|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 13441/QLD-CL 2018 xử lý thuốc chứa dược chất
Số hiệu:
|
13441/QLD-CL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tất Đạt
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.
|
Ngày 10/7/2018, Cục Quản lý Dược đã có các công
văn:
- số 13125/QLD-CL thông báo thu hồi các thuốc chứa
Valsartan được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai
Pharmaceutical - Trung Quốc sản xuất.
- số 13124/QLD-CL yêu cầu các cơ sở đăng ký thuốc,
cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc rà soát và báo cáo
về Cục Quản lý Dược về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan được sử dụng trong sản
xuất thuốc lưu hành sử dụng tại Việt Nam.
Căn cứ kết quả rà soát việc cấp số đăng ký thuốc, sản
xuất, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và báo cáo của các cơ sở đăng ký
thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc
nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời cung cấp
thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh, chữa
bệnh, Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Đình chỉ lưu hành các thuốc thành phẩm được sản
xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất. Danh sách cập
nhật các thuốc chứa Valsartan bị thu hồi đính kèm (Danh mục 1).
Các cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc khẩn
trương triển khai việc thu hồi thuốc theo đúng yêu cầu tại công văn số
13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 của Cục Quản lý Dược.
2. Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng các thuốc
có tên trong Danh sách các thuốc chứa Valsartan chưa có báo cáo về nguồn gốc
nguyên liệu bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành và sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam
đính kèm (Danh mục 2).
Yêu cầu các cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở kinh doanh
phân phối và cơ sở sử dụng thuốc tạm ngừng ngay việc nhập khẩu, phân phối, sử dụng
các thuốc có tên trong Danh sách này.
3. Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng
đối với các thuốc chứa Valsartan được nêu trong Danh sách các thuốc chứa
Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh
đính kèm (Danh mục 3).
4. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế
nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 nêu
trên, công văn này và các danh sách đính kèm;
- Thông báo cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sử
dụng thuốc về việc:
+ Thu hồi, trả lại cơ sở cung cấp đối với các thuốc
quy định tại Danh mục 1 công văn này;
+ Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng đối với
các thuốc quy định tại Danh mục 2 công văn này;
+ Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành đối với
các thuốc quy định tại Danh mục 3 công văn này nhằm đảm bảo thuốc cho nhu cầu sử
dụng của người bệnh.
- Kiểm tra giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu,
kinh doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với
các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 công văn này; xử lý đơn vị
vi phạm theo quy định hiện hành.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT; Tổng Cục hải quan - Bộ Tài chính;
- Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục QLD;
- Lưu: VT, CL.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
DANH MỤC 1:
CÁC THUỐC ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI
(Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)
1. Danh mục các thuốc thành phẩm
trong nước được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản
xuất:
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Số ĐK
|
Nhà sản xuất
|
1
|
Pegianin
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-27012-17
|
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông
|
2
|
Cardipino 80/12,5
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-28328-17
|
Công ty cổ phần SPM
|
3
|
Rusartin
|
Valsartan 80 mg
|
VD-11322-10
|
Công ty Roussel Việt Nam
|
4
|
Divales
|
Valsartan 160 mg
|
VD-21500-14
|
Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo
|
5
|
Divales
|
Valsartan 80 mg
|
VD-21501-14
|
6
|
Valsgim 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-23494-15
|
Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-
Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm
|
7
|
Valsgim-H 80
|
Valsartan 80mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-23496-15
|
8
|
Valsgim 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-23495-15
|
9
|
Valsgim-H160/12.5
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-25129-16
|
2. Danh mục các thuốc thành phẩm
nước ngoài được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản
xuất:
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm
lượng
|
Số đăng ký
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valsacard
|
Valsartan 160 mg
|
VN-17144-13
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
2
|
Valsacard
|
Valsartan 80 mg
|
VN-17145-13
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
3
|
Valbelis 160/25mg
|
Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-17296-13
|
Công ty cổ phần DP
Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
4
|
Valbelis 80/12.5mg
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-17297-13
|
Công ty cổ phần DP
Phano
|
Laboratorios Lesvi,
S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
5
|
Valzaar H
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
|
VN-17796-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721, Dist
Mehsana, Gujarat, India
|
6
|
Tantordio 40
|
Valsartan 40 mg
|
VN-18475-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
7
|
Sectum
|
Valsartan 80 mg
|
VN-18756-15
|
Efroze Chemical Industries
(Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Vasblock 80mg
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19240-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
9
|
Tantordio 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19366-15
|
Torrent Exports
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
10
|
Vasblock 160mg
|
Valsartan 160 mg
|
VN-19494-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
