|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4193/QLD-ĐK 2015 kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị công bố thuốc sản xuất
Số hiệu:
|
4193/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Việt Hùng
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4193/QLD-ĐK
V/v kết quả thẩm định hồ
sơ đề nghị công bố thuốc sản xuất từ nguyên liệu hoạt chất được sản xuất tại
các nước tham gia ICH
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2015
|
Kính gửi: Các doanh nghiệp nộp hồ sơ đề
nghị công bố thuốc
(nêu tại Danh mục thuốc công bố và Phụ lục kèm theo công văn).
Căn cứ Thông tư số
37/2013/TT-BYT ngày 11/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập hồ sơ mời thầu mua
thuốc trong các cơ sở y tế;
Theo hướng dẫn tại
công văn số 5576/QLD-ĐK ngày 08/4/2014 của Cục Quản lý dược v/v công bố danh
mục thuốc phục vụ công tác đấu thầu và kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị công bố
thuốc sản xuất từ nguyên liệu hoạt chất được sản xuất tại các nước tham gia ICH
để phục vụ công tác đấu thầu của doanh nghiệp.
Cục Quản lý dược
thông báo:
1. Công bố danh
mục thuốc sản xuất từ nguyên liệu hoạt chất được sản xuất tại các nước tham gia
ICH để phục vụ công tác đấu thầu của doanh nghiệp (Đợt 1) đối với 13 thuốc có
hồ sơ đáp ứng quy định (Phụ lục 1).
2. Danh mục 26
thuốc có hồ sơ đề nghị công bố chưa đáp ứng quy định cần bổ sung, giải trình
(Phụ lục 2).
3. Danh mục 31
thuốc có hồ sơ đề nghị công bố không đạt yêu cầu (Phụ lục 3).
Đề nghị doanh
nghiệp căn cứ vào nội dung đã yêu cầu bổ sung và/hoặc giải trình nêu tại Phụ
lục 2 kèm theo công văn này để bổ sung hồ sơ đề nghị công bố. Trong vòng 03
tháng kể từ ngày ký công văn này, nếu doanh nghiệp không bổ sung và/hoặc giải
trình theo yêu cầu đối với các hồ sơ đã nêu tại Phụ lục 2 thì hồ sơ đề nghị
công bố không còn giá trị.
(Danh mục thuốc
công bố trong các Phụ lục được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản
lý dược tại địa chỉ: httt://www.dav.gov.vn - Mục TT về đấu thầu thuốc).
Cục Quản lý dược thông
báo để các doanh nghiệp biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Website Cục Quản lý dược;
- Tạp chí Dược & MP;
- Lưu: VT, ĐK (2b).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Việt Hùng
|
PHỤ LỤC 1
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TỪ NGUYÊN LIỆU HOẠT CHẤT ĐƯỢC SẢN
XUẤT TẠI CÁC NƯỚC THAM GIA ICH - Đợt 1
(Ban hành kèm theo công văn số 4193 /QLD-ĐK ngày 04/3/2015 của Cục Quản lý
Dược)
Thành phẩm
|
Nguyên liệu hoạt chất
|
Hồ sơ đề nghị công bố
|
TT (1)
|
Tên thuốc (2)
|
SĐK (3)
|
Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) (4)
|
Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên
liệu, dạng muối …) (5)
|
Tiêu chuẩn (6)
|
Tên NSX (7)
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
(8)
|
Nước SX (9)
|
Tên và địa chỉ cơ sở đề nghị công bố
(10)
|
Tài liệu chứng minh; Ngày hết hạn
(11)
|
1
|
DBL Oxaliplatin 50mg
|
VN-17003-13
|
01/10/2018
|
Oxaliplatin
|
EP
|
Heraeus Precious
metals GMBH & Co, KG
|
Heraeusstrasse
12-14, Gemany-63450 Hanau
|
Germany
|
Công ty TNHH
Dược phẩm và Hóa chất Nam Linh
Đ/c: 22/6
đường 15, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP HCM
|
Giấy chứng nhận
CEP số R1- CEP 2003-278-Rev 03 cấp 16/01/2013 và không ghi hiệu lực (Chấp
nhận trong vòng 24 tháng kể từ ngày cấp)
|
2
|
DBL Oxaliplatin 100mg
|
VN-17004-13
|
01/10/2018
|
Oxaliplatin
|
EP
|
Heraeus Precious
metals GMBH & Co, KG
|
Heraeusstrasse
12-14, Gemany-63450 Hanau
|
Germany
|
Công ty TNHH
Dược phẩm và Hóa chất Nam Linh
Đ/c: 22/6
đường 15, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP HCM
|
Giấy chứng nhận
CEP số R1- CEP 2003-278-Rev 03 cấp 16/01/2013 và không ghi hiệu lực (Chấp
nhận trong vòng 24 tháng kể từ ngày cấp)
|
3
|
Nexium
|
VN-15719-12
|
10/10/2017
|
Esomeprazol
natri
|
NSX
|
AstraZeneca AB
|
QA Material
& API,Kvarnbergaga tan 12, Sodertalje, 15185
|
Sweden
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP số 5.9.1-2013-099239 cấp ngày 29/11/2013 có giá trị 03 năm kể từ ngày kiểm
tra GMP (21/02/2013)
|
NSX
|
Minakem Dunkerque
SAS
|
224 avenue de la Dordogne
59640 Dunkerque
|
France
|
Giấy chứng nhận GMP
số HMP/FR/41/2013 cấp ngày 03/5/2014, hiệu lực đến 11/02/2017
|
4
|
Onglyza 2,5mg
|
VN-17249-13
|
27/12/2018
|
Saxagliptin
monohydrat
|
NSX
|
Bristol-Myers
Squibb Cruiserath
|
Cruiserath Road,
Mulhuddart, Dublin 15
|
Ireland
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP của nhà sản xuất Bristol-Myers Squibb Cruiserath số 2012/5904/A032 cấp ngày
