Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 271/UBND-XDCB Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Phạm Văn Cường
Ngày ban hành: 31/01/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 271/UBND-XDCB
 V/v công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Lào Cai, ngày 31 tháng 01 năm 2008

 

Kính gửi:

- Các Sở; Ban; Ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn thiết kế;

 

Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây dựng Lào Cai tại tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2008;

Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai công bố bộ “Đơn giá ca máy và thiết bị thi công” tại tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản này để làm căn cứ lập đơn giá xây dựng cơ bản, xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán công trình và để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao nhận thầu thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo)
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Lưu VT - XDCB.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cường

 

THUYẾT MINH

(Ban hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh Lào Cai)

1. Máy và thiết bị thi công trong bộ đơn giá này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động cơ như rơ mooc, sà lan,… nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được coi là máy và thiết bị thi công.

2. Giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường (phụ cấp khu vực 30%). Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện khác thì giá ca máy được điều chỉnh như sau:

- Phụ cấp khu vực 40% nhân với hệ số: K = 1,015

- Phụ cấp khu vực 50% nhân với hệ số: K = 1,030

- Phụ cấp khu vực 70% nhân với hệ số: K = 1,060

Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong tập đơn giá này, kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện thì chủ đầu tư, tư vấn, nhà thầu thi công căn cứ vào các quy định chung của Nhà nước để xây dựng đơn giá. Trường hợp các công trình sử dụng vốn nhà nước do địa phương quản lý phải thỏa thuận với sở Xây dựng để báo cáo với UBND tỉnh cho phép áp dụng.

4. Giá ca máy trong tập đơn giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:

4.1. Chi phí khấu hao (CKH):

Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng,

4.2. Chi phí sửa chữa (CSC):

Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

4.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL):

Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

4.4. Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (CTL):

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy tính trong giá ca máy là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.

4.5. Chi phí khác (CCPK):

Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Nội dung chi phí khác bao gồm:

- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Chi phí bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Chi phí đăng kiểm các loại;

- Chi phí di chuyển máy trong nội bộ công trình;

- Các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình

Giá ca máy được xác định bằng công thức:

CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK

5. Các cơ sở để tính giá ca máy bao gồm:

- Bảng Thông số phục vụ xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng.

- Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm; định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca; thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy và số ca máy tính theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng có điều chỉnh để phù hợp với điều kiện xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

- Chi phí lương thợ điều khiển máy: Được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:

+ Mức lương tối thiểu tính trong chi phí thợ điều khiển máy được tính với mức 540.000 đồng/tháng được quy định tại Nghị định số: 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ.

+ Hệ số bậc thợ được áp dụng theo Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước đó là bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng lương A1 – ngành số 8. Riêng với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

+ Các khoản phụ cấp được tính như sau: Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiếu (theo Thông tư số: 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005); Phụ cấp khu vực bằng 30% lương tối thiểu (theo Thông tư liên tịch số: 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005); Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép…) bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản (theo Thông tư số: 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007).

- Giá ca máy quy định trong tập đơn giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. Giá chi phí nhiên liệu, điện năng tính theo thời điểm giá Quý IV năm 2007 tại thành phố Lào Cai và chưa có thuế giá trị gia tăng. Trong chi phí nhiên liệu đã tính đến tỷ lệ hao hụt theo quy định của Nhà nước.

Trong quá trình thực hiện Đơn giá ca máy và thiết bị thi công này nếu có vướng mắc, đề nghị các ngành, các đơn vị có liên quan phản ảnh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh giải quyết.

Giá xăng Mogas 92 không chì = 11.600 đ/lít, phí xăng dầu = 500 đ/lít;

Giá diesel 0,25S = 9.181,82 đ/lít, phí xăng dầu = 300 đ/lít;

Giá dầu Mazút 3,5S = 7.881,82 đ/kg;

Giá điện = 1580 đ/kWh.


BẢNG XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

(Ban hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh lào Cai)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần, cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí nhiên liệu /1 ca (đồng)

Chi phí khấu hao/1 ca (đồng)

Chi phí sửa chữa/1 ca (đồng)

Chi phí khác/1 ca (đồng)

Giá ca máy (đồng)

Trong đó tiền lương

Tổng số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu

1

0,22 m3

32,4 lít diezel

1x4/7

321.643,64

189.376,91

66.891,03

55.373,37

79.829

713.114

2

0,30 m3

35,1 lít diezel

1x4/7

348.447,27

229.257,73

80.977,58

67.034,42

79.829

805.546

3

0,40 m3

42,66 lít diezel

1x4/7

423.497,45

256.166,52

91.363,41

79.308,52

79.829

930.165

4

0,50 m3

51,3 lít diezel

1x4/7

509.269,09

301.149,55

107.406,90

93.235,15

79.829

1090.889

5

0,65 m3

59,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

589.680,00

340.192,23

121.331,72

105.322,67

147.046

1.303.573

6

0,80 m3

64,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

643.287,27

374.211,59

133.464,91

115.845,98

147.046

1.413.865

7

1,00 m3

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

739.780,36

420.848,63

150.098,33

130.293,69

169.934

1.610.955

8

1,20 m3

78,3 lít diezel

1x4/7+1x6/7

777.305,45

577.698,54

206.039,85

178.854,04

169.934

1.909.832

9

1,25 m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

820.191,27

589.399,22

210.212,97

182.476,54

169.934

1.972.214

10

1,60 m3

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.123.965,82

668.029,13

240.842,08

219.746,42

169.934

2.422.517

11

2,00 m3

127,5 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.265.727,27

858.120,09

309.374,88

282.276,35

185.835

2.901.333

12

2,30 m3

137,7 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.366.985,45

840.573,48

303.048,86

276.504,43

185.835

2.972.947

13

2,50 m3

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.625.193,82

999.654,25

360.401,66

328.833,63

185.835

3.499.918

14

3,50 m3

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.949.220,00

1.530.686,89

469.564,10

575.446,20

185.835

4.710.752

15

3,60 m3

198,9 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.974.534,55

1.625.132,50

498.536,89

610.952,07

185.835

4.894.991

16

5,40 m3

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.166.925,09

1.977.747,51

594.811,28

743.514,10

185.835

5.668.833

17

6,50 m3

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.295.953,82

2.603.606,67

743.887,62

978.799,50

185.835

7.808.082

18

9,50 m3

397,8 lít diezel

1x4/7+1x7/7

3.949.069,09

4.014.123,81

1.146.892,52

1.509.069,10

185.835

10.804.989

19

10,40 m3

408 lít diezel

1x4/7+1x7/7

4.050.327,27

4.515.873,22

1.195.178,48

1.697.696,70

185.835

11.644.910

 

