|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
271/UBND-XDCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cường
|
Ngày ban hành:
|
31/01/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 271/UBND-XDCB
V/v công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi
công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
Lào
Cai, ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
Kính
gửi:
|
- Các Sở; Ban; Ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các chủ đầu tư;
- Các đơn vị tư vấn thiết kế;
|
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP
ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD
ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc sở Xây
dựng Lào Cai tại tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2008;
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai công
bố bộ “Đơn giá ca máy và thiết bị thi công” tại tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản
này để làm căn cứ lập đơn giá xây dựng cơ bản, xác định chi phí máy thi công
trong đơn giá xây dựng công trình, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán
công trình và để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu, ký kết hợp đồng giao
nhận thầu thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (báo cáo)
- TT.TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Lưu VT - XDCB.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cường
|
THUYẾT MINH
(Ban
hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh
Lào Cai)
1. Máy và thiết bị thi công trong
bộ đơn giá này là các loại máy và thiết bị được truyền chuyển động bằng động
cơ, chạy bằng xăng, dầu, điện, khí nén được sử dụng cho công tác xây dựng và
lắp đặt thiết bị ở các công trường xây dựng. Một số loại thiết bị không có động
cơ như rơ mooc, sà lan,… nhưng tham gia vào các công tác nói trên thì cũng được
coi là máy và thiết bị thi công.
2. Giá ca máy này áp dụng đối với
các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng để thi công các công trình
có điều kiện làm việc bình thường (phụ cấp khu vực 30%). Trường hợp máy và
thiết bị thi công làm việc trong điều kiện khác thì giá ca máy được điều chỉnh
như sau:
- Phụ cấp khu vực 40% nhân với hệ
số: K = 1,015
- Phụ cấp khu vực 50% nhân với hệ
số: K = 1,030
- Phụ cấp khu vực 70% nhân với hệ
số: K = 1,060
Đối với những máy và thiết bị thi
công chưa có quy định trong tập đơn giá này, kể cả những máy và thiết bị thi
công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện thì chủ
đầu tư, tư vấn, nhà thầu thi công căn cứ vào các quy định chung của Nhà nước để
xây dựng đơn giá. Trường hợp các công trình sử dụng vốn nhà nước do địa phương
quản lý phải thỏa thuận với sở Xây dựng để báo cáo với UBND tỉnh cho phép áp
dụng.
4. Giá ca máy trong tập đơn giá này
bao gồm các thành phần chi phí sau:
4.1. Chi phí khấu hao (CKH):
Chi phí khấu hao tính trong giá ca
máy là khoản chi về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử
dụng,
4.2. Chi phí sửa chữa (CSC):
Chi phí sửa chữa tính trong giá ca
máy là các khoản chi để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng
lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
4.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng
(CNL):
Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính
trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy
hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ
bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền
động.
4.4. Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy (CTL):
Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy tính trong giá ca máy là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương
tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.
4.5. Chi phí khác (CCPK):
Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại
công trình.
Nội dung chi phí khác bao gồm:
- Chi phí bảo hiểm máy, thiết bị
trong quá trình sử dụng;
- Chi phí bảo quản máy và phục vụ
cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;
- Chi phí đăng kiểm các loại;
- Chi phí di chuyển máy trong nội
bộ công trình;
- Các khoản chi phí khác có liên
quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình
Giá ca máy được xác định bằng công
thức:
CCM
= CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK
5. Các cơ sở để tính giá ca máy bao
gồm:
- Bảng Thông số phục vụ xây dựng
giá ca máy và thiết bị thi công trong Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số:
06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của
Bộ Xây dựng.
- Định mức khấu hao, sửa chữa, chi
phí khác năm; định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca; thành phần cấp bậc
thợ điều khiển máy và số ca máy tính theo Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày
15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng có điều
chỉnh để phù hợp với điều kiện xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Chi phí lương thợ điều khiển máy:
Được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định
tại Thông tư số: 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005, Thông tư số: 03/2006/TT-BXD
ngày 22/5/2006 của Bộ Xây dựng và các quy định mới về chính sách tiền lương,
các khoản phụ cấp được hưởng trong doanh nghiệp, trong đó:
+ Mức lương tối thiểu tính trong
chi phí thợ điều khiển máy được tính với mức 540.000 đồng/tháng được quy định
tại Nghị định số: 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ.
+ Hệ số bậc thợ được áp dụng theo
Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước đó
là bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng lương A1 – ngành số 8. Riêng
với thuyền viên và công nhân tàu vận tải sông áp dụng theo bảng B2 và B5, công
nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp được tính như
sau: Phụ cấp lưu động bằng 40% lương tối thiếu (theo Thông tư số:
05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005); Phụ cấp khu vực bằng 30% lương tối thiểu
(theo Thông tư liên tịch số: 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05/01/2005); Một số khoản lương phụ (lễ, tết, phép…) bằng 12% lương cơ bản và
một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% lương cơ bản
(theo Thông tư số: 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007).
