|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1538/BVTV-QLT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Hồng
|
Ngày ban hành:
|
08/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Các đơn vị quản lý, nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực
vật
Ngày 28-6-2010, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã ban hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT (Thông tư 38) quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật, Cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn thực hiện một số nội
dung như sau:
1/ Về đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật (BVTV) quy định tại Điều 2 khoản 3: “Tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài là nhà sản xuất
ra hoạt chất hay thuốc kỹ thuật được trực tiếp đứng tên đăng ký hoặc được ủy
quyền 01 lần cho tổ chức, cá nhân khác đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho
01 hoạt chất hay thuốc kỹ thuật do mình sản xuất ra”, thì Tổ chức, cá nhân được
ủy quyền chỉ được đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho 01 loại hoạt
chất hay thuốc kỹ thuật của bất kỳ nhà ủy quyền nào.
2/ Đối với thuốc bảo
vệ thực vật trong danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế sử dụng quy định trong Điều 5 tại khoản 4 “Thuốc thành phẩm có
độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm II nhưng
có hoạt chất thuộc nhóm độc I trừ thuốc chuyên dùng trong khử trùng kho tàng,
bến bãi; thuốc bảo quản lâm sản; thuốc trừ mối hại các công trình xây dựng, đê điều;
thuốc trừ chuột” và khoản 5 “Các
loại thuốc có trong các danh mục cảnh báo của Tổ chức Nông nghiệp và lương thực
của Liên hợp quốc (FAO) và Chương trình Môi trường của Liên hợp quốc (UNEP);
Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam” (phụ lục
d kèm theo) thì:
- Không được tiếp tục gia hạn đăng ký
tại thời điểm giấy đăng ký hết hạn.
- Các loại thuốc BVTV này được phép
kinh doanh, buôn bán và sử dụng đến 31/12/2012.
- Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại khoản 6, Điều 5 “Thuốc chứa hoạt chất methyl bromide” thì vẫn được
phép sử dụng theo qui định tại Nghị định thư Montreal (lộ trình loại trừ đến
năm 2015).
3/ Hồ sơ đăng ký
thuốc BVTV quy định tại Điều 7, trong hồ sơ đăng ký nếu giấy xác nhận nhà sản xuất ra hoạt
chất hoặc thuốc kỹ thuật là bản sao hợp pháp thì phải trình bản chính để đối
chiếu khi nộp.
4/ Về chất chuẩn quy
định tại
khoản 1, Điều 8: “Tổ chức, cá nhân
đăng ký chính thức; đặt tên thương phẩm; hỗn hợp phải nộp chất chuẩn cho Cục
Bảo vệ thực vật khi được cấp giấy phép khảo nghiệm” Cục Bảo vệ thực vật không cấp
giấy phép khảo nghiệm khi chưa nhận được chất chuẩn theo qui định.
5/ Các loại thuốc bảo
vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam được liệt kê trong Phụ lục a
kèm theo hướng dẫn này.
6/ Đối với các loại
thuốc và nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
khi nhập khẩu phải ghi rõ thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng và thời hạn giấy
phép nhập khẩu là 3 tháng kể từ ngày ký.
Không cho phép nhập khẩu thuốc BVTV
trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam để tạm nhập tái xuất, gia công xuất
khẩu.
7/ Dạng thành phẩm
được ký hiệu theo quy định hệ thống ký hiệu quốc tế về thành phẩm thuốc bảo vệ
thực vật của FAO (Phụ lục b kèm theo hướng dẫn này).
8/ Nhãn thuốc BVTV có nội dung ghi theo Quyết
định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006 được tiếp tục sử dụng trong sản xuất 01
năm kể từ ngày Thông tư 38 có hiệu lực và được lưu thông trên thị trường đến khi
sản phẩm hết thời hạn sử dụng (thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày sản xuất).
9/ Đơn vị tính hàm
lượng hoạt chất ghi trong giấy đăng ký cũ khác với quy định tại Thông tư 38 thì
được cấp giấy đăng ký sửa đổi tương ứng trong vòng 1 năm tính từ ngày
Thông
tư có hiệu lực.
Ví dụ: Abamectin 1.8% w/v hoặc
Abamectin 1.8% thì phải sửa đổi lại thành Abamectin 18g/l hoặc Abamectin 1.8%
w/w.
10/ Đối với thuốc
BVTV trong danh mục hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành trên
nhãn thuốc ghi cụ thể là thuốc hạn chế sử dụng.
Ví dụ: thuốc trừ sâu hạn chế sử dụng
Furadan 3G.
11/ Về nhập khẩu
thuốc bảo vệ thực vật: tại khoản 6 Điều 16 quy định
“Thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục được phép sử dụng, hạn chế sử dụng được
nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ và đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu kỹ thuật của
thuốc đã đăng ký ở Việt Nam” ở đây xuất xứ được hiểu là nơi sản xuất cuối cùng
ra thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.
12/ Về nội dung ghi
trên nhãn thuốc BVTV.
