Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2808/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2808/BNN-TCTL
V/v triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển
rừng năm 2014
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 08 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
|
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng
Trung Hải, Trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
giai đoạn 2011-2020 tại Văn bản số 224/TB-VPCP ngày 01/7/2013 của Văn phòng
Chính phủ; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm
2013; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế
hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2015 (Chi tiết
tại các Phụ lục kèm theo), trong đó nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ
cho địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng
hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các
lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ
khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng đối với các huyện thuộc chương
trình 30a, rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.
Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển
rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ,
ngành, địa phương khẩn trương rà soát, giao kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
năm 2014 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2013, đồng
thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ,
ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem
xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài Chính;
- Thành viên BCĐ nhà nước về KHBVPTR;
- Thường trực HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, TCLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH BẢO
VỆ RỪNG VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Khoán bảo vệ rừng
|
Bảo vệ rừng đặc dụng
theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg
|
Khoanh nuôi tái
sinh rừng
|
Tổng
|
CT30a
|
Rừng phòng hộ
|
Diện tích (ha)
|
Hỗ trợ cộng đồng
vùng đệm
|
Tổng
|
KNTS mới
|
KNTS chuyển tiếp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.544.000
|
722.000
|
822.000
|
944.000
|
500
|
360.000
|
50.000
|
310.000
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
51.500
|
-
|
51.500
|
312.000
|
200
|
5.700
|
400
|
5.300
|
1
|
Bộ NN&PTNT
|
13.500
|
|
13.500
|
312.000
|
200
|
2.100
|
|
2.100
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
38.000
|
-
|
38.000
|
-
|
|
2.000
|
300
|
1.700
|
3
|
Bộ Công an
|
-
|
|
|
|
|
1.600
|
100
|
1.500
|
4
|
TW đoàn TN
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
5
|
BQL Lăng Chủ tịch HCM
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
1.492.500
|
721.693
|
770.807
|
631.868
|
300
|
354.320
|
49.620
|
304.700
|
1
|
MN phía Bắc
|
530.800
|
317.609
|
213.191
|
51.470
|
94
|
224.230
|
15.130
|
209.100
|
1