30/01/2013 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra GMP (22/11/2012)
Ghi chú: Không
công bố nguyên liệu của nhà sản xuất nguyên liệu thứ 2 (Swords Laboratories)
do Giấy chứng nhận GMP hết hiệu lực 24/6/2014)
|
5
|
Onglyza 5mg
|
VN-17250-13
|
27/12/2018
|
Saxagliptin
monohydrat
|
NSX
|
Bristol-Myers
Squibb Cruiserath
|
Cruiserath Road,
Mulhuddart, Dublin 15
|
Ireland
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP của nhà sản xuất Bristol-Myers Squibb Cruiserath số 2012/5904/A032 cấp ngày
30/01/2013 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra GMP (22/11/2012)
Ghi chú: Không công
bố nguyên liệu của nhà sản xuất nguyên liệu thứ 2 (Swords Laboratories) do Giấy
chứng nhận GMP hết hiệu lực 24/6/2014)
|
6
|
Marcain 0,5%
|
VN-15208-12
|
22/06/2017
|
Bupivacain
hydroclorid
|
Ph.Eur
|
Cambrex Karlskoga
AB
|
Bjorkborn
Industriomrade, Karlskoga, 69185
|
Sweden
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP số 6.2.1-2013-074277 cấp ngày 13/12/2013 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm
tra GMP (12/9/2013)
|
7
|
Plendil
|
VN-17835-14
|
12/06/2019
|
Felodipin
|
Ph.Eur
|
AstraZeneca AB
|
QA Material
& API, Kvarnbergagatan 12, Sodertalje, 15185
|
Sweden
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP số 5.9.1-2013-099239 cấp ngày 29/11/2013 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm
tra GMP (21/02/2013)
|
8
|
Nexium
|
VN-17834-14
|
12/06/2019
|
Esomeprazol
magnesi trihydrat
|
Ph.Eur
|
Minakem Dunkerque
SAS
|
224 avenue de la
Dordogne 59640 Dunkerque
|
France
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận GMP
số HMP/FR/41/2013 cấp ngày 03/5/2013 có hiệu lực đến ngày 11/02/2017
|
9
|
Iressa
|
VN-15209-12
|
22/06/2017
|
Gefitinib
|
NSX
|
Ajinomoto OmniChem
NV
|
Cooppallaan 91,
Wetteren, B-9230
|
Germany
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
GCN GMP số BE/GMP/2014/008
ký ngày 02/6/2014 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra GMP (19/3/2014)
|
10
|
Brilinta
|
VN2-106-13
|
05/07/2015
|
Ticagrelor
|
NSX
|
AstraZeneca AB
|
QA Material
& API, Kvarnbergagatan 12, Sodertalje, 15185
|
Sweden
|
AstraZeneca Singapore
Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Giấy chứng nhận
GMP của nhà sản xuất AstraZeneca AB số 5.9.1-2013-099239 ký ngày 29/11/2013
có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra GMP (21/02/2013).
Ghi chú: Không công
bố nguyên liệu của các nhà sản xuất khác (Nhà sản xuất Ajinomoto OmniChem NV:
Giấy xác nhận tình trạng GMP không có thông tin cụ thể về nguyên liệu; Nhà
sản xuất DSM Fine Chemicals Austria Nfg. GmbH & Co KG: Giấy phép sản xuất
không có thông tin cụ thể về nguyên liệu và hết hiệu lực)
|
11
|
Faslodex
|
VN2-138-13
|
01/10/2015
|
Fulvestrant
|
NSX
|
AstraZeneca UK
Limited
|
Silk Road
Business Park Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA
|
United Kingdom
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
GCN GMP số UK
API 17901 Insp GMP 17901/10117-0024 ký ngày 10/8/2012 có hiệu lực 03 năm kể từ
ngày kiểm tra GMP (10/7/2012)
|
NSX
|
Ajinomoto OmniChem
NV
|
Cooppallaan 91,
Wetteren, B-9230
|
Belgium
|
GCN GMP số BE/GMP/2014/008
ký ngày 02/6/2014 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra GMP (19/3/2014)
|
12
|
Aerius (syrup)
|
VN-14268-11
|
08/11/2016
|
Desloratadine
|
NSX
|
Schering -
Plough (Avondale) Company
|
Rathdrum County Wicklow
|
Ireland
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Giấy chứng nhận GMP
số 2013/6904/A021/H cấp ngày 28/01/2014 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra
GMP (17/5/2013)
|
13
|
Tanakan
|
VN-16289-13
|
18/01/2018
|
Ginkgo dry
extract
|
NSX
|
Cara Partners
|
Wallingstown,
Little Island Industrial Estate, Co. Cork
|
Ireland
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, Franceg
|
Giấy chứng nhận GMP
số 2013/6281/A11324 cấp ngày 08/5/2013 có hiệu lực 03 năm kể từ ngày kiểm tra
GMP (16/01/2013)
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THUỐC CÓ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CHƯA ĐÁP ỨNG QUY ĐỊNH (TỔNG SỐ
26 THUỐC)
(Ban hành kèm theo công văn số 4193/QLD-ĐK ngày 04/3/2015 của Cục Quản lý
Dược)
TT
|
Số tiếp nhận; Ngày tiếp nhận
|
Tên thuốc, SĐK
|
Tên và địa chỉ cơ sở đề nghị công bố
|
Tên dược chất
|
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất
|
Lý do chưa đạt, yêu cầu bổ sung/giải trình
|
1
|
5214
20/5/2014
|
Bicefdox 500
VD-19320-13
