ỦY BAN
DÂN TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 439/UBDT-KHTC
V/v
hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2014
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 05 năm 2013
|
Kính gửi: UBND tỉnh Tây Ninh
Để chuẩn bị cho công tác xây dựng kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành về lĩnh vực
công tác dân tộc năm 2014 (gọi tắt là Kế hoạch năm 2014) đảm bảo đúng định hướng,
tập trung và thống nhất, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn xây dựng Kế hoạch 2014 như
sau:
I. Căn cứ, cơ sở xây dựng Kế hoạch 2014
1. Chiến lược phát triển kinh tế xã - hội Việt
Nam giai đoạn 2011 - 2020 và Phương hướng phát triển đất nước giai đoạn 2011 -
2015.
2. Chương trình hành động của Ủy ban Dân tộc
thực hiện các Kết luận của Bộ Chính trị, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
giai đoạn 2012 - 2016.
3. Chương trình hành động công tác dân tộc
khóa XIII (nhiệm kỳ 2011-2016).
4. Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011
của Chính phủ về công tác dân tộc; Nghị định số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban
Dân tộc; Quyết định số 449/QĐ-TTg ngày 12/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Chiến
lược công tác dân tộc đến năm 2020.
5. Các Nghị quyết của Chính phủ về chỉ đạo điều
hành kinh tế - xã hội từng giai đoạn.
6. Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc
xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm
2014.
7. Các thông tư, văn bản hướng dẫn xây dựng kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của các
Bộ, ngành.
II. Mục tiêu và nhiệm vụ chủ yếu
1. Mục tiêu
Tăng cường vai trò quản lý nhà nước về lĩnh vực
công tác dân tộc, đảm bảo cho đồng bào vùng dân tộc thiểu số tiếp tục được hưởng
những chính sách ưu đãi của nhà nước về phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, ổn
định chính trị, đảm bảo an ninh, quốc phòng; cụ thể hóa các Chỉ thị, Nghị quyết
của Đảng, của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về công tác dân tộc, đảm bảo thực
hiện thành công nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 và giai đoạn 2011
- 2016.
2. Nhiệm vụ chủ yếu
2.1. Tập trung rà soát, xây dựng, sửa đổi, bổ
sung hoàn chỉnh cơ chế, chính sách, chương trình, quy hoạch, kế hoạch, đề án
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ đảm bảo tính khả thi, thiết thực phục vụ hộ
nghèo, người nghèo ở các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã biên giới và
các thôn, bản đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số.
2.2. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chính
sách, chương trình, dự án ở vùng dân tộc và miền núi; nghiên cứu, đề xuất xây dựng
cơ chế, chính sách, chương trình, dự án hỗ trợ đầu tư cho vùng dân tộc và miền
núi, cho đối tượng là người dân tộc thiểu số; tăng cường công tác kiểm tra,
giám sát việc thực hiện các chính sách, chương trình, dự án.
2.3. Triển khai Chương trình hành động thực
hiện Chiến lược công tác dân tộc đến năm 2020.
2.4. Cụ thể hóa những nhiệm vụ trong Nghị định
số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc và Nghị định
số 84/2012/NĐ-CP ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
2.5. Thực hiện tốt công tác tuyên truyền,
nâng cao nhận thức về công tác dân tộc cho cán bộ, đảng viên các cấp, các ngành
về vị trí, vai trò của công tác dân tộc, đoàn kết dân tộc, vận động đồng bào
dân tộc thiểu số thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách, pháp luật của Đảng
và Nhà nước.
2.6. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong
hệ thống cơ quan làm công tác dân tộc từ trung ương đến cơ sở, chú trọng xây dựng
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng phát triển nguồn nhân lực các cơ quan làm công tác
dân tộc, khẩn trương triển khai Đề án xây dựng Học viện Dân tộc.
2.7. Cụ thể hóa Chương trình công tác của
Chính phủ nhiệm kỳ 2011 - 2016 liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc và miền
núi thực hiện trong năm 2014.
2.8. Trên cơ sở tính toán các mục tiêu, chỉ
tiêu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác dân tộc của các Vụ, đơn vị đề
xuất giải pháp, cơ chế, chính sách, chế độ mới hoặc kiến nghị sửa đổi bổ sung
chế độ, chính sách hiện hành làm cơ sở xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch
2014.
