|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 19527/QLD-CL 2019 công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt chuẩn
Số hiệu:
|
19527/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Đông
|
Ngày ban hành:
|
19/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19527/QLD-CL
V/v công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt
tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu)
|
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2019
|
Kính
gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định tại khoản 2 Điều
48 Thông tư 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy
định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập về việc duy trì danh sách cơ
sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP, Cục Quản
lý Dược đã tiến hành thẩm định các hồ sơ giải trình cơ sở sản xuất thuốc đạt
tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP.
Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố Danh sách cơ sở sản xuất
thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu).
2. Điều chỉnh nội dung sau khi thẩm định
hồ sơ bổ sung của công ty:
- Công ty FAREVA AMBOISE (công bố Đợt
57 STT 21): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận thành “Thuốc
không vô trùng: viên nén (bao gồm cả chất có hoạt tính hormon)”.
- Công ty Wasserburger
Arzneimittelwerk GmbH (công bố Đợt 68 STT 63): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận
thành “* Sản phẩm: Thuốc bột đông khô pha dung dịch tiêm
và ống dung môi Zomacton 4mg (Somatropin 4mg)”; điều chỉnh
ngày hết hạn thành ngày 13/04/2020.
- Công ty Astellas Pharma tech Co.,
Ltd (Toyama Technology Center) (công bố Đợt 66 STT 97): Điều chỉnh phạm vi chứng
nhận thành “Sản phẩm: Thuốc mỡ Protopic (Tacrolimus dưới dạng
Tacrolimus monohydrate 3mg và 10mg)”.
- Công ty Famar Orleans (công bố Đợt 68 STT 74): Điều chỉnh phạm vi chứng nhận, số giấy chứng
nhận, ngày cấp ngày hết hạn, bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén sủi”.
- Công ty Contract manufacturing
& Packgaking Services Pty Ltd (công bố Đợt 68 STT 23): Điều chỉnh địa chỉ
cơ sở sản xuất thành “20-24”.
- Công ty Hetero Labs Limited (công bố
Đợt 68 STT 41): Bổ sung phạm vi chứng nhận “viên nén bao phim”.
- Công ty AstraZeneca AB (công bố Đợt
64 STT 29): Điều chỉnh địa chỉ chung cho các nhà máy của
cơ sở sản xuất.
- Công ty Sichuan Kelun
Pharmaceutical Co. Ltd. (công bố Đợt 68 STT 51, 52): Điều chỉnh ngày cấp và
ngày hết hạn Giấy chứng nhận.
- Công ty LEO Laboratories Ltd (công
bố Đợt 68 STT 119): Điều chỉnh tên nhà máy thành “LEO
Laboratories Ltd”, và địa chỉ thành “285
Cashel Road, Crumlin, Dublin 12, D12 E923, Ireland”.
- Công ty Hetero Labs Limited, Unit
III (công bố Đợt 65 STT 51): Điều chỉnh địa chỉ thành “22-110
Industrial Development Area, Jeedimetla, Hyderabad,
Telangana, India”, điều chỉnh phạm vi công bố “viên nang” thành “viên nang cứng”.
- Công ty Solupharm Pharmazeutische
Erzeugnisse GmbH (công bố Đợt 60 STT 110): Điều chỉnh địa chỉ nhà sản xuất
thành “Industriestrasse”.
- Công ty Przedsiebiorstwo
Farmaceutyczne Jelfa SA (Pharmaceutical Works Jelfa S.A.) (công bố Đợt 68 STT
5): Bổ sung phạm vi chứng nhận “dạng thuốc mỡ dùng ngoài”.
- Công ty BSP Pharmaceutical S.p.A
(công bố Đợt 68 STT 122): Điều chỉnh tên cơ sở sản xuất thành BSC
Pharmaceutical S.p.A.
- Công ty Dr. Reddy's Laboratories
Ltd. -FTO 7 (công bố Đợt 66 STT 83): Điều chỉnh địa chỉ thành “VSEZ”.
- Công ty Stada-VN Joint Venture Co.
Ltd., Binh Duong Branch (công bố Đợt 66 STT 8 Đợt 67 STT 24, 28): Bổ sung “Tên
mới: Stellapharm J. V. Co., Ltd - Branch 1”.
Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc
đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU- GMP (Tổng hợp) được đăng tải
trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược - Địa chỉ: http:// dav.gov.vn
- Mục Thông tin đấu thầu thuốc.
Cục Quản lý Dược công bố Danh sách cơ
sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP theo định
dạng Excel và PDF để các cơ sở xét thầu thuận lợi trong tra cứu. Trong đó, danh
sách dưới dạng PDF được coi là căn cứ để xem xét cuối cùng.
3. Trong trường hợp cơ sở sản xuất có
tên đồng thời trong “Danh sách cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP”;
và “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP, EU-GMP không đạt yêu cầu”, “Danh sách hồ sơ đề nghị công bố cơ sở sản
xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP phải bổ sung giải trình” thì cơ sở
sản xuất đáp ứng các yêu cầu đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP, EU-GMP với phạm vi chứng
nhận được công bố tại Danh sách cập nhật cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn
PIC/S-GMP và EU-GMP.
Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thông báo thông tin trên với các cơ sở y tế trên địa
bàn để các cơ sở thực hiện công tác đấu thầu thuốc theo đúng quy định.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, CL.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
|
DANH SÁCH
CƠ
SỞ SẢN XUẤT THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN PIC/S - GMP VÀ EU - GMP
(Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu)
(Danh sách đính kèm công văn số 19527/QLD-CL ngày 19/11/2019 của Cục Quản lý
Dược)
STT
|
TÊN CƠ SỞ SẢN XUẤT
|
ĐỊA CHỈ
|
PHẠM VI CHỨNG NHẬN
|
NGUYÊN TẮC GMP
|
GIẤY CH. NHẬN
|
NGÀY CẤP
|
NGÀY HẾT HẠN
|
CƠ QUAN CẤP
|
NHÓM THUỐC
|
1
|
2
|
1
|
TTY
Biopharm Company Limited Chungli Factory
|
838,
Chung Hwa Rd., Sec. 1, Chungli Dist., Taoyuan City, 32069, Taiwan
|
*
Thuốc không vô trùng: Dạng bào chế bán rắn.
*
Thuốc chứa chất độc tế bào: thuốc tiêm (dung dịch thể tích nhỏ sản xuất vô
trùng và tiệt trùng cuối; Liposome để tiêm (dung dịch thể tích nhỏ sản xuất
vô trùng); viên nang.
|
PIC/S-GMP
|
5621
|
16/10/2019
|
30/09/2021
|
Taiwan
Food and Drug Administration (TFDA)
|
|
2
|
2
|
S.C.
Slavia Pharm S.R.L
|
B-dul
Theodor Pallady nr. 44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti, Romania
|
*
Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén bao phim; thuốc cốm, thuốc bột;
dạng bào chế bán rắn (kem, mỡ, gel; bao gồm cả thuốc chứa hormon
corticosteroid); viên nén.
|
EU-GMP
|
039/2019/R
O
|
03/09/2019
|
30/06/2022
|
National
Agency for Medicines and Medical Devices (NAMMD), Romania
|
1
|
|
3
|
Cadila
Healthcare Ltd
|
Sarkhej-Bavla
N.H.N° : 8-A, Moraiya, Tal : Sanand, AHMEDABAD, 382-210, India
|
*
Thuốc không vô trùng: Viên nang cứng; viên nang mềm; viên nén; viên nén bao.
|
EU
GMP
|
2019/HPF/P
T/004
|
08/11/2016
|
25/01/2022
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
|
2
|
4
|
Omega
Laboratories Ltd
|
10850
Hamon Montreal, Quebec, Canada, H3M 3A2
|
Sản
phẩm: Octreotide Acetate Omega 100mcg/ml (Octreotide 100mcg/ml)
Tên
tại Việt Nam: DBL Octreotide 0.1mg/ml
|
Canada-
GMP
|
73010
|
15/08/2019
|
15/08/2020
|
Health
Products and Food Branch Inspectorate (HPFBI), Canada
|
1
|
|
5
|
S.M.
