BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3305/BYT-TT-KT
V/v gửi biểu mẫu xét tặng TTND-TTUT lần thứ
12
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 6 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Các đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Dược Việt Nam, Tổng Công
ty Trang thiết bị Y tế Việt Nam;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương;
- Y tế các Bộ, ngành.
|
Ngày 24/6/2016, Bộ trưởng Bộ Y tế ký
ban hành Quyết định số 2002/QĐ-BYT về việc ban hành Kế hoạch xét tặng danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12 - năm
2017. Để thống nhất từ Hội đồng cấp cơ sở đến Hội đồng cấp
Nhà nước, Bộ Y tế đã gửi biểu mẫu hồ sơ xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân
dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12 - năm 2017, nhưng do quá trình đính kèm file
đã gửi nhầm file. Vì vậy, Bộ Y tế xin gửi lại
Biểu mẫu hồ sơ và gửi kèm thêm 02 biểu mẫu danh sách trích ngang phục vụ cho cuộc
họp Hội đồng các cấp.
(Xin gửi
kèm 03 file biểu mẫu hồ sơ)
Hồ sơ gửi về Hội đồng Bộ Y tế và Hội
đồng cấp Nhà nước (qua Vụ Truyền thông và Thi đua, khen thưởng, Bộ Y tế) phải
có đủ 02 bộ và gửi kèm theo file mềm qua địa chỉ e-mail: [email protected]
hoặc gửi kèm 1 đĩa CD or USB (định dạng file Microsoft
Office Word).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến (để báo
cáo);
- Lưu: VT, TT-KT.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TRUYỀN THÔNG VÀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
Nguyễn Đình Anh
|
PHỤ LỤC
MẪU HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ XÉT PHONG TẶNG DANH
HIỆU “THẦY THUỐC NHÂN DÂN”, “THẦY THUỐC ƯU TÚ”
(Ban hành kèm theo Nghị định số 41/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ)
Mẫu số 01
|
Tờ trình về việc đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu
tú”
|
Mẫu số 02
|
Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu
tú” (kèm theo tờ trình)
|
Mẫu số 03
|
Biên bản họp giới thiệu và lấy ý kiến quần chúng đối với danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Mẫu số 04
|
Biên bản họp Hội đồng và kết quả bỏ
phiếu xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Mẫu số 05
|
Danh sách trích ngang đề nghị xét tặng
danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”
|
Mẫu số 06
|
Danh sách trích ngang đề nghị xét tặng
danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Mẫu số 07
|
Báo cáo về Quy trình xét tặng danh
hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Mẫu số 08
|
Bản tóm tắt thành tích đề nghị xét
tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”
|
Mẫu số 09
|
Bản tóm tắt thành tích đề nghị xét
tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú”
|
Mẫu số 10
|
Phiếu bầu về việc xét tặng danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân”
|
Mẫu số 11
|
Phiếu bầu về việc xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc ưu tú”
|
Mẫu số 01
ĐƠN
VỊ: …………………..
HỘI ĐỒNG CẤP……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../TTr-…..
|
…………, ngày….
tháng…. năm 20….
|
TỜ TRÌNH
Về việc đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân
dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
Kính gửi: Hội đồng cấp…….. xét tặng danh hiệu “Thầy
thuốc Nhân dân”,
“Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12
Căn cứ Luật Thi đua,
khen thưởng và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định số 41/2015/NĐ-CP
ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ Quy định về xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”;
Hội đồng cấp…………………………..
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12 đã họp ngày ... tháng .... năm ………….. Căn
cứ vào tiêu chuẩn và quy trình xét tặng, kính đề nghị Hội đồng cấp…………………………..
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” xét,
trình Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu:
“Thầy thuốc Nhân dân” cho: người
“Thầy thuốc Ưu tú” cho: người
(Có danh sách và hồ sơ kèm theo)
Trong quá trình tiến
hành xét, Hội đồng bảo đảm xét đúng đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình đã quy định
tại Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thi
đua, khen thưởng, Nghị định số 41/2015/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm
2015 của Chính phủ.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
DANH SÁCH
Đề nghị danh hiệu “Thầy thuốc Nhân
dân” (hoặc “Thầy thuốc Ưu tú”)
(Ban hành kèm theo Tờ trình số: ………/TTr-……… ngày …../…../….. của ……….)