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bidiphar 1
Đ/c: 498
Nguyễn Thái Học - thành phố Qui Nhơn - tỉnh Bình Định
|
Cefadroxil
monohydrate
|
DSM Sinochem
Pharmaceuticals Spain SA
Đ/c: Calle
Ripolles, 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetus de Mogola, 08130
Barcelona, Spain
|
1. Giấy chứng nhận
GMP: là bản photo, đóng dấu treo của công ty Bidiphar, không được hợp pháp
hóa lãnh sự và công chứng hợp lệ
|
2
|
5214
20/5/2014
|
Augbidil
VD-19318-13
|
Công ty Cổ phần
Dược phẩm Bidiphar 1
Đ/c: 498
Nguyễn Thái Học - thành phố Qui Nhơn - tỉnh Bình Định
|
Amoxicilin (dưới
dạng Amoxicilin natri)
|
Sandoz
Industrial Products SA
Đ/c: Poligon Mas
Puigverd, 08369 Palafolis, Spain
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: là bản photo, đóng dấu treo của công ty Bidiphar, không được hợp
pháp hóa lãnh sự và công chứng hợp lệ
|
Acid clavulanic
(dưới dạng Kali clavulanic
|
3
|
5611
02/6/2014
|
Bambec
VN-16125-13
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Bambuterol
hydroclorid
|
BASF PHARMA (SAINT
VULBAS) SAS
Đ/c: ZI de la
Plaine de I’Ain 01150 SAINT VULBAS, France
|
1. Giấy chứng nhận
GMP: Hết hiệu lực 26/4/2014
|
4
|
5611
02/6/2014
|
Diprivan
VN-15720-12
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Propofol
|
BACHEM SA
Đ/c: Succursale
de Vionnaz Route du Simplon 22 1895 Vionnaz, Switzerland
|
1. Giấy chứng nhận
CEP: Không ghi hiệu lực, cấp ngày 08/8/2011 (quá 24 tháng kể từ ngày cấp)
|
5
|
5611
02/6/2014
|
Diprivan 1%
VN-17251-13
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Propofol
|
BACHEM SA
Đ/c: Succursale
de Vionnaz Route du Simplon 22 1895 Vionnaz, Switzerland
|
1. Giấy chứng nhận
CEP: Không ghi hiệu lực, cấp ngày 08/8/2011 (quá 24 tháng kể từ ngày cấp)
|
6
|
6370
25/6/2014
|
Meronem
VN-17831-14
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Meropenem
trihydrat
|
ACS Dobfar S.p.A
Đ/c: TRIBIANO
(MI)-V.le Addetta 4/12, Italy
|
1. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Meropenem trihydrat của nhà sản xuất ACS Dobfar
S.p.A được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
7
|
6370
25/6/2014
|
Meronem
VN-17832-14
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Meropenem
trihydrat
|
ACS Dobfar S.p.A
Đ/c: TRIBIANO
(MI)-V.le Addetta 4/12, Italy
|
1. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Meropenem trihydrat của nhà sản xuất ACS Dobfar
S.p.A được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
8
|
8120
12/8/2014
|
Aerius tablets
VN-18026-14
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Desloratadine
|
Schering - Plough
(Avondale) Company
Đ/c: Rathdrum
County Wicklow, Ireland
|
1. Bổ sung tài liệu
chứng minh nguyên liệu Desloratadine của nhà sản xuất Schering -Plough
(Avondale) Company được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
9
|
8132
12/8/2014
|
Advagraf
VN-16290-13
|
Công ty TNHH DKSH
Việt Nam
Đ/c: Số 23, Đại
lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Huyện Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
Tacrolimus
|
Astellas Pharma Tech
Co., Ltd. Toyama Technology Center
Đ/c: 2-178
Kojin-machi, Toyama city, Toyama 930-0809, Japan
|
1. Giấy xác nhận
về tình trạng GMP: Không có thông tin về ngày kiểm tra (ngày cấp giấy chứng
nhận GMP)
2. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Tacrolimus của nhà sản xuất Astellas Pharma Tech Co.,
Ltd. Toyama Technology Center được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị
công bố
3. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
10
|
8132
12/8/2014
|
Advagraf
VN-16498-13
|
Công ty TNHH DKSH
Việt Nam
Đ/c: Số 23,
Đại lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Huyện Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
Tacrolimus
|
Astellas Pharma Tech
Co., Ltd. Toyama Technology Center
Đ/c: 2-178
Kojin-machi, Toyama city, Toyama 930-0809, Japan
|
1. Giấy xác nhận
về tình trạng GMP: Không có thông tin về ngày kiểm tra (ngày cấp giấy chứng
nhận GMP)
2. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Tacrolimus của nhà sản xuất Astellas Pharma Tech Co.,
Ltd. Toyama Technology Center được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị
công bố
3. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
11
|
8132
12/8/2014
|
Advagraf
VN-16291-13
|
Công ty TNHH DKSH
Việt Nam
Đ/c: Số 23,
Đại lộ Độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Huyện Thuận An, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
|
Tacrolimus
|
Astellas Pharma Tech
