Kính
gửi: ………………………………..
Thực hiện Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước,
trong đó có giao Bộ Y tế nghiên cứu, rà soát Luật an toàn thực phẩm để sửa đổi,
bổ sung một số điều, Bộ Y tế kính đề nghị Quý đơn vị tiến hành tổng kết và xây
dựng báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Luật an toàn thực phẩm (theo Đề cương gửi
kèm).
Báo cáo kết quả 10 năm thực hiện Luật
An toàn thực phẩm gửi về Bộ Y tế (Cục An toàn thực phẩm, Ngõ 135 Núi Trúc, Ba
Đình, Hà Nội), điện thoại 0243.846.4489 (số máy lẻ 5030), Email:
phapchehoinhap@gmail.com, trước ngày 31/8/2022 để Bộ Y tế tổng hợp, báo
cáo Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Các đồng chí Thứ trưởng;
- Lưu: VT, ATTP.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Xuân Tuyên
|
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI CÔNG VĂN
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ:
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Bộ Công Thương
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Bộ Công an
- Bộ Thông tin và Truyền thông
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO
TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ 10 NĂM THỰC HIỆN LUẬT
AN TOÀN THỰC PHẨM
Yêu cầu chung đối với việc báo
cáo:
Việc báo cáo cần thực hiện theo các
chức năng và nhiệm vụ chính được phân công, quy định trách nhiệm thực hiện tại
Luật An toàn thực phẩm năm 2010 cho bộ ngành, địa phương, doanh nghiệp, trong
đó cần làm rõ thông tin, đánh giá về các vấn đề:
1. Đánh giá mức độ triển khai
các nhiệm vụ chính được phân công trong Luật An
toàn thực phẩm cho bộ ngành, địa phương, doanh nghiệp.
2. Các phần việc, trách nhiệm,
nghĩa vụ/kết quả đã thực hiện, hoàn thành; đánh giá mức độ triển khai,
trong đó nêu các thuận lợi của việc triển khai, nếu có.
3. Các khó khăn, tồn tại, vướng mắc,
bất cập của việc triển khai, nếu có, trong đó nêu rõ các nhiệm vụ, công việc
chưa hoàn thành.
4. Nêu rõ nguyên nhân chủ quan,
khách quan dẫn đến các khó khăn, tồn tại, vướng mắc, bất cập của việc triển
khai, nếu có.
5. Các kiến nghị, đề xuất giải
pháp lớn của Bộ ngành, địa phương, doanh nghiệp nhằm triển khai tốt hơn Luật An toàn thực phẩm hoặc các kiến nghị các nội dung cần sửa đổi,
bổ sung tại Luật An toàn thực phẩm.
Phần I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Sự cần thiết phải
đánh giá 10 năm thi hành Luật an toàn thực phẩm
1. Cơ sở thực tiễn
2. Cơ sở pháp lý
II. Mục tiêu của tổng
kết, đánh giá:
Thực hiện quy định của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Y tế tiến hành tổng kết, đánh giá 10 năm thi
hành Luật An toàn thực phẩm để:
1. Đề xuất ban hành Luật An toàn thực
phẩm sửa đổi/thay thế Luật An toàn toàn thực phẩm 2010.
2. Đề xuất biện pháp nâng cao hiệu lực,
hiệu quả thi hành pháp luật ngoài các quy định tại Luật mới.
III. PHƯƠNG PHÁP
ĐÁNH GIÁ
1. Phạm vi, địa bàn tổng kết, đánh
giá
Việc tổng kết, đánh giá được tiến
hành trên phạm vi toàn quốc thông qua việc tổng hợp, phân tích các báo cáo đánh
giá của các Bộ, ngành, địa phương và đơn vị liên quan. Ngoài ra, việc khảo sát,
đánh giá nhanh sẽ được thực hiện tại một số địa phương được lựa chọn có chủ
đích.
2. Đối tượng tổng kết, đánh giá
- Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực An toàn thực phẩm.
- Cơ quan quản lý nhà nước về an toàn
thực phẩm từ Trung ương đến các địa phương, các Bộ ngành có liên quan.
- Hệ thống cơ quan/ đơn vị kiểm nghiệm
thực phẩm.
- Các cơ quan kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm.
- Các Hội, Hiệp hội hoạt động trong
lĩnh vực thực phẩm.
- Các đơn vị/tổ chức/ doanh nghiệp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm.
