|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 561/BYT-DP định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế y tế dự phòng 2017
Số hiệu:
|
561/BYT-DP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 561/BYT-DP
V/v xây dựng định mức kinh tế - kỹ
thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng
|
Hà
Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2017
|
Kính
gửi:
|
…………………………………………………….
…………………………………………………….
|
Ngày 11/11/2016, Bộ Tài chính đã ban
hành Thông tư số 240/2016/TT-BTC quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y
tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập, tuy nhiên mức giá trên được áp theo biểu mức
thu phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế được quy định tại Thông tư số 08/2014/TT-BTC ngày 15/01/2014 của Bộ Tài chính
(vốn chưa tính đúng, tính đủ giá dịch vụ y tế dự phòng
dựa trên các yếu tố cấu thành) nên các đơn vị
y tế dự phòng không có đủ nguồn tài chính cần thiết để bù đắp chi phí, đảm bảo
chất lượng các hoạt động chuyên môn.
Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng làm cơ sở cho việc tính đúng,
tính đủ giá dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng qua đó nhằm góp phần đổi mới
cơ chế tài chính cho công tác y tế dự phòng tại Việt Nam,
Bộ Y tế đề nghị Đồng chí Thủ trưởng đơn vị
khẩn trương thực hiện các hoạt động sau:
1. Tiến hành xây dựng chi tiết định mức
kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất
phương án giá dịch vụ trên cơ sở tính đúng, tính đủ các yếu
tố chi phí theo Phân công nhiệm vụ đính kèm;
2. Đối với những danh mục dịch vụ hiện
đang triển khai tại đơn vị mà không có trong danh mục được phân công cho đơn vị để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
cũng như không có trong danh mục giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự
phòng tại cơ sở y tế công lập quy định tại Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài chính đề nghị đơn vị chủ động xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
cho những danh mục còn thiếu.
3. Các đơn vị được phân công thực hiện
chủ động liên hệ với đơn vị phối hợp để thống nhất phương án xây dựng chi tiết
định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y
tế, y tế dự phòng cũng như đề xuất phương án giá dịch vụ
đối với những dịch vụ đó.
4. Giao Cục Y tế dự phòng làm đầu mối,
phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính - Bộ Y tế, Cục Quản lý giá - Bộ Tài chính
xây dựng mẫu khung định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế,
y tế dự phòng và tổ chức tập huấn hướng dẫn các đơn vị được phân công tiến hành xây dựng chi tiết cũng
như đề xuất phương án giá dịch vụ. Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện Công
văn này tại các đơn vị, báo cáo Lãnh đạo Bộ Y tế.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật và phương
án giá dịch vụ của những danh mục được phân công đề nghị gửi
về Cục Y tế dự phòng (Phòng Pháp chế - Thanh tra) theo địa chỉ: Ngõ 135 Núi
Trúc, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37367178; fax: 04.37367379 và gửi file điện tử vào địa chỉ email: [email protected] trước
ngày 31/5/2017 để tổ chức thẩm định trước khi trình
Lãnh đạo Bộ phê duyệt.
Trong quá trình tổ chức triển khai thực
hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị thông báo ngay cho đơn vị đầu mối
để kịp thời giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên (các đơn vị
được phân công);
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
- Lưu: VT, DP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
XÂY DỰNG
CHI TIẾT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT THỰC HIỆN DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ, Y TẾ DỰ
PHÒNG VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN GIÁ DỊCH VỤ
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm
2017 của Bộ Y tế)
TT
|
Nội
dung hoạt động
|
Đơn vị thực hiện
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
1
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch
vụ thuộc nhóm 1 (Chi tiết tại Phụ lục 1)
|
Cục Y
tế phòng
|
Các
Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế
|
15/5/2017
|
2
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương
án giá dịch vụ thuộc nhóm 2 (Chi tiết tại
Phụ lục 2)
|
Viện
Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
Các Viện
Pasteur, Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên
|
15/5/2017
|
3
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương
án giá dịch vụ thuộc nhóm 3 (Chi tiết tại
Phụ lục 3)
|
Viện
Dinh dưỡng Quốc gia
|
Viện
Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
15/5/2017
|
4
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương
án giá dịch vụ thuộc nhóm 4 (Chi tiết tại Phụ lục 4)
|
Cục Quản
lý môi trường y tế
|
Viện
Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường, Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh
|
15/5/2017
|
5
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch
vụ thuộc nhóm 5 (Chi tiết tại Phụ lục 5)
|
Viện Kiểm định Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y
tế
|
Viện
Kiểm nghiệm thuốc trung ương
|
15/5/2017
|
6
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế
- kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương
án giá dịch vụ thuộc nhóm 6 (Chi tiết tại
Phụ lục 6)
|
Viện
SR-KST-CT Trung ương
|
Viện
SR- KST-CT Quy Nhơn, Viện SR-KST-CT TP. Hồ Chí Minh
|
15/5/2017
|
7
|
Xây dựng chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng và đề xuất phương án giá dịch
vụ thuộc nhóm 7 (Chi tiết tại Phụ lục 7)
|
Cục Phòng,
chống HIV/AIDS
|
Viện
Vệ sinh dịch tễ Trung ương
|
15/5/2017
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỊCH VỤ
NHÓM 1
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Cục Y tế dự phòng
Tổng số danh mục dịch vụ: 62
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Diệt
chuột
|
|
|
1
|
Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất
|
USD/m3
khoang tàu
|
|
II
|
Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền
hóa chất)
|
|
|
1
|
Tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi
|
USD/tàu
bay
|
|
2
|
Tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên
|
USD/tàu
bay
|
|
3
|
Tàu bay chở hàng hóa các loại
|
USD/tàu
bay
|
|
4
|
Phương tiện đường bộ các loại tải trọng
từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
đồng
/phương tiện
|
|
5
|
Phương tiện đường bộ các loại tải
trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
đồng/Phương
