BỘ
NÔNG NGHIỆP & PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2170/BNN-PTLN
V/v Xây dựng các dự án cơ sở theo Quyết định
661.
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2003
|
Kính
gửi: UBND các tỉnh có tham gia Dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng
Triển khai thực
hiện sự chỉ đạo của Chính phủ tại văn bản số 95/CP-NN ngày 23/01/2003 về việc
tăng suất đầu tư trồng mới và chăm sóc 1 ha rừng và văn bản số 664 CP-NN ngày
21 tháng 5/2003 về thời hạn đầu tư của 1 dự án cơ sở thuộc dự án Trồng mới 5
triệu ha rừng.
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh chỉ đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng, các Chủ dự
án cơ sở thực hiện một số nội dung sau:
1. Khẩn trương
rà soát, xây dựng đề án Tổng quan lâm nghiệp và các dự án cơ sở theo đúng Mục
tiêu, nhiệm vụ của Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ và các Quy định, cơ chế, chính sách, nhằm thực hiện tốt dự án Trồng mới
5 triệu ha rừng, trong đó cần xác định danh Mục, quy mô đất đai, Mục tiêu cho
các dự án cơ sở tham gia thực hiện và xây dựng dự án cơ sở với nội dung theo đề
cương đính kèm.
2. Về việc thẩm
định và phê duyệt dự án:
- Đối với dự án
đã xây dựng trước đây, cần rà soát, đối chiếu với quy định của Quyết định 661,
nếu thấy đủ Điều kiện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn soạn thảo trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ra Quyết định phê duyệt.
- Đối với dự án
mới, dự án mở rộng quy mô về diện tích, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định trước khi Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định phê duyệt dự án.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Các Sở NN-PTNT các tỉnh.
- Các chi Cục PTLN các tỉnh.
- Cục PTLN.
- Văn phòng 661.
- Lưu VP Bộ.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN CƠ SỞ
THUỘC
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
MỞ ĐẦU
Nêu được những
nét cơ bản liên quan đến nội dung của dự án cơ sở.
Phần 1.
SỰ CẦN THIẾT PHẢI RÀ SOÁT, BỔ SUNG DỰ ÁN
I. CƠ SỞ PHÁP
LÝ:
- Căn cứ Quyết định
số 661/QĐ-TTg ngày 29 tháng 7 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về Mục tiêu, nhiệm
vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
- Căn cứ văn bản
số 95/CP-NN ngày 23 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về cơ chế trồng rừng thuộc
chương trình Dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng. Về tăng suất đầu tư từ 2,5 triệu
đồng lên 4,0 triệu đồng/ha- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
hướng dẫn số 279/BNN-PTLN ngày 27 tháng 02 năm 2003 Hướng dẫn thực hiện suất đầu
tư trồng rừng mới theo văn bản số 95 CP-NN nêu trên).
- Căn cứ văn bản
số 664 CP-NN ngày 21 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ Thời hạn đầu tư Dự án Trồng
mới 5 triệu ha rừng.
(Theo ý kiến
của Bộ Tài chính tại Công văn số 4167 TC/ĐT ngày 2 tháng 5 năm 2002 về thời hạn
đầu tư của dự án cơ sở tham gia Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng. Theo Nghị định
52 thời gian đầu tư không quá 2 năm, kết thúc dự án. Bộ Nông nghiệp có văn bản
số 872 BNN-PTLN ngày 14 tháng 4 năm 2003 gửi Chính phủ đề nghị xin thời gian đầu
tư dự án cơ sở thuộc dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng, Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn
Dũng thay mặt Chính phủ đã đồng ý và ký văn bản trên)
- Căn cứ Thông
tư số 43/2002/TT-BTC ngày 7 tháng 5 năm 2002 Hướng dẫn, việc quản lý, cấp phát
vốn ngân sách Nhà nước cho dự án trồng mới 5 triệu ha rừng.
II. CƠ SỞ THỰC
TIỄN
- Căn cứ tình
hình thực tế các dự án cơ sở thuộc dự án Trồng mới 5 triệu ha rừng phần lớn đều
từ dự án 327 chuyển sang từ năm 1998; so với quy định của Nghị định 52 và theo
văn bản 664 của Chính phủ cũng đã hết thời gian đầu tư. (Hiện nay đã có văn bản
664 của Chính phủ đồng ý cho dự án 661 đầu tư với thời gian 5-6 năm theo chu kỳ
lâm sinh).