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, đơn vị
|
Nam
|
Nữ
|
1.
|
Giáo sư, Tiến
sĩ. Nguyễn Văn B
|
1964
|
|
Giám đốc Bệnh
viện X tỉnh Y
|
2.
|
Thạc sĩ. Nguyễn Thị B
|
|
1959
|
Phó Trưởng khoa, Khoa Hồi sức cấp cứu,
Bệnh viện X, Bộ Y
|
3.
|
Bác sĩ chuyên khoa 1. Nguyễn
Văn C
|
1970
|
|
Trưởng khoa, Khoa Xét nghiệm, Bệnh
viện X tỉnh Y
|
4.
|
Điều dưỡng. Nguyễn Thị D
|
|
1968
|
Điều dưỡng trưởng, Khoa cấp cứu, Bệnh
viện X, Bộ Y
|
Mẫu số 03
ĐƠN
VỊ: …………………..
HỘI ĐỒNG CẤP ……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày … tháng … năm 20…
|
BIÊN BẢN
Họp giới thiệu và lấy ý kiến quần
chúng đối với danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
1. Phiên họp
toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị ngày ….. tháng …. năm 20 ….dưới sự chủ trì của ………………………. phổ biến tiêu chuẩn xét chọn danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” và
giới thiệu công khai những người đủ tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc
Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”.
2. Tham gia
phiên họp có ………………… người.
3. Toàn thể cán
bộ, công chức, viên chức trong đơn vị trao đổi thành tích
công lao của từng người, so sánh, đối chiếu với tiêu chuẩn và bỏ phiếu tín nhiệm.
4. Đơn vị đã đề
cử ……………… đồng chí vào ban kiểm phiếu, gồm các
ông (bà) sau:
- Trưởng ban kiểm
phiếu: .............................................................................................
- Các ủy viên:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
3.
...............................................................................................................................
4.
...............................................................................................................................
5. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị:......................................... người.
- Số người tham gia bỏ
phiếu: ........................................................................... người
- Số người không
tham gia bỏ phiếu: ................................................................ người.
Lý do: .........................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Số phiếu phát
ra: ............................................................................. phiếu
- Số phiếu thu về hợp
lệ: ................................................................... phiếu
- Số phiếu thu
về không hợp lệ: ........................................................ phiếu.
6. Kết quả lấy
ý kiến danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”:
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, Nơi công tác
|
Số
phiếu đạt
|
Tỷ lệ
(%)
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Số thầy thuốc
có số phiếu đạt từ 80% trở lên: ………….. người.
THƯ
KÝ
(Ký ghi rõ họ và tên)
|
TM.
HỘI ĐỒNG
(Ký ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
1. Ghi đủ số thầy thuốc trong danh sách bỏ phiếu, xếp thứ tự theo số phiếu từ cao đến thấp; Thầy thuốc Nhân dân đến Thầy thuốc Ưu tú.
2. Tỷ lệ % = Số phiếu tín nhiệm đề nghị/Tổng số người có mặt tại phiên họp.
Mẫu số 04
ĐƠN
VỊ: …………………..
HỘI ĐỒNG CẤP…………
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày … tháng … năm 20…
|
BIÊN BẢN
Họp Hội đồng và kết quả bỏ phiếu xét tặng
danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
1. Hội đồng cấp………………….
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần
thứ 12 được thành lập theo Quyết định số: ... ngày ... tháng
...năm ………… của ……………
2. Hội đồng họp
ngày ……. tháng …… năm 20 ……….. dưới sự chủ trì của ông
(bà)………… - Chủ tịch Hội đồng
3. Tham gia
phiên họp có …………….. thành viên
4. Ông
(bà) …………………………… thay mặt Hội đồng báo cáo thành
tích của các cá nhân. Hội đồng đã bám sát các tiêu chuẩn hướng dẫn tại Nghị định
số 41/2015/NĐ-CP ngày 05/5/2015 của Chính phủ quy
định xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
để nghiên cứu, thảo luận, xem xét thành tích của các cá nhân.
Các vấn đề chính được
Hội đồng thảo luận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Hội đồng đã thống nhất
bỏ phiếu đề nghị tặng thưởng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân” cho…………………… trường hợp và “Thầy thuốc Ưu tú” cho ………….. trường hợp.
5. Hội đồng đã
bầu …... thành viên vào ban kiểm phiếu, gồm các ông (bà)
sau:
- Trưởng ban kiểm phiếu: ............................................................................................