12.1. Quy định tại điểm
a, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:
- Tên thương phẩm: Các chữ của tên
thương phẩm phải cùng cỡ, cùng mầu sắc, trên cùng 1dòng, và viết theo như mẫu
nhãn trong hồ sơ đăng ký đã được phê duyệt.
12.2. Quy định tại điểm
d, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:
- Số đăng ký là số đăng ký thuốc bảo vệ
thực vật.
- Tên, địa chỉ nơi sản xuất của nhà sản
xuất ra hoạt chất hoặc nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) theo giấy đăng ký
.
- Tên, địa chỉ của đơn vị gia công,
sang chai, đóng gói hoặc đơn vị cung ứng (đơn vị chịu trách nhiệm cuối cùng về
sản phẩm ở Việt Nam).
13/ Về tập huấn đối
với người thủ kho, người áp tải hàng và người điều khiển phương tiện vận chuyển
thuốc BVTV:
13.1. Nội dung bao gồm:
- An toàn lao động: Thông tư số
37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động –Thương binh và Xã
hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyên an toàn lao động, vệ sinh lao
động,...
- Các đặc tính của thuốc bảo vệ thực
vật, biện pháp bảo đảm an toàn khi vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ
thực vật và biện pháp phòng ngừa và xử lý sự cố đối với mỗi loại thuốc bảo vệ
thực vật: An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ, thực vật, Cục An toàn Lao động; Nhà
xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội 2007.
- Các dấu hiệu, biểu trưng và ký hiệu
nguy hiểm của hàng hoá thuốc bảo vệ thực vật: Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc
BVTV.
- Vận chuyển, bảo quản hoá chất nguy
hiểm: Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ Quy
định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ; Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành kèm theo
Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ; Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc
BVTV; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507- 2002: hóa chất nguy hiểm – qui phạm an
toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển,...
- Thực hành an toàn trong bảo quản,
vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
13.2. Thời gian tập huấn: 03 ngày
13.3. Giấy chứng nhận huấn luyện về
an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (phụ
lục c kèm theo hướng dẫn này)
Trên đây là hướng dẫn cụ thể một số nội
dung trong Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 quy định về Quản lý
thuốc bảo vệ thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong
quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản
về:
Cục Bảo vệ thực vật (Phòng Quản lý thuốc BVTV)
149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội; Email:
[email protected].
Nơi nhận:
-
Như trên;
- TT Bùi Bá Bổng (để b/c);
- Vụ Pháp chế;
- Ttra Bộ NN&PTNT;
- Lưu VT, QLT BVTV.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Hồng
|
Phụ lục a.
CÁC HÓA CHẤT ÁP
DUNG THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG BÁO TRƯỚC
PHỤ LỤC 3 - CÔNG
ƯỚC ROTTERDAM
(http://www.pic.int
và http://www.ppd.gov.vn/)
(Ban hành kèm
theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010
của Cục Bảo vệ thực vật)
Hóa chất
|
Số CAS tương ứng
|
Dạng
|
2,4,5-T và các muối, este tương ứng
|
93-76-5*
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Aldrin
|
309-00-2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Binapacryl
|
485-31-4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Captafol
|
2425-06-1
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chlordan
|
57-74-9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chlordimeform
|
6164-98-3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Chlorobenzilate
|
510-15-6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
DDT
|
50-29-3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Dieldrin
|
60-57-1
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Dinitro-ortho-cresol (DNOC) và các muối
tương ứng (ví dụ như muối ammoni, muối kali, muối natri)
|
534-52-1
2980-64-5
5787-96-2
2312-76-7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Dinoseb và các muối và este tương ứng
|
88-85-7*
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1,2-dibromoethane (EDB)
|
106-93-4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Ethylene dichloride
|
107-06-2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Ethylene oxide
|
75-21-8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Fluoroacetamide
|
640-19-7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
HCH (các đồng phân hỗn hợp)
|
608-73-1
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Heptachlor
|
76-44-8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Hexachlorobenzene
|
118-74-1
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Lindane (gama-HCH)
|
58-89-9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Hợp chất thủy ngân, bao gồm các hợp
chất thủy ngân vô cơ, hợp chất thủy ngân alkyl, hợp chất thủy ngân
alkyloxyalkyl và aryl
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Monocrotophos
|
6923-22-4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Parathion
|
