|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2491/BNN-TCLN 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng 2015
Số hiệu:
|
2491/BNN-TCLN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
Thực hiện Quyết định số 594/QĐ-TTg
ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt dự án Tổng điều tra, kiểm
kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã
phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây
gọi chung là Ủy ban nhân dân tỉnh) tổ chức triển khai thực hiện. Đến nay đã cơ
bản hoàn thành kiểm kê rừng tại 40 tỉnh, 20 tỉnh có rừng còn lại đang thực hiện
kiểm kê rừng và sẽ hoàn thành trong Quý II năm 2016.
Để công bố toàn quốc năm 2015, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức cập nhật diễn biến rừng trình Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố hiện trạng rừng năm 2015 và báo cáo kết quả cho Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung cụ thể như sau:
1. Các tỉnh Bắc Kạn, Hà Tĩnh cập nhật
diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến 31/12/2014 đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt và được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công
bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk
Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc
Liêu, Kiên Giang, Cà Mau cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở kết quả kiểm
kê rừng năm 2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Các tỉnh trên cập nhật
diễn biến rừng bằng phần mềm được ban hành tại Quyết định số 589/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đã tập huấn, hướng dẫn sử dụng phần mềm diễn biến rừng cho
các tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và tiếp tục tổ chức tập
huấn, hướng dẫn sử dụng cho 13 tỉnh còn lại đến 15/4/2016.
2. Các tỉnh đã kiểm kê rừng năm 2015,
gồm 25 tỉnh: Nghệ An, Thanh Hóa, Điện Biên, Lai Châu, Thái Nguyên, Tuyên Quang,
Yên Bái, Phú Thọ, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Vĩnh Phúc, Quảng
Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định,
Thái Bình, Ninh Bình, Bình Thuận sử dụng kết quả kiểm kê rừng của tỉnh tính đến
31/12/2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để báo cáo hiện trạng rừng
năm 2015.
2. Các tỉnh có rừng còn lại gồm 20 tỉnh:
Bắc Ninh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Phước, Đồng Nai, Bà Rịa
Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Tháp, Hậu Giang, An
Giang cập nhật diễn biến rừng năm 2015 trên cơ sở hiện trạng rừng tính đến
31/12/2014 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn công bố tại Quyết định 3135/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/6/2015. Việc cập nhật
được thực hiện bằng phần mềm diễn biến rừng hoặc thống kê rừng, phiên bản ngày
15/02/2012 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Cục Kiểm lâm
kiemlam.org.vn.
3. Về nội dung tổng hợp hiện trạng rừng
Số liệu tổng hợp hiện trạng rừng bao
gồm diện tích đất có rừng tự nhiên, diện tích đất có rừng trồng trong và ngoài
quy hoạch cho mục đích lâm nghiệp; diện tích rừng trồng chưa thành rừng; diện
tích cây cao su, cây đặc sản: nhãn, vải thiều, điều,... trồng trên đất quy hoạch
cho lâm nghiệp. Bản giải trình về nguyên nhân biến động tăng, giảm diện tích rừng.
Hệ thống mẫu biểu tổng hợp theo Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
Báo cáo kết quả hiện trạng rừng năm
2015 được gửi về Cục Kiểm lâm trước ngày 30/4/2016, địa chỉ: nhà A3, số 2, Ngọc
Hà, Ba Đình, Hà Nội; điện thoại: 04.37335677; thư điện tử: [email protected].
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh quan tâm, chỉ đạo./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (báo cáo);
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, TCLN (70).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
PHỤ LỤC 01:
BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị
tính: ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích đầu kỳ
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích cuối kỳ
|
Chia
ra
|
Rừng
ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm
diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã k.thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
ĐẤT KHÁC
|
3000
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3: diện tích tính đến
31/12/2014
2. Cột 5 = Cột 3+ Cột 4 = Cột 6 + Cột
10
3. Cột 6 = Cột 7 + Cột 8 + Cột 9
4. Hàng 1100 = hàng 1110 + ...+
hàng 1124
5. Hàng 1200 = hàng 1210 +...+ hàng
1240
6. Hàng 1300 = hàng 1310 + ...hàng
1340
|
7. Hàng 1400 = hàng 1410 +...+ hàng
1450
8. Hàng 2000 = hàng 2010 +...+ hàng
2060
9. Hàng 0000 = hàng 1100 + hàng
1200 + hàng 1300 + hàng 1400 + hàng 2000 + hàng 3000(cột 3 và cột 5)
- Giá trị của hàng 0000 tại cột 4
luôn bằng 0, các giá trị còn lại ở cột 4 có thể dương hoặc có thể âm. Số
dương chỉ sự thay đổi tăng, số âm chỉ thay đổi giảm,
- Các giá trị hàng 0000 của cột 7,
cột 8, cột 9 luôn bằng 0
- Các giá trị hàng 3000 của cột 7,
cột 8, cột 9 luôn bàng 0
|
PHỤ LỤC 01:
BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị
tính: ha
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL
rừng ĐD
|
BQL
rừng PH
|
Doanh
nghiệp NN
|
DN
ngoài QD
|
DN
100% vốn N.ngoài
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Cộng
đồng
|
Đơn
vị vũ trang
|
Các
tổ chức khác
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã k.thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 5
của Biểu 1
|
2. Lô gic của
các hàng giống biểu 1
|
PHỤ LỤC 01:
BIỂU 3: DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT
LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị
tính: ha
Phân
loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích thay đổi
|
Trồng
rừng
|
Khai
thác
|
Cháy
rừng
|
Sâu
bệnh
|
Phá
rừng
|
Chuyển
MĐSD
|
Kh.nuôi.