- Xuất phát từ
yêu cầu:
+ Ban đầu (Giai
đoạn đầu do rừng bị tàn phá, khai thác nhiều, diện tích đất trống đồi núi trọc
lớn nên Mục tiêu Chương trình 327 - 1993, 1993 …) là: Nâng cao độ che phủ của rừng
là Mục tiêu chính.
+ Nay chuyển
sang Mục tiêu nâng cao chất lượng rừng trồng.
. Nâng cao giá
trị của rừng bằng các loài cây kinh tế.
. Để người dân
có thể sống được từ rừng.
. Đó là Mục tiêu
của thời kỳ sau (2004 - 2010).
- Tạo môi trường
sinh thái, giảm nhẹ thiên tai, Điều hòa nước, Điều hòa khí hậu.
- Nâng cao giá
trị kinh tế của rừng để người dân có thu nhập, cung cấp nguyên liệu cho công
nghiệp chế biến, phục vụ công tác xây dựng, sản xuất đồ mộc gia dụng, phát triển
nghề thủ công mỹ nghệ, và xuất khẩu.
- Đất trống còn,
có rừng, rừng đã có cần bảo vệ, cải tạo, nâng cấp.
- Về chất lượng
các công trình đã đầu tư (Chủ yếu là lâm sinh).
- Yêu cầu về bảo
vệ Biên giới, hải đảo, bảo vệ an ninh Quốc phòng nói chung.
- Yêu cầu của phục
vụ học tập cho học sinh.
- Sự cần thiết tạo
môi trường sinh thái cho vùng.
- ……………………….
III. ĐIỀU KIỆN
TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
A. ĐẶC ĐIỂM TỰ
NHIÊN
1. Vị trí địa
lý:
- Tọa độ địa lý.
- Địa danh dự án
(Xã, huyện, tỉnh).
- Thuộc các tiểu
khu:?
2. Địa hình vùng
dự án (Nêu đặc Điểm địa hình có liên quan đến dự án)
3. Điều kiện khí
hậu thời tiết:
- Khí hậu
- Thời tiết
- Thủy văn.
4. Tình hình dân
sinh, kinh tế xã hội:
- Dân số, dân tộc,
lao động.
- Tình hình sản
xuất, đời sống, thu nhập.
- Cơ sở hạ tầng
hiện có.
- Nhận định về
tình hình dân sinh, kinh tế xã hội.
B. HIỆN TRẠNG
TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tổng diện tích
đất tự nhiên:
ha
1.1. Cơ cấu
các loại đất:
a) Đất lâm nghiệp:
ha
+ Đất có rừng:
ha
. Tự nhiên:
ha
. Rừng trồng:
ha
+ Đất chưa có rừng:
ha
b) Đất Nông nghiệp:
ha
c) Đất chuyên
dùng:
ha
d) Đất thổ cư:
ha
e) Đất khác:
ha
1.2. Tổng diện
tích đất lâm nghiệp:
ha
+ Đất có rừng:
ha
. Tự nhiên:
ha
. Rừng trồng:
ha
Trong đó:
- Rừng phát
triển tốt:
ha
- Rừng cần cải
tạo, trồng bổ sung:
ha
- Rừng cần
thanh lý:
ha
- Rừng dự kiến
khai thác:
ha
+ Đất chưa có rừng:
ha
Gồm các trạng
thái:
. Trạng thái
IA:
ha (Trảng cỏ)
. Trạng thái
IB:
ha (Cây bụi)
. Trạng thái
IC:
ha (Cây gỗ rải rác).
2. Hiện trạng đất
đai tự nhiên vùng dự án - Chia theo cơ cấu, trạng thái và chức năng:
Đơn
vị tính: ha.
Số
TT
|
Cơ
cấu đất
|
Tổng
diện tích đất do DA quản lý
|
Trong
đó
|
Đất
rừng P. hộ rừng Đ.dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên:
|
|
|
|
I
|
Đất lâm nghiệp:
|
|
|
|
1
|
Đất có rừng:
|
|
|
|
a
|
Rừng tự nhiên:
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng:
|
|
|
|
2
|
Diện tích rừng mới trồng:*
|
|
|
|
2.1
|
Trồng năm 2001:
|
|
|
|
2.2
|
Trồng năm 2002:
|
|
|
|
2.3
|
Trồng năm 2003:
|
|
|
|
3
|
Đất chưa có rừng:
|
|
|
|
a
|
Trạng thái Ia, Ib:
|
|
|
|
b
|
Trạng thái Ic:
|
|
|
|
c
|
Núi đá
|
|
|
|
II
|
Đất Nông nghiệp:
|
|
|
|
III
|
Đất khác
|
|
|
|
* Rừng mới trồng đang thời kỳ
chăm sóc.