Co., Ltd. Toyama Technology Center
Đ/c: 2-178
Kojin-machi, Toyama city, Toyama 930-0809, Japan
|
1. Giấy xác nhận
về tình trạng GMP: Không có thông tin về ngày kiểm tra (ngày cấp giấy chứng
nhận GMP)
2. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Tacrolimus của nhà sản xuất Astellas Pharma Tech Co.,
Ltd. Toyama Technology Center được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị
công bố
3. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
12
|
8195
14/8/2014
|
Dysport 300U
QLSP-H02-0800-14
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Clostridium
botulinum type A toxin- haemagglutinin complex
|
Ipsen Biopharm
Limited
Đ/c: Ash
road, WrexhamIndustrie Estate, CLWYD, LL 13 9UF , United Kingdom
|
1. Giấy chứng
nhận GMP:
1.1. Không có phạm
vi sản xuất nguyên liệu thuốc
1.2. Chưa hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định
2. Thiếu đơn
đăng ký theo mẫu số 5 theo quy định
|
13
|
8195
14/8/2014
|
Dysport 500U
VN-9461-10
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Clostridium
botulinum type A toxin- haemagglutinin complex
|
Ipsen Biopharm
Limited
Đ/c: Ash
road, WrexhamIndustrie Estate, CLWYD, LL 13 9UF , United Kingdom
|
1. Giấy chứng
nhận GMP:
1.1. Không có
phạm vi sản xuất nguyên liệu thuốc
1.2. Chưa hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định
2. Thiếu đơn
đăng ký theo mẫu số 5 theo quy định
|
14
|
8195
14/8/2014
|
Forlax
VN-16801-13
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Macrogol 4000
|
1. The Dow
Chemical Company
Đ/c: St.
Charles Operations, E-Park Plant, Highway 3142. United State Am.-70057 Hahnville,
Louisiana, United State
2. The Dow
Chemical Company LINUS GMBH (spray drying)
Đ/c: Werner
v.SiemensStrasse 3 Germany-53340 Meckenheim, Germany
|
1. Giấy chứng
nhận CEP: chưa hợp pháp hóa lãnh sự và công chứng theo quy định.
2. Thiếu đơn
đăng ký theo mẫu số 5 theo quy định.
|
15
|
8195
14/8/2014
|
Fortrans
VN-8456-09
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Macrogol 4000;
Anhydrous Natri sulfate; Natri bicarbonate; Natri chloride; Kali chloride
|
Nhiều nhà sản
xuất
|
1. Giấy chứng
nhận CEP: chưa hợp pháp hóa lãnh sự và công chứng theo quy định.
2. Thiếu đơn
đăng ký theo mẫu số 5 theo quy định.
3. Số đăng ký
hết hiệu lực 18/8/2014
|
16
|
8195
14/8/2014
|
Diphereline 0.1
mg
VN-11583-10
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Triptorelin
acetate
|
Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd
Đ/c:
Blanchardstown Industrial Park, Blanchardstown, Dublin 15, Ireland
|
1. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Triptorelin acetate của nhà sản xuất Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công
bố
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
17
|
8195
14/8/2014
|
Diphereline
P.R.3.75 mg VN-9710-10
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Triptorelin
acetate
|
Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd
Đ/c:
Blanchardstown Industrial Park, Blanchardstown, Dublin 15, Ireland
|
1. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Triptorelin acetate của nhà sản xuất Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công
bố
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
18
|
8195
14/8/2014
|
Diphereline
P.R.11.25 mg VN-11917-11
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Triptorelin
acetate
|
Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd
Đ/c:
Blanchardstown Industrial Park, Blanchardstown, Dublin 15, Ireland
|
1. Bổ sung tài
liệu chứng minh nguyên liệu Triptorelin acetate của nhà sản xuất Ipsen
Manufacturing Ireland Ltd được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công
bố
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
19
|
8195
14/8/2014
|
Smecta
VN-9460-10
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Diosmectite
|
Beaufour Ipsen
Industrie
Đ/c: Chemin de
Reydet 84800 L’ISLE SUR LA SORGUE, France
|
1. Bổ sung tài liệu
chứng minh nguyên liệu Diosmectite của nhà sản xuất Beaufour Ipsen Industrie
được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
20
|
8565
26/8/2014
|
Lignopad
VN-18035-14
|
VPĐD Mundipharrma
Pharmaceuticals Pte Ltd tại TP Hồ Chí Minh
Đ/c: Phòng
706, lầu 7, số 111A Pasteur, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Lidocaine
|
Moehs Catalana,
S.L.
Đ/c: Polígono
Industrial Rubí Sur C/César Martinell i Brunet 12A, Rubí 08191 (Barcelona),
Spain
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: Bản sao chứng thực mờ, yêu cầu bổ sung lại.