Bvệ
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A. DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B. DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG (bao gồm
diện tích rừng trồng chưa thành rừng)
|
0001
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng
đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng
đã k.thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trồng cây cao su, đặc sản
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng trên cát
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng
lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá
kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG
|
1400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng giàu
|
1410
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trung bình
|
1420
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng nghèo
|
1430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng nghèo kiệt
|
1440
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng chưa có trữ lượng
|
1450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Đất trống không có cây gỗ tái
sinh
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá không cây
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất có cây nông nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2060
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐẤT KHÁC
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1
2. Cột 3 = Cột 4+..+ Cột 11
3. Số âm thể hiện diện tích giảm, số
dương thể hiện diện tích tăng
|
4. Cột 11 = cột 3 - (cột 4 +...+ cột
10);
5. Lô gic của các hàng giống biểu 1
và biểu 2
6. Giá trị ở hàng 0000 của các cột
từ 3 tới cột 11 luôn bằng 0 (tổng các giá trị dương + tổng các giá trị âm =
0)
|
PHỤ LỤC 01:
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng
trồng từ 3 năm tuổi trở lên
|
Rừng
trồng dưới 3 năm tuổi
|
Diện
tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp
|
Độ
che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Độ
che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6)
|
(5)
|
(6) = (7) + (11)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của
Biểu 1
2. Cột 14 (Cột 4 - Cột 8 - Cột 9 -
Cột 10)/Cột 3 * 100
3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3
* 100
4. Những xã, huyện không có rừng vẫn
phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác
5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên
6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi
|
7. Hàng tổng cộng là số liệu của
toàn huyện
8. Tổng diện tích có rừng (cột 4)
bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc
sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp; diện tích rừng
9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy
theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường
|
PHỤ LỤC 02:
BIỂU 1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỨC
NĂNG SỬ DỤNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Diện
tích đầu năm
|
Diện
tích thay đổi
|
Diện
tích cuối năm
|
Phân
theo chức năng sử dụng
|
Ngoài
3 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc
dụng
|
Phòng
hộ
|
Sản
xuất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và
đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (1a,1b)
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
RT: Rừng trồng
|
|
1. Cột 3 = lấy từ diện tích năm
2013 theo QĐ 3322/QĐ-BNN ngày 28/7/2014).
2. Cột 5 = Cột 3 + Cột 4 = Cột 6 +
Cột 10
3. Cột 6 = Cột 7+ Cột 8 + Cột 9
4. Cột 4: Thêm dấu trừ (-) vào trước
đối với diện tích giảm để phân biệt giữa diện tích tăng và giảm.
5. Cột 10: diện tích rừng không thuộc
quy hoạch 03 loại rừng
6. Hàng 3000: đất khác ngoài quy hoạch
Lâm nghiệp.
|
7. Hàng 0000 = Hàng 1000 + Hàng
2000 + Hàng 3000 (Diện tích tự nhiên lấy theo số liệu cơ quan Tài nguyên và
Môi trường
8. Hàng 1100 = Hàng 1110 + Hàng
1120 +...+ Hàng 1150
9. Hàng 1200 = Hàng 1210 + Hàng
1220+ Hàng 1230+ Hàng 1250
10. Hàng 1270 = Hàng 1260 + Hàng
1240
11. Hàng 2000 = Hàng 2010 + Hàng 2020
+ Hàng 2030 + Hàng 2040+ Hàng 2050
12. Hàng 1000 = Hàng 1100 + Hàng
1200 + Hàng 1270
|
PHỤ LỤC 02:
BIỂU 2: HIỆN TRẠNG RỪNG THEO CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
D.tích
thay đổi
|
Phân theo loại
chủ quản lý
|
BQL
rừng
|
D.nghiệp
nhà nước
|
Tổ
chức kinh tế khác
|
Đơn
vị Vũ trang
|
Hộ
gia đình
|
Cộng
đồng thôn bản
|
Tập
thể, tổ chức khác
|
UBND
(chưa giao)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Rừng trồng cây công nghiệp và
đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (1a,1b)
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1. Cột 3 = Cột 5
của Biểu 1.