Hiện trạng về đất
đai và cơ cấu lâm sinh theo mặt bằng đã có đến năm 2002, hoặc 2003 là rất quan
trọng, nó làm tiền đề, làm cơ sở cho việc Quy hoạch đất lâm nghiệp của từng dự
án cơ sở.
3. Tài nguyên và chất lượng rừng:
C. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ VÙNG DỰ
ÁN:
1. Đánh giá về các dự án Lâm nghiệp
đã đầu tư:
1.1. Dự án thuộc Chương trình
327 (1993-1998):
Dự án đầu tư
theo những Quyết định nào (Số, ngày, tháng, năm; Khối lượng công việc chính, Tổng
vốn đầu tư)
a) Kết quả về lâm sinh đã đạt được:
- Bảo vệ rừng:
ha
- Khoanh nuôi rừng:
ha
+ Khoanh nuôi tự nhiên:
ha
+ Khoanh nuôi có trồng bổ sung:
ha
- Trồng mới rừng:
ha
- Chăm sóc rừng trồng:
ha
b) Kết quả về xây dựng hạ tầng:
Nêu các công trình hạ tầng đã được
đầu tư bằng vốn 327:
c) Vốn đầu tư của dự án thuộc
Chương trình 327:
Tổng vốn đầu tư qua các năm chia
theo cơ cấu:
Số
TT
|
Hạng
Mục
|
Tổng
vốn đã đầu tư
|
Chia
theo các năm
|
Năm
1993
|
Năm
1994
|
Năm
…
|
Năm
1997
|
Năm
1998
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Xây dựng CB:
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lâm sinh:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và CS
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng:
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết kế lâm sinh
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị:
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn quản lý dự án:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn xây dựng DA
|
|
|
|
|
|
|
d) Nhận xét, đánh giá về kết quả
đã đạt được:
- Về lâm sinh: Số
lượng và chất lượng rừng, chủng loại loài cây trồng, dự toán kết quả của rừng
trong tương lai (Qua việc Bảo vệ, khoanh nuôi, trồng mới)
- Về xây dựng hạ
tầng: Số lượng và chất lượng công trình, tác dụng của công trình đối với việc
phát triển lâm nghiệp và đời sống của nhân dân.
- Những ưu và nhược Điểm của dự án
327.
1.2. Dự án thuộc Chương trình Trồng
mới 5 triệu ha rừng: (1999-2003):
Dự án đầu tư
theo những Quyết định nào (Số, ngày tháng, năm; Khối lượng công việc chính, Tổng
vốn đầu tư)
a) Kết quả về lâm sinh đã đạt được:
- Bảo vệ rừng:
ha
- Khoanh nuôi rừng:
ha
+ Khoanh nuôi tự nhiên:
ha
+ Khoanh nuôi có trồng bổ sung.
ha
- Trồng mới rừng:
Trong đó:
+Trồng mới năm 2001:
ha
+ Trồng năm 2002:
ha
+ Trồng năm 2003:
ha
- Chăm sóc rừng trồng:
ha
b) Kết quả về xây dựng hạ tầng:
Nêu các công trình đã được đầu tư bằng
vốn 661:
c) Vốn đầu tư của dự án thuộc
Chương trình 661:
Tổng vốn đầu tư qua các năm chia
theo cơ cấu:
Số
TT
|
Hạng
Mục
|
Tổng
vốn đã đầu tư
|
Chia
theo các năm
|
Năm
1999
|
Năm
2000
|
Năm
2001
|
Năm
2002
|
Năm
2003
|
|
Tổng số:
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Xây dựng CB:
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lâm sinh:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi:
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và CS
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết kế lâm sinh
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Vốn sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn quản lý dự án:
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn xây dựng DA
|
|
|
|
|
|
|
d) Nhận xét,
đánh giá về kết quả đã đạt được:
- Về lâm sinh: Số
lượng và chất lượng rừng, chủng loại loài cây trồng, dự đoán kết quả của rừng
trong tương lai (Qua việc Bảo vệ, khoanh nuôi, trồng mới)
- Về xây dựng hạ
tầng: Số lượng và chất lượng công trình, tác dụng của công trình đối với việc
phát triển lâm nghiệp và đời sống của nhân dân.
