Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 09/TCLN-KL 2021 hướng dẫn thực hiện Nghị định 102/2020/NĐ-CP

Số hiệu: 09/TCLN-KL Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tổng cục Lâm nghiệp Người ký: Bùi Chính Nghĩa
Ngày ban hành: 05/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/TCLN-KL
V/v hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2021

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tổng cục Lâm nghiệp nhận được Văn bản số 7799/TCHQ-GSQL ngày 10/12/2020 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (sau đây viết tắt là Nghị định số 102/2020/NĐ-CP), Tổng cục Lâm nghiệp có ý kiến như sau:

1. Về danh sách quốc gia đã ký Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT

- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP không quy định việc công bố danh sách quốc gia đã ký kết Hiệp định bảo đảm gỗ hợp pháp và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT.

- Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP quy định về hồ sơ gỗ nhập khẩu, đối tượng áp dụng cho các doanh nghiệp nhập khẩu gỗ vào Việt Nam; theo đó, tại khoản 2 Điều 7 quy định ba trường hợp hồ sơ gỗ nhập khẩu, cụ thể:

+ Điểm a quy định đối với trường hợp gỗ thuộc Phụ lục CITES: Chủ gỗ nhập khẩu xuất trình bản sao giấy phép CITES.

+ Điểm b quy định đối với trường hợp gỗ nhập khẩu từ quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT: Chủ gỗ nhập khẩu xuất trình bản sao giấy phép FLEGT.

+ Điểm c quy định các trường hợp còn lại: Chủ gỗ nhập khẩu kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP .

Theo đó, trường hợp không có giấy phép FLEGT thì chủ gỗ nhập khẩu kê khai nguồn gốc gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP .

- Theo thông tin tại trang thông tin điện tử về Hiệp định gỗ hợp pháp giữa Liên minh Châu Âu (EU) và Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (https://eur-lex.europa.eu/legal- content/EN/TXT/PDF/?uri=CELEX:22014A0520(02)&qid=608777118300&from=EN); hiện nay mới có Cộng hòa In-đô-nê-xi-a ký Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT cho lô gỗ nhập khẩu vào EU.

2. Về chứng từ quy định tại Mục C Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP

a) Về việc kê khai theo Mẫu số 3 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP (Mẫu số 03), thực hiện như sau:

- Mục A: Tất cả các chủ gỗ nhập khẩu thuộc trường hợp quy định tại điểm c khoản 2 Điều 7 Nghị định 102/2020/NĐ-CP đều thực hiện kê khai Mục A.

- Mục B:

+ Chủ gỗ nhập khẩu đánh dấu vào ô B1 nếu nhập khẩu gỗ từ vùng địa lý tích cực (danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam tại Phụ lục II Quyết định số 4832/QĐ-BNN-TCLN ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố Danh mục các loại gỗ đã nhập khẩu vào Việt Nam và Danh sách vùng địa lý tích cực xuất khẩu gỗ vào Việt Nam), gỗ không thuộc loại rủi ro (gỗ thuộc loại rủi ro quy định tại khoản 1 Điều 6 Nghị định 102/2020/NĐ-CP và Văn bản số 8259/BNN-TCLN ngày 27/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc thực hiện hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Nghị định số 102/2020/NĐ-CP): Trường hợp này, chủ gỗ nhập khẩu không thực hiện kê khai theo Mục C, Mục D của Mẫu số 03.

+ Chủ gỗ nhập khẩu đánh dấu vào ô B2 nếu nhập khẩu gỗ thuộc loại rủi ro khi nhập khẩu vào Việt Nam hoặc gỗ từ quốc gia không thuộc vùng địa lý tích cực khi xuất khẩu gỗ vào Việt Nam: Trường hợp này chủ gỗ nhập khẩu thực hiện kê khai theo Mục C và Mục D của Mẫu số 03.