tiện
|
|
6
|
Tàu hỏa (Đầu
tàu, xe goòng tính bằng một toa)
|
đồng/toa
|
|
7
|
Tàu biển các loại
|
USD/m3khoang
tàu
|
|
8
|
Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở
người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)
|
đồng/phương
tiện
|
|
9
|
Kho hàng
|
USD/m3kho
hàng
|
|
10
|
Container 40 fit
|
USD/container
|
|
11
|
Container 20 fit
|
USD/container
|
|
III
|
Khử trùng (Không bao gồm tiền
hóa chất)
|
|
|
1
|
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn
|
USD/tàu
|
|
2
|
Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở
lên
|
USD/tàu
|
|
3
|
Tàu thuyền các loại
|
USD/m2diện
tích khử trùng
|
|
4
|
Tàu bay các loại
|
USD/m2diện
tích khử trùng
|
|
5
|
Kho hàng, container
các loại
|
USD/m2diện
tích khử trùng
|
|
6
|
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
|
đồng/toa
|
|
7
|
Phương tiện đường bộ các loại qua lại
biên giới tải trọng trên 30 tấn
|
đồng/phương
tiện
|
|
8
|
Phương tiện đường bộ các loại qua lại
biên giới tải trọng từ 5 tấn đến 30 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách,
xe khác)
|
đồng/phương
tiện
|
|
9
|
Phương tiện đường bộ các loại qua lại
biên giới tải trọng dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe con, xe khách, xe khác)
|
đồng/phương
tiện
|
|
IV
|
Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự
phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang)
|
|
|
1
|
Tiêm chủng vắc xin Sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
|
USD/lần
|
|
2
|
Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống,
đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế
hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra
cấp lại chứng nhận tiêm chùng quốc tế)
|
đồng/lần
|
|
V
|
Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt,
tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học,
mô, bộ phận cơ thể người
|
|
|
1
|
Kiểm tra y tế đối với thi thể
|
USD/lần
kiểm tra
|
|
2
|
Kiểm tra y tế đối với hài cốt
|
USD/lần
kiểm tra
|
|
3
|
Kiểm tra y tế đối với tro cốt
|
USD/lần
kiểm tra
|
|
4
|
Xử lý vệ sinh thi thể
|
USD/lần
xử lý
|
|
5
|
Xử lý vệ sinh hài cốt
|
USD/lần
xử lý
|
|
6
|
Kiểm tra y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô,
bộ phận cơ thể người
|
USD/lần
kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ
phận
|
|
VI
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập,
quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện
|
Theo
lô, toa, kiện
|
|
1
|
Kiểm tra y tế
Lô hàng dưới 10 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
2
|
Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
3
|
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg
đến 100 kg
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
4
|
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100
kg đến 1 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
5
|
Kiểm tra y tế Lô
hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
6
|
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
7
|
Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn
|
USD/
lần kiểm tra
|
|
VII
|
Kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng
thực phẩm cho tàn thuyền, tàu bay, tàu hỏa, khu vực
cửa khẩu
|
|
|
1
|
Kiểm tra y tế các chỉ tiêu về an toàn vệ sinh thực phẩm
|
USD/lần
kiểm tra
|
|
VIII
|
Các xét nghiệm
|
|
|
1
|
Xét nghiệm lý hóa
|
USD/
mẫu
|
|
2
|
Xét nghiệm xác định độc chất
|
USD/
mẫu
|
|
IX
|
Kiểm dịch y tế phương tiện xuất,
nhập, quá cảnh
|
|
|
1
|
Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận
miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
|
USD/lần/tàu
|
|
2
|
Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại
Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại)
|
USD/lần/tàu
|
|
3
|
Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT
|
USD/lần/tàu
|
|
4
|
Tàu biển trọng
tải từ 10.000 GRT trở lên
|
USD/lần/tàu
|
|
5
|
Tàu thuyền,
tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT
|
USD/lần/tàu
|
|
6
|
Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà
lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên
|
USD/lần/tàu
|
|
7
|
Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ
ngồi
|
USD/lần/tàu
|
|
8
|
Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên
|
USD/lần/tàu
|
|
9
|
Tàu bay các loại
|
USD/tàu
|
|
10
|
Tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa)
|
đồng/toa
|
|
11
|
Phương tiện thủy các loại (gồm tàu
thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại
biên giới
|
đồng/lần/phương
tiện
|
|
12
|
Phương tiện đường bộ các loại (công
nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng từ 5 tấn trở
lên
|
đồng/lần/xe
|
|
13
|
Phương tiện đường bộ các loại (công
nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/lần/xe
|
|
X
|
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập,
quá cảnh qua cửa khẩu đường bộ
|
Theo
kiện, xe, hàng hóa rời, khuân, vác
|
|
1
|
Dưới 5 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
2
|
Từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
3
|
Từ trên 10 tấn đến 15 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
4
|
Từ trên 15 tấn đến 30 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
5
|
Từ trên 30 tấn đến 60 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
6
|
Từ trên 60 tấn đến 100 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
7
|
Từ trên 100 tấn
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
8
|
Lô/kiện dưới 10kg
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
9
|
Lô/kiện từ 10kg
đến 100kg
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
10
|
Lô/kiện trên 100kg
|
đồng/lần
kiểm tra
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 2
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Viện Vệ sinh dịch
tễ Trung ương
Tổng số danh mục dịch vụ: 63
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
2
|
Huyết thanh chẩn đoán Leptospira
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
3
|
Định lượng bổ thể trong huyết thanh
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
|
Chẩn đoán viêm
não Nhật Bản
|
|
|
4
|
- HI
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
5
|
- MAC-ELISA
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
|
Chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue
|
|
|
6
|
+ MAC-ELISA; Elisa-NS1
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
7
|
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
8
|
+ Pan Bio Rapid test
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