- Những ưu và
nhược Điểm của dự án 661 đã đầu tư: (Về vốn, về cơ chế chính sách, về các biện
pháp kỹ thuật lâm sinh …).
1.3. Các dự
án lâm nghiệp khác, đề tài khoa học, trồng thực nghiệm, sưu tầm thu thập nguồn
gen …:
Các đề tài khoa
học, việc trồng thực nghiệm, phương pháp làm giống mới … tuy không lớn về quy
mô, về vốn đầu tư, nhưng rất quan trọng và vô cùng quan trọng, tạo hướng đi mới
trong việc phát triển của Ngành.
Các nội dung
trên cần nói rõ:
a) Quy mô:
b) Mục tiêu:
c) Kết quả:
d) Vốn đầu tư:
đ) Nhận xét đánh
giá về các dự án đầu tư nói trên (1.3).
2. Nhận xét
đánh giá chung và vùng dự án đến hết năm 2003 (Coi như thay kết luận về phần
này, về các Mục đã nêu trên).
- Về Điều kiện tự
nhiên của vùng dự án.
- Về lâm sinh,
thông qua các chương trình, dự án, đề tài … đã đầu tư.
- Về kinh tế xã
hội.
- Về cơ sở hạ tầng.
Phần 2.
NỘI DUNG DỰ ÁN
Trước đây trên 1
địa bàn của dự án có nhiều quyết định đầu tư:
- Dự án đầu tư rừng
phòng hộ, đặc dụng.
- Dự án rừng sản
xuất (Hoặc rừng Sản xuất phê duyệt sau.
- Các quyết định
đầu tư đề tài khoa học (Trồng thực nghiệm, Xây dựng mô hình, Sưu tầm bảo tồn
nguồn gen …).
Như vậy có 3, 4
Quyết định cùng 1 nguồn vốn 661 đầu tư trên 1 địa bàn.
Nay Rà soát, bổ
sung dự án cơ sở 661 xây dựng để chỉ ra 1 Quyết định và đầu tư bằng nhiều nguồn
vốn trên 1 địa bàn.
I. TÊN, PHẠM
VI DỰ ÁN, THỜI GIAN VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ:
1. Tên dự án: Đầu
tư xây dựng và Phát triển rừng Lâm trường …
2. Phạm vi, địa Điểm
dự án: trên địa bàn xã, huyện, tỉnh, thuộc các tiểu khu …
3. Thời gian thực
hiện: 2003 - 2010
4. Chủ dự án:
Giám đốc lâm trường …
5. Cơ quan quản
lý: tỉnh, Hoặc Sở NN-PTNT.
II. MỤC TIÊU
CỦA DỰ ÁN:
- Xây dựng,
phát triển rừng phòng hộ, bền vững, nâng độ che phủ, tạo môi trường sinh thái,
chống xói mòn, hạn chế thiên tai, tạo nguồn sinh thủy.
- Sử dụng có
hiệu quả đất trống đồi núi trọc, xác định cây trồng hợp lý, tạo công ăn việc
làm, dần dần nâng cao đời sống cho người dân trong vùng dự án.
Bảo vệ an
ninh quốc phòng, trật tự xã hội, cho vùng biên giới hải đảo. Và những Mục đích
đặc thù khác tùy theo từng dự án.
- Cần cải tạo,
trồng bổ sung thêm (Có những diện tích trồng thuần cây phù trợ, hoặc chất lượng
rừng kém (Về mật độ cây/ha không đạt và thể chất của từng cá thể nếu cứ bảo vệ
rừng thì sau vài chục năm cũng không thể thành rừng bền vững được).
- Đất chưa có rừng:
+ Khoanh để
thành rừng (IC - Cây gỗ rải rác):
- Khoanh nuôi
tự nhiên.
- Khoanh nuôi
có trồng bổ sung cây lâm nghiệp.
+ Trồng mới rừng:
- Phải trồng
mới rừng (IA, IB-Trảng cỏ và cây bụi thấp).
- Trồng lại rừng
đã trồng, nhưng không thể thành rừng (Từ 327 và các dự án khác).
- Trồng bổ
sung, cải tạo.
