|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2190/BNN-TCTL
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2190/BNN-TCTL
V/v xây dựng kế hoạch Chương trình MTQG
NS&VSMTNT năm 2014
|
Hà Nội, ngày 03
tháng 07 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Bộ Y tế
- Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25/6/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2014, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn - Trưởng ban Ban Chủ nhiệm đề nghị Quý Bộ báo cáo kết quả thực hiện năm
2013 và xây dựng kế hoạch 2014 thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi
trường nông thôn với nội dung chính như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch 6 tháng đầu
năm và ước kết quả thực cả năm 2013, cụ thể:
- Tình hình chung về: mục tiêu kế hoạch; những thuận
lợi, khó khăn; các chương trình, dự án trong và ngoài nước có liên quan.
- Kết quả thực hiện về: mục tiêu, nguồn vốn (Phụ
lục 1 kèm theo).
- Đánh giá tình hình thực hiện, những bài học kinh
nghiệm và kiến nghị.
2. Kế hoạch thực hiện năm 2014, cụ thể:
- Mục tiêu, nguồn vốn thực hiện (Phụ lục 2 kèm
theo).
- Các định hướng ưu tiên.
- Các giải pháp thực hiện.
Đề nghị Quý Bộ gửi báo cáo kế hoạch năm 2014 (gồm 1
bản in và 1 file mềm theo địa chỉ [email protected], [email protected])
về Bộ Nông nghiệp &PTNT (Tổng cục Thủy lợi - Văn phòng thường trực Chương
trình) trước ngày 20/7/2013 để tổng hợp, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính trình Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCTL.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hoàng Văn Thắng
|
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013
của Bộ Nông nghiệp & PTNT)
TT
|
Tỉnh
|
Trường học
|
Trạm Y tế
|
Nhà tiêu hộ gia
đình
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số trường
|
Số trường có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số trạm
|
Số trạm có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số hộ
|
Số hộ có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
MN phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐB sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DH miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đông Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
BR - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vll
|
ĐB S.Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
NĂM 2014
(Kèm theo công văn số 2190/BNN-TCTL ngày 03/7/2013 của Bộ
Nông nghiệp &PTNT)
TT
|
Tỉnh
|
Trường học
|
Trạm Y tế
|
Nhà tiêu hộ gia
đình
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số trường
|
Số trường có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số trạm
|
Số trạm có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
Tỷ lệ %
|
Tổng số hộ
|
Số hộ có CTHVS
|
Kinh phí (Tr đồng)
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
MN phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyên Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Lạng Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thái Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bắc Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐB sông Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Hải Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Vĩnh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Nam Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Thái Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bắc Trung Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Thanh Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Quảng Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
DH miền Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Đà Nẵng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Quảng Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Phú Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Tây Nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Đắk Lắk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đắk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Gia Lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đông Nam Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Bình Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tây Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
BR - Vũng Tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vll
|
ĐB S.Cửu Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Long An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Tiền Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
An Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 2190/BNN-TCTL năm 2013 xây dựng kế hoạch Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2190/BNN-TCTL ngày 03/07/2013 xây dựng kế hoạch Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn năm 2014 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.919
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|