9
|
+ Phân lập vi rút; PCR
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
|
Chẩn đoán Sởi
|
|
|
10
|
+ HI
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
11
|
+ ELISA (IgM)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
12
|
Rubella ELISA-IgG
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
|
Chẩn đoán Vi rút đường hô hấp
(influenza A, B, Pra, Adeno, RSV):
|
|
|
13
|
+ Phương pháp miễn dịch huỳnh quang
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
14
|
+ Phương pháp PCR
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
|
Chlamydia
|
|
|
15
|
+ HI
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
16
|
+ Phân lập vi rút
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
17
|
+ ELISA phát hiện kháng nguyên
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
18
|
Anti HAV (IgG)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
19
|
Anti HEV (IgM)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
20
|
Anti HCV (Elisa)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
21
|
HBs Ag (nhanh)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
22
|
HbsAg (Elisa)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
23
|
Xác định hàm lượng Cotinin trong nước
tiểu
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
24
|
Hoạt tính men cholinesterase huyết tương, hồng cầu
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
25
|
Khí máu: Methemoglobin; CO;
Cacboxyhemoglob in
|
đồng/mẫu/chỉ tiêu
|
|
26
|
Beta2-Microglobulin
|
đồng/mẫu
|
|
27
|
Alpha-Microlbumin
|
đồng/mẫu
|
|
28
|
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy
đếm tự động
|
đồng/mẫu
|
|
29
|
Hồng cầu hạt ưa kiềm
|
đồng/mẫu
|
|
30
|
Hồng cầu lưới
|
đồng/mẫu
|
|
31
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
đồng/mẫu
|
|
32
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
đồng/mẫu
|
|
33
|
Xét nghiệm tìm BK
|
đồng/mẫu
|
|
34
|
Xác định hàm lượng Porpyrin trong
nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
35
|
Trinitrotoluen niệu (định tính)
|
đồng/mẫu
|
|
36
|
Xác định hàm lượng Nicotin trong nước tiểu (quang phổ)
|
đồng/mẫu
|
|
37
|
Xác định hàm lượng Phenol trong nước
tiểu (quang phổ)
|
đồng/mẫu
|
|
38
|
Xác định hàm lượng d ALA trong nước
tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
39
|
Xác định hàm lượng Axit hypuric
trong nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
40
|
Xác định hàm lượng Coproporphyrin trong
nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
41
|
Acid latic trong nước tiểu, mồ hôi
|
đồng/mẫu
|
|
42
|
Catecholamin (Noradrenalin,
Adrenalin)
|
đồng/mẫu/chỉ
tiêu
|
|
43
|
Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc
chất
|
đồng/mẫu
|
|
44
|
Xác định hàm lượng Thủy ngân trong
nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
45
|
Xác định hàm lượng Asen trong máu
hoặc nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
46
|
Xác định hàm lượng Asen trong móng
hoặc tóc
|
đồng/mẫu
|
|
47
|
Xác định hàm lượng Phenol trong nước
tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
48
|
Huyết đồ
|
đồng/mẫu
|
|
49
|
Nhóm máu
|
đồng/mẫu
|
|
50
|
Nước tiểu 10 thông số
|
đồng/mẫu
|
|
51
|
Xác định hàm lượng Nicotine trong nước tiểu
|
đồng/mẫu
|
|
52
|
Xác định hàm lượng axit hippuric: methyl
hippuric trong nước tiểu
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
53
|
Xác định hàm lượng axit madelic
phenylglyoxylic acid trong nước tiểu
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
54
|
Xét nghiệm PCR định tính AND-HBV
|
đồng/mẫu
|
|
55
|
Xét nghiệm PCR định tính vi khuẩn lao
|
đồng/mẫu
|
|
II
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của
cơ thể
|
|
|
56
|
Vi rút đường ruột (phân lập và định
loại)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
57
|
Nuôi cấy nấm
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
58
|
Nuôi cấy vi
khuẩn
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
59
|
Kháng sinh đồ
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
III
|
Tiêm chủng
|
|
|
|
Mức thu không bao gồm tiền vắc xin
|
|
|
60
|
Đối với loại vắc
xin tiêm trong da
|
đồng/1
lần tiêm
|
|
61
|
Đối với loại vắc xin tiêm dưới da
|
đồng/1
lần tiêm
|
|
62
|
Đối với loại vắc xin tiêm bắp
|
đồng/1
lần tiêm
|
|
63
|
Đối với loại vắc xin uống
|
đồng/1
lần uống
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 3
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị
thực hiện: Viện Dinh dưỡng Quốc gia
Tổng số danh mục dịch vụ: 31
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
|
1
|
Ferritin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
2
|
Transferin receptor (PP.ELIZA)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
3
|
Folic acid máu (phương pháp HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
4
|
Vitamin A trong sữa (phương pháp
HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
5
|
B-caroten; Vitamin E; Vitamin A huyết thanh (phương pháp HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
6
|
Vitamin B1
(máu toàn phần - HPLC)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
7
|
Nghiệm pháp nạp Glucose
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
8
|
Glucose
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
9
|
Cholesterol
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
10
|
HDL, LDL - Cholesterol
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
11
|
Triglycerid
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
12
|
Albumin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
13
|
Ure
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
14
|
Protein - TP
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
15
|
Creatinin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
16
|
Uric acid
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
17
|
Hemoglobin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
18
|
Bilirubin-TP; Bilirubin-TT
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
19
|
TSH
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
20
|
Insulin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
21
|
C-Peptide
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
22
|
LH; FSH; Prolactin
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
23
|
Progesteron; Oestradiol
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
24
|
Testosteron
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
25
|
PTH
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
26
|
Cortisol