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
21
|
8594
27/8/2014
|
Docetaxel Teva
VN-17306-13
|
Công Ty CP Dược
Phẩm Duy Tân
Đ/c: 22 Hồ Biểu
Chánh, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
|
Docetaxel khan
|
Sicor Societa Italiana
Corticosteroidi S.R.L.
Đ/c: Tenuta
S. Alessandro - 13048 Santhia (VC), Italy
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Docetaxel khan của nhà sản xuất Sicor Societa Italiana
Corticosteroidi S.R.L. được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
22
|
8594
27/8/2014
|
Docetaxel Teva
VN-17307-13
|
Công Ty CP Dược
Phẩm Duy Tân
Đ/c: 22 Hồ
Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
|
Docetaxel khan
|
Sicor Societa Italiana
Corticosteroidi S.R.L.
Đ/c: Tenuta
S. Alessandro - 13048 Santhia (VC), Italy
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Docetaxel khan của nhà sản xuất Sicor Societa Italiana
Corticosteroidi S.R.L. được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
23
|
8700
29/8/2014
|
Xenetix 350
VN-16788-13
|
Hyphens Pharma
Pte. Ltd
Đ/c: 138 Joo
Seng Road, #03-00, Singapore 368361, Singapore
|
Iodine (dưới dạng
Iobitridol)
|
GUERBET
Đ/c: 705 rue
Denis Papin ZI Kerpont BP 712 56607 LANESTER,
France
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Iodine (dưới dạng Iobitridol) của nhà sản xuất GUERBET
được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
24
|
8700
29/8/2014
|
Xenetix 350
VN-16789-13
|
Hyphens Pharma
Pte. Ltd
Đ/c: 138 Joo
Seng Road, #03-00, Singapore 368361, Singapore
|
Iodine (dưới dạng
Iobitridol)
|
GUERBET
Đ/c: 705 rue
Denis Papin ZI Kerpont BP 712 56607 LANESTER,
France
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Iodine (dưới dạng Iobitridol) của nhà sản xuất GUERBET
được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
25
|
8700
29/8/2014
|
Xenetix 300
VN-16787-13
|
Hyphens Pharma
Pte. Ltd
Đ/c: 138 Joo
Seng Road, #03-00, Singapore 368361, Singapore
|
Iodine (dưới dạng
Iobitridol)
|
GUERBET
Đ/c: 705 rue
Denis Papin ZI Kerpont BP 712 56607 LANESTER,
France
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Iodine (dưới dạng Iobitridol) của nhà sản xuất GUERBET
được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
26
|
8700
29/8/2014
|
Xenetix 300
VN-16786-13
|
Hyphens Pharma
Pte. Ltd
Đ/c: 138 Joo
Seng Road, #03-00, Singapore 368361, Singapore
|
Iodine (dưới dạng
Iobitridol)
|
GUERBET
Đ/c: 705 rue
Denis Papin ZI Kerpont BP 712 56607 LANESTER,
France
|
1. Cung cấp tài
liệu chứng minh nguyên liệu Iodine (dưới dạng Iobitridol) của nhà sản xuất GUERBET
được sử dụng để sản xuất sản phẩm đang đề nghị công bố
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THUỐC CÓ HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU (TỔNG SỐ
31 THUỐC)
(Ban hành kèm theo công văn số 4193 /QLD-ĐK ngày 04/3/2015 của Cục Quản lý
Dược)
TT
|
Số tiếp nhận; Ngày tiếp nhận
|
Tên thuốc, SĐK
|
Tên và địa chỉ cơ sở đề nghị công bố
|
Tên dược chất
|
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất dược chất
|
Lý do không đạt
|
1
|
5527
28/5/2014
|
Amlodipin Stada
5 mg
VD-19692-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Amlodipin besylat
|
Ercros
Industrial, S.A
Đ/c: Paseodel
Deleite, s/n, 28300 – Aranjuez, Marid , Spain
|
1. Giấy chứng
nhận GMP:
1.1. GMP nộp
trong hồ sơ là bản photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ
theo quy định.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website http://eudragmdp.ema.europa.eu: Không có thông tin về nguyên
liệu hoạt chất do công ty Ercros Industrial, S.A được phép sản xuất
|
2
|
5527
28/5/2014
|
Bisoplus Stada 5mg/12,5mg
VD-18530-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Bisoprolol
fumarat
|
MOEHS IBERICA
S.L.
Đ/c: Polígono
Rubí Sur César Martinell is Brunet no12A 08191 Rubí (Barcelona), Spain
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
Hydroclorothiazid
|
CAMBREX PROFARCO
MILANO SRL
Đ/c: Via
Curiel 34 I-20067 Paullo (Milano), Italy
|
3
|
5527
28/5/2014
|
Bisoplus STADA
10 mg/25 mg
VD-19188-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh
STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Bisoprolol
fumarat
|
MOEHS IBERICA
S.L.
Đ/c: Polígono
Rubí Sur César Martinell is Brunet no12A 08191 Rubí (Barcelona), Spain
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự
hoặc sao công
chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
|
|
Hydroclorothiazid
|
CAMBREX PROFARCO
MILANO SRL
Đ/c: Via Curiel 34
I-20067 Paullo (Milano), Italy
|
4
|
5527
28/5/2014
|
Fluotin 20
VD-18851-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Fluoxetin (HCl)
|
Union Quimico
Farmaceutica, S.A.
