|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5160/BYT-KCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5160/BYT-KCB
V/v tăng cường rà soát, chấn chỉnh và báo
cáo về việc thực hiện các quy định, quy chế chuyên môn về xét nghiệm.
|
Hà Nội, ngày 21 tháng
08 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành.
|
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác bảo đảm chất lượng xét
nghiệm tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Thông
tư số 01/2013/TT-BYT ngày 11/01/2013, hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng
xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Để bảo đảm các quy định, quy chế
chuyên môn về xét nghiệm được thực hiện theo đúng, Bộ Y tế yêu cầu Giám đốc sở
Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Giám đốc các bệnh viện, viện có
giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành tập trung chỉ đạo
và nghiêm túc thực hiện những nhiệm vụ sau:
1. Tăng cường việc rà soát, thanh tra, kiểm tra và
kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, khắc phục những sai sót trong thực hiện các quy
định, quy chế chuyên môn về xét nghiệm. Nội dung kiểm tra thực hiện quy định,
quy chế chuyên môn về xét nghiệm theo Bảng kiểm thực hiện các quy định về xét
nghiệm (kèm theo Công văn này);
2. Gửi báo cáo Bảng kiểm về Bộ Y tế (Cục Quản lý
Khám, chữa bệnh, 138A Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội, theo đường bưu điện trước ngày
10/9/2013).
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ
Y tế và các đơn vị thuộc y tế các Bộ, ngành gửi báo cáo Bảng kiểm về Bộ Y tế;
- Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế gửi cáo cáo về Sở Y
tế để sở tổng hợp báo cáo Bộ Y tế; đồng thời gửi báo cáo về Bộ Y tế.
Khi cần thiết, đề nghị liên hệ với Phòng Quản lý chất
lượng bệnh viện, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế, ĐT: 04.62733028; Fax:
04.62732289; Email: [email protected]. Bảng kiểm thực hiện các quy định về
xét nghiệm được đăng tải tại Trang tin điện tử của Cục Quản lý Khám, chữa bệnh
(http://www.kcb.vn)./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương (để biết);
- Lưu: VT, VPB, KCB.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Kim Tiến
|
BẢNG
KIỂM ĐÁNH GIÁ
VIỆC THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 01/2013/TT-BYT NGÀY 11/01/2013, HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; CÁC QUY ĐỊNH, QUY
CHẾ CHUYÊN MÔN
I.
|
THÔNG TIN BỆNH VIỆN
|
|
1
|
Tên bệnh viện:
|
|
2
|
Địa chỉ:
|
|
3
|
a. Điện thoại BV:
|
|
4
|
b. Email BV:
|
|
5
|
Họ và tên Giám đốc
bệnh viện:
|
|
|
(Nếu BV có nhiều
khoa xét nghiệm, mỗi khoa thực hiện 1 bảng kiểm)
|
|
6
|
Họ và tên Trưởng
khoa xét nghiệm:
|
|
7
|
a. Điện thoại:
|
|
8
|
b. Email:
|
|
9
|
Họ và tên cán bộ
cung cấp thông tin của bệnh viện:
|
|
10
|
Chức danh và vị
trí công tác:
|
|
11
|
a. Điện thoại:
|
|
12
|
b. Email:
|
|
13
|
Tuyến bệnh viện:
(1- TW; 2-Tỉnh/TP; 3; Quận/Huyện; 4- Ngành khác)
|
|
14
|
Hạng BV (Đặc biệt;
I; II; III; IV và chưa phân hạng)
|
|
15
|
Sở hữu (1- Công lập;
2- Ngoài công lập)
|
|
16
|
Loại (1- Đa khoa;
2 - Chuyên khoa)
|
|
17
|
Tổng số xét nghiệm
6 tháng đầu năm 2013
|
|
17a.
|
Huyết học:
|
|
17b.
|
Sinh hóa:
|
|
17c.
|
Miễn dịch:
|
|
17d.
|
Vi sinh:
|
|
II.