- Các ủy viên:
1. ..............................................................................................................................
2.
..............................................................................................................................
3.
..............................................................................................................................
4.
..............................................................................................................................
6. Tổng số
thành viên trong Hội đồng theo
quyết định: ...................................... người.
- Số thành viên
Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ....................................................
người.
- Số thành viên
Hội đồng không tham gia bỏ phiếu: ..........................................
người.
Lý do: ........................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Số phiếu phát
cho các thành viên Hội đồng: ..........................................
phiếu.
- Số phiếu thu
về hợp lệ: ........................................................................
phiếu.
- Số phiếu thu
về không hợp lệ: ..............................................................
phiếu.
7. Kết quả kiểm
phiếu bầu danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”:
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
vụ, Nơi công tác
|
Số
phiếu đạt
|
Tỷ lệ
(%)
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Số thầy thuốc
có số phiếu đạt từ 90% tổng số thành viên Hội đồng trở lên: …………… người.
THƯ
KÝ
(Ký ghi rõ họ và tên)
|
TM.
HỘI ĐỒNG
(Ký ghi rõ họ và tên)
|
Ghi chú:
1. Ghi đủ số thầy thuốc trong danh sách bỏ phiếu, xếp thứ tự theo số phiếu từ cao - thấp; ”Thầy thuốc Nhân dân” đến ”Thầy thuốc Ưu tú”.
2. Tỷ lệ % = Số phiếu đạt/Tổng số thành viên
trong quyết định thành lập Hội đồng.
Mẫu số 05
ĐƠN
VỊ: …………………..
HỘI ĐỒNG CẤP ……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU “THẦY
THUỐC NHÂN DÂN”
TT
|
Đơn vị trình
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Thâm niên công tác (năm)
|
Số năm làm
CMKT (năm)
|
Số đề tài KH, sáng kiến, ứng dụng KH
|
Tiêu chuẩn về khen thưởng
|
Số phiếu tín nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
Quần chúng (số
phiếu, %)
|
Hội đồng
|
Cơ sở (số phiếu, %)
|
Bộ, tỉnh (số phiếu, %)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Tỉnh A
|
GS.TS Nguyễn Văn A
|
1957
|
|
Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện X, tỉnh Y
|
|
Bác sĩ
|
30
|
20
|
- Tham gia 01 ĐT cấp Nhà nước (2009)
- Chủ nhiệm
02 ĐT cấp Bộ, tỉnh (2010, 2013)
|
TTUT: 2008;
- 01 HCLĐ3:
2012
- 01 BKCP:
2008;
- 02 CSTĐ Bộ: 2009, 2013;
|
195/210
92,8%
|
15/15
100%
|
11/11
100%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày.... tháng.... năm 20…..
TM. HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột
6: Ghi chức vụ hiện tại cao nhất hoặc 01 chức vụ tiền nhiệm cao nhất (nếu có).
- Cột
7: Chỉ những Thầy thuốc là người dân tộc thiểu
số mới được ghi vào.
- Cột
11: Chỉ tổng hợp những đề án, đề tài, dự án khoa học và công nghệ hoặc sáng kiến ứng dụng trong
lĩnh vực y tế sau khi được phong tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” được quy định
tại Điểm a, Khoản 3, Điều 9, Chương II Nghị định số 41/2015/NĐ-CP
Ví dụ: Thầy thuốc Nguyễn Văn A
tham gia 01 ĐT cấp Nhà nước được nghiệm thu năm 2009, chủ nhiệm 01 đề tài cấp Bộ
được nghiệm thu năm 2010, Chủ nhiệm 01 Đề tài cấp Tỉnh được nghiệm thu năm
2013, thì cột 11 ghi:
+ Tham gia 01 ĐT cấp Nhà nước
(2009);
+ Chủ nhiệm 02 ĐT cấp Bộ, tỉnh
(2010, 2013).
