|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 20257/QLD-ĐK công bố danh mục hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam 2015
Số hiệu:
|
20257/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20257/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục hoạt chất đã và
đang có SĐK lưu hành tại Việt Nam
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2015
|
Kính
gửi: Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh thuốc.
Nhằm mục tiêu thực hiện Chiến lược Quốc
gia phát triển ngành Dược Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm
2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 68/QĐ-TTg ngày 10/01/2014,
trong đó quan tâm đầu tư phát triển sản xuất thuốc generic chất lượng tốt, giá
cả hợp lý, tăng khả năng tiếp cận thuốc của người dân, tiếp theo công văn số
11599/QLD-ĐK ngày 30/6/2015 thông báo danh mục hoạt chất thuốc trong nước không
có số đăng ký hoặc số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực, Cục Quản lý Dược công
bố danh mục số lượng số đăng ký của 905 hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Danh mục kèm theo).
Cục Quản lý Dược khuyến khích các
doanh nghiệp nghiên cứu, phát triển các thuốc generic chưa có số đăng ký và ưu
tiên xem xét thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc trước thời hạn quy định đối với hồ
sơ đăng ký thuốc chứa hoạt chất chưa có số đăng ký trong danh mục nêu trên nhằm
đáp ứng nhu cầu sử dụng thuốc của người dân. Cục Quản lý Dược sẽ thường xuyên
cập nhật danh mục hoạt chất không có số đăng ký và cung cấp thông tin để doanh
nghiệp biết, có kế hoạch sản xuất, kinh doanh thuốc được
hiệu quả, an toàn và chất lượng.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, đơn
vị phản ánh về Cục Quản lý Dược để xem xét, giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng BYT (để b/c);
- Tổng công ty dược VN;
- Hiệp hội SXKD dược VN;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK.
|
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
SỐ
LƯỢNG SĐK/HOẠT CHẤT
(Đính
kèm công văn số 20257/QLD-ĐK ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Cục Quản lý Dược)
TT
|
Hoạt
chất
|
TN
|
NN
|
Tổng số
|
1
|
Acetaminophen
|
783
|
102
|
885
|
2
|
Ofloxacin
|
165
|
316
|
481
|
3
|
Cefpodoxim
|
132
|
244
|
376
|
4
|
Cefuroxim
|
149
|
152
|
301
|
5
|
Omeprazol
|
106
|
167
|
273
|
6
|
Pyridoxin
|
194
|
53
|
247
|
7
|
Cefixim
|
110
|
117
|
227
|
8
|
Glucosamin
|
151
|
71
|
222
|
9
|
Dextromethorphan
|
191
|
23
|
214
|
10
|
Piracetam
|
124
|
82
|
206
|
11
|
Levofloxacin
|
41
|
161
|
202
|
12
|
Atorvastatin
|
63
|
130
|
193
|
13
|
Cefoperazon
|
55
|
134
|
189
|
14
|
Dexamethason
|
131
|
56
|
187
|
15
|
Amoxicillin
|
84
|
97
|
181
|
16
|
Prednisolon
|
115
|
65
|
180
|
17
|
Metronidazol
|
120
|
56
|
176
|
18
|
Ascorbic
|
128
|
45
|
173
|
19
|
Loratadin
|
117
|
55
|
172
|
20
|
Ciprofloxacin
|
74
|
93
|
167
|
21
|
Diclofenac
|
101
|
62
|
163
|
22
|
Betamethason
|
94
|
61
|
155
|
23
|
Ceftazidim
|
51
|
102
|
153
|
24
|
Ceftriaxone
|
34
|
117
|
151
|
25
|
Acid folic
|
108
|
33
|
141
|
26
|
Cefaclor
|
99
|
39
|
138
|
27
|
Pantoprazol
|
38
|
99
|
137
|
28
|
Cefadroxil
|
81
|
54
|
135
|
29
|
Cefotaxim
|
50
|
85
|
135
|
30
|
Clarithromycin
|
72
|
62
|
134
|
31
|
Cetirizin
|
66
|
67
|
133
|
32
|
Esomeprazol
|
57
|
75
|
132
|
33
|
Meloxicam
|
72
|
59
|
131
|
34
|
Spiramycin
|
126
|
3
|
129
|
35
|
Clotrimazol
|
63
|
66
|
129
|
36
|
Rosuvastatin
|
39
|
90
|
129
|
37
|
Losartan
|
38
|
91
|
129
|
38
|
Cephalexin
|
118
|
10
|
128
|
39
|
Celecoxib
|
68
|
57
|
125
|
40
|
Rabeprazol
|
18
|
105
|
123
|
41
|
Ibuprofen
|
88
|
34
|
122
|
42
|
Fexofenadin
|
85
|
30
|
115
|
43
|
Amlodipin
|
40
|
73
|
113
|
44
|
Cefdinir
|
65
|
46
|
111
|
45
|
Clopidogrel
|
36
|
75
|
111
|
46
|
Glimepirid
|
43
|
67
|
110
|
47
|
Neomycin
|
50
|
58
|
108
|
48
|
Metformin
|
46
|
62
|
108
|
49
|
Vitamin D3
|
80
|
27
|
107
|
50
|
Montelukast
|
40
|
67
|
107
|
51
|
Arginin
|
61
|
45
|
106
|
52
|
Acetylcystein
|
85
|
18
|
103
|
53
|
Citicolin
|
26
|
74
|
100
|
54
|
Cyanocobalamin
|
64
|
35
|
99
|
55
|
Azithromycin
|
40
|
53
|
93
|
56
|
Simethicon
|
50
|
41
|
91
|
57
|
Telmisartan
|
21
|
70
|
91
|
58
|
Tobramycin
|
28
|
62
|
90
|
59
|
Hydrochlorothiazid
|
11
|
78
|
89
|
60
|
Enalapril
|
51
|
37
|
88
|
61
|
Meropenem
|
13
|
74
|
87
|
62
|
Vitamin E
|
68
|
18
|
86
|
63
|
Glucose
|
43
|
42
|
85
|
64
|
Ampicillin
|
41
|
41
|
82
|
65
|
Chymotrypsin
|
76
|
3
|
79
|
66
|
Lamivudin
|
53
|
26
|
79
|
67
|
Etoricoxib
|
20
|
59
|
79
|
68
|
Cefepim
|
18
|
60
|
78
|
69
|
Nystatin
|
50
|
26
|
76
|
70
|
Salbutamol
