|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 19870/QLD-ĐK 2017 danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu
Số hiệu:
|
19870/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Minh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19870/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc
phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp SĐK.
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 11 năm 2017
|
Kính gửi: Các
cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục 50 nguyên liệu làm thuốc để sản xuất
thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
phải kiểm soát đặc biệt phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu
trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ:
http://www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để b/c);
- TP. Nguyễn Huy Hùng (để b/c);
- Tổng Cục Hải Quan (để phối hợp);
- Phòng Quản lý Kinh doanh dược (để p/h);
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐK (ht)
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG
PHÓ TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC
Đỗ Minh Hùng
|
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC
LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC
ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT PHẢI THỰC HIỆN
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 19870/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 của Cục Quản lý Dược)
STT
(1)
|
Tên thuốc
(2)
|
SĐK
(3)
|
Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy)
(4)
|
Tên NSX
(5)
|
Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...)
(6)
|
Tiêu chuẩn dược chất
(7)
|
Tên NSX nguyên liệu
(8)
|
Địa chỉ NSX sản xuất nguyên liệu
(9)
|
Nước sản xuất (10)
|
1
|
Triflox
|
VD-23305-15
|
09/09/2020
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Dược phẩm Shinpoong
Daewoo
|
Levofloxacin hemihydrat
|
JP16
|
ShinPoong Pharm. Co., Ltd
|
7, Wonsi-ro,
Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea.
|
Korea
|
2
|
Dimustar
|
VD-28254-17
|
19/09/2022
|
Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam
|
Tacrolimus monohydrat
|
USP36
|
Biocon Limited
|
20th KM, hosur
road, electronic city Bangalore, india-560 100
|
India
|
3
|
Dimustar 0,03%
|
VD-28255-17
|
19/09/2022
|
Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam
|
Tacrolimus
|
USP36
|
Biocon Limited
|
20th KM, hosur
road, electronic city Bangalore, india-560 100
|
India
|
4
|
Dimustar 0,1%
|
VD-28256-17
|
19/09/2022
|
Công ty Cổ phần Hóa Dược Việt Nam
|
Tacrolimus
|
USP36
|
Biocon Limited
|
20th KM, hosur
road, electronic city Bangalore, india-560 100
|
India
|
5
|
Salbutamol
|
VD-7665-09
|
01/08/2018
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Salbutamol Sulphate
|
BP2007
|
Supriya Lifescience Ltd
|
Corporate office:
207/208, Udyog Bhavan, Sonawala Road, Goregaon (East), Mumbai - 400 063.
Maharashtra, India. Factory: A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C,
Tal.- Khed.Dist - Ratnagiri, 415 722, Maharashtra, India.
|
India
|
6
|
Salbutamol
|
VD-23113-15
|
09/09/2020
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Salbutamol Sulphate
|
DĐVN IV
|
Aum Impex (Pvt.) Ltd.
|
R.O.: F-5, Hauz
Khas Enclave, New Delhi-110 016, India
|
India
|
7
|
Metronidazol 500
|
VD-19073-13
|
19/06/2018
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Metronidazole
|
BP 2014
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Technology Co., Ltd
|
No.8, Fengshan
Town, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian County,
Huanggang City, Hubei Province
|
China
|
8
|
Metronidazol 500
|
VD-19072-13
|
19/06/2018
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Metronidazole
|
BP2014
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Technology Co., Ltd
|
No.8, Fengshan
Town, Industrial and Economic development Zone, Fengshan Town, Luotian
County, Huanggang City, Hubei Province
|
China
|
9
|
Levofloxacin
|
VD-13029-10
|
30/12/2017
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Levofloxacin
Hemihydrate
|
USP 39
|
Shangyu Jingxin
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No. 31, Weisan Road,
Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang
Province
|
China
|
10
|
VacoCipdex 500
|
VD-18792-13
|
01/04/2018
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Ciprofloxacin Hydrochloride
|
USP 38
|
Shangyu Jingxin
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No. 31, Weisan
Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang
Province
|
China
|
11
|
Rodazol
|
VD-25852-16
|
15/11/2021
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Metronidazole
|
DĐVN IV
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Co., Ltd
|
428 Yishui north
Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China.