|
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM
TRA (nếu có)
|
|
19
|
Họ và tên Trưởng
đoàn:
|
|
20
|
Chức danh và vị
trí công tác:
|
|
21
|
Họ và tên Thư ký
đoàn:
|
|
22
|
Chức danh và vị
trí công tác:
|
|
23
|
a. Điện thoại:
|
|
24
|
b. Email:
|
|
|
MỤC LỤC
|
Điểm tối đa
|
Điểm BV
|
A.
|
Kế hoạch quản lý
chất lượng XN
|
16
|
0
|
B.
|
Sổ tay chất lượng
|
26
|
0
|
C.
|
Chương trình Nội
kiểm
|
4
|
0
|
D.
|
Bộ Chỉ số chất lượng
|
4
|
0
|
Đ.
|
Nhân lực khoa xét
nghiệm
|
8
|
0
|
E.
|
Cơ sở vật chất, thiết
bị, hóa chất
|
24
|
0
|
G.
|
Công tác thường
quy
|
20
|
0
|
H.
|
Kiểm soát chất lượng
xét nghiệm
|
18
|
0
|
|
|
Tổng cộng
|
Bệnh viện đạt
|
BẢNG KIỂM THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ XÉT NGHIỆM (THÔNG TƯ 01/2013/TT-BYT;
CÁC QUY ĐỊNH, QUY CHẾ CHUYÊN MÔN)
(Điền thông tin thích hợp hoặc điền thông tin
vào ô trống, khi cần thiết liên hệ Phòng Quản lý Chất lượng bệnh viện, Cục Quản
lý Khám, chữa bệnh BYT, ĐT: 04.62733028; Fax: 04.62732289; và gửi kết quả Bảng
kiểm vào hộp thư điện tử: [email protected])
Nội dung đánh giá
|
Kết quả thực hiện
|
CÁCH ĐIỀN: nếu
chưa triển khai hoặc chưa có ghi số 0 vào cột Chưa có; nếu có triển khai ghi
số 1 vào cột Có; nếu đã triển khai và kiểm tra thấy thực hiện tốt ghi số 2 vào
cột Làm tốt. Chỉ ghi một số duy nhất/dòng.
|
Chưa có
|
Có
|
Làm tốt
|
0 điểm
|
1 điểm
|
2 điểm
|
A
|
Có
kế hoạch quản lý chất lượng xét nghiệm hằng năm và kế hoạch 5 năm về thực hiện
quản lý chất lượng xét nghiệm được lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê
duyệt
|
0
|
0
|
0
|
A1
|
Có bao gồm: kế hoạch
chất lượng, kiểm soát chất lượng, bảo đảm chất lượng và cải tiến chất lượng
xét nghiệm.
|
|
|
|
A2
|
Kế hoạch và thực hiện
đào tạo về QLCL XN định kỳ hằng năm
|
|
|
|
A3
|
Nhân viên có được
đào tạo cập nhật kiến thức về xét nghiệm
|
|
|
|
A4
|
Hồ sơ đào tạo, tập
huấn có được lưu giữ
|
|
|
|
A5
|
Có thực hiện giám sát,
đánh giá sau đào tạo cho tất cả nhân viên
|
|
|
|
A6
|
Nhân viên có được
kiểm tra, đánh giá tay nghề hằng năm
|
|
|
|
A7
|
Có kế hoạch và thực
hiện đánh giá chất lượng nội bộ
|
|
|
|
A8
|
Kế hoạch giám sát và
sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng trang thiết bị, hóa chất trong xét nghiệm
|
|
|
|
B
|
Biên soạn, xây dựng,
thực hiện theo sổ tay chất lượng, bao gồm các quy trình thực hành chuẩn (Quy
trình chuẩn) cho tất cả quy trình chuyên môn kỹ thuật của phòng xét nghiệm,
được lãnh đạo cơ sở KBCB phê duyệt
|
0
|
0
|
0
|
B1
|
Có sổ tay chất lượng
được lãnh đạo cơ sở KBCB phê duyệt
|
|
|
|
B2
|
Có các quy trình thực
hành chuẩn (Quy trình chuẩn) được lãnh đạo cơ sở KBCB phê duyệt
|
|
|
|
B3
|
Có các Quy trình
chuẩn bảo đảm an toàn và xử lý sự cố an toàn sinh học
|
|
|
|
B4
|
Các Quy trình chuẩn
đã được ban hành có được phân phối rộng rãi, bảo đảm toàn bộ nhân viên PXN nắm