- Giá ca máy quy định trong tập đơn
giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư phụ tùng, nhiên
liệu, năng lượng. Giá chi phí nhiên liệu, điện năng tính theo thời điểm giá Quý
IV năm 2007 tại thành phố Lào Cai và chưa có thuế giá trị gia tăng. Trong chi
phí nhiên liệu đã tính đến tỷ lệ hao hụt theo quy định của Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện Đơn giá
ca máy và thiết bị thi công này nếu có vướng mắc, đề nghị các ngành, các đơn vị
có liên quan phản ảnh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh
giải quyết.
Giá xăng Mogas 92 không chì =
11.600 đ/lít, phí xăng dầu = 500 đ/lít;
Giá diesel 0,25S = 9.181,82
đ/lít, phí xăng dầu = 300 đ/lít;
Giá dầu Mazút 3,5S = 7.881,82
đ/kg;
Giá điện = 1580 đ/kWh.
BẢNG
XÂY DỰNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Ban
hành kèm theo Văn bản số 271/UBND-XDCB ngày 31 tháng 01 năm 2008 của UBND tỉnh
lào Cai)
Số
TT
|
Loại
máy và thiết bị
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành
phần, cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi
phí nhiên liệu /1 ca (đồng)
|
Chi
phí khấu hao/1 ca (đồng)
|
Chi
phí sửa chữa/1 ca (đồng)
|
Chi
phí khác/1 ca (đồng)
|
Giá
ca máy (đồng)
|
Trong
đó tiền lương
|
Tổng
số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích –
dung tích gầu
|
1
|
0,22
m3
|
32,4
lít diezel
|
1x4/7
|
321.643,64
|
189.376,91
|
66.891,03
|
55.373,37
|
79.829
|
713.114
|
2
|
0,30
m3
|
35,1
lít diezel
|
1x4/7
|
348.447,27
|
229.257,73
|
80.977,58
|
67.034,42
|
79.829
|
805.546
|
3
|
0,40
m3
|
42,66
lít diezel
|
1x4/7
|
423.497,45
|
256.166,52
|
91.363,41
|
79.308,52
|
79.829
|
930.165
|
4
|
0,50
m3
|
51,3
lít diezel
|
1x4/7
|
509.269,09
|
301.149,55
|
107.406,90
|
93.235,15
|
79.829
|
1090.889
|
5
|
0,65
m3
|
59,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
589.680,00
|
340.192,23
|
121.331,72
|
105.322,67
|
147.046
|
1.303.573
|
6
|
0,80
m3
|
64,8
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
643.287,27
|
374.211,59
|
133.464,91
|
115.845,98
|
147.046
|
1.413.865
|
7
|
1,00
m3
|
74,52
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
739.780,36
|
420.848,63
|
150.098,33
|
130.293,69
|
169.934
|
1.610.955
|
8
|
1,20
m3
|
78,3
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
777.305,45
|
577.698,54
|
206.039,85
|
178.854,04
|
169.934
|
1.909.832
|
9
|
1,25
m3
|
82,62
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
820.191,27
|
589.399,22
|
210.212,97
|
182.476,54
|
169.934
|
1.972.214
|
10
|
1,60
m3
|
113,22
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.123.965,82
|
668.029,13
|
240.842,08
|
219.746,42
|
169.934
|
2.422.517
|
11
|
2,00
m3
|
127,5
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.265.727,27
|
858.120,09
|
309.374,88
|
282.276,35
|
185.835
|
2.901.333
|
12
|
2,30
m3
|
137,7
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.366.985,45
|
840.573,48
|
303.048,86
|
276.504,43
|
185.835
|
2.972.947
|
13
|
2,50
m3
|
163,71
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.625.193,82
|
999.654,25
|
360.401,66
|
328.833,63
|
185.835
|
3.499.918
|
14
|
3,50
m3
|
196,35
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.949.220,00
|
1.530.686,89
|
469.564,10
|
575.446,20
|
185.835
|
4.710.752
|
15
|
3,60
m3
|
198,9
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.974.534,55
|
1.625.132,50
|
498.536,89
|
610.952,07
|
185.835
|
4.894.991
|
16
|
5,40
m3
|
218,28
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.166.925,09
|
1.977.747,51
|
594.811,28
|
743.514,10
|
185.835
|
5.668.833
|
17
|
6,50
m3
|
332,01
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.295.953,82
|
2.603.606,67
|
743.887,62
|
978.799,50
|
185.835
|
7.808.082
|
18
|
9,50
m3
|
397,8
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
3.949.069,09
|
4.014.123,81
|
1.146.892,52
|
1.509.069,10
|
185.835
|
10.804.989
|
19
|
10,40
m3
|
408
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