|
Hà Giang
|
132.100
|
112.095
|
20.005
|
18.285
|
35
|
25.000
|
2.000
|
23.000
|
2
|
Tuyên Quang
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Cao Bằng
|
54.100
|
32.965
|
21.135
|
1.070
|
8
|
10.980
|
1.980
|
9.000
|
4
|
Lạng Sơn
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3.400
|
200
|
3.200
|
5
|
Lào Cai
|
54.500
|
44.516
|
9.984
|
|
|
3.950
|
1.050
|
2.900
|
6
|
Yên Bái
|
93.400
|
66.425
|
26.975
|
|
|
4.700
|
500
|
4.200
|
7
|
Thái Nguyên
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
1.300
|
100
|
1.200
|
8
|
Bắc Kạn
|
49.500
|
26.497
|
23.003
|
|
|
76.400
|
2.300
|
74.100
|
9
|
Phú Thọ
|
36.600
|
26.551
|
10.049
|
|
|
-
|
|
-
|
10
|
Bắc Giang
|
18.600
|
8.560
|
10.040
|
|
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Quảng Ninh
|
14.000
|
|
14.000
|
5.233
|
25
|
-
|
|
-
|
12
|
Hòa Bình
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
6.300
|
1.000
|
5.300
|
13
|
Sơn La
|
-
|
|
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
14
|
Điện Biên
|
-
|
|
|
|
26
|
15.900
|
2.000
|
13.900
|
15
|
Lai Châu
|
-
|
|
|
26.882
|
|
36.300
|
4.000
|
32.300
|
2
|
ĐB Bắc Bộ
|
16.000
|
-
|
16.000
|
-
|
0
|
2.480
|
680
|
1.800
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
17
|
Hải Phòng
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
300
|
|
300
|
18
|
Hải Dương
|
900
|
|
900
|
|
|
100
|
|
100
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
-
|
|
|
|
|
450
|
150
|
300
|
20
|
Bắc Ninh
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
21
|
Hà Nam
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
1.530
|
530
|
1.000
|
22
|
Nam Định
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
-
|
|
-
|
23
|
Ninh Bình
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
100
|
|
100
|
24
|
Thái Bình
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
-
|
|
-
|
3
|
Bắc Trung Bộ
|
498.800
|
275.890
|
222.910
|
400.958
|
120
|
40.010
|
14.710
|
25.300
|
25
|
Thanh Hóa
|
155.200
|
115.192
|
40.008
|
45.342
|
22
|
6.700
|
|
6.700
|
26
|
Nghệ An
|
195.600
|
116.698
|
78.902
|
124.462
|
42
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
27
|
Hà Tĩnh
|
50.000
|
|
50.000
|
51.571
|
23
|
6.900
|
3.000
|
3.900
|
28
|
Quảng Bình
|
53.000
|
33.000
|
20.000
|
125.156
|
16
|
5.200
|
2.200
|
3.000
|
29
|
Quảng Trị
|
30.000
|
11.000
|
19.000
|
54.427
|
17
|
3.010
|
1.510
|
1.500
|
30
|
TT - Huế
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
8.200
|
3.000
|
5.200
|
4
|
Duyên hải Miền Trung
|
334.200
|
128.194
|
206.006
|
61.752
|
24
|
53.790
|
8.690
|
45.100
|
31
|
TP. Đà Nẵng
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
400
|
200
|
200
|
32
|
Quảng Nam
|
65.800
|
25.847
|
39.953
|
61.752
|
24
|
21.100
|
|
21.100
|
33
|
Quảng Ngãi
|
65.400
|
45.381
|
20.019
|
|
|
6.580
|
2.480
|
4.100
|
34
|
Bình Định
|
58.300
|
38.309
|
19.991
|
|
|
14.840
|
4.440
