|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 4031/QLD-CL cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC S GMP EU GMP đợt 37
Số hiệu:
|
4031/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4031/QLD-CL
V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt
tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 37)
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 3
năm 2016
|
Kính
gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Triển khai Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn
đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Thực hiện Thông tư số 36/2013/TTLT-BYT-BTC
ngày 11/11/2013 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012
của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc
trong các cơ sở y tế và Thông tư số 37/2013/TT-BYT ngày
11/11/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn lập Hồ sơ mời thầu mua thuốc trong các cơ sở y
tế.
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất
thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S - GMP và EU - GMP (Đợt 37).
2. Rút tên ra khỏi Danh sách cơ sở
sản xuất đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP đối với các cơ sở sản xuất có Giấy
chứng nhận GMP đã hết hiệu lực quá 03 tháng (Giấy chứng nhận GMP hết hiệu lực
trước ngày 18/12/2015, và cho tới ngày 18/03/2016 cơ sở sản xuất chưa tiến hành
nộp lại giấy chứng nhận mới).
3. Điều chỉnh nội
dung sau khi thẩm định hồ sơ bổ sung của công ty:
- Công ty Bristol-Myers Squibb (Công bố đợt 34 STT 27): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất, địa chỉ và phạm vi chứng nhận.
- Công ty F. Hoffmann-La Roche Ltd
(Công bố đợt 33 STT 57): Bổ sung phạm vi chứng nhận thành “thuốc bột pha
tiêm chứa kháng
sinh cephaloporins”.
- Công ty Lek Pharrmaceuticals d.d
(Công bố Đợt 33 STT 13): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “bao gồm cả”.
- Công ty Laboratorios Lesvi, SL (Công
bố Đợt 23 STT 12): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim)”.
- Công ty Egis Pharmaceuticals Plc Site 3 (Công bố Đợt 27 STT 59): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành
“viên nén (bao gồm cả viên nén bao phim)”.
- Công ty Egis Pharmaceuticals Plc
(Công bố Đợt 33 STT 19): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “viên nén (bao gồm cả viên nén bao
phim)”.
- Công ty Novartis Farmaceutica, SA
(Công bố Đợt 35 STT 11): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành "Viên nang cứng
(bao gồm cả chất
kìm tế bào)" và bổ sung “viên nén bao phim và viên nang”.
- Công ty Medice Arzneimittel Putter
GmbH &Co.KG (Công bố Đợt 17 STT 9): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận từ thành
"viên nén (bao gồm cả viên ngậm)”.
- Công ty Medochemie Ltd (Factory B)
(Công bố Đợt 31 STT 30): khôi phục lại dạng “viên nén” cho công ty.
- Công ty Laboratories Chemineau
(Công bố Đợt 19 STT 40): Điều chỉnh phạm vi thành “dạng bào chế bán rắn (bao
gồm cả kem, mỡ gel).
- Công ty Panpharma (Công bố Đợt 20
STT 37): Điều chỉnh địa chỉ thành "ZI
du Clairay, 35133, Luitre, France”.
- Công ty West Pharma - Producoes de
Especialidades Farmaceuticas, S.A. (Fab. Venda Nova) (Công bố Đợt 34 STT 43):
Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất, bổ sung phần phạm vi chứng nhận và hạn hiệu lực.
- Công ty Laboratorio Pablo Cassara
S.R.L. (Công bố Đợt 34 STT 13): Điều chỉnh ngày cấp thành "17/09/2015",
ngày hết hạn thành "17/09/2016".
- Công ty Atlantic Pharma - Producoes
Farmaceuticas, S.A (Fab. Abrunheira) (Công bố Đợt 34 STT 38, 39): Điều chỉnh
tên Cơ sở sản xuất từ thành "Atlantic Pharma - Producoes Farmaceuticas, S.A (Fab. Abrunheira)"
- Công ty Teva Gyogyszergyar Zrt.
(Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company) (Công bố Đợt 34 STT 9, 10,
11, 42): Bổ sung phần phạm vi chứng nhận và hạn hiệu lực.
- Công ty Lek Pharmaceuticals d.d
(Công bố Đợt 33 STT 13): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành viên nén (bao gồm
cả viên nén bao phim).
- Công ty Lek S.A. (Công bố Đợt 32
STT 13): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành viên nén (bao gồm cả viên nén
bao phim).
- Công ty Salutas Pharma GmbH (Công bố
Đợt 31 STT 8): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành viên nén (bao gồm cả viên
nén bao phim).
- Công ty Laboratorios Lesvi, SL
(Công bố Đợt 23 STT 12): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành viên nén (bao gồm
cả viên nén bao phim).
- Công ty Chong Kun Dang
Pharmaceutical (Công bố Đợt 36 STT 36): Bổ sung phạm vi công bố "Thuốc
chứa Cephalosporin: Thuốc bột pha tiêm".
- Công ty CJ HealthCare Corporation (Công bố Đợt 35 STT 16): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận
thành ''Dung dịch thuốc tiêm truyền”.
Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc
đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP tổng hợp từ đợt 1 đến Đợt 37 được đăng tải
trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ:
http://www.dav.gov.vn - Mục Quản lý giá thuốc/TT về đấu thầu thuốc).
Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ
sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định
dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh
sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.
4. Trong trường hợp cơ sở sản xuất
có tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP”; và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt
tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công
bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải
trình” thì cơ sở sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP
với phạm vi chứng nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc
đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP.
Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa
bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo
đúng quy định.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, CL (2b).
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ
SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
Đợt 37
(Theo công văn số 4031/QLD-CL ngày 18/03/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
LÝ DO KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU
|
1
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd.
|
103-1, Shirasakaushishimizu,
Shirakawa-shi, Fukushima, Japan
|
4890
|
25/12/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
CPP thể hiện
thông tin sản phẩm không lưu hành ở nước sở tại và GCN GMP chỉ đạt GMP-WHO
|
2
|
Aspen
Pharma Pty Ltd
|
286-302
Frankston- Dandenong Road, Dandenong South Vic 3175, Australia
|
10/0225
|
15/03/2010
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
Giấy chứng nhận
GMP của cơ sở sản xuất đã được công bố tại Đợt 17, STT 3.
Địa chỉ
trên MA không thống nhất với địa chỉ trên GCN CPP
|
3
|
Aspen
Pharma Pty Ltd
|
286-302
Frankston- Dandenong Road, Dandenong South Vic 3175, Australia
|
10/0226
|
15/03/2010
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
Giấy chứng
nhận GMP số MI-2014-LI-00183-1 của cơ sở sản xuất đã được công bố tại Đợt 23,
STT 43.
