Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
271/UBND-XDCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/UBND-XDCB
V/v công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi
công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Lào
Cai, ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở; Ban; Ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn thiết kế;
|
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP
ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD
ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây
dựng Lào Cai tại tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2008;
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai công
bố bộ “Đơn giá ca máy và thiết bị thi công” tại tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản
này để làm căn cứ lập đơn giá xây dựng cơ bản, xác định chi phí máy thi công
trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán
công trình và để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao
nhận thầu thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo)
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Lưu VT - XDCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cường
|
THUYẾT MINH
(Ban
hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh
Lào Cai)
1. Máy và thiết bị thi công trong
bộ đơn giá này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động
cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và
lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động
cơ như rơ mooc, sà lan,… nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được
coi là máy và thiết bị thi công.
2. Giá ca máy này áp dụng đối với
các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng để thi công các công trình
có điều kiện làm việc bình thường (phụ cấp khu vực 30%). Trường hợp máy và
thiết bị thi công làm việc trong điều kiện khác thì giá ca máy được điều chỉnh
như sau:
- Phụ cấp khu vực 40% nhân với hệ
số: K = 1,015
- Phụ cấp khu vực 50% nhân với hệ
số: K = 1,030
- Phụ cấp khu vực 70% nhân với hệ
số: K = 1,060
Đối với những máy và thiết bị thi
công chưa có quy định trong tập đơn giá này, kể cả những máy và thiết bị thi
công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện thì chủ
đầu tư, tư vấn, nhà thầu thi công căn cứ vào các quy định chung của Nhà nước để
xây dựng đơn giá. Trường hợp các công trình sử dụng vốn nhà nước do địa phương
quản lý phải thỏa thuận với sở Xây dựng để báo cáo với UBND tỉnh cho phép áp
dụng.
4. Giá ca máy trong tập đơn giá này
bao gồm các thành phần chi phí sau:
4.1. Chi phí khấu hao (CKH):
Chi phí khấu hao tính trong giá ca
máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử
dụng,
4.2. Chi phí sửa chữa (CSC):
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca
máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng
lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
4.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng
(CNL):
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền
động.
4.4. Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy (CTL):
Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy tính trong giá ca máy là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương
tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.
4.5. Chi phí khác (CCPK):
Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình.
Nội dung chi phí khác bao gồm:
- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị
trong quá trình sử dụng;
- Chi phí bảo quản máy và phục vụ
cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Chi phí đăng kiểm các loại;
- Chi phí di chuyển máy trong nội
bộ công trình;
- Các khoản chi phí khác có liên
quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình
Giá ca máy được xác định bằng công
thức:
CCM
= CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK
5. Các cơ sở để tính giá ca máy bao
gồm:
- Bảng Thông số phục vụ xây dựng
giá ca máy và thiết bị thi công trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số:
06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của
Bộ Xây dựng.
- Định mức khấu hao, sửa chữa, chi
phí khác năm; định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca; thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy và số ca máy tính theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày
15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng có điều
chỉnh để phù hợp với điều kiện xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Chi phí lương thợ điều khiển máy:
Được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định
tại Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD
ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới về chính sách tiền lương,
các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
+ Mức lương tối thiểu tính trong
chi phí thợ điều khiển máy được tính với mức 540.000 đồng/tháng được quy định
tại Nghị định số: 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ.
+ Hệ số bậc thợ được áp dụng theo
Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước đó
là bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng lương A1 – ngành số 8. Riêng
với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công
nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp được tính như
sau: Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiếu (theo Thông tư số:
05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005); Phụ cấp khu vực bằng 30% lương tối thiểu
(theo Thông tư liên tịch số: 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05/01/2005); Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép…) bằng 12% lương cơ bản và
một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản
(theo Thông tư số: 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007).
- Giá ca máy quy định trong tập đơn
giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư phụ tùng, nhiên
liệu, năng lượng. Giá chi phí nhiên liệu, điện năng tính theo thời điểm giá Quý
IV năm 2007 tại thành phố Lào Cai và chưa có thuế giá trị gia tăng. Trong chi
phí nhiên liệu đã tính đến tỷ lệ hao hụt theo quy định của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện Đơn giá
ca máy và thiết bị thi công này nếu có vướng mắc, đề nghị các ngành, các đơn vị
có liên quan phản ảnh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh
giải quyết.
Giá xăng Mogas 92 không chì =
11.600 đ/lít, phí xăng dầu = 500 đ/lít;
Giá diesel 0,25S = 9.181,82
đ/lít, phí xăng dầu = 300 đ/lít;
Giá dầu Mazút 3,5S = 7.881,82
đ/kg;
Giá điện = 1580 đ/kWh.
BẢNG
XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban
hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh
lào Cai)
Số
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần, cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu /1 ca (đồng)
|
Chi
phí khấu hao/1 ca (đồng)
|
Chi
phí sửa chữa/1 ca (đồng)
|
Chi
phí khác/1 ca (đồng)
|
Giá
ca máy (đồng)
|
Trong
đó tiền lương
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích –
dung tích gầu
|
1
|
0,22
m3
|
32,4
lít diezel
|
1x4/7
|
321.643,64
|
189.376,91
|
66.891,03
|
55.373,37
|
79.829
|
713.114
|
2
|
0,30
m3
|
35,1
lít diezel
|
1x4/7
|
348.447,27
|
229.257,73
|