|
42
|
34
|
76
|
71
|
Valsartan
|
39
|
37
|
76
|
72
|
Ginkgo biloba
|
23
|
50
|
73
|
73
|
Domperidon
|
42
|
29
|
71
|
74
|
Simvastatin
|
27
|
43
|
70
|
75
|
Tinidazol
|
21
|
49
|
70
|
76
|
Chondroitin
|
48
|
21
|
69
|
77
|
Lansoprazol
|
32
|
37
|
69
|
78
|
Clindamycin
|
34
|
34
|
68
|
79
|
Perindopril
|
32
|
34
|
66
|
80
|
Gabapentin
|
23
|
43
|
66
|
81
|
Salicylic acid
|
30
|
36
|
66
|
82
|
Erythromycin
|
53
|
12
|
65
|
83
|
Fenofibrat
|
47
|
17
|
64
|
84
|
Tramadol
|
34
|
30
|
64
|
85
|
Calci carbonat
|
48
|
15
|
63
|
86
|
Bisoprolol fumarat
|
34
|
29
|
63
|
87
|
Irbesartan
|
30
|
33
|
63
|
88
|
Bromhexin
|
42
|
20
|
62
|
89
|
Tenofovir
|
40
|
21
|
61
|
90
|
Lisinopril
|
22
|
37
|
59
|
91
|
Trimetazidin
|
41
|
17
|
58
|
92
|
Ranitidin
|
20
|
38
|
58
|
93
|
Sulpiride
|
36
|
19
|
55
|
94
|
Oxaliplatin
|
5
|
50
|
55
|
95
|
Gentamicin
|
37
|
16
|
53
|
96
|
Diacerein
|
31
|
22
|
53
|
97
|
Ambroxol
|
29
|
24
|
53
|
98
|
Loperamid
|
35
|
17
|
52
|
99
|
Flunarizin
|
16
|
36
|
52
|
100
|
Alverin
|
48
|
3
|
51
|
101
|
Acyclovir
|
25
|
26
|
51
|
102
|
Paclitaxel
|
6
|
45
|
51
|
103
|
Desloratadin
|
22
|
27
|
49
|
104
|
Alendronat
|
21
|
28
|
49
|
105
|
Levocetirizin
|
12
|
37
|
49
|
106
|
Piroxicam
|
17
|
31
|
48
|
107
|
Fluconazol
|
15
|
32
|
47
|
108
|
L-ornithin L-aspartat
|
34
|
11
|
45
|
109
|
Cimetidin
|
32
|
12
|
44
|
110
|
Carvedilol
|
14
|
30
|
44
|
111
|
Cefradin
|
28
|
14
|
42
|
112
|
Lincomycin
|
27
|
15
|
42
|
113
|
Trimebutin
|
22
|
20
|
42
|
114
|
Roxithromycin
|
22
|
20
|
42
|
115
|
Gemcitabin
|
2
|
40
|
42
|
116
|
Ketoconazol
|
26
|
15
|
41
|
117
|
Sildenafil
|
12
|
29
|
41
|
118
|
Olanzapin
|
11
|
30
|
41
|
119
|
Mephenesin
|
39
|
1
|
40
|
120
|
Estradiol
|
10
|
30
|
40
|
121
|
Levonorgestrel
|
29
|
10
|
39
|
122
|
Tadalafil
|
28
|
11
|
39
|
123
|
Dextrose
|
19
|
20
|
39
|
124
|
Glutathion
|
17
|
22
|
39
|
125
|
Moxifloxacin
|
14
|
25
|
39
|
126
|
L-Leucin
|
13
|
25
|
38
|
127
|
Cefazolin
|
20
|
17
|
37
|
128
|
L-Arginin
|
16
|
21
|
37
|
129
|
Amikacin
|
11
|
26
|
37
|
130
|
Sorbitol
|
31
|
5
|
36
|
131
|
Cinnarizin
|
30
|
6
|
36
|
132
|
Captopril
|
23
|
13
|
36
|
133
|
Oxacillin
|
24
|
11
|
35
|
134
|
Triamcinolon
|
14
|
21
|
35
|
135
|
Isotretinoin
|
14
|
21
|
35
|
136
|
Piperacillin
|
9
|
26
|
35
|
137
|
Albendazol
|
23
|
11
|
34
|
138
|
Pregabalin
|
10
|
24
|
34
|
139
|
L-Methionin
|
10
|
24
|
34
|
140
|
Nabumeton
|
14
|
19
|
33
|
141
|
Gliclazid
|
13
|
20
|
33
|
142
|
Ondansetron
|
3
|
30
|
33
|
143
|
Calcitriol
|
12
|
20
|
32
|
144
|
Itraconazol
|
8
|
24
|
32
|
145
|
Xylometazolin
|
23
|
8
|
31
|
146
|
Glibenclamid
|
15
|
16
|
31
|
147
|
Cefotiam
|
15
|
16
|
31
|
148
|
Aceclofenac
|
15
|
16
|
31
|
149
|
Risperidon
|
13
|
18
|
31
|
150
|
Vancomycin
|
7
|
23
|
30
|
151
|
Tretinoin
|
23
|
6
|
29
|
152
|
Prednison
|
29
|
0
|
29
|
153
|
Nefopam
|
25
|
4
|
29
|
154
|
Thymomodulin
|
5
|
24
|
29
|
155
|
L-Isoleucin
|
3
|
26
|
29
|
156
|
Ketorolac
|
3
|
26
|
29
|
157
|
Docetaxel
|
1
|
28
|
29
|
158
|
Mifepriston
|
24
|
4
|
28
|
159
|
Lactobacillus acidophilus
|
16
|
12
|
28
|
160
|
Nifedipin
|
15
|
13
|
28
|
161
|
Levetiracetam
|
15
|
13
|
28
|
162
|
Etodolac
|
15
|
13
|
28
|
163
|
Lidocain
|
13
|
15
|
28
|
164
|
Quetiapin
|
7
|
21
|
28
|
165
|
Tacrolimus
|
4
|
23
|
27
|
166
|
Fluticason
|
0
|
27
|
27
|
167
|
Acid Mefenamic
|
24
|
3
|
27
|
168
|
Natri Hyaluronat
|
0
|
27
|
27
|
169
|
Eperison
|
10
|
16
|
26
|
170
|
Indapamid
|
8
|
18
|
26
|
171
|
L-Threonin
|
4
|
22
|
26
|
172
|
L-Phenylalanin
|
2
|
24
|
26
|
173
|
Diphenhydramin
|
19
|
6
|
25
|
174
|
Sertralin
|
9
|
16
|
25
|
175
|
Sodium Chloride
|
8
|
17
|
25
|
176
|
Hydrocortison
|
7
|
18
|
25
|
177
|
Miconazol
|
5
|
20
|
25
|
178
|
L-Tryptophan
|
4
|
21
|
25
|
179
|
L-Valin
|
3
|
22
|
25
|
180
|
Zinc sulphat
|
20
|
5
|
25
|
181
|
Ribavirin
|
13
|
11
|
24
|
182
|
Furosemide
|
13
|
11
|
24
|
183
|
Isosorbid
|
12
|
12
|
24
|
184
|
Acid Tranexamic
|
11
|
13
|
24
|
185
|
Kali Chlorid
|
3
|
21
|
24
|
186
|
Adefovir
|
14
|
10
|
24
|
187
|
Calcium lactate
|
6
|
18
|
24
|
188
|
Doxycyclin
|
13
|
10
|
23
|
189
|
Dexpanthenol
|
12
|
11
|
23
|
190
|
Atenolol
|
11
|
12
|
23
|
191
|
Orlistat
|
8
|
15
|
23
|
192
|
Anastrozol
|
7
|
16
|
23
|
193
|
Cephradin
|
7
|
16
|
23
|
194
|
Colchicin
|
17
|
6
|
23
|
195
|
Tolperisone
|
16
|
7
|
23
|
196
|
Cloxacillin
|
15
|
8
|
23
|
197
|
Netilmicin
|
4
|
19
|
23
|
198
|
Clobetasol
|
6
|
17
|
23
|
199
|
Calcitonin
|
2
|
21
|
23
|
200
|
Fentanyl
|
0
|
23
|
23
|
201
|
Chloramphenicol
|
14
|
8
|
22
|
202
|
Nevirapin
|
11
|
11
|
22
|
203
|
Erythropoietin
|
9
|
13
|
22
|
204