- Cột
12: Chỉ kê khai những hình thức khen thưởng, danh hiệu thi đua đã đạt được
sau khi được phong tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú” theo quy định tại Điểm b, Khoản
3, Điều 09 Chương II Nghị định 41/2015/NĐ-CP trở lên. Khai thứ tự khen thưởng
trước danh hiệu thi đua sau, từ khen cao xuống khen thấp:
- Huân
chương, Bằng khen Chính phủ, Bằng khen Bộ (tỉnh);
- Chiến
sĩ thi đua Toàn quốc, cấp Bộ (tỉnh), cấp cơ sở;
Ví dụ: Thầy thuốc Nguyễn Văn A từ khi đạt Danh
hiệu Thầy thuốc Ưu tú năm 2008 đã đạt 01 Huân chương Lao động hạng Ba năm
2012 (theo ngày, tháng, năm ký quyết
định), 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2008, 02 lần CSTĐ cấp Bộ năm 2009 và năm 2013. Cột 12 sẽ ghi là:
- 01
HCLĐ3: 2012
- 01
BKCP: 2008
- 02
CSTĐ Bộ: 2009, 2013
- Đề nghị soạn thảo trên hệ Điều hành Microsoft
Word, Font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman.
Mẫu số 06
ĐƠN
VỊ: …………………..
HỘI ĐỒNG CẤP ……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU “THẦY
THUỐC ƯU TÚ”
TT
|
Đơn vị trình
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Thâm niên công tác
|
Số năm làm
CMKT
|
Số đề tài KH, sáng kiến, ứng dụng KH
|
Tiêu chuẩn về khen thưởng
|
Số phiếu tín nhiệm
|
Nam
|
Nữ
|
Quần chúng (%)
|
Hội đồng
|
Cơ sở (số phiếu)
|
Bộ, tỉnh (số phiếu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Bộ A
|
ĐD. Nguyễn Thị B
|
|
1968
|
Điều dưỡng trưởng, Khoa Cấp cứu, Bệnh viện X, Bộ Y
|
Tày
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
22
|
18
|
- Thư ký 01 NCKH
cấp Bộ (2009)
- Chủ
nhiệm 02 NCKH cấp cơ sở (2011, 2013)
|
- 01 BKCP: 2008
- 01 CSTĐTQ:
2013
- 03 BK bộ, tỉnh: 2009,2011,2013
- 02 CSTĐ Bộ: 2007,2013
- 06 CSTĐ cơ sở: 2001, 2007, 2009-2012;
|
28/31
90,3%
|
12/12
100%
|
14/15
93,3%
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….., ngày.... tháng.... năm 20…..
TM. HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Cột
6: Ghi chức vụ hiện tại cao nhất hoặc 01 chức vụ tiền nhiệm cao nhất (nếu có).
- Cột
7: Chỉ những thầy thuốc là người dân tộc thiểu
số mới được ghi vào.
- Cột
12: Tổng hợp số đề tài, dự án khoa học
và công nghệ, nhiệm vụ môi trường hoặc sáng kiến cải tiến kỹ thuật theo tiêu
chuẩn được quy định tại Khoản 3, Điều 10, Chương II Nghị định 41/2015/NĐ-CP
Ví dụ: Thầy thuốc Nguyễn Thị B
thư ký 01 ĐT cấp Bộ được nghiệm thu năm 2009, chủ nhiệm 02 đề tài cấp cơ sở được
nghiệm thu năm 2011, 2013, thì cột 12 ghi:
- Thư
ký 01 ĐT cấp Bộ (2009)
- Chủ
nhiệm 02 ĐT cấp cơ sở (2011, 2013).
- Cột
13: Chỉ kê khai những hình thức khen thưởng,
danh hiệu thi đua theo quy định tại Khoản 4, Điều 10, Chương II Nghị định
41/2015/NĐ-CP trở lên Khai thứ tự khen thưởng trước danh
hiệu thi đua sau, từ khen cao xuống khen thấp:
- Huân
chương, Bằng khen Chính phủ, Bằng khen Bộ (tỉnh);
- Chiến
sĩ thi đua Toàn quốc, cấp Bộ (tỉnh), cấp cơ sở;
Ví dụ: Thầy thuốc
Nguyễn Thị B đạt 01 Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2008 (theo ngày, tháng năm
ký quyết định), 01 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi
đua toàn quốc năm 2013; 02 Bằng khen Bộ trưởng Bộ Y tế năm 2009, 2013 và 01 Bằng khen của tỉnh năm
2011, 2 lần đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ
năm 2007, 2013 và 06 lần
đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở năm 2001,
2007, 2009, 2010, 2011, 2012.