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
27
|
HbA1c
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
28
|
Microalbumin
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
29
|
T3/F; T4/F
|
đồng/xét
nghiệm/chỉ tiêu
|
|
30
|
Đo hoạt tính
men
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
31
|
Xác định hàm lượng các kim loại nặng
trong máu và nước tiểu (Pb, Mn, Cd, Cu, Ni, Cr, Se),
|
đồng/chỉ tiêu
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 4
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Cục Quản lý môi
trường y tế
Tổng số danh mục dịch vụ: 246
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống
và sinh hoạt - nước thải)
|
|
|
I.1
|
Xét nghiệm hóa lý trong nước
|
|
|
1
|
Độ pH
|
đồng/mẫu
|
|
2
|
Độ cứng tạm thời
|
đồng/mẫu
|
|
3
|
Độ cứng vĩnh cửu
|
đồng/mẫu
|
|
4
|
Nhiệt độ
|
đồng/mẫu
|
|
5
|
Độ màu
|
đồng/mẫu
|
|
6
|
Mùi; vị - xác định bằng cảm quan
|
đồng/mẫu
|
|
7
|
Độ đục
|
đồng/mẫu
|
|
8
|
Độ dẫn
|
đồng/mẫu
|
|
9
|
Chất rắn lơ lửng
|
đồng/mẫu
|
|
10
|
Cặn toàn phần
(sấy ở 105°C)
|
đồng/mẫu
|
|
11
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
đồng/mẫu
|
|
12
|
Cặn toàn phần
(sấy ở 110°C)
|
đồng/mẫu
|
|
13
|
Hàm lượng cặn sấy khô ở 180°C
|
đồng/mẫu
|
|
14
|
Hàm lượng cặn sau khi nung
|
đồng/mẫu
|
|
15
|
Độ oxy hòa tan (DO)
|
đồng/mẫu
|
|
16
|
BOD5
|
đồng/mẫu
|
|
17
|
COD
|
đồng/mẫu
|
|
18
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
|
đồng/mẫu
|
|
19
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
|
đồng/mẫu
|
|
20
|
Nitơ tổng số
|
đồng/mẫu
|
|
21
|
Hàm lượng phốt
pho tổng số
|
đồng/mẫu
|
|
22
|
Hàm lượng Sulfat (SO4)
|
đồng/mẫu
|
|
23
|
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)
|
đồng/mẫu
|
|
24
|
Florua
|
đồng/mẫu
|
|
25
|
Xianua
|
đồng/mẫu
|
|
26
|
Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy
ngân và Asen)
|
đồng/mẫu
|
|
27
|
Asen
|
đồng/mẫu
|
|
28
|
Thủy ngân
|
đồng/mẫu
|
|
29
|
Phenol và dẫn xuất phenol
|
đồng/mẫu
|
|
30
|
Hàm lượng dầu
mỡ
|
đồng/mẫu
|
|
31
|
Chất tẩy rửa
|
đồng/mẫu
|
|
32
|
Hàm lượng Clo dư
|
đồng/mẫu
|
|
33
|
Test Albumin
|
đồng/mẫu
|
|
34
|
Tổng hoạt động phóng xạ cho 1 loại
|
đồng/mẫu
|
|
35
|
Hóa chất
bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí)
|
đồng/mẫu
|
|
|
Hóa chất bảo vệ thực vật:
|
|
|
36
|
+ Hóa chất
BVTV nhóm Clo
|
đồng/mẫu
|
|
37
|
+ Hóa chất
BVTV nhóm Nitơ
|
đồng/mẫu
|
|
38
|
+ Hóa chất BVTV nhóm Phospho
|
đồng/mẫu
|
|
39
|
+ Hóa chất BVTV nhóm khác
|
đồng/mẫu
|
|
40
|
Phenol tổng số (phương pháp trắc
quang)
|
đồng/mẫu
|
|
41
|
Poly Aromatic hydrocacbon (PAHs)
|
đồng/mẫu
|
|
42
|
Poly chloronatedbiphenyl (PCBs)
|
đồng/mẫu
|
|
43
|
PBDEs
|
đồng/mẫu
|
|
44
|
Amoni
|
đồng/mẫu
|
|
45
|
Độ cứng toàn phần
|
đồng/mẫu
|
|
46
|
Photphat
|
đồng/mẫu
|
|
47
|
Silic
|
đồng/mẫu
|
|
48
|
Chỉ số
Pecmanganat
|
đồng/mẫu
|
|
49
|
Can xi
|
đồng/mẫu
|
|
50
|
Magie
|
đồng/mẫu
|
|
51
|
Clorua
|
đồng/mẫu
|
|
52
|
Độ kiềm
|
đồng/mẫu
|
|
53
|
Độ trong
|
đồng/mẫu
|
|
54
|
Độ kiềm HCO3-
|
đồng/mẫu
|
|
55
|
Độ kiềm CO32-
|
đồng/mẫu
|
|
56
|
CO2 tự do
|
đồng/mẫu
|
|
57
|
Nitơ hữu cơ
|
đồng
/mẫu
|
|
58
|
Sunfua
|
đồng/mẫu
|
|
59
|
Xianua (sắc ký
ion)
|
đồng/mẫu
|
|
60
|
Phenol (sắc ký khí)
|
đồng/mẫu
|
|
61
|
Iod
|
đồng/mẫu
|
|
62
|
Monochloramin
|
đồng/mẫu
|
|
63
|
Monochlorbenzen
|
đồng/mẫu
|
|
64
|
Bromat
|
đồng/mẫu
|
|
65
|
Clorat
|
đồng/mẫu
|
|
66
|
Clorit
|
đồng/mẫu
|
|
67
|
Chất hoạt động bề mặt
|
đồng/mẫu
|
|
68
|
Hàm lượng kim loại bằng test nhanh
|
đồng/mẫu
|
|
69
|
Hàm lượng kim loại bằng UV-Vis
|
đồng/mẫu
|
|
70
|
Hàm lượng kim loại bằng AAS,ICP
|
đồng/mẫu
|
|
71
|
Hàm lượng nuclit phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
|
72
|
Hàm lượng dược phẩm (kháng sinh....) trong nước (HPLC)
|
đồng/mẫu
|
|
I.2
|
Xét nghiệm vi sinh (trong nước
ăn uống và sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)
|
|
|
73
|
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
đồng/mẫu
|
|
|
Xét nghiệm vi sinh vật nước theo
phương pháp màng lọc:
|
|
|
74
|
XN E.coli theo phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
75
|
XN Enteroccoci theo phương pháp
màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
76
|
XN Shigellla theo phương pháp màng
lọc
|
đồng/mẫu
|
|
77
|
XN Salmonella theo phương pháp màng
lọc
|
đồng/mẫu
|
|
78
|
XN Vibrio choelera theo phương pháp
màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
79
|
XN Clostridium perfringen phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
80
|
XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng
lọc
|
đồng/mẫu
|
|
81
|
XN A.baumani phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
82
|
XN Fecal coliform phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
83
|
XN Tổng số coliform phương pháp nhiều ống (MPN)
|
đồng/mẫu
|
|
84
|
Fecal coliform
phương pháp nhiều ống (MPN)
|
đồng/mẫu
|
|
85
|
Fecal streptococci
|
đồng/mẫu
|
|
|
Vi khuẩn gây bệnh:
|
|
|
86
|
Tổng số nấm mốc
|
đồng/mẫu
|
|
87
|
Cầu khuẩn tan máu
|
đồng/mẫu
|
|
88
|
E.coli
|
đồng/mẫu
|
|
89
|
Streptococci fecal
|
đồng/mẫu
|
|
90
|
Ps. Aeruginosa
|
đồng/mẫu
|
|
91
|
A.baumani
|
đồng/mẫu
|
|
92
|
Tụ cầu vàng (S. Aereus)
|
đồng/mẫu
|
|
93
|
Clostridium perfringen
|
đồng/mẫu
|
|
94
|
Staphylococcus aureur - phương pháp
màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
95
|
Streptoccci feacal - phương pháp màng
lọc
|
đồng/mẫu
|
|
96
|
Pseudomonas aeruginosa-phương pháp
MPN
|
đồng/mẫu
|
|
97
|
Lọc
|
đồng/mẫu
|
|
98
|
Clostridium perfringens - phương pháp cổ điển
|
đồng/mẫu
|
|
99
|
XN Legionella phương pháp màng lọc
|
đồng/mẫu
|
|
II
|
Xét nghiệm mẫu không khí
|
|
|
100
|
Bụi toàn phần - trọng lượng (mẫu thời
điểm)
|
đồng/mẫu
|
|
101
|
Bụi chứa hóa chất phân tích (SiO2 gây bụi phổi)
|
đồng/mẫu
|
|
102
|
Phân tích silic tự do SiO2 trong bụi
|
đồng/mẫu
|
|
103
|
Phân tích giải kích thước hạt bụi
|
đồng/mẫu
|
|
104
|
Đo, đếm bụi sợi Amiăng
|
đồng/mẫu
|
|
105
|
Bụi Amiăng (xác định hàm lượng,
phân loại Amiăng)
|
đồng/mẫu
|
|
106
|
Bụi bông
|
đồng/mẫu
|
|
107
|
Bụi hạt (đánh giá phòng sạch)
|
đồng/mẫu
|
|
108
|
Bụi tổng lơ lửng (mẫu 24h)
|
đồng/mẫu
|
|
109
|
Bụi hô hấp-trọng lượng (mẫu cả ca
8h)
|
đồng/mẫu
|
|
110
|
Bụi PM10 (trọng lượng, kích thước ≤10), mẫu thời điểm
|
đồng/mẫu
|
|
111
|
Bụi PM2.5 (trọng lượng kích thước ≤2.5), mẫu thời điểm
|
đồng/mẫu
|
|
112
|
Bụi phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
|
113
|
Các hơi khí độc
|
đồng/mẫu
|
|
114
|
Hơi khí độc kim loại, các chất vô cơ: Pb, Cu, Mn, Fe, Ni….
