Kính gửi:
.................................................................................
Căn
cứ Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công
tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện
và thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg
ngày 08/4/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
các dự án thủy lợi, thủy điện;
Để
có cơ sở tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong cả nước và làm cơ sở để Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ
sung chính sách “bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện” theo tinh thần Nghị quyết trên;
Đề
nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các Chủ đầu
tư khẩn trương báo cáo kết quả thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo quy định tại Quyết định số
34/2010/QĐ-TTg và gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo địa chỉ: Số
2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: [email protected] hoặc [email protected]
trước ngày 23/01/2014 để tổng hợp, đề xuất trình Thủ tướng Chính phủ xem
xét, quyết định sửa đổi, bổ sung chính sách trên.
(Có
Đề cương báo cáo và mẫu biểu tổng hợp số liệu kèm theo)
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ tổ chức các đoàn khảo sát và làm việc
với Ủy ban nhân dân các tỉnh, các chủ đầu tư về kết quả thực hiện chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện thuộc các vùng: Tây
Nguyên, Trung Trung Bộ và Đông Bắc Bộ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải (để b/c);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, KTHT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
Mọi
thông tin chi tiết xin liên hệ với ông Lê Văn Sơn - Cục Kinh tế hợp tác và
PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT. Điện thoại cơ quan: 04.37343732; Di động:
0913.351.148; Fax: 04.38438233.
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO
CHÍNH SÁCH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2010/QĐ-TTG NGÀY 08/4/2010 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số
4557/BNN-KTHT ngày 24/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. KHÁI QUÁT CHUNG CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI
DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
Giới
thiệu khái quát về các dự án thủy lợi, thủy điện: tổng số dự án; tổng số dân
phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 1 đính kèm)
B. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC
DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ
1. Đối với các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh
- Tổng
số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là ............
hộ, ............. khẩu;
- Kết
quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ...... năm 20......: tổng số hộ, khẩu đã
di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là .............hộ, ..............khẩu,
trong đó:
+ Di
chuyển tập trung: ................hộ, ............khẩu và được bố trí tại
...........khu, ............ điểm tái định cư tập trung;
+ Di
chuyển xen ghép: ...............hộ, ....................khẩu và được bố trí vào
............. bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............. xã;
+ Di
chuyển tự nguyện: .............. hộ, ................... khẩu.
- Tổng
số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, ..................khẩu (nguyên nhân
chưa di chuyển).
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
2. Đối với các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh
- Tổng
số hộ, khẩu phải di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ theo quy hoạch là .............
hộ, .............khẩu;
- Kết
quả di chuyển dân đến thời điểm tháng ........ năm 20........: tổng số hộ, khẩu
đã di chuyển ra khỏi vùng ngập lòng hồ là ..........hộ, .............khẩu,
trong đó:
+ Di
chuyển tập trung: ............hộ, .............khẩu và được bố trí tại
...............khu, ............ điểm tái định cư tập trung;
+ Di
chuyển xen ghép: ................hộ, ................khẩu và được bố trí vào ..........
bản (thôn, ấp, buôn,...) thuộc ............ xã;
+ Di
chuyển tự nguyện: ..................hộ, ..................khẩu;
- Tổng
số hộ, khẩu chưa di chuyển là: ..........hộ, .............khẩu (nguyên nhân
chưa di chuyển).
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 2 đính kèm)
II. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI
ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN
1. Đối với các dự án thủy điện
- Kết
quả thực hiện nơi đi, gồm:
+
Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ......... triệu đồng, bằng .......% so với
quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu
đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............ triệu đồng, bằng ...... % so
với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .... triệu
đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........ triệu đồng, bằng ........% so với quy hoạch
được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ............. triệu
đồng.
- Kết
quả thực hiện nơi đến, gồm:
+
Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........... triệu đồng, bằng ......... %
so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ....
triệu đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ........... triệu đồng, bằng ....... % so
với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là.... triệu
đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là .............. triệu đồng, bằng .......... % so
với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ................
triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
2. Đối với các dự án thủy lợi
- Kết
quả thực hiện nơi đi, gồm:
+
Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là .............. triệu đồng, bằng ..........
% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ........
triệu đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ................. triệu đồng, bằng ...........
% so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ...........
triệu đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ............ triệu đồng, bằng ...... % so với
quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .......... triệu
đồng.