Máy đào một gầu, bánh xích – động cơ điện – dung tích gầu

20

2,50 m3

672,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.136.083,20

901.412,82

352.432,08

338.877,00

185.835

2.914.640

21

4,00 m3

924,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.562.114,40

1.248.657,82

461.909,51

469.420,23

185.835

3.927.937

22

4,60 m3

1050,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.775.130,00

1.743.175,23

644.843,77

655.329,03

185.835

5.004.313

23

5,00 m3

1134,00 kWh

1x4/7+1x7/7

1.917.140,40

1.812.715,03

602.421,09

681.471,82

185.835

5.199.583

24

8,00 m3

2079,00 kWh

1x4/7+1x7/7

3.514.757,40

3.160.935,86

1.050.476,43

1.188.321,75

185.835

9.100.326

 

Máy đào một gầu, bánh hơi, dung tích gầu

25

0,15 m3

29,7 lít diezel

1x4/7

294.840,00

185.633,06

61.660,57

54.278,67

79.829

676.241

26

0,30 m3

33,48 lít diezel

1x4/7

332.365,09

255.749,64

84.950,76

74.780,60

79.829

827.675

27

0,75 m3

56,7 lít diezel

1x3/7+1x5/7

562.876,36

358.070,22

120.169,70

110.857,65

147.046

1.299.020

28

1,25 m3

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

729.058,91

636,549,33

186.826,24

197.074,10

169.934

1.919.442

 

Máy xúc lật – dung tích gầu

29

1,00 m3

38,76 lít diezel

1x4/7

384.781,09

283.540,86

90.285,38

93.270,02

79.829

931.706

30

1,65 m3

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

746.928,00

400.276,80

127.456,56

131.670,00

147.046

1.553.378

31

2,00 m3

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

860.098,91

433.194,30

142.009,56

162.855,00

147.046

1.745.204

32

2,80 m3

100,8 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.000.669,09

682.050,60

223.589,52

2.820.510,00

169.934

4.896.753

33

3,20 m3

134,4 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.334.225,45

1.012.441,02

289.268,86

380.616,92

169.934

3.186.486

34

4,20 m3

159,6 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.584.392,73

1.349.921,35

385.691,82

507.489,23

169.934

3.997.429

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm-dung tích gầu

35

0,90 m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

514.629,82

954.271,57

285.986,03

354.528,14

147.046

2.256.462

36

1,65 m3

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

647.754,55

1.097.412,44

328.883,98

407.707,41

147.046

2.628.805

37

4,20 m3

89,04 lít diezel

1x4/7+1x67

883.924,36

2.101.858,90

537.317,31

948.207,02

169.934

4.641.241

 

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất

38

2 m3/ph

132 kWh

1x4/7+1x5/7

223.159,20

145.606,97

58.023,83

65.687,35

156.683

649.160

39

3 m3/ph

247,5 kWh

1x4/7+1x5/7

418.423,50

254.812,19

101.541,70

114.952,87

156.683

1.046.413

40

8 m3/ph

673,2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.138.111,92

537.503,54

206.110,38

242.482,80

169.934

2.294.142

 

Máy ủi – công suất

41

45,0 CV

22,95 lít diezel

1x4/7

227.830,91

136.931,08

48.366,30

40.038,33

79.829

532.995

42

54,0 CV

27,54 lít diezel

1x4/7

273.397,09

145.738,91

51.477,37

42.613,72

79.829

593.056

43

75,0 CV

38,25 lít diezel

1x4/7

379.718,18

181.309,59

64.041,52

53.014,50

79.829

757.912

44

105,0 CV

44,1 lít diezel

1x3/7+1x5/7

437.792,73

253.167,79

90.293,90

78.380,12

147.046

1.006.681

45

108,0 CV

46,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

458.640,00

270.521,41

96.483,18

83.752,76

147.046

1.056.444

46

130,0 CV

54,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

542.029,09

345.857,03

123.352,10

107.076,48

147.046

1.265.361

47

140,0 CV

58,8 lít diezel

1x3/7+1x5/7

583.723,64

434.094,82

154.822,67

134.394,68

147.046

1.454.082

48

160,0 CV

67,2 lít diezel

1x3/7+1x5/7

667.112,73

564.922,61

201.483,23

174.898,64

147.046

1.755.463

49

180,0 CV

75,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

750.501,82

602.790,05

217.321,68

189.286,20

147.046

1.915.946

50

250,0 CV

93,63 lít diezel

1x3/7+1x6/7

929.490,55

757.286,68

257.078,90

249.107,46

160.297

2.353.261

51

271,0 CV

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.049.213,45

812.792,79

283.560,79

305.561,20

160.297

2.611.425

52

320,0 CV

124,8 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.238.923,64

1.116.044,07

342.365,40

419.565,44

176.198

3.293.096

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng

53

2,50 m3

37,67 lít diezel

1x4/7

373.960,36

331.398,00

82.171,20

96.900,00

79.829

964.258

54

2,75 m3

38,48 lít diezel

1x4/7

382.001,45

364.743,00

90.439,20

106.650,00

79.829

1.023.662

55

3,00 m3

40,5 lít diezel

1x4/7

402.054,55

383.313,60

95.043,84

112.080,00

79.829

1.072.321

56

4,50 m3

58,32 lít diezel

1x4/7

578.958,55

507.151,80

125.749,92

148.290,00

79.829

1.439.979

57

5,00 m3

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

578.958,55

520.449,90

130.837,56

161.130,00

147.046

1.538.422

58

8,00 m3

71,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

708.807,27

645.427,83

162.256,16

199.822,86

147.046

1.863.360

59

9,00 m3

76,5 lít diezel

1x3/7+1x6/7

759.436,36

701.565,23

176.368,72

217.202,86

160.297

2.014.870

 

Máy cạp tự hành – dung tích thùng

60

9,0 m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.310.400,00

816.568,23

213.875,15

252.807,50

160.297

2.753.948

61

10,0 m3

138 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.369.963,64

826.072,50

216.364,50

255.750,00

160.297

2.828.448

62

16,0 m3

153,9 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.527.807,27

1.170.400,00

311.080,00

385.000,00

176.198

3.570.485

63

25,0 m3

182,4 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.810.734,55

1.463.000,00

388.850,00

481.250,00

176.198

4.320.032

 

Máy san tự hành – công suất

64

54,00 CV

19,44 lít diezel

1x4/7

192.986,18

308.820,87

66.820,89

90.298,50

78.829

738.755

65

90,00 CV

32,44 lít diezel

1x4/7

322.040,73

408.286,54

89.747,20

126.404,50

79.829

1.026.306

66

108,00 CV

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

385.972,36

523.143,72

144.994,44

161.964,00

147.046

1.333.121

67

180,0 CV

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

536.072,73

837.150,13

169.633,05

275.378,33

147.046

1.965.280

68

250,0 CV

75 lít diezel

1x3/7+1x6/7

744.545,45

1.177.374,27

238.573,21

387.294,17

160.297

2.708.084

 