Giấy chứng
nhận CPP được cấp từ 2010
|
4
|
Bluepharma -
Industria Farmaceutica, S.A
|
S. Martinho
do Bispo, Coimbra, 3045-016, Portugal
|
F001/S1/H/001/2016
|
05/02/2016
|
National
Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal
|
Harbin
Pharmaceutical Group Co. Ltd. General Pharm. Factory
|
Giấy chứng
nhận GMP chưa hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định
|
5
|
Laboratorio
Elea S.A.C.I.F.y.A
|
Sanabria No
2353 - C1417AZE, Ciudad Autonoma de Buenos Aires, Republic Argentina
|
GMP:
20132014
000148 15
CPP:
20132020
000180 15
|
GMP: 03/03/2015
CPP: 04/03/2015
|
Argentina
National Administration of Drugs, Food and Medical Divices.
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Liên Hợp
|
Giấy chứng
nhận GMP của Công ty không nêu rõ các dạng bào chế trong phạm vi chứng nhận
và có hiệu lực đến ngày 03/03/2016;
Hiệu lực giấy
chứng nhận CPP do Công ty cung cấp đến ngày 04/03/2016.
Đề nghị
Công ty cung cấp giấy chứng nhận GMP và CPP còn hiệu lực.
|
6
|
Sofarimex -
Industria Quimica e Farmaceutica, S.A
|
Av. Das Industrias
- Alto do Colaride Agualva, Cacem, 2735-213, Portugal
|
60438
|
28/05/2015
|
National
Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal
|
Pharma
science
|
Hiệu lực của
Giấy chứng nhận CPP sản phẩm thuốc bột đông khô pha tiêm pms-Pantoprazole đến
ngày 08/3/2016 (trùng hạn của GMP đã công bố). Trong phạm vi chứng nhận của
giấy chứng nhận GMP đã công bố Đợt 15, STT 6 đã có dạng bào chế ''thuốc vô
trùng: thuốc đông khô''.
|
7
|
Pharmathen
SA
|
Dervenakion
6, Pallini Attiki, 15351, Greece
|
6557/18-2-2015
|
11/05/2015
|
National
Organization for Medicines (EOF), Greece
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Vipharco
|
Tại thời Điểm
công bố, GCN GMP đã hết hạn
|
8
|
Laboratorios
Richmond S.A.C.I.F
|
Elcano No 4938.
(Zip Code C1427CIU), of the City of Buenos Aires, Argentina
|
20132014-000990
15
|
30/07/2015
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Duy Tân
|
Công ty đề nghị
công bố phạm vi chứng nhận liên quan đến hoạt động đóng gói.
Tuy nhiên,
theo quy định tại công văn 20215/QLD- CL, Cục Quản lý Dược chỉ công bố các dạng
bào chế có toàn bộ các giai đoạn của quá trình sản xuất thành phẩm (từ nguyên
liệu ban đầu đến thành phẩm cuối cùng), không tiến hành công bố theo một hoặc
một số giai đoạn của quá trình sản xuất.
|
9
|
Pharmaniaga
Manufacturing Berhad
|
11A, Jalan
P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan,
Malaysia
|
151/14
|
25/04/2014
|
National
Pharmaceutical Control Bureau (NPCB), Malaysia
|
Công ty
Pharmaniaga
|
Hồ sơ công
bố là bản scan mầu của GCN, có dấu HPHLS nhưng chưa được công chứng, do vậy
không đáp ứng tính pháp lý.
|
10
|
Merck KGaA (Cơ
sở sản xuất bán thành phẩm)
|
Merck KGaA
Frankfurter
Strabe 250, A18, A31, A32, D3,D9, D11, D12, D15, D24, D25, D39, I11, N78,
N79, N80, N90, PH5, PH16, PH23, PH28, PH50, PH51, PH52, PH80, V40, V41, V42,
V66, V67; 64293 Darmstadt, Germany
|
DE_HE_01_
GMP_2015_0114
|
20/10/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
VPĐD Merck
KGaA
|
Công ty đã
công bố Đợt 33 STT 33.
Công ty
cung cấp GCN GMP mới (đã xác nhận trên EUDRA) của Cơ sở SX bán thành phẩm, có
hạn hiệu lực là 09/03/2018.
GCN của Cơ sở
sản xuất bán thành phẩm có hạn hiệu lực ngắn hơn là 11/02/2016.
Như vậy tại
thời Điểm hiện tại, GCN này đã hết hạn. Không đạt yêu cầu.
|
Merck
S.A.de C.V. (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng)
|
Calle 5,
No,7 Frac. , Naucalpan de Juarez, Edo. De Mexico, C.P. 53370, Mexico
|
DE_HE_01_
GMP_2013_0029
|
04/04/2013
|
11
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited, Plant 1 384, Moo 4, Soi 6, Bangpoo
Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn 10280,
Thailand
|
DE_NW_01_
GMP_2015_0010
|
03/06/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Công ty nộp
kèm CPP (do Singapore cấp) của sản phẩm ACNOTIN 10, ACNOTIN 20 và đề nghị bổ sung
các sản phẩm này vào phạm vi chứng nhận.Tuy nhiên, tại Giấy chứng nhận do Đức
cấp chỉ chứng nhận cho các sản phẩm đã công bố, không chứng nhận cho 2 sản phẩm
xin bổ sung nêu trên => Không đạt.
|
12
|
Tolmar INC.
(Cơ sở sản xuất)
|
701 Centre
Avenue, Fort Collins, Colorado, 80526, United States
|
NL/H
13/0117
|
22/10/2013
|
Healthcare
Inspectorate, Netherlands
|
Công ty
TNHH DKSH Việt Nam
|
Hồ sơ công
bố là CPP của sản phẩm Hỗn dịch tiêm Eligard 7.5mg, và MA trong đó Cơ sở sản xuất
(Tolmar) đã được công bố đợt 28 STT 9, hết hạn 12/09/2016; Cơ sở xuất xưởng
(Astellas) đã được công bố đợt 8 STT 46, hết hạn 31/01/2016.
Do vậy, tại
thời Điểm công bố, GCN của cơ sở xuất xưởng đã hết hạn, không đáp ứng yêu cầu.
|
Astellas
Pharma Europe B.V. (Cơ sở xuất xưởng)
|
Hogemaat 2,
7942 JG Meppel, The Netherlands
|
NL/H
13/0008
|
07/02/2013
|
Healthcare
Inspectorate, Netherlands
|
13
|
Atlantic
Pharma - Producoes Farmaceuticas, S.A.
|
Rua da Tapada
Grande, n° 2, Abrunheira, Sintra, 2710-089, Portugal
|
F036/S1/MH
/001/2016
|
25/01/2016
|
National
Authority of Medicines and Health Products (INFARMED), Portugal
|
Harbin
Pharmaceutical Group Co., Ltd General Pharm. Factory
|
GCN chưa được
công chứng và Hợp pháp hóa lãnh sự nên không đáp ứng yêu cầu về pháp lý.