|
10.400
|
35
|
Phú Yên
|
14.000
|
-
|
14.000
|
|
|
4.920
|
1.320
|
3.600
|
36
|
Khánh Hòa
|
-
|
|
-
|
|
|
1.150
|
250
|
900
|
37
|
Ninh Thuận
|
33.700
|
18.657
|
15.043
|
|
|
-
|
|
-
|
38
|
Bình Thuận
|
87.000
|
|
87.000
|
|
|
4.800
|
|
4.800
|
5
|
Tây Nguyên
|
85.000
|
-
|
85.000
|
88.612
|
48
|
22.830
|
7.830
|
15.000
|
39
|
Đắk Lắc
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
40
|
Đăk Nông
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
-
|
|
-
|
41
|
Gia Lai
|
45.000
|
-
|
45.000
|
|
|
1.000
|
500
|
500
|
42
|
Kon Tum
|
-
|
|
|
88.612
|
48
|
8.250
|
550
|
7.700
|
43
|
Lâm Đồng
|
-
|
|
|
|
|
1.580
|
780
|
800
|
6
|
Đông Nam Bộ
|
2.000
|
-
|
2.000
|
25.695
|
7
|
7.380
|
1.080
|
6.300
|
44
|
TP. HCM
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
45
|
Đồng Nai
|
-
|
|
|
|
|
1.810
|
910
|
900
|
46
|
Bình Dương
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
47
|
Bình Phước
|
-
|
|
|
25.695
|
7
|
100
|
|
100
|
48
|
Tây Ninh
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
5.100
|
|
5.100
|
49
|
Bà Rịa - VT
|
-
|
|
|
|
|
370
|
170
|
200
|
7
|
Tây Nam Bộ
|
25.700
|
-
|
25.700
|
3.381
|
7
|
3.600
|
1.500
|
2.100
|
50
|
Long An
|
100
|
-
|
100
|
3.381
|
7
|
-
|
|
-
|
51
|
Tiền Giang
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
-
|
|
-
|
52
|
Bến Tre
|
600
|
-
|
600
|
|
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Trà Vinh
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
|
-
|
54
|
Sóc Trăng
|
500
|
|
500
|
|
|
150
|
50
|
100
|
55
|
An Giang
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
-
|
56
|
Hậu Giang
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
57
|
Đồng Tháp
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
-
|
|
-
|
58
|
Kiên Giang
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3.000
|
1.300
|
1.700
|
59
|
Bạc Liêu
|
500
|
|
500
|
|
|
-
|
|
-
|
60
|
Cà Mau
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
450
|
150
|
300
|
PHỤ LỤC II
CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Trồng rừng (ha)
|
Chăm sóc rừng (ha)
|
Cải tạo rừng (ha)
|
Trồng cây phân tán (nghìn cây)
|
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phòng hộ, Đặc dụng
|
Sản xuất
|
|
|
|
Rừng PH, ĐD
|
Rừng Sản xuất
|
|
Tổng
|
NSNN hỗ trợ
|
ODA
|
Tổng
|
Trồng mới (NSNN)
|
Trồng mới (ODA)
|
Trồng lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
232.000
|
32.000
|
27.800
|
4.200
|
200.000
|
76.000
|
14.000
|
110.000
|
51.800
|
250.600
|
45.000
|
50.000
|
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
6.235
|
4.935
|
4.935
|
-
|
1.300
|
1.300
|
-
|
-
|
6.220
|
1.050
|
2.300
|
500
|
|
1
|
Bộ NN-PTNT
|
860
|
860
|
860
|
|
-
|
|
|
|
1.180
|
|
|
|
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
5.000
|
1.000
|
2.300
|
500
|
|
3
|
Bộ Công an
|
330
|
30
|
30
|
|
300
|
300
|
|
|
40
|
50
|
|
|
|
4
|