|
đồng/mẫu
|
|
115
|
Vi khí hậu
- Nhiệt độ
- Ấm độ
- Vận tốc gió
|
đồng/mẫu
|
|
116
|
- Bức xa nhiệt
|
đồng/mẫu
|
|
117
|
Ồn chung
|
đồng/mẫu
|
|
|
Ồn tương đương
|
|
|
118
|
- Đo tiếng ồn tương đương 30 phút
|
đồng/mẫu
|
|
119
|
- Đo tiếng ồn tương đương 60 phút
|
đồng/mẫu
|
|
120
|
- Đo tiếng ồn tương đương 240 phút
|
đồng/mẫu
|
|
121
|
Ồn phân tích theo dải tần
|
đồng/mẫu
|
|
122
|
Đo ánh sáng
|
đồng/mẫu
|
|
|
Đo rung động
|
|
|
123
|
- Tấn số cao
|
đồng/mẫu
|
|
124
|
- Tần số thấp
|
đồng/mẫu
|
|
125
|
Phóng xạ tổng
liều
|
đồng/mẫu
|
|
126
|
Đo liều xuất phóng xạ
|
đồng/mẫu
|
|
127
|
Đo áp suất
|
đồng/mẫu
|
|
128
|
Đo thông gió
|
đồng/mẫu
|
|
|
Điện từ trường
|
|
|
129
|
- Tần số cao
|
đồng/mẫu
|
|
130
|
- Tần số
công nghiệp
|
đồng/mẫu
|
|
131
|
Bức xạ cực tím
|
đồng/mẫu
|
|
132
|
Đo siêu âm
|
đồng/mẫu
|
|
133
|
Phân tích định tính thành phần các chất
|
đồng/mẫu
|
|
134
|
Bụi toàn phần-
trọng lượng (mẫu cả ca. 8h)
|
đồng/mẫu
|
|
135
|
Bụi hô hấp- trọng
lượng (mẫu thời điểm)
|
đồng/mẫu
|
|
136
|
Bụi tổng lơ lửng
(mẫu thời điểm)
|
đồng/mẫu
|
|
137
|
Bụi PM10 (trọng lượng kích thước<10),
mẫu 24h
|
đồng/mẫu
|
|
138
|
Bụi PM2.5 (trọng lượng
<2.5), mẫu 24h
|
đồng/mẫu
|
|
139
|
Hơi khí độc chỉ điểm và các
hơi khí độc khác: CO; SO2; CO2; NO2; H2S; NH3...
|
đồng/mẫu
|
|
140
|
Hơi axit, kiềm:
HCl; H2SO4; H3PO4; HNO3 ..KOH; NaOH...
|
đồng/mẫu
|
|
141
|
Hơi dung môi hữu cơ, các hợp chất hữu cơ bay hơi, hóa chất phức tạp: Benzen, Toluen, Xylen,
Xăng....
|
đồng/mẫu
|
|
III
|
Các xét nghiệm khác
|
|
|
III.1
|
Khám lâm sàng
|
|
|
142
|
Lập hồ
sơ bệnh nghề nghiệp
|
đồng/hồ sơ
|
|
143
|
Tư vấn sức khỏe
bệnh nghề nghiệp
|
đồng/người
|
|
144
|
Khám chuyên khoa
|
đồng/người/ chuyên
khoa
|
|
145
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái
xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
đồng/người
|
|
146
|
Hội chẩn phim X quang bụi phổi
|
đồng/phim
|
|
147
|
Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp
|
đồng/hồ sơ
|
|
148
|
Hội chẩn Bệnh nghề nghiệp
|
đồng/chuyên gia/ca
|
|
III.2
|
Thăm dò chức năng
|
|
|
149
|
Đo thính lực sơ bộ
|
đồng/mẫu
|
|
150
|
Đo thính lực hoàn chỉnh
|
đồng/mẫu
|
|
151
|
Đo khúc xạ máy
|
đồng/mẫu
|
|
152
|
Sắc giác
|
đồng/mẫu
|
|
153
|
Patch test; Prick test
|
đồng/mẫu/chỉ tiêu
|
|
154
|
Đo liều sinh học
|
đồng/mẫu
|
|
155
|
Xét nghiệm nấm
soi tươi
|
đồng/mẫu
|
|
156
|
Đo pH da
|
đồng/mẫu
|
|
157
|
Đo khả năng trung hòa kiềm toan
|
đồng/mẫu
|
|
158
|
Thử kính
|
đồng/mẫu
|
|
159
|
Đo nhãn áp
|
đồng/mẫu
|
|
160
|
Điện não đồ
|
đồng/mẫu
|
|
161
|
Soi mao mạch
|
đồng/mẫu
|
|
162
|
Lưu huyết não
|
đồng/mẫu
|
|
163
|
Đo nhĩ lượng
|
đồng/mẫu
|
|
164
|
Phản xạ cơ bàn đạp
|
đồng/mẫu
|
|
165
|
Đo thị lực khách quan
|
đồng/mẫu
|
|
166
|
Soi đáy mắt
|
đồng/mẫu
|
|
167
|
Soi bóng đồng tử
|
đồng/mẫu
|
|
168
|
Đo ABR
|
đồng/mẫu
|
|
169
|
Khám nội soi TMH
|
đồng/mẫu
|
|
170
|
Thăm dò các chức năng phổi
|
đồng/lần
|
|
171
|
Thử nghiệm giãn phế quản
|
đồng/thử nghiệm
|
|
172
|
Ghi điện cơ trong lao động
|
đồng/lần
|
|
173
|
Đánh giá biến thiên nhịp tim bằng
các chỉ số thống kê nhịp tim
|
đồng/lần
|
|
174
|
Đo nhiệt độ trung tâm
|
đồng/lần
|
|
175
|
Đo lực kéo thân
|
đồng/lần
|
|
176
|
Đo lực bóp tay
|
đồng/lần
|
|
177
|
Đo một số chức
năng thị giác bằng máy Visiotest
|
đồng/lần
|
|
178
|
Tính tiêu hao năng lượng các thao
tác lao động dựa vào bấm thời gian lao động và Bảng tiêu hao năng lượng các
thao tác lao động
|
đồng/mẫu
|
|
179
|
Đo nhân trắc
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
III.3
|
Chẩn
đoán hình ảnh
|
|
|
180
|
Chụp X-quang tim phổi
|
đồng/mẫu
|
|
181
|
Đo chức năng hô hấp
|
đồng/lần
|
|
182
|
Đo huyết áp
trong lao động
|
đồng/lần
|
|
183
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
đồng/lần
|
|
184
|
Đo khối lượng
mồ hôi trong lao động
|
đồng/mẫu
|
|
185
|
Khí máu
|
đồng/mẫu
|
|
|
Đo nhiệt độ da trong lao động
|
|
|
186
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 7 điểm)
|
đồng/mẫu
|
|
187
|
Đo nhiệt độ da (phương pháp đo 3 điểm)
|
đồng/mẫu
|
|
188
|
Đo điện trở da trong lao động
|
đồng/lần
|
|
189
|
Đo trắc nghiệm tâm lý (test con số
- ký hiệu....)