80.977,58
|
67.034,42
|
79.829
|
805.546
|
3
|
0,40
m3
|
42,66
lít diezel
|
1x4/7
|
423.497,45
|
256.166,52
|
91.363,41
|
79.308,52
|
79.829
|
930.165
|
4
|
0,50
m3
|
51,3
lít diezel
|
1x4/7
|
509.269,09
|
301.149,55
|
107.406,90
|
93.235,15
|
79.829
|
1090.889
|
5
|
0,65
m3
|
59,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
589.680,00
|
340.192,23
|
121.331,72
|
105.322,67
|
147.046
|
1.303.573
|
6
|
0,80
m3
|
64,8
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
643.287,27
|
374.211,59
|
133.464,91
|
115.845,98
|
147.046
|
1.413.865
|
7
|
1,00
m3
|
74,52
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
739.780,36
|
420.848,63
|
150.098,33
|
130.293,69
|
169.934
|
1.610.955
|
8
|
1,20
m3
|
78,3
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
777.305,45
|
577.698,54
|
206.039,85
|
178.854,04
|
169.934
|
1.909.832
|
9
|
1,25
m3
|
82,62
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
820.191,27
|
589.399,22
|
210.212,97
|
182.476,54
|
169.934
|
1.972.214
|
10
|
1,60
m3
|
113,22
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.123.965,82
|
668.029,13
|
240.842,08
|
219.746,42
|
169.934
|
2.422.517
|
11
|
2,00
m3
|
127,5
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.265.727,27
|
858.120,09
|
309.374,88
|
282.276,35
|
185.835
|
2.901.333
|
12
|
2,30
m3
|
137,7
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.366.985,45
|
840.573,48
|
303.048,86
|
276.504,43
|
185.835
|
2.972.947
|
13
|
2,50
m3
|
163,71
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.625.193,82
|
999.654,25
|
360.401,66
|
328.833,63
|
185.835
|
3.499.918
|
14
|
3,50
m3
|
196,35
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.949.220,00
|
1.530.686,89
|
469.564,10
|
575.446,20
|
185.835
|
4.710.752
|
15
|
3,60
m3
|
198,9
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.974.534,55
|
1.625.132,50
|
498.536,89
|
610.952,07
|
185.835
|
4.894.991
|
16
|
5,40
m3
|
218,28
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.166.925,09
|
1.977.747,51
|
594.811,28
|
743.514,10
|
185.835
|
5.668.833
|
17
|
6,50
m3
|
332,01
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.295.953,82
|
2.603.606,67
|
743.887,62
|
978.799,50
|
185.835
|
7.808.082
|
18
|
9,50
m3
|
397,8
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.949.069,09
|
4.014.123,81
|
1.146.892,52
|
1.509.069,10
|
185.835
|
10.804.989
|
19
|
10,40
m3
|
408
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.050.327,27
|
4.515.873,22
|
1.195.178,48
|
1.697.696,70
|
185.835
|
11.644.910
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích –
động cơ điện – dung tích gầu
|
20
|
2,50
m3
|
672,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.136.083,20
|
901.412,82
|
352.432,08
|
338.877,00
|
185.835
|
2.914.640
|
21
|
4,00
m3
|
924,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.562.114,40
|
1.248.657,82
|
461.909,51
|
469.420,23
|
185.835
|
3.927.937
|
22
|
4,60
m3
|
1050,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.775.130,00
|
1.743.175,23
|
644.843,77
|
655.329,03
|
185.835
|
5.004.313
|
23
|
5,00
m3
|
1134,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.917.140,40
|
1.812.715,03
|
602.421,09
|
681.471,82
|
185.835
|
5.199.583
|
24
|
8,00
m3
|
2079,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.514.757,40
|
3.160.935,86
|
1.050.476,43
|
1.188.321,75
|
185.835
|
9.100.326
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi,
dung tích gầu
|
25
|
0,15
m3
|
29,7
lít diezel
|
1x4/7
|
294.840,00
|
185.633,06
|
61.660,57
|
54.278,67
|
79.829
|
676.241
|
26
|
0,30
m3
|
33,48
lít diezel
|
1x4/7
|
332.365,09
|
255.749,64
|
84.950,76
|
74.780,60
|
79.829
|
827.675
|
27
|
0,75
m3
|
56,7
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
562.876,36
|
358.070,22
|
120.169,70
|
110.857,65
|
147.046
|
1.299.020
|
28
|
1,25
m3
|
73,44
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
729.058,91
|
636,549,33
|
186.826,24
|
197.074,10
|
169.934
|
1.919.442
|
|
Máy xúc lật – dung tích gầu
|
29
|
1,00
m3
|
38,76
lít diezel
|
1x4/7
|
384.781,09
|
283.540,86
|
90.285,38
|
93.270,02
|
79.829
|
931.706
|
30
|
1,65
m3
|
75,24
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
746.928,00
|
400.276,80
|
127.456,56
|
131.670,00
|
147.046
|
1.553.378
|
31
|
2,00
m3
|
86,64
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
860.098,91
|
433.194,30
|
142.009,56
|
162.855,00
|
147.046
|
1.745.204
|
32
|
2,80
m3
|
100,8
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.000.669,09
|
682.050,60
|
223.589,52
|
2.820.510,00
|
169.934
|
4.896.753
|
33
|
3,20
m3
|
134,4
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.334.225,45
|
1.012.441,02
|
289.268,86
|
380.616,92
|
169.934
|
3.186.486
|
34
|
4,20
m3
|
159,6
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.584.392,73
|
1.349.921,35
|
385.691,82
|
507.489,23
|
169.934
|
3.997.429
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong
hầm-dung tích gầu
|
35
|
0,90
m3
|
51,84
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
514.629,82
|
954.271,57
|
285.986,03
|
354.528,14
|
147.046
|
2.256.462
|
36
|
1,65
m3
|
65,25
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
647.754,55
|
1.097.412,44
|
328.883,98
|
407.707,41
|
147.046
|
2.628.805
|
37
|
4,20
m3
|
89,04
lít diezel
|
1x4/7+1x67
|
883.924,36
|
2.101.858,90
|
537.317,31
|
948.207,02
|
169.934
|
4.641.241
|
|
Máy cào đá, động cơ điện –
năng suất
|
38
|
2
m3/ph
|
132
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
223.159,20
|
145.606,97
|
58.023,83
|
65.687,35
|
156.683
|
649.160
|
39
|
3
m3/ph
|
247,5
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
418.423,50
|
254.812,19
|
101.541,70
|
114.952,87
|
156.683
|
1.046.413
|
40
|
8
m3/ph
|
673,2
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.138.111,92
|
537.503,54
|
206.110,38
|
242.482,80
|
169.934
|
2.294.142
|
|
Máy ủi – công suất
|
41
|
45,0
CV
|
22,95
lít diezel
|
1x4/7
|
227.830,91
|
136.931,08
|
48.366,30
|
40.038,33
|
79.829
|
532.995
|
42
|
54,0
CV
|
27,54
lít diezel
|
1x4/7
|
273.397,09
|
145.738,91
|
51.477,37
|
42.613,72
|
79.829
|
593.056
|
43
|
75,0
CV
|
38,25
lít diezel
|
1x4/7
|
379.718,18
|
181.309,59
|
64.041,52
|
53.014,50
|
79.829
|
757.912
|
44
|
105,0
CV
|
44,1
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
437.792,73
|
253.167,79
|
90.293,90
|
78.380,12
|
147.046
|
1.006.681
|
45
|
108,0
CV
|
46,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
458.640,00
|
270.521,41
|
96.483,18
|
83.752,76
|
147.046
|
1.056.444
|
46
|
130,0
CV
|
54,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
542.029,09
|
345.857,03
|
123.352,10
|
107.076,48
|
147.046
|
1.265.361
|
47
|
140,0
CV
|
58,8
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
583.723,64
|
434.094,82
|
154.822,67
|
134.394,68
|
147.046
|
1.454.082
|
48
|
160,0
CV
|
67,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
667.112,73
|
564.922,61
|
201.483,23
|
174.898,64
|
147.046
|
1.755.463
|
49
|
180,0
CV
|
75,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
750.501,82
|
602.790,05
|
217.321,68
|
189.286,20
|
147.046
|
1.915.946
|
50
|
250,0
CV
|
93,63
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