- Mục C: Khi kê khai Mục C Mẫu số 3 chủ gỗ nhập khẩu thực hiện kê khai, bổ sung một trong những tài liệu sau:

+ Chứng chỉ tự nguyện hoặc chứng chỉ quốc gia của nước xuất khẩu được Việt Nam công nhận là đã đáp ứng tiêu chí của Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam, cụ thể: Tên loại chứng chỉ, số hiệu chứng chỉ, thời hạn của chứng chỉ.

+ Giấy phép hoặc tài liệu chứng minh được phép khai thác gỗ, cụ thể: Loại giấy phép hoặc tài liệu, số giấy phép hoặc số tài liệu, ngày ban hành, cơ quan/chủ thể ban hành.

+ Trường hợp quốc gia nơi khai thác gỗ không quy định giấy phép khai thác đối với khu rừng mà gỗ này được khai thác, thì cung cấp tài liệu bổ sung sau: Các văn bản chứng minh khu rừng được khai thác mà theo quy định của quốc gia đó không cần giấy phép khai thác; ghi rõ quốc gia nơi khai thác, tên và địa chỉ của nhà cung cấp và lý do không quy định giấy phép, đồng thời đính kèm bản sao các loại tài liệu (nếu có)

+ Trường hợp không có tài liệu khai thác, thì cung cấp thông tin bổ sung gồm loại tài liệu thay thế tài liệu khai thác và ghi rõ quốc gia nơi khai thác, tên và địa chỉ của nhà cung cấp, lý do không có tài liệu khai thác, đính kèm bản sao các loại tài liệu thay thế (nếu có).

- Mục D: Chủ gỗ nhập khẩu thực hiện kê khai Mục D Mẫu số 3 các biện pháp bổ sung để giảm thiểu rủi ro liên quan đến tính hợp pháp của gỗ theo quy định pháp luật của quốc gia nơi khai thác, cụ thể:

+ Kê khai thông tin về quy định pháp luật đối với xuất khẩu gỗ của quốc gia khai thác: Xác định các quy định pháp luật (ví dụ: cấm xuất khẩu, yêu cầu giấy phép xuất khẩu v.v...) áp dụng đối với xuất khẩu gỗ cho từng sản phẩm hoặc loài của quốc gia nơi khai thác. Ghi rõ loài và quốc gia nơi khai thác, quy định pháp luật đối với xuất khẩu gỗ của quốc gia nơi khai thác và bằng chứng tuân thủ.

+ Xác định rủi ro và biện pháp giảm thiểu: Xác định bất cứ rủi ro về khai thác và thương mại bất hợp pháp liên quan đến lô hàng theo quy định pháp luật của quốc gia nơi khai thác và đề xuất các biện pháp giảm thiểu rủi ro.

Cuối bảng kê khai, chủ gỗ nhập khẩu phải cam kết những thông tin kê khai là đúng, đầy đủ, chính xác và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những thông tin đã kê khai và ký xác nhận.

b) Về một số vấn đề khác:

(i) Về nguồn tra cứu các loại chứng chỉ tự nguyện hoặc chứng chỉ quốc gia của nước xuất khẩu được Việt Nam công nhận là đã đáp ứng tiêu chí của Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam tại trang điện tử của tổ chức chứng chỉ rừng quốc tế (PEFC): https://www.pefc.org/discover-pefc/our-pefc-members/national-members.

(ii) Về Danh sách quốc gia nước xuất khẩu được Việt Nam công nhận là đã đáp ứng tiêu chí của Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam: Căn cứ danh sách những quốc gia là thành viên Chương trình chứng nhận chứng chỉ rừng (PEFC) và có hệ thống chứng chỉ rừng quốc gia được Chương trình chứng nhận chứng chỉ rừng (PEFC) công nhận. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã xác định 46 quốc gia được Việt Nam công nhận là đã đáp ứng tiêu chí của Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.(Có danh sách quốc gia có hệ thống chứng chỉ được Việt Nam công nhận tại Phụ lục kèm theo).