4.050.327,27
|
4.515.873,22
|
1.195.178,48
|
1.697.696,70
|
185.835
|
11.644.910
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích –
động cơ điện – dung tích gầu
|
20
|
2,50
m3
|
672,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.136.083,20
|
901.412,82
|
352.432,08
|
338.877,00
|
185.835
|
2.914.640
|
21
|
4,00
m3
|
924,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.562.114,40
|
1.248.657,82
|
461.909,51
|
469.420,23
|
185.835
|
3.927.937
|
22
|
4,60
m3
|
1050,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.775.130,00
|
1.743.175,23
|
644.843,77
|
655.329,03
|
185.835
|
5.004.313
|
23
|
5,00
m3
|
1134,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.917.140,40
|
1.812.715,03
|
602.421,09
|
681.471,82
|
185.835
|
5.199.583
|
24
|
8,00
m3
|
2079,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
3.514.757,40
|
3.160.935,86
|
1.050.476,43
|
1.188.321,75
|
185.835
|
9.100.326
|
|
Máy đào một gầu, bánh hơi,
dung tích gầu
|
25
|
0,15
m3
|
29,7
lít diezel
|
1x4/7
|
294.840,00
|
185.633,06
|
61.660,57
|
54.278,67
|
79.829
|
676.241
|
26
|
0,30
m3
|
33,48
lít diezel
|
1x4/7
|
332.365,09
|
255.749,64
|
84.950,76
|
74.780,60
|
79.829
|
827.675
|
27
|
0,75
m3
|
56,7
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
562.876,36
|
358.070,22
|
120.169,70
|
110.857,65
|
147.046
|
1.299.020
|
28
|
1,25
m3
|
73,44
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
729.058,91
|
636,549,33
|
186.826,24
|
197.074,10
|
169.934
|
1.919.442
|
|
Máy xúc lật – dung tích gầu
|
29
|
1,00
m3
|
38,76
lít diezel
|
1x4/7
|
384.781,09
|
283.540,86
|
90.285,38
|
93.270,02
|
79.829
|
931.706
|
30
|
1,65
m3
|
75,24
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
746.928,00
|
400.276,80
|
127.456,56
|
131.670,00
|
147.046
|
1.553.378
|
31
|
2,00
m3
|
86,64
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
860.098,91
|
433.194,30
|
142.009,56
|
162.855,00
|
147.046
|
1.745.204
|
32
|
2,80
m3
|
100,8
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.000.669,09
|
682.050,60
|
223.589,52
|
2.820.510,00
|
169.934
|
4.896.753
|
33
|
3,20
m3
|
134,4
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.334.225,45
|
1.012.441,02
|
289.268,86
|
380.616,92
|
169.934
|
3.186.486
|
34
|
4,20
m3
|
159,6
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.584.392,73
|
1.349.921,35
|
385.691,82
|
507.489,23
|
169.934
|
3.997.429
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong
hầm-dung tích gầu
|
35
|
0,90
m3
|
51,84
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
514.629,82
|
954.271,57
|
285.986,03
|
354.528,14
|
147.046
|
2.256.462
|
36
|
1,65
m3
|
65,25
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
647.754,55
|
1.097.412,44
|
328.883,98
|
407.707,41
|
147.046
|
2.628.805
|
37
|
4,20
m3
|
89,04
lít diezel
|
1x4/7+1x67
|
883.924,36
|
2.101.858,90
|
537.317,31
|
948.207,02
|
169.934
|
4.641.241
|
|
Máy cào đá, động cơ điện –
năng suất
|
38
|
2
m3/ph
|
132
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
223.159,20
|
145.606,97
|
58.023,83
|
65.687,35
|
156.683
|
649.160
|
39
|
3
m3/ph
|
247,5
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
418.423,50
|
254.812,19
|
101.541,70
|
114.952,87
|
156.683
|
1.046.413
|
40
|
8
m3/ph
|
673,2
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
1.138.111,92
|
537.503,54
|
206.110,38
|
242.482,80
|
169.934
|
2.294.142
|
|
Máy ủi – công suất
|
41
|
45,0
CV
|
22,95
lít diezel
|
1x4/7
|
227.830,91
|
136.931,08
|
48.366,30
|
40.038,33
|
79.829
|
532.995
|
42
|
54,0
CV
|
27,54
lít diezel
|
1x4/7
|
273.397,09
|
145.738,91
|
51.477,37
|
42.613,72
|
79.829
|
593.056
|
43
|
75,0
CV
|
38,25
lít diezel
|
1x4/7
|
379.718,18
|
181.309,59
|
64.041,52
|
53.014,50
|
79.829
|
757.912
|
44
|
105,0
CV
|
44,1
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
437.792,73
|
253.167,79
|
90.293,90
|
78.380,12
|
147.046
|
1.006.681
|
45
|
108,0
CV
|
46,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