TW đoàn TN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BQL Lăng Chủ tịch
HCM
|
45
|
45
|
45
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
225.765
|
27.065
|
22.865
|
4.200
|
198.700
|
74.700
|
14.000
|
110.000
|
45.580
|
249.550
|
42.700
|
49.500
|
|
|
MN phía Bắc
|
111.145
|
12.735
|
12.735
|
-
|
98.410
|
35.910
|
2.500
|
60.000
|
24.060
|
92.250
|
2.379
|
8.770
|
|
1
|
Hà Giang
|
7.140
|
1.900
|
1.900
|
|
5.240
|
2.940
|
|
2.300
|
3.550
|
|
|
800
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
12.520
|
500
|
500
|
|
12.020
|
5.220
|
|
6.800
|
4.120
|
25.900
|
|
500
|
|
3
|
Cao Bằng
|
2.470
|
480
|
480
|
|
1.990
|
1.490
|
|
500
|
780
|
-
|
350
|
100
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
7.200
|
1.200
|
1.200
|
|
6.000
|
3.000
|
|
3.000
|
800
|
3.500
|
|
500
|
|
5
|
Lào Cai
|
8.350
|
1.000
|
1.000
|
|
7.350
|
5.350
|
|
2.000
|
2.370
|
|
580
|
1.000
|
|
6
|
Yên Bái
|
14.500
|
1.500
|
1.500
|
|
13.000
|
4.000
|
|
9.000
|
2.600
|
14.000
|
|
300
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
6.115
|
615
|
615
|
|
5.500
|
1.000
|
|
4.500
|
380
|
-
|
230
|
580
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
10.020
|
520
|
520
|
|
9.500
|
3.000
|
|
6.500
|
450
|
|
|
300
|
|
9
|
Phú Thọ
|
6.395
|
395
|
395
|
|
6.000
|
|
|
6.000
|
520
|
|
|
300
|
|
10
|
Bắc Giang
|
6.415
|
165
|
165
|
|
6.250
|
2.350
|
|
3.900
|
130
|
9.090
|
750
|
1.500
|
|
11
|
Quảng Ninh
|
10.610
|
860
|
860
|
|
9.750
|
1.750
|
|
8.000
|
2.600
|
32.200
|
400
|
500
|
|
12
|
Hòa Bình
|
9.110
|
500
|
500
|
|
8.610
|
2.110
|
1.000
|
5.500
|
450
|
|
69
|
700
|
|
13
|
Sơn La
|
5.200
|
1.700
|
1.700
|
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
500
|
3.430
|
3.760
|
|
800
|
14
|
Điện Biên
|
3.200
|
500
|
500
|
|
2.700
|
1.200
|
|
1.500
|
600
|
3.800
|
|
700
|
15
|
Lai Châu
|
1.900
|
900
|
900
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.280
|
|
|
190
|
|
ĐB Bắc Bộ
|
4.150
|
2.200
|
2.200
|
-
|
1.950
|
320
|
-
|
1.630
|
1.510
|
2.500
|
924
|
4.500
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
800
|
17
|
Hải Phòng
|
350
|
350
|
350
|
|
-
|
|
|
|
500
|
|
|
600
|
18
|
Hải Dương
|
200
|
150
|
150
|
|
50
|
|
|
50
|
110
|
|
|
250
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
1.200
|
100
|
100
|
|
1.100
|
|
|
1.100
|
520
|
2.500
|
700
|
500
|
20
|
Bắc Ninh
|
10
|
10
|
10
|
|
-
|
|
|
|
80
|
|
|
400
|
21
|
Hà Nam
|
150
|
-
|
-
|
|
150
|
50
|
|
100
|
|
|
|
150
|
22
|
Nam Định
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
300
|
23
|
Ninh Bình
|
860
|
210
|
210
|
|
650
|
270
|
|
380
|
|
|
224
|
1.000
|
24
|
Thái Bình
|
380
|
380
|
380
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
Bắc Trung Bộ
|
39.180
|
3.550
|
1.250
|
2.300
|
35.630
|
15.000
|
3.600
|
17.030
|
5.050
|
79.890
|
3.187
|
5.800
|
25
|
Thanh Hóa
|
10.860
|
600
|
300
|
300
|
10.260
|
5.000
|
1.500
|
3.760
|
820
|
34.030