|
China
|
12
|
Rodazol
|
VD-21925-14
|
8/12/2019
|
Công ty Cổ phần Dược Vacopharm
|
Metronidazole
|
DĐVN IV
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Co., Ltd
|
428 Yishui north
Road, Fengshan, Luotian, Hubei, China.
|
China
|
13
|
Panactol codein
plus
|
VD-20766-14
|
12/6/2019
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Codeine phosphate hemihydrate
|
EP 9
|
Alcaliber S.A
|
Địa chỉ văn phòng:
Génova 27, Planta 6- 28004 Madrid, Spain
Địa chỉ sản xuất:
Avda. Ventalomar, 1, Poligono Industrial, 45007 Toledo, Spain
|
Spain
|
14
|
Panactol codein
plus
|
VD-20766-14
|
12/6/2019
|
Công Ty Cổ phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Codeine phosphate hemihydrate
|
EP 9
|
Sanofi Chimie
|
Route d’Avignon
30390 Aramon, France
|
France
|
15
|
Panactol codein
plus
|
VD-20766-14
|
12/6/2019
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Codeine phosphate hemihydrate
|
EP 8
|
Saneca Pharmaceuticals a.s.
|
Nitrianska 100 920
27 Hlohovec, Slovak Republic
|
Slovak Republic
|
16
|
Ciprofloxacin
|
VD-16382-12
|
27/3/2018
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Ciprofloxacin Hydrochloride
|
USP 39
|
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No.6, Wei Wu Road,
Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, P.R. China 312369
|
P.R. China
|
17
|
Ciprofloxacin
|
VD-16382-12
|
27/3/2018
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Ciprofloxacin Hydrochloride
|
USP 37
|
Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd.
|
No. 31, Weisan
Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu City, Zhejiang
Province, P. R. China 312369
|
P.R. China
|
18
|
Kaciflox
|
VD-17468-12
|
17/10/2018
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Moxifloxacin hydrochloride
|
EP 7
|
Chromo Laboratories India Pvt. Ltd
|
Địa chỉ theo GMP:
Plot. No. 43&44, IDA., Phase-II, Pashamylaram, Patancheru Mandal, Medak
District-502 307, India
Địa chỉ theo giấy
phép sản xuất: Plot. No. 43&44, IDA., Pashamylaram, Patancheru Mandal,
Medak District-502 307. Telangana, India
|
India
|
19
|
Kaflovo
|
VD-17469-12
|
17/10/2018
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Levofloxacin hemihydrate
|
USP 37
|
Shangyu Jingxin Pharmaceutical Co., Ltd
|
Địa chỉ theo GMP:
No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area
Địa chỉ theo giấy
phép sản xuất: No. 31 Weisan Road, Zhejiang Hangzhou Bay Shangyu Industrial
Area, Shangyu, Zhejiang Province, P.R. China
|
China
|
20
|
Kaflovo
|
VD-17469-12
|
17/10/2018
|
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Khánh Hòa
|
Levofloxacin hemihydrate
|
USP 37
|
Zhejiang Apeloa Kangyu Pharmaceutical Co., Ltd.
|
333 Jiangnan Road,
Hengdian, Dongyang, Zhejiang
|
China
|
21
|
Chlorocina-H
|
VD-16577-12
|
01/08/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Chloramphenicol
|
USP 36
|
Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. China
|
No. 37, Zhonggong
Bei Street Tiexi District, Shenyang City, Liaoning Province 110026 P.R. China
|
China
|
22
|
Chlorocina-H
|
VD-16577-12
|
01/08/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Chloramphenicol
|
EP 7.0
|
Nanjing Baijingyu pharmaceutical Co., Ltd. China
|
No.29
Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.