929.490,55
|
757.286,68
|
257.078,90
|
249.107,46
|
160.297
|
2.353.261
|
51
|
271,0
CV
|
105,69
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.049.213,45
|
812.792,79
|
283.560,79
|
305.561,20
|
160.297
|
2.611.425
|
52
|
320,0
CV
|
124,8
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.238.923,64
|
1.116.044,07
|
342.365,40
|
419.565,44
|
176.198
|
3.293.096
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
– dung tích thùng
|
53
|
2,50
m3
|
37,67
lít diezel
|
1x4/7
|
373.960,36
|
331.398,00
|
82.171,20
|
96.900,00
|
79.829
|
964.258
|
54
|
2,75
m3
|
38,48
lít diezel
|
1x4/7
|
382.001,45
|
364.743,00
|
90.439,20
|
106.650,00
|
79.829
|
1.023.662
|
55
|
3,00
m3
|
40,5
lít diezel
|
1x4/7
|
402.054,55
|
383.313,60
|
95.043,84
|
112.080,00
|
79.829
|
1.072.321
|
56
|
4,50
m3
|
58,32
lít diezel
|
1x4/7
|
578.958,55
|
507.151,80
|
125.749,92
|
148.290,00
|
79.829
|
1.439.979
|
57
|
5,00
m3
|
58,32
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
578.958,55
|
520.449,90
|
130.837,56
|
161.130,00
|
147.046
|
1.538.422
|
58
|
8,00
m3
|
71,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
708.807,27
|
645.427,83
|
162.256,16
|
199.822,86
|
147.046
|
1.863.360
|
59
|
9,00
m3
|
76,5
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
759.436,36
|
701.565,23
|
176.368,72
|
217.202,86
|
160.297
|
2.014.870
|
|
Máy cạp tự hành – dung tích
thùng
|
60
|
9,0
m3
|
132
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.310.400,00
|
816.568,23
|
213.875,15
|
252.807,50
|
160.297
|
2.753.948
|
61
|
10,0
m3
|
138
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.369.963,64
|
826.072,50
|
216.364,50
|
255.750,00
|
160.297
|
2.828.448
|
62
|
16,0
m3
|
153,9
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.527.807,27
|
1.170.400,00
|
311.080,00
|
385.000,00
|
176.198
|
3.570.485
|
63
|
25,0
m3
|
182,4
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.810.734,55
|
1.463.000,00
|
388.850,00
|
481.250,00
|
176.198
|
4.320.032
|
|
Máy san tự hành – công suất
|
64
|
54,00
CV
|
19,44
lít diezel
|
1x4/7
|
192.986,18
|
308.820,87
|
66.820,89
|
90.298,50
|
78.829
|
738.755
|
65
|
90,00
CV
|
32,44
lít diezel
|
1x4/7
|
322.040,73
|
408.286,54
|
89.747,20
|
126.404,50
|
79.829
|
1.026.306
|
66
|
108,00
CV
|
38,88
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
385.972,36
|
523.143,72
|
144.994,44
|
161.964,00
|
147.046
|
1.333.121
|
67
|
180,0
CV
|
54
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
536.072,73
|
837.150,13
|
169.633,05
|
275.378,33
|
147.046
|
1.965.280
|
68
|
250,0
CV
|
75
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
744.545,45
|
1.177.374,27
|
238.573,21
|
387.294,17
|
160.297
|
2.708.084
|
|
Máy đầm đất cầm tay – trọng
lượng
|
69
|
50
kg
|
3,06
lít xăng
|
1x3/7
|
37.993,52
|
17.996,80
|
5.114,88
|
3.788,80
|
70.192
|
135.086
|
70
|
60
kg
|
3,57
lít xăng
|
1x3/7
|
44.325,77
|
22.496,00
|
6.393,60
|
4.736,00
|
70.192
|
148.143
|
71
|
70
kg
|
4,08
lít xăng
|
1x3/7
|
50.658,02
|
24.320,00
|
6.912,00
|
5.120,00
|
70.192
|
157.202
|
72
|
80
kg
|
4,59
lít xăng
|
1x3/7
|
56.990,27
|
25.536,00
|
7.257,60
|
5.376,00
|
70.192
|
165.352
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích – trọng lượng
|
73
|
9,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381,82
|
240.318,20
|
68.300,96
|
70.268,48
|
79.829
|
816.098
|
74
|
12,5
T
|
38,4
lít diezel
|
1x4/7
|
381.207,27
|
267.102,00
|
75.913,20
|
78.100,00
|
79.829
|
882.151
|
75
|
18,0
T
|
46,2
lít diezel
|
1x4/7
|
458.640,00
|
332.609,87
|
94.531,23
|
97.254,35
|
79.829
|
1.062.864
|
76
|
25,0
T
|
54,6
lít diezel
|
1x5/7
|
542.029,09
|
426.215,35
|
121.134,89
|
131.955,22
|
91.393
|
1.312.727
|
77
|
26,5
T
|
63
lít diezel
|
1x5/7
|
625.418,18
|
449.408,86
|
127.726,73
|
139.135,87
|
91.393
|
1.433.063
|
|
Đầm bánh hơi tự hành – trọng
lượng
|
78
|
16,0
T
|
37,8
lít diezel
|
1x5/7
|
375.250,91
|
392.773,62
|
99.227,02
|
114.846,09
|
91.393
|
1.073.491
|
79
|
17,5
T
|
42
lít diezel
|
1x5/7
|
416.945,45
|
432.865,68
|
109.355,54
|
126.568,91
|
91.393
|
1.177.129
|
80
|
25,0
T
|
54,6
lít diezel
|
1x5/7
|
542.029,09
|
528.348,65
|
133.477,55
|
163.575,43
|
91.393
|
1.458.824
|
|
Máy đầm rung tự hành – trọng
lượng
|
81
|
8
T
|
19,2
lít diezel
|
1x4/7
|
190.603,64
|
415.500,88
|
118.089,72
|
128.638,04
|
79.829
|
932.661
|
82
|
15
T
|
38,64
lít diezel
|
1x4/7
|
383.589,82
|
676.934,27
|
178.140,60
|
209.577,17
|
79.829
|
1.528.070
|
83
|
18
T
|
52,8
lít diezel
|
1x4/7
|
524.160,00
|
792.110,45
|
208.450,12
|
245.235,43
|
79.829
|
1.849.785
|
84
|
25
T
|
67,2
lít diezel
|
1x4/7
|
667.112,73
|
890.765,19
|
206.282,46
|
275.778,70
|
79.829
|
2.119.768
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng
lượng
|
85
|
5,5
T
|
25,92
lít diezel
|
1x4/7
|
257.314,91
|
246.547,80
|
51.904,80
|
72.090,00
|
79.829
|
707.686
|
86
|
9,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381,82
|
305.979,97
|
64.416,83
|
89.467,83
|
79.829
|
897.075
|
|
Đầm bánh thép tự hành – Trọng
lượng
|
87
|
8,50
T
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
238.254,55
|
191.020,38
|
32.171,85
|
55.853,91
|
70.192
|
587.492
|
88
|
10,0
T
|
26,4
lít diezel
|
1x4/7
|
262.080,00
|
248.584,19
|
41.866,81
|
72.685,43
|
79.829
|
705.045
|
89
|
12,2
T
|
32,16
lít diezel
|
1x4/7
|
319.261,09
|
269.904,17
|
45.457,54
|
78.919,35
|
79.829
|
793.371
|
90
|
13,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381.82
|
291.512,62
|
49.096,86
|
85.237,61
|
79.829
|
863.058
|
91
|
14,5
T
|
38,4
lít diezel
|
1x4/7
|
381.207,27
|
330.871,62
|
55.725,75
|
96.746,09
|
79.829
|
944.379
|
92
|
15,5
T
|
41,76
lít diezel
|
1x4/7
|
414.562,91
|
387.890,70
|
65.328,96
|
120.090,00
|
79.829
|
1.067.701
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16 T) – trọng lượng
|
93
|
10
T
|
40,32
lít diezel
|
1x4/7
|
400.267,64
|
331.724,51
|
51.350,54
|
102.701,09
|
79.829
|
965.872
|
|
Ô tô vận tải thùng – trọng tải
|
94
|
2,0
T
|
12
lít xăng
|
1x2/4
loại < 3,5 Tấn
|
148.994,18
|
66.613,05
|
24.152,10
|
23.373,00
|
76.456
|
339.588
|
95
|
2,5
T
|
13
lít xăng
|
1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
161.410,36
|
75.178,25
|
28.861,00
|
27.930,00
|
88.020
|
381.400
|
96
|
4,0
T
|
20
lít xăng
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
248.323,61
|
84.052,68
|
32.267,90
|
31.227,00
|
81.033
|
476.904
|
97
|
5,0
T
|
25
lít diezel
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
248.181,82
|
109.152,34
|
41.903,69
|
40.551,95
|
81.033
|
520.823
|
98
|
6,0
T
|
29
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
287.890,91
|
122.641,26
|
47.082.10
|
45.563,32
|
92.838
|
596.016
|
99
|
7,0
T
|
31
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
307.745,45
|
146.705,50
|
56.320,38
|
54.503,59
|
92.838
|
658.113
|
100
|
10,0
T
|
38
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
377.236,36
|
178.041,05
|
72.622,01
|
70.279,36
|
85.370
|
783.549
|
101
|
12,0
T
|
41
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
407.018,18
|
189.365,40
|
77.241,15
|
74.749,50
|
97.416
|
845.790
|
102
|
12,5
T
|
42
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
416.945,45
