Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7771/BGTVT-KHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Viên
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7771/BGTVT-KHĐT
V/v chuẩn xác số nợ
đọng XDCB báo cáo Chính phủ
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013
|
Kính gửi:
|
- Các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án;
- Các Tổng công ty.
|
Thủ tướng Chính phủ đã có Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày
28/6/2013 về việc tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ
nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn
bản số 4669/BKHĐT-TH ngày 05/7/2013 hướng dẫn triển khai các Chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ và xây dựng kế hoạch năm 2014, trong đó có nội dung: "Kiểm
điểm, xác định rõ trách nhiệm của từng cấp, từng cơ quan (gắn với trách nhiệm
cá nhân) trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản trong thời gian qua.
Đồng thời, phải tự cân đối với nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng
xây dựng cơ bản."
Để có số liệu chuẩn xác, báo cáo Thủ tướng Chính phủ và xác
định trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân đối với việc để phát sinh nợ đọng
xây dựng cơ bản (XDCB) theo quy định, Bộ yêu cầu các đơn vị:
1. Các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án
- Đối với khối lượng hoàn thành các dự án đã bố trí đủ vốn
phải đẩy nhanh thủ tục thanh toán, tránh nợ đọng;
- Báo cáo chuẩn xác số liệu nợ đọng XDCB theo mẫu biểu số 1,
2, 3, 4, 7 và nêu rõ nguyên nhân nợ đọng.
- Thủ trưởng đơn vị kiểm tra, rà soát kỹ trước khi báo cáo
và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về số liệu này.
2. Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT
- Báo cáo nợ KLHT theo mẫu biểu số 5 và 6.
- Đối với các công trình, dự án thuộc nguồn vốn địa phương,
Bộ, ngành khác quản lý: Đề xuất phương án xử lý đối với các công trình, dự án
có nợ KLHT lớn, khó khăn trong việc thanh toán; có đối chiếu xác nhận nợ với
chủ đầu tư (đến thời điểm báo cáo) để Bộ có cơ sở can thiệp.
Các đơn vị lấy biểu mẫu trên trang Web của Bộ GTVT.
Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Đầu tư) trước ngày
30/8/2013 và email theo địa chỉ Tonghop.khdt@mt.gov.vn để tổng hợp.
(Các đơn vị đã báo cáo không có nợ khối lượng hoàn thành
không phải thực hiện báo cáo này)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Trung tâm CNTT (để đăng trên Website Bộ);
- Lưu KHĐT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Tấn Viên
|
Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ
Biểu mẫu 01
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày
31/12/2012(*)
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 31/12/2012
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
31/1/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 31/12/2012
|
Kế hoạch 2013
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = (8) + (9) + (10)
|
8
|
9
|
10
|
11 = (12) + (13) + (14)
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20 = (15) - (11)
|
21
|
22
|
23
|
24 = (25) + (26) + (27)
|
25
|
26
|
27
|
28
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án đã được bố trí kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án chưa được bố trí kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí và bổ sung tính đến hết
ngày 31 tháng 12 năm 2012 và số vốn được cấp có thẩm quyền quyết định trước
ngày 31 tháng 12 năm 2012 cho phép ứng trước kế hoạch các năm sau (đối với
nguồn vốn NSTW do Thủ tướng Chính phủ quyết định: đối với nguồn vốn cân đối
NSĐP do cấp có thẩm quyền ở địa phương quyết định), nhưng hết năm 2012 chưa bố
trí nguồn để thu hồi.
Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ
Biểu mẫu 02
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày
31/12/2012(*)
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 31/12/2012
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
31/1/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 31/12/2012
|
KH vốn TPCP giai đoạn 2012 - 2015
|
Kế hoạch 2013
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7 = (8) + (9)
|
8
|
9
|
10 = (11) + (12)
|
11 = (12) + (13) + (14)
|
12
|
13
|
14
|
15 = (16) + (17)
|
16
|
17
|
18 = (13) - (10)
|
19 = (14) - (11)
|
20 = (18) - (19)
|
21
|
22 = (23) + (24)
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án đã được bố trí đủ vốn để hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đình hoãn, thiếu vốn, tăng TMĐT, chưa cân đối
được nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm
2012 và bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012; và số vốn cấp có thẩm
quyền quyết định trước ngày 31 tháng 12 năm 2012 cho phép ứng trước kế hoạch
các năm sau (đối với số vốn trái phiếu Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ quyết
định) nhưng hết năm 2012 chưa bố trí nguồn để thu hồi.
Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ
Biểu mẫu 03
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN
NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH
2013(*)
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 30/6/2013
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
30/6/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 30/6/2013
|
Bổ sung hoặc ứng trước kế hoạch
các năm sau được cấp có thẩm quyền quyết định từ 1/7/2013 đến thời điểm báo
cáo
|
Dự kiến bố trí KH năm 2014
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSNN
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= (8) + (9) + (10)
|
8
|
9
|
10
|
11 = (12) + (13) + (14)
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20 = (15) - (11)
|
21
|
22
|
23
|
24 = (25) + (26) - (27)
|
25
|
26
|
27
|
28= (29)+ (30) + (31)
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHUẨN BỊ DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án đã được bố trí kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án chưa được bố trí kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch và số
vốn bổ sung tính đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2013 số vốn được cấp có thẩm quyền
quyết định trước ngày 30 tháng 6 năm 2013 cho phép ứng trước kế hoạch các năm
sau (đối với nguồn vốn NSTW do Thủ tướng Chính phủ quyết định: đối với nguồn
vốn cân đối NSĐP do cấp có thẩm quyền ở địa phương quyết định), nhưng chưa bố
trí nguồn để thu hồi
Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ
Biểu mẫu 04
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BKHĐT-TH ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH
2013(*)
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 31/6/2013
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/6/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 30/6/2013
|
Bổ sung hoặc ứng trước kế hoạch
các năm sau được cấp có thẩm quyền quyết định từ 1/7/2013 đến thời điểm báo
cáo
|
Dự kiến KH năm 2014
|
Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh
toán
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
TPCP
|
Các nguồn vốn khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7= (8) + (9)
|
8
|
9
|
10 = (11) + (12)
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15 = (16) + (17)
|
16
|
17
|
18 = (13) - (10)
|
19 = (14) - (11)
|
20 = (18)-(19)
|
21= (22) + (23)
|
22
|
23
|
24= (25) + (26)
|
25
|
26
|
27
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án đã được bố trí đủ vốn để hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đình hoãn, thiếu vốn, tăng TMĐT, chưa cân đối
được nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm
2013: số vốn bổ sung tính đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2013; số vốn được cấp có
thẩm quyền quyết định trước ngày 30 tháng 6 năm 2013 cho phép ứng trước kế
hoạch các năm sau, nhưng chưa bố trí nguồn đã thu hồi (đối với số vốn trái
phiếu Chính phủ là số Thủ tướng Chính phủ quyết định cho ứng trước).
Đơn vị báo cáo: Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT
Biểu mẫu 05
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 8 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Ban Quản lý dự án
|
Giá trị hợp đồng
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 30/8/2013
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
30/8/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 30/8/2013
|
Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh
toán
|
TS
|
Đã có biên bản nghiệm thu
|
Đã làm nhưng chưa nghiệm thu
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn TPCP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Nguồn vốn bán quyền thu phí, phát hành TPCT (VEC, Cửu Long
làm chủ đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm cả các dự án do Bộ GTVT trực tiếp quản lý giao
địa phương làm chủ đầu tư.
Đơn vị báo cáo: Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT
Biểu mẫu 06
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG, BỘ NGÀNH KHÁC QUẢN LÝ TÍNH
ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Cơ quan chủ quản của chủ đầu tư
|
Giá trị hợp đồng
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 30/8/2013
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
30/8/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 30/8/2013
|
Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh
toán
|
TS
|
Đã có biên bản nghiệm thu
|
Đã làm nhưng chưa nghiệm thu
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nguồn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các dự án hoàn thành, đã bàn giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các dự án đang triển khai thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gói thầu ….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Không bao gồm các dự án do Bộ GTVT trực tiếp quản
lý giao địa phương làm chủ đầu tư.
- Cơ quan chủ quản của chủ đầu tư ghi rõ tên địa phương hoặc
Bộ, ngành quản lý.
Đơn vị báo cáo:
- TCTy ĐTPT cao tốc VN
- TCTy ĐTPT & QLDA HTGT Cửu Long
Biểu mẫu 07
TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN BÁN QUYỀN THU PHÍ, PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG TRÌNH TÍNH
ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2013 DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Đơn vị thi công
|
Tổng giá trị các hợp đồng
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày
30/8/2013
|
Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC
đến 30/8/2013
|
Lũy kế giải ngân từ KC đến
30/8/2013
|
Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến
ngày 30/8/2013
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đã có biên bản nghiệm thu
|
Chưa có biên bản nghiệm thu
|
1
|
Cao tốc TP. HCM - Trung Lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XD Đường thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XDCTGT 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XDCTGT 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XDCTGT 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao tốc Giẽ - Ninh Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XDCTGT 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TCTy XDCTGT 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án…….
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 7771/BGTVT-KHĐT năm 2013 chuẩn xác số nợ đọng xây dựng cơ bản báo cáo Chính phủ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01/08/2013 chuẩn xác số nợ đọng xây dựng cơ bản báo cáo Chính phủ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
4.171
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|