- Kết
quả thực hiện nơi đến, gồm:
+
Tổng giá trị Bồi thường, thiệt hại là ........ triệu đồng, bằng ....... % so với
quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ....... triệu
đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ tái định cư là ............. triệu đồng, bằng .......... %
so với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là ...........
triệu đồng;
+
Tổng giá trị Hỗ trợ sản xuất là ........... triệu đồng, bằng ............. % so
với quy hoạch được duyệt; kết quả giải ngân đến thời điểm báo cáo là .............
triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 3 đính kèm)
III. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT
CỦA CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Kết quả thu hồi đất trên cốt ngập vùng lòng hồ
- Đối
với các dự án thủy điện:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ....... ha, của ......... hộ.
+ Kết
quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............ năm 20...........: tổng diện tích
đất đã thu hồi là .............. ha, của ...............hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa
thu hồi được).
- Đối
với các dự án thủy lợi:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ............ ha, của ..........
hộ.
+ Kết
quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20........: tổng diện tích
đất đã thu hồi là .............ha, của ........... hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............... ha (nguyên nhân chưa
thu hồi được).
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
2. Kết quả thu hồi đất dưới cốt ngập vùng lòng hồ
- Đối
với các dự án thủy điện:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........... ha, của ........ hộ.
+
Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ............... năm 20 ........: tổng
diện tích đất đã thu hồi là ...........ha, của ...............hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ............ ha (nguyên nhân chưa thu
hồi được).
- Đối
với các dự án thủy lợi:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .............. ha, của .........
hộ.
+ Kết
quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ........... năm 20 ............: tổng diện tích
đất đã thu hồi là ...........ha, của .................hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ................ ha (nguyên nhân chưa
thu hồi được).
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
3. Kết quả thu hồi đất tại các khu, điểm tái định cư
- Đối
với các dự án thủy điện:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là .......... ha, của ...........
hộ.
+
Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ...........năm 20..........: tổng diện tích
đất đã thu hồi là ............ha, của ..............hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là ...............ha (nguyên nhân chưa thu
hồi được).
-
Đối với các dự án thủy lợi:
+
Tổng diện tích đất phải thu hồi theo quy hoạch là ........ ha, của ...........hộ.
+
Kết quả thu hồi đất đến thời điểm tháng ......... năm 20.........: tổng diện tích
đất đã thu hồi là ...........ha, của ..........hộ;
+
Diện tích đất còn lại chưa thu hồi được là .............ha (nguyên nhân chưa
thu hồi được).
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
4. Kết quả giao đất tại các khu, điểm tái định cư
a) Đối
với các dự án thủy điện
- Tổng
diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng .........năm
20 ........ là ...............ha, giao cho .............hộ, trong đó:
+
Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ..........ha, giao cho ..........hộ;
+ Đất
lâm nghiệp đã giao là ............ha, giao cho ...........hộ;
+
Đất ở đã giao là ............ha, giao cho .........hộ;
+
Đất khác đã giao là ...............ha, giao cho .............hộ.
-
Tổng số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.
b)
Đối với các dự án thủy lợi
- Tổng
diện tích đất đã giao cho các hộ dân tái định cư đến thời điểm tháng ......... năm
20 ......... là .........ha, giao cho .............. hộ, trong đó:
+
Đất sản xuất nông nghiệp đã giao là ............ha, giao cho .............hộ;
+
Đất lâm nghiệp đã giao là ...........ha, giao cho ...............hộ;
+
Đất ở đã giao là ..............ha, giao cho ...........hộ;
+
Đất khác đã giao là ............ha, giao cho .............hộ.
- Tổng
số hộ dân tái định cư chưa được giao đất sản xuất là ..............hộ.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 4 đính kèm)
IV. TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC
CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình
thủy điện
- Tổng
số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê
duyệt là ............... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện,
nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu
tư là ............. triệu đồng;
- Kết
quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê
duyệt: ............ dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh
hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học ....), với tổng vốn đầu tư là ............triệu
đồng, đã giải ngân ..................triệu đồng, trong đó:
+
Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là .........dự án, với
tổng vốn đầu tư là ............triệu đồng, đã giải ngân ...............triệu
đồng;
+
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ...............dự án, với tổng vốn
đầu tư là ............. triệu đồng, đã giải ngân .................. triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
- Đánh
giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các
công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình
thủy lợi
- Tổng
số dự án thành phần theo quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư được phê
duyệt là ......................dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện,
nước sinh hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu
tư là ..............triệu đồng;
- Kết
quả triển khai xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng: tổng số dự án đã phê
duyệt: ........... dự án (gồm các dự án giao thông, thủy lợi, điện, nước sinh
hoạt, trạm y tế, nhà văn hóa, trường học,....), với tổng vốn đầu tư là ...............triệu
đồng, đã giải ngân ................triệu đồng, trong đó:
+
Tổng số dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng là ..............dự án, với
tổng vốn đầu tư là............... triệu đồng, đã giải ngân ........... triệu
đồng;
+
Tổng số dự án đang triển khai thực hiện là ............... dự án, với tổng vốn
đầu tư là .......... triệu đồng, đã giải ngân .............. triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 5 đính kèm)
- Đánh
giá thực trạng các công trình: chất lượng và tình hình quản lý, sử dụng các
công trình cơ sở hạ tầng nêu trên.