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ CƠ SỞ
SẢN XUẤT ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S-GMP VÀ EU-GMP BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
Đợt 37
(Theo công văn số 4031/QLD-CL ngày 18/03/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
CƠ QUAN CẤP
|
DN ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
|
NỘI DUNG CẦN BỔ SUNG GIẢI TRÌNH
|
1
|
Neovii
Biotech GmbH
|
Am Haag 6 +
7 , 82166 Grafelfing, Germany
|
DE_BY_04_G
MP_2015_0 055
|
29/05/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Việt Pháp
|
Đề nghị bổ
sung hàm lượng hoạt chất.
|
2
|
AbbVie
Deutschland GmbH & Co. KG
|
Knollstrasse,
67061 Ludwigshafen, Germany
|
DE_RP_01_GMP
_2015_0 018
|
15/04/2015
|
Cơ quan quản
lý Dược
Đức
|
VPĐD Abbvie
Biopharmaceutic als GmbH
|
Riêng đối với
"dạng bào chế rắn khác": Đề nghị cung cấp 1 trong các giấy tờ sau:
Site Master File theo mẫu của PIC/s; biên bản kiểm tra (phần hành chính và kết
luận), giấy GCN CPP hoặc MA tại Việt Nam, thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể
trong phạm vi được chứng nhận (thuốc uống dạng rắn).
|
3
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950, Hiroki,
Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
1419
|
25/06/2014
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH DKSH Việt Nam
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
4
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato-machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
1418
|
25/06/2014
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH DKSH Việt Nam
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
5
|
Cipla
limited
|
D-7
D-22
D27
MIDC
Kurkumbh
District
Pune Maharashtra
IN- 413 802
India
|
UK GMP 14694
Insp GMP 14694/4462 27-0004
|
24/05/2013
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
Cipla Ltd.
India
|
Đề nghị
cung cấp Site Master File theo mẫu của PIC/s hoặc biên bản kiểm tra (phần hành
chính và kết luận) thể hiện rõ các dạng bào chế cụ thể trong phạm vi được chứng
nhận đối với thuốc uống dạng rắn khác.
|
6
|
Cipla Ltd.
(Unit I)
|
Verna
Industrial Estate, Verna, In-403722, India
|
DE_ST_01_GMP
_2015_0019
|
05/05/2015
|
Landvesverwaltungsamt
Sachesen-Anhalt, Germany
|
Cipla Ltd.
India
|
Giấy chứng
nhận là bản in từ Eudra, công chứng không chứng nhận cho tính chính xác của
Giấy chứng nhận (công chứng là bản của công ty), không phải bải sao từ bản
chính, không phù hợp với quy định về chứng thực, sao giấy tờ pháp lý của Việt
Nam. Yêu cầu cung cấp bản chứng thực, sao y theo quy định.
|
7
|
Cipla Ltd.
(Unit II)
|
Verna
Industrial Estate, Verna, Goa, In-403722, India
|
DE_ST_01_GMP
_2015_0020
|
11/05/2015
|
Landvesverwaltungsamt
Sachesen-Anhalt, Germany
|
Cipla Ltd.
India
|
Giấy chứng
nhận là bản in từ Eudra, công chứng không chứng nhận cho tính chính xác của
Giấy chứng nhận (công chứng là bản của công ty), không phải bải sao từ bản
chính, không phù hợp với quy định về chứng thực, sao giấy tờ pháp lý của Việt
Nam. Yêu cầu cung cấp bản chứng thực, sao y theo quy định.
|
8
|
Cipla Ltd.
|
Goa unit
VII Cipla Ltd. Plot no:S-103 to S-105, S-107 to S-112, L-138, L-147, L-147/1 TO
L-147/3, L-147/A Verna Industrial Estate, Verna salcette GOA-India 403 722
|
|
|
South
African Medicines Control Council (MCC)
|
Cipla Ltd.
India
|
Hồ sơ công
bố chỉ bao gồm văn thư xác nhận của Cơ quan quản lý dược của Nam Phi.
Yêu cầu cung
cấp giấy chứng nhận GMP.
|
9
|
Cipla Ltd.
(Unit VIII)
|
Verna
Industrial Estate, Verna, Goa, In-403722, India
|
DE_ST_01_GMP
_2015_0021
|
11/05/2015
|
Landvesverwaltungsamt
Sachesen-Anhalt, Germany
|
Cipla Ltd.
India
|
Giấy chứng nhận
là bản in từ Eudra, công chứng không chứng nhận cho tính chính xác của Giấy
chứng nhận (công chứng là bản của công ty), không phải bải sao từ bản chính,
không phù hợp với quy định về chứng thực, sao giấy tờ pháp lý của Việt Nam.
Yêu cầu cung cấp bản chứng thực, sao y theo quy định.
|
10
|
Daewon
Pharm Co., Ltd.
|
24,
Jeyakgongdan 1-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Republic of
Korea
|
2015-D1-2907
|
29/10/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền
Hàn Quốc
|
Daewon
Pharm Co., Ltd
|
Mẫu giấy chứng
nhận không khớp với cả 2 mẫu giấy chứng nhận của Cơ quan quan thẩm quyền Hàn
Quốc. Có nghi ngờ dán đè chữ ký. Đề nghị cung cấp bản gốc hợp pháp hóa lãnh sự
để đối chiếu.
|
11
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwerk
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwerk Bunsenstrasse 4, 22946 Trittau, Germany
|
DE_SH_01_GMP_2015_0019
|
06/07/2015
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
Rotexmedica
GmbH Arzneimittelwerk
|
Công ty đề
nghị Điều chỉnh "dung dịch" thành "dạng lỏng".
Đề nghị
công ty bổ sung Site master File, hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và
kết luận), hoặc MA và CPP của sản phẩm thể hiện cơ sở có sản xuất các sản phẩm
dạng lỏng ngoài dạng dung dịch.
|
12
|
PT. Dankos
Farma
|
JI. Rawa Gatel
Blok III S Kav. 36 - 38, Kawasan Industri Pulogadung, Jakarta Timur,
Indonesia
|
PW.01.02.33
1.12.15.594
2
PW.01.02.33
1.12.15.594
3
PW.01.02.33
1.12.15.594
4
|
11/12/2015
|
National
Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia
|
PT. Kalbe Farma
Tbk
|
Tài liệu nộp
không phải là Giấy chứng nhận GMP, không thể hiện ngày kiểm tra, tài liệu áp
dụng. Yêu cầu bổ sung Giấy chứng nhận GMP gốc hoặc Biên bản kiểm tra/Báo cáo
kiểm tra GMP thể hiện thời Điểm kiểm tra và nguyên tắc PIC/S-GMP hoặc theo
tài liệu số HK.03.1.33.12.12.8195 được áp dụng.
|
13
|
Sophartex
|
21 rue du
Pressoir, 28500 Vernouillet, France
|
HPF/FR/199/2013
|
23/10/2013
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
VPDD Tedis
|
Công ty đề nghị
bổ sung viên nén bao gồm cả viên nén đặt âm đạo.