|
Hyoscine Butyl Bromide
|
8
|
14
|
22
|
205
|
Budesonid
|
0
|
22
|
22
|
206
|
Candesartan
|
10
|
12
|
22
|
207
|
Ramipril
|
1
|
21
|
22
|
208
|
Zidovudin
|
10
|
12
|
22
|
209
|
Recombinant human erythropoietin
|
9
|
13
|
22
|
210
|
Rifampicin
|
9
|
13
|
22
|
211
|
Doxorubicin
|
0
|
22
|
22
|
212
|
Silymarin
|
14
|
7
|
21
|
213
|
Betahistine dihydrochloride
|
14
|
7
|
21
|
214
|
Mecobalamin
|
5
|
16
|
21
|
215
|
Mycophenolat
|
5
|
16
|
21
|
216
|
Propofol
|
0
|
21
|
21
|
217
|
Mebendazol
|
14
|
6
|
20
|
218
|
Artesunat
|
15
|
5
|
20
|
219
|
Famotidin
|
11
|
9
|
20
|
220
|
Allopurinol
|
7
|
13
|
20
|
221
|
Heparin
|
1
|
19
|
20
|
222
|
Isoniazid
|
15
|
4
|
19
|
223
|
Lamotrigin
|
13
|
6
|
19
|
224
|
Carbocisteine
|
13
|
6
|
19
|
225
|
Human Insulin rDNA
|
0
|
19
|
19
|
226
|
Biotin
|
8
|
11
|
19
|
227
|
Cefpirom
|
7
|
12
|
19
|
228
|
Risedronat
|
9
|
10
|
19
|
229
|
Donepezil
|
8
|
11
|
19
|
230
|
Mirtazapin
|
4
|
15
|
19
|
231
|
Capecitabin
|
5
|
14
|
19
|
232
|
Spironolacton
|
7
|
12
|
19
|
233
|
Bupivacain
|
0
|
19
|
19
|
234
|
Epirubicin
|
2
|
17
|
19
|
235
|
Alfoscerat
|
15
|
3
|
18
|
236
|
Racecadotril
|
12
|
6
|
18
|
237
|
Potassium Chloride
|
4
|
14
|
18
|
238
|
Pancreatin
|
1
|
17
|
18
|
239
|
Vinpocetin
|
15
|
3
|
18
|
240
|
Acarbose
|
11
|
7
|
18
|
241
|
Acid Nalidixic
|
8
|
10
|
18
|
242
|
Fluoxetin
|
6
|
12
|
18
|
243
|
Terbinafin
|
5
|
13
|
18
|
244
|
Teicoplanin
|
2
|
16
|
18
|
245
|
Econazol
|
8
|
10
|
18
|
246
|
Valproat
|
3
|
15
|
18
|
247
|
Tranexamic acid
|
8
|
10
|
18
|
248
|
Aluminium phosphate
|
17
|
1
|
18
|
249
|
Irinotecan
|
0
|
18
|
18
|
250
|
Glycerin
|
5
|
12
|
17
|
251
|
Ceftezol
|
6
|
11
|
17
|
252
|
Ketoprofen
|
6
|
11
|
17
|
253
|
Enoxaparin
|
0
|
17
|
17
|
254
|
L-Histidin
|
1
|
15
|
16
|
255
|
Dobutamin
|
0
|
16
|
16
|
256
|
Progesteron
|
3
|
13
|
16
|
257
|
Formoterol
|
0
|
16
|
16
|
258
|
Stavudin
|
3
|
13
|
16
|
259
|
Drotaverin
|
9
|
6
|
15
|
260
|
Zoledronic
|
2
|
13
|
15
|
261
|
Alpha Tocopherol
|
5
|
10
|
15
|
262
|
Nebivolol
|
4
|
11
|
15
|
263
|
Timolol
|
2
|
13
|
15
|
264
|
Beclomethason
|
1
|
14
|
15
|
265
|
Gemfibrozil
|
5
|
9
|
14
|
266
|
L-Cystine
|
6
|
8
|
14
|
267
|
Povidone Iodine
|
5
|
9
|
14
|
268
|
Citalopram
|
3
|
11
|
14
|
269
|
Levosulpirid
|
2
|
12
|
14
|
270
|
Iohexol
|
0
|
14
|
14
|
271
|
Topiramate
|
0
|
14
|
14
|
272
|
Fluocinolon
|
7
|
7
|
14
|
273
|
Temozolomid
|
3
|
11
|
14
|
274
|
Erlotinib
|
2
|
12
|
14
|
275
|
Ipratropium
|
0
|
14
|
14
|
276
|
Filgrastim
|
6
|
8
|
14
|
277
|
Carboplatin
|
3
|
11
|
14
|
278
|
Mometason
|
0
|
14
|
14
|
279
|
Streptokinase
|
0
|
14
|
14
|
280
|
Ezetimib
|
5
|
9
|
14
|
281
|
Iopamidol
|
0
|
14
|
14
|
282
|
Tamoxifen
|
2
|
12
|
14
|
283
|
Theophyllin
|
11
|
3
|
14
|
284
|
Olmesartan medoxomil
|
0
|
13
|
13
|
285
|
Meclofenoxat
|
10
|
3
|
13
|
286
|
Dioctahedral smectite
|
8
|
5
|
13
|
287
|
Acid Fusidic
|
7
|
6
|
13
|
288
|
Sultamicillin
|
7
|
6
|
13
|
289
|
Ethambutol
|
6
|
7
|
13
|
290
|
Levothyroxin
|
6
|
7
|
13
|
291
|
Bambuterol
|
5
|
8
|
13
|
292
|
Norfloxacin
|
3
|
10
|
13
|
293
|
Promethazin
|
10
|
3
|
13
|
294
|
Terbutalin
|
7
|
6
|
13
|
295
|
Mosaprid
|
4
|
9
|
13
|
296
|
Bicalutamid
|
2
|
11
|
13
|
297
|
Casein hydrolysate
|
0
|
13
|
13
|
298
|
Dexchlorpheniramine maleate
|
4
|
9
|
13
|
299
|
Alpha amylase
|
2
|
11
|
13
|
300
|
Sitagliptin
|
2
|
11
|
13
|
301
|
Fluorometholon
|
0
|
13
|
13
|
302
|
Cefprozil
|
2
|
11
|
13
|
303
|
Cefamandol
|
10
|
2
|
12
|
304
|
Cefoxitin
|
9
|
3
|
12
|
305
|
Imidapril
|
9
|
3
|
12
|
306
|
Phloroglucin
|
7
|
5
|
12
|
307
|
Nimodipin
|
2
|
10
|
12
|
308
|
Tenoxicam
|
8
|
4
|
12
|
309
|
Ketotifen
|
2
|
10
|
12
|
310
|
Oxcarbazepin
|
2
|
10
|
12
|
311
|
Methotrexat
|
0
|
12
|
12
|
312
|
Propylthiouracil
|
6
|
5
|
11
|
313
|
Galantamin
|
5
|
6
|
11
|
314
|
Fusidat
|
4
|
7
|
11
|
315
|
Rocuronium
|
2
|
9
|
11
|
316
|
Ursodesoxycholic
|
2
|
9
|
11
|
317
|
Amisulprid
|
9
|
2
|
11
|
318
|
Attapulgit
|
7
|
4
|
11
|
319
|
Amiodaron
|
1
|
10
|
11
|
320
|
Metoprolol
|
1
|
10
|
11
|
321
|
Glycin
|
0
|
11
|
11
|
322
|
Urea
|
1
|
10
|
11
|
323
|
Chlorhexidin
|
2
|
9
|
11
|
324
|
Desogestrel
|
0
|
11
|
11
|
325
|
Epoetin beta
|
0
|
11
|
11
|
326
|
Pamidronate disodium
|
2
|
9
|
11
|
327
|
Acid Boric
|
10
|
0
|
10
|
328
|
Diosmin
|
8
|
2
|
10
|
329
|
Clonazepam
|
6
|
4
|
10
|
330
|
Metoclopramid
|
5
|
5
|
10
|
331
|
Bosentan
|
4
|
6
|
10
|
332
|
Diltiazem
|
3
|
7
|
10
|
333
|
Paroxetin
|
3
|
7
|
10
|
334
|
Doxazosin
|
2
|
8
|
10
|
335
|
Oxytocin
|
2
|
8
|
10
|
336
|
Albumin
|
0
|
10
|
10
|
337
|
Ciclosporin
|
2
|
8
|
10
|
338
|