458.640,00
|
270.521,41
|
96.483,18
|
83.752,76
|
147.046
|
1.056.444
|
46
|
130,0
CV
|
54,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
542.029,09
|
345.857,03
|
123.352,10
|
107.076,48
|
147.046
|
1.265.361
|
47
|
140,0
CV
|
58,8
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
583.723,64
|
434.094,82
|
154.822,67
|
134.394,68
|
147.046
|
1.454.082
|
48
|
160,0
CV
|
67,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
667.112,73
|
564.922,61
|
201.483,23
|
174.898,64
|
147.046
|
1.755.463
|
49
|
180,0
CV
|
75,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
750.501,82
|
602.790,05
|
217.321,68
|
189.286,20
|
147.046
|
1.915.946
|
50
|
250,0
CV
|
93,63
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
929.490,55
|
757.286,68
|
257.078,90
|
249.107,46
|
160.297
|
2.353.261
|
51
|
271,0
CV
|
105,69
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.049.213,45
|
812.792,79
|
283.560,79
|
305.561,20
|
160.297
|
2.611.425
|
52
|
320,0
CV
|
124,8
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.238.923,64
|
1.116.044,07
|
342.365,40
|
419.565,44
|
176.198
|
3.293.096
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích
– dung tích thùng
|
53
|
2,50
m3
|
37,67
lít diezel
|
1x4/7
|
373.960,36
|
331.398,00
|
82.171,20
|
96.900,00
|
79.829
|
964.258
|
54
|
2,75
m3
|
38,48
lít diezel
|
1x4/7
|
382.001,45
|
364.743,00
|
90.439,20
|
106.650,00
|
79.829
|
1.023.662
|
55
|
3,00
m3
|
40,5
lít diezel
|
1x4/7
|
402.054,55
|
383.313,60
|
95.043,84
|
112.080,00
|
79.829
|
1.072.321
|
56
|
4,50
m3
|
58,32
lít diezel
|
1x4/7
|
578.958,55
|
507.151,80
|
125.749,92
|
148.290,00
|
79.829
|
1.439.979
|
57
|
5,00
m3
|
58,32
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
578.958,55
|
520.449,90
|
130.837,56
|
161.130,00
|
147.046
|
1.538.422
|
58
|
8,00
m3
|
71,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
708.807,27
|
645.427,83
|
162.256,16
|
199.822,86
|
147.046
|
1.863.360
|
59
|
9,00
m3
|
76,5
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
759.436,36
|
701.565,23
|
176.368,72
|
217.202,86
|
160.297
|
2.014.870
|
|
Máy cạp tự hành – dung tích
thùng
|
60
|
9,0
m3
|
132
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.310.400,00
|
816.568,23
|
213.875,15
|
252.807,50
|
160.297
|
2.753.948
|
61
|
10,0
m3
|
138
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
1.369.963,64
|
826.072,50
|
216.364,50
|
255.750,00
|
160.297
|
2.828.448
|
62
|
16,0
m3
|
153,9
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.527.807,27
|
1.170.400,00
|
311.080,00
|
385.000,00
|
176.198
|
3.570.485
|
63
|
25,0
m3
|
182,4
lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
1.810.734,55
|
1.463.000,00
|
388.850,00
|
481.250,00
|
176.198
|
4.320.032
|
|
Máy san tự hành – công suất
|
64
|
54,00
CV
|
19,44
lít diezel
|
1x4/7
|
192.986,18
|
308.820,87
|
66.820,89
|
90.298,50
|
78.829
|
738.755
|
65
|
90,00
CV
|
32,44
lít diezel
|
1x4/7
|
322.040,73
|
408.286,54
|
89.747,20
|
126.404,50
|
79.829
|
1.026.306
|
66
|
108,00
CV
|
38,88
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
385.972,36
|
523.143,72
|
144.994,44
|
161.964,00
|
147.046
|
1.333.121
|
67
|
180,0
CV
|
54
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
536.072,73
|
837.150,13
|
169.633,05
|
275.378,33
|
147.046
|
1.965.280
|
68
|
250,0
CV
|
75
lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
744.545,45
|
1.177.374,27
|
238.573,21
|
387.294,17
|
160.297
|
2.708.084
|
|
Máy đầm đất cầm tay – trọng
lượng
|
69
|
50
kg
|
3,06
lít xăng
|
1x3/7
|
37.993,52
|
17.996,80
|
5.114,88
|
3.788,80
|
70.192
|
135.086
|
70
|
60
kg
|
3,57
lít xăng
|
1x3/7
|
44.325,77
|
22.496,00
|
6.393,60
|
4.736,00
|
70.192
|
148.143
|
71
|
70
kg
|
4,08
lít xăng
|
1x3/7
|
50.658,02
|
24.320,00
|
6.912,00
|
5.120,00
|
70.192
|
157.202
|
72
|
80
kg
|
4,59
lít xăng
|
1x3/7
|
56.990,27
|
25.536,00
|
7.257,60
|
5.376,00
|
70.192
|
165.352
|