11
|
Tantordio 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-19539-15
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
12
|
Corosan
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19595-16
|
Công ty TNHH DP Việt
pháp
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
13
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazid 25 mg
|
VN-20724-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
14
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg
|
VN-20725-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko shosse
Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
DANH MỤC 2
CÁC THUỐC TẠM NGỪNG NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH, SỬ DỤNG
(Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm
lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sàn xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valzaar H
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 80 mg/12,5 mg
|
VN-6346-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
2
|
Valzaar-40
|
Valsartan - 40 mg
|
VN-7399-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
3
|
Valzaar-80
|
Valsartan - 80 mg
|
VN-7400-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
4
|
Varsarley
|
Valsartan - 80 mg
|
VN-7685-09
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Parque Industrial
Da Concórdia, Lote D1b, Macau
|
5
|
Valzaar- 160
|
Valsartan - 160 mg
|
VN-8944-09
|
Torrent Pharmaceuticals
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
6
|
Cardival
|
Valsartan 80 mg
|
VN-5275-10
|
Công ty TNHH TM và
DP Hà An
|
Drug International
Limited
|
252, Tongi
Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh
|
7
|
Angiotan - H
Tablets
|
Valsartan 160 mg;
Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-10233-10
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Dizantan
|
Valsartan 80 mg
|
VN-11140-10
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
404-10, Nojang-Ri,
Jeondong- Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea
|
9
|
Veesar 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-12936-11
|
Công ty cổ phần Huỳnh
Tấn
|
Vintanova Pharma
Pvt Ltd
|
IV/292 B, Velakkode,
Mundur, Thrissur-680541, Kerala, India
|
10
|
V-Sartan 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-14443-12
|
Amtec Healthcare
Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India
|
11
|
V-Sartan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-14444-12
|
Amtec Healthcare
Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India
|
12
|
Asectores 200mg
|
Valsartan 80 mg;
200 mg
|
VN-14534-12
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trang Minh
|
Genome
Pharmaceutical (Pvt) Ltd
|
Plot No. 16/1,
Phase IV, Industrial Estate Hattar, Pakistan
|
13
|
Angiotanb -
H-Tablets
|
Valsartan 160 mg;
Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-20161-16
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical Industries
(Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
14
|
Sagasartan - V 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-14141-11
|
Công ty TNHH TM-DP
Quốc tế Thiên Đan
|
Baroque
Pharmaceuticals Pvt. Ltd
|
192/2 Sokhada-388620,
Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India
|
DANH MỤC 3:
CÁC THUỐC TIẾP TỤC SẢN XUẤT, NHẬP KHẨU, LƯU HÀNH VÀ SỬ
DỤNG
(Đính kèm công văn số 13441/QLD-CL ngày 13/7/2018)
1. Danh mục các thuốc trong
nước không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất được
tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng:
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Số ĐK
|
Nhà sản xuất
|
1
|
Valsita
|
Valsartan 80 mg
|
VD-16769-12
|
Công ty Cổ phần BV
Pharma
|
2
|
Cobidan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-22086-15
|
3
|
Valsita
|
Valsartan 80 mg
|
VD-28770-18
|
4
|
Euvaltan Plus
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-29643-18
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm 3/2
|
5
|
Euvaltan plus
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-14211-11
|
6
|
Euvantal 40
|
Valsartan 40 mg
|
VD-15982-11
|
7
|
Amfatim 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-14927-11
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
8
|
Amfatim 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-14928-11
|
9
|
Vasebos
|
Valsartan 80 mg
|
VD-18261-13
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Boston Việt Nam
|
10
|
Vasebos 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-19328-13
|
11
|
Vasebos plus
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-20184-13
|
12
|
Tabarex
|
Valsartan 80 mg
|
VD-13166-10
|
Công ty TNHH dược
phẩm Đạt Vi Phú
|
13
|
Dembele
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-21051-14
|
14
|
Dembele-HCTZ
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-29716-18
|
15
|
Gliovan-H80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-21272-14
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Glomed
|
16
|
GIiovan-H 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-21271-14
|
17
|
Gliovan-Hctz 160/25
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-22133-15
|
18
|
Gliovan-Hctz 80/12.5
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-22457-15
|
19
|
Gliovan-Hctz 160/12.5
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-22456-15
|
20
|
Valsartan 80 mg
|
Valsartan 80 mg
|
VD-27909-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Imexpharm
|
21
|
Midatoren 160/12,5
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-26191-17
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
22
|
SaVi Valsartan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-22513-15
|
Công ty cổ phần dược
phẩm SaVi
|
23
|
SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-23010-15
|
24
|
SaVi Valsartan 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-25269-16
|
25
|
SaVi Valsartan HCT 160/25
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-27051-17
|
26
|
SaVi Valsartan 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-13498-10
|
27
|
Meyervas 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-26480-17
|
Công ty Liên doanh
Meyer-BPC.