|
200.943,65
|
81.963,86
|
79.319,86
|
97.416
|
876.589
|
103
|
20,0
T
|
56
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 – 25,0 Tấn
|
555.927,27
|
341.296,56
|
139.597,99
|
153.968,37
|
102.234
|
1.293.025
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải
|
104
|
2,5
T
|
18,9
lít xăng
|
1x2/4
loại ≤ 3,5 tấn
|
234.665,84
|
68.550,91
|
31.834,79
|
25.467,83
|
76.456
|
436.975
|
105
|
3,5
T
|
28,35
lít xăng
|
1x3/4
loại ≤ 3,5 tấn
|
351.998,75
|
80.118,54
|
37.206,75
|
29.765,40
|
88.020
|
587.109
|
106
|
4,0
T
|
32,4
lít xăng
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
402.284,29
|
89.609,52
|
41.614,33
|
33.291,46
|
81.033
|
647.833
|
107
|
5,0
T
|
40,5
lít diezel
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
402.054,55
|
109.887,21
|
51.031,21
|
40.824,97
|
81.033
|
684.831
|
108
|
6,0
T
|
43,2
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
428.858,18
|
126.690,79
|
57.265,80
|
47.067,78
|
92.838
|
752.721
|
109
|
7,0
T
|
45,9
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
455.661,82
|
154.894,59
|
70.014,27
|
57.545,98
|
92.838
|
830.955
|
110
|
9,0
T
|
51,3
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
509.269,09
|
172.626,05
|
78.029,11
|
64.133,52
|
85.370
|
909.428
|
111
|
10,0
T
|
56,7
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
562.876,36
|
188.375,22
|
85.147,93
|
69.984,60
|
85.370
|
991.754
|
112
|
12,0
T
|
64,8
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
643.287,27
|
217.359,50
|
98.249,18
|
80.752,75
|
97.416
|
1.137.065
|
113
|
15,0
T
|
72,9
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
723.698,18
|
335.210,34
|
149.962,52
|
132.319,87
|
97.416
|
1.438.607
|
114
|
20,0
T
|
75,6
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
750.501,82
|
538.463,45
|
240.891,54
|
212.551,36
|
102.234
|
1.844.643
|
115
|
22,0
T
|
76,95
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
763.903,64
|
640.818,12
|
286.681,79
|
252.954,52
|
102.234
|
2.046.593
|
116
|
25,0
T
|
81
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
804.109,09
|
832.537,44
|
372.450,96
|
328.633,20
|
113.558
|
2.451.289
|
117
|
27,0
T
|
86,4
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
857.716,36
|
856.709,30
|
425.133,94
|
386.485,40
|
113.558
|
2.639.603
|
118
|
32,0
T
|
91,68
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
910.132,36
|
935.368,25
|
464.167,70
|
421.970,64
|
113.558
|
2.845.197
|
119
|
36,0
T
|
116,4
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
1.155.534,55
|
1.167.057,22
|
579.141,18
|
526.491,98
|
113.558
|
3.541.783
|
120
|
42,0
T
|
130,56
lít diezel
|
1x3/4
loại > 40,0 Tấn
|
1.296.104,73
|
1.465.631,09
|
727.305,66
|
661.186,96
|
120.304
|
4.270.532
|
121
|
55,0
T
|
156
lít diezel
|
1x4/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
1.548.654,55
|
1.650.243,74
|
806.510,10
|
744.470,86
|
130.663
|
4.880.543
|
|
Ô tô đầu kéo – công suất
|
122
|
150,0
CV
|
30
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
297.818,18
|
137.345,71
|
53.937,38
|
66.726,66
|
97.416
|
653.244
|
123
|
180,0
CV
|
36
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
357.381,82
|
164.172,01
|
64.472,41
|
79.759,68
|
97.416
|
763.202
|
124
|
200,0
CV
|
40
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
397.090,91
|
189.669,57
|
74.485,62
|
92.147,16
|
102.234
|
855.628
|
125
|
240,0
CV
|
48
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
476.509,09
|
216.352,56
|
82.555,58
|
113.869,77
|
102.234
|
991.521
|
126
|
255,0
CV
|
51
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
506.290,91
|
257.093,66
|
98.101,53
|
135.312,45
|
113.558
|
1.110.356
|
127
|
272,0
CV
|
56
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
555.927,27
|
289.802,01
|
112.038,29
|
166.393,50
|
113.558
|
1.237.719
|
|
Ô tô chuyển trộn BT – dung
tích thùng trộn:
|
128
|
5,0
m3
|
36
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
357.381,82
|
241.755,88
|
85.325,61
|
89.816,43
|
157.888
|
932.167
|
129
|
6,0
m3
|
43
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
426.872,73
|
278.019,24
|
98.124,44
|
103.288,88
|
157.888
|
1.064.193
|
130
|
8,0
m3
|
50
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,55 – 25 Tấn
|
496.363,64
|
432.728,68
|
152.727,77
|
160.766,07
|
166.320
|
1.408.906
|
131
|
8,7
m3
|
52
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 Tấn
|
516.218,18
|
507.793,88
|
172.932,90
|
188.654,07
|
166.320
|
1.551.919
|
132
|
10,7
m3
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 Tấn
|
635.345,45
|
684.187,34
|
233.004,98
|
254.187,25
|
166.320
|
1.973.045
|
133
|
14,5
m3
|
70
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25 - 40 Tấn
|
694.909,09
|
947.779,34
|
322.773,15
|
352.116,16
|
185.594
|
2.503.172
|
|
Ô tô tưới nước dung tích
|
134
|
4,0
m3
|
20,25
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
201.027,27
|
123.889,50
|
41.557,32
|
52.164,00
|
81.033
|
499.671
|
135
|
5,0
m3
|
22,5
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
223.363,64
|
131.131,35
|
42.888,83
|
59.157,00
|
92.838
|
549.379
|
136
|
6,0
m3
|
24
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
238.254,55
|
150.620,99
|
49.263,26
|
67.949,32
|
92.838
|
598.927
|
137
|
7,0
m3
|
25,5
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
253.145,45
|
168.479,26
|
56.205,23
|
81.852,27
|
97.416
|
657.098
|
138
|
9,0
m3
|
27
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
268.036,36
|
194.954,57
|
65.037,48
|
94.714,77
|
97.416
|
720.159
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục –
trọng tải xe
|
139
|
5,0
T
|
27 lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
268.036,36
|
218.545,43
|
61.571,62
|
81.193,35
|
149.455
|
778.802
|
140
|
6,0
T
|
28,8
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
285.905,45
|
260.553,87
|
73.406,82
|
96.800,20
|
149.455
|
866.122
|
141
|
7,0
T
|
36,6
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
363.338,18
|
326.849,69
|
88.036,91
|
121.430,23
|
149.455
|
1.049.110
|
142
|
10,0
T
|
37,8
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
375.250,91
|
487.599,40
|
131.334,82
|
181.151,48
|
157.888
|
1.333.224
|
|
Rơ moóc – trọng tải
|
143
|
2,0
T
|
|
1x1/4
Loại < 3,5 Tấn
|
|
39.567,50
|
10.204,25
|
12.495,00
|
67.606
|
129.326
|
144
|
4,0
T
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
|
52.972,00
|
13.661,20
|
16.728,00
|
71.155
|
154.517
|
145
|
7,5
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
55.879,00
|
15.881,40
|
22.057,50
|
75.010
|
168.828
|
146
|
14,0
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
61.394,94
|
18.194,78
|
29.827,50
|
75.010
|
184.427
|
147
|
15,0
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
65.819,33
|
19.505,97
|
31.977,00
|
75.010
|
192.312
|
148
|
21,0
T
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
|
76.378,58
|
22.635,27
|
37.107,00
|
78.624
|
214.745
|
149
|
40,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
142.849,98
|
36.319,75
|
69.400,80
|
91.634
|
340.204
|
150
|
100,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
258.440,42
|
65.708,74
|
125.558,10
|
91.634
|
541.341
|
151
|