|
1.020
|
1.000
|
26
|
Nghệ An
|
11.200
|
700
|
200
|
500
|
10.500
|
4.000
|
1.500
|
5.000
|
1.780
|
20.000
|
1.017
|
1.500
|
27
|
Hà Tĩnh
|
2.550
|
350
|
50
|
300
|
2.200
|
1.000
|
|
1.200
|
800
|
720
|
1.000
|
1.000
|
28
|
Quảng Bình
|
5.000
|
400
|
100
|
300
|
4.600
|
3.000
|
|
1.600
|
500
|
16.230
|
|
1.000
|
29
|
Quảng Trị
|
5.200
|
900
|
300
|
600
|
4.300
|
1.400
|
|
2.900
|
1.150
|
|
|
300
|
30
|
TT - Huế
|
4.370
|
600
|
300
|
300
|
3.770
|
600
|
600
|
2.570
|
|
8.910
|
150
|
1.000
|
|
Duyên hải MT
|
35.457
|
3.555
|
2.155
|
1.400
|
31.902
|
12.962
|
4.200
|
14.740
|
6.190
|
36.850
|
3.000
|
5.700
|
31
|
TP. Đà Nẵng
|
600
|
100
|
100
|
|
500
|
|
|
500
|
400
|
|
|
300
|
32
|
Quảng Nam
|
5.780
|
780
|
780
|
|
5.000
|
3.500
|
1.000
|
500
|
1.900
|
9.930
|
|
1.000
|
33
|
Quảng Ngãi
|
9.232
|
700
|
150
|
550
|
8.532
|
3.582
|
700
|
4.250
|
630
|
|
|
1.000
|
34
|
Bình Định
|
8.550
|
550
|
200
|
350
|
8.000
|
500
|
1.100
|
6.400
|
750
|
8.040
|
-
|
950
|
35
|
Phú Yên
|
6.550
|
550
|
300
|
250
|
6.000
|
4.400
|
1.400
|
200
|
1.230
|
10.510
|
-
|
180
|
36
|
Khánh Hòa
|
1.145
|
195
|
195
|
|
950
|
210
|
|
740
|
480
|
1.410
|
|
270
|
37
|
Ninh Thuận
|
600
|
350
|
100
|
250
|
250
|
|
|
250
|
130
|
|
|
600
|
38
|
Bình Thuận
|
…
|
330
|
330
|
|
2.670
|
770
|
|
1.900
|
670
|
6.960
|
3.000
|
1.400
|
|
|
Tây Nguyên
|
18.120
|
1.380
|
980
|
400
|
16.740
|
9.200
|
3.700
|
3.840
|
2.090
|
22.390
|
4.980
|
4.670
|
|
39
|
Đắk Lắc
|
5.010
|
210
|
110
|
100
|
4.800
|
3.500
|
1.000
|
300
|
340
|
2.700
|
1.180
|
1.000
|
|
40
|
Đăk Nông
|
1.860
|
20
|
20
|
|
1.840
|
500
|
1.000
|
340
|
120
|
3.180
|
|
400
|
|
41
|
Gia Lai
|
2.600
|
300
|
300
|
|
2.300
|
1.200
|
800
|
300
|
120
|
210
|
|
1.000
|
|
42
|
Kon Tum
|
3.450
|
450
|
150
|
300
|
3.000
|
500
|
500
|
2.000
|
930
|
1.200
|
|
1.700
|
|
43
|
Lâm Đồng
|
5.200
|
400
|
400
|
|
4.800
|
3.500
|
400
|
900
|
580
|
15.100
|
3.800
|
570
|
|
|
Đông Nam Bộ
|
6.755
|
1.230
|
1.230
|
-
|
5.525
|
525
|
-
|
5.000
|
3.490
|
2.800
|
280
|
3.380
|
|
44
|
TP.HCM
|
150
|
150
|
150
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
45
|
Đồng Nai
|
1.255
|
130
|
130
|
|
1.125
|
325
|
|
800
|
980
|
1.250
|
280
|
300
|
|
46
|
Bình Dương
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
47
|
Bình Phước
|
700
|
100
|
100
|
|
600
|
200
|
|
400
|
150
|
500
|
|
700
|
|
48
|
Tây Ninh
|
700
|
700
|
700
|
|
-
|
|
|
|
2.000
|
|
|
1.000
|
|
49
|
Bà Rịa - VT
|
3.950
|
150
|
150
|
|
3.800
|
-
|
|
3.800
|
360
|
1.050
|
-
|
80
|
|
|
Tây Nam Bộ
|
10.958
|
2.415
|
2.315
|
100
|
8.543
|
783
|
-
|
7.760
|
3.190
|
12.870
|
27.950
|
16.680
|
|
50
|
Long An
|
2.050
|
50
|
50
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
240
|
2.000
|
|
3.340
|
|
51
|
Tiền Giang
|
510
|
410
|
410
|
|
100
|
|
|
100
|
|
|
|
1.000
|
|
52
|
Bến Tre
|
180
|
180
|
180
|
|
-
|
-
|
|
-
|
290
|
-
|
-
|
100
|
|
53
|
