Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Ủy ban nhân dân các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Luật Quản lý nợ công (sửa đổi) được Quốc hội thông
qua tại Kỳ họp tháng 11/2017 và bắt đầu có hiệu lực từ 1/7/2018. Theo
quy định tại các Điều 23, 24 Luật Quản lý nợ công, Chương trình quản lý nợ công 03 năm được lập hằng
năm cùng Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm; Kế hoạch vay và trả nợ
của Chính phủ hằng năm được lập nhằm thực hiện nhiệm vụ tài chính, ngân sách
trong năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Để triển khai việc xây dựng Chương
trình quản lý nợ công 03 năm 2020 - 2022 và Kế hoạch vay, trả nợ công năm 2020;
đồng thời để phục vụ cho việc lập dự toán ngân sách nhà nước
năm 2020, căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13/9/2018 quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ
công, Bộ Tài chính đề nghị Quý cơ quan báo cáo về kế hoạch vốn nước ngoài
giai đoạn 2020-2022, cụ thể như sau:
I. Đánh giá tình hình thực hiện
năm 2019
- Về giao kế hoạch
vốn:
+ Kế hoạch vốn nước ngoài được cấp có
thẩm quyền giao.
+ Tình hình phân bổ kế hoạch vốn cho
từng chương trình, dự án
+ Đánh giá tình hình kế hoạch vốn,
phân bổ vốn so với nhu cầu vốn thực hiện của dự án.
- Về giải ngân:
+ Báo cáo, đánh giá về tiến độ giải
ngân so với kế hoạch vốn được giao.
+ Những khó
khăn, vướng mắc trong triển khai dự án (do cơ chế chính sách, do tổ chức thực,
hiện của dự án, do thiếu kế hoạch vốn năm 2019, chưa có trong kế hoạch đầu tư công
trung hạn 2016 - 2020, hoặc lý do cụ thể khác).
- Các kiến nghị, đề xuất.
II. Về mẫu biểu
báo cáo kế hoạch năm 2020 và giai đoạn 2020 - 2022
1. Các bộ, ngành báo cáo tình hình thực
hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến kế hoạch giai đoạn
2020-2022 theo mẫu biểu số 2.02 đính
kèm Thông tư số 84/2018/TT-BTC .
2. Các địa phương báo cáo tình hình
thực hiện rút vốn vay ODA và ưu đãi nước ngoài và dự kiến giai đoạn 2020-2022
theo mẫu biểu số 2.03 đính kèm Thông
tư số 84/2018/TT-BTC .
3. Các địa phương/doanh nghiệp/đơn vị
sự nghiệp công lập có vay lại nguồn vốn ODA, ưu đãi nước ngoài, báo cáo thêm mẫu số 2.04 đính kèm Thông tư số
84/2018/TT-BTC .
4. Đối với các doanh nghiệp, ngân
hàng chính sách được Chính phủ bảo lãnh vay vốn, báo cáo về kết quả thực hiện
năm 2019 và dự kiến cho giai đoạn 2020 - 2022 theo mẫu biểu số 2.05 đính kèm Thông tư số
84/2018/TT-BTC .
5. Đối với vốn viện trợ từ nước
ngoài, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo dự kiến giải ngân của từng năm
2020, 2021, 2022 theo mẫu biểu đính kèm công văn
này.
III. Thời hạn báo
cáo
Thông tin báo cáo đề nghị gửi về Bộ
Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại) trước ngày 1/7/2019.
Trên cơ sở thông tin do các cơ quan
cung cấp, Bộ Tài chính sẽ tổng hợp để đưa vào dự toán ngân sách nhà nước (phân
vốn nước ngoài) trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời
là căn cứ để xác định kế hoạch vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ năm 2020.
Các biểu mẫu báo cáo đề nghị thực hiện
trên file excel thống nhất với mẫu biểu của Thông tư 84/2018/TT-BTC và mẫu biểu đính kèm công văn này; gửi tới các địa chỉ
mail dưới đây để thuận tiện cho công tác tổng hợp.