125,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
289.434,60
|
73.589,04
|
140.616,00
|
91.634
|
595.273
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất
|
152
|
45,0
CV
|
21,6
lít diezel
|
1x4/7
|
214.429,09
|
129.583,80
|
38.193,12
|
37.890,00
|
79.829
|
499.925
|
153
|
54,0
CV
|
25,92
lít diezel
|
1x4/7
|
257.314,91
|
152.514,90
|
44.951,76
|
44.595,00
|
79.829
|
579.205
|
154
|
75,0
CV
|
32,4
lít diezel
|
1x4/7
|
321.643,64
|
176.472,00
|
52.012,80
|
51.600,00
|
79.829
|
681.557
|
155
|
110,0
CV
|
41,47
lít diezel
|
1x4/7
|
411.684,00
|
207.608,25
|
61.189,80
|
64.275,00
|
79.829
|
824.586
|
156
|
130,0
CV
|
49,92
lít diezel
|
1x4/7
|
495.569,45
|
222.082,69
|
65.455,95
|
68.756,25
|
79.829
|
931.693
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất
|
157
|
28,0
CV
|
11,76
lít diezel
|
1x4/7
|
116.744,73
|
97.726,50
|
24.688,80
|
28.575,00
|
79.829
|
347.564
|
158
|
40,0
CV
|
16,8
lít diezel
|
1x4/7
|
166.778,18
|
106.105,50
|
26.805,60
|
31.025,00
|
79.829
|
410.543
|
159
|
50,0
CV
|
21
lít diezel
|
1x4/7
|
208.472,73
|
118.058,40
|
29.825,28
|
34.520,00
|
79.829
|
470.705
|
160
|
60,0
CV
|
25,2
lít diezel
|
1x4/7
|
250.167,27
|
131.943,60
|
33.333,12
|
38.580,00
|
79.829
|
533.853
|
161
|
80,0
CV
|
33,6
lít diezel
|
1x4/7
|
333.556,36
|
170.110,80
|
42.975,36
|
49.740,00
|
79.829
|
676.211
|
162
|
165,0
CV
|
55,44
lít diezel
|
1x4/7
|
550.368,00
|
200.148,38
|
50.563,80
|
70.227,50
|
79.829
|
951.136
|
163
|
215,0
CV
|
67,73
lít diezel
|
1x5/7
|
672.374,18
|
258.562,69
|
58.063,20
|
90.723,75
|
91.393
|
1.171.117
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm
|
164
|
Tờ
ma nơ - 13 kW
|
42,9
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
72.526,74
|
8.633,92
|
2.791,42
|
3.895,00
|
156.683
|
244.530
|
165
|
Xe
goòng 3 T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
9.204,93
|
2.976,03
|
4.152,60
|
156.683
|
173.017
|
166
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
375.819,43
|
121.505,53
|
169.542,60
|
156.683
|
823.551
|
167
|
Đầu
kéo 30 tấn
|
37,44
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
371.677,09
|
726.309,49
|
264.112,54
|
417.019,80
|
156.683
|
1.935.802
|
168
|
Quang
lật 360 T/h
|
27
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
45.646,20
|
73.720,57
|
23.834,47
|
33.257,40
|
156.683
|
333.142
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng
|
169
|
5,0
T
|
18
lít diezel
|
1x5/7
|
178.690,91
|
129.331,33
|
38.288,88
|
42.543,20
|
91.393
|
480.247
|
170
|
6,0
T
|
21
lít diezel
|
1x5/7
|
208.472,73
|
148.731,24
|
44.032,28
|
48.924,75
|
91.393
|
541.554
|
171
|
7,0
T
|
24
lít diezel
|
1x5/7
|
238.254,55
|
179.593,09
|
53.169,01
|
59.076,68
|
91.393
|
621.486
|
172
|
8,0
T
|
33
lít diezel
|
1x5/7
|
327.600,00
|
206.531,98
|
61.144,34
|
67.938,15
|
91.393
|
754.607
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng
|
173
|
1,0
T
|
21,38
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
212.245,09
|
155.610,00
|
48.321,00
|
51.187,50
|
140.541
|
607.905
|
174
|
3,0
T
|
24,75
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
245.700,00
|
187.892,73
|
58.345,64
|
61.806,82
|
140.541
|
694.286
|
175
|
4,0
T
|
25,88
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
256.917,82
|
224.078,40
|
69.582,24
|
73.710,00
|
149.455
|
773.744
|
176
|
5,0
T
|
30,38
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
301.590,55
|
248.830,91
|
72.030,00
|
81.852,27
|
149.455
|
853.759
|
177
|
6,0
T
|
32,63
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
323.926,91
|
324.756,98
|
94.008,60
|
106.827,95
|
149.455
|
998.976
|
178
|
10,0
T
|
37
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
367.309,09
|
422.733,67
|
136.037,60
|
158.922,43
|
157.888
|
1.242.890
|
179
|
16,0
T
|
43
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
426.872,73
|
566.118,25
|
182.179,41
|
212.826,41
|
157.888
|
1.545.884
|
180
|
20,0
T
|
44
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
436.800,00
|
705.335,76
|
226.980,23
|
265.163,82
|
166.320
|
1.800.600
|
181
|
25,0
T
|
50
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
496.363,64
|
811.160,83
|
243.958,15
|
304.947,68
|
166.320
|
2.022.750
|
182
|
30,0
T
|
54
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25 - 40 Tấn
|
536.072,73
|
916.936,40
|
275.770,35
|
344.712,93
|
185.594
|
2.259.086
|
183
|
35,0
T
|
60
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25 - 40 Tấn
|
595.636,36
|
1.058.003,63
|
318.196,58
|
397.745,73
|
185.594
|
2.555.176
|
184
|
40,0
T
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
635.345,45
|
1.261.572,71
|
388.176,22
|
510.758,18
|
197.399
|
2.993.252
|
185
|
45,0
T
|
66
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
655.200,00
|
1.467.299,35
|
451.476,72
|
594.048,32
|
197.399
|
3.365.423
|
186
|
50,0
T
|
70
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
694.909,09
|
1.770.063,75
|
544.635,00
|
716.625,00
|
197.399
|
3.923.632
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng
|
187
|
16,0
T
|
33
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
327.600,00
|
427.764,71
|
137.656,61
|
160.813,80
|
147.046
|
1.200.881
|
188
|
25,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
357.381,82
|
524.537,04
|
168.798,39
|
197.194,38
|
169.934
|
1.417.845
|
189
|
40,0
T
|
49,5
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
491.400,00
|
1.009.624,05
|
310.653,55
|
408.754,68
|
169.934
|
2.390.366
|
190
|
63,0
T
|
60,5
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
600.600,00
|
1.196.180,55
|
368.055,56
|
484.283,63
|
169.934
|
2.819.054
|
191
|
90,0
T
|
68,75
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
682.500,00
|
2.084.777,79
|
658.350,88
|
914.376,23
|
185.835
|
4.525.840
|
192
|
100,0
T
|
74,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
737.100,00
|
2.511.448,84
|
793.089,11
|
1.101.512,65
|
251.125
|
5.394.276
|
193
|
110,0
T
|
77,5
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
769.363,64
|
3.173.394,23
|
935.316,19
|
1.391.839,58
|
251.125
|
6.521.039
|
194
|
130,0
T
|
81
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
804.109,09
|
3.789.083,95
|
1.116.782,64
|
1.661.878,93
|
251.125
|
7.622.980
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng
|
195
|
5,0
T
|
31,5
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
312.709,09
|
382.842,63
|
126.942,56
|
125.935,08
|
147.046
|
1.095.476
|
196
|
7,0
T
|
33
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
327.600,00
|
411.442,42
|
141.065,97
|
154.677,60
|
147.046
|
1.181.832
|
197
|
10,0
T
|
36
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
357.381,82
|
449.663,69
|
144.703,80
|
169.046,50
|
147.046
|
1.267.842
|
198
|
16,0
T
|
45
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
446.727,27
|
584.669,86
|
188.149,40
|
219.800,70
|
147.046
|
1.586.393
|
199
|
25,0
T
|
47
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
466.581,82
|
785.686,73
|
252.837,53
|
295.370,95
|
169.934
|
1.970.411
|
200
|
28,0
T
|
48,75
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
483.954,55
|
937.933,16
|
301.831,12
|
352.606,45
|
169.934
|
2.246.259
|
201
|
40,0
T