56-38-2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Pentrachlorophenol và các muối, este tương ứng
|
87-86-5*
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Toxaphene
|
8001-35-2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Các hợp chất tributyltin, bao gồm:
- Tributyltin oxide
- Tributyltin fluoride
- Tributyltin methacrylate
- Tributyltin benzoate
- Tributyltin chloride
- Tributyltin linoleate
- Tributyltin naphthenate
|
56-35-9
1983-10-4
2155-70-6
4342-36-3
1461-22-9
24124-25-2
85409-17-2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Các hợp chất dạng bột mịn có chứa
một hỗn hợp của:
- Benomyl từ 7% trở lên
- Carbofuran từ 10% trở lên
- Thiram từ 15% trở lên
|
17804-35-2
1563-66-2
137-26-8
|
Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy
hại
|
Methamidophos (Các hợp chất dạng lỏng
hòa tan của chất này vượt quá 600g a.i/L)
|
10265-92-6
|
Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy
hại
|
Methyl-parathion (Dạng thuốc sữa đậm
đặc (EC) không dưới 19,5% và dạng bột không dưới 1,5%)
|
298-00-0
|
Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy
hại
|
Phosphamidon (Các hợp chất dạng lỏng
hòa tan của chất này vượt quá 1000g a.i/L)
|
13171-21-6 (hỗn
hợp, đồng phân (E)&(Z)
23783-98-4 (đồng
phân (Z)
297-99-4 (đồng
phân (E)
|
Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy
hại
|
Actinolite asbestos
|
77536-66-4
|
Hóa chất công nghiệp
|
Anthophyllite asbestos
|
77536-67-5
17068-78-9
|
Hóa chất công nghiệp
|
Amosite asbestos
|
12172-73-5
|
Hóa chất công nghiệp
|
Crocidolite asbestos
|
12001-28-4
|
Hóa chất công nghiệp
|
Tremolite asbestos
|
77536-68-6
|
Hóa chất công nghiệp
|
Polybrominated biphenyls (PBB)
|
13654-09-6 (hexa-)
36355-01-8 (octa-)
27858-07-7 (deca-)
|
Hóa chất công nghiệp
|
Polychlorinated biphenyls (PCB)
|
1336-36-3
|
Hóa chất công nghiệp
|
Polychlorinated terphenyls (PCT)
|
61788-33-8
|
Hóa chất công nghiệp
|
Tetraethyl chì
|
78-00-2
|
Hóa chất công nghiệp
|
Tetramethyl chì
|
75-74-1
|
Hóa chất công nghiệp
|
Tris (2,3-dibromopropyl) phosphate
|
126-72-7
|
Hóa chất công nghiệp
|
* CAS (Chemical Abstract System): Hệ thống tóm
tắt hóa chất
* Chỉ liệt kê các số đăng ký CAS của
các hợp chất gốc. Có thể tham khảo danh sách các số đăng ký CAS liên
quan trong văn bản hướng dẫn quyết định tương ứng
* Danh mục hóa chất trên trong phụ lục 3 được
cập nhật đến tháng 6 năm 2010.
Phụ lục b.
KÝ HIỆU THÀNH
PHẨM THUỐC BVTV THEO QUI ĐỊNH CỦA FAO
(Manual on the
development and use of FAO and WHO specification for plant protection
products-Rome, 2006)
(http://www.ppd.gov.vn/;
http://www.fao.org/ag/AGP/AGPP/Pesticid/Specs/Pdf/Manual_update2006.pdf)
(Ban hành kèm
theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010
của Cục Bảo vệ thực vật)
STT
|
Ký hiệu
|
Dạng thành phẩm
|
Mô tả
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
1
|
AB
|
Grain bait
|
Bả hạt ngũ cốc
|
Một dạng bả đặc
biệt
|
2
|
AE
|
Aerosol disperser
|
Son khí (Phân tán xon khí)
|
Một dạng gia công
đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt
hay hạt khi van của bình hoạt động
|
3
|
AL
|
Any other liquid
|
Các dạng lỏng khác
|
Dạng lỏng, chưa có
mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng.
|
4
|
AP
|
Any other powder
|
Các dạng bột khác
|
Dạng bột chưa có mã
hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng
|
5
|
BB
|
Block bait
|
Bả tảng
|
Một dạng bả đặc
biệt
|
6
|
BR
|
Briquette
|
Bả bánh
|
Dạng cục rắn, ngâm
vào nước sẽ nhả dần hoạt chất.
|
7
|
CB
|
Bait concentrate
|
Bả đậm đặc
|
Sản phẩm ở thể rắn
hay lỏng, phải hoà loãng để dùng làm bả
|
8
|
CF
|
Capsule suspension for seed treatment
|
Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống
|
Dạng huyền phù ổn
định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để sử lý giống, không hoà
loãng hoặc phải hoà loãng trước khi dùng.
|
9
|
CG
|
Encapsulated granule
|
Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)
|
Thành phẩm dạng hạt,
có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất
|
10
|
CL
|
Contact liquid or gel
|
Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc
lỏng hoặc gel)
|
Thuốc trừ chuột hay
trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiêp không hoà loãng
hoặc có pha loãng nếu ở thể gel
|
11
|
CP
|
Contact powder
|
Thuốc bột tiếp xúc
|
Thuốc trừ chuột hay
trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hoà loãng. Trước được gọi là dạng bột
có lưu lại dấu vết (tracking power –TP)
|
12
|
CS
|
Capsule suspension
|
Huyền phù viên nang
|
Một dạng huyền phù ổn
định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hoà loãng với nước trước
khi phun)
|
13
|
DC
|
Dispersible concentrate
|
Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể
phân tán)
|
Thành phẩm ở dạng
lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước(Ghi chú:
có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC)
|
14
|
DP
|
Dustable powder
|
Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)
|
Dạng bột dễ bay tự
do, thích hợp cho việc phun bột
|
15
|
DS
|
Powder for dry seed treatment
|
Thuốc bột xử lý khô hạt giống
|
Dạng bột dùng ở
dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống.