V. THỰC TRẠNG SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN VÙNG
TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Mục
này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di
chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
1. Tổng hợp kết quả sản xuất theo từng lĩnh vực: nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ, gồm: tổng diện
tích trồng, năng suất bình quân, sản lượng thu hoạch,....
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 6 đính kèm)
2. Kết quả thực hiện công tác khuyến nông, khuyến lâm,
khuyến ngư vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh
- Tổng
số lớp tập huấn chuyển giao kỹ thuật nông, lâm nghiệp, thủy sản,... là .........lớp,
với số lượt người tham gia là ............người, trong đó số người dân tái định
cư là ............ người; tổng kinh phí được duyệt là ............ triệu đồng,
đã giải ngân được ............ triệu đồng;
- Tổng
số mô hình sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,... trên địa bàn là .........mô
hình, với số lượt người tham gia là ................người, trong đó số người
dân tái định cư là ......... người; kinh phí được phê duyệt là .......... triệu
đồng; đã giải ngân được ........ triệu đồng.
3. Các hình thức tổ chức sản xuất
- Hợp
tác xã:
+
Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện có tổng số .............. Hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành,
với tổng số lao động tham gia là .............. người, trong đó số lao động là người
dân tái định cư là ........... người;
+
Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Hợp tác xã trên địa bàn.
- Tổ
hợp tác:
+
Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện có tổng số ..........Tổ hợp tác xã đang hoạt động theo quy định hiện hành,
với tổng số lao động tham gia là .......... người, trong đó số lao động là người
dân tái định cư là ...........người;
+
Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Tổ hợp tác trên địa bàn.
- Trang
trại:
+
Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện có tổng số ........... Trang trại đang hoạt động theo quy định hiện hành, với
tổng số lao động tham gia là ............ người, trong đó số lao động là người
dân tái định cư là .............. người;
+
Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Trang trại trên địa bàn.
- Doanh
nghiệp:
+
Trên địa bàn các xã (huyện) thuộc vùng tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện có tổng số ................ Doanh nghiệp đang hoạt động theo quy định hiện
hành, với tổng số lao động tham gia là ........... người, trong đó số lao động
là người dân tái định cư là ...........người;
+
Đánh giá chung tình hình hoạt động của các Doanh nghiệp trên địa bàn.
4. Đánh giá chung tình hình sản xuất nông, lâm nghiệp,
thủy sản của người dân tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh
VI. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC
DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Mục
này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di
chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
1. Giáo dục
- Tổng
hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh
giá chung thực trạng giáo dục tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án
thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.
2. Đào tạo, việc làm
- Tổng
hợp số liệu theo Biểu số 7 đính kèm;
- Đánh
giá chung thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư thuộc các
dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh.
VII. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH CƯ
(Mục
này chỉ tổng hợp số liệu của các dự án thủy lợi, thủy điện đã hoàn thành di
chuyển dân khỏi vùng ngập lòng hồ và đến các khu, điểm tái định cư)
1. Thu nhập bình quân
- Thu
nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy điện là
........ đồng/người/năm;
- Thu
nhập bình quân đầu người của người dân tái định cư các dự án thủy lợi là ............
đồng/người/năm.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
2. Hộ nghèo
- Tổng
số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh là ..............
hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của
Thủ tướng Chính phủ), chiếm ............% so với tổng số hộ tái định cư các
dự án thủy điện;
- Tổng
số hộ nghèo là người dân tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ...............
hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại QĐ số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của
Thủ tướng Chính phủ), chiếm ................ % so với tổng số hộ tái định
cư các dự án thủy lợi.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
3. Nhà ở dân cư
- Tổng
số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy điện trên địa bàn tỉnh
là ......... nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ............