|
51,25
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
508.772,73
|
1.165.693,10
|
358.674,80
|
471.940,53
|
169.934
|
2.675.015
|
202
|
50,0
T
|
53,75
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
533.590,91
|
1.285.505,45
|
395.540,14
|
520.447,55
|
169.934
|
2.905.018
|
203
|
63,0
T
|
56,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
558.409,09
|
1.670.847,68
|
514.106,98
|
676.456,55
|
251.125
|
3.670.945
|
204
|
100,0
T
|
58,95
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
585.212,73
|
3.482.298,83
|
1.099.673,32
|
1.527.324,05
|
251.125
|
6.945.634
|
205
|
110,0
T
|
62,78
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
623.234,18
|
4.055.452,76
|
1.195.291,34
|
1.778.707,35
|
251.125
|
7.903.811
|
206
|
130,0
T
|
72
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
714.763,64
|
4.749.354,46
|
1.399.809,73
|
2.083.050,20
|
251.125
|
9.198.103
|
207
|
150,0
T
|
83,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
826.445,45
|
5.299.111,02
|
1.561.843,25
|
2.324.171,50
|
251.125
|
10.262.696
|
|
Cần trục tháp - Sức nâng
|
208
|
3,0
T
|
37,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
63.397,50
|
308.891,14
|
95.918,83
|
121.930,71
|
147.046
|
737.184
|
209
|
5,0
T
|
42
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
71.005,20
|
421.205,57
|
130.795,41
|
166.265,36
|
147.046
|
936.318
|
210
|
8,0
T
|
52,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
88.756,50
|
448.695,45
|
144.392,22
|
202.419,00
|
147.046
|
1.031.309
|
211
|
10,0
T
|
60
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101.436,00
|
600.286,95
|
180.537,43
|
270.806,14
|
147.046
|
1.300.113
|
212
|
12,0
T
|
68
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
114.115,50
|
731.332,80
|
219.949,71
|
329.924,57
|
147.046
|
1.542.369
|
213
|
15,0
T
|
90
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
152.154,00
|
803.434,95
|
241.634,57
|
362.451,86
|
147.046
|
1.706.722
|
214
|
20,0
T
|
113
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
190.192,50
|
895.015,53
|
275.389,39
|
434.825,36
|
147.046
|
1.942.469
|
215
|
25,0
T
|
120
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
202.872,00
|
1.241.088,99
|
381.873,54
|
602.958,21
|
160.297
|
2.589.090
|
216
|
30,0
T
|
128
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
215.551,50
|
1.555.372,23
|
478.576,07
|
755.646,43
|
160.297
|
3.165.443
|
217
|
40,0
T
|
135
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
228.231,00
|
1.805.327,41
|
517.478,46
|
877.082,14
|
160.297
|
3.588.416
|
218
|
50,0
T
|
143
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
240.910,50
|
2.264.482,77
|
649.090,61
|
1.100.153,57
|
235.224
|
4.489.861
|
219
|
60,0
T
|
198
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
334.738,80
|
2.830.603,68
|
811.363,32
|
1.375.192,07
|
235.224
|
5.587.122
|
220
|
Cẩu
tháp MD 900
|
480
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
811.488,00
|
8.198.134,22
|
2.349.910,54
|
3.982.899,21
|
341.230
|
15.683.662
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
nâng
|
221
|
30
T
|
81
lít diezel
|
1
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
804.109,09
|
1.014.943,34
|
484.871,72
|
575.271,53
|
393.029
|
3.272.224
|
|
Cần cẩu nổi - tự hành - sức
nâng
|
222
|
100
T
|
118
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4
+ 1 Thủy thủ 2/4
|
1.167.447,27
|
1.425.820,87
|
666.152,75
|
808.157,58
|
561.916
|
4.629.494
|
|
Cẩu lao dầm
|
223
|
Cẩu
K33 - 60
|
233
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
393.165,94
|
1.363.922,82
|
360.978,07
|
615.303,53
|
421.458
|
3.154.828
|
|
Cổng trục - sức nâng
|
224
|
10
T
|
81
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
136.938,60
|
390.143,76
|
82.135,53
|
146.670,59
|
147.046
|
902.935
|
225
|
25
T
|
86
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
146.067,84
|
514.021,53
|
108.215,06
|
193.241,18
|
147.046
|
1.108.592
|
226
|
30
T
|
90
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
152.154,00
|
604.731,44
|
127.311,88
|
227.342,65
|
160.297
|
1.271.837
|
227
|
60
T
|
144
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
243.446,40
|
800.498,84
|
150.469,71
|
300.939,41
|
176.198
|
1.671.552
|
|
Cần trục - sức nâng
|
228
|
30
T
|
48
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
81.148,80
|
118.614,29
|
28.717,14
|
62.428,57
|
160.297
|
451.206
|
229
|
40
T
|
60
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
101.436,00
|
133.441,07
|
32.306,79
|
70.232,14
|
160.297
|
497.713
|
230
|
50
T
|
72
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
121.723,20
|
151.233,21
|
36.614,36
|
79.596,43
|
160.297
|
549.464
|
231
|
60
T
|
84
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
142.010,40
|
181.485,63
|
43.938,63
|
95.518,75
|
176.198
|
639.151
|
232
|
90
T
|
108
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
182.584,80
|
225.567,32
|
54.611,04
|
118.719,64
|
176.198
|
757.681
|
233
|
110
T
|
132
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
223.159,20
|
311.281,07
|
68.809,50
|
163.832,14
|
176.198
|
943.280
|
234
|
125
T
|
144
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
243.446,40
|
357.970,18
|
79.130,25
|
188.405,36
|
176.198
|
1.045.150
|
235
|
180
T
|
168
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
284.020,80
|
465.394,82
|
102.876,75
|
244.944,64
|
176.198
|
1.273.435
|
236
|
250
T
|
204
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
344.882,40
|
600.865,16
|
126.497,93
|
316.244,82
|
176.198
|
1.564.688
|
|
Máy vận thăng – sức nâng:
|
237
|
0,3
T – H nâng 30 m
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
26.910,51
|
6.798,45
|
7.868,57
|
70.192
|
125.970
|
238
|
0,5
T – H nâng 50 m
|
15,75
kWh
|
1x3/7
|
20.626,95
|
48.808,29
|
12.330,51
|
14.271,43
|
70.192
|
172.229
|
239
|
0,8
T – H nâng 80 m
|
21
kWh
|
1x3/7
|
35.502,60
|
71.382,12
|
18.033,38
|
20.871,96
|
70.192
|
215.982
|
240
|
2,0
T – H nâng 100 m
|
31,5
kWh
|
1x3/7
|
53.253,90
|
90.262,35
|
22.803,12
|
27.945,00
|
70.192
|
264.456
|
|
Cần trục thiếu nhi – sức nâng
|
241
|
0,5
T
|
3,6
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
5.635,00
|
1.352,40
|
1.408,75
|
70.192
|
84.674
|
|
Tời điện – sức kéo
|
242
|
0,5
T
|
3,78
kWh
|
1x3/7
|
6.390,47
|
2.838,26
|
851,48
|
667,83
|
70.192
|
80.940
|
243
|
1,0
T
|
4,5
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
4.493,91
|
1.348,17
|
1.057,39
|
70.192
|
84.699
|
244
|
1,5
T
|
5,58
kWh
|
1x3/7
|
9.433,55
|
9.605,74
|
2.730,05
|
2.379,13
|
70.192
|
94.340
|
245
|
2,0
T
|
6,3
kWh
|
1x3/7
|
10.650,78
|
13.987,78
|
3.975,34
|
3.464,35
|
70.192
|
102.269
|
246
|
2,5
T
|
9,18
kWh
|
1x3/7
|
15.519,71
|
18.677,83
|
5.308,43
|
4.626,09
|
70.192
|
114.324
|
247
|
3,0
T
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
22.610,00
|
6.426,00
|
5.600,00
|
70.192
|
123.086
|
248
|
4,0
T
|
11,7
kWh
|
1x3/7
|
19.780,02
|
26.154,57
|
7.433,41
|
6.477,91
|
70.192
|
130.038
|
249
|
5,0
T
|
13,5
kWh
|
1x3/7
|
22.823,10
|
30.277,74
|
8.605,25
|
7.499,13
|
70.192
|
139.397
|
250
|
Kích
thông tâm YCW – 150 T
|
|
1x4/7
|
|
6.611,11
|
1.038,89
|
2.361,11
|
79.829
|
89.840