Không chấp
nhận: do việc sản xuất viên nén đặt âm đạo cần Điều kiện sản xuất khác với sản
xuất viên nén thường. Đề nghị công ty cung cấp CPP, MA hoặc Site Master File
có thể hiện dạng bào chế này.
|
14
|
Recordati
Industria Chimica E Farmaceutica S.P.A
|
Via
Civitali, 1-20148 Milano (MI), Italia.
|
IT/263-3/H/2014
|
06/10/2014
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
VPDD Tedis
|
Công ty đề
nghị bổ sung viên nén bao gồm cả viên nén bao phim.
Không chấp nhận:
do việc sản xuất viên nén bao phim cần các thiết bị và quy trình khác với sản
xuất viên nén thường. Đề nghị công ty cung cấp CPP, MA hoặc Site Master File
có thể hiện dạng bào chế này.
|
15
|
SUN
Pharmaceutical Industries Ltd. India, Halol
|
Baroda
Highway, Halol, Gujarat, 389350, India
|
NL/H
15/1004334
|
01/07/2015
|
Health Care
Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands
|
Công ty SUN
Pharmaceutical Industries Ltd.
|
Công ty đề
nghị Điều chỉnh phạm vi từ "dung dịch thể tích lớn, dung dịch thể tích
nhỏ" thành "Thuốc dạng lỏng thể tích lớn, thuốc dạng lỏng thể tích
nhỏ".
Đề nghị
công ty bổ sung Site master File, hoặc biên bản kiểm tra (phần hành chính và
kết luận), hoặc MA và CPP của sản phẩm thể hiện cơ sở có sản xuất các sản phẩm
dạng lỏng ngoài dạng dung dịch.
|
16
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd Fukushima Plant
|
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, Japan
|
4328
|
04/12/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty TNHH
MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
17
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd Fukushima Plant
|
103-1, Shirasakaushishimizu,
Shirakawa-shi, Fukushima, Japan
|
4327
|
04/12/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực
của GCN này
(như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc GMP Notification có
thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề nghị công bố) để được
công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật. Nếu quá thời hạn
trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
18
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd Tokushima Plant
|
224-15
Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194,
Japan
|
5524
|
25/02/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
19
|
Ajinomoto
Co.,Inc. Tokai Plant
|
1730,
Hinaga, Yokkaichi-shi, Mie, Japan
|
4148
|
26/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH MTV Vimedimex Bình Dương
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
20
|
Harasawa
Pharmaceutical Co., Ltd. (Harasawa Pharmaceutical Co., Ltd. Saitama Plant)
|
19-17,
Takanawa 3-Chome, Minato-ku, Tokyo, Japan (23-24, Harayama 2-Chome,
Midori-ku, Saitama city, Saitama prefecture, Japan)
|
5473
|
08/02/2016
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
Công ty
TNHH XNK Y tế Delta
|
Giấy chứng
nhận CPP không ghi thời hạn có hiệu lực. Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh
sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP. Trong vòng 3
tháng kể từ ngày công bố, đề nghị công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để
xác định thời hạn có hiệu lực của GCN này (như Giấy chứng nhận GMP/ Biên bản
kiểm tra (phần hành chính và kết luận) có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở
sản xuất sản phẩm đề nghị công bố). Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ
rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
21
|
Daiichi
Sankyo Propharma Co., Ltd., Hiratsuka Plant
|
1-12-1,
Shinomiya, Hirasuka, Kanagawa, Japan
|
4149
|
26/11/2015
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
VPĐD
Daiichi Sankyo (Thailand) Ltd.
|
Không có
thông tin về ngày kiểm tra GMP => không rõ thời hạn hiệu lực giấy chứng nhận.
Cục Quản lý Dược tạm công bố tại danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP với thời hạn hiệu lực 02 năm kể từ ngày cấp giấy chứng nhận
GMP.Yêu cầu công ty cung cấp các tài liệu làm căn cứ để xác định thời hạn có
hiệu lực của GCN này (như báo cáo thanh tra (phần hành chính và kết luận) hoặc
GMP Notification có thể hiện ngày kiểm tra GMP tại cơ sở sản xuất sản phẩm đề
nghị công bố) để được công bố thời hạn hiệu lực 05 năm theo quy định của Nhật.
Nếu quá thời hạn trên, Cục Quản lý Dược sẽ rút cơ sở sản xuất khỏi danh sách.
|
22
|
Zuellig
Pharma Specialty Solutions Group Pte. Ltd
|
15 Changi
North Way #01-02, #02-02, #02-10 Singapore 498770
|
MCGM1400
184
|
4//8/2014
|
Health
Sciences Authority (HSA), Singapore
|
VPDD Ferring
Pharmaceutical Ltd
|
Phạm vi chứng
nhận nêu tại giấy chứng nhận chỉ cho công đoạn đóng gói cấp 2, không là toàn
bộ hoạt động sản xuất thành phẩm thuốc. Đề nghị công ty cung cấp các tài liệu
chứng minh tất cả các công đoạn sản xuất sản phẩm đạt PIC/S-GMP.
|
23
|
Lipa
Pharmaceuticals Ltd
|
21 Reaghs
Farm Road, Minto NSW 2566, Australia
|
MI-2015-LI-12714-1
|
19/11/2015
|
Australian
Therapeutic Goods Administration (TGA)
|
Công ty
TNHH Dược phẩm BHC
|
Đối với dạng
bào chế rắn phân liều: yêu cầu bổ sung Site Master File the mẫu của PIC/S hoặc
Biên bản kiểm tra GMP (Phần hành chính và kết luận) để làm rõ dạng bào chế rắn
phân liều.
|
24
|
MJ Biopharm
Private Limited
|
I-7 MIDC Industrial
Area Taloja 410 208, India
|
|
|
|
M.J.
Biopharm Pvt Ltd
|
Hồ sơ đề
nghị chưa có giấy chứng nhận GMP/CPP. Yêu cầu nộp giấy chứng nhận GMP/CPP hợp
pháp hóa lãnh sự.
|
DANH SÁCH
CƠ SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP
Đợt 37
(Theo công văn số 4031/QLD-CL ngày 18/03/2016 của Cục Quản lý Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
PHẠM VI CHỨNG NHẬN
|
NGUYÊN TẮC GMP
|
GIẤY CH.NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
NGÀY HẾT HẠN
|
CƠ QUAN CẤP
|
NHÓM
THUỐC
|
1
|
2
|
1
|
Bristol-Myers
Squibb
|
4601
Highway 62 East, Mt. Vernon, Indiana 47620, United States
|
* Sản phẩm
thuốc viên nén bao phim Baraclude (entecavir)
|
US GMP
|
07-0199-2014-02-VN
|
20/08/2014
|
20/08/2016
|
United
States Food and Drug Administration
|
x
|
|
2
|
Neovii
Biotech GmbH
|
Am Haag 6 +
7 , 82166 Grafelfing, Germany
|
* Các sản
phẩm sinh học: sản phẩm miễn dịch (dung dịch đậm đặc pha tiêm Grafalon)
|
EU GMP
|
DE_BY_04_G
MP_2015_0055
|
29/05/2015
|
25/03/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
3
|
Laboratoires
Opodex Industrie
|
36-42
avenue Marc Sangnier, 92390 Villeneuve La Garenne, France
|
* Thuốc
không vô trùng:
- Thuốc
dùng ngoài dạng lỏng
- Thuốc uống
dạng lỏng
- Các thuốc
dạng rắn khác: Thuốc bột
- Các thuốc
dạng bán rắn
|
EU GMP
|
HPF/FR/229/
2015
|
22/10/2015
|
22/07/2018
|
French
National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM)
|
x
|
|
4
|
Cơ sở sản
xuất: Artesan Pharma GmbH & Co., KG
|
Wendlandstr.