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng

69

50 kg

3,06 lít xăng

1x3/7

37.993,52

17.996,80

5.114,88

3.788,80

70.192

135.086

70

60 kg

3,57 lít xăng

1x3/7

44.325,77

22.496,00

6.393,60

4.736,00

70.192

148.143

71

70 kg

4,08 lít xăng

1x3/7

50.658,02

24.320,00

6.912,00

5.120,00

70.192

157.202

72

80 kg

4,59 lít xăng

1x3/7

56.990,27

25.536,00

7.257,60

5.376,00

70.192

165.352

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng

73

9,0 T

36 lít diezel

1x4/7

357.381,82

240.318,20

68.300,96

70.268,48

79.829

816.098

74

12,5 T

38,4 lít diezel

1x4/7

381.207,27

267.102,00

75.913,20

78.100,00

79.829

882.151

75

18,0 T

46,2 lít diezel

1x4/7

458.640,00

332.609,87

94.531,23

97.254,35

79.829

1.062.864

76

25,0 T

54,6 lít diezel

1x5/7

542.029,09

426.215,35

121.134,89

131.955,22

91.393

1.312.727

77

26,5 T

63 lít diezel

1x5/7

625.418,18

449.408,86

127.726,73

139.135,87

91.393

1.433.063

 

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng

78

16,0 T

37,8 lít diezel

1x5/7

375.250,91

392.773,62

99.227,02

114.846,09

91.393

1.073.491

79

17,5 T

42 lít diezel

1x5/7

416.945,45

432.865,68

109.355,54

126.568,91

91.393

1.177.129

80

25,0 T

54,6 lít diezel

1x5/7

542.029,09

528.348,65

133.477,55

163.575,43

91.393

1.458.824

 

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng

81

8 T

19,2 lít diezel

1x4/7

190.603,64

415.500,88

118.089,72

128.638,04

79.829

932.661

82

15 T

38,64 lít diezel

1x4/7

383.589,82

676.934,27

178.140,60

209.577,17

79.829

1.528.070

83

18 T

52,8 lít diezel

1x4/7

524.160,00

792.110,45

208.450,12

245.235,43

79.829

1.849.785

84

25 T

67,2 lít diezel

1x4/7

667.112,73

890.765,19

206.282,46

275.778,70

79.829

2.119.768

 

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng

85

5,5 T

25,92 lít diezel

1x4/7

257.314,91

246.547,80

51.904,80

72.090,00

79.829

707.686

86

9,0 T

36 lít diezel

1x4/7

357.381,82

305.979,97

64.416,83

89.467,83

79.829

897.075

 

Đầm bánh thép tự hành – Trọng lượng

87

8,50 T

24 lít diezel

1x3/7

238.254,55

191.020,38

32.171,85

55.853,91

70.192

587.492

88

10,0 T

26,4 lít diezel

1x4/7

262.080,00

248.584,19

41.866,81

72.685,43

79.829

705.045

89

12,2 T

32,16 lít diezel

1x4/7

319.261,09

269.904,17

45.457,54

78.919,35

79.829

793.371

90

13,0 T

36 lít diezel

1x4/7

357.381.82

291.512,62

49.096,86

85.237,61

79.829

863.058

91

14,5 T

38,4 lít diezel

1x4/7

381.207,27

330.871,62

55.725,75

96.746,09

79.829

944.379

92

15,5 T

41,76 lít diezel

1x4/7

414.562,91

387.890,70

65.328,96

120.090,00

79.829

1.067.701

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) – trọng lượng

93

10 T

40,32 lít diezel

1x4/7

400.267,64

331.724,51

51.350,54

102.701,09

79.829

965.872

 

Ô tô vận tải thùng – trọng tải

94

2,0 T

12 lít xăng

1x2/4 loại < 3,5 Tấn

148.994,18

66.613,05

24.152,10

23.373,00

76.456

339.588

95

2,5 T

13 lít xăng

1x3/4 loại < 3,5 Tấn

161.410,36

75.178,25

28.861,00

27.930,00

88.020

381.400

96

4,0 T

20 lít xăng

1x2/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

248.323,61

84.052,68

32.267,90

31.227,00

81.033

476.904

97

5,0 T

25 lít diezel

1x2/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

248.181,82

109.152,34

41.903,69

40.551,95

81.033

520.823

98

6,0 T

29 lít diezel

1x3/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

287.890,91

122.641,26

47.082.10

45.563,32

92.838

596.016

99

7,0 T

31 lít diezel

1x3/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

307.745,45

146.705,50

56.320,38

54.503,59

92.838

658.113

100

10,0 T

38 lít diezel

1x2/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

377.236,36

178.041,05

72.622,01

70.279,36

85.370

783.549

101

12,0 T

41 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

407.018,18

189.365,40

77.241,15

74.749,50

97.416

845.790

102

12,5 T

42 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

416.945,45

200.943,65

81.963,86

79.319,86

97.416

876.589

103

20,0 T

56 lít diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 25,0 Tấn

555.927,27

341.296,56

139.597,99

153.968,37

102.234

1.293.025

 

Ô tô tự đổ - trọng tải

104

2,5 T

18,9 lít xăng

1x2/4 loại ≤ 3,5 tấn

234.665,84

68.550,91

31.834,79

25.467,83

76.456

436.975

105

3,5 T

28,35 lít xăng

1x3/4 loại ≤ 3,5 tấn

351.998,75

80.118,54

37.206,75

29.765,40

88.020

587.109

106

4,0 T

32,4 lít xăng

1x2/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

402.284,29

89.609,52

41.614,33

33.291,46

81.033

647.833

107

5,0 T

40,5 lít diezel

1x2/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

402.054,55

109.887,21

51.031,21

40.824,97

81.033

684.831

108

6,0 T

43,2 lít diezel

1x3/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

428.858,18

126.690,79

57.265,80

47.067,78

92.838

752.721

109

7,0 T

45,9 lít diezel

1x3/4 loại 3,5 – 7,5 Tấn

455.661,82

154.894,59

70.014,27

57.545,98

92.838

830.955

110

9,0 T

51,3 lít diezel

1x2/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

509.269,09

172.626,05

78.029,11

64.133,52

85.370

909.428

111

10,0 T

56,7 lít diezel

1x2/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

562.876,36

188.375,22

85.147,93

69.984,60

85.370

991.754

112

12,0 T

64,8 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

643.287,27

217.359,50

98.249,18

80.752,75

97.416

1.137.065

113

15,0 T

72,9 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

723.698,18

335.210,34

149.962,52

132.319,87

97.416

1.438.607

114

20,0 T

75,6 lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 Tấn

750.501,82

538.463,45

240.891,54

212.551,36

102.234

1.844.643

115

22,0 T

76,95 lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 Tấn

763.903,64

640.818,12

286.681,79

252.954,52

102.234

2.046.593

116

25,0 T

81 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

804.109,09

832.537,44

372.450,96

328.633,20

113.558

2.451.289

117

27,0 T

86,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

857.716,36

856.709,30

425.133,94

386.485,40

113.558

2.639.603

118

32,0 T

91,68 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

910.132,36

935.368,25

464.167,70

421.970,64

113.558

2.845.197

119

36,0 T

116,4 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

1.155.534,55

1.167.057,22

579.141,18

526.491,98

113.558

3.541.783

120

42,0 T

130,56 lít diezel

1x3/4 loại > 40,0 Tấn

1.296.104,73

1.465.631,09

727.305,66

661.186,96

120.304

4.270.532

121

55,0 T

156 lít diezel

1x4/4 loại 25,0-40,0 Tấn

1.548.654,55

1.650.243,74

806.510,10

744.470,86

130.663

4.880.543

 