|
China
|
23
|
Chlorocina-H
|
VD-16577-12
|
01/08/2018
|
Công ty CPDP Quảng Bình
|
Chloramphenicol
|
USP 36
|
Chongqin Chunrui Medicine - Chemical Co., Ltd china
|
No.44, Luoxi Rd.,
Luoqi Town, Yubei, Chongqing, China
|
China
|
24
|
Quantopic 0.1%
|
VD-19428-13
|
10/09/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Tacrolimus monohydrat
|
JP XVI
|
Livzon New North
River Pharmaceutical Co., Ltd
|
Livzon New North River
Pharmaceutical Co., Ltd., Renmin one road, Qingyuan City, Guangdong Province,
China
|
China
|
25
|
Quantopic 0.1%
|
VD-19428-13
|
10/09/2018
|
Công ty CPDP Quàng
Bình
|
Tacrolimus monohydrat
|
JP XVI
|
Biocon Limited
|
20th KM Hosur Road
- Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.
|
India
|
26
|
Cloramphenicol
250mg
|
VD-20241-13
|
27/12/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Chloramphenicol
|
USP36
|
Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. China
|
No. 37, Zhonggong Bei
Street Tiexi District, Shenyang City, Liaoning Province 110026 P.R. China
|
China
|
27
|
Cloramphenicol
250mg
|
VD-20241-13
|
27/12/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Chloramphenicol
|
DĐVN IV
|
Nanjing Baijingyu pharmaceutical Co., Ltd. China
|
No.29
Fanashuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.
|
China
|
28
|
Cloramphenicol
250mg
|
VD-20241-13
|
27/12/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Chloramphenicol
|
USP 36
|
Chongqin Chunrui Medicine - Chemical Co., Ltd china
|
No.44, Luoxi Rd.,
Luoqi Town, Yubei. Chongqing, China
|
China
|
29
|
Metronidazol
|
VD-20243-13
|
27/12/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Metronidazole
|
DĐVN IV
|
Hubei hongyuan pharmaceutical Technology Co., Ltd.
China
|
No.8 Fengshan Road,
Industrial and Economic Development Zone, Fengshan Towwn, Luotian County,
Huanggang City, Hubei Province China
|
China
|
30
|
Pefloxacin 400 mg
|
VD-16979-12
|
01/08/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Pefloxacin Mesilate Dihydrate
|
EP 6.0
|
Nakoda Chemicals India
|
Plot No.64/A.
Pahse-I,IDA, Jeedimetla, Hyderabad - India
|
India
|
31
|
Ciprofloxacin 500mg
|
VD-19932-13
|
08/11/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Ciprofloxacin hydrochloride
|
DĐVN IV
|
Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co., Ltd- China
|
Zhejiang Provincial
Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai, Zhejiang, China
|
China
|
32
|
Ciprofloxacin 500mg
|
VD-19932-13
|
08/11/2018
|
Công ty CPDP Quảng
Bình
|
Ciprofloxacin hydrochloride
|
DĐVN IV
|
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd- China
|
No.6 Wei Wu Road,
Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China
|
China
|
33
|
Quantopic 0.03%
|
VD-24845-16
|
15/07/2021
|
Công ty CPDP Quảng Bình
|
Tacrolimus monohydrat
|
JP XVI
|
Biocon Limited
|
20th KM Hosur Road
- Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.