- Chăm sóc Rừng
trồng: Trồng các năm 2001, 2002, 2003 (Của dự án 661 - Để chăm sóc vào năm
2004):
+ Trồng năm
2001: Chăm sóc năm thứ 3 (Trồng vụ thu - Miền Trung); Sang năm thứ 4 (Trồng vụ
xuân - Các tỉnh phía Bắc).
+ Rừng trồng năm
2002: Chăm sóc năm thứ 2 (Trồng vụ thu - Miền Trung); Chăm sóc năm thứ 3 (Trồng
vụ xuân - Các tỉnh phía Bắc)
+ Rừng trồng năm
2003: Chăm sóc năm thứ nhất (Trồng vụ thu - Miền Trung); Chăm sóc năm thứ 2 (Trồng
vụ xuân - Các tỉnh phía Bắc)
(Đây là nội
dung quan trọng, có xác định chính xác hiện trạng đất lâm nghiệp, để đi đến quy
hoạch rõ ràng làm cơ sở xác định nhiệm vụ cụ thể về lâm sinh của dự án cơ sở)
1.2. Đất rừng
sản xuất:
(Cũng theo
như nội dung trên của rừng phòng hộ, đặc dụng)
2. Nhiệm vụ cụ
thể của dự án:
(Theo biểu
sau):
Số
TT
|
Hạng
Mục đầu tư của Dự án
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
D.tích quy hoạch
|
Chia
ra
|
Đất
rừng P.hộ Đ.dụng
|
Đất
rừng sản xuất
|
I
|
Lâm sinh
(Phòng hộ và đặc dụng):
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng hiện
có:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Rừng tự
nhiên:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng:
|
ha
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi
tự nhiên:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi
có trồng bổ sung:
|
ha
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và
chăm sóc rừng:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng
hộ đầu nguồn:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng:
|
ha
|
|
|
|
c
|
Rừng phòng hộ
ven biển:
|
ha
|
|
|
|
d
|
Rừng phòng
hộ môi trường sinh thái
|
ha
|
|
|
|
3
|
Trồng lại rừng:
|
|
|
|
|
4
|
Trồng cải tạo,
trồng bổ sung rừng:
|
|
|
|
|
5
|
Chăm sóc rừng
đã trồng các năm 01, 02, 2003
|
ha
|
|
|
|
a
|
Năm thứ nhất:
|
|
|
|
|
b
|
Năm thứ 2:
|
|
|
|
|
c
|
Năm thứ 3:
|
|
|
|
|
6
|
Tỉa thưa, mở
tán rừng trồng:
|
Đây
là hạng Mục mới
|
7
|
Thiết kế Lâm
sinh:
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng:
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội vùng
dự án:
|
|
|
|
|
2
|
Nhà bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
3
|
Chòi canh lửa:
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh cản
lửa:
|
|
|
|
|
5
|
Vườn ươm:
|
|
|
|
|
6
|
Cọc mốc, biển
báo:
|
|
|
|
|
7
|
Công trình, thiết
bị phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị:
|
|
|
|
|
3. Nhiệm vụ, Mục
tiêu của các đề tài Khoa học, trồng thực nghiệm, sưu tầm bảo tồn gen … (Nếu
có).
a) Quy mô:
b) Mục tiêu:
c) Kết quả:
d) Vốn đầu tư:
đ) Nhận xét đánh
giá về các dự án đầu tư nói trên.
e) Nghiệm thu kết
quả.
IV. CÁC GIẢI
PHÁP CHÍNH THỰC HIỆN DỰ ÁN:
1. Về tổ chức,
quản lý:
- Giao cho … làm
chủ dự án.
- Thành lập Ban
quản lý.
- Giao đất cho
dân.
2. Kỹ thuật:
- Bảo vệ rừng hiện
có
- Khoanh nuôi rừng
(Nếu có)
- Trồng mới và
chăm sóc rừng.
- Chăm sóc rừng
đã trồng các năm 2001, 2002, 2003.
- Cải tạo trồng
bổ sung.
- Giống.
- Phòng chống
cháy rừng
(Căn cứ theo các
văn bản về quy trình, quy phạm đã được Nhà nước, Bộ NN-PTNT và UBND tỉnh ban
hành).
3. Giải pháp về
chính sách:
- Giao đất,
khoán bảo vệ rừng.
- Hưởng lợi.