Trà Vinh
|
130
|
130
|
130
|
|
-
|
|
|
|
300
|
|
|
1.000
|
|
54
|
Sóc Trăng
|
850
|
500
|
500
|
|
350
|
|
|
350
|
390
|
500
|
100
|
340
|
|
55
|
An Giang
|
630
|
330
|
330
|
|
300
|
|
|
300
|
110
|
140
|
|
2.500
|
|
56
|
Hậu Giang
|
113
|
45
|
45
|
|
68
|
8
|
|
60
|
|
|
-
|
700
|
|
57
|
Đồng Tháp
|
350
|
50
|
50
|
|
300
|
|
|
300
|
|
|
|
3.000
|
|
58
|
Kiên Giang
|
2.345
|
500
|
500
|
|
1.845
|
245
|
|
1.600
|
1.340
|
1.860
|
|
2.000
|
|
59
|
Bạc Liêu
|
400
|
50
|
50
|
|
350
|
200
|
|
150
|
150
|
300
|
|
700
|
|
60
|
Cà Mau
|
3.400
|
170
|
70
|
100
|
3.230
|
330
|
|
2.900
|
370
|
8.070
|
27.850
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
CHI TIẾT CHỈ TIÊU KẾ
HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2014-2015
(Kèm theo Văn bản số 2808/BNN-TCLN ngày 21/8/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
TT
|
Đơn vị, địa phương
|
Trồng rừng (ha)
|
Chăm sóc rừng (ha)
|
Cải tạo rừng (ha)
|
Trồng cây phân tán (nghìn cây)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Phòng hộ, Đặc dụng
|
Sản xuất
|
Rừng PH, ĐD
|
Rừng Sản xuất
|
Tổng
|
NSNN hỗ trợ
|
ODA
|
Tổng
|
Trồng mới (NSNN)
|
Trồng mới (ODA)
|
Trồng lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG CỘNG
|
497.000
|
67.000
|
58.200
|
8.800
|
430.000
|
152.000
|
28.000
|
250.000
|
61.100
|
300.600
|
95.000
|
100.000
|
I
|
TRUNG ƯƠNG
|
12.025
|
9.425
|
9.425
|
-
|
2.600
|
2.600
|
-
|
-
|
7.660
|
1.260
|
6.000
|
1.000
|
1
|
Bộ NN-PTNT
|
1.350
|
1.350
|
1.350
|
|
-
|
|
|
|
1.600
|
-
|
|
-
|
2
|
Bộ Quốc phòng
|
10.000
|
8.000
|
8.000
|
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
6.000
|
1.200
|
6.000
|
1.000
|
3
|
Bộ Công an
|
630
|
30
|
30
|
|
600
|
600
|
|
|
60
|
60
|
-
|
-
|
4
|
TW đoàn TN
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
4
|
BQL Lăng Chủ tịch
HCM
|
45
|
45
|
45
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
II
|
ĐỊA PHƯƠNG
|
484.975
|
57.575
|
48.775
|
8.800
|
427.400
|
149.400
|
28.000
|
250.000
|
53.440
|
299.340
|
89.000
|
99.000
|
|
MN phía Bắc
|
235.435
|
24.615
|
24.615
|
-
|
210.820
|
71.820
|
5.000
|
134.000
|
27.730
|
110.700
|
5.050
|
17.540
|
1
|
Hà Giang
|
14.980
|
3.600
|
3.600
|
|
11.380
|
5.880
|
|
5.500
|
4.000
|
-
|
-
|
1.600
|
2
|
Tuyên Quang
|
27.040
|
1.000
|
1.000
|
|
26.040
|
10.440
|
|
15.600
|
4.500
|
31.080
|
-
|
1.000
|
3
|
Cao Bằng
|
5.880
|
900
|
900
|
|
4.980
|
2.980
|
|
2.000
|
800
|
-
|
700
|
200
|
4
|
Lạng Sơn
|
16.000
|
3.000
|
3.000
|
|
13.000
|
6.000
|
|
7.000
|
900
|
4.200
|
-
|
1.000
|
5
|
Lào Cai
|
17.200
|
1.500
|
1.500
|
|
15.700
|
10.700
|
|
5.000
|
2.500
|
-
|
1.000
|
2.000
|
6
|
Yên Bái
|
27.600
|
1.600
|
1.600
|
|
26.000
|
8.000
|
|
18.000
|
3.000
|
16.800
|
-
|
600
|
7
|
Thái Nguyên
|
13.380
|
1.380
|
1.380
|
|
12.000
|
2.000
|
|
10.000
|
400
|
-
|
800
|
1.160
|
8
|
Bắc Kạn
|
22.300
|
1.300
|
1.300
|
|
21.000
|
6.000
|
|
15.000
|