III. Yêu cầu xây dựng Kế hoạch 2014
1. Tổ chức đánh giá nghiêm túc tình hình thực
hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách toàn ngành năm
2013 trên cơ sở đánh giá đầy đủ tình hình thực hiện nhiệm vụ của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ giao Ủy ban Dân tộc về các Chương trình, chính sách, đề án thực
hiện ở địa phương. Đánh giá kết quả đạt được 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả
năm 2013. Phân tích làm rõ nguyên nhân khách quan, chủ quan, những hạn chế, tồn
tại và đề xuất giải pháp khắc phục.
2. Đối với các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc,
tổ chức đánh giá toàn diện tình hình thực hiện kế hoạch công tác và dự toán
ngân sách theo Quyết định số 46/QĐ-UBDT và Quyết định số 47/QĐ-UBDT ngày 21/01/2013
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao kế hoạch công tác và dự
toán ngân sách nhà nước năm 2013.
3. Xây dựng Kế hoạch 2014 đảm bảo được sự phối
hợp đồng bộ, thống nhất, công khai, minh bạch, công bằng, tập trung trong phân
bổ nguồn lực, ngân sách nhà nước đảm bảo đúng chế độ, chính sách hiện hành,
trên tinh thần thực hành tiết kiệm chống lãng phí; đảm bảo thời gian quy định.
IV. Tổ chức thực hiện và tiến độ xây dựng
1. Tổ chức thực hiện
1.1. Đối với Ủy ban Dân tộc:
- Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với
các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban xác định phương án, tính toán cân đối nguồn lực, chỉ
tiêu và tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách toàn ngành năm
2014; tổng hợp kế hoạch, dự toán ngân sách toàn ngành năm 2014, thảo luận Kế hoạch
2014 với các Bộ, ngành liên quan.
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có
trách nhiệm phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính, tổ chức đánh giá toàn diện tình
hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án triển khai ở địa phương và
hướng dẫn địa phương xây dựng Kế hoạch 2014 cho từng chính sách, chương trình,
đề án được giao cho Vụ, đơn vị quản lý; đồng thời đánh giá tình hình thực hiện
kế hoạch, dự toán ngân sách 6 tháng đầu năm và ước thực hiện cả năm 2013, xây dựng
kế hoạch và dự toán ngân sách năm 2014.
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch
năm 2013, phương hướng kế hoạch 2014 của địa phương và của các Vụ, đơn vị thuộc
Ủy ban Dân tộc được gửi về Vụ Kế hoạch - Tài chính để tổng hợp chung toàn
ngành.
1.2. Đối với các địa phương:
Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chỉ đạo các Sở, ngành liên quan và giao Ban Dân tộc (hoặc cơ
quan làm công tác dân tộc cấp tỉnh) làm đầu mối tổ chức đánh giá toàn diện tình
hình thực hiện các chương trình, chính sách, đề án, dự án, nguồn lực đầu tư cho
vùng dân tộc thiểu số năm 2013 (bao gồm nguồn lực đầu tư từ ngân sách Trung
ương, ngân sách địa phương, nguồn vốn tài trợ nước ngoài và các nguồn đầu tư
khác).
- Báo cáo đánh giá cần tập trung vào việc bố
trí, phân bổ vốn đầu tư phát triển, vốn sự nghiệp để thực hiện các chương
trình, chính sách, đề án 6 tháng đầu năm, ước thực hiện cả năm 2013, đồng thời
đề xuất, kiến nghị với các cấp, các ngành những bất cập, hạn chế trong việc triển
khai thực hiện chính sách và xây dựng phương hướng kế hoạch, dự toán ngân sách
năm 2014 cho các chương trình, chính sách, đề án, dự án thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Ủy ban Dân tộc.
2. Tiến độ xây dựng
- Đầu tháng 6/2013 Ủy ban Dân tộc
tổ chức hướng dẫn xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước toàn ngành
năm 2014;
- Trên cơ sở hướng dẫn kế hoạch của Ủy ban,
các địa phương đang quản lý các chương trình, chính sách, đề án, dự án; tổ chức
triển khai xây dựng kế hoạch, dự toán ngân sách 2014 do Ủy ban dân tộc quản lý.
Kế hoạch, dự toán năm 2014 được gửi về Ủy ban Dân tộc trước ngày 25/6/2013
(Kế hoạch 2014 được lập làm 03 bản và biểu mẫu kèm theo Công văn này, gửi về Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Ủy ban Dân tộc, 80 Phan Đình Phùng, Ba Đình, Hà Nội và gửi
bản mềm theo địa chỉ email: [email protected],
ĐT liên hệ: Nguyễn Thế
Hoàng 0912451917, Nguyễn Huy Duẩn 0912016647).
- Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách nhiệm sao
gửi kế hoạch, dự toán của địa phương cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc có
chức năng quản lý các chương trình, chính sách, đề án. Các Vụ, đơn vị theo thẩm
quyền quản lý của mình, xây dựng kế hoạch, dự toán năm 2014 của các chương
trình, chính sách, đề án, gửi về Vụ Kế hoạch “Tài chính để tổng hợp xây dựng Kế
hoạch năm của toàn ngành.
- Ngày 20/7/2013, Ủy ban Dân tộc
hoàn thiện dự thảo Kế hoạch năm 2014, gửi các Bộ, ngành liên để chuẩn bị thảo
luận.
Ủy ban Dân tộc đề nghị và rất mong sự hợp tác
hiệu quả của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; yêu cầu
Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc nghiêm túc thực hiện tinh thần,
nội dung Công văn này./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Lưu VT, KHTC.
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Giàng Seo Phử
|
DANH MỤC MẪU BIỂU
(Kèm theo Công văn số
439/UBDT-KHTC ngày 30/5/2013 của Ủy ban Dân tộc)
STT
|
TÊN MẪU
BIỂU
|
MÃ HIỆU
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
A. Biểu mẫu báo cáo của các tỉnh
|
|
|
1
|
Báo cáo thực hiện chính sách Định canh định
cư năm 2013
|
01/BC/ĐCĐC
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính
sách hỗ trợ trực tiếp bằng tiền mặt cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số
102/2009/QĐ-TTg
|
02/BC-HTTT
|
|
3
|
Báo cáo kết quả thực hiện năm 2013- Chính
sách hỗ trợ trực tiếp bằng hiện vật cho người dân hộ nghèo theo Quyết định số
102/2009/QĐ-TT
|
02A/BC-HTTT
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thực hiện dự án CSHT năm
2013
|
03/BC-DACSHT
|
|
5
|
Báo cáo thực hiện đề án 04 DT ít người năm
2013
|
04/BC-1672
|
|
6
|
Kế hoạch vốn cho các dự án định
canh định cư năm 2014
|
01/KH-ĐCĐC
|
|
7
|
Kế hoạch vốn thực hiện Quyết định 102/QĐ-TTg
năm 2014
|
02/KH-HTTT
|
|
8
|
Kế hoạch vốn hỗ trợ đất ở, đất sản xuất và
chuyển đổi nghề thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
|
03/KH-29
|
|
9
|
Kế hoạch vốn hỗ thực hiện Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
|
04/KH-755
|
|
10
|
Nhu cầu vốn hỗ trợ đất sản xuất thực hiện Quyết
định số 755/QĐ-TTg
|
4A/KH-755
|
|
11
|
Nhu cầu vốn hỗ trợ nước sinh hoạt thực hiện
Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
|
4B/KH-755
|
|
12
|
Kế hoạch vốn thực hiện Chương trình 135 năm 2014
|
05/KH-135
|
|
13
|
Kế hoạch vốn đề án 04 dân tộc ít người năm
2014
|
06/KH-1672
|
|
|
B. Biểu mẫu báo cáo của các Vụ, đơn vị thuộc
UBDT
|
|
|
1
|
Kết quả thực hiện kế hoạch công tác năm 2013
|
01/BC
|
|
2
|
Kết quả thu, chi phí, lệ phí và hoạt động dịch
vụ
|
02/BC
|
|
3
|
Tổng hợp dự toán thu chi NSNN năm 2014
|
01/KH-DT
|
|
4
|
Tổng hợp dự toán kinh phí năm 2014
|
02/KH-DT
|
|
5
|
Dự toán chi ĐTXDCB năm 2014
|
03/KH-DT
|
|
6
|
Tổng hợp dự toán thu, chi NSNN từ nguồn viện
trợ và vốn đối ứng năm 2014
|
04/KH-DT
|
|
7
|
Tổng hợp dự toán thu, chi từ nguồn vay nợ
nước ngoài và vốn đối ứng năm 2014
|
Q5/KH-DT
|
|
8
|
Danh mục đề tài đưa vào thực hiện năm 2014
|
06/KH-DT
|
|
9
|
Danh mục dự án điều tra cơ bản đưa vào thực
hiện năm 2014
|
07/KH-DT
|
|
10
|
Tổng hợp các nhiệm vụ, dự án BVMT năm 2014
|
08/KH-DT
|
|
11
|
Dự toán kinh phí báo, tạp chí 2472
|
09/KH-DT
|
|
Phụ
biểu: 01 BC/ĐCĐC
BÁO CÁO THỰC
HIỆN CHÍNH SÁCH ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số
439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên Dự án
|
Địa điểm xây dựng/ thực
hiện
|
Số hộ
|
Số khẩu
|
Vốn cấp theo QĐ 33/QĐ-TTg
|
Vốn KH giao 2013
|
Giải ngân vốn 2013
từ 01/01 đến 30/6
|
Lũy kế giải ngân đến
30/6/2013
|
Tổng số vốn ĐP hoặc
vốn lồng ghép đến nay