Trường hợp có vướng mắc trong quá
trình xây dựng báo cáo, cần trao đổi để làm rõ, đề nghị liên hệ:
- Đối với các bộ, ngành, doanh nghiệp:
liên hệ với chị Nguyễn Thị Thu Hiền, điện thoại 0989292099 hoặc email nguyenthithuhien1@mof-gov.vn;
- Đối với các địa phương: liên hệ chị
Nguyễn Mai Lan điện thoại 0983610295 hoặc email nguyenmailan@mof.gov.vn.
Bộ Tài chính trân trọng cảm ơn sự phối
hợp của Quý cơ quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ ĐT, NSNN, HCSN;
- KBNN;
- Lưu: VT,QLN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
BIỂU
MẪU SỐ:
Theo Mục II.5
công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI TỪ
NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2019
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN
|
Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP)
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ
|
Chủ dự án
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Tổng vốn cam kết viện trợ
|
Ước lũy kế từ đầu thực hiện dự án 30/6 năm hiện hành
|
Ước thực hiện năm hiện hành (cả năm)
|
Số vốn đã được cơ quan tài chính ghi thu ghi chi
|
Dự toán được giao
|
Kế hoạch thực hiện năm 2019
|
Tổng số
|
Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách)
|
ĐTPT
|
CTMT
|
Chi thường xuyên
|
Bổ sung có mục tiêu cho địa phương
|
SNYT
|
SNGD-ĐT
|
DSKHH GĐ
|
SNVH
|
SNKT
|
SNKH
|
ĐBXH
|
SNMT
|
QLHC
|
ĐTPT
|
Thường xuyên
|
Tên địa phương được bổ sung vốn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 (=2+3+…+15)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TÊN BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG, UBND ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn
vị
|
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung
cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ WB, UNICEF)
CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ
nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính
phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu
tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế
hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU
VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết
viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt
tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch
toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ
Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự
toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền,
đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền
"chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô
1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách
trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự
án tiếp nhận nguồn viện trợ PVPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các
ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu
của ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô 14 -
16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5 - 13.
BIỂU
MẪU SỐ:
Theo Mục II.5
công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ
KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN
|
Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP)
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ
|
Chủ dự án
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Tổng vốn cam kết viện trợ
|
Kế hoạch thực hiện năm 2020
|
Tổng số
|
Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách)
|
ĐTPT
|
CTMT
|
Chi thường xuyên
|
Bổ sung có mục tiêu cho địa phương
|
SNYT
|
SNGD-ĐT
|
DSKHH GĐ
|
SNVH
|
SNKT
|
SNKH
|
ĐBXH
|
SNMT
|
QLHC
|
ĐTPT
|
Thường xuyên
|
Tên địa phương được bổ sung vốn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1 (=2+3+…+15)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TÊN BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn
vị
|
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung
cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ
nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính
phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu
tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế
hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết
viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt
tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch
toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ
Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự toán
được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền, đối
với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền
"chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô
1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách
trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự án
tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các ô
1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của
ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô
14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.
BIỂU
MẪU SỐ:
Theo Mục II.5
công văn số: 5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2021
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN
|
Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP)
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ
|
Chủ dự án
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Tổng vốn cam kết viện trợ
|
Kế hoạch thực hiện năm 2021
|
Tổng số
|
Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách)
|
ĐTPT
|
CTMT
|
Chi thường xuyên
|
Bổ sung có mục tiêu cho địa phương
|
SNYT
|
SNGD-ĐT
|
DSKHH GĐ
|
SNVH
|
SNKT
|
SNKH
|
ĐBXH
|
SNMT
|
QLHC
|
ĐTPT
|
Thường xuyên
|
Tên địa phương được bổ sung vốn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1 (=2+3+…+15)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TÊN BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG, UBND ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn
vị
|
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung
cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ
nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính
phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu
tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế
hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết
viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt
tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch
toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ
Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự
toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền,
đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền
"chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô
1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách
trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự
án tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các
ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của ngân
sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô
14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.