|
251
|
Kích
thông tâm YCW – 250 T
|
|
1x4/7
|
|
29.777,22
|
4.925,56
|
11.194,44
|
79.829
|
125.726
|
252
|
Kích
đẩy liên tục tự động ZLD – 60 (60T,6c)
|
30
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
50.718,00
|
130.340,00
|
34.300,00
|
49.000,00
|
156.683
|
421.041
|
253
|
Kích
thông tâm YCW – 500 T
|
|
1x4/7
|
|
9.679,44
|
1.601,11
|
3.638,89
|
79.829
|
94.748
|
254
|
Kích
sợi đơn YDC – 500 T
|
|
1x4/7
|
|
10.855,76
|
1.795,69
|
4.081,11
|
79.829
|
96.561
|
255
|
Kích
thông tâm RRH – 100 T
|
|
1x4/7
|
|
45.296,11
|
7.492,59
|
17.028,61
|
79.829
|
149.646
|
256
|
Kích
thông RRH – 300 T
|
|
1x4/7
|
|
143.958,46
|
23.812,68
|
54.119,72
|
79.829
|
301.719
|
|
Máy luồn cáp – công suất:
|
257
|
15
kW
|
27
kWh
|
1x4/7
|
45.646,20
|
31.505,45
|
7.296,00
|
16.581,85
|
79.829
|
180.858
|
|
Trạm bơm dầu áp lực công suất:
|
258
|
40
Mpa (HCP-400)
|
13,65
kWh
|
1x4/7
|
23.076,69
|
15.833,33
|
5.416,67
|
4.166,67
|
79.829
|
128.322
|
259
|
50
Mpa (ZB4 – 500)
|
19,5
kWh
|
1x4/7
|
32.966,70
|
20.055,56
|
6.861,11
|
5.277,78
|
79.829
|
144.990
|
|
Xe nâng hàng – sức nâng:
|
260
|
1,5
T
|
7,92
lít diezel
|
1x4/7
|
78.624,00
|
56.765,23
|
12.196,62
|
17.574,38
|
79.829
|
244.989
|
261
|
2,0
T
|
9
lít diezel
|
1x4/7
|
89.345,45
|
61.437,13
|
14.227,55
|
20.209,58
|
79.829
|
265.048
|
262
|
3,0
T
|
10,8
lít diezel
|
1x4/7
|
107.214,55
|
75.384,40
|
17.457,44
|
24.797,50
|
79.829
|
304.683
|
263
|
3,2
T
|
11,52
lít diezel
|
1x4/7
|
114.362,18
|
84.410,67
|
19.547,73
|
27.766,67
|
79.829
|
325.916
|
264
|
3,5
T
|
14,4
lít diezel
|
1x4/7
|
142.952,73
|
94.754,08
|
21.943,05
|
31.169,10
|
79.829
|
370.648
|
265
|
5,0
T
|
16,2
lít diezel
|
1x4/7
|
160.821,82
|
108.801,32
|
25.196,09
|
40.902,75
|
79.829
|
415.551
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
– công suất:
|
266
|
135
CV
|
44,55
lít diezel
|
1x4/7
|
442.260,00
|
290.714,73
|
67.323,41
|
131.149,50
|
79.829
|
1.011.276
|
|
Máy trộn bê tông – dung tích
|
267
|
100,0
lít
|
6,72
kWh
|
1x3/7
|
11.360,83
|
17.825,45
|
6.098,18
|
4.690,91
|
70.192
|
110.167
|
268
|
150,0
lít
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
22.800,00
|
7.800,00
|
6.000,00
|
70.192
|
120.993
|
269
|
200,0
lít
|
9,6
kWh
|
1x3/7
|
16.229,76
|
25.183,64
|
8.615,45
|
6.627,27
|
70.192
|
126.848
|
270
|
250,0
lít
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
33.690,45
|
11.525,68
|
8.865,91
|
70.192
|
142.532
|
271
|
425,0
lít
|
24
kWh
|
1x4/7
|
40.574,40
|
60.440,73
|
20.677,09
|
15.905,45
|
79.829
|
217.426
|
272
|
500,0
lít
|
33,6
kWh
|
1x4/7
|
56.804,16
|
61.010,36
|
20.871,96
|
16.055,36
|
79.829
|
234.570
|
273
|
800,0
lít
|
60
kWh
|
1x4/7
|
101.436,00
|
82.446,43
|
28.205,36
|
21.696,43
|
79.829
|
313.613
|
274
|
1150,0
lít
|
72
kWh
|
1x4/7
|
121.723,20
|
104.652,00
|
34.700,40
|
27.540,00
|
79.829
|
368.444
|
275
|
1600,0
lít
|
96
kWh
|
1x4/7
|
162.297,60
|
143.622,36
|
47.622,15
|
37.795,36
|
79.829
|
471.166
|
|
Máy trộn vữa - dung tích
|
276
|
80,0
lít
|
5,28
kWh
|
1x3/7
|
8.926,37
|
13.750,00
|
4.675,00
|
3.437,50
|
70.192
|
100.981
|
277
|
110,0
lít
|
7,68
kWh
|
1x3/7
|
12.983,81
|
15.833,33
|
5.383,33
|
3.958,33
|
70.192
|
108.351
|
278
|
150,0
lít
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
18.208,33
|
6.516,67
|
4.791,67
|
70.192
|
113.909
|
279
|
200,0
lít
|
9,6
kWh
|
1x3/7
|
16.229,76
|
21.018,75
|
7.522,50
|
5.531,25
|
70.192
|
120.494
|
280
|
250,0
lít
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
23.503,00
|
8.411,60
|
6.185,00
|
70.192
|
126.550
|
281
|
325,0
lít
|
16,8
kWh
|
1x3/7
|
28.402,08
|
33.042,58
|
11.825,77
|
8.695,42
|
70.192
|
152.158
|
|
Trạm trộn bê tông – năng suất:
|
282
|
20,0
m3/h
|
92,4
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
156.211,44
|
544.479,55
|
178.309,09
|
159.204,55
|
147.046
|
1.185.251
|
283
|
22,0
m3/h
|
99
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
167.369,40
|
607.819,50
|
199.052,00
|
177.725,00
|
147.046
|
1.299.012
|
284
|
25,0
m3/h
|
115,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
195.264,30
|
644.288,36
|
210.995,02
|
188.388,41
|
147.046
|
1.385.982
|
285
|
30,0
m3/h
|
171,6
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
290.106,96
|
814.014,41
|
266.577,82
|
238.015,91
|
202.699
|
1.811.414
|
286
|
50,0
m3/h
|
198,00
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
334.738,80
|
1.371.742,57
|
449.225,64
|
401.094,32
|
202.699
|
2.759.501
|
287
|
60,0
m3/h
|
265,20
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
448.347,12
|
1.425.088,48
|
463.264,06
|
441.203,86
|
202.699
|
2.980.603
|
288
|
75,0
m3/h
|
417,60
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
705.994,56
|
1.741.909,64
|
566.255,45
|
539.290,91
|
281.240
|
3.834.691
|
289
|
125,0
m3/h
|
445,50
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
753.162,30
|
3.277.715,91
|
1.062.511,36
|
1.014.772,73
|
281.240
|
6.392.403
|
|
Máy bơm vữa – năng suất
|
290
|
2,0
m3/h
|
12,60
kWh
|
1x4/7
|
21.301,56
|
73.840,91
|
25.650,00
|
19.431,82
|
79.829
|
220.053
|
291
|
4,0
m3/h
|
16,20
kWh
|
1x4/7
|
27.387,72
|
92.884,09
|
32.265,00
|
24.443,18
|
79.829
|
256.809
|
292
|
6,0
m3/h
|
19,80
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
33.473,88
|
119.596,36
|
41.544,00
|
31.472,73
|
135.482
|
361.569
|
293
|
9,0
m3/h
|
33,75
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
57.057,75
|
150.272,73
|
52.200,00
|
39.545,45
|
135.482
|
434.558
|
294
|
32
– 50 m3h
|
72,00
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
121.723,20
|
197.667,36
|
63.461,63
|
52.017,73
|
135.482
|
570.352
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành – năng
suất
|
295
|
50
m3/h
|
50,80
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25T
|
524.160,00
|
1.117.593,68
|
455.440,43
|
504.177,60
|
166.320
|
2.767.692
|
296
|
60
m3/h
|
60,00
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25T
|
595.636,36
|
1.251.704,90
|
470.565,75
|
564.678,90
|
166.320
|
3.048.906
|
|
Máy bơm bê tông – năng suất:
|
297
|
40
– 60 m3/h
|
180,68
kWh
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 T
|
305.457,61
|
554.638,60
|
271.063,98
|
208.510,75
|
166.320
|
1.505.991
|
298
|
60
- 90 m3/h
|
247,50
kWh
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 T
|
418.423,50
|
762.628,65
|
372.713,25
|
286.702,50
|
166.320
|
2.006.788
|
|
Máy phun vẩy – năng suất:
|
299
|
9
m3/h (AL 285)
|
54,00
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
91.292,40
|
924.556,89
|
342.016,53
|
417.093,33
|
281.240
|
2.056.199
|
300
|
16
m3/h (AL 500)
|
429,00
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
725.267,40
|
3.591.483,23
|
1.215.163,50
|
1.620.218,00
|
358.095
|
7.510.227
|
301
|
Máy
trải bê tông SP 500
|
72,60
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
720.720,00
|
3.928.302,78
|
1.240.516,67
|
1.476.805,56
|
292.805
|
7.659.150
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn –
công suất
|
302
|
0,4
kW
|
1,80
kWh
|
1x3/7
|
3.043,08
|
4.295,45
|
1.503,41
|
687,27
|
70.192
|
79.721
|
303
|
0,6
kW
|
2,70
kWh
|
1x3/7
|
4.564,62
|
5.370,45
|
1.879,66
|
859,27
|
70.192
|
82.866
|
304
|
0,8
kW
|
3,60
