|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 16211/QLD-ĐK 2020 đính chính Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành
Số hiệu:
|
16211/QLD-ĐK
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Lâm
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Các cơ sở đăng ký có thuốc được đính chính.
Cục Quản lý Dược nhận được công văn của
các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp
giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược.
Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục
Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các
Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại
Danh mục đính kèm.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn
vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Quyền Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- Cục Quân Y- Bộ Quốc Phòng; Cục Y tế- Bộ Công An; Cục Y tế Giao thông vận tải-
Bộ GTVT;
- BYT: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- SYT các tỉnh, TP
trực thuộc TƯ;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Viện KN thuốc TƯ; Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- Các công ty XNK dược phẩm;
- Cục QLD: P.QLKDD; P.QLCLT; P.PCTTra; Website Cục;
- Lưu: VT, ĐKT (04 bản).
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
|
DANH MỤC
64 THUỐC
ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo Công văn số 16211/QLD-ĐK
ngày 23/10/2020 của Cục
Quản lý Dược)
STT
|
Tên thuốc
|
Cơ sở đăng ký
|
Số đăng ký
|
Số Quyết định
|
Ngày Quyết định
|
Nội dung đính chính
|
Thông tin đã ghi
|
Thông tin đính chính
|
1
|
Alegysal
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
VN-17584-13
|
419/QĐ-QLD
|
27/12/2013
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
9-19.
Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651. Japan
|
Văn phòng:
9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto:
2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikavva, Japan
|
2
|
Aluantine
Tablet
|
Saint
Corporation
|
VN-21118-18
|
173/QĐ-QLD
|
27/3/2018
|
Địa chi Cơ
sở sản xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
|
16,
Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
Hàm lượng
|
500
|
500 mg
|
3
|
Aprovel
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd.
|
VN-16719-13
|
184/QĐ-QLD
|
5/7/2013
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
1, rue de
la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
1, rue de la Vierge - Ambarès et Lagrave -
33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
4
|
Arcalion
200
|
Les
Laboratoires Servier
|
VN-22426-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tên thuốc
|
Arcalion
200
|
Arcalion
200 mg
|
Qui cách
đóng gói
|
Hộp 2 vỉ x 15
viên
|
Hộp 1 lọ 30
viên nén bao đường
|
5
|
Asodinac
|
Công ty
TNHH DP Liên Hợp
|
VN-22247-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tên cơ sở sản
xuất
|
Egyptian International
Pharmaceutical Industries Conpany (EIPICO)
|
Egyptian
International Pharmaceutical Industries Company (EIPICO.)
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
10 th of
Ramadan City, Industrial Area Bl
|
10th of
Ramadan City, Industrial Area B1
|
6
|
Bactirocin
Ointment
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Nam Hân
|
VN-22253-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tiêu chuẩn
|
USP 36
|
KP XI
|
7
|
Bedexlor
Tablet
|
Saint
Corporation
|
VN-22224-19
|
456/QĐ-QLD
|
31/7/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
16, Dumeori-gil,
Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea
|
8
|
Bicalutamide
FCT50mg
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
VN-21324-18
|
41 1/QĐ-QLD
|
4/7/2018
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
Otto-von-Guericke-
Allee 1, D-39179 Barleben
|
Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179
Barleben, Đức
|
9
|
Bilclamos
625mg
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
VN-17993-14
|
294/QĐ-QLD
|
12/6/2014
|
Hoạt chất
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali
clavulanat) 125mg
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500.0mg; acid clavulanic (dưới dạng Potassium
clavulanate + microcrystalline cellulose (1:1)) 125.0 mg
|
10
|
Bio-Taksym
|
Pharmaceutical
Works Polpharma S.A.
|
VN-22222-19
|
456/QĐ-QLD
|
31/7/2019
|
Dạng bào chế
|
Bột pha
tiêm
|
Bột pha
dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền
|
11
|
Ceftriaxone
sodium for intravenous infusion 1g bag <NP>
|
Công ty cổ
phần Dược Nam Thiên Phúc
|
VN-21700-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/3/2019
|
Cách ghi địa
chỉ cơ sở sản xuất
|
5-7,
Maedano, Niida, Odate, Akita, Japan
|
Odate Plant;
5-7, Niida Aza Maedano, Odate-shi, Akita, Japan
|
12
|
Cernevit
|
Baxter
Healthcare (Asia) Pte., Ltd.