1, 29439
Luchow,
Germany
|
Sản phẩm Viên
nén bao phim Deplin 600 mg (alpha-lipoic Acid 600 mg)
|
EU GMP
|
DE_NI_03_G
MP_2015_0037
|
23/10/2015
|
17/06/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
5
|
AbbVie
Deutschland GmbH & Co. KG
|
Knollstrasse,
67061
Ludwigshafen,
Germany
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; Thuốc đông khô; Dung dịch thể tích nhỏ;
Thuốc dạng rắn và cấy ghép.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; Dung dịch thể tích nhỏ; Thuốc dạng rắn và
cấy ghép.
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng, Khung tẩm thuốc; Thuốc phun mù; Viên nén; Tấm
dán trên da; Thuốc uống dạng lỏng.
* Các sản
phẩm sinh học: Các sản phẩm miễn dịch; các sản phẩm công nghệ sinh học.
|
EU GMP
|
DE_RP_01_
GMP_2015_0018
|
15/04/2015
|
17/12/2017
|
Cơ quan quản
lý Dược
Đức
|
x
|
|
6
|
Cơ sở sản
xuất: Eli Lilly an Company
|
Lilly
Corporate Center., Indianapolis, Indiana 46285, USA
|
* Sản phẩm
thuốc Humulin R, hỗn dịch tiêm Human Insuline PRB hòa tan trung tính 100UI/ml
|
EU GMP
|
2015/04793
|
11/01/2016
|
11/01/2017
|
Spanish Agency
of Drugs and Health Products (AEMPS)
|
x
|
|
7
|
Cơ sở sản
xuất: Eli Lilly an Company
|
Lilly
Corporate Center., Indianapolis, Indiana 46285, USA
|
* Sản phẩm
thuốc Humulin N, hỗn dịch tiêm Isophane Human Insuline PRB 100 UI/ml
|
EU GMP
|
2015/04791
|
11/01/2016
|
11/01/2017
|
Spanish
Agency of Drugs and Health Products (AEMPS)
|
x
|
|
8
|
Cơ sở sản
xuất: Eli Lilly an Company
|
Lilly
Corporate Center., Indianapolis, Indiana 46285, USA
|
* Sản phẩm thuốc
Humulin 70/30, hỗn dịch tiêm Human Insuline PRB hòa tan trung tính 30 UI/ml
và IsophaneHuman Insuline PRB 70 UI/ml
|
EU GMP
|
2015/04792
|
11/01/2016
|
11/01/2017
|
Spanish
Agency of Drugs and Health Products (AEMPS)
|
x
|
|
9
|
Merck KGaA
|
Frankfurter
Strabe 250, 64293 Darmstadt, Germany
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ (chứa hormon hoặc
chất có hoạt tính hormon); thuốc nhỏ mắt.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc uống dạng lỏng; viên nén; viên nén bao
phim (bao gồm cả hormon và chất có hoạt tính hormon);
* Thuốc
sinh học: Thuốc miễn dịch (chứa protein/ DNA tái tổ hợp và vắc xin chống ung
thư), thuốc công nghệ sinh học (chứa protein/ DNA tái tổ hợp)
|
EU GMP
|
DE_HE_01_
GMP_2015_0114
|
20/10/2015
|
09/03/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
10
|
Delpharm
Reims
|
10 rue du
Colonel Charbonneaux 51100 Reims, France
|
* Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng, thuốc uống dạng lỏng, thuốc bột, thuốc cốm, viên
nén, viên nén bao đường.
|
EU-GMP
|
HPF/FR/175/
2015
|
04/08/2015
|
06/02/2018
|
French
National Agency for Medicines and Health Products Safety (ANSM)
|
x
|
|
11
|
Lindopharm
GmbH
|
Lindopharm
GmbH Neustrasse 82 40721 Hilden, Germany
|
Thuốc không
vô trùng: Viên nén (bao gồm viên nén chứa chất có hoạt tính hormon); thuốc bột,
thuốc cốm.
|
EU-GMP
|
DE_NW_03_
GMP_2015_0029
|
10/12/2015
|
20/08/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
12
|
Sofar S.P.A
|
Via
Firenze, 40 - 20060 Trezzano Rosa (MI), Italy
|
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng (chứa
corticosteroid); thuốc bột; thuốc cốm; viên ngậm; thuốc dạng khí dung; dạng bào
chế bán rắn; viên nén
|
EU-GMP
|
IT/2-5/H/2016
|
11/01/2016
|
22/05/2018
|
AIFA
Italian Medicines Agency
|
x
|
|
13
|
Remedica
Ltd
|
Aharnon
street, Limassol industrial estate, Limassol, Cyprus, 3056, Cyprus (Building
1-main, Building
2-penicillines,
Building 4- cephalosporins, Building 5- anti-cancer/hormones/ Building
10-anti-cancer)
|
* Thuốc
không vô trùng:
+ Thuốc
không chứa kháng sinh beta lactam: viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng;
thuốc uống dạng lỏng; thuốc phun mù; dạng bào chế bán rắn; thuốc đặt; viên
nén (bao gồm cả viên nén bao phim); bột pha hỗn dịch uống.
+ Thuốc chứa
kháng sinh penicillin: Viên nang; viên nén; bột pha hỗn dịch uống.
+ Thuốc chứa
kháng sinh cephalosporin: Viên nang; viên nén; bột pha hỗn dịch uống.
+ Thuốc chứa
hoạt chất chống ung thư hoặc hormon: Viên nang; viên nén (bao gồm cả viên nén
bao phim).
|
EU-GMP
|
REM00/2013/001
|
08/08/2013
|
14/10/2018
|
Pharmaceutical
Services Ministry of Health, Cyprus
|
x
|
|
14
|
Curida AS
|
Solbærvegen
5, ELVERUM, NO-2409, Norway
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: thuốc nhỏ mắt
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc nhỏ
mũi; dung dịch xịt mũi.
|
EU-GMP
|
15/05907-7
|
01/07/2015
|
22/05/2018
|
Norwegian
Medicines Agency- Norway
|
x
|
|
15
|
Instituto
Biologico Contemporaneo S.A
|
Chivilcoy
304 and Bogota 3921/25 (Zip code C1407ESM) of the city of Buenos Aires,
Argentina
|
* Dung dịch
và hỗn dịch tiêm (có hoặc không tiệt trùng cuối), thuốc đông khô không chứa
betalactam, chất kìm tế bào, hormon (trừ corticoid).