|
16
|
DT
|
Tablet for direct application
|
Dạng viên dùng ngay
|
Dạng viên, được
dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải
|
17
|
EC
|
Emulsifiable concentrate
|
Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ
hoá)
|
Thuốc ở dạng lỏng
đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun
|
18
|
ED
|
Electrochargeable liquid
|
Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích
điện)
|
Thành phẩm đặc
biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực)
|
19
|
EG
|
Emulsifiable granule
|
Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hoá)
|
Thuốc dạng hạt,
được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã
trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hoà tan trong nước.
|
20
|
EO
|
Emulsion water in oil
|
Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong
dầu)
|
Thuốc ở dạng lỏng,
không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân
tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ
|
21
|
EP
|
Emulsifiable powder
|
Bột nhũ hóa
|
Thành phẩm dạng
bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, đươc dùng như một nhũ tương
dầu trong nước của một hay nhiều họat chất sau khi pha loãng với nước.
|
22
|
ES
|
Emulsion for seed treatment
|
Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử
lý hạt giống)
|
Một hệ nhũ tương ổn
định, không hoặc có hoà loãng để xử lý hạt giống
|
23
|
EW
|
Emulsion oil in water
|
Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu
trong nước)
|
Thành phẩm ở dạng
lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ,
được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước.
|
24
|
FD
|
Smoke tin
|
Hộp khói (hộp sắt tây khói)
|
Dạng đặc biệt của
thuốc tạo khói xông hơi
|
25
|
FG
|
Fine granule
|
Hạt mịn
|
Thuốc dạng hạt có
kích thước 300-2500 µm
|
26
|
FK
|
Smoke candle
|
Nến khói (nến khói xông hơi)
|
Dạng đặc biệt của
thuốc tạo khói xông hơi
|
27
|
FP
|
Smoke cartridge
|
Đạn khói (Đạn khói xông hơi)
|
Dạng đặc biệt của
thuốc tạo khói xông hơi
|
28
|
FR
|
Smoke rodlet
|
Que khói (que khói
xông hơi)
|
Dạng đặc
biệt của thuốc tạo khói xông hơi
|
29
|
FS
|
Flowable (*) concentrate for seed treatment
|
Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống
|
Một huyền phù ổn
định có thể dùng trực tiếp hay hoà loãng để xử lý hạt giống
|
30
|
FT
|
Smoke tablet
|
Viên khói (Viên khói xông hơi)
|
Dạng đặc biệt của
thuốc tạo khói xông hơi
|
31
|
FU
|
Smoke generator
|
Thuốc tạo khói
|
Dạng thành phẩm
thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói
|
32
|
FW
|
Smoke pellet
|
Hạt khói xông hơi
|
Dạng đặc biệt của
thuốc tạo khói xông hơi
|
|
Thuốc tạo khói có
những dạng: hộp khói (FD); pháo khói (FK); đạn khói (FP); hạt khói (FW); que
khói (FR); viên khói (FT)
|
33
|
GA
|
Gas
|
Khí
|
Khí được nạp trong
chai hay bình nén
|
34
|
GB
|
Granular bait
|
Bả hạt (bả dạng hạt)
|
Dạng bả đặc biệt
|
35
|
GE
|
Gas generating product
|
Sản phẩm sinh khí
|
Sản phẩm sinh khí
do một phản ứng hoá học
|
36
|
GF
|
Gel for seed treatment
|
Dạng gel dùng xử lý hạt giống
|
Thành phẩm dạng gel
dùng xử lý giống trực tiếp
|
37
|
GG
|
Macrogranule
|
Hạt thô
|
Thuốc hạt có kích
thước hạt 2000-6000 mm
|
38
|
GL
|
Emulsifiable gel
|
Gel có thể nhũ hoá
|
Thành phẩm gel hoá
dùng như một nhũ tương khi hoà với nước
|
39
|
GP
|
Flo-Dust
|
Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)
|
Dạng bột mịn, phun
bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính
|
40
|
GR
|
Granule
|
Thuốc hạt
|
Thành phẩm ở thể
rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất
độc thấp, dùng ngay.