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh
xích – trọng lượng
|
73
|
9,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381,82
|
240.318,20
|
68.300,96
|
70.268,48
|
79.829
|
816.098
|
74
|
12,5
T
|
38,4
lít diezel
|
1x4/7
|
381.207,27
|
267.102,00
|
75.913,20
|
78.100,00
|
79.829
|
882.151
|
75
|
18,0
T
|
46,2
lít diezel
|
1x4/7
|
458.640,00
|
332.609,87
|
94.531,23
|
97.254,35
|
79.829
|
1.062.864
|
76
|
25,0
T
|
54,6
lít diezel
|
1x5/7
|
542.029,09
|
426.215,35
|
121.134,89
|
131.955,22
|
91.393
|
1.312.727
|
77
|
26,5
T
|
63
lít diezel
|
1x5/7
|
625.418,18
|
449.408,86
|
127.726,73
|
139.135,87
|
91.393
|
1.433.063
|
|
Đầm bánh hơi tự hành – trọng
lượng
|
78
|
16,0
T
|
37,8
lít diezel
|
1x5/7
|
375.250,91
|
392.773,62
|
99.227,02
|
114.846,09
|
91.393
|
1.073.491
|
79
|
17,5
T
|
42
lít diezel
|
1x5/7
|
416.945,45
|
432.865,68
|
109.355,54
|
126.568,91
|
91.393
|
1.177.129
|
80
|
25,0
T
|
54,6
lít diezel
|
1x5/7
|
542.029,09
|
528.348,65
|
133.477,55
|
163.575,43
|
91.393
|
1.458.824
|
|
Máy đầm rung tự hành – trọng
lượng
|
81
|
8
T
|
19,2
lít diezel
|
1x4/7
|
190.603,64
|
415.500,88
|
118.089,72
|
128.638,04
|
79.829
|
932.661
|
82
|
15
T
|
38,64
lít diezel
|
1x4/7
|
383.589,82
|
676.934,27
|
178.140,60
|
209.577,17
|
79.829
|
1.528.070
|
83
|
18
T
|
52,8
lít diezel
|
1x4/7
|
524.160,00
|
792.110,45
|
208.450,12
|
245.235,43
|
79.829
|
1.849.785
|
84
|
25
T
|
67,2
lít diezel
|
1x4/7
|
667.112,73
|
890.765,19
|
206.282,46
|
275.778,70
|
79.829
|
2.119.768
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng
lượng
|
85
|
5,5
T
|
25,92
lít diezel
|
1x4/7
|
257.314,91
|
246.547,80
|
51.904,80
|
72.090,00
|
79.829
|
707.686
|
86
|
9,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381,82
|
305.979,97
|
64.416,83
|
89.467,83
|
79.829
|
897.075
|
|
Đầm bánh thép tự hành – Trọng
lượng
|
87
|
8,50
T
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
238.254,55
|
191.020,38
|
32.171,85
|
55.853,91
|
70.192
|
587.492
|
88
|
10,0
T
|
26,4
lít diezel
|
1x4/7
|
262.080,00
|
248.584,19
|
41.866,81
|
72.685,43
|
79.829
|
705.045
|
89
|
12,2
T
|
32,16
lít diezel
|
1x4/7
|
319.261,09
|
269.904,17
|
45.457,54
|
78.919,35
|
79.829
|
793.371
|
90
|
13,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381.82
|
291.512,62
|
49.096,86
|
85.237,61
|
79.829
|
863.058
|
91
|
14,5
T
|
38,4
lít diezel
|
1x4/7
|
381.207,27
|
330.871,62
|
55.725,75
|
96.746,09
|
79.829
|
944.379
|
92
|
15,5
T
|
41,76
lít diezel
|
1x4/7
|
414.562,91
|
387.890,70
|
65.328,96
|
120.090,00
|
79.829
|
1.067.701
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16 T) – trọng lượng
|
93
|
10
T
|
40,32
lít diezel
|
1x4/7
|
400.267,64
|
331.724,51
|
51.350,54
|
102.701,09
|
79.829
|
965.872
|
|
Ô tô vận tải thùng – trọng tải
|
94
|
2,0
T
|
12
lít xăng
|
1x2/4
loại < 3,5 Tấn
|
148.994,18
|
66.613,05
|
24.152,10
|
23.373,00
|
76.456
|
339.588
|
95
|
2,5
T
|
13
lít xăng
|
1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
161.410,36
|
75.178,25
|
28.861,00
|
27.930,00
|
88.020
|
381.400
|
96
|
4,0
T
|
20
lít xăng
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
248.323,61
|
84.052,68
|
32.267,90
|
31.227,00
|
81.033
|
476.904
|
97
|
5,0
T
|
25
lít diezel
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
248.181,82
|
109.152,34
|
41.903,69
|
40.551,95
|
81.033
|
520.823
|
98
|
6,0
T
|
29
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
287.890,91
|
122.641,26
|
47.082.10
|
45.563,32
|
92.838
|
596.016
|
99
|
7,0
T
|
31
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
307.745,45
|
146.705,50
|
56.320,38
|
54.503,59
|
92.838
|
658.113
|
100
|
10,0
T
|
38
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
377.236,36
|
178.041,05
|
72.622,01
|
70.279,36
|
85.370
|
783.549
|
101
|
12,0
T
|
41
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
407.018,18
|
189.365,40
|
77.241,15
|
74.749,50
|
97.416
|
845.790
|
102
|
12,5
T
|
42