Cột 13 sẽ ghi là: - 01 BKCP: 2008
- 01
CSTĐTQ: 2013
- 03
BK bộ, tỉnh: 2009, 2011, 2013
- 02
CSTĐ Bộ: 2007, 2013
- 06
CSTĐ cơ sở: 2001, 2007, 2009 - 2012;
- Đề nghị soạn thảo trên hệ Điều hành Microsoft
Word, Font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman.
Mẫu số 07
ĐƠN
VỊ: ………………
HỘI ĐỒNG CẤP……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày … tháng … năm 20…
|
BÁO CÁO
Quy trình xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc
Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú”
Kính gửi: Hội đồng cấp……………. xét tặng danh hiệu ”Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12
Nghị định số 41/2015/NĐ-CP ngày
05/5/2015 của Chính phủ quy định xét tặng danh hiệu “Thầy
thuốc Nhân dân”, ”Thầy thuốc Ưu tú”, Hội đồng cấp……………
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân
dân”, “Thầy thuốc Ưu tú” lần thứ 12 đã triển khai các
bước theo quy định, kết quả như sau:
I. Thành lập Hội đồng - Phổ biến
văn bản hướng dẫn:
- Quyết định
thành lập Hội đồng số …………. ngày ………/………/20..., Hội đồng có ………………thành viên.
- Thời gian,
thành phần, số lượng đơn vị, người tham dự phổ biến Nghị định và các văn bản hướng
dẫn:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Tổng số thầy
thuốc của các Hội đồng cấp dưới trực tiếp đề nghị xét tặng:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
II. Hội
đồng:
- Tổng số Thầy
thuốc trong danh sách tổ chức hội nghị quần chúng:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
- Tổng số Thầy
thuốc có số phiếu đạt từ 90%/tổng số
thành viên Hội đồng trở lên:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
- Kết quả:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
III. Hội đồng bỏ phiếu tín nhiệm:
- Tổng số Thầy
thuốc trong danh sách bỏ phiếu tín nhiệm:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
- Số Thầy thuốc
có số phiếu đạt từ 90%/tổng số thành viên Hội đồng trở
lên:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
- Số Thầy thuốc có số phiếu đạt dưới 90%/tổng số thành viên Hội đồng:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: .................................................
người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
- Số Thầy thuốc
đủ Điều kiện được Hội đồng cấp Bộ, tỉnh …………….. đề
nghị lên Hội đồng cấp Nhà nước là:
+ “Thầy thuốc Nhân dân”: ................................................. người
+ “Thầy thuốc Ưu tú”: .......................................................
người
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
CHỦ
TỊCH HỘI ĐỒNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 08
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN TÓM TẮT THÀNH TÍCH
Đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy
thuốc Nhân dân”
I. Tiểu sử bản
thân:
1. Họ và
tên:
Giới tính:
2. Ngày,
tháng, năm sinh:
Dân tộc thiểu số:
3. Quê quán:
4. Chỗ ở hiện nay:
5. Nơi công
tác:
6. Chức danh,
đơn vị công tác hiện nay (Đối với cán bộ đã nghỉ hưu ghi đơn vị công tác trước
khi nghỉ hưu và hiện nay làm gì):
7. Chức vụ hiện
nay:
8. Học hàm, học
vị:
9. Trình độ
chuyên môn được đào tạo: (ghi rõ thời gian và
hệ đào tạo: chính quy, không chính quy và các hình thức khác ...).
10. Năm được phong tặng
danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú”:
11. Khen thưởng:
(ghi thành tích khen thưởng liên quan đến tiêu chuẩn).
12. Kỷ luật:
(thời gian, hình thức, lý do).
II. Quá
trình công tác:
(Ghi rõ quá trình
công tác từ khi bắt đầu làm trong ngành y đến nay; từ ngày tháng năm đến ngày
tháng năm nào, làm gì, đơn vị nào).
Thời
gian công tác
(Từ ngày... tháng... năm đến...)
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác
|
|
|
III. Bản khai
thành tích nghiên cứu khoa học:
Số TT
|
Tên
phát minh, sáng chế, đề tài NCKH
|
Chủ
trì đề tài khoa học
|
Cấp công nhận, năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
IV. Tài năng và cống hiến:
Nêu những thành tích
nổi bật của cá nhân đã đóng góp cho sự nghiệp chăm sóc,
bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân (kể cả
chuyên môn và quản lý).
LỜI CAM KẾT
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
………, ngày ... tháng ... năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Bản
khai không quá 05 trang trên máy vi tính theo mẫu, font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14.