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Dự án ĐCĐC tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình ……. (đường:..km/CT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình …….(T.lợi tưới., ha)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công trình... điện...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án …….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình...nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công trình...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án ĐCĐC Xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm ĐCĐC……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ NS xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Làm nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
San gạt nền nhà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HT cán bộ PT cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02 - BC/HTTT
UBND tỉnh:
BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG TIỀN MẶT CHO NGƯỜI DÂN
TẠI VÙNG KHÓ KHĂN THEO QUYẾT ĐỊNH 102/2009/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT
|
Tên huyện, xã (khu
vực II, III)
|
Kế hoạch 2013
|
Thực hiện 2013
|
% thực hiện
so
với kế hoạch
|
Kế hoạch năm 2014
|
Số khẩu (người)
|
Định mức hỗ trợ
|
Kinh phí
|
Số khẩu (người)
|
Định mức hỗ trợ
|
Kinh phí
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã KVIl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã KVIII:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm 2013
TM.
UBND TỈNH
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Phụ biểu số 02A - BC/HTTT
UBND tỉnh:
BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NĂM 2013 CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TRỰC TIẾP BẰNG HIỆN VẬT
CHO NGƯỜI DÂN THUỘC HỘ NGHÈO TẠI VÙNG KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn số
439 ngày 30 tháng 05 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
TT
|
TÊN HÀNG
|
KHỐI LƯỢNG
|
KINH PHÍ (triệu đồng)
|
Kế hoạch năm 2014
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
% TH so với KH
|
Kế hoạch
|
Thực hiện
|
% TH so với KH
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Giống cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Giống vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuốc thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Muối I ốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm 2013
TM.
UBND TỈNH
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Biểu số 03/BC-DACSHT
BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN DA XDCSHT 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ KẾ HOẠCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số
439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013)
I. Kết quả thực hiện 6 tháng đầu năm
1. Tổng số vốn được giao: ……………………………………………….
2. Số vốn đã giải ngân đến 30/6/2013.................................................
Trong đó
STT
|
Tên loại công trình
|
Tổng vốn đầu tư
|
Số lượng công trình
|
Khối lượng thực hiện
|
Tỷ lệ % so với KH
|
Vốn đã giải ngân
|
Tỷ lệ % so với KH
|
Ước thực hiện giải
ngân đến 31/12/2013
|
Ghi chú
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống đường giao thông nông
thôn phục vụ sản
xuất, kinh doanh và dân sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện các công trình để bảo đảm chuẩn hóa trạm y tế xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ngoài việc tổng hợp kết quả theo yêu cầu chung,
đề nghị địa phương gửi báo cáo kết quả thực hiện
DAXDCSHT 6 tháng đầu năm và kế hoạch 6 tháng cuối năm bằng văn bản và qua đường thư điện tử theo địa chỉ: Vukehoachtaich[email protected]
Phụ biểu số 04/BC-1672
UBND tỉnh:
BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH 6 THÁNG ĐẦU NĂM VÀ ƯỚC THỰC HIỆN ĐẾN 31/12/2013
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1672/QĐ-TTg NGÀY 26/9/2013 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số TT
|
Danh mục dụ án đầu
tư
|
Quyết định phê duyệt
số, ngày, tháng
|
Th. gian khởi công,
th.gian HT
|
Năng lực thiết kế
|
Tổng số vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Trong đó:
|
Kế hoạch bố trí vốn thực hiện
năm 2013 (triệu đổng)
|
Đã thực hiện đến 30/6
|
Ước thực hiện đến
31/12 năm 2013
|
vốn NSTW cấp
|
NS địa phương
|
Vốn lồng ghép
|
Tổng số vốn đầu tư năm 2013
|