* Thuốc bột
pha tiêm chứa betalactam.
* Dung dịch
thuốc nhỏ mắt.
|
PIC/s-GMP
|
20132014
00 1824 15
|
23/11/2015
|
23/11/2016
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
|
x
|
16
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
Sản phẩm:
Viên nén Methycobal Tablets 500µg.
|
Japan- GMP
|
1419
|
25/06/2014
|
25/06/2016
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
17
|
Bushu
Pharmaceuticals Ltd. Misato Factory
|
950,
Hiroki, Ohaza, Misato- machi, Kodama-gun, Saitama-ken, Japan
|
Sản phẩm: Viên
nén Myonal Tablets 50mg.
|
Japan- GMP
|
1418
|
25/06/2014
|
25/06/2016
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
18
|
Cipla
limited
|
D-7
D-22
D27
MIDC
Kurkumbh
District
Pune Maharashtra
IN- 413 802
India
|
Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; thuốc đặt, viên nén; các thuốc không
vô trùng khác (cốm sủi bọt, cốm không sủi bọt, pellet tan trong ruột)
|
EU-GMP
|
UK GMP
14694 Insp GMP 14694/4462 27-0004
|
24/05/2013
|
08/04/2016
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
|
x
|
19
|
Cipla
limited (Unit II)
|
UNIT II
PLOT NO
A-42
MIDC
PATALGANGA DISTRICT RAIGAD MAHARASHTRA IN-410220
INDIA
|
Thuốc không
vô trùng: Viên nén
|
EU-GMP
|
UK GMP
14694 Insp GMP 14694/4416 87-0004
|
31/03/2014
|
17/02/2017
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
|
x
|
20
|
Valpharma
International SPA;
|
Via G.
Morgagni, 2, 47864
Pennabilli
(RN), Italy
|
Thuốc không
vô trùng: viên nén (chứa hormon sinh dục).
|
EU-GMP
|
IT/191-
5/H/2014;
|
28/07/2014
|
21/02/2017
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
x
|
|
21
|
Baxter
Oncology GmbH
|
Baxter
Oncology GmbH Kantstrasse 2 33790 Halle/ Westfalen Germany
|
* Thuốc vô trùng
(chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon, prostaglandins/ cytokines, chất độc
tế bào/ chất kìm tế bào, chất miễn dịch, thuốc chứa prion/ genotoxics/
teratogen):
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ; thuốc cấy ghép và dạng
rắn; dược chất vô trùng.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng (chứa chất độc tế bào/ chất kìm tế
bào).
|
EU-GMP
|
DE_NW_02_
MIA_2013_0011
|
06/10/2015
|
28/08/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
22
|
GAMBRO
DASCO S.P.A
|
VIA
STELVIO, 94-23035 SONDALO (SO), Italy
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích lớn.
|
EU-GMP
|
IT/266-1/H/2014
|
15/10/2014
|
14/02/2017
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
x
|
|
23
|
Ay Pharmaceuticals
Co., Ltd. Saitama Plant
|
6-8,
Hachiman, Kawajima- machi, Hiki-gun, Saitama 350-0151, Japan
|
Sản phẩm:
Dung dịch tiêm truyền Aminic (hỗn hợp Acid amin)
|
Japan- GMP
|
4297
|
04/12/2015
|
04/12/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
x
|
|
24
|
Limited
liability company <<Yuria- Pharm>>
|
* 108,
Verbovetskogo street, Cherkassy, Cherkassy region, Ukraine, 18030;
* 21, Chygyrynska
street, Cherkassy, Cherkassy region, Ukraine, 18030;
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích lớn, dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng.
|
PIC/s-GMP
|
095/2015/S AUMP/GMP
|
30/12/2015
|
04/12/2018
|
State
Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)
|
|
x
|
25
|
Abbott
Biologicals B.V
|
Veerweg 12,
OLST, 8121 AA, Netherlands
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng: thuốc uống dạng lỏng; viên nén (chứa hormon).
* Thuốc
sinh học: thuốc miễn dịch; thuốc có nguồn gốc từ người hoặc động vật
|
EU-GMP
|
NL/H
15/1005176
|
18/01/2016
|
02/12/2018
|
Health Care
Inspectorate - Pharmaceutical Affairs and Medical Technology, Netherlands
|
x
|
|
26
|
Zeiss
Pharmaceuticals Pvt Ltd
|
Plot No 72,
EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi, Distt. Solan, Himachal Pradesh, India
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: thuốc cấy ghép và dạng rắn (chứa cephalosporines;
carbapenems).
|
PIC/S-GMP
|
011/2016/S
AUMP/GMP
|
08/02/2016
|
23/08/2018
|
State
Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)
|
|
x
|
27
|
Cơ sở sản xuất
bán thành phẩm: Valpharma International SPA;
|
Via G.
Morgagni, 2, 47864 Pennabilli (RN), Italy
|
Sản phẩm:
viên nén kháng dịch vị dạ dày Esomeprazole 20mg, 40mg
Tên tại Việt
Nam: ASGIZOLE
|
EU-GMP
|
IT/191-5/H/2014
|
28/07/2014
|
21/02/2017
|
Italian Medicines
Agency (AIFA)
|
x
|
|
Cơ sở đóng
gói và xuất xưởng: Lamp San Prospero SPA
|
Via Della
Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO), Italia
|
IT/154-5/H/2015
|
20/07/2015
|
28
|
Holopack
Verpackungstechn ik GmbH
|
Holopack Verpackungstechnik,
Bahnhofstrasse, gemass den vorliegenden Grundrissplanen vom 17.07.2013, 74429
Sulzbach-Laufen, Germany
|
* Thuốc vô
trùng chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon, prostaglandin/cytokine, chất
ức chế miễn dịch, sulphonamide:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dạng bào chế bán rắn; dung dịch thể
tích nhỏ.
* Thuốc
không vô trùng chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon,
prostaglandin/cytokine, chất ức chế miễn dịch, sulphonamide: Thuốc dùng ngoài
dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn.
* Thuốc
sinh học: Albumin; thuốc công nghệ sinh học (bao gồm cả protein/DNA tái tổ hợp,
enzyme).
|
EU-GMP
|
DE_BW_01_
GMP_2015_0088
|
23/07/2015
|
29/04/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền Đức (Baden- Württemberg)
|
x
|
|
29
|
Alcon Cusi
SA
|
Camil
Fabra, 58, 08320 El Masnou (Barcelona), Spain
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Dạng bào chế bán rắn (chứa hormon hoặc chất có hoạt tính hormon);
dung dịch thể tích nhỏ (hormon hoặc chất có hoạt tính hormon).