nhà, đạt ......% so với tổng số nhà ở được xây dựng;
- Tổng
số nhà ở của các hộ dân tái định cư thuộc các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh
là .........nhà, trong đó số nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng là ..........nhà,
đạt ...........% so với tổng số nhà ở được xây dựng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
4. Sử dụng nước sinh hoạt
- Tổng
số người dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là .........người, chiếm .........%
so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy điện;
- Tổng
số người dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ
sinh (theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế) là ............ người, chiếm .................%
so với tổng số người dân tái định cư các dự án thủy lợi.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
5. Sử dụng điện sinh hoạt
- Tổng
số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện được sử dụng điện sinh hoạt thường
xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm ............% so với
tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy điện;
- Tổng
số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi được sử dụng điện sinh hoạt thường
xuyên từ mạng lưới điện quốc gia là .............hộ, chiếm .............% so với
tổng số hộ dân tái định cư các dự án thủy lợi.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 7 đính kèm)
VIII. VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình
thủy điện
- Tổng
vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư) các công trình thủy điện trên địa bàn tỉnh là .................triệu đồng,
trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ..................triệu đồng, vốn của các
doanh nghiệp, tổ chức khác là ................triệu đồng.
- Tổng
kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ..............triệu đồng,
đạt ............% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy điện;
-
Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ............/2013 là:
..........triệu đồng, trong đó:
+
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: ................triệu đồng;
+
Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: ................triệu
đồng;
+
Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
2. Đối với dự án di dân, tái định cư các công trình
thủy lợi
- Tổng
vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư) các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh là ................. triệu
đồng, trong đó: vốn ngân sách Nhà nước là ................... triệu đồng, vốn
của các doanh nghiệp, tổ chức khác là ............. triệu đồng.
- Tổng
kế hoạch vốn đã được giao đến thời điểm báo cáo là ............ triệu đồng, đạt
..........% so với tổng vốn đầu tư dự án di dân, tái định cư (hoặc hạng mục bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư) các công trình thủy lợi;
-
Kết quả giải ngân vốn đầu tư: tính đến ngày ...../ ........../2013 là:
..........triệu đồng, trong đó:
+
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: .............triệu đồng;
+
Xây dựng cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư: .....................triệu
đồng;
+
Chi phí quản lý phí và chi khác: ...............triệu đồng.
(Tổng
hợp chi tiết theo Biểu số 8 đính kèm)
C. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những mặt được
2. Về tồn tại
a) Nêu
những tồn tại trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện, như:
- Việc
áp dụng chính sách theo quy định tại: Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày
03/12/2004, Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007, Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ và Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày
08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Công
tác lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư và
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;
- Sự
phối hợp giữa chủ đầu tư và chính quyền địa phương trong quá trình thực hiện dự
án;
- Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng; chất lượng công trình đã đầu tư; công tác quản lý,
sử dụng, duy tu bảo dưỡng công trình hoàn thành, đưa vào sử dụng;
-
Xây dựng nhà ở cho người dân tái định cư;
- Thu
hồi đất, giao đất sản xuất, bù chênh giá trị sử dụng đất cho người dân tái định
cư;
- Công
tác khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công; đào tạo, chuyển đổi nghề
nghiệp; xây dựng và triển khai các phương án sản xuất;
- Đời
sống của người dân vùng tái định cư;
-
..............................................................
b) Nêu
những tồn tại trong chính sách quy định tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg, cụ
thể như sau:
- Đối
với quy định chung, nêu các tồn tại về: phạm vi, đối tượng; nguyên tắc chung
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
- Đối
với nội dung bồi thường thiệt hại về đất, nêu các tồn tại về: nguyên tắc bồi
thường; diện tích đất tính bồi thường;
- Đối
với nội dung bồi thường thiệt hại về tài sản, nêu các tồn tại về: bồi thường
nhà ở, công trình xây dựng trên đất kèm theo nhà ở; bồi thường thiệt hại các
công trình công cộng; bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi;
- Đối
với nội dung chính sách hỗ trợ, nêu các tồn tại về: hỗ trợ xây dựng nhà ở; hỗ trợ
ổn định đời sống; hỗ trợ sản xuất; hỗ trợ khác;
- Đối
với nội dung tái định cư, nêu các tồn tại về: quy hoạch tái định cư; lập và
thực hiện dự án tái định cư; giao đất cho hộ tái định cư; xây dựng khu, điểm
tái định cư nông thôn; xây dựng điểm tái định cư đô thị; quản lý và bàn giao
khu, điểm tái định cư);
- Đối
với nội dung tổ chức thực hiện, nêu các tồn tại về: trách nhiệm của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh; trách nhiệm của các Bộ, ngành Trung ương; trách nhiệm tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân bị thu hồi đất.
D. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
1. Đề
xuất sửa đổi, bổ sung các nội dung quy định cụ thể vào chính sách bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
2. Đề
xuất các giải pháp tổ chức triển khai thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trong thời gian tới;
3. Kiến
nghị với Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành Trung ương./.