|
đồng/lần
|
|
190
|
Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn (hình, số..)
|
đồng/lần
|
|
191
|
Đo trắc nghiệm
tâm lý: thử trí nhớ dài hạn (hình, số)
|
đồng/lần
|
|
192
|
Đo trắc nghiệm tâm lý: thử nghiệm
chú ý (Bourdon, Landolt, Platonop..)
|
đồng/lần
|
|
193
|
Đo tần số tim trong lao động
|
đồng/lần
|
|
194
|
Test Ravel/Gille
|
đồng/lần
|
|
195
|
Đo và phân tích thao tác cơ bản trong
lao động
|
đồng/lần
|
|
196
|
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản
trong lao động
|
đồng/chỉ
tiêu
|
|
197
|
Đo kích thước Ecgônomie cơ bản
trong vị trí lao động
|
đồng/người
|
|
198
|
Máy ghi điện tim 1 cần hoặc 3 cần
|
đồng/người
|
|
199
|
Đo thời
gian phản xạ thính vận động
|
đồng/lần
|
|
200
|
Đo thời gian phản xạ thị vận động
|
đồng/lần
|
|
201
|
Đo tần số nhấp nháy tới hạn(CFF)
|
đồng/lần
|
|
202
|
Kiểm tra ecgonomi vị trí lao động bằng
Bảng kiểm
|
đồng/bảng
kiểm
|
|
203
|
Chụp X quang bụi phổi
|
đồng/phim
|
|
204
|
Chụp X quang các khớp tay, chân
|
đồng/phim
|
|
205
|
Chụp X quang xương chũm, mỏm châm
|
đồng/khớp/tư thế
|
|
206
|
Chụp cột sống
ngực hoặc lưng hoặc thắt lưng thẳng,
nghiêng
|
đồng/mẫu
|
|
207
|
Siêu âm 2 chiều
tổng quát
|
đồng/mẫu
|
|
208
|
Test rối nhiễu tâm trí học đường
(Dzung/Beck)
|
đồng/mẫu
|
|
209
|
Đánh giá tư thế lao động theo phương pháp OWAS
|
đồng/mẫu
|
|
210
|
Xây dựng bảng điều tra (người lao động,
người sử dụng lao động, cộng đồng...)
|
đồng/bảng
|
|
211
|
Gánh nặng cơ khư trú (vùng đai vai và tay)
|
đồng/mẫu
|
|
212
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng
cơ toàn thân
|
đồng/mẫu
|
|
213
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch
chuyển vật nặng ở khoảng cách từ 1-5m
|
đồng/mẫu
|
|
214
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Dịch
chuyển vật nặng ở khoảng cách trên 5m
|
đồng/mẫu
|
|
215
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng lượng
vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) kết hợp với làm việc khác (<=2 lần làm
việc/1 giờ)
|
đồng/mẫu
|
|
216
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Trọng
lượng vật nâng và dịch chuyển (mỗi lần) làm việc trong cả
ca
|
đồng/mẫu
|
|
217
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Tổng trọng lượng vật phải dịch chuyển trong 1 giờ (kg)
|
đồng/mẫu
|
|
218
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng
nhóm cơ nhỏ khư trú (cơ bàn tay, ngón tay)
|
đồng/mẫu
|
|
219
|
Đánh giá gánh nặng lao động: Gánh nặng
nhóm cơ lớn (Cơ cánh tay, cơ bả vai)
|
đồng/mẫu
|
|
220
|
Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh:
Trọng lượng giữ vật theo thời gian trong ca
|
đồng/mẫu
|
|
221
|
Đánh giá gánh nặng lao động theo nội
dung công việc
|
đồng/mẫu
|
|
222
|
Đánh giá gánh nặng lao động do tiếp nhận, xử lý tín hiệu, thông tin
|
đồng/mẫu
|
|
223
|
Đánh giá gánh nặng lao động do mức
độ phức tạp của nhiệm vụ
|
đồng/mẫu
|
|
224
|
Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm
yêu cầu công việc
|
đồng/mẫu
|
|
225
|
Thời gian tập trung chú ý (% so với
thời gian ca)
|
đồng/mẫu
|
|
226
|
Mật độ tín hiệu (ánh sáng, âm
thanh) tiếp nhận trung bình trong 1 giờ
|
đồng/mẫu
|
|
227
|
Số đối tượng phải quan sát cùng 1
lúc
|
đồng/mẫu
|
|
228
|
Kích thước đối tượng cần phân biệt
tính bằng mm (khi khoảng cách từ mắt tới đối tượng cần quan sát <=0,5m) và
khi phải tập trung chú ý (% thời gian ca)
|
đồng/mẫu
|
|
229
|
Đánh giá gánh nặng giác quan: Thời gian
phải tập trung quan sát (% thời gian ca) khi làm việc với dụng cụ quang học
(kính hiển vi...)
|
đồng/mẫu
|
|
230
|
Thời gian quan sát màn hình vi tính
(giờ/ca lao động)
|
đồng/mẫu
|
|
231
|
- Đối với
loại hiển thị bằng chữ-số
|
đồng/mẫu
|
|
232
|
- Đối với loại hiển thị bằng đồ thị
|
đồng/mẫu
|
|
233
|
Đánh giá gánh nặng đối với cơ quan
thính giác (khi phải tiếp nhận lời nói hoặc phân biệt tín hiệu âm thanh)
|
đồng/mẫu
|
|
234
|
Đánh giá gánh nặng với cơ quan phát
âm (số lượng giờ phải nói trong 1 tuần)
|
đồng/mẫu
|
|
235
|
Đánh giá mức độ trách nhiệm với
công việc. Mức độ trầm trọng của lỗi sai.