Clonixin lysinate
|
1
|
9
|
10
|
339
|
Vinorelbin
|
0
|
10
|
10
|
340
|
Aloe vera
|
10
|
0
|
10
|
341
|
Eprazinon
|
9
|
0
|
9
|
342
|
Clozapin
|
4
|
5
|
9
|
343
|
Lecithin
|
2
|
7
|
9
|
344
|
Pyrazinamid
|
2
|
7
|
9
|
345
|
Pramipexol
|
0
|
9
|
9
|
346
|
Haloperidol
|
8
|
1
|
9
|
347
|
Tizanidin
|
3
|
6
|
9
|
348
|
Fosfomycin
|
2
|
7
|
9
|
349
|
Alfacalcidol
|
1
|
8
|
9
|
350
|
Pemetrexed
|
0
|
9
|
9
|
351
|
Misoprostol
|
6
|
3
|
9
|
352
|
Secnidazol
|
5
|
4
|
9
|
353
|
Fluorouracil
|
3
|
6
|
9
|
354
|
Indomethacin
|
3
|
6
|
9
|
355
|
Phytomenadion
|
2
|
7
|
9
|
356
|
Ubidecarenone
|
2
|
7
|
9
|
357
|
Atracurium
|
0
|
9
|
9
|
358
|
Cyclosporin
|
2
|
7
|
9
|
359
|
Tetrahydrozoline
|
5
|
4
|
9
|
360
|
Saxagliptin
|
0
|
9
|
9
|
361
|
Leflunomid
|
8
|
0
|
8
|
362
|
Papaverin
|
8
|
0
|
8
|
363
|
Cefmetazol
|
7
|
1
|
8
|
364
|
Acid Folinic
|
6
|
2
|
8
|
365
|
Danazol
|
4
|
4
|
8
|
366
|
Lercanidipin
|
4
|
4
|
8
|
367
|
Lovastatin
|
4
|
4
|
8
|
368
|
Rebamipid
|
3
|
5
|
8
|
369
|
Carbimazole
|
1
|
7
|
8
|
370
|
Dexibuprofen
|
1
|
7
|
8
|
371
|
Tiropramid
|
1
|
7
|
8
|
372
|
Iobitridol
|
0
|
8
|
8
|
373
|
Calcipotriol
|
4
|
4
|
8
|
374
|
Fludarabin
|
2
|
6
|
8
|
375
|
Lomefloxacin
|
2
|
6
|
8
|
376
|
Cyproteron
|
0
|
8
|
8
|
377
|
Cefditoren
|
0
|
8
|
8
|
378
|
Methylphenidat
|
0
|
8
|
8
|
379
|
Zolpidem tartrate
|
7
|
1
|
8
|
380
|
Coenzym Q10
|
0
|
8
|
8
|
381
|
Pentoxifillin
|
0
|
8
|
8
|
382
|
Bisacodyl
|
5
|
2
|
7
|
383
|
Griseofulvin
|
5
|
2
|
7
|
384
|
Methyldopa
|
5
|
2
|
7
|
385
|
Thiocolchicoside
|
5
|
2
|
7
|
386
|
Linezolid
|
4
|
3
|
7
|
387
|
Oxymetazolin
|
4
|
3
|
7
|
388
|
Loxoprofen
|
3
|
4
|
7
|
389
|
Cilostazol
|
2
|
5
|
7
|
390
|
Streptomycin
|
2
|
5
|
7
|
391
|
Escitalopram
|
1
|
6
|
7
|
392
|
Benzoyl Peroxide
|
4
|
3
|
7
|
393
|
Mupirocin
|
3
|
4
|
7
|
394
|
Efavirenz
|
2
|
5
|
7
|
395
|
Etoposid
|
2
|
5
|
7
|
396
|
Sumatriptan
|
2
|
5
|
7
|
397
|
Midazolam
|
0
|
7
|
7
|
398
|
Dopamin
|
0
|
7
|
7
|
399
|
L-Alanine
|
0
|
7
|
7
|
400
|
Lornoxicam
|
1
|
6
|
7
|
401
|
Lacidipin
|
5
|
1
|
6
|
402
|
Nikethamid
|
5
|
1
|
6
|
403
|
Crotamiton
|
4
|
2
|
6
|
404
|
Etamsylat
|
4
|
2
|
6
|
405
|
Ivabradin
|
4
|
2
|
6
|
406
|
Pefloxacin
|
4
|
2
|
6
|
407
|
Venlafaxin
|
3
|
3
|
6
|
408
|
Mebeverin
|
2
|
4
|
6
|
409
|
Repaglinid
|
2
|
4
|
6
|
410
|
Vardenafil
|
2
|
4
|
6
|
411
|
Zopiclon
|
2
|
4
|
6
|
412
|
Azelastin
|
1
|
5
|
6
|
413
|
Naloxon
|
1
|
5
|
6
|
414
|
Spectinomycin
|
1
|
5
|
6
|
415
|
Antihemophilic factor (AHS) - Yếu
tố đông máu VIII
|
0
|
6
|
6
|
416
|
Dextran
|
0
|
6
|
6
|
417
|
Finasterid
|
0
|
6
|
6
|
418
|
Globulin gamma (Immunoglobulin)
|
0
|
6
|
6
|
419
|
Leuprorelin
|
0
|
6
|
6
|
420
|
L-Lysine Acetat
|
0
|
6
|
6
|
421
|
Somatostatin
|
0
|
6
|
6
|
422
|
L-Aspartic Acid
|
3
|
3
|
6
|
423
|
Almagat
|
2
|
4
|
6
|
424
|
Ritonavir
|
0
|
6
|
6
|
425
|
Bismuth
|
2
|
4
|
6
|
426
|
Tamsulosin
|
1
|
5
|
6
|
427
|
Thalidomid
|
1
|
5
|
6
|
428
|
Bevacizumab
|
0
|
6
|
6
|
429
|
Disodium Pamidronate
|
2
|
4
|
6
|
430
|
Topotecan
|
0
|
6
|
6
|
431
|
Dimeglumin Gadopentetat
|
0
|
6
|
6
|
432
|
Hydroxocobalamin Acetat
|
2
|
4
|
6
|
433
|
Deferasirox
|
0
|
6
|
6
|
434
|
Bicalutamide
|
1
|
5
|
6
|
435
|
Dimenhydrinat
|
5
|
0
|
5
|
436
|
Ebastin
|
4
|
1
|
5
|
437
|
Diazepam
|
3
|
2
|
5
|
438
|
Heptaminol
|
3
|
2
|
5
|
439
|
Felodipine
|
2
|
3
|
5
|
440
|
Hydroxocobalamin
|
2
|
3
|
5
|
441
|
Methocarbamol
|
2
|
3
|
5
|
442
|
Natamycin
|
2
|
3
|
5
|
443
|
Promestrien
|
2
|
3
|
5
|
444
|
Phytonadion
|
2
|
3
|
5
|
445
|
Testosteron
|
1
|
4
|
5
|
446
|
Cisplatin
|
0
|
5
|
5
|
447
|
Estriol
|
0
|
5
|
5
|
448
|
Everolimus
|
0
|
5
|
5
|
449
|
Hydroxyethyl Starch
|
1
|
4
|
5
|
450
|
Octreotid
|
0
|
5
|
5
|
451
|
Rivastigmin
|
0
|
5
|
5
|
452
|
Rotigotine
|
0
|
5
|
5
|
453
|
Sufentanil citrat
|
0
|
5
|
5
|
454
|
Peg-interferon alfa 2b
|
0
|
5
|
5
|
455
|
Bari sulfat
|
5
|
0
|
5
|
456
|
Entecavir
|
2
|
3
|
5
|
457
|
Cyproheptadin
|
1
|
4
|
5
|
458
|
Deferiprone
|
1
|
4
|
5
|
459
|
Kanamycin
|
1
|
4
|
5
|
460
|
Cyproheptadin
|
1
|
4
|
5
|
461
|
Alfuzosin
|
0
|
5
|
5
|
462
|
Baclofen
|
0
|
5
|
5
|
463
|
Desmopressin
|
0
|
5
|
5
|
464
|
Ferrous gluconat
|
0
|
5
|
5
|
465
|
Nicorandil
|
0
|
5
|
5
|
466
|
Thiamazole
|
2
|
3
|
5
|
467
|
Hydroxyurea
|
1
|
4
|
5
|
468
|
Brimonidine Tartrate
|
0
|
5
|
5
|
469
|
Calcium Folinate
|
3
|
2
|
5
|
470
|
Magnesium sulfat
|
4
|
1
|
5
|
471
|
N-Acetylcysteine
|
4
|
1
|
5
|
472
|
Somatropin
|
0
|
4
|
4
|
473
|
Adenosin
|
2
|
2
|
4
|
474
|
Nizatidin
|
2
|
2
|
4
|
475
|
Carbamazepin
|
0
|
4
|
4
|
476
|
Ciclopirox
|
0
|
4
|
4
|
477
|