500
|
-
|
-
|
600
|
9
|
Phú Thọ
|
15.700
|
700
|
700
|
|
15.000
|
-
|
|
15.000
|
580
|
-
|
-
|
600
|
10
|
Bắc Giang
|
13.435
|
235
|
235
|
|
13.200
|
4.700
|
|
8.500
|
200
|
10.908
|
1.200
|
3.000
|
11
|
Quảng Ninh
|
22.800
|
1.900
|
1.900
|
|
20.900
|
3.500
|
|
17.400
|
3.000
|
38.640
|
1.200
|
1.000
|
12
|
Hòa Bình
|
18.870
|
1.650
|
1.650
|
|
17.220
|
4.220
|
2.000
|
11.000
|
550
|
-
|
150
|
1.400
|
13
|
Sơn La
|
9.800
|
2.800
|
2.800
|
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
4.500
|
4.512
|
-
|
1.600
|
14
|
Điện Biên
|
6.950
|
1.550
|
1.550
|
|
5.400
|
2.400
|
|
3.000
|
800
|
4.560
|
-
|
1.400
|
15
|
Lai Châu
|
3.500
|
1.500
|
1.500
|
|
2.000
|
2.000
|
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
380
|
|
ĐB Bắc Bộ
|
8.600
|
3.810
|
3.810
|
-
|
4.790
|
640
|
-
|
4.150
|
2.170
|
3.000
|
2.000
|
9.000
|
16
|
Hà Nội
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
1.600
|
17
|
Hải Phòng
|
700
|
700
|
700
|
|
-
|
-
|
|
-
|
800
|
-
|
-
|
1.200
|
18
|
Hải Dương
|
450
|
300
|
300
|
|
150
|
-
|
|
150
|
200
|
-
|
-
|
500
|
19
|
Vĩnh Phúc
|
3.200
|
200
|
200
|
|
3.000
|
-
|
|
3.000
|
600
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
20
|
Bắc Ninh
|
20
|
20
|
20
|
|
-
|
-
|
|
-
|
150
|
-
|
-
|
800
|
21
|
Hà Nam
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
100
|
|
200
|
|
-
|
-
|
300
|
22
|
Nam Định
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
-
|
-
|
|
-
|
420
|
-
|
-
|
600
|
23
|
Ninh Bình
|
1.630
|
290
|
290
|
|
1.340
|
540
|
|
800
|
|
-
|
500
|
2.000
|
24
|
Thái Bình
|
800
|
800
|
800
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
1.000
|
|
Bắc Trung Bộ
|
87.560
|
9.860
|
4.990
|
4.870
|
77.700
|
30.000
|
7.200
|
40.500
|
5.700
|
95.868
|
15.780
|
11.600
|
25
|
Thanh Hóa
|
22.620
|
1.120
|
420
|
700
|
21.500
|
10.000
|
3.000
|
8.500
|
900
|
40.836
|
5.000
|
2.000
|
26
|
Nghệ An
|
25.060
|
2.060
|
1.060
|
1.000
|
23.000
|
8.000
|
3.000
|
12.000
|
1.800
|
24.000
|
2.500
|
3.000
|
27
|
Hà Tĩnh
|
7.080
|
2.080
|
1.460
|
620
|
5.000
|
2.000
|
|
3.000
|
950
|
864
|
8.000
|
2.000
|
28
|
Quảng Bình
|
11.000
|
1.000
|
400
|
600
|
10.000
|
6.000
|
|
4.000
|
650
|
19.476
|
-
|
2.000
|
29
|
Quảng Trị
|
11.800
|
2.000
|
800
|
1.200
|
9.800
|
2.800
|
|
7.000
|
1.400
|
-
|
-
|
600
|
30
|
TT - Huế
|
10.000
|
1.600
|
850
|
750
|
8.400
|
1.200
|
1.200
|
6.000
|
|
10.692
|
280
|
2.000
|
|
Duyên hải MT
|
77.944
|
8.920
|
5.940
|
2.980
|
69.024
|
25.924
|
8.400
|
34.700
|
7.050
|
44.220
|
8.610
|
11.400
|
31
|
TP. Đà Nẵng
|
1.700
|
700
|
700
|
|
1.000
|
-
|
|
1.000
|
500
|
-
|
-
|
600
|
32
|
Quảng Nam
|
11.500
|
1.500
|
1.500
|
|
10.000
|
7.000
|
2.000
|
1.000
|
2.200
|
11.916
|
-
|
2.000
|
33
|
Quảng Ngãi
|
21.364
|
2.300
|
1.050
|
1.250
|
19.064
|
7.164
|
1.400
|
10.500
|
700
|
-
|
-
|
2.000
|
34
|
Bình Định
|
19.290
|
1.090
|
390
|
700
|
18.200
|
1.000
|
2.200