* Thuốc
không vô trùng: Thuốc uống dạng lỏng (chứa hormon hoặc chất có hoạt tính
hormon).
|
EU-GMP
|
NCF/1542/
001/CAT
|
10/11/2015
|
16/10/2018
|
Ministry of
Health of Government of Catalonia -Spain
|
x
|
|
30
|
Sun
Pharmaceutical Industries Ltd
|
Survey N.
214, Plot No. 20, Govt.Indl.Area, Phase II, Piparia, Silvassa-396230, U.T. of
Dadra & Nagar Haveli, India
|
* Thuốc
không vô trùng: viên nang cứng; viên nén.
|
PIC/S-GMP
|
091/2015/S
AUMP/GMP
|
24/12/2015
|
26/11/2018
|
State
Administration of Ukraine on Medicinal Products (SAUMP)
|
|
x
|
31
|
Janssen
Pharmaceutica NV
|
Turnhoutseweg
30, Beerse, 2340, Belgium
|
* Thuốc vô trùng:
Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích nhỏ; thuốc nhỏ mắt.
* Dược chất:
Paliperidone Palmitate.
|
EU GMP
|
BE/GMP/2015/
036
|
16/06/2015
|
13/03/2018
|
Federal
Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium
|
x
|
|
32
|
Mobilat Produktions
GmbH
|
Mobilat
Produktions GmbH,
Luitpoldstrasse
1, 85276 Pfaffenhofen, Germany
|
* Thuốc
không vô trùng: thuốc dùng ngoài dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn.
|
EU-GMP
|
DE_BY_04_G
MP_2015_0146
|
10/12/2015
|
01/07/2016
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
33
|
Hospira
Australia Pty Ltd
|
1-5, 7-23
and 25-39 Lexia Place, Mulgrave Vic 3170, Australia
|
* Thuốc vô
trùng: thuốc tiêm; thuốc hít.
|
PIC/S GMP
|
MI-2015-LI-07353-1
|
03/11/2015
|
12/12/2017
|
Therapeutic
Goods Administration (TGA), Australia
|
x
|
|
34
|
Pfizer
Pharmaceuticals LLC
|
Km 1.9 Road
689, Vega Baja, Puerto Rico (PR) 00693, USA
|
Sản phẩm:
Viên nén Zyvox (Linezolid 600mg)
|
U.S. cGMP
|
06-0132-2015-01-VN
|
13/07/2015
|
13/07/2017
|
United
States Food and Drug Administration (U.S. FDA)
|
x
|
|
35
|
Samrudh
Pharmaceuticals PVT. LTD. - Unit III
|
J -174,
J-168 & J-168-1, M.I.D.C., Tarapur, Boisar, District Thane - 401 506,
Maharashtra, India
|
*Thuốc vô
trùng
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Thuốc bột chứa kháng sinh Cephalosporin
|
EU-GMP
|
004/2015/R
O
|
25/02/2015
|
05/11/2017
|
National
Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania
|
|
x
|
36
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd Fukushima Plant
|
103-1,
Shirasakaushishimizu, Shirakawa-shi, Fukushima, Japan
|
Sản phẩm:
Thuốc cốm Amiyu.
|
Japan GMP
|
4328
|
04/12/2015
|
04/12/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
37
|
Ajinomoto
Pharmaceuticals Co., Ltd Fukushima Plant
|
103-1, Shirasakaushishimizu,
Shirakawa-shi, Fukushima, Japan
|
Sản phẩm:
Viên nén Atelec 10.
|
Japan GMP
|
4327
|
04/12/2015
|
04/12/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
38
|
Taiho
Pharmaceutical Co., Ltd Tokushima Plant
|
224-15
Aza-ebisuno, Hiraishi, Kawauchi-cho, Tokushima-shi, Tokushima, 771-0194,
Japan
|
Sản phẩm:
Viên nang TS-One 20, 25.
|
Japan GMP
|
5524
|
25/02/2015
|
25/02/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
39
|
Wyeth
Lederle S.R.L..
|
Via Franco
Gorgone Z.I. -
95100
Catania (CT), Italia
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: thuốc đông khô chứa kháng sinh penicillin, dung dịch thể tích
nhỏ chứa chất độc tế bào/ chất kìm tế bào.
|
EU GMP
|
IT/269-23/H/2015
|
24/11/2015
|
30/04/2018
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
x
|
|
40
|
Akciju
sabiedriba "Grindeks" (I vieta)
|
Krustpils
iela 53, Riga, LV-1057, Latvia
|
* Thuốc
không vô trùng: viên nang cứng (chứa chất độc tế bào/ chất kìm tế bào); thuốc
dùng ngoài dạng lỏng; thuốc uống dạng lỏng; dạng bào chế bán rắn; viên nén.
|
EU_GMP
|
ZVA/LV/2015/009H
|
31/07/2015
|
12/06/2018
|
State
Agency of Medicines (ZVA), Latvia
|
x
|
|
41
|
Ajinomoto
Co.,Inc. Tokai Plant
|
1730, Hinaga,
Yokkaichi- shi, Mie, Japan
|
Sản phẩm:
Thuốc cốm Livact.
|
Japan GMP
|
4148
|
26/11/2015
|
26/11/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
42
|
Harasawa Pharmaceutical
Co., Ltd. (Harasawa Pharmaceutical Co., Ltd. Saitama Plant)
|
19-17,
Takanawa 3- Chome, Minato-ku, Tokyo, Japan (23-24, Harayama 2- Chome,
Midori-ku, Saitama city, Saitama prefecture, Japan)
|
Sản phẩm:
Thuốc tiêm Kyominotin (Monoammonium glycyrrhizinate 53mg, Glycine 400mg,
L-cysteine 15,37mg).
|
Japan GMP
|
5473
|
08/02/2016
|
08/02/2018
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
x
|
|
43
|
Laboratorios
IMA S.A.I.C. (Cơ sở sản xuất)
|
Palpa 2862,
(Zip Code C1426DPB), of the City of Buenos Aires, Argentina
|
Sản phẩm:
+ Thuốc bột
đông khô pha tiêm truyền Trexam (Pemetrexed
500mg). Tên
tại Việt Nam: Belipexade.
+ Thuốc bột
đông khô pha tiêm Xaliplat (Oxaliplatin 50mg,
100mg). Tên
tại Việt Nam: Oxaliplatin.
+ Dung dịch
tiêm Drifen (Paclitaxel 30mg, 100mg). Tên tại Việt
Nam:
Paclirich.
+ Dung dịch
đậm đặc pha tiêm truyền Doxetal (Docetaxel anhydrous 20mg, 80mg). Tên tại Việt
Nam: Varidoxel.
|
PIC/S-GMP
|
20132014
001790 15
|
16/11/2015
|
30/07/2016
|
National
Administration of Drugs, Foods and Medical Devices (ANMAT), Argentina
|
|
x
|
|
Laboratorios
Richmond S.A.C.I.F. (Cơ sở đóng gói)
|
Elcano No
4938. (Zip Code C1427CIU), of the City of Buenos Aires, Argentina
|
|
PIC/S-GMP
|
20132014-000990
15
|
30/07/2015
|
|
|
|
44
|
PT. Pertiwi
Agung
|
JI. DDN No.
