Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 1985/VSDTTƯ-TCQG 2022 báo cáo kết quả tiêm chủng vắc xin COVID19 hàng tháng

Số hiệu: 1985/VSDTTƯ-TCQG Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương Người ký: Dương Thị Hồng
Ngày ban hành: 31/08/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
VIỆN VỆ SINH DỊCH TỄ

TRUNG ƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1985/VSDTTƯ-TCQG
V/v: Báo cáo kết quả tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 hàng tháng năm 2022

Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

Kính gửi:

- Văn phòng Tiêm chủng mở rộng 4 khu vực
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố

Ngày 26/5/2022, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình Tiêm chủng mở rộng (TCMR) đã có văn bản số 1215/VSDTTƯ-TCQG gửi Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố yêu cầu báo cáo kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 hàng tháng trước ngày 6 tháng tiếp theo. Đến ngày 25/8/2022, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình TCMR đã nhận được báo cáo kết quả hàng tháng của 25/63 tỉnh/thành phố, trong đó có 15/25 tỉnh đã báo cáo kết quả tiêm chủng từ tháng 1 đến tháng 7 năm 2022 (phụ lục 1). Căn cứ kết quả tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 các địa phương báo cáo nhanh hàng ngày trên hệ thống Google form và văn bản báo cáo của các địa phương trong các tháng đầu năm 2022. Trong đó ghi nhận 15/15 tỉnh báo cáo smũi tiêm thực hiện trong 7 tháng năm 2022 chênh lệch giữa hai nguồn số liệu nêu trên (phụ lục 2).

Đ tăng cường công tác quản lý sử dụng và triển khai vắc xin phòng COVID-19, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, Chương trình TCMR đề nghị Văn phòng TCMR 4 khu vực, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố thực hiện một số nội dung như sau:

• Trung tâm Kiểm soát bệnh tật 63 tỉnh/thành phố:

- Đối với 48 tỉnh chưa thực hiện báo cáo hoặc chưa báo cáo đầy đủ: Hướng dẫn các đơn vị trên địa bàn thực hiện báo cáo hàng tháng kết quả triển khai và tình hình sử dụng vắc xin phòng COVID-19, gửi báo cáo bằng văn bản số liệu kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 theo biểu mẫu (phụ lục 3).

- Đối với 15 tỉnh có số mũi tiêm báo cáo chênh lệch cần rà soát lại số liệu và báo cáo điều chỉnh bằng văn bản gửi về Văn phòng Chương trình TCMR khu vực và quốc gia trước ngày 5/9/2022.

- Thường xuyên rà soát, đối chiếu kiểm tra số liệu kết quả tiêm chủng trên Google form nhập liệu hàng ngày và số liệu báo cáo bằng văn bản gửi hàng tháng. Trong trường hợp có chênh lệch số liệu giữa hai nguồn cần nêu rõ trong văn bản báo cáo hàng tháng.

• Văn phòng TCMR 4 khu vực: Rà soát kết quả triển khai tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 của các địa phương trong phạm vi khu vực quản lý. Báo cáo văn bản gửi về Văn phòng TCMR Quốc gia trước ngày 10 của tháng tiếp theo để tổng hợp và báo cáo Bộ Y tế.

Trân trọng cảm ơn.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
-
TT. Nguyễn Thị Liên Hương báo cáo);
- Cục Y tế dự phòng, BYT (để báo cáo);
- Cục Công nghệ thông tin, BYT (để báo cáo);
- Viện trưởng (để báo cáo);
- Sở Y tế 63 tỉnh/thành phố (để phối hợp);
- Lưu HCVT, TCQG.

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Dương Thị Hồng

 

PHỤ LỤC 1:

DANH SÁCH TỈNH GỬI BÁO CÁO KẾT QUẢ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 HÀNG THÁNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo công văn số
1985/VSDTTƯ-TCQG ngày 31/8/2022)

TT

Địa phương

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

1

Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

2

Hải Phòng

 

 

 

 

 

 

 

3

Thái Bình

x

x

x

x

x

x

x

4

Nam Định

x

x

x

x

x

x

x

5

Hà Nam

 

 

 

 

 

 

 

6

Ninh Bình

 

 

 

 

x

x

x

7

Thanh Hóa

 

 

 

 

 

 

 

8

Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

9

Bắc Ninh

x

x

x

x

x

x

x

10

Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

x

11

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

 

12

Hải Dương

 

 

 

 

 

x

x

13

Hưng Yên

x

x

x

x

x

x

x

14

Thái Nguyên

x

x

x

x

x

x

x

15

Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

16

Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

17

Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

18

Nghệ An

 

 

 

 

 

 

 

19

Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

20

Lai Châu

x

x

x

x

x

x

x

21

Lạng Sơn

 

 

 

 

 

 

 

22

Tuyên Quang

x

x

x

x

x

x

x

23

Hà Giang

x

x

x

x

x

x

x

24

Cao Bng

x

x

x

x

x

 

 

25

Yên Bái

 

 

 

 

 

x

x

26

Lào Cai

x

x

x

x

x

x

x

27

Sơn La

x

x

x

x

x

x

x

28

Đin Biên

 

 

 

 

 

 

 

29

Quảng Bình

 

 

 

 

 

 

 

30

Quảng Tr

 

 

 

 

 

 

 

31

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

 

x

 