- Kèm thêm
02 ảnh ghi rõ họ tên, đơn vị, chức vụ vào phía
sau ảnh và cho vào bì (để phục vụ việc in sách)
- Phần
khai khen thưởng: Chỉ ghi những hình thức khen
thưởng liên quan đến tiêu chuẩn của danh hiệu TTND (Điểm b, Khoản 3, Điều 9, Chương II).
- Phần
tài năng, cống hiến: nêu những thành tích đóng góp
chính, nổi bật cho đơn vị, ngành và Tổ quốc.
- Chỉ
khai những đề tài được công nhận từ sau khi được phong tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú”.
- Đính kèm Biên bản nghiệm thu, đánh giá đề tài của Hội đồng khoa học cấp Bộ, tỉnh
hoặc cấp Nhà nước (bản chính hoặc bản sao hợp
pháp).
- Viết
tắt tại cột (3): Đề tài: ĐT, Sáng chế: SC, Phát minh: PM.
- Hồ
sơ phải được ký nháy từng trang.
- Hồ
sơ cá nhân không được đóng quyển.
- Đề nghị cá nhân cam kết về độ tin cậy, chính xác của hồ sơ
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Mẫu số 09
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN TÓM TẮT THÀNH TÍCH
Đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc
Ưu tú”
I. Tiểu sử bản
thân:
1. Họ và
tên: Giới tính:
2. Ngày,
tháng, năm sinh: Dân tộc thiểu số:
3. Quê quán:
4. Chỗ ở hiện nay:
5. Nơi công
tác:
6. Chức danh,
đơn vị công tác hiện nay (Đối với cán bộ đã nghỉ hưu ghi đơn vị công tác trước
khi nghỉ hưu và hiện nay làm gì):
7. Chức vụ hiện
nay:
8. Học hàm, học
vị:
9. Trình độ
chuyên môn được đào tạo: (ghi rõ thời gian và
hệ đào tạo: chính quy, không chính quy và các hình thức khác ...).
10. Khen thưởng:
(ghi thành tích khen thưởng liên quan đến tiêu chuẩn).
11. Kỷ luật:
(thời gian, hình thức, lý do).
II. Quá
trình công tác:
(Ghi rõ quá trình
công tác từ khi bắt đầu làm trong ngành y đến nay; từ ngày tháng năm đến ngày
tháng năm nào, làm gì, đơn vị nào).
Thời
gian công tác
(Từ ngày... tháng... năm đến...)
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác
|
|
|
III. Bản khai
thành tích nghiên cứu khoa học:
Số TT
|
Tên:
phát minh, sáng chế, đề tài NCKH
|
Chủ
trì đề tài khoa học
|
Cấp công nhận, năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
IV. Tài năng và cống hiến:
Nêu những thành tích
nổi bật của cá nhân đã đóng góp cho sự nghiệp chăm
sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân (kể cả
chuyên môn và quản lý).
LỜI CAM KẾT
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
………, ngày ... tháng ... năm...
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- Bản
khai không quá 05 trang trên máy vi tính theo mẫu, font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman, cỡ chữ 14.
- Kèm thêm
02 ảnh ghi rõ họ tên, đơn vị, chức vụ vào phía
sau ảnh và cho vào bì (để phục vụ việc in sách)
- Phần
khai khen thưởng: Chỉ ghi những hình thức khen
thưởng liên quan đến tiêu chuẩn của danh hiệu TTƯT (Khoản
4, Điều 10, Chương II).
- Phần
tài năng, cống hiến: nêu những thành tích đóng góp
chính, nổi bật cho đơn vị, ngành và Tổ quốc.
- Đính kèm Biên bản nghiệm thu, đánh giá đề tài, sáng kiến, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật của Hội đồng khoa học cấp Bộ, tỉnh và
cấp cơ sở (bản chính hoặc bản
sao hợp pháp).
- Viết
tắt tại cột (3): Đề tài: ĐT, Sáng chế: SC, Phát minh: PM.
- Hồ
sơ phải được ký nháy từng trang.
- Hồ
sơ cá nhân không được đóng quyển.