|
VN-16135-13
|
13/QĐ-QLD
|
18/01/2013
|
Hoạt chất
|
Hỗn hợp các
vitamin
|
Retinol
palmitate tương đương Retinol 3500 IU; Cholecalciferol 220 IU; DL
alpha-tocopherol 10,2 mg tương đương alpha- tocopherol 11,2 IU; Acid Ascorbic
125 mg; Cocarboxylase tetrahydrate 5,8 mg tương đương Thiamine 3,51 mg;
Riboflavin dihydrate sodium phosphate 5,67 mg tương đương Riboflavin 4,14 mg;
Pyridoxine hydrochloride 5,5 mg tương đương Pyridoxin 4,53 mg;
Cyanocobalamine 0,006 mg; Folic acid 0,414 mg; Dexpanthenol 16,15 mg tương
đương Pantothenic acid 17,25 mg; D-Biotin 0,069 mg; Nicotinamide 46 mg.
|
13
|
Citopam 10
|
Sun
Pharmaceutical Industries Ltd.
|
VN-22198-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
USP38
|
14
|
Citopam 20
|
Sun
Pharmaceutical Industries Ltd.
|
VN-22477-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Dạng bào chế
|
Viên nén
|
Viên nén
bao phim
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
Acme Plaza,
Andheri - Kurla Road., Andheri (East) Mumbai 400 059, India
|
UB Ground, 5 & AMP; 6th floors, Sun House,
CTS No. 201, B/1, Ram Nagar, Western Express Highway, Goregaon East, Mumbai,
400063, Maharashtra, India
|
15
|
CKDBelotaxel
1 -vial 20mg
|
Chong Kun
Dang Pharm. Corp.
|
VN3-229-I9
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
797-48
Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Scobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
797-48
Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
Chungjeongno3
(sam)- ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
|
(Chungjeongno3(sam)-
ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
|
16
|
CKDGemtan
injection 200mg
|
Chong Kun
Dang Pharm. Corp.
|
VN-22138-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
797-48 Manghyang-
ro,Seonggeo-eup. Seobuk-gu, Choenan-si, Chungeheongnam- do331-831, Korea
|
797-48
Manghyang- ro,Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
17
|
CKDKmoxilin
375 mg
|
Chong Kun
Dang Pharm. Corp.
|
VN-22387-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Cơ sở sản
xuất
|
Chong Kun
Dang Pharm Corp.
|
Chong Kun
Dang Pharmaceutical Corp.
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
797-48
Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
797-48 Manghyang-ro,
Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
Chungjeongno3
(sam)- ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul, Korea
|
(Chungjeongno3(sam)-
ga), 8, Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
|
18
|
CKDTacrobell
0.5mg
|
Chong Kun
Dang Pharm. Corp.
|
VN-22020-19
|
435/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
797-48
Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do
331-831, Korea
|
797-48
Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk- gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
|
Tuổi thọ
|
36 tháng
|
24 tháng
|
19
|
Comozol
|
DAE HWA
PHARMACEU TICAL CO., LTD
|
VN-22139-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Tiêu chuẩn
|
NSX
|
JP 16
|
20
|
Dobutamine
hameln 12,5mg/ml
|
Công ty
TNHH Bình Việt Đức
|
VN-22334-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tên thuốc
|
Dobutamine-hameln
12,5mg/ml
|
Dobutamine-hameln
12,5mg/ml Injection
|
21
|
Duolin
Respules
|
Cipla Ltd
|
VN-22303-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Dạng bào chế
|
Dung dich
phun mù
|
Dung dịch khí dung
|
22
|
Duoplavin
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd.