rõ
|
|
|
|
B5
|
Có Quy trình chuẩn
bảo đảm vận hành cho tất cả trang thiết bị
|
|
|
|
B6
|
Có Quy trình chuẩn
hướng dẫn sử dụng, bảo quản đối với tất cả các trang thiết bị, hóa chất, thuốc
thử
|
|
|
|
B7
|
Có Quy trình chuẩn
và tuân thủ xử lý các thuốc thủ, hóa chất xét nghiệm kém chất lượng, hết hạn
sử dụng
|
|
|
|
B8
|
Có Quy trình chuẩn
lấy mẫu, vận chuyển, bảo quản mẫu xét nghiệm
|
|
|
|
B9
|
Quy Quy trình chuẩn
nhận mẫu, quy trình từ chối mẫu xét nghiệm
|
|
|
|
B10
|
Có Quy trình chuẩn
xử lý cho những chỉ định xét nghiệm khẩn cấp
|
|
|
|
B11
|
Quy trình chuẩn trả
kết quả xét nghiệm
|
|
|
|
B12
|
Quy trình chuẩn
phân loại xử lý rác thải y tế
|
|
|
|
B13
|
Quy trình chuẩn tiếp
nhận, xử lý và phản hồi các ý kiến, khiếu nại
|
|
|
|
C
|
Xây dựng và thực hiện
chương trình nội kiểm do lãnh đạo cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt, có hệ
thống ghi chép, lưu trữ, phát hiện sự cố và biện pháp khắc phục, phòng ngừa sự
cố.
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
Có thực hiện nội
kiểm theo quy định do lãnh đạo cơ sở phê duyệt
|
|
|
|
C2
|
Có hệ thống ghi
chép, lưu trữ, phát hiện sự cố và biện pháp khắc phục, phòng ngừa sự cố
|
|
|
|
D
|
Xây dựng bộ chỉ số
chất lượng xét nghiệm phù hợp với điều kiện của phòng xét nghiệm và của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
0
|
0
|
0
|
D1
|
Có sử dụng chỉ số
chất lượng
|
|
|
|
D2
|
Có định kỳ xem xét
điều chỉnh chỉ số chất lượng
|
|
|
|
Đ
|
Nhân lực khoa xét
nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
Đ1
|
Có sơ đồ tổ chức
nhân sự
|
|
|
|
Đ2
|
Có mô tả công việc
cho từng vị trí, chức năng, nhiệm vụ
|
|
|
|
Đ3
|
Nhân viên PXN có bằng
cấp chuyên môn phù hợp
|
|
|
|
Đ4
|
Có phân công nhân
viên quản lý chất lượng xét nghiệm tại phòng xét nghiệm
|
|
|
|
E
|
Cơ sở vật chất,
thiết bị, hóa chất
|
0
|
0
|
0
|
E1
|
Diện tích, chiều
cao phòng xét nghiệm đúng quy định
|
|
|
|
E2
|
Tường và trần có đạt
yêu cầu theo quy định
|
|
|
|
E3
|
Hệ thống điện được
cung cấp đầy đủ và liên tục
|
|
|
|
E4
|
Hệ thống cấp thoát
nước bảo đảm yêu cầu hoạt động của phòng xét nghiệm
|
|
|
|
E5
|
Có hệ thống phòng
cháy, chữa cháy
|
|
|
|
E6
|
Có không gian
riêng cho các xét nghiệm sinh hóa, huyết học, miễn dịch, vi sinh
|
|
|
|
E7
|
Danh mục kỹ thuật được
phê duyệt
|
|
|
|
E8
|
Thiết bị xét nghiệm
có phù hợp với danh mục xét nghiệm của cơ sở được phép thực hiện
|
|
|
|
E9
|
Có thực hiện bảo
trì, bảo dưỡng định kỳ cho trang thiết bị, dụng cụ xét nghiệm
|
|
|
|
E10
|
Trang thiết bị,
dụng cụ xét nghiệm có được kiểm định, hiệu chuẩn định kỳ
|
|
|
|
E11
|
Phòng xét nghiệm
có hồ sơ quản lý trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất, thuốc thử
|
|
|
|
E12
|
Hóa chất, thuốc thử
được bảo quản đúng theo hướng dẫn.