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
416.945,45
|
200.943,65
|
81.963,86
|
79.319,86
|
97.416
|
876.589
|
103
|
20,0
T
|
56
lít diezel
|
1x3/4
Loại 16,5 – 25,0 Tấn
|
555.927,27
|
341.296,56
|
139.597,99
|
153.968,37
|
102.234
|
1.293.025
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải
|
104
|
2,5
T
|
18,9
lít xăng
|
1x2/4
loại ≤ 3,5 tấn
|
234.665,84
|
68.550,91
|
31.834,79
|
25.467,83
|
76.456
|
436.975
|
105
|
3,5
T
|
28,35
lít xăng
|
1x3/4
loại ≤ 3,5 tấn
|
351.998,75
|
80.118,54
|
37.206,75
|
29.765,40
|
88.020
|
587.109
|
106
|
4,0
T
|
32,4
lít xăng
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
402.284,29
|
89.609,52
|
41.614,33
|
33.291,46
|
81.033
|
647.833
|
107
|
5,0
T
|
40,5
lít diezel
|
1x2/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
402.054,55
|
109.887,21
|
51.031,21
|
40.824,97
|
81.033
|
684.831
|
108
|
6,0
T
|
43,2
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
428.858,18
|
126.690,79
|
57.265,80
|
47.067,78
|
92.838
|
752.721
|
109
|
7,0
T
|
45,9
lít diezel
|
1x3/4
loại 3,5 – 7,5 Tấn
|
455.661,82
|
154.894,59
|
70.014,27
|
57.545,98
|
92.838
|
830.955
|
110
|
9,0
T
|
51,3
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
509.269,09
|
172.626,05
|
78.029,11
|
64.133,52
|
85.370
|
909.428
|
111
|
10,0
T
|
56,7
lít diezel
|
1x2/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
562.876,36
|
188.375,22
|
85.147,93
|
69.984,60
|
85.370
|
991.754
|
112
|
12,0
T
|
64,8
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
643.287,27
|
217.359,50
|
98.249,18
|
80.752,75
|
97.416
|
1.137.065
|
113
|
15,0
T
|
72,9
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
723.698,18
|
335.210,34
|
149.962,52
|
132.319,87
|
97.416
|
1.438.607
|
114
|
20,0
T
|
75,6
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
750.501,82
|
538.463,45
|
240.891,54
|
212.551,36
|
102.234
|
1.844.643
|
115
|
22,0
T
|
76,95
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
763.903,64
|
640.818,12
|
286.681,79
|
252.954,52
|
102.234
|
2.046.593
|
116
|
25,0
T
|
81
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
804.109,09
|
832.537,44
|
372.450,96
|
328.633,20
|
113.558
|
2.451.289
|
117
|
27,0
T
|
86,4
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
857.716,36
|
856.709,30
|
425.133,94
|
386.485,40
|
113.558
|
2.639.603
|
118
|
32,0
T
|
91,68
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
910.132,36
|
935.368,25
|
464.167,70
|
421.970,64
|
113.558
|
2.845.197
|
119
|
36,0
T
|
116,4
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
1.155.534,55
|
1.167.057,22
|
579.141,18
|
526.491,98
|
113.558
|
3.541.783
|
120
|
42,0
T
|
130,56
lít diezel
|
1x3/4
loại > 40,0 Tấn
|
1.296.104,73
|
1.465.631,09
|
727.305,66
|
661.186,96
|
120.304
|
4.270.532
|
121
|
55,0
T
|
156
lít diezel
|
1x4/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
1.548.654,55
|
1.650.243,74
|
806.510,10
|
744.470,86
|
130.663
|
4.880.543
|
|
Ô tô đầu kéo – công suất
|
122
|
150,0
CV
|
30
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
297.818,18
|
137.345,71
|
53.937,38
|
66.726,66
|
97.416
|
653.244
|
123
|
180,0
CV
|
36
lít diezel
|
1x3/4
loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
357.381,82
|
164.172,01
|
64.472,41
|
79.759,68
|
97.416
|
763.202
|
124
|
200,0
CV
|
40
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
397.090,91
|
189.669,57
|
74.485,62
|
92.147,16
|
102.234
|
855.628
|
125
|
240,0
CV
|
48
lít diezel
|
1x3/4
loại 16,5-25,0 Tấn
|
476.509,09
|
216.352,56
|
82.555,58
|
113.869,77
|
102.234
|
991.521
|
126
|
255,0
CV
|
51
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
506.290,91
|
257.093,66
|
98.101,53
|
135.312,45
|
113.558
|
1.110.356
|
127
|
272,0
CV
|
56
lít diezel
|
1x3/4
loại 25,0-40,0 Tấn
|
555.927,27
|
289.802,01
|
112.038,29
|
166.393,50
|
113.558
|
1.237.719
|
|
Ô tô chuyển trộn BT – dung
tích thùng trộn:
|
128
|
5,0
m3
|
36
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