Difemerin
|
0
|
4
|
4
|
478
|
Nifuroxazid
|
3
|
1
|
4
|
479
|
Triflusal
|
3
|
1
|
4
|
480
|
Acetyl leucin
|
2
|
2
|
4
|
481
|
Betaxolol
|
2
|
2
|
4
|
482
|
Bezafibrat
|
2
|
2
|
4
|
483
|
Fenticonazol
|
2
|
2
|
4
|
484
|
Nifuratel
|
2
|
2
|
4
|
485
|
Adapalen
|
1
|
3
|
4
|
486
|
Cycloserin
|
1
|
3
|
4
|
487
|
Tibolone
|
1
|
3
|
4
|
488
|
Naltrexon
|
1
|
3
|
4
|
489
|
Iron Sucrose
|
0
|
4
|
4
|
490
|
Isofluran
|
0
|
4
|
4
|
491
|
L-Prolin
|
0
|
4
|
4
|
492
|
Minoxidil
|
0
|
4
|
4
|
493
|
Neostigmin
|
0
|
4
|
4
|
494
|
Sevofluran
|
0
|
4
|
4
|
495
|
Mannitol
|
2
|
2
|
4
|
496
|
Naproxen
|
1
|
3
|
4
|
497
|
Sparfloxacin
|
2
|
2
|
4
|
498
|
Voriconazol
|
1
|
3
|
4
|
499
|
Bimatoprost
|
0
|
4
|
4
|
500
|
Duloxetin
|
0
|
4
|
4
|
501
|
Etonogestrel
|
0
|
4
|
4
|
502
|
Follitropin alfa
|
0
|
4
|
4
|
503
|
Latanoprost
|
0
|
4
|
4
|
504
|
Panax notoginseng saponins
|
0
|
4
|
4
|
505
|
Talniflumate
|
0
|
4
|
4
|
506
|
Clomifen
|
1
|
3
|
4
|
507
|
Cytarabin
|
0
|
4
|
4
|
508
|
Milnacipran
|
0
|
4
|
4
|
509
|
Tulobuterol
|
0
|
4
|
4
|
510
|
L-Serin
|
0
|
3
|
3
|
511
|
Letrozol
|
1
|
2
|
3
|
512
|
Sulbutiamin
|
2
|
1
|
3
|
513
|
Lactulose
|
1
|
2
|
3
|
514
|
Quinin
|
3
|
0
|
3
|
515
|
Digoxin
|
2
|
1
|
3
|
516
|
Dimethylpolysiloxane
|
2
|
1
|
3
|
517
|
Dutasterid
|
2
|
1
|
3
|
518
|
Methimazol
|
2
|
1
|
3
|
519
|
Naftidrofuryl
|
2
|
1
|
3
|
520
|
Tioconazol
|
2
|
1
|
3
|
521
|
Pegfilgrastim
|
2
|
1
|
3
|
522
|
Naftidrofuryl
|
2
|
1
|
3
|
523
|
Alibendol
|
1
|
2
|
3
|
524
|
Ciprofibrat
|
1
|
2
|
3
|
525
|
Didanosin
|
1
|
2
|
3
|
526
|
Erdostein
|
1
|
2
|
3
|
527
|
Hydroxypropyl methylcellulose
|
1
|
2
|
3
|
528
|
Nitroglycerin
|
1
|
2
|
3
|
529
|
Fluvastatin
|
1
|
2
|
3
|
530
|
Cefalotin
|
1
|
2
|
3
|
531
|
Aliskiren
|
0
|
3
|
3
|
532
|
Bleomycin
|
0
|
3
|
3
|
533
|
Bortezomib
|
0
|
3
|
3
|
534
|
Cyclophosphamide
|
0
|
3
|
3
|
535
|
Eszopiclon
|
0
|
3
|
3
|
536
|
Flumazenil
|
0
|
3
|
3
|
537
|
Hyaluronidase
|
0
|
3
|
3
|
538
|
Ibandronat
|
0
|
3
|
3
|
539
|
Ifosfamid
|
0
|
3
|
3
|
540
|
Insulin lispro
|
0
|
3
|
3
|
541
|
Kháng thể kháng
kháng nguyên HBs (globulin miễn dịch
kháng viêm gan B)
|
0
|
3
|
3
|
542
|
Lactic acid bacillus
|
0
|
3
|
3
|
543
|
Lenalidomid
|
0
|
3
|
3
|
544
|
Levobupivacain
|
0
|
3
|
3
|
545
|
Menotropin
|
0
|
3
|
3
|
546
|
Mequitazin
|
0
|
3
|
3
|
547
|
Peginterferon
|
0
|
3
|
3
|
548
|
Pethidin
|
0
|
3
|
3
|
549
|
Pralidoxim
|
0
|
3
|
3
|
550
|
Pravastatin
|
0
|
3
|
3
|
551
|
Propacetamol
|
0
|
3
|
3
|
552
|
Recombinant streptokinase
|
0
|
3
|
3
|
553
|
Ropivacain
|
0
|
3
|
3
|
554
|
Sunitinib
|
0
|
3
|
3
|
555
|
Terazosin
|
0
|
3
|
3
|
556
|
Travoprost
|
0
|
3
|
3
|
557
|
Triptorelin
|
0
|
3
|
3
|
558
|
Botulinum Toxin Type A for Therapy
|
0
|
3
|
3
|
559
|
Recombinant human interferon alpha
2a
|
0
|
3
|
3
|
560
|
Recombinant human somatropin
|
0
|
3
|
3
|
561
|
Amitriptylin
|
3
|
0
|
3
|
562
|
Brompheniramin maleate
|
0
|
3
|
3
|
563
|
Citrulline Malate
|
0
|
3
|
3
|
564
|
Benzylpenicillin sodium
|
2
|
1
|
3
|
565
|
Choriogonadotropin alfa
|
2
|
1
|
3
|
566
|
Benzathine Penicillin G
|
3
|
0
|
3
|
567
|
Carbazochrome sodium sulfonate
|
3
|
0
|
3
|
568
|
Microcrystalline Hydroxyapatitie
Complex
|
0
|
3
|
3
|
569
|
Desonide
|
1
|
1
|
2
|
570
|
Pyrantel
|
1
|
1
|
2
|
571
|
Valerian
|
1
|
1
|
2
|
572
|
Benzocain
|
2
|
0
|
2
|
573
|
Ertapenem
|
2
|
0
|
2
|
574
|
Hydroquinon
|
2
|
0
|
2
|
575
|
Morphin
|
2
|
0
|
2
|
576
|
Propranolol
|
2
|
0
|
2
|
577
|
Pyridostigmin
|
2
|
0
|
2
|
578
|
Quinapril
|
2
|
0
|
2
|
579
|
Trihexyphenidyl
|
2
|
0
|
2
|
580
|
Abacavir
|
1
|
1
|
2
|
581
|
Exemestan
|
1
|
1
|
2
|
582
|
L-Glutamic acid
|
1
|
1
|
2
|
583
|
L-Tyrosin
|
1
|
1
|
2
|
584
|
Nicergolin
|
1
|
1
|
2
|
585
|
Noradrenalin
|
1
|
1
|
2
|
586
|
Pepsin
|
1
|
1
|
2
|
587
|
Pygeum africanum
|
1
|
1
|
2
|
588
|
Raloxifen
|
1
|
1
|
2
|
589
|
Thymosin Alpha 1
|
1
|
1
|
2
|
590
|
Interferon alpha 2a
|
1
|
1
|
2
|
591
|
Thymalfasin
|
1
|
1
|
2
|
592
|
Aescin
|
0
|
2
|
2
|
593
|
Alprazolam
|
0
|
2
|
2
|
594
|
Bacillus Polyfermenticus
|
0
|
2
|
2
|
595
|
Brinzolamide
|
0
|
2
|
2
|
596
|
Buprenorphin
|
0
|
2
|
2
|
597
|
Carbonyl Iron
|
0
|
2
|
2
|
598
|
Caspofungin
|
0
|
2
|
2
|
599
|
Cefminox
|
0
|
2
|
2
|
600
|
Chorionic Gonadotrophin
|
0
|
2
|
2
|
601
|
Dapoxetin
|
0
|
2
|
2
|
602
|
Dequalinium
|
0
|
2
|
2
|
603
|
Fenspirid
|
0
|
2
|
2
|
604
|
Flupentixol
|
0
|
2
|
2
|
605
|
Ganciclovir
|
0
|
2
|
2
|
606
|
Human Insulin
|
0
|
2
|
2
|
607
|
Hydroxyzin
|
0
|
2
|
2
|
608
|
Iloprost
|
0
|
2
|
2
|
609
|
Imatinib
|
0
|
2
|
2
|
610
|
Indacaterol
|
0
|
2
|
2
|
611
|
Insulin glargine