Ô tô đầu kéo – công suất

122

150,0 CV

30 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

297.818,18

137.345,71

53.937,38

66.726,66

97.416

653.244

123

180,0 CV

36 lít diezel

1x3/4 loại 7,5 – 16,5 Tấn

357.381,82

164.172,01

64.472,41

79.759,68

97.416

763.202

124

200,0 CV

40 lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 Tấn

397.090,91

189.669,57

74.485,62

92.147,16

102.234

855.628

125

240,0 CV

48 lít diezel

1x3/4 loại 16,5-25,0 Tấn

476.509,09

216.352,56

82.555,58

113.869,77

102.234

991.521

126

255,0 CV

51 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

506.290,91

257.093,66

98.101,53

135.312,45

113.558

1.110.356

127

272,0 CV

56 lít diezel

1x3/4 loại 25,0-40,0 Tấn

555.927,27

289.802,01

112.038,29

166.393,50

113.558

1.237.719

 

Ô tô chuyển trộn BT – dung tích thùng trộn:

128

5,0 m3

36 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

357.381,82

241.755,88

85.325,61

89.816,43

157.888

932.167

129

6,0 m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

426.872,73

278.019,24

98.124,44

103.288,88

157.888

1.064.193

130

8,0 m3

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,55 – 25 Tấn

496.363,64

432.728,68

152.727,77

160.766,07

166.320

1.408.906

131

8,7 m3

52 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25 Tấn

516.218,18

507.793,88

172.932,90

188.654,07

166.320

1.551.919

132

10,7 m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25 Tấn

635.345,45

684.187,34

233.004,98

254.187,25

166.320

1.973.045

133

14,5 m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

694.909,09

947.779,34

322.773,15

352.116,16

185.594

2.503.172

 

Ô tô tưới nước dung tích

134

4,0 m3

20,25 lít diezel

1x2/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

201.027,27

123.889,50

41.557,32

52.164,00

81.033

499.671

135

5,0 m3

22,5 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

223.363,64

131.131,35

42.888,83

59.157,00

92.838

549.379

136

6,0 m3

24 lít diezel

1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

238.254,55

150.620,99

49.263,26

67.949,32

92.838

598.927

137

7,0 m3

25,5 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

253.145,45

168.479,26

56.205,23

81.852,27

97.416

657.098

138

9,0 m3

27 lít diezel

1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

268.036,36

194.954,57

65.037,48

94.714,77

97.416

720.159

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe

139

5,0 T

27 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

268.036,36

218.545,43

61.571,62

81.193,35

149.455

778.802

140

6,0 T

28,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

285.905,45

260.553,87

73.406,82

96.800,20

149.455

866.122

141

7,0 T

36,6 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

363.338,18

326.849,69

88.036,91

121.430,23

149.455

1.049.110

142

10,0 T

37,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

375.250,91

487.599,40

131.334,82

181.151,48

157.888

1.333.224

 

Rơ moóc – trọng tải

143

2,0 T

 

1x1/4 Loại < 3,5 Tấn

 

39.567,50

10.204,25

12.495,00

67.606

129.326

144

4,0 T

 

1x1/4 loại 3,5 - 7,5 Tấn

 

52.972,00

13.661,20

16.728,00

71.155

154.517

145

7,5 T

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

55.879,00

15.881,40

22.057,50

75.010

168.828

146

14,0 T

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

61.394,94

18.194,78

29.827,50

75.010

184.427

147

15,0 T

 

1x1/4 loại 7,5 - 16,5 Tấn

 

65.819,33

19.505,97

31.977,00

75.010

192.312

148

21,0 T

 

1x1/4 loại 16,5 - 25 Tấn

 

76.378,58

22.635,27

37.107,00

78.624

214.745

149

40,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

142.849,98

36.319,75

69.400,80

91.634

340.204

150

100,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

258.440,42

65.708,74

125.558,10

91.634

541.341

151

125,0 T

 

1x1/4 Loại ≥ 40 Tấn

 

289.434,60

73.589,04

140.616,00

91.634

595.273

 

Máy kéo bánh xích - công suất

152

45,0 CV

21,6 lít diezel

1x4/7

214.429,09

129.583,80

38.193,12

37.890,00

79.829

499.925

153

54,0 CV

25,92 lít diezel

1x4/7

257.314,91

152.514,90

44.951,76

44.595,00

79.829

579.205

154

75,0 CV

32,4 lít diezel

1x4/7

321.643,64

176.472,00

52.012,80

51.600,00

79.829

681.557

155

110,0 CV

41,47 lít diezel

1x4/7

411.684,00

207.608,25

61.189,80

64.275,00

79.829

824.586

156

130,0 CV

49,92 lít diezel

1x4/7

495.569,45

222.082,69

65.455,95

68.756,25

79.829

931.693

 

Máy kéo bánh hơi - công suất

157

28,0 CV

11,76 lít diezel

1x4/7

116.744,73

97.726,50

24.688,80

28.575,00

79.829

347.564

158

40,0 CV

16,8 lít diezel

1x4/7

166.778,18

106.105,50

26.805,60

31.025,00

79.829

410.543

159

50,0 CV

21 lít diezel

1x4/7

208.472,73

118.058,40

29.825,28

34.520,00

79.829

470.705

160

60,0 CV

25,2 lít diezel

1x4/7

250.167,27

131.943,60

33.333,12

38.580,00

79.829

533.853

161

80,0 CV

33,6 lít diezel

1x4/7

333.556,36

170.110,80

42.975,36

49.740,00

79.829

676.211

162

165,0 CV

55,44 lít diezel

1x4/7

550.368,00

200.148,38

50.563,80

70.227,50

79.829

951.136

163

215,0 CV

67,73 lít diezel

1x5/7

672.374,18

258.562,69

58.063,20

90.723,75

91.393

1.171.117

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm

164

Tờ ma nơ - 13 kW

42,9 kWh

1x4/7+1x5/7

72.526,74

8.633,92

2.791,42

3.895,00

156.683

244.530

165

Xe goòng 3 T

 

1x4/7+1x5/7

 

9.204,93

2.976,03

4.152,60

156.683

173.017

166

Xe goòng 5,8 m3

 

1x4/7+1x5/7

 