(iii) Về các văn bản chứng minh, các tài liệu thay thế được quy định tại điểm c, điểm d khoản 1 và khoản 2 Mục C Mẫu số 03:

- Về tài liệu thay thế tại điểm c khoản 1 Mẫu số 03: Trường hợp quốc gia nơi khai thác gỗ không quy định giấy phép khai thác đối với khu rừng mà gỗ này được khai thác, thì chủ gỗ nhập khẩu kê khai tài liệu bổ sung sau: Các văn bản chứng minh theo quy định của nước khai thác về việc khu rừng được khai thác mà theo quy định của quốc gia đó không cần giấy phép khai thác. Tài liệu đính kèm là bản sao các loại tài liệu (nếu có)

- Về tài liệu tại điểm d khoản 1 Mẫu số 03: Trường hợp không có tài liệu khai thác, thì chủ gỗ nhập khẩu cung cấp thông tin bổ sung gồm tài liệu thay thế tài liệu khai thác theo quy định của nước khai thác. Tài liệu đính kèm là bản sao các loại tài liệu thay thế (nếu có).

- Về tài liệu tại khoản 2 Mục C Mẫu số 03:

Trường hợp nhậu khẩu sản phẩm gỗ hỗn hợp, nếu sản phẩm gỗ được làm từ gỗ thuộc loài rủi ro hoặc từ ngoài vùng địa lý tích cực thì chủ gỗ nhập khẩu phải kê khai một trong các tài liệu về nguồn gốc khai thác hợp pháp và xuất trình kèm theo các tài liệu kê khai sau đây:

+ Trường hợp có chứng chỉ tự nguyện hoặc chứng chỉ quốc gia nước xuất khẩu được Việt Nam công nhận là đã đáp ứng tiêu chí của Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam: Tên và loại chứng chỉ, số hiệu và thời hạn của chứng chỉ tại điểm a khoản 2 Mục C Mẫu số 03.

+ Trường hợp không có giấy phép hoặc tài liệu khai thác: Tài liệu chứng minh tính hợp pháp của gỗ gồm: Số tài liệu, ngày ban hành và chủ thể ban hành; tài liệu bổ sung thay thế chứng minh tính hợp pháp của gỗ theo quy định pháp luật của quốc gia nơi khai thác. Tài liệu đính kèm là bản sao các tài liệu chứng minh hợp pháp (nếu có) tại điểm b khoản 2 Mục C Mẫu số 03.

Tổng cục Lâm nghiệp phúc đáp để Tổng cục Hải quan hướng dẫn doanh nghiệp thực hiện theo quy định pháp luật./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTTT Hà Công Tuấn (để báo cáo);
- TCT Nguyễn Quốc Trị (để báo cáo);
- VIFOREST (phối hợp);
- Lưu: VT, KL (07 bản).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Bùi Chính Nghĩa

DANH SÁCH

QUỐC GIA CÓ HỆ THỐNG CHỨNG CHỈ RỪNG QUỐC GIA ĐƯỢC VIỆT NAM CÔNG NHẬN
(Kèm theo Văn bản số: 09/TCLN-KL ngày 05/01/2021 của Tổng cục Lâm nghiệp)

STT

Quốc gia

STT

Quốc gia

I

CHÂU PHI

24

Lát-vi-a

1

Ca-mơ-run

25

Lúc-xem-bua

2

Ga-bông

26

Bắc Mác-xê-đô-ni-a

3

Nam Phi

27

Hà Lan

II

CHÂU Á

28

Na-uy

4

Trung Quc

29

Ba Lan

5

n Độ

30

B đào nha

6

In-đô-nê-xi-a

31

Ru-ma-ni

7

Nhật Bản

32

Liên bang Nga

8

Hàn Quốc

33

Slô-va-ki-a

9

Ma-lai-xi-a

34

Slô-ve-ni-a

10

Thái lan

35

Tây Ban Nha

III

CHÂU ÂU

36

Thụy Điển

11

Áo

37

Thụy Sỹ

12

Bê-la-rút

38

Vương quốc Anh

13

B

IV

CHÂU MỸ

14

Bun-ga-ri

39

Ca-na-da

15

Cộng hòa Séc

40

Hoa Kỳ

16

Đan Mạch

41

Ác-gen-ti-na

17

Ét-xtô-ni-a

42

Bra-xin

18

Phn Lan

43

Chi-lê

19

Pháp

44

U-ru-goay

20

Đức

V

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

21

Hung-ga-ri

45

Úc

22

Ai-len

46

Niu Di-lân

23

Ý

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
GENERAL DEPARTMENT OF FORESTRY
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness 
---------------