3. Phương pháp tổng kết, đánh giá
Tập trung mô tả thực trạng thực thi
Luật ATTP và tình hiểu, phân tích những bất cập trong quy định quản lý nhà nước
và tổ chức thực hiện về ATTP nhằm đề xuất các nội dung cần điều chỉnh trong Luật
ATTP để tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước về ATTP.
Phần thứ nhất
KẾT QUẢ TRIỂN KHAI LUẬT AN TOÀN THỰC PHẨM
I. TỔNG QUAN
PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
A. Pháp luật Việt Nam
1. Kết quả Việt Nam đạt được
a) Luật An toàn thực phẩm và các văn
bản hướng dẫn thi hành
b) Các văn bản có liên quan tác động
đến quy định của Luật An toàn thực phẩm.
B. Pháp luật quốc tế
Đánh giá cụ thể về sự phù hợp/chưa
phù hợp của pháp luật Việt Nam với các quy định quốc tế trong lĩnh vực ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
II. THI HÀNH
PHÁP LUẬT VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Công tác ban hành văn bản quy
phạm pháp luật theo thẩm quyền của Chính phủ, các bộ ngành, Ủy ban nhân dân các
cấp hướng dẫn thi hành Luật ATTP
a) Số lượng, loại văn bản đã ban hành
b) Đánh giá:
- Tính đồng bộ, khả thi, hội nhập quốc
tế của các văn bản đã ban hành.
- Tiến độ ban hành văn bản.
- Chất lượng văn bản, tính khả thi.
- Những quy định chồng chéo, không
còn phù hợp, còn thiếu,...cần sửa đổi bổ sung.
2. Việc xây dựng, ban hành, áp dụng
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về an toàn thực phẩm và các quy định kỹ thuật để
quản lý.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đánh giá về tình hình công bố sản
phẩm, công bố hợp quy đối với đối tượng thực phẩm tại nội dung quy định về quản
lý trong các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
III. TỔ CHỨC TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN LUẬT ATTP
1. Công tác chỉ đạo điều hành, tổ chức
thực hiện Luật ATTP của Chính phủ bộ ngành, Ủy ban nhân dân các cấp
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
2. Tổ chức, kiện toàn hệ thống cơ
quan quản lý ATTP ở trung ương, cơ quan chuyên môn về quản lý ATTP ở địa phương
(tổ chức bộ máy, cơ chế hoạt động nhân lực)
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
3. Về bảo đảm điều kiện kỹ thuật cho
công tác ATTP; tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức kiểm nghiệm, kiểm định
thực phẩm; nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
4. Về đầu tư ngân sách cho công tác
quản lý ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
5. Thực thi trách nhiệm quản lý nhà
nước của Chính phủ, các bộ ngành UBND các cấp (các hoạt động triển khai thực hiện)
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
6. Công tác phối hợp liên ngành về quản
lý ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
7. Đánh giá quy định về Chính sách của
nhà nước về an toàn thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
Phần thứ 2
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SAU 10 NĂM THỰC THI LUẬT
ATTP
I. QUY ĐỊNH QUẢN
LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, VẬN CHUYỂN, BẢO QUẢN THỰC PHẨM
1. Quy định quản lý ATTP trong sản xuất,
kinh doanh, vận chuyển, bảo quản rau củ, quả tươi và các sản phẩm đã qua sơ chế,
chế biến.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Quy định về quản lý ATTP trong
chăn nuôi, giết mổ, vận chuyển, bày bán, kiểm dịch động vật, kiểm tra vệ sinh
thú y đối với động vật và sản phẩm động vật.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
3. Quy định về quản lý ATTP trong
nuôi trồng, đánh bắt, khai thác, chế biến thủy sản và các sản phẩm thủy sản.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
4. Quy định về quản lý ATTP đối với
thực phẩm biến đổi gen
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
5. Quy định về quản lý ATTP đối với
phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, nước uống đóng chai, nước
khoáng thiên nhiên, thực phẩm chức năng.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
6. Quy định về quản lý ATTP đối loại
rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và
tinh bột, bánh, mứt, kẹo.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
7. Quy định về quản lý ATTP đối với sản
xuất, kinh doanh nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, cơ sở kinh doanh, dịch vụ ăn uống,
an toàn thực phẩm tại các chợ, siêu thị, trung tâm thương mại.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
8. Quy định về quản lý ATTP đối với vật
liệu bao gói, bao bì chứa đựng thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
9. Quy định về quản lý ATTP trong xuất
khẩu, nhập khẩu thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
II. VIỆC CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ATTP, GIẤY TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY; QUẢN LÝ ĐỐI VỚI
CÁC CƠ SỞ KHÔNG THUỘC DIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ATTP.
