-26578-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

3376/TĐTN

4-7-2022

Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France

916

Stadsone 16

VD-29505-18

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm

2276/TĐTN

12-5-2022

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất methylprednisolone (MiV-N3)

Sanofi Chimie

Địa chỉ: 63480 Vertolaye, France

EUROAPI France

Địa chỉ: 4 La Paterie, Vertolaye, 63480, France

917

Noruxime 250

VD-18696-13

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi

3271/TĐTN

15-8-2019

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm (MiV-N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38.

2. Cefuroxim axetil: USP 38.

3. Docusat natri: USP 38

4. Polacrillin kali: USP 38.

5. Colloidal silicon dioxid: USP 38.

6. Magnesi stearat: USP 38.

7. Talc: USP 38.

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 40

2.Cefuroxim axetil: USP 40

3. Docusat natri: USP 40

4. Polacrillin kali: USP 40

5. Colloidal silicon dioxid: USP 40

6. Magnesi stearat: USP 40

7. Talc: USP 40

918

Cadipredni

VD-12228-10

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

919

SP Predni

VD-13352-10

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

920

Cefuroxim 500

VD-15391-11

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

921

Cadineuron

VD-18263-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

922

Atasic 200

VD-18938-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

923

Cadimelcox

VD-19745-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

924

Naxxel

VD-19749-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

925

Uscpherol 400

VD-20116-13

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

926

Loratadin - US

VD-21180-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

927

Uscmusol

VD-21188-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

928

Cadiroxim 500

VD-21580-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

929

Celecoxib 100 - US

VD-21585-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

930

Colexib 100

VD-21587-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

931

Meloxicam 15 - US

VD-21590-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

932

Cefixim 400 tab

VD-21791-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

933

Ficemix 400

VD-21792-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

934

Celecoxib 200 - US

VD-22066-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

935

Colexib 200

VD-22067-14

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

936

Cadigesic Extra

VD-23421-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

937

Feparac

VD-23424-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

938

Prodinir-F

VD-23429-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

939

Tacerax 125 mg

VD-24057-15

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

940

Fedip

VD-25565-16

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

941

Mephenesin 500- US

VD-26032-16

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

942

Pyramet 800

VD-27645-17

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

943

Bromhexin-US 4mg

VD-28627-17

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

944

a-Tase

VD-29558-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

945

Fenacus 50

VD-29567-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

946

Nadifex 120

VD-29571-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

947

Tabrison

VD-29574-18

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

1439/TĐTN

24-3-2020

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

Công ty TNHH US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

948

Tatanol caps

VD-25398-16

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

4416/TĐTN

16-8-2022

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất Acetaminophen (MiV- N6)

USP 38/EP 8.0

USP 2021/EP 10.5

949

Cardedes 8

VD-29346-18

Công ty cổ phần Pymepharco

Công ty cổ phần Pymepharco

5967/TĐTN

1-10-2020

Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng dược chất candesartan cilexetil của cơ sở sản xuất Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. (MiV-N6)

Ph. Eur. 8.0

Current Ph.Eur

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 5985/QLD-ĐK ngày 07/06/2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo (Đợt 4) do Cục Quản lý dược ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.964

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.98.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!