Đ/c: 9, C-17,
km 17.4, 08185 Llica de Vall, Spain
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
5
|
5527
28/5/2014
|
Pantostad 20
VD-18534-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh
STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Pantoprazol
(natri sesquihydrat)
|
MOEHS IBERICA
S.L.
Đ/c: Polígono
Rubí Sur César Martinell is Brunet no12A 08191 Rubí (Barcelona), Spain
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
6
|
5527
28/5/2014
|
Pantostad 40
VD-18535-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Pantoprazol
(natri sesquihydrat)
|
MOEHS IBERICA
S.L.
Đ/c: Polígono
Rubí Sur César Martinell is Brunet no12A 08191 Rubí (Barcelona), Spain
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
7
|
5527
28/5/2014
|
Partamol 250
VD-18852-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Paracetamol
|
Mallinckrodt Inc
Đ/c: Raleigh
Pharmaceutical Plan Đại lộ 8801 Capital Raleigh,
NC 27616, USA
|
1. Giấy chứng nhận
CEP:
1.1. CEP nộp trong
hồ sơ:
1.1.1. Là bản photo
chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra cứu
trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản CEP
nộp trong hồ sơ.
|
8
|
5527
28/5/2014
|
Simvastatin
STADA 20 mg
VD-20127-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Simvastatin
|
TEVA
pharmaceutical Works Private Limited Company.
Đ/c: Số 13
đường Pallagi, Debrecen, H-4042 Hungary.
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. CEP nộp
trong hồ sơ:
1.1.1. Là bản
photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ theo quy định.
1.1.2. Không có
thông tin nguyên liệu được cung cấp cho nhà sản xuất nào hoặc sử dụng cho sản
phẩm nào.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website https://extranet.edqm.eu: Không có đầy đủ thông tin như bản
CEP nộp trong hồ sơ.
|
9
|
5527
28/5/2014
|
Zopistad 7.5
VD-18856-13
|
Công ty TNHH
Liên Doanh STADA–VIỆT NAM
Đ/c: K63/1
Nguyễn Thị Sóc - ấp Mỹ Hòa 2 - xã Xuân Thới Đông - huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí
Minh - Việt Nam
|
Zopiclone
|
Akciju
sabiedrība "Grindeks"
Đ/c:
Krustpils iela 53, Rīga, LV-1057, Latvia
|
1. Giấy chứng
nhận GMP:
1.1. GMP nộp
trong hồ sơ là bản photo chưa hợp pháp hóa lãnh sự hoặc sao công chứng hợp lệ
theo quy định.
1.2. Thông tin tra
cứu trên website http://eudragmdp.ema.europa.eu: Không có thông tin về nguyên
liệu hoạt chất do công ty Akciju sabiedrība "Grindeks" được phép
sản xuất
|
10
|
5534
28/5/2014
|
Openit
VN2-70-13
|
Công ty CP dược
phẩm Pha No
Đ/c: 396-398
Cách Mạng tháng tám, Q. Tân Bình, Tp HCM
|
Oxaliplatin
|
WC Heraeus GmbH
Đ/c:
Heraeusstrasse 12-14 Germany 63450 Hanau, Germany
|
1. Giấy chứng
nhận CEP:
1.1. Giấy chứng
nhận là bản sao y bản chính, không được hợp pháp hóa lãnh sự và công chứng
hợp lệ
1.2. Không có
thông tin nguyên liệu sử dụng cho sản phẩm nào
1.3. Hết hạn
27/2/2012
|
11
|
9956
07/10/2014
|
1. Thuốc do Công
ty CP dược phẩm Pha No ký đơn đề nghị công bố, tuy nhiên trong phần tài liệu
kèm theo lại đóng dấu xác nhận của Công ty CP dược phẩm Duy Tân
2. Giấy chứng nhận
CEP: Mục Declaration of Access thiếu thông tin, không xác định được nguyên
liệu được cấp giấy chứng nhận CEP sẽ cung cấp cho nhà máy sản xuất nào và cho
sản phẩm nào.
|
12
|
5843
09/6/2014
|
Viên nang
Cefadroxil 500mg VD-9822-09
|
Công ty TNHH MTV
Dược phẩm & Sinh học Y tế (Mebiphar)
Đ/c: 31 Ngô
Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Cefadroxil
monohydrat
|
DSM Sinochem
Pharmaceuticals Spain SA
Đ/c: Ol. Ind.
Urvasa, c/Ripolles, 208130 Santa Perpetua de Mogoda (Barcelona), Spain
|
1. Giấy chứng nhận
GMP: là bản copy, đóng dấu treo của công ty Mebiphar, không được hợp pháp hóa
lãnh sự và công chứng hợp lệ.