|
đồng/mẫu
|
|
236
|
Đánh giá mức độ nguy cơ với tính mạng
bản thân
|
đồng/mẫu
|
|
237
|
Đánh giá mức độ trách nhiệm về an
toàn đối với người khác
|
đồng/mẫu
|
|
238
|
Đánh giá số lượng
các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản hoặc những thao tác lặp lại nhiều lần
|
đồng/mẫu
|
|
239
|
Đánh giá thời gian (giây) thực hiện
các nhiệm vụ đơn giản và thao tác lặp lại
|
đồng/mẫu
|
|
240
|
Đánh giá tính đơn điệu của quá
trình lao động - thời gian quan sát thụ động quy trình
công nghệ (% thời gian ca)
|
đồng/mẫu
|
|
241
|
Đánh giá chế độ
lao động và nghỉ ngơi
|
đồng/mẫu
|
|
242
|
Đánh giá tổng
thời gian làm việc thực tế (giờ/ca)
|
đồng/mẫu
|
|
243
|
Đánh giá chế độ
nghỉ giữa giờ và thời gian nghỉ giữa giờ
|
đồng/mẫu
|
|
244
|
Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích <5000m2
|
đồng/trường
|
|
245
|
Khảo sát điều kiện vệ sinh trường học có diện tích >5000m2
|
đồng/trường
|
|
246
|
Khảo sát điều kiện vệ sinh phòng học
|
đồng/lớp
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 5
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Viện Kiểm định
Quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế
Tổng số danh mục dịch vụ: 135
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Kiểm định vắc xin, sinh phẩm đăng ký lưu hành
|
|
|
1
|
Vắc xin Bại liệt uống
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
2
|
Vắc xin viêm não Nhật Bản
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
3
|
Vắc xin viêm gan B
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
4
|
Vắc xin Sởi
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
5
|
Vắc xin Thủy đậu (Varicella)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
6
|
Vắc xin Rubella
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
7
|
Vắc xin Quai bị
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
8
|
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
9
|
Vắc xin Tả uống
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
10
|
Vắc xin Thương hàn vi
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
11
|
Vắc xin Uốn
ván
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
12
|
Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
13
|
Huyết thanh
kháng Uốn ván (SAT)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
14
|
Huyết thanh kháng Dại (SAR)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
15
|
Huyết thanh kháng
Nọc rắn (SAV)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
16
|
Sinh phẩm
chẩn đoán HIV
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
17
|
Sinh phẩm
chẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
18
|
HTL.V1
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
19
|
HTL.V2
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
20
|
Cytomegalovirut
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
21
|
Herpes virut
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
22
|
Sinh phẩm
chẩn đoán vi rút viêm gan -HAV
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
23
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
24
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan C
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
25
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan D
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
26
|
Sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan E
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
27
|
Sinh phẩm chẩn đoán viêm não
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
28
|
Sinh phẩm chẩn đoán sốt xuất huyết
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
29
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Bại liệt
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
30
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Rota vi rút
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
31
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Giang mai
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
32
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Thương hàn
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
33
|
Sinh phẩm chẩn đoán lỵ (Shigella)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
34
|
Sinh phẩm chẩn đoán Tả
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
35
|
Sinh phẩm
chẩn đoán E-Coli gây bệnh
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
36
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Cầu khuẩn màng não
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
37
|
Sinh phẩm chẩn đoán Liên cầu khuẩn
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
38
|
Sinh phẩm chẩn đoán Tụ cầu khuẩn
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
39
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Trực khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
40
|
Vắc xin Dại tế bào
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
41
|
Vắc xin bại liệt tiêm (IPV)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
42
|
Vắc xin Hib Conjugate
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
43
|
Vắc xin Pneumo 23
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
44
|
Menningococcal A + C
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
45
|
Vắc xin Sởi - Quai bị - Rubella
(MMR)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
46
|
Vắc xin cúm
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
47
|
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
48
|
Vắc xin uốn ván bạch hầu dùng cho trẻ em vị thành niên (Td)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
49
|
Vắc xin Bạch hầu uốn ván dùng cho
trẻ nhỏ (DT)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
50
|
Vắc xin DTaP (vắc xin Bạch hầu - uốn
ván - Ho gà vô bào)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
51
|
Vắc xin viêm gan A
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
52
|
Vắc xin viêm gan kết hợp A và B
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
53
|
Vắc xin phối hợp DPT - Viêm gan
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
54
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) -
bại liệt
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
55
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) -
Hib
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
56
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) -
Hib - bại liệt
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
57
|
Vắc xin phối hợp DPT (hoặc DTacP) -
Hib - bại liệt - viêm gan
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
58
|
Interferon (hoặc β)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
59
|
Erythrostim hoặc Erythropoetin
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
60
|
Albumine
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
61
|
Globulin
|
đồng/lần kiểm định
|
|
62
|
Immonoglobulin (Human Normal IgG)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
63
|
Sinh phẩm
chẩn đoán thai
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
64
|
Sinh phẩm chẩn đoán rụng trứng
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
65
|
Sinh phẩm
chẩn đoán chất gây nghiện
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
66
|
Sinh phẩm
chẩn đoán T3
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
67
|
Sinh phẩm
chẩn đoán T4
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
68
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Sởi
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
69
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Quai bị
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
70
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Lao
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
71
|
Sinh phẩm chẩn đoán sốt rét
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
72
|
Chỉ khâu phẫu thuật
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
73
|
Màng sinh học
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
74
|
Men tiêu hóa (biolac, Lacvit)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
75
|
Tuberculine
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
76
|
Các dị nguyên
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
77
|
Sinh phẩm
chẩn đoán viêm loét dạ dày
|
đồng/lần kiểm định
|
|
78
|
Sinh phẩm
chẩn đoán Rubella
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
79
|
Sinh phẩm chẩn đoán nguy cơ nhồi
máu cơ tim
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
80
|
Sinh phẩm
chẩn đoán nhóm máu
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
81
|
Bộ sinh phẩm chẩn đoán Viêm gan B bằng
kỹ thuật PCR
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
82
|
Vắc xin phòng ung thư cổ tử cung (HPV)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
83