|
VN-22466-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
1, rue de
la Vierge - Ambares et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
1, rue de
la Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
23
|
Eldine
capsule
|
Saint
Corporation
|
VN-22267-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
16,
Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Korea
|
16,
Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Korea
|
24
|
Eso-DR 20
|
Hetero Labs
Limited
|
VN-22410-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chi Cơ
sở sản xuất
|
Unit III,
22-110,I.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055
|
Unit-lII,
22-110,I.D.A., Jeedimetla, Hyderabad, Telangana State, India
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
7-2 A2,
Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad Andhra
Pradesh-AP
|
7-2-A2, Hetero
Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018
|
25
|
Eurythmie
|
Troikaa
Pharmaceuticals Ltd
|
VN-22479-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
C-1 Sara
Industrial Estate, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand, India
|
C-1, Sara
Industrial Estate, Selaqui, Dehradun-248197, Uttarakhand, India
|
26
|
Fanlodo
|
Công ty
TNHH Bình Việt Đức
|
VN-18227-14
|
536/QĐ-QLD
|
19/9/2014
|
Thông tin đính chính,
bổ sung khác
|
|
Cơ sở xuất
xưởng: Biokanol Pharma GmbH Địa chỉ: Kehler Straße 7, 76437 Rastatt, Đức
|
27
|
Fidorel
|
Daewon
Pharm. Co., Ltd.
|
VN-22388-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Hoạt chất
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat Form1 97,875mg) 75mg
|
Clopidogrel
(dưới dạng Clopidogrel bisulfat 97,875mg) 75mg
|
28
|
Glimepiride
Denk 3
|
DENK PHARMA
GMBH & CO.KG
|
VN-22140-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
Prinzregentenstr
79, D- 81675 Muenchen
|
Prinzregentenstr
79, D- 81675 Munchen
|
29
|
Gracox
|
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-21868-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/3/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
251-254, lind
Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015
|
251-254, IInd
Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015
|
30
|
Hepasyzin
|
Công ty Cổ phần
Thương mại và Phát triển Hà Lan
|
VN-22078-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
78,
Jeyakgondan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
|
78,
Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi- do, Republic of
Korea
|
31
|
Iritero
100mg/5ml
|
Hetero Labs
Limited
|
VN3-234-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
Unit-VI,
Sy. No. 410, 411, APIIC Formulation SEZ, Polepally Village,
Jadcherla Mandai, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh
|
Unit-VI,
Sy. No. 410, 411, TSIIC Formulation SEZ Polepally Village, Jadcherla
Mandal, Mahaboobnagar District, Telangana, India
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
7-2-A2,
Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh
|
7-2-A2,
Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018, India
|
32
|
Iritero
40mg/2ml
|
Hetero Labs
Limited
|
VN3-235-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
Unit-VI, Sy. No. 410, 411, APIIC Formulation SEZ,
Polepally Village, Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar District, Andhra Pradesh
|
Unit-VI, Sy.
No. 410, 411, TSIIC Formulation SEZ Polepally Village, Jadcherla Mandal,
Mahaboobnagar District, Telangana, India
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
7-2-A2,
Hetero Corporate, Industrial Estate, Sanathnagar, Hyderabad Andhra Pradesh
|
7-2-A2,
Hetero Corporate, Industrial Estates, Sanathnagar, Hyderabad TG 500018, India
|
33
|
Leptica 150
|
PT. Dexa
Medica
|
VN-22451-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
JI.
Letjend. Bambang UtoyoNo. 138, Palembang 30114, Indonesia
|
JI. Jend.
Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia
|
34
|
Leptica 75
|
PT. Dexa
Medica
|
VN-22452-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
JI.
Letjend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang 30114, Indonesia
|
JI. Jend.
Bambang Utoyo No. 138 Palembang, Indonesia
|
35
|
Levetiracetam
Aguettant 100 mg/ml
|
Laboratoire
Aguettant S.A.S
|
VN-22263-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 10 ống x 5 ml
|
Hộp 10 lọ x 5 ml
|
36
|
Losastal-50
|
Ambica
International
|
VN-22279-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Cơ sở đăng ký
|
Ambica
International Corporational
|
Ambica International
Corporation
|
37
|
M-Cam 15
|
L.B.S.