1. Việc cấp, thu hồi Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Việc cấp Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
3. Việc quản lý đối với cơ sở không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
III. QUẢN LÝ THỰC
PHẨM NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU
1. Công tác quản lý đối với thực phẩm
nhập khẩu và thực phẩm xuất khẩu
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Kiểm tra nhà nước về ATTP đối với
thực phẩm nhập khẩu
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
IV. CÔNG TÁC THÔNG
TIN, GIÁO DỤC TRUYỀN THÔNG VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM; CÔNG TÁC QUẢN LÝ QUẢNG CÁO THỰC
PHẨM.
1. Việc nâng cao kiến thức và thực
hành về ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Việc giáo dục, bồi dưỡng kiến thức
về ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
3. Quản lý thông tin, quảng cáo ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
V. QUY ĐỊNH VỀ GHI
NHÃN THỰC PHẨM
1. Quy định về ghi nhãn thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
VI. KIỂM NGHIỆM THỰC
PHẨM, NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM VÀ CÁC BỆNH TRUYỀN QUA THỰC PHẨM, PHÂN TÍCH NGUY CƠ ĐỐI
VỚI ATTP, PHÒNG NGỪA, NGĂN CHẶN VÀ KHẮC PHỤC SỰ CỐ VỀ ATTP.
1. Công tác kiểm nghiệm thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Tình hình ngộ độc thực phẩm và các
bệnh truyền qua thực phẩm
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
3. Công tác phân tích nguy cơ đối với
ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
4. Công tác phòng ngừa, ngăn chặn và
khắc phục sự cố về ATTP
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
VII. TRUY XUẤT NGUỒN
GỐC, THU HỒI VÀ XỬ LÝ ĐỐI VỚI THỰC PHẨM KHÔNG BẢO ĐẢM AN TOÀN
1. Công tác truy xuất nguồn gốc đối với
thực phẩm không đảm bảo an toan.
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Công tác thu hồi và xử lý đối với
thực phẩm không đảm bảo an toàn
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
VIII. THANH TRA,
KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Về thanh tra, kiểm tra, xử lý vi
phạm hành chính
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
2. Về xử lý hình sự
a) Kết quả đạt được
b) Tồn tại
c) Đề xuất sửa đổi
IX. PHỐI HỢP LIÊN
NGÀNH TRONG QUẢN LÝ ATTP
1. Kết quả đạt được
2. Tồn tại
Phần thứ 3
KẾT LUẬN, ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH VÀ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN VÀ CÁC GIẢI PHÁP KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN,
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Kết luận, đánh giá về Luật an toàn
thực phẩm
1.1. Kết quả đạt được
1.2. Tồn tại, khó khăn, vướng mắc
1.3. Nguyên nhân
2. Đánh giá và đề xuất giải pháp tiếp
tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả thi hành pháp luật về ATTP
II. KIẾN NGHỊ, ĐỀ
XUẤT CÁC GIẢI PHÁP
1. Đối với Quốc hội
2. Đối với Chính phủ
3. Kiến nghị các Bộ, ngành
4. Kiến nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
5. Đề nghị đối với các doanh nghiệp,
hiệp hội
(Tập trung vào 05 nhóm vấn đề: (1)
sửa đổi một số quy định quản lý, (2) tổ chức bộ máy quản lý (2) phân công trách
nhiệm các cơ quan quản lý; (3) nguồn lực đầu tư; (4) cơ chế chính sách quản lý,
giám sát việc thực hiện; (5) xã hội hóa trong quản lý ATTP)
Phụ lục 1
HỆ THỐNG VĂN BẢN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT
VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM DO CÁC CƠ QUAN BAN HÀNH
TT
|
Số
ký hiệu văn bản
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
CHỈ THỊ CỦA ĐẢNG, NGHỊ QUYẾT CỦA
QUỐC HỘI
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
LUẬT CỦA QUỐC HỘI
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
CHỈ THỊ CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
THÔNG TƯ CỦA CÁC BỘ NGÀNH
|
1.
|
|
|
|
…
|
|
|
|
VĂN BẢN DO CÁC CƠ QUAN ĐẠI
PHƯƠNG BAN HÀNH
|
1.
|
|
|
|
Phụ lục 2
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
ATTP
Đối
tượng
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
…
|
Năm 2021
|
Cơ sở
sản xuất
|
Cơ sở
kinh doanh
|
Cơ sở
sản xuất
|
Cơ sở
kinh doanh
|
…
|
Cơ sở
sản xuất
|
Cơ sở
kinh doanh
|
Cấp
quản lý
|
Nhóm
sản phẩm thực phẩm quản lý
|
|
|
|
|
…
|
|
|
Trung
ương
|
1….
|
|
|
|
|
......
|
|
|
2….
|
|
|
|
|
......
|
|
|
3….
|
|
|
|
|
......
|
|
|
Địa
phương
|
1....
|
|
|
|
|
......
|
|
|
2….
|
|
|
|
|
......
|
|
|
3….
|
|
|
|
|
......