32

Đà Nng

 

 

 

 

 

 

 

33

Quảng Nam

 

 

 

 

 

 

 

34

Quảng Ngãi

 

 

 

 

x

x

x

35

Bình Đnh

 

 

 

 

 

 

 

36

Phú Yên

 

 

 

 

 

 

 

37

Khánh Hòa

x

x

x

x

x

x

x

38

Ninh Thun

x

x

x

x

x

x

x

39

Bình Thun

 

 

 

 

 

 

 

40

Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

41

Gia Lai

 

 

 

 

 

 

 

42

Đắk Lắc

 

 

 

 

 

 

 

43

Đắc Nông

 

 

 

 

 

 

 

44

Tp. Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

45

Bà Rịa Vũng Tàu

x

x

x

x

x

x

x

46

Đồng Nai

 

 

 

 

 

 

 

47

Tiền Giang

 

 

 

 

 

 

 

48

Long An

x

x

x

x

x

x

 

49

Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

 

50

Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

51

Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

 

52

Sóc Trăng

 

 

 

 

 

 

 

53

An Giang

 

 

 

 

 

 

 

54

Bến Tre

x

x

x

x

x

x

x

55

Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

56

Vĩnh Long

x

x

x

x

x

x

x

57

Đồng Tháp

 

 

 

 

x

 

 

58

Bình Dương

 

 

 

 

 

 

 

59

Bình Phước

 

 

 

 

 

 

 

60

Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

 

61

Cà Mau

 

 

 

 

 

 

 

62

Bạc Liêu

 

 

 

 

x

x

x

63

Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

 

"x" đã gửi báo cáo

 

PHỤ LỤC 2:

KẾT QUẢ TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19 GIỮA HAI NGUỒN SỐ LIỆU CỦA 15 TỈNH.
(Ban hành kèm theo công văn số
1985/VSDTTƯ-TCQG ngày 31/8/2022)

TT

Địa phương

Kết quả tiêm chủng 7 tháng/2022 theo báo cáo Google form hàng ngày

Kết quả tiêm chủng 7 tháng/2022 theo báo cáo bằng văn bản hàng tháng

1

Thái Bình

1.646.016

1.475.392

2

Nam Định

1.570.764

1.570.455

3

Bắc Ninh

1.602.026

1.602.721

4

Hưng Yên

889.681

1.075.424

5

Thái Nguyên

1.327.474

1.314.793

6

Lai Châu

432.732

432.954

7

Tuyên Quang

763.038

746.318

8

Hà Giang

965.100

1.095.065

9

Lào Cai

923.037

911.656

10

Sơn La

1.251.550

1.262.984

11

Khánh Hòa

1.284.372

1.132.445

12

Ninh Thuận

494.411

483.218

13

Bà Rịa - Vũng Tàu

863.326

842.364

14

Bến Tre

1.287.730

1.359.524

15

Vĩnh Long

1.243.263

1.283.499

 

Phụ lục 3a:

BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG COVID-19

Tháng.... Năm 20…..

Nhóm đối tượng: TỪ 18 TUỔI TRỞ LÊN

TT

Địa phương*

Astra Zeneca

Comirnaty (Pfizer)

Spikevax (Moderna)

Vero Cell

Sputnik V

Abdala

Ghi chú

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

Mũi 1

Mũi 2

Mũi 3

Tiêm bổ sung

Tiêm nhắc 1

Tiêm nhắc 2

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG DỒN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tổng hợp trong số liệu báo cáo.

 


Người làm báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…….., Ngày….. tháng .... năm 202...
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, dấu, ghi rõ họ tên)

Phụ lục 3b:

BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG

Tháng .... Năm 20....

Nhóm đối tượng: T 12-17 TUI

TT

Địa phương*

Vắc xin Pfizer

Vắc xin Moderna

Tổng số mũi tiêm

Ghi chú

Mũi 1

Mũi 2

Tiên nhắc lần

Mũi 1

Mũi 2

Tiên nhắc lần

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG DN

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tng hợp trong số liệu báo cáo.

 


Người làm báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)

…………., Ngày….. tháng ....năm 202...
Lãnh đạo đơn vị
(K
ý, dấu, ghi rõ họ tên)

Phụ lục 3c:

BÁO CÁO HÀNG THÁNG KẾT QUẢ TRIỂN KHAI TIÊM CHỦNG VẮC XIN PHÒNG

Tháng .... Năm 20....

Nhóm đối tượng: T 5-11 TUI

TT

Địa phương*

Vắc xin Pfizer

Vắc xin Moderna

Tng số mũi tiêm

Ghi chú

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm nhc...

Mũi 1

Mũi 2

Tiêm nhc...

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng trong tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG DN

 

 

 

 

 

 

 

 

* Số liệu từ các đơn vị Bệnh viện/Viện/Trường Y/lực lượng vũ trang trên địa bàn tng hợp trong số liệu báo cáo.

 


Người làm báo cáo
(Ký, ghi rõ họ tên)


…………., Ngày….. tháng ....năm 202...
Lãnh đạo đơn vị
(K
ý, dấu, ghi rõ họ tên)


 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 1985/VSDTTƯ-TCQG về báo cáo kết quả tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 hàng tháng ngày 31/08/2022 do Viện vệ sinh dịch tễ Trung ương ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.960

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.201.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!