LABORATORY LTD., PART.
|
VN-22205-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Quy cách
đóng gói
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
Hộp 4 x (5 vỉ x 10
viên)
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
Unit II,
Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205, India
|
Unit-II,
Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (H.P.)- 173 205, India
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
Unichem Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road,
Jojeswari (West) Mumbai 400 102, India
|
Unichem Bhavan,
Prabhat Estate, Off S.V. Road, Jogeshwari (West) Mumbai-400 102, India
|
38
|
M-Cam 7.5mg
|
L.B.S.
LABORATORY LTD., PART.
|
VN-22484-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Quy cách đóng gói
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
Hộp 4 x (5 vỉ x 10
viên)
|
Địa chi Cơ
Sở sản xuất
|
Unit II,
Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (HP) 173205, India
|
Unit-II,
Village Bhatauli Kalan, Baddi, Dist. Solan (H.P.)- 173 205, India
|
Địa chỉ Cơ
sở đăng ký
|
Unichem
Bhavan, Prabhat Estate, S.V. Road, Jojeswari (West) Mumbai 400 102, India
|
Unichem
Bhavan, Prabhat Estate, Off S.V. Road, Jogeshwari (West) Mumbai-400 102,
India
|
39
|
Medoome
40mg Gastro- resistant capsules
|
Công ty cổ
phần dược phẩm Tenamyd
|
VN-22239-19
|
651/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Dạng bào chế
|
Viên nang
kháng acid dạ dày
|
Viên nang cứng
chứa pellet kháng acid dịch vị
|
40
|
Merovia
|
Công Ty Cổ
Phần Dược Phẩm EMA
|
VN-22064-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Cách ghi địa
chi cơ sở sản xuất
|
Gounari 23
& Areos, Kamatero Attiki, 13451, Greece
|
23 Gounari
& Areos str, Kamatero Attiki, 13451, Greece
|
41
|
Mianifax
|
PHARMAUNIT Y
CO., LTD.
|
VN-22458-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Tên thuốc
|
Mianifax
|
Mianifax
Inj.
|
42
|
Neostigmine-
hameln
|
Công ty
TNHH Bình Việt Đức
|
VN-22085-19
|
437/QĐ-QLD
|
24/7/2019
|
Tên thuốc
|
Neostigmine-hameln
|
Neostigm
ine-hameln 0,5mg/ml Injection
|
Hoạt chất
|
Neostigmin
methylsulfat 0,5mg/ml
|
Neostigmine
metilsulfate 0,5mg/ml
|
43
|
Noxafil
|
Merck Sharp
& Dohme (Asia) Ltd.
|
VN-22438-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Quy cách
đóng gói
|
Hộp 1 chai
105ml
|
Hộp 1 lọ
105ml
|
Nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất:
Patheon Inc.,
|
Nhà sản xuất
và đóng gói cấp 1: Patheon Inc.,
|
44
|
Olan 5
|
Hetero Labs
Limited
|
VN-20287-17
|
65/QĐ-QLD
|
20/2/2017
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
Unit-V,
Survey No. 439, 440, 441 & 458, TSIIC SEZ, Polepally
Village, Jadcherla Mandal, Mahaboognagar District, Telangana, India
|
Unit-V, Sy.