2. Số đăng ký hết
hạn 04/11/2014
3. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định.
|
13
|
5951
11/6/2014
|
VITAMIN AD
VD-10274-10
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM OPC
Đ/c: 1017
Hồng Bàng, P 12, Q 6, TP HCM
|
Vitamin A
panmitate 1 MIU/G
|
BASF-Germany
Đ/c: BASF
South East Asia pte Ltd., Germany
|
1. Giấy chứng
nhận GMP của các nhà sản xuất là bản copy, không được hợp pháp hóa lãnh sự và
công chứng hợp lệ
2. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định
|
Vitamin D3 1 tr
IU/g dạng dầu
|
DSM-Switzerland
Đ/c: DSM
Nutritional Products Asia Pacific, 2 Havelock Road # 04-01, Singapor 059764,
Switzerland
|
14
|
5951
11/6/2014
|
VITAMIN E 400 IU
VD-10278-10
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM OPC
Đ/c: 1017
Hồng Bàng, P 12, Q 6, TP HCM
|
Vitamin E Acetat
(DL alpha Tocopherol Acetate)
|
BASF-Germany
Đ/c: BASF
South East Asia pte Ltd., Germany
|
1. Giấy chứng
nhận GMP của các nhà sản xuất là bản copy, không được hợp pháp hóa lãnh sự và
công chứng hợp lệ
2. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định
|
15
|
5951
11/6/2014
|
NYST Thuốc rơ miệng
VD-16027-11
|
CÔNG TY CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM OPC
Đ/c: 1017
Hồng Bàng, P 12, Q 6, TP HCM
|
Nystatin
|
VUAB PHARMA A.S.
Đ/c: Vltavská
53, Roztoky u Prahy, 252 63, Czech Republic
|
1. Giấy chứng
nhận GMP của các nhà sản xuất là bản copy, không được hợp pháp hóa lãnh sự và
công chứng hợp lệ
2. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định
|
16
|
6370
25/6/2014
|
Anaropin
VN2-103-13
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Ropivacain HCl
monohydrat
|
BASF PHARMA
(Evionnaz) SA
Đ/c: Route du
Simplon 1, 36, 1902 Evionnaz, No. 1009556, Switzerland
|
1. Giấy phép sản
xuất: Không có phạm vi sản xuất nguyên liệu
|
17
|
6370
25/6/2014
|
Anaropin
VN2-104-13
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Ropivacain HCl
monohydrat
|
BASF PHARMA
(Evionnaz) SA
Đ/c: Route du
Simplon 1, 36, 1902 Evionnaz, No. 1009556, Switzerland
|
1. Giấy phép sản
xuất: Không có phạm vi sản xuất nguyên liệu
|
18
|
6370
25/6/2014
|
Anaropin
VN2-105-13
|
AstraZeneca
Singapore Pte Ltd
Đ/c: 8,
Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095
|
Ropivacain HCl
monohydrat
|
BASF PHARMA
(Evionnaz) SA
Đ/c: Route du
Simplon 1, 36, 1902 Evionnaz, No. 1009556, Switzerland
|
1. Giấy phép sản
xuất: Không có phạm vi sản xuất nguyên liệu
|
19
|
8120
12/8/2014
|
Aerius D-12
VN-5623-10
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Desloratadine
Pseudoephedrine
|
Schering -
Plough (Avondale) Company
Đ/c: Rathdrum
County Wicklow, Ireland
|
1. Giấy chứng nhận
GMP của nhà sản xuất nguyên liệu không có phạm vi sản xuất đối với nguyên
liệu Pseudo ephedrin
2. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định
|
20
|
8120
12/8/2014
|
Clarityne syrup
VN-11320-10
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Loratadine
|
Schering -
Plough (Avondale) Company
Đ/c: Rathdrum
County Wicklow, Ireland
|
1. Thiếu tài liệu
chứng minh thuốc Clarityne syrup sử dụng nguyên liệu hoạt chất của nhà sản
xuất Schering - Plough (Avondale) Company
2. Hồ sơ đăng ký
thuốc chưa thực hiện theo quy định ACTD nhưng hồ sơ công bố không nộp các
phần tài liệu S1 - S7 theo quy định
|
21
|
8192
14/8/2014
|
Cancidas 50mg
VN2-251-14
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Caspofungin
|
Merck Sharp
& Dohme Corp.,
Đ/c: 2778
South East Side Highway Elkton, Virginia(VA) 22827, USA
|
1. Xác nhận của
Cơ quan có thẩm quyền về tình trạng GMP của nhà máy sản xuất không nêu rõ
nguyên liệu của thuốc đề nghị công bố có được sản xuất tại nhà máy này hay
không.
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
22
|
8192
14/8/2014
|
Cancidas 70mg
VN2-252-14
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Caspofungin
|
Merck Sharp
& Dohme Corp.,
Đ/c: 2778
South East Side Highway Elkton, Virginia(VA) 22827, USA
|
1. Xác nhận của
Cơ quan có thẩm quyền về tình trạng GMP của nhà máy sản xuất không nêu rõ
nguyên liệu của thuốc đề nghị công bố có được sản xuất tại nhà máy này hay
không.
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
23
|
8192
14/8/2014
|
Tienam
VN-13275-11
|
VPĐD Merck Sharp
& Dohme(ASIA) Ltd
Đ/c: Flat/RM
1401 A&B 14F & 27/F., Caroline Center, Lee Gardens Two, 28 Yun Ping
Road, Causeway Bay, Hong Kong
|
Imipenem
Cilastatin
|
Merck Sharp
& Dohme Corp.,
Đ/c: 2778 South East
Side Highway Elkton, Virginia(VA) 22827, USA
|
1. Xác nhận của
Cơ quan có thẩm quyền về tình trạng GMP của nhà máy sản xuất không nêu rõ
nguyên liệu của thuốc đề nghị công bố có được sản xuất tại nhà máy này hay
không.