BIỂU
MẪU SỐ:
Theo Mục II.5
công văn số:5256/BTC-QLN ngày 8 tháng 5 năm 2019 của Bộ Tài chính
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU, CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ
KHÔNG HOÀN LẠI CỦA NƯỚC NGOÀI NĂM 2022
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG/DỰ ÁN
|
Tên nhà tài trợ (TCQT +CP+PCP)
|
Quyết định phê duyệt tiếp nhận viện trợ
|
Chủ dự án
|
Thời gian thực hiện dự án
|
Tổng vốn cam kết viện trợ
|
Kế hoạch thực hiện năm 2022
|
Tổng số
|
Bằng tiền (Hỗ trợ ngân sách)
|
ĐTPT
|
CTMT
|
Chi thường xuyên
|
Bổ sung có mục tiêu cho địa phương
|
SNYT
|
SNGD-ĐT
|
DSKHH GĐ
|
SNVH
|
SNKT
|
SNKH
|
ĐBXH
|
SNMT
|
QLHC
|
ĐTPT
|
Thường xuyên
|
Tên địa phương được bổ sung vốn
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1 (=2+3+…+15)
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TÊN BỘ, CƠ QUAN
TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập
|
Thủ trưởng đơn
vị
|
Ghi chú:
A. CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TCQT: Tên tổ chức quốc tế cung
cấp vốn viện trợ ODA (ví dụ WB, UNICEF)
CP: Chính phủ (ví dụ: Chính phủ
nhật, Chính phủ Đức)
PCP: Tên và quốc tịch tổ chức phi chính
phủ nước ngoài (ví dụ: Path - PCP Mỹ, NPA - PCP Nauy)
PCPNN: Phi chính phủ nước ngoài.
KBNN: Kho bạc nhà nước
ĐTPT: Đầu
tư phát triển
CCMT: Chương trình mục tiêu
XDCB: Xây dựng cơ bản
SNYT: Sự nghiệp y tế
SNGD-ĐT: Sự nghiệp giáo dục đào
tạo
DSKHHGĐ: Sự nghiệp Dân số kế
hoạch
SNVH: Sự nghiệp văn hóa
SNKT: Sự nghiệp kinh tế
SNKH: Sự nghiệp khoa học
ĐBXH: Đảm bảo an sinh xã hội
SNMT: Sự nghiệp môi trường
QLHC: Quản lý hành chính
B. CÁCH THỨC ĐIỀN SỐ LIỆU VÀO BẢNG
Tổng vốn cam kết viện trợ: điền theo số tiền cam kết
viện trợ ghi tại quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, quyết định phê duyệt
tiếp nhận viện trợ của cấp có thẩm quyền.
Các ngoại tệ quy đổi ra VNĐ sẽ áp dụng tỷ giá hạch
toán ngân sách nhà nước tháng 6 năm 2019 được niêm yết trên trang Website của Bộ
Tài chính
Cột "Dự toán được giao" điền đúng số dự
toán được giao và phân bổ đến từng dự án theo quyết định của cấp có thẩm quyền,
đối với các dự án vẫn thực hiện nhưng chưa được giao dự toán, đề nghị điền
"chưa giao dự toán"
1. Các cơ quan Trung ương điền số liệu vào các ô
1-16 (ô 14-16 là đối với các dự án có vốn viện trợ thuộc nguồn thu ngân sách
trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách địa phương)
2. Các cơ quan tại địa phương điền số liệu các dự
án tiếp nhận nguồn viện trợ PCPNN thuộc nguồn thu ngân sách địa phương vào các
ô 1-13.
Đối với các nguồn vốn viện trợ thuộc nguồn thu của
ngân sách trung ương, trong thực hiện là ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu cho ngân sách địa phương: điền số liệu vào các ô 14-16.
Nếu là chi thường xuyên, ngoài việc điền vào ô
14-16, đề nghị điền vào các ô tương ứng từ 5-13.