|
0
|
2
|
2
|
612
|
Iopromid
|
0
|
2
|
2
|
613
|
Loteprednol etabonate
|
0
|
2
|
2
|
614
|
Lynestrenol
|
0
|
2
|
2
|
615
|
Mepivacain
|
0
|
2
|
2
|
616
|
Methoxy polyethylene glycol-epoetin
beta
|
0
|
2
|
2
|
617
|
Myrtol
|
0
|
2
|
2
|
618
|
Nadroparin Calcium
|
0
|
2
|
2
|
619
|
Nepafenac
|
0
|
2
|
2
|
620
|
Nilotinib
|
0
|
2
|
2
|
621
|
Polytar
|
0
|
2
|
2
|
622
|
Prochlorperazin
|
0
|
2
|
2
|
623
|
Prothionamid
|
0
|
2
|
2
|
624
|
Prucaloprid
|
0
|
2
|
2
|
625
|
Scopolamin
|
0
|
2
|
2
|
626
|
Solifenacin
|
0
|
2
|
2
|
627
|
Sugammadex
|
0
|
2
|
2
|
628
|
Suxamethonium
|
0
|
2
|
2
|
629
|
Tocilizumab
|
0
|
2
|
2
|
630
|
Tropicamide
|
0
|
2
|
2
|
631
|
Urofollitropin
|
0
|
2
|
2
|
632
|
Verapamil
|
0
|
2
|
2
|
633
|
Vincristin
|
0
|
2
|
2
|
634
|
Ziprasidon
|
0
|
2
|
2
|
635
|
Zuclopenthixol
|
0
|
2
|
2
|
636
|
Corifollitropin alfa
|
0
|
2
|
2
|
637
|
Infliximab
|
0
|
2
|
2
|
638
|
Medroxy progesterone acetat
|
1
|
1
|
2
|
639
|
Tianeptine sodium
|
1
|
1
|
2
|
640
|
Dinatri adenosine triphosphat
|
2
|
0
|
2
|
641
|
Hepatocyte growth Promoting Factor
|
0
|
2
|
2
|
642
|
L- Carnitine
|
0
|
2
|
2
|
643
|
Magnesium Aluminosilicat
|
0
|
2
|
2
|
644
|
Metadoxin
|
0
|
2
|
2
|
645
|
Otilonium
|
0
|
2
|
2
|
646
|
Pazopanib
|
0
|
2
|
2
|
647
|
Poly (O-2 Hydroxyethyl Starch)
|
0
|
2
|
2
|
648
|
Rituximab
|
0
|
2
|
2
|
649
|
Rupatadin
|
0
|
2
|
2
|
650
|
Acemetacin
|
1
|
0
|
1
|
651
|
Acetazolamid
|
1
|
0
|
1
|
652
|
Bromazepam
|
1
|
0
|
1
|
653
|
Bupropion
|
1
|
0
|
1
|
654
|
Calci lactat pentahydrat
|
1
|
0
|
1
|
655
|
Calcium polystyrene sulfonate
|
1
|
0
|
1
|
656
|
Flavoxat
|
1
|
0
|
1
|
657
|
Melatonin
|
1
|
0
|
1
|
658
|
Mercaptopurin
|
1
|
0
|
1
|
659
|
Minocyclin
|
1
|
0
|
1
|
660
|
Praziquantel
|
1
|
0
|
1
|
661
|
Silybum marianum
|
1
|
0
|
1
|
662
|
Tiemonium methylsulfat
|
1
|
0
|
1
|
663
|
Abirateron
|
0
|
1
|
1
|
664
|
Acepifylin
|
0
|
1
|
1
|
665
|
Acid Aminocaproic
|
0
|
1
|
1
|
666
|
Acid Azelaic
|
0
|
1
|
1
|
667
|
Acid Gadoteric
|
0
|
1
|
1
|
668
|
Adalimumab
|
0
|
1
|
1
|
669
|
Agomelatin
|
0
|
1
|
1
|
670
|
Alcaftadin
|
0
|
1
|
1
|
671
|
Alfentanil
|
0
|
1
|
1
|
672
|
Alteplase
|
0
|
1
|
1
|
673
|
Aminophyllin
|
0
|
1
|
1
|
674
|
Aminosalicylate natri
|
0
|
1
|
1
|
675
|
Amphotericin B
|
0
|
1
|
1
|
676
|
Azapentacen
|
0
|
1
|
1
|
677
|
Bacopa monnieri
|
0
|
1
|
1
|
678
|
Basiliximab
|
0
|
1
|
1
|
679
|
Benfotiamin
|
0
|
1
|
1
|
680
|
Besifloxacin
|
0
|
1
|
1
|
681
|
Boceprevir
|
0
|
1
|
1
|
682
|
Bovine lung surfactant
|
0
|
1
|
1
|
683
|
Butamirate
|
0
|
1
|
1
|
684
|
Carbomer
|
0
|
1
|
1
|
685
|
Peptid (Cerebrolysin concentrate)
|
0
|
1
|
1
|
686
|
Cetuximab
|
0
|
1
|
1
|
687
|
Cetrorelix
|
0
|
1
|
1
|
688
|
Ciclesonide
|
0
|
1
|
1
|
689
|
Cisatracurium
|
0
|
1
|
1
|
690
|
Cod liver oil
|
0
|
1
|
1
|
691
|
Chlorphenesin Carbamate
|
0
|
1
|
1
|
692
|
Choline bitartrat
|
0
|
1
|
1
|
693
|
Daptomycin
|
0
|
1
|
1
|
694
|
Daunorubicin
|
0
|
1
|
1
|
695
|
Desferrioxamine methane sulfonate
|
0
|
1
|
1
|
696
|
Dexketoprofen
|
0
|
1
|
1
|
697
|
Dexmedetomidin
|
0
|
1
|
1
|
698
|
Dinoproston
|
0
|
1
|
1
|
699
|
Disodium clodronate
|
0
|
1
|
1
|
700
|
Doxapram
|
0
|
1
|
1
|
701
|
Doxifluridin
|
0
|
1
|
1
|
702
|
Dydrogestrone
|
0
|
1
|
1
|
703
|
Elemental Iron
|
0
|
1
|
1
|
704
|
Eprosartan
|
0
|
1
|
1
|
705
|
Escina
|
0
|
1
|
1
|
706
|
Etanercept
|
0
|
1
|
1
|
707
|
Etifoxin
|
0
|
1
|
1
|
708
|
Etravirin
|
0
|
1
|
1
|
709
|
Fludrocortison
|
0
|
1
|
1
|
710
|
Fluvoxamin
|
0
|
1
|
1
|
711
|
Fondaparinux
|
0
|
1
|
1
|
712
|
Fulvestrant
|
0
|
1
|
1
|
713
|
Gadobenic acid
|
0
|
1
|
1
|
714
|
Gadodiamid
|
0
|
1
|
1
|
715
|
Gadoxetate disodium
|
0
|
1
|
1
|
716
|
Ganirelix
|
0
|
1
|
1
|
717
|
Halothan
|
0
|
1
|
1
|
718
|
Human Chorionic Gonadotropine
|
0
|
1
|
1
|
719
|
Hydrated Aluminium oxid
|
0
|
1
|
1
|
720
|
Hydrotalcite synthetic
|
0
|
1
|
1
|
721
|
Hydroxychloroquine Sulfat
|
0
|
1
|
1
|
722
|
Iodixanol
|
0
|
1
|
1
|
723
|
Ketamin
|
0
|
1
|
1
|
724
|
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus
|
0
|
1
|
1
|
725
|
L-Alanyl-L-Glutamin
|
0
|
1
|
1
|
726
|
Leucovorin
|
0
|
1
|
1
|
727
|
Linagliptin
|
0
|
1
|
1
|
728
|
Liraglutide
|
0
|
1
|
1
|
729
|
Mesalamin
|
0
|
1
|
1
|
730
|
Mitoxantron
|
0
|
1
|
1
|
731
|
Nandrolon
|
0
|
1
|
1
|
732
|
Natri cromolyn
|
0
|
1
|
1
|
733
|
Nelfinavir
|
0
|
1
|
1
|
734
|
Nepidermin
|
0
|
1
|
1
|
735
|
Nimotuzumab
|
0
|
1
|
1
|
736
|
Nomegestrol acetat
|
0
|
1
|
1
|
737
|
Norethisteron
|
0
|
1
|
1
|
738
|
Oxytetracyclin
|
0
|
1
|
1
|
739
|
Paricalcitol
|
0
|
1
|
1
|
740
|
Pemirolast
|
0
|
1
|
1
|
741
|