375.819,43

121.505,53

169.542,60

156.683

823.551

167

Đầu kéo 30 tấn

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

371.677,09

726.309,49

264.112,54

417.019,80

156.683

1.935.802

168

Quang lật 360 T/h

27 kWh

1x4/7+1x5/7

45.646,20

73.720,57

23.834,47

33.257,40

156.683

333.142

 

Cần trục máy kéo - sức nâng

169

5,0 T

18 lít diezel

1x5/7

178.690,91

129.331,33

38.288,88

42.543,20

91.393

480.247

170

6,0 T

21 lít diezel

1x5/7

208.472,73

148.731,24

44.032,28

48.924,75

91.393

541.554

171

7,0 T

24 lít diezel

1x5/7

238.254,55

179.593,09

53.169,01

59.076,68

91.393

621.486

172

8,0 T

33 lít diezel

1x5/7

327.600,00

206.531,98

61.144,34

67.938,15

91.393

754.607

 

Cần trục ô tô - sức nâng

173

1,0 T

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5 Tấn

212.245,09

155.610,00

48.321,00

51.187,50

140.541

607.905

174

3,0 T

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại < 3,5 Tấn

245.700,00

187.892,73

58.345,64

61.806,82

140.541

694.286

175

4,0 T

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5 - 7,5 Tấn

256.917,82

224.078,40

69.582,24

73.710,00

149.455

773.744

176

5,0 T

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5 - 7,5 Tấn

301.590,55

248.830,91

72.030,00

81.852,27

149.455

853.759

177

6,0 T

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 3,5 - 7,5 Tấn

323.926,91

324.756,98

94.008,60

106.827,95

149.455

998.976

178

10,0 T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 Tấn

367.309,09

422.733,67

136.037,60

158.922,43

157.888

1.242.890

179

16,0 T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 7,5 - 16,5 Tấn

426.872,73

566.118,25

182.179,41

212.826,41

157.888

1.545.884

180

20,0 T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5 - 25 Tấn

436.800,00

705.335,76

226.980,23

265.163,82

166.320

1.800.600

181

25,0 T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 16,5 - 25 Tấn

496.363,64

811.160,83

243.958,15

304.947,68

166.320

2.022.750

182

30,0 T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25 - 40 Tấn

536.072,73

916.936,40

275.770,35

344.712,93

185.594

2.259.086

183

35,0 T

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại 25 - 40 Tấn

595.636,36

1.058.003,63

318.196,58

397.745,73

185.594

2.555.176

184

40,0 T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥ 40 Tấn

635.345,45

1.261.572,71

388.176,22

510.758,18

197.399

2.993.252

185

45,0 T

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥ 40 Tấn

655.200,00

1.467.299,35

451.476,72

594.048,32

197.399

3.365.423

186

50,0 T

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại ≥ 40 Tấn

694.909,09

1.770.063,75

544.635,00

716.625,00

197.399

3.923.632

 

Cần trục bánh hơi - sức nâng

187

16,0 T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

327.600,00

427.764,71

137.656,61

160.813,80

147.046

1.200.881

188

25,0 T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

357.381,82

524.537,04

168.798,39

197.194,38

169.934

1.417.845

189

40,0 T

49,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

491.400,00

1.009.624,05

310.653,55

408.754,68

169.934

2.390.366

190

63,0 T

60,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

600.600,00

1.196.180,55

368.055,56

484.283,63

169.934

2.819.054

191

90,0 T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

682.500,00

2.084.777,79

658.350,88

914.376,23

185.835

4.525.840

192

100,0 T

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

737.100,00

2.511.448,84

793.089,11

1.101.512,65

251.125

5.394.276

193

110,0 T

77,5 lít diezel

2x4/7+1x7/7

769.363,64

3.173.394,23

935.316,19

1.391.839,58

251.125

6.521.039

194

130,0 T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

804.109,09

3.789.083,95

1.116.782,64

1.661.878,93

251.125

7.622.980

 

Cần trục bánh xích - sức nâng

195

5,0 T

31,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

312.709,09

382.842,63

126.942,56

125.935,08

147.046

1.095.476

196

7,0 T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

327.600,00

411.442,42

141.065,97

154.677,60

147.046

1.181.832

197

10,0 T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

357.381,82

449.663,69

144.703,80

169.046,50

147.046

1.267.842

198

16,0 T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

446.727,27

584.669,86

188.149,40

219.800,70

147.046

1.586.393

199

25,0 T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

466.581,82

785.686,73

252.837,53

295.370,95

169.934

1.970.411

200

28,0 T

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

483.954,55

937.933,16

301.831,12

352.606,45

169.934

2.246.259

201

40,0 T

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

508.772,73

1.165.693,10

358.674,80

471.940,53

169.934

2.675.015

202

50,0 T

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

533.590,91

1.285.505,45

395.540,14

520.447,55

169.934

2.905.018

203

63,0 T

56,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

558.409,09

1.670.847,68

514.106,98

676.456,55

251.125

3.670.945

204

100,0 T

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

585.212,73

3.482.298,83

1.099.673,32

1.527.324,05

251.125

6.945.634

205

110,0 T

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

623.234,18

4.055.452,76

1.195.291,34

1.778.707,35

251.125

7.903.811

206

130,0 T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

714.763,64

4.749.354,46

1.399.809,73

2.083.050,20

251.125

9.198.103

207

150,0 T

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

826.445,45

5.299.111,02

1.561.843,25

2.324.171,50

251.125

10.262.696

 

Cần trục tháp - Sức nâng

208

3,0 T

37,5 kWh

1x3/7+1x5/7

63.397,50

308.891,14

95.918,83

121.930,71

147.046

737.184

209

5,0 T

42 kWh

1x3/7+1x5/7

71.005,20

421.205,57

130.795,41

166.265,36

147.046

936.318

210

8,0 T

52,5 kWh

1x3/7+1x5/7

88.756,50

448.695,45

144.392,22

202.419,00

147.046

1.031.309

211

10,0 T

60 kWh

1x3/7+1x5/7

101.436,00

600.286,95

180.537,43

270.806,14

147.046

1.300.113

212

12,0 T

68 kWh

1x3/7+1x5/7

114.115,50

731.332,80

219.949,71

329.924,57

147.046

1.542.369

213

15,0 T

90 kWh

1x3/7+1x5/7

152.154,00

803.434,95

241.634,57

362.451,86

147.046

1.706.722

214

20,0 T

113 kWh

1x3/7+1x5/7

190.192,50

895.015,53

275.389,39

434.825,36

147.046

1.942.469

215

25,0 T

120 kWh

1x3/7+1x6/7

202.872,00

1.241.088,99

381.873,54

602.958,21

160.297

2.589.090

216

30,0 T

128 kWh

1x3/7+1x6/7

215.551,50

1.555.372,23

478.576,07

755.646,43

160.297

3.165.443

217

40,0 T

135 kWh

1x3/7+1x6/7

228.231,00

1.805.327,41

517.478,46

877.082,14

160.297

3.588.416

218

50,0 T

143 kWh

2x4/7+1x6/7

240.910,50

2.264.482,77

649.090,61

1.100.153,57

235.224

4.489.861

219

60,0 T

198 kWh

2x4/7+1x6/7

334.738,80

2.830.603,68

811.363,32

1.375.192,07

235.224

5.587.122

220

Cẩu tháp MD 900

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

811.488,00

8.198.134,22

2.349.910,54

3.982.899,21

341.230

15.683.662

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng

221

30 T

81 lít diezel

1 Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

804.109,09

1.014.943,34

484.871,72

575.271,53

393.029

3.272.224

 