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
6.443,18
|
2.255,11
|
1.030,91
|
70.192
|
86.007
|
305
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
7.409,09
|
2.593,18
|
1.185,45
|
70.192
|
88.987
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh –
công suất
|
306
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
5.795,45
|
2.028,41
|
927,27
|
70.192
|
86.551
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi –
công suất
|
307
|
0,6
kW
|
2,70
kWh
|
1x3/7
|
4.564,62
|
5.113,64
|
1.789,77
|
818,18
|
70.192
|
82.478
|
308
|
0,8
kW
|
3,60
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
6.750,00
|
2.362,50
|
1.080,00
|
70.192
|
86.470
|
309
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
7.711,36
|
2.698,98
|
1.233,82
|
70.192
|
89.444
|
310
|
1,5
kW
|
6,75
kWh
|
1x3/7
|
11.411,55
|
6.970,91
|
3.049,77
|
1.394,18
|
70.192
|
93.018
|
311
|
2,8
kW
|
12,6
kWh
|
1x3/7
|
21.301,56
|
8.465,45
|
3.703,64
|
1.693,09
|
70.192
|
105.355
|
312
|
3,5
kW
|
15,75
kWh
|
1x3/7
|
26.626,95
|
21.763,64
|
7.445,45
|
4.581,82
|
70.192
|
130.610
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng
suất:
|
313
|
11,0
m3/h
|
29,4
kWh
|
1x3/7
|
49.703,64
|
15.454,55
|
5.872,73
|
3.863,64
|
70.192
|
145.086
|
314
|
35,0
m3/h
|
75,6
kWh
|
1x4/7
|
127.809,36
|
22.627,27
|
9.050,91
|
5.954,55
|
79.829
|
245.271
|
315
|
45,0
m3/h
|
96,6
kWh
|
1x4/7
|
163.311,96
|
28.154,55
|
11.261,82
|
7.409,09
|
79.829
|
289.966
|
|
Máy nghiền sàng đá di động –
năng suất:
|
316
|
6,0
m3/h
|
63
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
106.507,80
|
206.322,73
|
93.388,18
|
54.295,45
|
135.482
|
595.996
|
317
|
20,0
m3/h
|
315
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
532.539,00
|
678.585,00
|
307.149,00
|
178.575,00
|
135.482
|
1.832.330
|
318
|
25,0
m3/h
|
357
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
603.544,20
|
886.920,00
|
354.768,00
|
233.400,00
|
191.135
|
2.269.767
|
319
|
125,0
m3/h
|
630
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.065.078,00
|
2.995.457,95
|
1.198.183,18
|
788.278,41
|
191.135
|
6.238.133
|
|
Máy nghiền đá thô – Năng suất
|
320
|
14,0
m3/h
|
134,4
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
227.216,64
|
107.781,82
|
48.785,45
|
28.363,64
|
135.482
|
547.629
|
321
|
200,0
m3/h
|
840
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.420.104,00
|
919.850,45
|
416.353,36
|
242.065,91
|
367.732
|
3.366.105
|
|
Trạm trộn bê tông asphan –
năng xuất
|
322
|
25,0
T/h (140 T/ca)
|
1,190
lít mazut + 210 kwh + 210 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.720.735,07
|
2.102.666,67
|
791.266,67
|
691.666,67
|
818.981
|
7.125.316
|
323
|
30,0
T/h (156 T/ca)
|
1,326
lít mazut + 234 kwh + 234 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
3.031.676,23
|
2.766.400,00
|
1.041.040,00
|
910.000,00
|
818.981
|
8.568.097
|
324
|
40,0
T/h (176 T/ca)
|
1,496
lít mazut + 264 kwh + 264 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.420.352,67
|
3.079.266,67
|
1.158.776,67
|
1.012.916,67
|
1.016.778
|
9.688.091
|
325
|
50,0
T/h (200 T/ca)
|
1,700
lít mazut + 300 kwh + 300 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.886.764,39
|
3.260.400,00
|
1.226.940,00
|
1.072.500,00
|
1.016.778
|
10.463.383
|
326
|
60,0
T/h (216 T/ca)
|
1,836
lít mazut + 324 kwh + 324 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
4.197.705,54
|
3.803.800,00
|
1.431.430,00
|
1.251.250,00
|
1.016.778
|
11.700.964
|
327
|
80,0
T/h (256 T/ca)
|
2,176
lít mazut + 384 kwh + 384 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
4.975.058,42
|
3.473.478,67
|
1.535.643,20
|
1.406.266,67
|
1.016.778
|
12.407.225
|
|
Máy phun nhựa đường – công
suất
|
328
|
190
CV
|
57
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 tấn
|
565.854,55
|
620.084,79
|
261.088,33
|
279.737,50
|
157.888
|
1.884.653
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa –
năng suất
|
329
|
65,0
T/h
|
33,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
333.556,36
|
681.061,33
|
286.762,67
|
224.033,33
|
147.046
|
1.672.460
|
330
|
100,0
h/h
|
50,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
500.334,55
|
806.015,47
|
339.374,93
|
265.136,67
|
147.046
|
2.057.908
|
331
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen -1000 C
|
92,4
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
917.280,00
|
1.571.127,79
|
532.897,15
|
459.394,09
|
156.683
|
3.637.382
|
332
|
Thiết
bị sơn kẻ gạch YNK 10A
|
|
1x4/7
|
|
42.917,65
|
7.905,88
|
11.294,12
|
79.829
|
141.946
|
333
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54
lít diezel
|
1x4/7
|
104.633,45
|
207.081,00
|
45.647,58
|
64.111,76
|
79.829
|
501.302
|
334
|
Nồi
nấu nhựa
|
|
1x4/7
|
|
8.117,65
|
3.247,06
|
1.623,53
|
79.829
|
92.817
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện –
công suất:
|
335
|
0,55
kW
|
1,49
kWh
|
1x3/7
|
2.518,99
|
1.888,89
|
526,67
|
444,44
|
70.192
|
75.571
|
336
|
0,75
kW
|
2,03
kWh
|
1x3/7
|
3.431,92
|
2.243,06
|
625,42
|
527,78
|
70.192
|
77.020
|
337
|
1,10
kW
|
2,97
kWh
|
1x3/7
|
5.021,08
|
2.597,22
|
724,17
|
611,11
|
70.192
|
79.145
|
338
|
1,50
kW
|
4,05
kWh
|
1x3/7
|
6.846,93
|
2.833,33
|
790,00
|
666,67
|
70.192
|
81.329
|
339
|
2,00
kW
|
5,4
kWh
|
1x3/7
|
9.129,24
|
2.951,39
|
822,92
|
694,44
|
70.192
|
83.790
|
340
|
2,80
kW
|
7,56
kWh
|
1x3/7
|
12.780,94
|
3.423,61
|
954,58
|
805,56
|
70.192
|
88.156
|
341
|
4,00
kW
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
5.666,67
|
1.580,00
|
1.666,67
|
70.192
|
97.364
|
342
|
4,50
kW
|
12,15
kWh
|
1x3/7
|
20.540,79
|
6.375,00
|
1.777,50
|
1.875,00
|
70.192
|
100.760
|
343
|
7,00
kW
|
16,8
kWh
|
1x3/7
|
28.402,08
|
9.367,00
|
2.611,74
|
2.755,00
|
70.192
|
113.328
|
344
|
10,00
kW
|
24
kWh
|
1x4/7
|
40.574,40
|
10.362,67
|
2.927,45
|
3.238,33
|
79.829
|
136.931
|
345
|
14,00
kW
|
33,6
kWh
|
1x4/7
|
56.804,16
|
12.959,52
|
3.853,75
|
4.263,00
|
79.829
|
157.709
|
346
|
20,00
kW
|
48
kWh
|
1x4/7
|
81.148,80
|
21.011,47
|
5.805,80
|
6.911,67
|
79.829
|
194.706
|
347
|
22,00
kW
|
52,8
kWh
|
1x4/7
|
89.263,68
|
24.244,00
|
6.699,00
|
7.975,00
|
79.829
|
208.010
|
348
|
28,00
kW
|
67,2
kWh
|
1x4/7
|
113.608,32
|
27.329,60
|
7.551,60
|
8.990,00
|
79.829
|
237.308
|
349
|
30,00
kW
|
72
kWh
|
1x4/7
|
121.723,20
|
33.118,77
|
9.151,24
|
10.894,33
|
79.829
|
254.716
|
350
|
40,00
kW
|
96
kWh
|
1x4/7
|
162.297,60
|
42.581,28
|
11.093,54
|
14.007,00
|
79.829
|
309.808
|
351
|
50,00
kW
|
120
kWh
|
1x4/7
|
202.872,00
|
50.016,11
|
13.030,51
|
16.452,67
|
79.829
|
362.200
|
352
|
55,00
kW
|
132
kWh
|
1x4/7
|
223.159,20
|
52.719,68
|
13.734,86
|
17.342,00
|
79.829
|
386.784
|
353
|
75,00
kW
|
180
kWh
|
1x4/7
|
304.308,00
|
66.350,15
|
17.909,55
|
24.943,67
|
79.829
|
493.340
|
354
|
113,00
kW
|
271,2
kWh
|
1x4/7
|
458.490,72
|
86.723,09
|
23.408,71
|
32.602,67
|
79.829
|
681.054
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel –
công suất:
|
355
|
5,0
CV
|
2,7
lít diezel
|
1x4/7
|
26.803,64
|
12.374,67
|
3.341,16
|
3.093,67
|
79.829
|
125.442
|
356
|
5,5
CV
|
2,97
lít diezel
|
1x4/7
|
29.484,00
|
14.130,93
|
4.016,16
|
3.718,67
|
79.829
|
131.178
|
357
|
7,0
CV
|
3,78
lít diezel
|
1x4/7
|
37.525,09
|
|