16, Sukadanau, Cikarang Barat, Kabupaten Bekasi, Indonesia
|
Thuốc không
chứa kháng sinh nhóm Βeta-lactam (Không bao gồm thuốc tránh thai, hóc môn sinh
dục và chất kìm tế bào): Viên nén, viên bao.
|
PIC/S GMP
|
4484/CPOB/
A/VIII/15
|
24/08/2015
|
08/09/2020
|
National
Agency for Drug and Food Control (NADFC), Indonesia
|
|
x
|
45
|
Mega
Lifesciences Public Company Limited
|
Mega Lifesciences
Public Company Limited, Plant 1 384, Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate,
Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samutprakarn
10280,
Thailand
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang mềm.
Sản phẩm cụ
thể: Avarin (Simethicone 300mg + Alverine Citrate 60mg); Calcitriol 0,25mcg
(meditrol); Ferrovit (Ferrous Fumarate 162mg + Folic Acid 0.75mg +
Cyanocobalamin 0.0075mg).
|
EU-GMP
|
DE_NW_01_
GMP_2015_0010
|
03/06/2015
|
24/06/2017
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
|
x
|
46
|
Daiichi
Sankyo Propharma Co., Ltd., Hiratsuka Plant
|
1-12-1,
Shinomiya, Hirasuka, Kanagawa, Japan
|
Sản phẩm:
Viên nén Japrolox (Loxoprofen sodium hydrate, 60mg Loxoprofen sodium)
|
Japan- GMP
|
4149
|
26/11/2015
|
26/11/2017
|
Ministry of
Health, Labour and Welfare government of Japan
|
x
|
|
47
|
Macleods
Pharmaceuticals Limited
|
Village
Theda, Post Office Lodhimajra, Tehsil Baddi, District Solan, Himachal
Pradesh, In-174101, India
|
* Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng; viên nén.
|
EU-GMP
|
UK GMP
31303 Insp GMP 31303/1706 716-0006
|
16/10/2015
|
10/02/2017
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
|
x
|
48
|
AstraZeneca
AB
|
SE-15185 Sodertalje,
Sweden
|
* Địa chỉ:
PET Nexium/ Losec, Gartunavagen, Sodertalje, 15185, Sweden
Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng; pellet; viên nén.
|
EU-GMP
|
6.2.1-2015-064647
|
06/11/2015
|
04/09/2018
|
Swedish
Medical Products Agency (MPA)
|
x
|
|
* Địa chỉ:
PET Packaging, Gartunavagen, Sodertalje, 15185, Sweden
Thuốc không
vô trùng: Viên nang cứng; pellet, thuốc cốm; viên nén.
|
|
6.2.1-2015-064648
|
06/11/2015
|
04/09/2018
|
49
|
Cơ sở sản
xuất bán thành phẩm: ACS Dobfar S.P.A
|
V.LE Addetta
4/12-20067 Tribiano (MI), Italia
|
Sản phẩm:
thuốc bột pha dung dịch tiêm Meronem (Meropenem trihydrat 500mg, 1000mg)
|
EU-GMP
|
IT/253-1/H/2015
|
05/11/2015
|
10/07/2018
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
x
|
|
Cơ sở đóng gói
cấp 1 (đóng lọ thuốc bột): Zambon Switzerland Ltd
|
Via
Industria 13, 6814 Cadempino, Switzerland
|
EU-GMP
|
15-0852
|
27/04/2015
|
15/12/2017
|
Swiss
Agency for Therapeutic Products (Swissmedic)
|
Cơ sở đóng
gói cấp 2: AstraZeneca UK Limited
|
Silk Road
Business Park, Macclesfield, SK 10 2 NA, United Kingdom.
|
EU-GMP
|
UK MIA
17901 Insp GMP/GDP/I MP 17901/10117-0029
|
27/08/2015
|
15/06/2018
|
Medicines
and Healthcare Products Regulatory Agency (MHRA), United Kingdom
|
50
|
Rentschler Biotechnologie
GmbH
|
Rentschler
Biotechnologie GmbH
Erwin-Rentschler-Strasse
21, 88471 Laupheim, Germany
|
* Thuốc vô
trùng:
+ Thuốc sản
xuất vô trùng: Thuốc đông khô; dung dịch thể tích nhỏ.
+ Thuốc tiệt
trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ.
* Thuốc sinh
học: thuốc miễn dịch (vắc xin, huyết thanh); thuốc công nghệ sinh học
(Protein tái tổ hợp; kháng thể đơn dòng; cytokine).
* Dược chất
sinh học: Protein tái tổ hợp; kháng thể đơn dòng; cytokine.
|
EU-GMP
|
DE_BW_01_
GMP_2015_0053
|
23/04/2015
|
27/01/2018
|
Cơ quan thẩm
quyền
Đức
|
x
|
|
51
|
Patheon
France
|
40
boulevard de Champaret, 38300 Bourgoin Jallieu, France
|
* Thuốc
không vô trùng: viên nang cứng (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào); thuốc
uống dạng lỏng; thuốc cốm (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào); viên nén
(bao gồm cả viên nén bao phim) (bao gồm cả thuốc chứa chất kìm tế bào).
* Thuốc
sinh học: viên nang cứng chứa bào tử vi khuẩn.
|
EU GMP
|
HPF/FR/268/2014
|
05/12/2014
|
27/06/2017
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
x
|
|
52
|
Astellas
Pharma Europe B.V.
|
Hogemaat 2,
Meppel, 7942 JG, Netherlands
|
* Thuốc
không vô trùng: Viên nang cứng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng; viên nén (bao gồm
cả viên nén bao phim) (chứa kháng sinh nhóm betalactam); thuốc bột và thuốc cốm.
|
EU-GMP
|
NL/H
16/1005373
|
18/01/2016
|
26/11/2018
|
Healthcare
Inspectorate, Netherlands
|
x
|
|
53
|
Lipa
Pharmaceuticals Ltd
|
21 Reaghs Farm
Road, Minto NSW 2566, Australia
|
* Thuốc
không vô trùng không chứa Penicillins, Cephalosporins, hóc môn, không chứa
steroids (bao gồm cả prednisone, prednisolone) và thuốc chống ung thư: Thuốc
nước; dạng bào chế bán rắn; thuốc cốm; bột; viên nang mềm.
|
PIC/S-GMP
|
MI-2015-LI-12714-1
|
19/11/2015
|
14/11/2016
|
Australian
Therapeutic Goods Administration (TGA)
|
x
|
|
Công văn 4031/QLD-CL năm 2016 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 37) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 4031/QLD-CL ngày 18/03/2016 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Đợt 37) do Cục Quản lý Dược ban hành
2.972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|