No.439, 440, 441 & 458, TSIIC Formulation SEZ, Polepally Village,
Jadcherla Mandal, Mahaboobnagar Dist, Telangana, India
|
45
|
Otibsil
40mg
|
Công ty
TNHH Dược Tâm Đan
|
VN-21593-18
|
748/6/QĐ-QLD
|
29/10/2018
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
Avda, Barcelona
69- 08970 Saint Joan Despỉ (Barcelona)
|
Avda,
Barcelona 69- 08970 Sant Joan Despí (Barcelona)
|
46
|
Perigard-D
|
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-21611-18
|
748/6/QĐ-QLD
|
29/10/2018
|
Hoạt chất
|
Perindopril
(dưới dạng perindopril erbumin) 2mg;Indapamide 0,625mg
|
Perindopril
erbumin 2mg (tương đương với perindopril 1,669mg);Indapamide 0,625mg
|
47
|
Pharmapar
|
Pharmascience Inc
|
VN-16862-13
|
184/QĐ-QLD
|
7/5/2013
|
Dạng bào chế
|
Viên nén
bao đường
|
Viên nén
bao phim
|
48
|
Pilodon
|
Công ty
TNHH TMDP Vạn Hoa
|
VN-21833-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/03/2019
|
Cơ Sở đăng
ký
|
Công ty
TNHH TMDP Vạn Hoa
|
Công ty cổ
phần Dược phẩm Quận 3
|
Địa chỉ Cơ sở
đăng ký
|
611-612
Lô 5, chung cư Phú Thọ, Nguyễn Thị Nhỏ, p 15, Q11, TP Hồ Chí
Minh
|
243 Hai Bà Trưng,
phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
Tên thuốc
|
Pilodon
|
Pilodon-100
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
C1B, 305,
2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat), India
|
C1B, 305.
2,3,4&5 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat), India
|
49
|
Plavix 75mg
|
Sanofi-Aventis
Singapore Pte. Ltd.
|
VN-16229-13
|
13/QĐ-QLD
|
18/1/2013
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
1, rue de la Vierge - Ambares et Lagrave -
33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
1, rue de la
Vierge - Ambarès et Lagrave - 33565 Carbon Blanc Cedex, France
|
50
|
Ringer
Lactate Intravenous Infusion
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương
|
VN-22246-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Hoạt chất
|
Mỗi chai chứa:
sodium lactate 1,6 g; Potassium chloride 0,2 g; Calcium chloride dihydrate
0,135 g; Sodium chloride 3 g
|
Mỗi chai nhựa
500 ml chứa: Sodium lactate 1,6g Potassium chloride 0,2g Calcium chloride
dihydrate 0,135 Sodium chloride 3,0 g
|
Quy cách
đóng gói
|
Chai thủy
tinh 500ml
|
Chai nhựa
500 ml
|
Tuổi thọ
|
24 tháng
|
36 tháng
|
Tiêu chuẩn
|
BP 2005
|
BP 2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
Yangzi
Road, Shijiazhuang Economie & Technological Development zone, Hebei, Cộng
hòa Nhân dân Trung Hoa
|
Yangzi
Road, Economie & Technological Development Zone, Shijiazhuang City,
Hebei, China
|
51
|
Ronem
|
Công ty
TNHH Dược Phẩm Đức Anh
|
VN-22346-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
Hill Top
Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi, Dist.
Solan (IIP), India
|
Hill Top
Industrial Estate, Jharmajri EP1P Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi,
Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205,India
|
52
|
Ronem
|
Công ty
TNHH Dược Phẩm Đức Anh
|
VN-22347-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
Hill Top
Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi,
Dist. Solan (HP), India
|
Hill Top
Industrial Estate, Jharmajri EPIP Phase-I (Extn), Bhatoli Kalan, Baddi,
Distt. Solan, Himachal Pradesh, 173205, India
|
53
|
Sandimmun
|
Novartis Pharma
Services AG
|
VN-21922-19
|
164/QLD-ĐK
|
20/3/2019
|
Dạng bào chế
|
Dung dịch
cô đặc để pha truyền tĩnh mạch
|
Dung dịch đậm đặc
để pha truyền tĩnh mạch
|
54
|
Sanlein 0,1
|
Santen
Pharmaceutical Asia Pte. Ltd.