|
India
|
34
|
Ciprofloxacin 500mg
|
VD-26239-17
|
06/02/2022
|
Công ty CPDP Quảng Bình
|
Ciprofloxacin hydrochloride
|
DĐVN IV
|
Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd- China
|
No.6 Wei Wu Road,
Hangzhou Gulf Shangyu Industrial Zone, Zhejiang, China
|
China
|
35
|
Quafacip
|
VD-27997-17
|
19/09/2022
|
Công ty CPDP Quảng Bình
|
Ciprofloxacin hydrochloride
|
DĐVN IV
|
Zhejiang Langhua Pharmaceutical Co.,Ltd
|
Zhejiang province
Chemical and Medical Materials Base Linhai Zone, Linhai, Zhejiang, China
(317016)
|
China
|
36
|
Rotaforte
|
VD-28191-17
|
19/09/2022
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Metronidazole
|
BP 2012
|
Hubei Hongyuan Pharmaceutical Technology Co.,Ltd
|
No.8 Fengshan road,
Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city,
Hubei Province
|
China
|
37
|
Melankit
|
VD-23104-15
|
09/09/2020
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Tinidazole
|
ĐĐVN IV
|
Unidrug Innovative
Pharma Technologies., Ltd
|
Plot # 84, Sector E,
Sanwer Road Industrial Area, Indore, Madhya Pradesh- 452015, India
|
India
|
38
|
Tosren
|
VD-20903-14
|
12/06/2019
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Codeine phosphate
hemihydrate
|
EP 8.0
|
Saneca
Pharmaceuticals a.s
|
Nitrianska 100- 920
27 Hlohovec - Slovenská republika
|
Slovakia
|
39
|
Terpin codein F
|
VD-20490-14
|
04/03/2019
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Codeine phosphate
hemihydrate
|
EP 8.0
|
Sanofi Chimie
|
Route d’Avignon
30390 Aramon
|
France
|
40
|
Evadays
|
VD-20290-13
|
27/12/2018
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Metronidazole
|
BP 2015
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Technology Co., Ltd
|
No.8 Fengshan road,
Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city,
Hubei Province
|
China
|
41
|
Terpin codein
|
VD-19999-13
|
08/11/2018
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Codein phosphate
hemihydrate
|
EP 8.0
|
Sanofi Chimie
|
Route d’Avignon
30390 Aramon
|
France
|
42
|
Asetargynan
|
VD-19530-13
|
10/09/2018
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Metronidazole
|
BP 2007
|
Huang gang Yinhe Aarti
Pharmaceutical Co., Ltd
|
No.159, Yingbin
Road, Huangzhou Railway Station Economic Technology Development Zone,
Huanggang, Hubei
|
China
|
43
|
Cloromis
|
VD-11775-10
|
01/08/2018
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Bacitracin Zinc
|
USP 35
|
Lifecome
Biochemistry Co., Ltd
|
No. 19 Nanpu
Ecological Industrial Park, Pucheng, Fujian, 353400
|
China
|
44
|
Deginal
|
VD-18015-12
|
20/12/2017
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Chloramphenicol
|
BP 2015
|
Chongqing Chunrui
Medicine Chemical Co.,Ltd
|
No.44, Luoxi Rd.,
Luqi Town, Yubei, Chongqing, 401137
|
China
|
45
|
Deginal
|
VD-18015-12
|
20/12/2017
|
Công ty CP Dược TW Mediplantex
|
Metronidazole
|
BP 2015
|
Hubei Hongyuan
Pharmaceutical Technology Co.,Ltd
|
No.8 Fengshan road,
Industrial and Economic Development Zone, Luotian county, Huanggang city,
Hubei Province
|
China
|
46
|
Isotic moxisone
|
VD-18725-13
|
01/04/2018
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội
|
Moxifloxacin
hydrochlorid
|
TC NSX (In house)
|
Cipla Ltd
|
MIDC
Patalganga-410220, Dist: Raigad, Maharashtra, India
|
India
|
47
|
Collydexa
|
VD-26800-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Nội
|
Chloramphenicol
|
EP7
|
Nanjing Baijingyu
pharmaceutical Co., Ltd. China
|
No.29
Fangshuidonglu, Nanjing Chemical Industrial Park. China.
|
China
|
48
|
Trolimax
|
VD-27349-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap
|
Tacrolimus
monohydrat
|
USP38
|
Biocon Limited
|
20th KM Hosur Road
- Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.
|
India
|
49
|
Trolimax
|
VD-27350-17
|
22/06/2022
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap
|
Tacrolimus
monohydrat
|
USP38
|
Biocon Limited
|
20th KM Hosur Road
- Electronics city - Bangalore 560 - 100, India.
|
India
|
50
|
Melevo
|
VD-21736-14
|
19/09/2019
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Merap
|
Levofloxacin
hemihydrate
|
USP34
|
Uquifa Mexico, S.A. DE C.V.
|
Calle 37 Este No.
126C. P. 62578 Civac, Jiutepec, Mor. Mexico
|
Mexico
|
Công văn 19870/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 19870/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc phải thực hiện cấp phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
2.608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|