Farmaceutici S.R.L. (Cơ sở sản xuất)
|
Zona
Industriale - 85050 TITO (PZ), Italy
|
*
Sản phẩm: Dung dịch tiêm truyền Moretel (Metronidazole 500mg/100ml)
|
EU
GMP
|
IT/138/H/20
19
|
23/07/2019
|
18/10/2021
|
Italian
Medicines Agency (AIFA)
|
1
|
|
Deltamedica
GmbH (Cơ sở xuất xưởng)
|
Ernst-Wagner-Weg
1-5, 72766 Reutlingen, Germany
|
EU
GMP
|
DE_BW_01_
GMP_2019_ 0006
|
14/01/2019
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức (Baden- Württemberg)
|
6
|
GlaxoSmithKline
Biologicals SA
|
Rue
de l'Institut 89, Rixensart, 1330, Belgium
|
*
Thuốc vô trùng:
+
Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
+
Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn.
*
Thuốc sinh học: thuốc miễn dịch; thuốc công nghệ sinh học.
|
EU
GMP
|
BE/GMP/20
18/145
|
06/03/2019
|
09/11/2021
|
Federal
Agency for Medicines and Health Products (FAMHP), Belgium
|
1
|
|
7
|
Celogen
Generics Private Ltd
|
Plot
No. 646/1&2, Agrawal Industrial Estate, Somnath Road, Dabhel, Daman (UT)
396 210, India
|
*
Thuốc không vô trùng: viên nang cứng; viên nén.
|
EU
GMP
|
MT/034HM/
2017
|
05/12/2017
|
09/10/2020
|
Medicines
Authority of Malta (MAM)
|
|
2
|
8
|
Glaxo
Wellcome Production
|
Zl
de la Peyennière, 53100 Mayenne, France
|
*
Thuốc không vô trùng chứa kháng sinh Penicillin: Viên nang cứng; thuốc bột
pha hỗn dịch; viên nén; viên nén bao phim.
|
EU-GMP
|
2018/HPF/F
R/263
|
06/12/2018
|
14/09/2021
|
National
Agency for the Safety of Medicine and Health Products (ANSM), France
|
1
|
|
9
|
Republican
unitary enterprise "Belmedpreparaty " - workshop 2 Tên viết tắt:
Belmedpreparaty RUE
|
30,
Fabritsius Str., Minsk, 220007, Republic of Belarus
cách ghi khác: 220007 Minsk, 30, Fabritsius Street. Republic of
Belarus
|
*
Thuốc vô trùng
-
Thuốc sản xuất vô trùng: Thuốc đông khô (thuốc độc tế bào/kìm tế bào); Dung dịch
thể tích nhỏ
|
EU-GMP
|
030/2019/R
O
|
09/07/2019
|
12/04/2022
|
National
Agency for Medicines and medical Devices from Romania
|
|
2
|
10
|
Hikma
Farmacêutica (Portugal), S.A.
|
Estrada
do Rio da Mó, n.º 8, 8-A e 8-B - Fervença, Terrugem SNT, 2705-906, Portugal
|
*
Thuốc vô trùng:
+
Thuốc sản xuất vô trùng: dung dịch thể tích lớn; thuốc đông khô; dung dịch thể
tích nhỏ; thuốc bột (cephalosporin), hỗn dịch.
+
Thuốc tiệt trùng cuối: dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ, hỗn dịch
|
EU-GMP
|
F006/S1/MH
/001/2018
|
19/12/2018
|
02/03/2021
|
National
Authority of Medicines and Health Products, I.P, Portugal
|
1
|
|
11
|
Dongbang
Future Tech & Life Co., Ltd
|
78
Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea
|
*
Viên nang cứng, viên nang mềm
|
PIC/S
GMP
|
2019-D1-
2022
|
26/08/2019
|
22/11/2021
|
Gyeongin
Regional Office of Food and Drug Safety, Korea
|
|
2
|
12
|
Adamed
Pharma S.A.
|
ul
Marszalka, Józefa Pilsudskiego 5, 95-200 Pabianice, Poland
|
*Thuốc
không vô trùng:
-
Viên nang cứng (bao gồm cả thuốc độc tế bào)
-
Thuốc uống dạng lỏng; thuốc dùng ngoài dạng lỏng
-
Thuốc bột;
-
Viên nén (bao gồm cả thuốc chứa hormon và steroid
|
EU-GMP
|
IWPS.405.7.