- Đề nghị cá nhân cam kết về độ tin cậy, chính xác của hồ sơ
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Mẫu số 10
ĐƠN
VỊ: ………………
HỘI ĐỒNG CẤP……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày … tháng … năm 20…
|
PHIẾU BẦU
Về việc xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”
(Đồng ý, không đồng ý, đề nghị thành
viên Hội đồng đánh dấu X vào ô thích hợp)
TT
|
Họ
và tên thầy thuốc được đề cử
|
Chức
vụ, nơi công tác
|
Ý
kiến của thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu
|
Đồng
ý
|
Không
đồng ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Phiếu bầu phải có chữ ký nháy
của Chủ tịch Hội đồng vào cuối bảng danh sách, từng trang và đóng dấu treo
Mẫu số 11
ĐƠN
VỊ: ………………
HỘI ĐỒNG CẤP……………….
XÉT TẶNG DANH HIỆU
TTND - TTƯT LẦN
THỨ 12
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày … tháng … năm 20…
|
PHIẾU BẦU
Về việc xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Ưu tú”
(Đồng ý, không đồng ý, đề nghị thành
viên Hội đồng đánh dấu X vào ô thích hợp)
TT
|
Họ
và tên thầy thuốc được đề cử
|
Chức
vụ, nơi công tác
|
Ý
kiến của thành viên Hội đồng xét tặng danh hiệu
|
Đồng
ý
|
Không
đồng ý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN
VỊ:……………………
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG
DANH HIỆU TTND, TTƯT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU THẦY THUỐC NHÂN DÂN
Danh sách đề nghị xét tặng danh
hiệu Thầy thuốc Nhân dân đạt Điều kiện và tiêu chuẩn: …. trường hợp
TT
|
Đơn vị trình
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Học hàm, học vị
|
Thâm niên công tác
|
Số năm làm CMKT
|
Số đề tài KH, sáng kiến, ứng dụng KH
|
Tiêu chuẩn về khen thưởng
|
Số phiếu tín nhiệm
|
Lý do
|
Nam
|
Nữ
|
Quần chúng (%)
|
HĐ Cơ sở (số phiếu)
|
HĐ Bộ /tỉnh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tỉnh A
|
BSCKII. Đào Văn C
|
1959
|
|
Giám đốc Sở Y tế Tỉnh A
|
|
BS CKII
|
|
27
|
17
|
01 ĐT cấp tỉnh
ĐT cấp tỉnh
2013: Đánh giá hiệu quả của giải pháp phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
theo chuẩn quốc gia y tế tại một số xã, tỉnh A.
|
TTUT: 2003
- 01 HCLĐ hạng
3: 2013
|
95,65
|
11/11
|
11/11
|
Đủ Điều kiện và tiêu chuẩn
|
|
Tỉnh B
|
BSCKII. Vũ Văn D
|
1958
|
|
Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh B
|
|
BS CKII
|
|
30
|
15
|
02 ĐT cấp tỉnh
ĐT cấp tỉnh
2009: Thực trạng hoạt động khám, chữa bệnh và sự phản hồi của khách hàng tại
Bệnh viện ĐK tỉnh B.
|
TTUT: 2003
- 01 HCLĐ hạng
3: 2012
|
100
|
13/13
|
16/17
|
Đủ Điều kiện và tiêu chuẩn
|
Ghi chú:
- Cột 6: Ghi chức vụ hiện tại cao
nhất hoặc 01 chức vụ tiền nhiệm cao nhất (nếu có)
- Cột 7: Chỉ những Thầy thuốc là
người dân tộc thiểu số mới được ghi vào.
- Cột 10, 11: chi Tiết đến từng
tháng.
Ví dụ: Ông Nguyễn Văn A có thâm
niên công tác là 33 năm, có số năm làm CMKT là 28
năm 10 tháng thì sẽ ghi là:
+ Cột 10 ghi: 33
+ Cột 11 ghi: 28n 10th
- Cột 12: Chỉ tổng hợp những đề
án, đề tài, dự án khoa học và công nghệ hoặc sáng kiến ứng dụng trong lĩnh vực
y tế được quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 9, Chương II Nghị định số
41/2015/NĐ-CP và lựa chọn 01 đề án hoặc đề tài hoặc dự án KHCN hoặc sáng kiến
tiêu biểu nhất đã được nghiệm thu từ sau khi đạt TTUT để nêu tên.