|
|
Dạng hạt đặc biệt
gồm: viên nang (CG); hạt min (FG); hạt thô (GG); vi hạt (MG)
|
41
|
GS
|
Grease
|
Thuốc mỡ
|
Thành phẩm ở dạng
nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ
|
42
|
GW
|
Water soluble gel
|
Gel hoà tan (Gel
hoà tan trong nước)
|
Thành phẩm
dạng gel, được dùng như dung dịch nước
|
43
|
HN
|
Hot fogging concentrate
|
Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc
|
Thành phẩm dùng cho
các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng
|
44
|
KK
|
Combi-pack solid/liquid
|
Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng
|
Một thành phẩm thể
rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một
bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng
|
45
|
KL
|
Combi-pack liquid/liquid
|
Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng
|
Hai thành phẩm ở
thể lỏng, được đóng gói riêng. đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong
một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng
|
46
|
KN
|
Cold fogging concentrate
|
Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc
|
Thành phẩm dùng cho
các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng
|
47
|
KP
|
Combi-pack solid/Solid
|
Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn
|
Hai thành phẩm ở
thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hoà chung trong
một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng.
|
48
|
LA
|
Lacquer
|
Sơn
|
Chất tổng hợp tạo
ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền
|
49
|
LS
|
Solution for seed treatment
|
Dung dịch để sử lý hạt giống
|
Dạng lỏng đồng nhất
trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hoà loãng với nước thành
một dung dịch để sử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không
tan trong nước.
|
50
|
ME
|
Micro emulsion
|
Vi sữa (vi nhũ
tương)
|
Chất lỏng
trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc
sau khi hoà loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình
thường
|
51
|
MG
|
Microgranule
|
Hạt nhỏ
|
Thuốc có kích thước
hạt 100-600 mm
|
52
|
OD
|
Oil dispersion
|
Dầu phân tán
|
Huyền phù ổn định
của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với
nước. Có thể chứa một hay nhiều họat chất không hòa tan khác, hòa loãng trong
nước trước khi dùng
|
53
|
OF
|
Oil miscible flowable concentrate (oil
miscible suspension)
|
Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với
dầu (Huyền phù trộn được với dầu)
|
Huyền phù ổn định
của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hoà loãng trong một
chất lỏng hữu cơ trước khi dùng
|
54
|
OL
|
Oil miscible liquid
|
Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể
trộn với dầu)
|
Thành phâm ở dạng
lỏng đồng nhất, được hoà loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng
đồng nhất khi sử dụng.
|
55
|
OP
|
Oil dispersible power
|
Bột phân tán trong dầu
|
Thành phẩm ở dạng
bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng
hữu cơ
|
56
|
PA
|
Paste
|
Thuốc nhão
|
Một hợp phần nền
nước, có thể tạo ra các lớp phim
|
57
|
PB
|
Plate bait
|
Bả tấm (bả phiến)
|
Dạng bả đặc biệt
|
58
|
PC
|
Gel or paste concentrate
|
Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc
|
Thành phẩm ở dạng
rắn được hoà với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng
|
59
|
PO
|
Pour-on
|
Thuốc xoa (thuốc dội)
|
Thành phẩm ở dạng
dung dịch được giội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥100ml/con
vật)
|
60
|
PR
|
Plant rodlet
|
Dạng que cây
|
Thành phẩm dạng que
nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất
|
61
|
PS
|
Seed coated with a pesticide
|
Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV
|
Đã thể hiện ở tên
gọi
|
62
|
RB
|
Bait (ready for use)
|
Bả dùng ngay
|
Dạng thành phẩm có
mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt
|
63
|
SA
|
Spot-on
|
Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật
|
Thành phâmr dạng
lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật)
|
64
|
SB
|
Scrap bait
|
Bả vụn
|
Dạng đặc biệt của
bả
|
|
Dạng bả đặc biệt
gồm: bả hạt ngũ cốc (AB); bả miếng (BB); bả hạt (GB); bả tấm, phiến (PB); bả
vụ (SB)
|
65
|
SC
|
Suppension (or flowable) concentrate
|
Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm
đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)
|
Dạng huyền phù ổn
định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hoà loãng
với nước trước khi sử dụng.
|
66
|
SE
|
Suspo-emulsion
|
Dạng nhũ tương-huyền phù
|
Thành phẩm ở thể
lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng
hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục.
|
67
|
SG
|
Water soluble granule
|
Thuốc hạt tan trong nước
|
Thành phẩm dạng
hạt, khi dùng được hoà với nước. Trong tahnhf phẩm có thể chứ phụ gia không
tan trong nước.
|
68
|
SL
|
Soluble concentrate
|
Thuốc đậm đặc tan trong nước
|
Dạng lỏng (trong
suốt hay đục) được hoà với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể
chứa phụ gia không tan trong nước.
|
69
|
SO
|
Spreading oil
|
Dầu loang
|
Thành phẩm tạo một
lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước
|
70
|
SP
|
Water soluble powder
|
Bột hoà tan (Bột
tan trong nước)
|
Thành phẩm
dạng bột, khi hoà tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa
phụ gia không tan trong nước
|
71
|
SS
|
Water soluble powder for seed treatment
|
Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống
|
Thành phẩm dạng
bột, được hoà vào nước để xử lý hạt giống
|
72
|
ST
|
Water soluble tablet
|
Viên dẹt tan trong
nước
|
Thành phẩm
ở dạng viên, hoà từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một
số phụ gia không tan trong nước.