357.381,82
|
241.755,88
|
85.325,61
|
89.816,43
|
157.888
|
932.167
|
129
|
6,0
m3
|
43
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 Tấn
|
426.872,73
|
278.019,24
|
98.124,44
|
103.288,88
|
157.888
|
1.064.193
|
130
|
8,0
m3
|
50
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,55 – 25 Tấn
|
496.363,64
|
432.728,68
|
152.727,77
|
160.766,07
|
166.320
|
1.408.906
|
131
|
8,7
m3
|
52
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 Tấn
|
516.218,18
|
507.793,88
|
172.932,90
|
188.654,07
|
166.320
|
1.551.919
|
132
|
10,7
m3
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 Tấn
|
635.345,45
|
684.187,34
|
233.004,98
|
254.187,25
|
166.320
|
1.973.045
|
133
|
14,5
m3
|
70
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 25 - 40 Tấn
|
694.909,09
|
947.779,34
|
322.773,15
|
352.116,16
|
185.594
|
2.503.172
|
|
Ô tô tưới nước dung tích
|
134
|
4,0
m3
|
20,25
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
201.027,27
|
123.889,50
|
41.557,32
|
52.164,00
|
81.033
|
499.671
|
135
|
5,0
m3
|
22,5
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
223.363,64
|
131.131,35
|
42.888,83
|
59.157,00
|
92.838
|
549.379
|
136
|
6,0
m3
|
24
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
238.254,55
|
150.620,99
|
49.263,26
|
67.949,32
|
92.838
|
598.927
|
137
|
7,0
m3
|
25,5
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
253.145,45
|
168.479,26
|
56.205,23
|
81.852,27
|
97.416
|
657.098
|
138
|
9,0
m3
|
27
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
268.036,36
|
194.954,57
|
65.037,48
|
94.714,77
|
97.416
|
720.159
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục –
trọng tải xe
|
139
|
5,0
T
|
27 lít
diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
268.036,36
|
218.545,43
|
61.571,62
|
81.193,35
|
149.455
|
778.802
|
140
|
6,0
T
|
28,8
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
285.905,45
|
260.553,87
|
73.406,82
|
96.800,20
|
149.455
|
866.122
|
141
|
7,0
T
|
36,6
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
363.338,18
|
326.849,69
|
88.036,91
|
121.430,23
|
149.455
|
1.049.110
|
142
|
10,0
T
|
37,8
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
375.250,91
|
487.599,40
|
131.334,82
|
181.151,48
|
157.888
|
1.333.224
|
|
Rơ moóc – trọng tải
|
143
|
2,0
T
|
|
1x1/4
Loại < 3,5 Tấn
|
|
39.567,50
|
10.204,25
|
12.495,00
|
67.606
|
129.326
|
144
|
4,0
T
|
|
1x1/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
|
52.972,00
|
13.661,20
|
16.728,00
|
71.155
|
154.517
|
145
|
7,5
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
55.879,00
|
15.881,40
|
22.057,50
|
75.010
|
168.828
|
146
|
14,0
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
61.394,94
|
18.194,78
|
29.827,50
|
75.010
|
184.427
|
147
|
15,0
T
|
|
1x1/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
|
65.819,33
|
19.505,97
|
31.977,00
|
75.010
|
192.312
|
148
|
21,0
T
|
|
1x1/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
|
76.378,58
|
22.635,27
|
37.107,00
|
78.624
|
214.745
|
149
|
40,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
142.849,98
|
36.319,75
|
69.400,80
|
91.634
|
340.204
|
150
|
100,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
258.440,42
|
65.708,74
|
125.558,10
|
91.634
|
541.341
|
151
|
125,0
T
|
|
1x1/4
Loại ≥ 40 Tấn
|
|
289.434,60
|
73.589,04
|
140.616,00
|
91.634
|
595.273
|
|
Máy kéo bánh xích - công suất
|
152
|
45,0
CV
|
21,6
lít diezel
|
1x4/7
|
214.429,09
|
129.583,80
|
38.193,12
|
37.890,00
|
79.829
|
499.925
|
153
|
54,0
CV
|
25,92
lít diezel
|
1x4/7
|
257.314,91
|
152.514,90
|
44.951,76
|
44.595,00
|
79.829
|
579.205
|
154
|
75,0
CV
|
32,4
lít diezel
|
1x4/7
|
321.643,64
|
176.472,00
|
52.012,80
|
51.600,00
|
79.829
|
681.557
|
155
|
110,0
CV
|
41,47
lít diezel
|
1x4/7
|
411.684,00
|
207.608,25
|
61.189,80
|
64.275,00
|
79.829
|
824.586
|
156
|
130,0
CV
|
49,92
lít diezel
|
1x4/7
|
495.569,45
|
222.082,69
|
65.455,95
|
68.756,25
|