No. 09/TCLN-KL
Re: guidance on Decree No. 102/2020/ND-CP

Hanoi, January 5, 2021

 

To: General Department of Customs

General Department of Forestry has received a document No. 7799/TCHQ-GSQL dated February 10, 2020 of the General Department of Customs on implementation of Decree No. 102/2020/ND-CP dated September 1, 2020 of the Government on Vietnam Timber Legality Assurance System (VNTLAS) (hereinafter referred to as Decree No. 102/2020/ND-CP), the General Department of Forestry hereby gives certain opinions as follows:

1. The list of countries entering Timber Legality Agreements with EU and having operative FLEGT licensing systems

- Decree No. 102/2020/ND-CP does not govern the announcement of the list of countries entering Timber Legality Agreements with EU and having operative FLEGT licensing systems.

- Article 7 of Decree No. 102/2020/ND-CP on timber dossier for import, regulated entities for importers of timber to Vietnam; accordingly, clause 2 Article 7 stipulates three types of timber dossier for import as follows:

+ Point a specifies timber which is listed in a CITES Appendix: The importer shall present a copy of CITES permit.

+ Point b specifies timber which is imported from a country that has entered a Timber Legality Agreement with EU and has an operative FLEGT licensing system: The importer shall present a copy of FLEGT license.

+ Point c specifies other circumstances: The importer shall make declaration of imported timber origin using Form No. 03 in Appendix I hereof.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- According to the website of Timber Legality Agreement between EU and Indonesia (https://eur-lex.europa.eu/legal- content/EN/TXT/PDF/?uri=CELEX:22014A0520(02)&qid=608777118300&from=EN); only Indonesia has entered into such an agreement with EU and has an operative FLEGT licensing system for timber imported into EU.

2. Documents specified in Section C Form No. 03 Appendix I issued together with Decree No. 102/2020/ND-CP

a) Declaration of Form No. 3 Appendix I issued together with Decree No. 102/2020/ND-CP (Form No. 03):

- Section A: Every importer falling under point c clause 2 Article 7 of Decree No. 102/2020/ND-CP shall declare Section A.

- Section B:

+ The importer shall mark box B1 in case of import of timber from a low-risk country (the list of low-risk countries with timber imported into Vietnam in Appendix II to Decision No. 4832/QD-BNN-TCLN dated November 27, 2020 of the Minister of Agriculture and Rural development on the list of timber species imported into Vietnam and low-risk countries with timber imported into Vietnam), low-risk timber species (high-risk timber species are prescribed in clause 1 Article 6 of Decree No. 102/2020/ND-CP and document No. 8259/BNN-TCLN dated November 27, 2020 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on timber dossiers for import as prescribed in Decree No. 102/2020/ND-CP): In such situations, the importer shall not make declaration in Section C, Section D of Form No. 03.

+ The importer shall mark box B2 in case of import of high-risk timber species or timber from high-risk countries into Vietnam: In such situations, the importer shall make declaration in Section C, Section D of Form No. 03.

- Section C: The importer shall declare one of the following additional documentation in Section C:

+ Voluntary certificate or national certificate of the exporting country that is recognized by Vietnam to meet the criteria of VNTLAS: Name, ref. number, validity period of certificate.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ If the country of harvest does not require a logging license for the forest where the timber is harvested, additional documentation below is required: Documentation justifying that the forest where the timber is harvested, as governed by the national regulations, does not require a logging license;  name and address of the supplier and reason for not requiring a logging license, enclosed copies (if any).