Pirenoxin
|
0
|
1
|
1
|
742
|
Piribedil
|
0
|
1
|
1
|
743
|
Posaconazol
|
0
|
1
|
1
|
744
|
Propiverin
|
0
|
1
|
1
|
745
|
Pyronaridin
|
0
|
1
|
1
|
746
|
Ranibizumab
|
0
|
1
|
1
|
747
|
Rilmenidine dihydrogen phosphate
|
0
|
1
|
1
|
748
|
Rilpivirin
|
0
|
1
|
1
|
749
|
S (-) Atenolol
|
0
|
1
|
1
|
750
|
Saquinavir
|
0
|
1
|
1
|
751
|
Silver sulphadiazin
|
0
|
1
|
1
|
752
|
Sodium docusate
|
0
|
1
|
1
|
753
|
Sorafenib
|
0
|
1
|
1
|
754
|
Sotalol
|
0
|
1
|
1
|
755
|
Tafluprost
|
0
|
1
|
1
|
756
|
Tazarotene
|
0
|
1
|
1
|
757
|
Tenecteplase
|
0
|
1
|
1
|
758
|
Ticagrelor
|
0
|
1
|
1
|
759
|
Tigecyclin
|
0
|
1
|
1
|
760
|
Tixocortol pivalate
|
0
|
1
|
1
|
761
|
Tofisopam
|
0
|
1
|
1
|
762
|
Thiopental
|
0
|
1
|
1
|
763
|
Trabectedin
|
0
|
1
|
1
|
764
|
Trastuzumab
|
0
|
1
|
1
|
765
|
Ulipristal acetate
|
0
|
1
|
1
|
766
|
Urea (13C)
|
0
|
1
|
1
|
767
|
Urokinase
|
0
|
1
|
1
|
768
|
Ustekinumab
|
0
|
1
|
1
|
769
|
Valganciclovir
|
0
|
1
|
1
|
770
|
Vecuronium
|
0
|
1
|
1
|
771
|
Zanamivir
|
0
|
1
|
1
|
772
|
Golimumab
|
0
|
1
|
1
|
773
|
Kháng thể gắn
Interferon ở người
|
0
|
1
|
1
|
774
|
Omalizumab
|
0
|
1
|
1
|
775
|
Yếu tố tăng trưởng biểu bì người tái tổ hợp (RhEGF)
|
0
|
1
|
1
|
776
|
Eptifibatide
|
0
|
1
|
1
|
777
|
Magnesium aspartat
|
0
|
1
|
1
|
778
|
Monosulfure de sodium nonahydrat
|
0
|
1
|
1
|
779
|
Roflumilast
|
0
|
1
|
1
|
780
|
Sodium polystyrene sulfonate
|
0
|
1
|
1
|
781
|
Telbivudin
|
0
|
1
|
1
|
782
|
Terlipressin
|
0
|
1
|
1
|
783
|
activated charcoal (than hoạt
tính)
|
0
|
0
|
0
(*)
|
784
|
Polivinyl
|
0
|
0
|
0
(*)
|
785
|
Allithera oil
|
0
|
0
|
0
(*)
|
786
|
Amorolfin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
787
|
Andrographolid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
788
|
Arsen Trioxide
|
0
|
0
|
0
(*)
|
789
|
Azaccitidine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
790
|
Benzbromaron
|
0
|
0
|
0
(*)
|
791
|
Boehmite
|
0
|
0
|
0
(*)
|
792
|
Boldine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
793
|
Butenafine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
794
|
Butoconazole
|
0
|
0
|
0
(*)
|
795
|
Calcifediol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
796
|
Calcium Dobesilate monohydrate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
797
|
Calcium glubionate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
798
|
Cao toàn phần avocado-soybean chưa xà
phòng hoá
|
0
|
0
|
0
(*)
|
799
|
Carboxymethyl cellulose sodium
|
0
|
0
|
0
(*)
|
800
|
Carisoprodol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
801
|
Catalase
|
0
|
0
|
0
(*)
|
802
|
Cefatrizine propylene glycol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
803
|
Cefotetan
|
0
|
0
|
0
(*)
|
804
|
Cis(2)-Flupentixol decanoat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
805
|
Clomipramine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
806
|
Clorazepate Dipotasium
|
0
|
0
|
0
(*)
|
807
|
Conjugated Oestrogens
|
0
|
0
|
0
(*)
|
808
|
Chlorpropamid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
809
|
Daclizumab
|
0
|
0
|
0
(*)
|
810
|
Dactinomycin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
811
|
degarelix
|
0
|
0
|
0
(*)
|
812
|
Dihydroxydibutyl ether
|
0
|
0
|
0
(*)
|
813
|
Dinatri etidronat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
814
|
Dinatri Inosin Monophosphate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
815
|
D-Manitol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
816
|
Dried Ivy leaf extract
|
0
|
0
|
0
(*)
|
817
|
Emedastine difumarate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
818
|
Epinastin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
819
|
Eptacog alfa hoạt hóa
|
0
|
0
|
0
(*)
|
820
|
Etofenamat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
821
|
Etomidat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
822
|
Ethionamid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
823
|
Ethyl ester của
acid béo gắn Iode
|
0
|
0
|
0
(*)
|
824
|
Extract of Rhizoma Paridis
|
0
|
0
|
0
(*)
|
825
|
Extractum cepae
|
0
|
0
|
0
(*)
|
826
|
Famciclovir
|
0
|
0
|
0
(*)
|
827
|
Fenoprofen
|
0
|
0
|
0
(*)
|
828
|
Fenoverin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
829
|
Flucloxacillin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
830
|
Flutamid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
831
|
Fuctose-1-6-diphosphate sodium
|
0
|
0
|
0
(*)
|
832
|
Fusafungin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
833
|
Gelatine tannate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
834
|