|
28
|
Meyervas 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-26481-17
|
29
|
Meyervasid F
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-26483-17
|
30
|
Meyervasid
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-26482-17
|
31
|
Meyervasid M
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-30052-18
|
32
|
Hapresval 160
|
Valsartan 160 mg
|
VD-27510-17
|
Công ty TNHH
Hasan-Dermapharm
|
33
|
Hapresval 80
|
Valsartan 80 mg
|
VD-27511-17
|
34
|
Hapresval plus 160/25
|
Valsartan 160 mg; Hydroclorothiazid 25 mg
|
VD-28545-17
|
35
|
Hapresval plus 80/12,5
|
Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
|
VD-28546-17
|
36
|
Hyval
|
Valsartan 80 mg
|
VD-23418-15
|
Công ty TNHH
United International Pharma
|
37
|
Hyval
|
Valsartan 160 mg
|
VD-23417-15
|
2. Danh mục các thuốc nước
ngoài không sử dụng nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất
được tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Exforge 10/160mg
|
Amlodipin besylate 10mg, Valsartan 160mg
|
VN-5690-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
2
|
Exforge 5/160mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg
|
VN-5691-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
3
|
Exforge 5/80mg
|
Amlodipin besylate 5mg, Valsartan 80mg
|
VN-5692-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
4
|
Diovan 160
|
Valsartan - 160mg
|
VN-7768-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
5
|
Diovan 40
|
Valsartan - 40mg
|
VN-7769-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
6
|
Diovan 80
|
Valsartan - 80mg/viên
|
VN-7770-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
7
|
Co-diovan
|
Valsartan; Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg
|
VN-8856-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
8
|
Co-Diovan
|
Valsaran; Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg
|
VN-9324-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
9
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-9768-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA),
Italy
|
10
|
Co-diovan 80/12.5
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
|
VN-9769-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA),
Italy
|
11
|
Valsarfast 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-12019-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
12
|
Valsarfast 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-12020-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
13
|
Valsar-H
|
Valsartan 80mg
|
VN-13163-11
|
Hetero Drugs Ltd.
|
Hetero Drugs Ltd.
|
22-110, l.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India
|
14
|
Carwin HCT 160+25mg
|
Valsartan 160 mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-15598-12
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025,
India
|
15
|
Carwin HCT 80+12.5mg
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-15599-12
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173
025, India
|
16
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-756-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
17
|
Exforge HCT 10mg/160mg /25mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-757-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
18
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 320mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-758-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
19
|
Exforge HCT 5mg/160mg/ 12,5 mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-759-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
20
|
Exforge HCT 5mg/160mg/ 25mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-760-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
21
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan
160mg
|
VN-16342-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
22
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 160mg
|
VN-16343-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
23
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 80mg
|
VN-16344-13
|
Novartis Pharma Sendees AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
24
|
Exforge 10mg/320mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 320mg
|
VN-16346-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
25
|
Valazyd 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-16600-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
26
|
Valazyd 40
|
Valsartan 40mg
|
VN-16966-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd,
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
27
|
Valazyd 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-16967-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
28
|
Valpres 80mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH,
Đức)
|
Valsartan 80mg
|
VN-17449-13
|
Hexal AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
29
|
Valthotan Film Coated Tablets 160 mg
"Standard"
|
Valsartan 160mg
|
VN-17592-13
|
Standard Chem & Pharm Co., Ltd.
|
Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant
|
No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan
|
30
|
Valpres 160mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH,
đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Germany)
|
Valsartan 160mg
|
VN-17721-14
|
Hexal AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
31
|
Vastanlupi
|
Valsartan 160mg
|
VN-18012-14
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life Sciences Limited
|
Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon
Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
32
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg
|
VN-18037-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
33
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-18038-14
|
Novartis Pharma Sendees AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
34
|
Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-18039-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
35
|
Diovan 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-18398- 14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
36
|
Diovan 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18399-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
37
|
Valsar H 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18789-15
|
Hetero Labs Limited
|
Hetero Labs Limited
|
Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village,
Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301, India
|
38
|
Vastanlupi
|
Valsartan 80mg
|
VN-18790-15
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life Sciences Limited
|
Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway,
Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
39
|
Disys
|
Valsartan 80mg
|
VN-19121-15
|
Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương
|
Healthcare Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh
|
40
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19285-15
|
Novartis Pharma Services A G
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA),
Italy
|
41
|
Co-Diovan 80/12,5
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19286-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA),
Italy
|
42
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
43
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg;
Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19288-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
44
|
Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
45
|
Valcickeck H
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20011-16
|
Lupin Limited
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit IÏ
|
Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist.
Surendranagar, Gujarat, India
|
46
|
Valcickeck H2
|
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20012-16
|
Lupin Limited
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist
Surendranagar, Gujarat, India
|
47
|
Cardival 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-20739-17
|
Công ty TNHH TM DP Đông Phương
|
Drug International Limited
|
252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur,
Bangladesh
|
48
|
Dizantan
|
Valsartan 80mg
|
VN-21042-18
|
KOREA UNITED PHARM INC
|
Korea United Pharm. Inc.
|
25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si,
Korea
|
49
|
Uperio 100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis
Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối
phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)
|
VN3-48-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|
50
|
Uperio 200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis
Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối
nhức hợp sacubitril valsartan natri 226,206mg);
|
VN3-49-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|
51
|
Uperio 50mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma
SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối
phức hợp sacubitril valsartan natri 56,55 lmg);
|
VN3-50-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|
Công văn 13441/QLD-CL năm 2018 về xử lý thuốc chứa dược chất do Cục Quản lý Dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 13441/QLD-CL ngày 13/07/2018 về xử lý thuốc chứa dược chất do Cục Quản lý Dược ban hành
3.649
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|