+ If no logging document is available, required additional information includes: alternative documentation, country of harvest, name and address of the supplier, reason for absence of logging documentation, enclosed copies (if any).

- Section D: The importer shall declare, in Section of Form No. 3, supplementary measures to mitigate the risk of illegal timber in accordance with legislation of country of harvest:

+ Information about legislation of country of harvest concerning timber export: Determine regulations (for example: export ban, export license requirement, etc.) applied to timber export for every product or species of the country of harvest. Specifying species and country of harvest, information about legislation of country of harvest concerning timber export and proof of compliance.

+ Determine risks and mitigation measures: Determine any risk of harvesting and illegal trade related to the shipment as per the legislation of the country of harvest and propose mitigation measures.

At the end of the declaration, the importer shall declare that every information provided therein is true and correct; in case any of the given information is found to be false or untrue, they are aware that they may be held liable for it.

b) Other issues:

 (i) The source to search voluntary certificates or national certificates of the exporting countries that are recognized by Vietnam to meet the criteria of VNTLAS in the website of Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC): https://www.pefc.org/discover-pefc/our-pefc-members/national-members.

 (ii) The list of exporting countries that are recognized by Vietnam to meet the criteria of VNTLAS: refer to the list of countries which are members of PEFC and have national forest certificate systems endorsed by PEFC. The Ministry of Agriculture and Rural Development has determined 46 countries that are recognized by Vietnam to meet the criteria of VNTLAS. (enclosed list in Appendix).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Alternative documents in point c clause 1 of Form No. 03: If the country of harvest does not require a logging license for the forest where the timber is harvested, additional documentation below is required: Documents justifying that the forest where the timber is harvested, as governed by the national regulations, does not require a logging license. Attachments include copies of the documents (if any)

- Documents in point d clause 1 of Form No. 03: If no logging document is available, alternative documents as per the legislation of the country of harvest shall be provided. Attachments include copies of the alternative documents (if any).

- Documents in clause 2 Section C of Form No. 03:

In case of import of mixed timber product, if the timber product is manufactured from high-risk timber species or high-risk country, the importer shall declare one of the documentation describing the origin of legally-harvested timber and present together with the following:

+ Voluntary certificate or national certificate of the exporting country that is recognized by Vietnam to meet the criteria of VNTLAS: name and type, ref. number and validity period of certificate as prescribed in point a clause 2 Section C of Form No. 03.

+ In the absence of certificate or logging documentation: proof of timber legality includes: number, date of issue and issuing authority; supplementary or alternative document of timber legality in accordance with legislation of country of harvest. Attached copies of proof of timber legality (if any) as prescribed in point b clause 2 Section C of Form No. 03.

 



PP. DIRECTOR GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL




Bui Chinh Nghia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

LIST

OF COUNTRIES WITH NATIONAL FOREST CERTIFICATION ACCREDITED BY VIETNAM (Enclosed with Document No. 09/TCLN-KL dated January 5, 2021 of the General Department of Forestry)

No.

Country

No.

Country

I

AFRICA

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Cameroon

25

Luxembourg

2

Gabon

26

North Macedonia

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27

Netherlands

II

ASIA

28

Norway

4

China

29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

India

30

Portugal

6

Indonesia

31

Romania

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

Russian Federation

8

Korea

33

Slovakia

9

Malaysia

34

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

Thailand

35

Spain

III

EUROPE

36

Sweden

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

37

Switzerland

12

Belarus

38

Kingdom of England

13

W

IV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

Bulgaria

39

Canada

15

Czech Republic

40

The United States of America

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

41

Argentina

17

Estonia

42

Brazil

18

Finland

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

France

44

Uruguay

20

Germany

V

AUSTRALIA

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45

Australia

22

Ireland

46

New Zealand

23

Italy

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 09/TCLN-KL ngày 05/01/2021 về hướng dẫn thực hiện Nghị định 102/2020/NĐ-CP do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.743

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.237.231
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!