- Cột 13: Chỉ kê khai những hình
thức khen thưởng, danh hiệu thi đua đã đạt được sau khi được phong tặng danh hiệu
"Thầy thuốc Ưu tú" theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 09 Chương
II Nghị định 41/2015/NĐ-CP trở lên. Khai thứ tự khen thưởng trước danh hiệu thi
đua sau, từ khen cao xuống khen thấp:
+ Huân chương, Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen Bộ (tỉnh);
+ Chiến sĩ thi đua Toàn quốc, cấp
Bộ (tỉnh), cấp cơ sở;
- Đề nghị soạn thảo trên hệ Điều
hành Microsoft Word, Font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman.
ĐƠN
VỊ:……………………
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG
DANH HIỆU TTND, TTƯT
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG
ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU THẦY THUỐC
ƯU TÚ
Danh sách cá nhân đủ Điều kiện
và tiêu chuẩn đạt danh hiệu Thầy thuốc ưu tú: ….. cá nhân
TT
|
Đơn vị trình
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Dân tộc thiểu số
|
Trình độ đào tạo
|
Học hàm, học vị
|
Thâm niên công tác
|
Số năm làm CMKT
|
Số đề tài KH, sáng kiến, ứng dụng KH
|
Bằng khen cấp Bộ, tỉnh; CSTĐ cơ sở trở lên
|
Số phiếu tín nhiệm
|
Lý do đạt
|
Nam
|
Nữ
|
Quần chúng (%)
|
HĐ Cơ sở (số phiếu)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
1
|
Viện A
|
ThS. Mai Anh L
|
1962
|
|
Trưởng phòng Truyền thông - Công nghệ thông tin, Viện
A
|
|
BS
|
ThS
|
24n 4th
|
20n 6th
|
03 ĐT cấp
cơ sở;
ĐT cấp cơ sở
2011: Nghiên cứu các yếu tố liên quan đến sự lưu hành sốt rét dai dẳng tại
huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.
|
- 07 BK Bộ:
2002, 2005, 2009, 2011(2), 2012, 2013
- 05 CSTĐ
cơ sở: 2008-2012
|
82,6
|
11/11
|
Đủ Điều kiện và tiêu chuẩn
|
2
|
Bệnh viện B
|
BSCKII. Hồ Ngọc Q
|
1963
|
|
Phó trưởng phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện B
|
|
BS CKII
|
|
26
|
16
|
01 ĐT cấp tỉnh;
ĐT cấp tỉnh
2005: Khảo sát tỷ lệ suy dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan đến tình trạng
suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi tại tỉnh Lâm Đồng.
|
- 06 BK Bộ:
1998-2001, 2003, 2004
- 07 CSTĐ
cơ sở: 1999 - 2003, 2008, 2011
|
80,4
|
11/11
|
Đủ Điều kiện và tiêu chuẩn
|
Ghi chú:
- Cột 6: Ghi chức vụ hiện tại cao nhất
hoặc 01 chức vụ tiền nhiệm cao nhất (nếu có)
- Cột 7: Chỉ những Thầy thuốc là người
dân tộc thiểu số mới được ghi vào.
- Cột 10, 11: chi Tiết đến từng
tháng.
Ví dụ: Ông Mai Anh L có thâm niên
công tác là 24 năm 04 tháng, có số năm làm CMKT là 20 năm 06
tháng thì sẽ ghi là:
+ Cột 10 ghi: 24n 4th
+ Cột 11 ghi: 20n 6th
- Cột 12: Chỉ tổng hợp những đề án, đề
tài, dự án khoa học và công nghệ hoặc sáng kiến ứng dụng trong lĩnh vực y tế được
quy định tại Khoản 3, Điều 10, Chương II Nghị định số 41/2015/NĐ-CP và lựa chọn
01 đề án hoặc đề tài hoặc dự án KHCN hoặc sáng kiến tiêu biểu nhất đã được nghiệm
thu để nêu tên.
- Cột 13: Chỉ kê khai những hình thức
khen thưởng, danh hiệu thi đua đã đạt được sau khi được phong tặng danh hiệu
"Thầy thuốc Ưu tú" theo quy định tại Khoản 4, Điều 10 Chương II Nghị
định 41/2015/NĐ-CP trở lên. Khai thứ tự khen thưởng trước danh hiệu thi đua
sau, từ khen cao xuống khen thấp:
+ Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ, Bằng khen Bộ (tỉnh);
+ Chiến sĩ thi đua Toàn quốc, cấp Bộ
(tỉnh), cấp cơ sở;
- Đề nghị soạn thảo trên hệ Điều hành
Microsoft Word, Font chữ Unicode, kiểu chữ Times New Roman.