4. Giải pháp về
Khoa học công nghệ (Giống, vườn ươm, tiến bộ mới về kỹ thuật lâm sinh …)
5. Giải pháp vốn
đầu tư:
- Vốn đầu tư thuộc
nguồn vốn 661:
+ Phòng hộ, đặc
dụng:
+ Đề tài, trồng
thực nghiệm …
- Vốn đầu tư rừng
sản xuất:
5.1. Dự toán
vốn đầu tư của dự án:
Số
TT
|
Hạng
Mục đầu tư của Dự án
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng công việc
|
Đơn
giá
|
Tổng
vốn đầu tư
|
|
Tổng vốn đầu
tư của dự án:
|
|
|
|
|
+
|
Vốn thuộc
nguồn vốn 661 đầu tư:
|
|
|
|
|
A
|
Vốn xây lắp:
|
|
|
|
|
I
|
Lâm sinh
(Phòng hộ và đặc dụng):
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng hiện
có:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Rừng tự
nhiên:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
ha
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi
tự nhiên:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi
có trồng bổ sung:
|
ha
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và
chăm sóc rừng:
|
ha
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng
hộ đầu nguồn:
|
ha
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng:
|
ha
|
|
|
|
c
|
Rừng phòng
hộ ven biển:
|
ha
|
|
|
|
d
|
Rừng phòng
hộ môi trường sinh thái
|
ha
|
|
|
|
3
|
Trồng cải tạo,
trồng bổ sung rừng:
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng
đã trồng các năm 01, 02, 2003
|
ha
|
|
|
|
5
|
Thiết kế lâm
sinh:
|
ha
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
(Vùng đầu tư vốn 661):
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội vùng
dự án:
|
km
|
|
|
|
2
|
Nhà bảo vệ rừng:
|
m2
|
|
|
|
3
|
Chòi canh lửa:
|
Chòi
|
|
|
|
4
|
Đường ranh cản
lửa:
|
km
|
|
|
|
5
|
Vườn ươm:
|
ha
|
|
|
|
6
|
Cọc mốc, biển
báo:
|
cái
|
|
|
|
7
|
Công trình,
thiết bị phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị phục
vụ dự án:
|
|
|
|
|
B
|
Khoa học công
nghệ:
|
|
|
|
|
C
|
Vốn sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
Quản lý dự án:
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dự
án:
|
|
|
|
|
+
|
Tổng vốn đầu
tư rừng sản xuất (Vốn vay)
|
|
|
|
|
|
(Chia theo cơ
cấu như rừng phòng hộ, Đ D)
|
|
|
|
|
Biểu trên tính tổng
vốn trên cơ sở khối lượng công việc nhân (X) với suất đầu tư đầy đủ theo quy
trình trồng rừng đã được quy định cho từng loại rừng, từng hạng Mục đầu tư.
5.2. Tổng vốn,
phân theo nguồn vốn đầu tư: Dự án cơ sở 661 được đầu tư bằng nhiều nguồn vốn:
- Vốn ngân sách
thuộc dự án 661, chỉ đầu tư cho lâm sinh để trồng rừng, bảo vệ rừng, chăm sóc rừng
trồng cho diện tích đất rừng phòng hộ, đặc dụng. Bố trí hạ tầng phục vụ lâm
sinh trong vùng dự án (Theo các hạng Mục đã được quy định trong Quyết định
661).
- Vốn xây dựng
cơ bản hàng năm: Được Nhà nước đầu tư thông qua tỉnh và do tỉnh bố trí hàng năm
cho từng dự án.
- Vốn lồng ghép
các dự án trên địa bàn (135, ĐCĐC, xây dựng hạ tầng nông thôn, chương trình nước
sạch, Phát triển giao thông vùng núi …
- Vốn Bán cây đứng
và thu từ tài nguyên rừng.
- Vốn vay tín dụng.
- Vốn liên doanh
liên kết.