|
15.000
|
800
|
9.648
|
-
|
1.900
|
35
|
Phú Yên
|
13.790
|
1.590
|
1.060
|
530
|
12.200
|
8.800
|
2.800
|
600
|
1.400
|
12.612
|
-
|
360
|
36
|
Khánh Hòa
|
2.410
|
390
|
390
|
|
2.020
|
420
|
|
1.600
|
550
|
1.692
|
-
|
540
|
37
|
Ninh Thuận
|
1.300
|
800
|
300
|
500
|
500
|
-
|
|
500
|
150
|
-
|
-
|
1.200
|
38
|
Bình Thuận
|
6.590
|
550
|
550
|
|
6.040
|
1.540
|
|
4.500
|
750
|
8.352
|
8.610
|
2.800
|
|
Tây Nguyên
|
38.285
|
2.835
|
1.985
|
850
|
35.450
|
18.400
|
7.400
|
9.650
|
2.900
|
26.872
|
6.800
|
9.340
|
39
|
Đắk Lắc
|
10.130
|
430
|
230
|
200
|
9.700
|
7.000
|
2.000
|
700
|
450
|
3.240
|
2.300
|
2.000
|
40
|
Đăk Nông
|
3.805
|
55
|
55
|
|
3.750
|
1.000
|
2.000
|
750
|
300
|
3.820
|
-
|
800
|
41
|
Gia Lai
|
5.300
|
600
|
600
|
|
4.700
|
2.400
|
1.600
|
700
|
300
|
252
|
-
|
2.000
|
42
|
Kon Tum
|
7.950
|
950
|
350
|
600
|
7.000
|
1.000
|
1.000
|
5.000
|
1.200
|
1.440
|
-
|
3.400
|
43
|
Lâm Đồng
|
11.100
|
800
|
750
|
50
|
10.300
|
7.000
|
800
|
2.500
|
650
|
18.120
|
4.500
|
1.140
|
|
Đông Nam Bộ
|
13.880
|
2.030
|
2.030
|
-
|
11.850
|
1.050
|
-
|
10.800
|
4.100
|
3.360
|
560
|
6.760
|
44
|
TP.HCM
|
180
|
180
|
180
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
1.800
|
45
|
Đồng Nai
|
2.760
|
310
|
310
|
|
2.450
|
650
|
|
1.800
|
1.000
|
1.500
|
560
|
600
|
46
|
Bình Dương
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
800
|
47
|
Bình Phước
|
1.500
|
100
|
100
|
|
1.400
|
400
|
|
1.000
|
200
|
600
|
-
|
1.400
|
48
|
Tây Ninh
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
-
|
-
|
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
2.000
|
49
|
Bà Rịa - VT
|
8.340
|
340
|
340
|
|
8.000
|
-
|
|
8.000
|
400
|
1.260
|
-
|
160
|
|
Tây Nam Bộ
|
23.271
|
5.505
|
5.405
|
100
|
17.766
|
1.566
|
-
|
16.200
|
3.790
|
15.320
|
50.200
|
33.360
|
50
|
Long An
|
4.050
|
50
|
50
|
|
4.000
|
-
|
|
4.000
|
300
|
2.400
|
-
|
6.680
|
51
|
Tiền Giang
|
1.100
|
800
|
800
|
|
300
|
-
|
|
300
|
|
-
|
-
|
2.000
|
52
|
Bến Tre
|
330
|
330
|
330
|
|
-
|
-
|
|
-
|
350
|
-
|
-
|
200
|
53
|
Trà Vinh
|
260
|
260
|
260
|
|
-
|
-
|
|
-
|
400
|
-
|
-
|
2.000
|
54
|
Sóc Trăng
|
1.700
|
1.000
|
1.000
|
|
700
|
-
|
|
700
|
450
|
600
|
200
|
680
|
55
|
An Giang
|
1.150
|
500
|
500
|
|
650
|
-
|
|
650
|
150
|
160
|
-
|
5.000
|
56
|
Hậu Giang
|
211
|
45
|
45
|
|
166
|
16
|
|
150
|
|
-
|
-
|
1.400
|
57
|
Đồng Tháp
|
650
|
50
|
50
|
|
600
|
-
|
|
600
|
|
-
|
-
|
6.000
|
58
|
Kiên Giang
|
6.190
|
2.200
|
2.200
|
|
3.990
|
490
|
|
3.500
|
1.500
|
2.200
|
-
|
4.000
|
59
|
Bạc Liêu
|
750
|
50
|
50
|
|
700
|
400
|
|
300
|
240
|
360
|
-
|
1.400
|
60
|
Cà Mau
|
6.880
|
220
|
120
|
100
|
6.660
|
660
|
|
6.000
|
400
|
9.600
|
50.000
|
4.000
|
Công văn 2808/BNN-TCLN năm 2013 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2808/BNN-TCLN ngày 21/08/2013 triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|