2019.KKW.1 WTC/0039_ 01_01/14
|
26/02/2019
|
05/12/2020
|
Main
Pharmaceutical Inspectorate (MPI), Poland
|
1
|
|
13
|
IDT
Biologika GmbH (Cơ sở sản xuất)
|
Am
Pharmapark, 06861 Dessau-Roblau, Germany
|
*
Sản phẩm: Binocrit (Epoetin alfa, nồng độ: 1000 IU/0,5ml; 2000 IU/ml; 4000
IU/0,4ml; 10000 IU/1ml.
|
EU
GMP
|
DE_ST_01_G
MP_2018_0 031
|
01/10/2018
|
08/06/2021
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức (Sachsen-Anhalt)
|
1
|
|
Sandoz
GmbH (Cơ sở xuất xưởng)
|
Biochemiestrabe
(hoặc Biochemiestrasse) 10, Kundl, 6250, Austria
|
EU-GMP
|
481922-
0108-001
|
29/11/2018
|
Austrian
Federal Office for Safety in Health Care
|
14
|
Tên
cũ: Stada - VN Joint Venture Co., Ltd. Tên mới: Stellapharm J.V.
Co., Ltd - Branch 1
|
40
Tu Do Avenue, Vietnam - Singapore Industrial Park, Thuan An, Binh Duong
Province, Viet Nam
|
Sản
phẩm được xét nhóm thầu 1 (lưu hành tại Đức):
+
Viên nén Amlodipine (besilat) Stada 5mg; Amlodipine (besilat) Stada 10mg. Tên
tại Việt Nam: Stadovas 5 Tab; Stadovas 10 Tab
|
EU-GMP
|
DE_HE_01_
GMP_2019_ 0065
|
13/05/2019
|
07/03/2022
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
1
|
|
15
|
Capsugel
Ploermel SAS (Cơ sở sản xuất bán thành phẩm)
|
ZI
de Camagnon, 56800 Ploermel, France
|
*
Sản phẩm:
+
Thuốc viên nang mềm Utrogestan 200 mg (Progesterone dạng hạt mịn 200 mg), Tên
Việt Nam: Progesterone (dạng hạt mịn) 200 mg;
+
Thuốc viên nang mềm Utrogestan 100 mg (Progesterone dạng hạt mịn 100 mg), Tên
Việt Nam: Progesterone (dạng hạt mịn) 100 mg".
|
EU-GMP
|
2019/HPF/F
R/117
|
11/04/2019
|
11/01/2020
|
French
National Agency for Medicine and Health Products Safety (ANSM)
|
1
|
|
Besins
Manufacturing Belgium SA (Cơ sở đóng gói, kiểm nghiệm, xuất xưởng)
|
Groot
Bijgaardenstraat 128, Drogenbos, 1620, Belgium
|
EU-GMP
|
BE/GMP/20
19/003
|
22/02/2019
|
Federal
Agency for Medicines and Health Product of Belgium
|
16
|
Fresenius
Kabi Norge AS
|
Svinesundsveien
80 and Svinesundsveien 336, HALDEN, NO-1788, Norway
|
*
Thuốc vô trùng:
+
Thuốc sản xuất vô trùng: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
+
Thuốc tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích lớn; dung dịch thể tích nhỏ.
*
Thuốc không vô trùng:
+
Dung dịch dùng ngoài da;
+
Dung dịch thuốc uống;
+
Thuốc uống dạng gel.
|
EU-GMP
|
17/00212-3
|
07/02/2017
|
18/06/2020
|
Cơ
quan thẩm quyền Na Uy
|
|
2
|
17
|
B.Braun
Melsungen AG
|
Straβe
1 34212 Melsungen, Germany (Cách ghi khác: Carl - Braun - Straβe 1, 34212
Melsungen, Germany)
|
*
Thuốc vô trùng có tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ, Dung dịch thể tích
lớn
|
EU-GMP
|
DE-HE-01-
GMP-2019- 0172
|
07/10/2019
|
22/05/2022
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
1
|
|
18
|
B.Braun
Medical, SA
|
Ctra.
de Terrassa, 121 08191 RUBÍ (Barcelona), Spain
|
*
Thuốc vô trùng có tiệt trùng cuối: Dung dịch thể tích nhỏ, Dung dịch thể tích
lớn.
|
EU-GMP
|
NCF/1946/0
01/CAT
|
26/09/2019
|
31/03/2020
|
Ministry
of Health of Government of Catalonia, Spain
|
1
|
|
19
|
C.B.Fleet
Company Inc
|
Lynchburg,
VA 24502, United States of America Cách viết khác: 4615 Murray Place,
Lynchburg, VA 24502, United States of America
|
*
Sản phẩm: Dung dịch thụt trực tràng Monobasic sodium phosphate/Dibasic sodium
phosphate, Enema (monobasic sodium phosphate 19 GM/118 ML; dibasic sodium
phosphate 7 GM/118 ML).