Phân nguồn vốn
theo biểu sau:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Hạng
Mục đầu tư
|
Tổng
vốn đầu Dự án
|
Phân
theo nguồn vốn đầu tư
|
Vốn
661
|
XDCB
|
Vốn
lồng ghép
|
Vốn
cây đứng
|
Vốn
vay tín dụng
|
Vốn
liên kết
|
|
Tổng vốn đầu
tư của dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Vốn 661 đầu
tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Vốn xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lâm sinh
(Phòng hộ và đặc dụng)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng hiện
có:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự
nhiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi
tự nhiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi
có trồng bổ sung:
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và
chăm sóc rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng
hộ đầu nguồn:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng phòng
hộ ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Rừng PH môi
trường sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cải tạo,
bổ sung rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng
đã trồng các năm 01 ,02, 2003
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết kế lâm
sinh:
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội vùng
dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chòi canh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh cản
lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vườn ươm:
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cọc mốc, biển
báo:
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công trình,
thiết bị phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị phục
vụ dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khoa học công
nghệ:
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dự
án:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Tổng vốn đầu
tư rừng sản xuất (Vốn vay)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chia theo cơ
cấu như rừng phòng hộ, Đ D)
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3. Phân kỳ
vốn đầu tư cho từng năm: Đây là phần trong dự án phải có, cho đầy đủ nội
dung của 1 dự án. Nhưng thực tế phụ thuộc vào tổng mức vốn đầu tư của Nhà nước,
của từng tỉnh và của từng dự án cơ sở.
Phân kỳ vốn đầu
tư theo biểu sau:
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Hạng
Mục đầu tư
|
Tổng
vốn đầu Dự án
|
Phân
theo từng năm đầu tư
|
Năm
2004
|
Năm
2005
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
|
Tổng vốn đầu
tư của dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Vốn 661 đầu
tư:
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Vốn xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lâm sinh
(Phòng hộ và đặc dụng)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng hiện
có:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng tự
nhiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khoanh nuôi rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Khoanh nuôi
tự nhiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Khoanh nuôi
có trồng bổ sung:
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng mới và
chăm sóc rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Rừng phòng
hộ đầu nguồn:
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Rừng đặc dụng:
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Rừng phòng
hộ ven biển:
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Rừng PH môi
trường sinh thái
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng cải tạo,
bổ sung rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chăm sóc rừng
đã trồng các năm 01 ,02, 2003
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết kế lâm
sinh:
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Xây dựng hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội vùng
dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhà bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chòi canh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường ranh cản
lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vườn ươm:
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cọc mốc, biển
báo:
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Công trình,
thiết bị phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khoa học công
nghệ:
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Vốn sự nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý dự án:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng dự
án:
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Vốn đầu tư
rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chia theo cơ
cấu như rừng phòng hộ, Đ D)
|
|
|
|
|
|
|
|
V. HIỆU QUẢ CỦA
DỰ ÁN:
- Tác dụng phòng
hộ.
- Về môi trường
sinh thái.
- Về kinh tế.
- Về xã hội.
Phần 3.
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
CÁC PHỤ LỤC
KÈM THEO
1. Thủ tục:
- Tờ trình của
chủ dự án.
- Tờ trình của
Chi cục PTLN, (Nếu tỉnh nào có),
- Tờ trình của Sở
NN-PTNT tỉnh.
- Biên bản thẩm
định ban đầu của các ngành chức năng trong tỉnh.
- Tờ trình của
UBND tỉnh.
2. Biểu mẫu:
- Hiện trạng đất
đai vùng dự án.
- Quy hoạch đất
đai vùng dự án.
- Quy hoạch tác
nghiệp.
- Khai toán vốn
đầu tư.
- Phân kỳ đầu tư
- Tiến độ vốn đầu tư.
- Các biểu khác
có liên quan.
3. Bản đồ:
- Bản đồ đất (Thổ
nhưỡng)
- Hiện trạng đất
đai.
- Quy hoạch đất
đai.
Ba loại bản đồ
trên, nếu là:
- Bản đồ tỷ lệ:
1/100.000.
- Bản đồ dự
án cơ sở tỷ lệ: 1/25.000
4. Tài liệu
khác liên quan:
- Các loại hồ
sơ, tài liệu liên quan đến dự án (Giấy cấp đất, sự tranh chấp …).