|
VN-17157-13
|
261 /QĐ-QLD
|
1/10/2013
|
Địa chỉ cơ sở sản
xuất
|
9-19,
Shimoshinjo 3- chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651, Japan
|
Văn phòng:
9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka, Japan; Nhà máy Noto:
2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa, Japan
|
55
|
Sastan-H
|
Công ty TNHH
thương mại Thanh Danh
|
VN-21987-19
|
220/QD-QLD
|
16/4/2019
|
Hoạt chất
|
Losartan
kaki 25mg; Hydroclorothiazid 12,5mg
|
Losartan
kali 25mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
56
|
Sodium
Chloride Injection
|
Công ty
TNHH Dược phẩm NEW FAR EAST
|
VN-21747-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/3/2019
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
South of
No.2 Road, Xindu Satelline City Industrial Development Zone, Chengdu,
Sichuan, China
|
South of
No.2 Road, Xindu Satellite City Industrial Development Zone, Chengdu,
Sichuan, China
|
57
|
Somazina 1000mg
|
Tedis
|
VN-18763-15
|
82/QĐ-QLD
|
9/2/2015
|
Địa chỉ Cơ sở sản
xuất
|
Joan
Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.
|
Joan
Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Valles, Barcelona.
|
58
|
Somazina
500mg
|
Tedis
|
VN-18764-15
|
82/QĐ-QLD
|
9/2/2015
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
Joan
Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallés, Barcelona.
|
Joan
Buscallà, 1-9 08173 Sant Cugat del Vallès, Barcelona.
|
59
|
Sudomon
50mcg/ldos
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
VN-21322-18
|
411/QĐ-QLD
|
4/7/2018
|
Hoạt chất
|
Mometasone
furoate 50mcg/liều xịt
|
Mometosone furoate
(dưới dạng mometasone fiiroate monohydrate) 50mcg/liều xịt
|
60
|
Supirocin-B
|
Glenmark
Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-18319-14
|
536/QĐ-QLD
|
19/09/2014
|
Hoạt chất
|
Mupirocin
2% (kl/kl); Betamethason dipropionat 0,05% (kl/kl)
|
Mupirocin
2% (kl/kl); Betamethason dipropionat tương đương betamethason 0,05% (kl/kl)
|
Quy cách
đóng gói
|
Tuýp 5g
|
Hộp 1 Tuýp
5g
|
61
|
Tigerfil 100mg
|
Novartis
(Singapore) Pte Ltd
|
VN-22444-19
|
653/QĐ-QLD
|
23/10/2019
|
Địa chỉ Cơ sở
sản xuất
|
MIDC, Plot
No. 8-A/2 & 8-B, TTC Industrial Estate, Kalwe Block, Navi Mumbai 400708
|
MIDC, Plot
No. 8-A/2 & 8-B; T.T.C. Ind. Area, Kalwe Block, 400708 Navi Mumbai, Ấn Độ
|
62
|
Urokinase-
Green Cross Inj. 60.000 IU
|
Diethelm
& Co., Ltd.
|
VN-15452-12
|
164/QLD-ĐK
|
22/6/2012
|
Cơ sở sản
xuất
|
China
Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Ilsingfong Plant
|
China
Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. Hsinfong Plant
|
Địa chỉ Cơ
sở sản xuất
|
182-1, Keng
Tze Kou, Hsingfong Shiang, Hsinchu County, Taiwan
|
182-1, KengTze
Kou, Hsinfong Shiang, Hsinchu County, Taiwan
|
63
|
Unafen
|
Gracure
Pharmaceuticals Ltd.
|
VN-21873-19
|
164/QĐ-QLD
|
20/3/2019
|
Quy cách
đóng gói
|
Hộp 1 lọ
100ml
|
Hộp 1 chai
100ml
|
Địa chỉ đăng ký
|
251-254, lind
Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Dehli, West Delhi DL 110015
|
251-254, IInd
Floor, DLF Tower, 15 Shivaji Marg, New Delhi, West Delhi DL 110015
|
64
|
Zebacef
125mg/5ml
|
Công ty
TNHH Dược phẩm Nhất Anh
|
VN-19835-16
|
433/QĐ-QLD
|
5/9/2016
|
Cách ghi địa
chỉ cơ sở sản xuất
|
34010/Topkapi/lstanbul
Turkey
|
Davutpasa
Cad., No: 145, 34010 Topkapi, Istanbul, Turkey
|
Công văn 16211/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 16211/QLD-ĐK ngày 23/10/2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành
834
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|