vốn NSTW cấp
|
NS địa phương
|
Vốn khác
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giao thông
|
QĐ số: /UB
|
2013-2014
|
CT/km
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thủy lợi
|
QĐ số: /UB
|
2013-2015
|
CT/tưới ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Nước SH
|
QĐ số: /UB
|
2013-2014
|
CT/hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án .....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND tỉnh:
Phụ
biểu số 01/KH-ĐCĐC
KẾ HOẠCH VỐN
CHO CÁC DỰ ÁN ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của
Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Tỉnh/huyện
|
Địa điểm
xây dựng/thực hiện
|
Số hộ du canh, du cư
|
Số khẩu
|
Vốn đầu tư theo QĐ
33/2007/QĐ-TTg
|
Vốn cấp đến 2013
|
Kế hoạch vốn năm 2014
|
Tổng số
|
SN
|
ĐTPT
|
Tổng số
|
SN
|
ĐTPT
|
Tổng số
|
SN
|
ĐTPT
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mường Nhé
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
ĐCĐC tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
DA ĐCĐC xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Điểm ĐCĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ NS xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CB cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Mưòng Lay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
ĐCĐC tập trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.2
|
Dự án...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
DA ĐCĐC xen ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b.1
|
Điểm ĐCĐC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ NS xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ CB cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
02/KH-HTTT
UBND tỉnh:
KẾ HOẠCH VỐN THỰC HIỆN
QUYẾT ĐỊNH 102/QĐ-TTG NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30 tháng 5 năm 2013 của
Ủy ban Dân tộc)
ĐVT: Dân số:
Người Kinh phí: triệu đồng
TT
|
Huyện/xã
|
Đã cấp đến năm 2013
|
Kế hoạch năm 2014
|
Dân số vùng khó khăn năm 2013
|
Trong đó
|
Vốn đã cấp từ năm 2010- 2013
|
Trong đó
|
Dân số vùng khó khăn năm
2014
|
Trong đó
|
Kế hoạch vốn năm
2014
|
Trong đó
|
Dân số vùng II
|
Dân số vùng III
|
Vốn vùng II
|
Vốn vùng III
|
Dân số vùng II
|
Dân số vùng III
|
Vốn vùng lI
|
Vốn vùng III
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã KVIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Xã KVIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày … tháng … năm 2013
TM.
UBND TỈNH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phụ biểu số 03/KH-29
UBND tỉnh:
NHU CẦU HỖ TRỢ ĐẤT Ở,
ĐẤT SẢN XUẤT VÀ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2013/QĐ-TTG NGÀY 20/5/2013
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 439/UBDT-KHTC ngày 30
tháng 5 năm
2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Tổng số hộ có nhu cầu hỗ trợ
theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
|
Dự kiến tổng kinh phí thực hiện QĐ 29/2013/QĐ-TTg năm 2013
|
Trong đó
|
Kế hoạch
năm
2014
|
Hỗ trợ đất ờ
|
Vay vốn chuộc đất SX, tạo quỹ đất SX,…
|
Vay vốn phát triển ngành
nghề
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số hộ
|
Diện tích (ha)
|
Thành tiền
|
Số hộ
|
Kinh phí
|
Số hộ
|
Kinh phí
|
Ngân sách TW
|
Vốn NSĐP
|
Vốn đầu tư hỗ trợ
|
Vốn vay
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày tháng năm 2013
TM
UBND TỈNH
|
Phụ biểu số 04/KH-755
UBND tỉnh:
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 755/QĐ-TTG NĂM 2014
(Kèm theo Công văn số 439 ngày
30 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Huyện
|
Số hộ có nhu cầu thực hiện QĐ 755
|
Dự kiến tổng nhu cầu vốn
|
Trong đó
|
Kế hoạch
năm 2014
|
Tổng nhu cầu vốn NSTW
|
Trong đó
|
Ngân
sách địa phương
|
Tổng nhu cầu vốn năm
2014
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư hỗ
trợ
|
Vốn vay
|
Tổng nhu
cầu vốn NSTW
|
Trong đó
|
Ngân sách địa
phương
|
Vốn đầu tư hỗ trợ
|
Vốn vay
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày tháng năm 2013
TM. UBND TỈNH
|