|
73
|
SU
|
Ultra-low volume
(ULV) suspension
|
Huyền phù thể tích
cực thấp
|
Thành
phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV
|
74
|
TB
|
Tablet
|
Viên dẹt
|
Thành phẩm dạng
viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng
hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc
|
|
Những dạng viên đặc
biệt gồm: viên dùng ngay (DT); viên tan trong nước (ST); viên khuyếch tán
trong nước (WT)
|
75
|
TC
|
Technical material
|
Thuốc kỹ thuật
|
Chất được tổng hợp
theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có
thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ
|
76
|
TK
|
Technical concentrate
|
Thuốc kỹ thuật đậm đặc
|
Chất được tổng hợp
theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn
có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hoà loãng thích
hợp. Chỉ dùng để gia công ca cs thành phẩm
|
77
|
TP
|
Tracking powder
|
Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)
|
Thuật ngữ nay không
còn dùng nữa. Nay
gọi là contact powder CP; xem CP
|
78
|
UL
|
Ultra – low volume
(ULV) liquid
|
Thể tích cực thấp
(ULV) dạng lỏng
|
Thành
phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV
|
79
|
VP
|
Vapour releasing product
|
Sản phẩm tạo hơi
|
Thành phẩm chứa một
hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy toả trong không khí. Tốc độ bay hơi
được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán
thích hợp
|
80
|
WG
|
Water dispersible granule
|
Thuốc hạt phân tán trong nước
|
Thành phẩm dạng hạt
được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng
|
81
|
WP
|
Wettable powder
|
Bột thấm nước
|
Thành phẩm ở dạng
bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng
|
82
|
WS
|
Water dispersible powder for slurry seed
treatment
|
Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để
bao hạt giống
|
Thành phẩm dạng
bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử
lý hạt giống
|
83
|
WT
|
Water dispersible tablet
|
Viên phân tán trong nước
|
Thành phẩm dạng
viên dẹt, hoà trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong
nước
|
84
|
XX
|
Orthers
|
Các dạng khác
|
Gồm các dạng khác
chưa đặt ký hiệu
|
85
|
ZC
|
A mixed formulation of CS and SC
|
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC
|
Một dạng huyền phù
ổn định của các viên nang và một hay nhiều họat chất trong một chất lỏng,
thường hòa loãng với nước trước khi phun)
|
86
|
ZE
|
A mixed formulation of CS and SE
|
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE
|
Thành phẩm ở thể
lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất
trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục,
thường hòa loãng với nước trước khi phun.
|
87
|
ZW
|
A mixed formulation of CS and EW
|
Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW
|
Thành phẩm ở dạng
lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất
trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa
loãng với nước trước khi phun.
|
|
|
|
|
|
|
Đối với các
dạng thuốc BVTV khác không có ký hiệu thành phẩm trong Danh mục này, khi sử
dụng ký hiệu phải mô tả rõ dạng thành phẩm và trích dẫn căn cứ để sử dụng ký
hiệu đó (các nước hoặc các tổ chức quốc tế).
Phụ lục c.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN
LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT
(Ban hành kèm
theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: /BVTV
|
|
GIẤY CHỨNG NHẬN
Chứng
nhận (ông, bà):
.......................................................................................
Ngày,
tháng, năm sinh:........................................................................................
Nơi
sinh:..............................................................................................................
Địa
chỉ:................................................................................................................
Đã
tham dự lớp tập huấn:
"An toàn lao động trong vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"
Thời
gian từ ngày: .......................... đến ngày ...................
|
.............., ngày ..... tháng
...... năm .........
GIÁM ĐỐC SỞ hoặc CHI CỤC TRƯỞNG
(ký tên,
đóng dấu)
|
Phụ lục d.
CÁC LOẠI
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THÔNG TƯ SỐ 24/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 8/4/2010 VI
PHẠM KHOẢN 4, 5 ĐIỀU 5 CỦA THÔNG TƯ SỐ 38/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 28-6-2010).
(Ban hành kèm
theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)
KHOẢN 4.
Thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp
tính nhóm II nhưng có hoạt chất thuộc nhóm độc I, theo quy định tại mục 1, mục
7, Phụ lục 4 trừ các thuốc quy định tại khoản 4, Điều 4 của Thông tư
38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28-6-2010.