|
Vắc xin phòng bệnh Leptopirosis
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
84
|
Vắc xin phối hợp MMR +
Varicella
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
85
|
Vắc xin Rota vi rút
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
86
|
Bán thành phẩm Bạch hầu
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
87
|
Bán thành phẩm Ho gà
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
88
|
Vắc xin phối hợp DPT-Hib-HB
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
89
|
Vắc xin phối hợp Viêm gan A +
Thương hàn
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
90
|
Bộ Kít xác định tế bào CD 4
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
91
|
Sinh phẩm chẩn đoán nội tiết tố (kít ELISA)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
92
|
Sinh phẩm
chẩn đoán TPPA (SERODLA)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
93
|
Sinh phẩm chẩn đoán Ký sinh trùng
(Kít ELISA)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
94
|
Menningococcal B+C
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
95
|
Vacxin Thương hàn uống
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
96
|
Bán thành phẩm Uốn ván
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
97
|
Vắc xin Sốt
vàng
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
II
|
Kiểm định Vắc xin, sinh phẩm xuất xưởng
|
|
|
98
|
Vắc xin Bại liệt uống
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
99
|
Vắc xin viêm não Nhật bản
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
100
|
Vắc xin Viêm gan B
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
101
|
Vắc xin Viêm gan A
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
102
|
Vắc xin Tả uống
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
103
|
Vắc xin Cúm
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
104
|
Vắc xin Sởi
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
105
|
Vắc xin BCG hoặc Im.BCG
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
106
|
Vắc xin Thương hàn vi
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
107
|
Vắc xin trực khuẩn mủ xanh
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
108
|
Vắc xin Uốn
ván
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
109
|
Vắc xin Uốn ván - Bạch hầu (Td)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
110
|
Vắc xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (DPT)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
111
|
Huyết thanh
kháng Bạch hầu (SAD)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
112
|
Huyết thanh kháng Uốn ván (SAT)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
113
|
Huyết thanh
kháng Dại (SAR)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
114
|
Huyết thanh kháng Nọc rắn
(SAV)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
115
|
Interferon (hoặc β)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
116
|
Men tiêu hóa
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
117
|
Tuberculine
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
118
|
Kiểm tra an toàn trên động vật thí
nghiệm
|
Đồng/lô/lần
nhập khẩu
|
|
119
|
Lưu mẫu, thẩm định hồ sơ (đối với SPYT
thành phẩm dùng để chẩn đoán và các bán thành phẩm)
|
Đồng/lô/lần
nhập khẩu
|
|
120
|
Kiểm định pH
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
121
|
Kiểm định Merthiolate
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
122
|
Kiểm định Nhôm
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
123
|
Kiểm định formaldehyde
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
124
|
Kiểm định NaCl
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
125
|
Kiểm định Phenol
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
126
|
Kiểm định Protein toàn phần
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
127
|
Kiểm định Ni tơ toàn phần
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
128
|
Kiểm định Ni tơ protein
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
129
|
Kiểm định 2 - phenoxyethanol
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
130
|
Kiểm định tính chất vật lý
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
131
|
Thử nghiệm An toàn đặc hiệu các thành
phần trong vắc xin Đa giá
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
132
|
Thử nghiệm chí nhiệt tố
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
133
|
Thử nghiệm Lal test (endotoxin)
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
134
|
Thử nghiệm nhận dạng thành phần
trong vắcxin bằng ELISA
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
135
|
Thử nghiệm nhận dạng thành phần
trong vắcxin bằng PCR
|
đồng/lần
kiểm định
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC
DỊCH VỤ NHÓM 6
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP
ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị
thực hiện: Viện sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương
Tổng số danh mục dịch vụ: 33
STT
|
Danh
mục
|
Đơn vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
I
|
Xét nghiệm máu - Xét nghiệm nước
tiểu
|
|
|
1
|
Hồng cầu trong phân
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
2
|
Xác định mỡ trong phân
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
3
|
Kỹ thuật chẩn đoán nhanh sốt rét
(QBC, ICI, Parasite F)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
4
|
PCR chẩn đoán KST sốt rét (ở
người và muỗi, 1 loại KST)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
5
|
ELISA chẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
6
|
Chẩn đoán huyết thanh bệnh KST (phương pháp miễn dịch huỳnh quang)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
|
Xét nghiệm KST sốt rét
|
|
|
7
|
+ P.
Falciparum
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
8
|
+ P. Vi vax
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
9
|
+ P. Malariae
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
10
|
+ P. Ovale
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
11
|
Tosoplasma
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
III
|
Xét nghiệm khác
|
|
|
12
|
Xét nghiệm đất tìm trứng giun sán
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
13
|
Xét nghiệm rau sống tìm trứng
giun, bào nang amip
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
14
|
Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ
|
đồng/tiêu bản
|
|
15
|
Làm tiêu bản trứng giun sán trong phân
|
đồng/tiêu bản
|
|
16
|
Làm tiêu bản giun sán trưởng thành
|
đồng/tiêu bản
|
|
17
|
Làm tiêu bản amip nhuộm
|
đồng/tiêu bản
|
|
18
|
Mổ muỗi phát hiện KST
|
đồng/lần mổ
|
|
19
|
Nuôi cấy P.Falciparum (1 chủng)
|
đồng/lần nuôi cấy
|
|
20
|
Nuôi cấy KST P.
berghei gây nhiễm trên chuột
|
đồng/lần nuôi cấy
|
|
21
|
Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.falciparum
|
đồng/lần nuôi cấy
|
|
22
|
Phương pháp tập trung KST
|
đồng/lần xét nghiệm
|
|
IV
|
Xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử
|
|
|
23
|
Mẫu lát cắt mỏng
|
đồng/mẫu
xét nghiệm
|
|
24
|
Mẫu vi rút
quan sát trực tiếp
|
đồng/mẫu
xét nghiệm
|
|
25
|
Mẫu vi khẩu
quan sát trực tiếp
|
đồng/mẫu
xét nghiệm
|
|
V
|
Tạo mẫu để lưu giữ
|
|
|
26
|
Làm tiêu bản côn trùng
|
đồng/mẫu tiêu bản
|
|
27
|
Làm mẫu vật chuột
|
đồng/mẫu
vật
|
|
VI
|
Định loại véc tơ
|
|
|
28
|
Điều tra mật độ côn trùng và động vật
truyền bệnh
|
đồng/lần
điều tra
|
|
29
|
Phân lập huyết
thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch)
|
đồng/lần phân lập
|
|
VII
|
Diệt
véc tơ
|
|
|
|
Phun khử trùng
|
|
|
30
|
- Cơ quan xí nghiệp
|
đồng/m2
|
|
31
|
- Khách sạn
|
đồng/m2
|
|
32
|
Diệt chuột
|
đồng/m2
|
|
33
|
Diệt côn trùng bằng hóa chất (muỗi, ruồi, bọ chét, gián …)
|
đồng/m2
|
|
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC DỊCH VỤ NHÓM
7
(Kèm theo Công văn số 561/BYT-DP ngày 13 tháng 02 năm 2017 của Bộ Y tế)
Đơn vị thực hiện: Cục Phòng, chống HIV/AIDS
Tổng số danh mục dịch vụ: 6
STT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Dự
kiến phương án giá tối đa
|
1
|
An ti - HIV (nhanh)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
2
|
Serodia chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
3
|
Elida chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
4
|
Westem blot chẩn đoán HIV
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
5
|
Đo nồng độ vi
rút HIV trong máu bằng kỹ thuật cao Real Time (ARN cũng
như AND)
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
6
|
Lympho T4/T8
|
đồng/xét
nghiệm
|
|
Công văn 561/BYT-DP năm 2017 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 561/BYT-DP ngày 13/02/2017 về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng do Bộ Y tế ban hành
2.573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|