Tên
thương mại: Fleet Enema
|
U.S.CGMP
|
9A7C-VN8P
|
31/07/2019
|
30/07/2021
|
United
States Food and Drug Administration
|
1
|
|
20
|
Octapharma
Dessau GmbH- cơ sở đóng gói thứ cấp
|
Otto-Reuter-Straβe
3, 06847, Dessau-Roβlau, Germany
|
Thuốc
sinh học Octanate 50 IU/ml hộp 01 lọ 5 ml bột pha dung dịch tiêm truyền ( kèm
1 lọ dung môi nước cất pha tiêm, 1 xy lanh, 1 kim hai đầu, 1 kim lọc, 1 bộ
kim truyền, 2 miếng bông tẩm cồn)
|
EU-GMP
|
DE_ST_01_G
MP_2018_0 045
|
21/11/2018
|
16/08/2021
|
Cơ
quan thẩm quyền Đức
|
1
|
|
Octapharma
Pharmazeutika Produktionsges.m. b.H cơ sở sản xuất
|
Oberlaaerstraße
235, 1100 Wien, Austria
|
EU
GMP
|
INS-480018-
0072-001 (21/40)
|
08/05/2019
|
|
Federal
Office for Safety in Health Care, Austria
|
21
|
Famar
Italia S.P.A (Cơ sở sản xuất)
|
Via
Zambeletti, 25-20021 Baranzate (MI) (hoặc 25 I-20021 Baranzate di Bollate -
Milano), Italia.
|
*
Sản phẩm: viên nén Acarbose Friulchem (Acarbose 100mg)
|
EU-GMP
|
IT/93/H/201
9
|
21/05/2019
|
11/04/2022
|
AIFA
Italian Medicine Agency
|
1
|
|
Lamp
San Prospero S.P.A (Cơ sở đóng gói sơ cấp và thứ cấp)
|
Via
della Pace, 25/A-41030 San Prospero (MO) (hoặc 25/A I-41030 San Prospero -
Modena), Italia.
|
EU-GMP
|
IT/91/H/201
9
|
20/05/2019
|
03/08/2022
|
AIFA
Italian Medicine Agency
|
22
|
Rohto-
Mentholatum (Vietnam) Co., Ltd
|
No.
16 VSIP, Street No. 5, Vietnam-Singapore Industrial Park, Binh Hoa Ward,
Thuan An Town, Binh Duong Province, Vietnam
|
*
Thuốc vô trùng: dung dịch thuốc nhỏ mắt (Rohto Vita 40 α, Rohto Eyestretch,
Rohto C cube m, Rohto C cube aqua, Rohto C cube cool, Rohto C cube cool
charge a, Rohto cool 40α, Rohto Vita cool 40, Rohto Alguard, Rohto Alguards,
Rohto Alguard Soft, Rohto Alguard Mild, Rohto Zi b, Rohto Zi pro a, Rohto
Lycee a, New V Rohto, Rohto V11, Rohto Soft One Eye Drops, Rohto Racia, Rohto
Tear Free, Rohto Free One).
*
Thuốc không vô trùng: Thuốc kem; thuốc gel; thuốc mỡ.
|
Japan
GMP
|
AG1100000
1
|
12/02/2019
|
09/08/2024
|
Ministry
of Health, Labour and Welfare (MHLW), Japan
|
|
2
|
Công văn 19527/QLD-CL năm 2019 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu) do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 19527/QLD-CL ngày 19/11/2019 về công bố cơ sở sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn PIC/S-GMP và EU-GMP (Hồ sơ giải trình đạt yêu cầu) do Cục Quản lý Dược ban hành
2.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|