a) Thuốc trong danh mục được phép sử
dụng:
TT
|
Tên hoạt chất
|
Tên thương phẩm
|
Đối tượng phòng trừ
|
Đơn vị đăng ký
|
Số đăng ký
|
Ngày hết hạn
|
Thuốc trừ sâu: (4
hoạt chất, 7 tên thương phẩm)
|
1
|
Ethoprophos (min 94%)
|
Annong - cap 20EC
|
tuyến trùng/ hồ tiêu
|
Công ty TNHH An
Nông
|
1082/ 05 SRN
|
29-12-2010
|
|
|
Nokaph 20EC
|
tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu, thuốc
lá
|
Công ty TNHH ADC
|
536/ 06 RR
|
12-6-2011
|
|
|
Vimoca 20ND
|
tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
2258/ 09
RR
|
20-11-2014
|
2
|
Fenvalerate 10% + Omethoate 20% (1b)
|
Toyotox 30 EC
|
sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê
|
Bailing
International Co., Ltd
|
69/ 08
RR
|
18-1-2013
|
3
|
Methidathion
|
Supracide 40 EC
|
rệp sáp/ cà phê, cây có múi
|
Syngenta Vietnam
Ltd
|
916/ 05 RR
|
9-9-2010
|
|
(min 96% )
|
Suprathion 40 EC
|
rệp sáp/ cây có múi, sâu xám/ khoai tây
|
Makhteshim Chemical
Ltd
|
1334/ 08
RR
|
5-4-2013
|
4
|
Triazophos (min 92%)
|
Hostathion 20 EC,
40 EC
|
20EC: rầy xanh, sâu phao,
sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục nụ/
bông vải
|
Bayer Vietnam Ltd
(BVL)
|
617/ 06 RR
232/ 08 RR
|
27-7-2011
2-4-2013
|
Thuốc trừ bệnh (1
hoạt chất, 8 tên thương phẩm)
|
1
|
Edifenphos (min 87 %)
|
Agrosan 40 EC, 50
EC
|
đạo ôn, khô vằn/ lúa
|
Công ty TNHH Alfa
(Saigon)
|
604/ 06 RR
|
25-7-2011
|
|
|
Canosan 30EC, 40EC,
50EC
|
khô vằn, đạo ôn/ lúa
|
Công ty CP TST Cần
Thơ
|
1194/ 06 RR
|
25-9-2011
|
|
|
Edisan 30EC, 40EC,
50EC
|
30EC: đạo ôn/ lúa 40EC, 50EC: khô vằn, đạo ôn/
lúa
|
Công ty CP BVTV Sài
Gòn
|
1656/ 09
RR
581/ 06
RR
|
5-11-2014
11-7-2011
|
|
|
Hinosan 40EC
|
khô vằn, đạo ôn/ lúa
|
Bayer CropScience
KK.
|
1003/05 RR
|
17-10-2010
|
|
|
Hisan 40EC, 50EC
|
đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa
|
Công ty CP BVTV An
Giang
|
654/ 06 RR
|
9-8-2011
|
|
|
Kuang Hwa San 50EC
|
đạo ôn/ lúa
|
Kuang Hwa Chemical
Co., Ltd
|
133/ 07 RR
|
19-3-2012
|
|
|
New Hinosan 30 EC
|
đạo
ôn, thối thân/ lúa
|
Bayer CropScience
KK.
|
1002/05 RR
|
17-10-2010
|
|
|
Vihino 40 ND
|
khô vằn, đạo ôn/ lúa
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
1346/ 09 RR
|
3-9-2014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Thuốc trong danh mục hạn chế sử dụng:
TT
|
Tên hoạt chất
|
Tên thương phẩm
|
Đối tượng phòng trừ
|
Đơn vị đăng ký
|
Số đăng ký
|
Ngày hết hạn
|
1. Thuốc trừ sâu:
(4 hoạt chất, 9 tên thương phẩm)
|
1
|
Carbofuran (min 98 %)
|
Furadan 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp,
sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn
quả
|
FMC Chemical
International AG
|
410/ 06 RR
|
12-4-2011
|
|
|
Kosfuran 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp,
sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn
quả
|
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
|
946/ 09 RR
|
1-6-2014
|
|
|
Sugadan 30G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp,
sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn
quả
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
776/ 08 RR
|
2-8-2012
|
|
|
Vifuran 3G
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp,
sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn
quả
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
394/ 10
RR
|
18-3-2015
|
2
|
Dichlorvos (DDVP)
|
Demon 50 EC
|
nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài
|
Asiatic
Agricultural Industries Pte Ltd.