|
|
|
|
G
|
Công tác thường
quy
|
0
|
0
|
0
|
G1
|
Có theo dõi và ghi
lại nhiệt độ hàng ngày của tủ lạnh, tủ đông, tủ ủ…
|
|
|
|
G2
|
Phiếu yêu cầu xét
nghiệm có đầy đủ thông tin và chính xác
|
|
|
|
G3
|
Có dán nhãn trên dụng
cụ chứa mẫu xét nghiệm với thông tin quy định
|
|
|
|
G4
|
Có hướng dẫn người
bệnh lấy bệnh phẩm
|
|
|
|
G5
|
Vận chuyển, bảo quản
mẫu xét nghiệm đúng quy định
|
|
|
|
G6
|
Phiếu trả kết quả
có đúng quy định
|
|
|
|
G7
|
Có những dấu hiệu
cảnh báo (VD: in đậm ...) kết quả vượt giới hạn cho phép?
|
|
|
|
G8
|
Trước khi trả kết
quả, lãnh đạo phòng xét nghiệm hoặc nhân viên được phân công có kiểm tra lại
kết quả và ký tên
|
|
|
|
G9
|
Nhân viên PXN có tuân
thủ các qui tắc an toàn trong phòng xét nghiệm
|
|
|
|
G10
|
Có biện pháp phòng
ngừa, khắc phục sự cố theo dõi các tại nạn sự cố có thể xảy ra.
|
|
|
|
H
|
Kiểm soát chất lượng
xét nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
H1
|
Có thực hiện chương
trình nội kiểm kiểm tra chất lượng nội bộ của phòng xét nghiệm
|
|
|
|
H2
|
Có thiết lập các
chỉ số thống kê để đánh giá kết quả nội kiểm
|
|
|
|
H3
|
Có lưu trữ toàn bộ
số liệu nội kiểm (IQC)
|
|
|
|
H4
|
Có sử dụng biểu đồ
Levey-Jenning giám sát kết quả nội kiểm
|
|
|
|
H5
|
Có tìm nguyên nhân
và có các biện pháp khắc phục kết quả nội kiểm không đạt
|
|
|
|
H6
|
Có kế hoạch, tham
ra các chương trình ngoại kiểm (EQA)
|
|
|
|
H7
|
Phòng xét nghiệm có
lưu toàn bộ dữ liệu EQA
|
|
|
|
H8
|
Có tìm nguyên nhân
và có các biện pháp khắc phục khi kết quả ngoại kiểm không đạt và lưu lại hồ
sơ
|
|
|
|
H9
|
Có tổng kết, báo
cáo định kỳ về quản lý chất lượng xét nghiệm
|
|
|
|
H9
|
Có biện pháp phòng
ngừa để tránh các yếu tố nguy cơ tiềm ẩn có thể xảy ra
|
|
|
|
Công văn 5160/BYT-KCB năm 2013 tăng cường rà soát, chấn chỉnh và báo cáo thực hiện quy định, quy chế chuyên môn về xét nghiệm do Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5160/BYT-KCB ngày 21/08/2013 tăng cường rà soát, chấn chỉnh và báo cáo thực hiện quy định, quy chế chuyên môn về xét nghiệm do Bộ Y tế ban hành
7.519
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|