|
2. Cột 11 = Cột 3
- (Cột 4 + Cột 5 + ... - Cột 10).
|
PHỤ LỤC 02:
BIỂU 3: DIỄN BIẾN RỪNG THEO CÁC NGUYÊN
NHÂN
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị:
ha
Loại
đất, loại rừng
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Các nguyên nhân
thay đổi
|
Trồng mới
|
Khai thác
|
Cháy rừng
|
Sâu bệnh
|
Phá rừng
|
Chuyển mđsd
|
K.nuôi bảo vệ
|
Khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng
|
1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Rừng tự nhiên
|
1100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng tre nứa
|
1120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Rừng hỗn giao
|
1130
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Rừng ngập mặn
|
1140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Rừng núi đá
|
1150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng
|
1200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT có trữ lượng
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT chưa có trữ lượng
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. RT là tre luồng
|
1230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. RT là cây ngập mặn, phèn
|
1250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. RT cây công nghiệp và đặc sản
|
1270
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. RT cây cao su
|
1260
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. RT là cây đặc sản
|
1240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất trống, đồi núi không rừng (quy hoạch cho Lâm nghiệp)
|
2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Nương rẫy
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Không có cây tái sinh (1a,1b)
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Có cây gỗ tái sinh rải rác (1c)
|
2030
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Núi đá
|
2040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đất khác trong lâm nghiệp
|
2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất khác (nông nghiệp, thổ
cư...)
|
3000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
1. Cột 3 = Cột 4 của Biểu 1 = (Cột
4 + ... + Cột 11)
2. Diện tích rừng suy giảm thể hiện
số âm; ví dụ khai thác 500 ha rừng trồng có trữ lượng thì thể hiện là -500
3. Nguyên tắc: giảm trạng thái này
thì tăng ở trạng thái khác
4. Cột (9): diện tích rừng, đất chưa có rừng chuyển đổi sang mục đích
khác được cộng vào Hàng III, Cột 9
|
PHỤ LỤC 02:
BIỂU 4: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
(Kèm theo Công văn số 2491/BNN-TCLN, ngày 30/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Tỉnh:.................................................................
Đơn vị:
ha
TT
|
Tên
huyện
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
Tổng
diện tích có rừng
|
Rừng
tự nhiên
|
Rừng
trồng
|
Rừng
trồng từ 3 năm tuổi trở lên
|
Rừng
trồng dưới 3 năm tuổi
|
Diện
tích đất không rừng quy hoạch cho Lâm nghiệp
|
Độ
che phủ rừng không bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Độ
che phủ rừng bao gồm cây cao su, cây đặc sản (%)
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
Cây
Cao su
|
Cây
đặc sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + (6)
|
(5)
|
(6) = (7) + (11)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6 = Cột 5 của
Biểu 1
2. Cột 14 (Cột 4 - Cột 8 - Cột 9 -
Cột 10)/Cột 3 * 100
3. Cột 15 = (Cột 4 - Cột 10)/Cột 3
* 100
4. Những xã, huyện không có rừng vẫn
phải điền tổng diện tích tự nhiên để đảm bảo tính độ che phủ rừng chính xác
5. Cột 7: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, cây đặc sản từ 3 năm tuổi trở lên
6. Cột 10: gồm diện tích rừng trồng,
cây cao su, đặc sản dưới 3 năm tuổi
|
7. Hàng tổng cộng là số liệu của
toàn huyện
8. Tổng diện tích có rừng (cột 4)
bao gồm diện tích rừng trong và ngoài quy hoạch lâm nghiệp; cây cao su, cây đặc
sản trên đất quy hoạch Lâm nghiệp; diện tích rừng trồng dưới 3 năm tuổi.
9. Diện tích tự nhiên (Cột 3) lấy
theo số liệu của cơ quan Tài nguyên và Môi trường
|
Công văn 2491/BNN-TCLN năm 2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2491/BNN-TCLN ngày 30/03/2016 báo cáo số liệu hiện trạng rừng năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|