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
HỆ THỐNG PHÒNG KIỂM NGHIỆM THỰC PHẨM
STT
|
Năm
|
Tổng
số
|
Số
phòng KN đạt ISO 17025
|
Số
phòng KN được chỉ định phục vụ QLNN
|
Số
phòng KN xã hội hóa được chỉ định phục vụ QLNN
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
Phụ lục 4
CÔNG TÁC THÔNG TIN, GIÁO DỤC TRUYỀN
THÔNG VỀ ATTP
TT
|
NĂM
|
HỘI
THAO, TẬP HUẤN, ĐÀO TẠO, CUỘC THI
|
PHÁT
THANH
|
TRUYỀN
HÌNH
|
BÁO
|
ĐỘI
TUYÊN TRUYỀN CƠ ĐỘNG
|
POSTER,
ÁP PHÍCH
|
BĂNG
RÔN, KHẨU HIỆU
|
TỜ
RƠI/TỜ GẤP
|
THÔNG
ĐIỆP
|
TÀI
LIỆU KHÁC
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J
|
Phụ lục 5
CÔNG TÁC QUẢN LÝ QUẢNG CÁO THỰC PHẨM
TT
|
NĂM
|
Thực
phẩm chức năng/Thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Thực
phẩm khác
|
CẤP
|
THU
HỒI
|
CẤP
|
THU
HỒI
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
Phụ lục 6
THỐNG KÊ VỀ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM
STT
|
Năm
|
Số
vụ NĐTP
|
Số
ca mắc
|
Số
ca tử vong
|
Số
vụ ≥ 30 ca mắc
|
Tỷ
lệ ca NĐTP/100.000 dân
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7
THANH TRA, KIỂM TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM VỀ
ATTP
STT
|
Năm
|
Số
lượng đoàn thanh tra, kiểm tra
|
Số
cơ sở được thanh tra, kiểm tra
|
Số
cơ sở vi phạm
|
Số
cơ sở bị xử phạt nhưng chậm nộp phạt
|
Số
cơ sở bị phạt tiền
|
Số
tiền phạt (triệu đồng)
|
Vi
phạm Quảng cáo
|
Vi phạm
ghi nhãn
|
Vi
phạm điều kiện ATTP
|
Vi
phạm khác
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(* Các nội dung khác: Tước quyền sử dụng
Giấy chứng nhận (tước Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, tước Giấy tiếp
nhận đăng ký công bố, tước Giấy xác nhận nội dung quảng cáo); đình chỉ hoạt động;
tịch thu tang vật; buộc thu hồi; buộc tiêu hủy; thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP; chuyển cơ quan điều tra; khác v.v...)
Phụ lục 8
NHÂN LỰC LÀM CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN
THỰC PHẨM
STT
|
Năm
|
Cấp
Trung ương
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
-
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
Phụ lục 9
KINH PHÍ ĐẦU TƯ CHO CÔNG TÁC QUẢN LÝ
AN TOÀN THỰC PHẨM
STT
|
Năm
|
Nguồn kinh phí
trung ương
|
Nguồn kinh phí
địa phương
|
Nguồn kinh phí
khác
|
Tổng kinh phí
|
|
|
Chi thường xuyên
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
Chi thường xuyên
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
Thanh tra, kiểm
tra
|
đầu tư cơ sở vật
chất
|
Thanh tra, kiểm
tra
|
đầu tư cơ sở vật
chất
|
Thanh tra, kiểm
tra
|
đầu tư cơ sở vật
chất
|
Thanh tra, kiểm
tra
|
đầu tư cơ sở vật
chất
|
|
|
1
|
2011
|
|
|
|
|
2
|
2012
|
|
|
|
|
3
|
2013
|
|
|
|
|
4
|
2014
|
|
|
|
|
5
|
2015
|
|
|
|
|
6
|
2016
|
|
|
|
|
7
|
2017
|
|
|
|
|
8
|
2018
|
|
|
|
|
9
|
2019
|
|
|
|
|
10
|
2020
|
|
|
|
|
11
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Đơn vị: Triệu đồng)