Glyburid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
835
|
Goserelin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
836
|
Gramicidin S
|
0
|
0
|
0
(*)
|
837
|
Hexamidine di-isethionate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
838
|
Idarubicin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
839
|
Imiquimod
|
0
|
0
|
0
(*)
|
840
|
Indinavir
|
0
|
0
|
0
(*)
|
841
|
Interferon alpha-2b
|
0
|
0
|
0
(*)
|
842
|
Isapgol Husk
|
0
|
0
|
0
(*)
|
843
|
Isoconazol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
844
|
Isoflamid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
845
|
Itoprid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
846
|
Lactitol Monohydrate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
847
|
Levobunolol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
848
|
Levomepromazin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
849
|
Liposomal doxobrucin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
850
|
Lodoxamid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
851
|
Low-Molecular- Weight Heparin
Sodium
|
0
|
0
|
0
(*)
|
852
|
Lutropin alfa
|
0
|
0
|
0
(*)
|
853
|
Magne dimecrotat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
854
|
Menatetrenon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
855
|
Mesna
|
0
|
0
|
0
(*)
|
856
|
Mesterolon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
857
|
Metolazon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
858
|
Methyl ergometrin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
859
|
Mezipredon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
860
|
Micronomicin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
861
|
Milrinon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
862
|
Mitomycin C
|
0
|
0
|
0
(*)
|
863
|
Moxonidin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
864
|
Natri carboxymethyl cellulose 0,5%
|
0
|
0
|
0
(*)
|
865
|
Nitrofurantoin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
866
|
Nitroxolin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
867
|
Normodipin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
868
|
Oleum spicae
|
0
|
0
|
0
(*)
|
869
|
Paliperidon
|
0
|
0
|
0
(*)
|
870
|
Para-aminobenzoic acid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
871
|
Pentoxiverin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
872
|
Pidotimod
|
0
|
0
|
0
(*)
|
873
|
Pilocarpin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
874
|
Pipercuronium
|
0
|
0
|
0
(*)
|
875
|
Pitavastatin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
876
|
Pizotifene Maleat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
877
|
Podophyllotoxin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
878
|
Policresulen
|
0
|
0
|
0
(*)
|
879
|
Polygeline
|
0
|
0
|
0
(*)
|
880
|
Polyhydroxyethyl starch
|
0
|
0
|
0
(*)
|
881
|
Pork Insulin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
882
|
Psyllium Husk
|
0
|
0
|
0
(*)
|
883
|
Phethorum Chinesse Pursh
|
0
|
0
|
0
(*)
|
884
|
Phosphatidylcholin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
885
|
Phospholipid phổi lợn
|
0
|
0
|
0
(*)
|
886
|
Recombinant human platelet derived
growth factor BB (rh-PDGF-BB)
|
0
|
0
|
0
(*)
|
887
|
Ribosomal RNA
|
0
|
0
|
0
(*)
|
888
|
Ribostamycin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
889
|
Rifamycin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
890
|
Ropinirol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
891
|
S (-) Pantoprazol
|
0
|
0
|
0
(*)
|
892
|
S(-) Metoprolol succinate
|
0
|
0
|
0
(*)
|
893
|
Selegilin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
894
|
Sennosides
|
0
|
0
|
0
(*)
|
895
|
Sirolimus
|
0
|
0
|
0
(*)
|
896
|
Strontium ranelat
|
0
|
0
|
0
(*)
|
897
|
Succinimid
|
0
|
0
|
0
(*)
|
898
|
Synthetic Oxytocin concentration
|
0
|
0
|
0
(*)
|
899
|
Teprenone
|
0
|
0
|
0
(*)
|
900
|
Torsemide
|
0
|
0
|
0
(*)
|
901
|
Thiotepa
|
0
|
0
|
0
(*)
|
902
|
Trolamine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
903
|
Verteporfin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
904
|
Vinblastine
|
0
|
0
|
0
(*)
|
905
|
Wafarin
|
0
|
0
|
0
(*)
|
Ghi chú:
(*) là các hoạt chất đã từng có SĐK tại Việt Nam và hiện
chưa có thuốc đăng ký lại (Dữ liệu đến tháng 9/2015)
Công văn 20257/QLD-ĐK năm 2015 công bố danh mục hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 20257/QLD-ĐK ngày 29/10/2015 công bố danh mục hoạt chất đã và đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý Dược ban hành
6.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|