2. Thiếu đơn đề
nghị theo mẫu số 5 theo quy định.
|
24
|
8195
14/8/2014
|
Actapulgite
VN-5437-10
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Activated
Attapulgite of Mormoiron
|
Beaufour Ipsen
Industrie
Đ/c: Chemin de
Reydet 84800 L’ISLE SUR LA SORGUE, France
|
1. Giấy chứng nhận GMP
của nhà sản xuất nguyên liệu: Hoạt chất ghi không thống nhất với hoạt chất
trong danh mục thuốc đề nghị công bố
2. Thiếu đơn đăng
ký theo mẫu số 5 theo quy định
|
25
|
8195
14/8/2014
|
Ginkor fort
VN-16802-13
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Ginkgo biloba
extract
|
Cara Partners
Đ/c:
Wallingstown, Little Island Industrial Estate, Co. Cork, Ireland
|
1. Giấy chứng
nhận CEP (đối với nguyên liệu Heptaminol và Troxerutin): chưa hợp pháp hóa
lãnh sự và công chứng theo quy định.
2. Thiếu đơn
đăng ký theo mẫu số 5 theo quy định.
|
Troxerutin
|
Expansia PCAS
Đ/c: Route
D’Avignon, France-30390 Aramon, France
|
Heptaminol
Hydrochloride
|
26
|
8195
14/8/2014
|
Gastropulgite
VN-17985-14
|
IPSEN PHARMA
Đ/c: 65 Quai
Georges 92100 Boulogne BillancourtCedex, France
|
Attapulgite
|
Beaufour Ipsen
Industrie
Đ/c: Chemin de
Reydet 84800 L’ISLE SUR LA SORGUE, France
|
1. Giấy tờ chứng
minh nguồn gốc nguyên liệu Aluminum and Magnesium dried gel chưa thực hiện
theo quy định tại công văn hướng dẫn số 5576/QLD-ĐK ngày 08/4/201 của Cục
Quản lý Dược (Tài liệu không phải là giấy chứng nhận GMP, CEP hoặc Giấy phép
sản xuất).
2. Thiếu đơn đăng
ký theo mẫu số 5 theo quy định.
|
Aluminum and
Magnesium dried
gel
|
SPI Pharma Inc.
Đ/c: 40 Cape
helopen Drive Lewes, DE 19958, USA
|
27
|
8595
27/8/2014
|
Oxatalis
VN-16621-13
|
Công Ty CP Dược
Phẩm Duy Tân
Đ/c: 22 Hồ
Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Oxacillin natri
|
Fresenius Kabi
Anti-Infectives S.R.L.
Đ/c: Via S.
Leonardo 23 - 45010 Villadose (RO), Italy
|
1. Giấy chứng nhận
GMP của nhà sản xuất nguyên liệu không có phạm vi sản xuất đối với nguyên
liệu Oxacillin
|
28
|
9698
30/9/2014
|
Satilage
VN-14571-12
|
Công ty TNHH
Dược phẩm B.H.C
Đ/c: 145 Đào
Duy Anh, P.9, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Shark cartilage
|
Lipa Pharmaceuticals
Pty.,Ltd.
Đ/c: 21 Reaghs
Farm road, Minto NSW 2566 , Australia
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: Không có phạm vi sản xuất đối với nguyên liệu Shark cartilage
|
29
|
9698
30/9/2014
|
Oztis
VN-12271-11
|
Công ty TNHH
Dược phẩm B.H.C
Đ/c: 145 Đào
Duy Anh, P.9, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Glucosamin
sulfat
|
Lipa
Pharmaceuticals Pty.,Ltd.
Đ/c: 21
Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 , Australia
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: Không có phạm vi sản xuất đối với nguyên liệu Shark cartilage
|
Chondroitin
sulfat
|
30
|
9698
30/9/2014
|
Oztis-s
VN-12962-11
|
Công ty TNHH
Dược phẩm B.H.C
Đ/c: 145 Đào
Duy Anh, P.9, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Glucosamine
sulfate
|
Lipa
Pharmaceuticals Pty.,Ltd.
Đ/c: 21
Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 , Australia
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: Không có phạm vi sản xuất đối với nguyên liệu Shark cartilage
|
31
|
9698
30/9/2014
|
Briozcal
VN – 12270-11
|
Công ty TNHH
Dược phẩm B.H.C
Đ/c: 145 Đào
Duy Anh, P.9, Q. Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Calci carbonat
|
Lipa
Pharmaceuticals Pty.,Ltd.
Đ/c: 21
Reaghs Farm road, Minto NSW 2566 , Australia
|
1. Giấy chứng
nhận GMP: Không có phạm vi sản xuất đối với nguyên liệu Shark cartilage
|
Vitamin D3
|
Công văn 4193/QLD-ĐK năm 2015 kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị công bố thuốc sản xuất từ nguyên liệu hoạt chất được sản xuất tại các nước tham gia ICH do Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4193/QLD-ĐK ngày 04/03/2015 kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị công bố thuốc sản xuất từ nguyên liệu hoạt chất được sản xuất tại các nước tham gia ICH do Cục Quản lý dược ban hành
4.459
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|