|
204/ 08
RR
|
4-3-2013
|
3
|
Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 %
|
Sát Trùng Linh 15
EC
|
bọ
xít/ lúa, sâu đục thân / ngô
|
Công ty TNHH Sản
phẩm Công Nghệ Cao
|
1487/ 06 RR
|
24-10-2010
|
4
|
Methomyl (min 98.5%)
|
DuPontTM Lannate® 40SP
|
sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa
hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
|
430/ 08
RR
|
23-9-2013
|
|
|
Laminat 40SP
|
sâu xanh/ bông vải
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
730/
06 SRN
|
23-8-2011
|
|
|
Supermor 24SL
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
730/ 09 RR
|
17-4-2014
|
KHOẢN 5. Các loại
thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam
TT
|
Tên hoạt chất
|
Tên thương phẩm
|
Đối tượng phòng trừ
|
Đơn vị đăng ký
|
Số đăng ký
|
Ngày hết hạn
|
Thiram > 15% (3
tên thương phẩm)
|
1
|
Thiram (TMTD)
|
Caram 85 WP
|
chết ẻo/ lạc
|
Công ty CP TST Cần
Thơ
|
1325/ 05 RR
|
23-11-2010
|
|
|
Pro - Thiram 80 WP,
80 WG
|
80WP: đốm lá/ phong lan
80WG: thán thư/ xoài
|
Taminco NV, Belgium
|
1349/ 09
RR
1182/ 06 RR
|
20-11-2014
20-9-2011
|
2
|
Carbendazim 235 g/l
+ Thiram 265 g/l
|
Viram Plus 500 SC
|
phấn trắng/ xoài
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
573/ 06 RR
|
7-7-2011
|
Benomyl > 7% (19
tên thương phẩm)
|
1
|
Benomyl (min 95 %)
|
Bemyl 50 WP
|
bệnh khô hoa, trái non/ điều; bệnh ghẻ/ cây
có múi; vàng lá/ lúa
|
Công ty CP Nông
dược HAI
|
1556/ 08 RR
|
29-4-2014
|
|
|
Bendazol 50 WP
|
vàng lá chín sớm, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều
|
Công ty CP BVTV Sài
Gòn
|
1239/ 08
RR
|
8-8-2013
|
|
|
Benex 50 WP
|
khô vằn/ lúa, thán thư/ xoài
|
Imaspro Resources
Sdn Bhd
|
191/ 06 RR
|
16-3-2011
|
|
|
Benofun 50 WP
|
vàng lá/ lúa, đốm
lá/ đậu phộng
|
Zagro
Group,
Zagro
Singapore Pvt Ltd
|
569/ 07 RR
|
27-3-2012
|
|
|
Benotigi 50 WP
|
vàng
lá/ lúa, phấn trắng/ cà phê
|
Công ty CP Vật tư
NN Tiền Giang
|
29/ 10
RR
|
12-1-2015
|
|
|
Bezomyl 50WP
|
thán thư/ xoài, phấn trắng/ chôm chôm, vàng
lá/ lúa
|
Công ty TNHH – TM
Tân Thành
|
1472/ 06 RR
|
15-11-2011
|
|
|
Binhnomyl 50 WP
|
đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; bệnh
sẹo/ cây có múi; đốm lá/ đậu tương; sương mai/ khoai tây; rỉ sắt/ cà phê;
thán thư/ xoài
|
Bailing
International Co., Ltd
|
2240/ 09
RR
|
16-11-2014
|
|
|
Candazole 50 WP
|
vàng lá/ lúa, bệnh thối quả/ cây ăn quả
|
Công ty CP TST Cần
Thơ
|
1310/ 05 RR
|
18-11-2010
|
|
|
Fundazol 50 WP
|
vàng lá/ lúa
|
Agro – Chemie Ltd
|
582/ 10
RR
|
16-4-2015
|
|
|
Funomyl 50 WP
|
vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài
|
Forward
International Ltd
|
344/ 06 RR
|
6-4-2011
|
|
|
Plant 50 WP
|
thán
thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
136/ 06 RR
|
6-3-2011
|
|
|
Tinomyl 50 WP
|
vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài
|
Công ty TNHH - TM Thái
Phong
|
10/ 10
RR
|
7-1-2015
|
|
|
Viben 50 BTN
|
vàng lá/ lúa, bệnh rỉ sắt/ cà phê
|
Công ty CP Thuốc sát
trùng Việt Nam
|
913/ 05 RR
|
1-9-2010
|
2
|
Benomyl 100 g/kg +
Iprodione 100 g/kg
|
Ankisten 200 WP
|
lem lép hạt/ lúa
|
Công ty TNHH - TM Hoàng Ân
|
332/ 10 RR
|
2-3-2015
|
3
|
Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %
|
Bell 50 WP
|
vàng lá/ lúa
|
Công ty TNHH TM -
DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
91/ 07 RR
|
9-2-2012
|
4
|
Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO
4
|
Mimyl 12.5 BHN
|
vàng lá/ lúa
|
Phòng NN Cai Lậy -
Tiền Giang
|
495/ 06 RR
|
17-5-2011
|
5
|
Benomyl 10% + Bordeaux 45% + Zineb 20%
|
Copper - B 75 WP
|
vàng
lá/ lúa
|
Công ty CP Vật tư
KTNN Cần Thơ
|
1089/ 09 RR
|
23-7-2014
|
6
|
Benomyl
25% + Copper Oxychloride 25 %
|
Viben - C 50 BTN
|
vàng
lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê
|
Công ty CP Thuốc
sát trùng Việt Nam
|
1480/ 09
RR
|
18-9-2014
|
7
|
Benomyl 17% + Zineb 53 %
|
Benzeb 70 WP
|
vàng
lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; sương mai/ khoai tây
|
Công ty CP BVTV Sài
Gòn
|
568/ 06 RR
|
5-7-2011
|
Công văn 1538/BVTV-QLT hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1538/BVTV-QLT ngày 08/09/2010 hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
3.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|