- Các Quyết định
đã đầu tư cho vùng dự án (327, 661 …)
BIỂU
QUY HOẠCH ĐẤT ĐAI VÙNG DỰ ÁN
ĐVT:
ha
Hạng
Mục
|
Tổng
số
|
Chia
ra loại rừng
|
Phòng
hộ
|
Đặc
dụng
|
Sản
xuất
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng
|
|
|
|
|
1. Rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
- Rừng giàu
|
|
|
|
|
- Rừng trung
bình
|
|
|
|
|
- Rừng nghèo
|
|
|
|
|
- Rừng phục hồi
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn
giao
|
|
|
|
|
- Rừng che nứa
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng
|
|
|
|
|
II. Đất không
có rừng
|
|
|
|
|
- Đất trống trảng
cỏ (IA)
|
|
|
|
|
- Đất trống
cây bụi (IB)
|
|
|
|
|
- Đất trống
cây rải rác (IC)
|
|
|
|
|
III. Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
- Ruộng nước
|
|
|
|
|
- Nương cố định
|
|
|
|
|
- Cây công
nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
IV. Các loại đất
khác
|
|
|
|
|
BIỂU
HIỆN TRẠNG ĐẤT ĐAI VÙNG DỰ ÁN
ĐVT:
ha
Hạng
Mục
|
Tổng
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phân
theo: Tiểu khu, Khoảnh, lô (*)
|
|
|
|
|
Tổng diện tích
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
I. Đất có rừng
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng giàu
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trung
bình
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nghèo
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng phục hồi
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng phục hồi
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng phục hồi
do KN bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng hỗn
giao
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng che nứa
|
|
|
|
|
|
|
2. Rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
II. Đất không
có rừng
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống trảng
cỏ (IA)
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống
cây bụi (IB)
|
|
|
|
|
|
|
- Đất trống
cây rải rác (IC)
|
|
|
|
|
|
|
III. Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
- Ruộng nước
|
|
|
|
|
|
|
- Nương cố định
|
|
|
|
|
|
|
- Cây công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
IV. Các loại đất
khác
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*): Tùy
theo quy mô dự án mà phân theo tiểu khu, Khoảnh, lô
BIỂU
QUY HOẠCH TÁC NGHIỆP
Hạng
Mục
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số
|
Chia
ra đơn vị
|
Tiểu
khu
|
Tiểu
khu
|
….
|
I. Lâm sinh
|
|
|
|
|
|
1. Bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
hiện còn
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau khoanh nuôi
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau chăm sóc
|
|
|
|
|
|
2. Khoanh nuôi
tái sinh:
|
|
|
|
|
|
2.1. Chuyển tiếp:
|
|
|
|
|
|
- KNTS tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
- KNTS trồng bổ
sung cây LN
|
|
|
|
|
|
2.2. Khoanh
nuôi mới:
|
|
|
|
|
|
3. Trồng rừng
mới:
|
|
|
|
|
|
4. Chăm sóc rừng:
|
|
|
|
|
|
5. Các hạng đầu
tư Mục khác:
|
|
|
|
|
|
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ
Hạng
Mục
|
Đơn
vị tính
|
Khối
lượng
|
Đơn
giá
|
Thành
tiền
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
A. Lâm sinh:
|
|
|
|
|
1. Bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
hiện còn
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau khoanh nuôi
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau chăm sóc
|
|
|
|
|
2. Khoanh nuôi
tái sinh:
|
|
|
|
|
- KNTS tự
nhiên
|
|
|
|
|
- KNTS trồng bổ
sung cây LN
|
|
|
|
|
3. Khoanh nuôi
mới:
|
|
|
|
|
4. Chăm sóc rừng
trồng:
|
|
|
|
|
B. Các hạng Mục
đầu tư khác:
|
|
|
|
|
TIẾN
ĐỘ VỐN ĐẦU TƯ
ĐVT:
Hạng
Mục
|
Chia
ra các năm
|
Tổng
cộng
|
2004
|
2005
|
2006
|
…
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
A. Nội dung đầu
tư:
|
|
|
|
|
|
I. Lâm sinh:
|
|
|
|
|
|
1. Bảo vệ rừng:
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
hiện còn
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau khoanh nuôi
|
|
|
|
|
|
- Bảo vệ rừng
sau chăm sóc
|
|
|
|
|
|
2. Khoanh
nuôi tái sinh:
|
|
|
|
|
|
- KNTS tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
- KNTS trồng bổ
sung cây LN
|
|
|
|
|
|
3. Trồng rừng
mới:
|
|
|
|
|
|
4. Chăm sóc
rừng:
|
|
|
|
|
|
II. Các hạng Mục
đầu tư khác:
|
|
|
|
|
|
B. Nguồn vốn đầu
tư:
|
|
|
|
|
|
- Vốn ngân
sách 661
|
|
|
|
|
|
- Các nguồn vốn
khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|