Cần cẩu nổi - tự hành - sức nâng

222

100 T

118 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4

1.167.447,27

1.425.820,87

666.152,75

808.157,58

561.916

4.629.494

 

Cẩu lao dầm

223

Cẩu K33 - 60

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

393.165,94

1.363.922,82

360.978,07

615.303,53

421.458

3.154.828

 

Cổng trục - sức nâng

224

10 T

81 kWh

1x3/7+1x5/7

136.938,60

390.143,76

82.135,53

146.670,59

147.046

902.935

225

25 T

86 kWh

1x3/7+1x5/7

146.067,84

514.021,53

108.215,06

193.241,18

147.046

1.108.592

226

30 T

90 kWh

1x3/7+1x6/7

152.154,00

604.731,44

127.311,88

227.342,65

160.297

1.271.837

227

60 T

144 kWh

1x3/7+1x7/7

243.446,40

800.498,84

150.469,71

300.939,41

176.198

1.671.552

 

Cần trục - sức nâng

228

30 T

48 kWh

1x3/7+1x6/7

81.148,80

118.614,29

28.717,14

62.428,57

160.297

451.206

229

40 T

60 kWh

1x3/7+1x6/7

101.436,00

133.441,07

32.306,79

70.232,14

160.297

497.713

230

50 T

72 kWh

1x3/7+1x6/7

121.723,20

151.233,21

36.614,36

79.596,43

160.297

549.464

231

60 T

84 kWh

1x3/7+1x7/7

142.010,40

181.485,63

43.938,63

95.518,75

176.198

639.151

232

90 T

108 kWh

1x3/7+1x7/7

182.584,80

225.567,32

54.611,04

118.719,64

176.198

757.681

233

110 T

132 kWh

1x3/7+1x7/7

223.159,20

311.281,07

68.809,50

163.832,14

176.198

943.280

234

125 T

144 kWh

1x3/7+1x7/7

243.446,40

357.970,18

79.130,25

188.405,36

176.198

1.045.150

235

180 T

168 kWh

1x3/7+1x7/7

284.020,80

465.394,82

102.876,75

244.944,64

176.198

1.273.435

236

250 T

204 kWh

1x3/7+1x7/7

344.882,40

600.865,16

126.497,93

316.244,82

176.198

1.564.688

 

Máy vận thăng – sức nâng:

237

0,3 T – H nâng 30 m

8,4 kWh

1x3/7

14.201,04

26.910,51

6.798,45

7.868,57

70.192

125.970

238

0,5 T – H nâng 50 m

15,75 kWh

1x3/7

20.626,95

48.808,29

12.330,51

14.271,43

70.192

172.229

239

0,8 T – H nâng 80 m

21 kWh

1x3/7

35.502,60

71.382,12

18.033,38

20.871,96

70.192

215.982

240

2,0 T – H nâng 100 m

31,5 kWh

1x3/7

53.253,90

90.262,35

22.803,12

27.945,00

70.192

264.456

 

Cần trục thiếu nhi – sức nâng

241

0,5 T

3,6 kWh

1x3/7

6.086,16

5.635,00

1.352,40

1.408,75

70.192

84.674

 

Tời điện – sức kéo

242

0,5 T

3,78 kWh

1x3/7

6.390,47

2.838,26

851,48

667,83

70.192

80.940

243

1,0 T

4,5 kWh

1x3/7

7.607,70

4.493,91

1.348,17

1.057,39

70.192

84.699

244

1,5 T

5,58 kWh

1x3/7

9.433,55

9.605,74

2.730,05

2.379,13

70.192

94.340

245

2,0 T

6,3 kWh

1x3/7

10.650,78

13.987,78

3.975,34

3.464,35

70.192

102.269

246

2,5 T

9,18 kWh

1x3/7

15.519,71

18.677,83

5.308,43

4.626,09

70.192

114.324

247

3,0 T

10,8 kWh

1x3/7

18.258,48

22.610,00

6.426,00

5.600,00

70.192

123.086

248

4,0 T

11,7 kWh

1x3/7

19.780,02

26.154,57

7.433,41

6.477,91

70.192

130.038

249

5,0 T

13,5 kWh

1x3/7

22.823,10

30.277,74

8.605,25

7.499,13

70.192

139.397

250

Kích thông tâm YCW – 150 T

 

1x4/7

 

6.611,11

1.038,89

2.361,11

79.829

89.840

251

Kích thông tâm YCW – 250 T

 

1x4/7

 

29.777,22

4.925,56

11.194,44

79.829

125.726

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD – 60 (60T,6c)

30 kWh

1x4/7+1x5/7

50.718,00

130.340,00

34.300,00

49.000,00

156.683

421.041

253

Kích thông tâm YCW – 500 T

 

1x4/7

 

9.679,44

1.601,11

3.638,89

79.829

94.748

254

Kích sợi đơn YDC – 500 T

 

1x4/7

 

10.855,76

1.795,69

4.081,11

79.829

96.561

255

Kích thông tâm RRH – 100 T

 

1x4/7

 

45.296,11

7.492,59

17.028,61

79.829

149.646

256

Kích thông RRH – 300 T

 

1x4/7

 

143.958,46

23.812,68

54.119,72

79.829

301.719

 

Máy luồn cáp – công suất:

257

15 kW

27 kWh

1x4/7

45.646,20

31.505,45

7.296,00

16.581,85

79.829

180.858

 

Trạm bơm dầu áp lực công suất:

258

40 Mpa (HCP-400)

13,65 kWh

1x4/7

23.076,69

15.833,33

5.416,67

4.166,67

79.829

128.322

259

50 Mpa (ZB4 – 500)

19,5 kWh

1x4/7

32.966,70

20.055,56

6.861,11

5.277,78

79.829

144.990

 

Xe nâng hàng – sức nâng:

260

1,5 T

7,92 lít diezel

1x4/7

78.624,00

56.765,23

12.196,62

17.574,38

79.829

244.989

261

2,0 T

9 lít diezel

1x4/7

89.345,45

61.437,13

14.227,55

20.209,58

79.829

265.048

262

3,0 T

10,8 lít diezel

1x4/7

107.214,55

75.384,40

17.457,44

24.797,50

79.829

304.683

263

3,2 T

11,52 lít diezel

1x4/7

114.362,18

84.410,67

19.547,73

27.766,67

79.829

325.916

264

3,5 T

14,4 lít diezel

1x4/7

142.952,73

94.754,08

21.943,05

31.169,10

79.829

370.648

265

5,0 T

16,2 lít diezel

1x4/7

160.821,82

108.801,32

25.196,09

40.902,75

79.829

415.551

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:

266

135 CV

44,55 lít diezel

1x4/7

442.260,00

290.714,73

67.323,41

131.149,50

79.829

1.011.276

 

Máy trộn bê tông – dung tích

267

100,0 lít

6,72 kWh

1x3/7

11.360,83

17.825,45

6.098,18

4.690,91

70.192

110.167

268

150,0 lít

8,4 kWh

1x3/7

14.201,04

22.800,00

7.800,00

6.000,00

70.192

120.993

269

200,0 lít

9,6 kWh

1x3/7

16.229,76

25.183,64

8.615,45

6.627,27

70.192

126.848

270

250,0 lít

10,8 kWh

1x3/7

18.258,48

33.690,45

11.525,68

8.865,91

70.192

142.532

271

425,0 lít

24 kWh

1x4/7

40.574,40

60.440,73

20.677,09

15.905,45

79.829

217.426

272

500,0 lít

33,6 kWh

1x4/7

56.804,16

61.010,36

20.871,96

16.055,36

79.829

234.570

273

800,0 lít

60 kWh

1x4/7

101.436,00

82.446,43

28.205,36

21.696,43

79.829

313.613

274

1150,0 lít

72 kWh

1x4/7

121.723,20

104.652,00

34.700,40

27.540,00

79.829

368.444

275

1600,0 lít

96 kWh

1x4/7

162.297,60

143.622,36

47.622,15

37.795,36

79.829

471.166

 

Máy trộn vữa - dung tích

276

80,0 lít

5,28 kWh

1x3/7

8.926,37

13.750,00

4.675,00

3.437,50

70.192

100.981

277

110,0 lít

7,68 kWh

1x3/7

12.983,81

15.833,33

5.383,33

3.958,33

70.192

108.351

278

150,0 lít

8,4 kWh

1x3/7

14.201,04

18.208,33

6.516,67

4.791,67

70.192

113.909

279

200,0 lít

9,6 kWh

1x3/7

16.229,76

21.018,75

7.522,50

5.531,25

70.192

120.494

280

250,0 lít

10,8 kWh

1x3/7

18.258,48

23.503,00

8.411,60

6.185,00

70.192

126.550

281

325,0 lít

16,8 kWh

1x3/7

28.402,08

33.042,58

11.825,77

8.695,42

70.192

152.158

 

Trạm trộn bê tông – năng suất:

282

20,0 m3/h

92,4 kWh

1x3/7+1x5/7

156.211,44

544.479,55

178.309,09

159.204,55

147.046

1.185.251

283

22,0 m3/h

99 kWh

1x3/7+1x5/7

167.369,40

607.819,50

199.052,00

177.725,00

147.046

1.299.012

284

25,0 m3/h

115,5 kWh

1x3/7+1x5/7

195.264,30

644.288,36

210.995,02

188.388,41

147.046

1.385.982

285

30,0 m3/h

171,6 kWh

2x3/7+1x5/7

290.106,96

814.014,41

266.577,82

238.015,91

202.699

1.811.414

286

50,0 m3/h

198,00 kWh

2x3/7+1x5/7

334.738,80

1.371.742,57

449.225,64

401.094,32

202.699

2.759.501

287

60,0 m3/h

265,20 kWh

2x3/7+1x5/7

448.347,12

1.425.088,48

463.264,06

441.203,86

202.699

2.980.603

288

75,0 m3/h

417,60 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

705.994,56

1.741.909,64

566.255,45

539.290,91

281.240

3.834.691

289

125,0 m3/h

445,50 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

753.162,30

3.277.715,91

1.062.511,36

1.014.772,73

281.240

6.392.403

 

Máy bơm vữa – năng suất

290

2,0 m3/h

12,60 kWh

1x4/7

21.301,56

73.840,91

25.650,00

19.431,82

79.829

220.053

291

4,0 m3/h

16,20 kWh

1x4/7

27.387,72

92.884,09

32.265,00

24.443,18

79.829

256.809

292

6,0 m3/h

19,80 kWh

1x3/7+1x4/7

33.473,88

119.596,36

41.544,00

31.472,73

135.482

361.569

293

9,0 m3/h

33,75 kWh

1x3/7+1x4/7

57.057,75

150.272,73

52.200,00

39.545,45

135.482

434.558

294

32 – 50 m3h

72,00 kWh

1x3/7+1x4/7

121.723,20

197.667,36

63.461,63

52.017,73

135.482

570.352

 

Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất

295

50 m3/h

50,80 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25T

524.160,00

1.117.593,68

455.440,43

504.177,60

166.320

2.767.692

296

60 m3/h

60,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25T

595.636,36

1.251.704,90

470.565,75

564.678,90

166.320

3.048.906

 

Máy bơm bê tông – năng suất:

297

40 – 60 m3/h

180,68 kWh

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25 T

305.457,61

554.638,60

271.063,98

208.510,75

166.320

1.505.991

298

60 - 90 m3/h

247,50 kWh

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 – 25 T

418.423,50

762.628,65

372.713,25

286.702,50

166.320

2.006.788

 

Máy phun vẩy – năng suất:

299

9 m3/h (AL 285)

54,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

91.292,40

924.556,89

342.016,53

417.093,33

281.240

2.056.199

300

16 m3/h (AL 500)

429,00 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

725.267,40

3.591.483,23

1.215.163,50

1.620.218,00

358.095

7.510.227

301

Máy trải bê tông SP 500

72,60 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

720.720,00

3.928.302,78

1.240.516,67

1.476.805,56

292.805

7.659.150

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất

302

0,4 kW

1,80 kWh

1x3/7

3.043,08

4.295,45

1.503,41

687,27

70.192

79.721

303

0,6 kW

2,70 kWh

1x3/7

4.564,62

5.370,45

1.879,66

859,27

70.192

82.866

304

0,8 kW

3,60 kWh

1x3/7

6.086,16

6.443,18

2.255,11

1.030,91

70.192

86.007

305

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.607,70

7.409,09

2.593,18

1.185,45

70.192

88.987

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất

306

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.607,70

5.795,45

2.028,41

927,27

70.192

86.551

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất

307

0,6 kW

2,70 kWh

1x3/7

4.564,62

5.113,64

1.789,77

818,18

70.192

82.478

308

0,8 kW

3,60 kWh

1x3/7

6.086,16

6.750,00

2.362,50

1.080,00

70.192

86.470

309

1,0 kW

4,50 kWh

1x3/7

7.607,70

7.711,36

2.698,98

1.233,82

70.192

89.444

310

1,5 kW

6,75 kWh

1x3/7

11.411,55

6.970,91

3.049,77

1.394,18

70.192

93.018

311

2,8 kW

12,6 kWh

1x3/7

21.301,56

8.465,45

3.703,64

1.693,09

70.192

105.355

312

3,5 kW

15,75 kWh

1x3/7

26.626,95

21.763,64

7.445,45

4.581,82

70.192

130.610

 

Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:

313

11,0 m3/h

29,4 kWh

1x3/7

49.703,64

15.454,55

5.872,73

3.863,64

70.192

145.086

314

35,0 m3/h

75,6 kWh

1x4/7

127.809,36

22.627,27

9.050,91

5.954,55

79.829

245.271

315

45,0 m3/h

96,6 kWh

1x4/7

163.311,96

28.154,55

11.261,82

7.409,09

79.829

289.966

 

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

316

6,0 m3/h

63 kWh

1x3/7+1x4/7

106.507,80

206.322,73

93.388,18

54.295,45

135.482

595.996

317

20,0 m3/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

532.539,00

678.585,00

307.149,00

178.575,00

135.482

1.832.330

318

25,0 m3/h

357 kWh

2x3/7+1x4/7

603.544,20

886.920,00

354.768,00

233.400,00

191.135

2.269.767

319

125,0 m3/h

630 kWh

2x3/7+1x4/7

1.065.078,00

2.995.457,95

1.198.183,18

788.278,41

191.135

6.238.133

 

Máy nghiền đá thô – Năng suất

320

14,0 m3/h

134,4 kWh

1x3/7+1x4/7

227.216,64

107.781,82

48.785,45

28.363,64

135.482

547.629

321

200,0 m3/h

840 kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.420.104,00

919.850,45

416.353,36

242.065,91

367.732

3.366.105

 

Trạm trộn bê tông asphan – năng xuất

322

25,0 T/h (140 T/ca)

1,190 lít mazut + 210 kwh + 210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

2.720.735,07

2.102.666,67

791.266,67

691.666,67

818.981

7.125.316

323

30,0 T/h (156 T/ca)

1,326 lít mazut + 234 kwh + 234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

3.031.676,23

2.766.400,00

1.041.040,00

910.000,00

818.981

8.568.097

324

40,0 T/h (176 T/ca)

1,496 lít mazut + 264 kwh + 264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.420.352,67

3.079.266,67

1.158.776,67

1.012.916,67

1.016.778

9.688.091

325

50,0 T/h (200 T/ca)

1,700 lít mazut + 300 kwh + 300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

3.886.764,39

3.260.400,00

1.226.940,00

1.072.500,00

1.016.778

10.463.383

326

60,0 T/h (216 T/ca)

1,836 lít mazut + 324 kwh + 324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.197.705,54

3.803.800,00

1.431.430,00

1.251.250,00

1.016.778

11.700.964

327

80,0 T/h (256 T/ca)

2,176 lít mazut + 384 kwh + 384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

4.975.058,42

3.473.478,67

1.535.643,20

1.406.266,67

1.016.778

12.407.225

 

Máy phun nhựa đường – công suất

328

190 CV

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 tấn

565.854,55

620.084,79

261.088,33

279.737,50

157.888

1.884.653

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất

329

65,0 T/h

33,6 lít diezel

1x3/7+1x5/7

333.556,36

681.061,33

286.762,67

224.033,33

147.046

1.672.460

330

100,0 h/h

50,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

500.334,55

806.015,47

339.374,93

265.136,67

147.046

2.057.908

331

Máy cào bóc đường Wirtgen -1000 C

92,4 lít diezel

1x4/7+1x5/7

917.280,00

1.571.127,79

532.897,15

459.394,09

156.683

3.637.382

332

Thiết bị sơn kẻ gạch YNK 10A

 

1x4/7

 

42.917,65

7.905,88

11.294,12

79.829

141.946

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

104.633,45

207.081,00

45.647,58

64.111,76

79.829

501.302

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

 

8.117,65

3.247,06

1.623,53

79.829

92.817

 

Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:

335

0,55 kW

1,49 kWh

1x3/7

2.518,99

1.888,89

526,67

444,44

70.192

75.571

336

0,75 kW

2,03 kWh

1x3/7

3.431,92

2.243,06

625,42

 527,78

70.192

77.020

337

1,10 kW

2,97 kWh

1x3/7

5.021,08

2.597,22

724,17

611,11

70.192

79.145

338

1,50 kW

4,05 kWh

1x3/7

6.846,93

2.833,33

790,00

666,67

70.192

81.329

339

2,00 kW

5,4 kWh

1x3/7

9.129,24

2.951,39

822,92

694,44

70.192

83.790

340

2,80 kW

7,56 kWh

1x3/7

12.780,94

3.423,61

954,58

805,56

70.192

88.156

341

4,00 kW

10,8 kWh

1x3/7

18.258,48

5.666,67

1.580,00

1.666,67

70.192

97.364

342

4,50 kW

12,15 kWh

1x3/7

20.540,79

6.375,00

1.777,50

1.875,00

70.192

100.760

343

7,00 kW

16,8 kWh

1x3/7

28.402,08

9.367,00

2.611,74

2.755,00

70.192

113.328

344

10,00 kW

24 kWh

1x4/7

40.574,40

10.362,67

2.927,45

3.238,33

79.829

136.931

345

14,00 kW

33,6 kWh

1x4/7

56.804,16

12.959,52

3.853,75

4.263,00

79.829

157.709

346

20,00 kW

48 kWh

1x4/7

81.148,80

21.011,47

5.805,80

6.911,67

79.829

194.706

347

22,00 kW

52,8 kWh

1x4/7

89.263,68

24.244,00

6.699,00

7.975,00

79.829

208.010

348

28,00 kW

67,2 kWh

1x4/7

113.608,32

27.329,60

7.551,60

8.990,00

79.829

237.308

349

30,00 kW

72 kWh

1x4/7

121.723,20

33.118,77

9.151,24

10.894,33

79.829

254.716

350

40,00 kW

96 kWh

1x4/7

162.297,60

42.581,28

11.093,54

14.007,00

79.829

309.808

351

50,00 kW

120 kWh

1x4/7

202.872,00

50.016,11

13.030,51

16.452,67

79.829

362.200

352

55,00 kW

132 kWh

1x4/7

223.159,20

52.719,68

13.734,86

17.342,00

79.829

386.784

353

75,00 kW

180 kWh

1x4/7

304.308,00

66.350,15

17.909,55

24.943,67

79.829

493.340

354

113,00 kW

271,2 kWh

1x4/7

458.490,72

86.723,09

23.408,71

32.602,67

79.829

681.054

 

Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:

355

5,0 CV

2,7 lít diezel

1x4/7

26.803,64

12.374,67

3.341,16

3.093,67

79.829

125.442

356

5,5 CV

2,97 lít diezel

1x4/7

29.484,00

14.130,93

4.016,16

3.718,67

79.829

131.178

357

7,0 CV

3,78 lít diezel

1x4/7

37.525,09