79.829
|
931.693
|
|
Máy kéo bánh hơi - công suất
|
157
|
28,0
CV
|
11,76
lít diezel
|
1x4/7
|
116.744,73
|
97.726,50
|
24.688,80
|
28.575,00
|
79.829
|
347.564
|
158
|
40,0
CV
|
16,8
lít diezel
|
1x4/7
|
166.778,18
|
106.105,50
|
26.805,60
|
31.025,00
|
79.829
|
410.543
|
159
|
50,0
CV
|
21
lít diezel
|
1x4/7
|
208.472,73
|
118.058,40
|
29.825,28
|
34.520,00
|
79.829
|
470.705
|
160
|
60,0
CV
|
25,2
lít diezel
|
1x4/7
|
250.167,27
|
131.943,60
|
33.333,12
|
38.580,00
|
79.829
|
533.853
|
161
|
80,0
CV
|
33,6
lít diezel
|
1x4/7
|
333.556,36
|
170.110,80
|
42.975,36
|
49.740,00
|
79.829
|
676.211
|
162
|
165,0
CV
|
55,44
lít diezel
|
1x4/7
|
550.368,00
|
200.148,38
|
50.563,80
|
70.227,50
|
79.829
|
951.136
|
163
|
215,0
CV
|
67,73
lít diezel
|
1x5/7
|
672.374,18
|
258.562,69
|
58.063,20
|
90.723,75
|
91.393
|
1.171.117
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá
nổ mìn trong hầm
|
164
|
Tờ
ma nơ - 13 kW
|
42,9
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
72.526,74
|
8.633,92
|
2.791,42
|
3.895,00
|
156.683
|
244.530
|
165
|
Xe
goòng 3 T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
9.204,93
|
2.976,03
|
4.152,60
|
156.683
|
173.017
|
166
|
Xe
goòng 5,8 m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
|
375.819,43
|
121.505,53
|
169.542,60
|
156.683
|
823.551
|
167
|
Đầu
kéo 30 tấn
|
37,44
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
371.677,09
|
726.309,49
|
264.112,54
|
417.019,80
|
156.683
|
1.935.802
|
168
|
Quang
lật 360 T/h
|
27
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
45.646,20
|
73.720,57
|
23.834,47
|
33.257,40
|
156.683
|
333.142
|
|
Cần trục máy kéo - sức nâng
|
169
|
5,0
T
|
18
lít diezel
|
1x5/7
|
178.690,91
|
129.331,33
|
38.288,88
|
42.543,20
|
91.393
|
480.247
|
170
|
6,0
T
|
21
lít diezel
|
1x5/7
|
208.472,73
|
148.731,24
|
44.032,28
|
48.924,75
|
91.393
|
541.554
|
171
|
7,0
T
|
24
lít diezel
|
1x5/7
|
238.254,55
|
179.593,09
|
53.169,01
|
59.076,68
|
91.393
|
621.486
|
172
|
8,0
T
|
33
lít diezel
|
1x5/7
|
327.600,00
|
206.531,98
|
61.144,34
|
67.938,15
|
91.393
|
754.607
|
|
Cần trục ô tô - sức nâng
|
173
|
1,0
T
|
21,38
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
212.245,09
|
155.610,00
|
48.321,00
|
51.187,50
|
140.541
|
607.905
|
174
|
3,0
T
|
24,75
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại < 3,5 Tấn
|
245.700,00
|
187.892,73
|
58.345,64
|
61.806,82
|
140.541
|
694.286
|
175
|
4,0
T
|
25,88
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
256.917,82
|
224.078,40
|
69.582,24
|
73.710,00
|
149.455
|
773.744
|
176
|
5,0
T
|
30,38
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
301.590,55
|
248.830,91
|
72.030,00
|
81.852,27
|
149.455
|
853.759
|
177
|
6,0
T
|
32,63
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 3,5 - 7,5 Tấn
|
323.926,91
|
324.756,98
|
94.008,60
|
106.827,95
|
149.455
|
998.976
|
178
|
10,0
T
|
37
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
367.309,09
|
422.733,67
|
136.037,60
|
158.922,43
|
157.888
|
1.242.890
|
179
|
16,0
T
|
43
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 7,5 - 16,5 Tấn
|
426.872,73
|
566.118,25
|
182.179,41
|
212.826,41
|
157.888
|
1.545.884
|
180
|
20,0
T
|
44
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
436.800,00
|
705.335,76
|
226.980,23
|
265.163,82
|
166.320
|
1.800.600
|
181
|
25,0
T
|
50
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 16,5 - 25 Tấn
|
496.363,64
|
811.160,83
|
243.958,15
|
304.947,68
|
166.320
|
2.022.750
|
182
|
30,0
T
|
54
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25 - 40 Tấn
|
536.072,73
|
916.936,40
|
275.770,35
|
344.712,93
|
185.594
|
2.259.086
|
183
|
35,0
T
|
60
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại 25 - 40 Tấn
|
595.636,36
|
1.058.003,63
|
318.196,58
|
397.745,73
|
185.594
|
2.555.176
|
184
|
40,0
T
|
64
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
635.345,45
|
1.261.572,71
|
388.176,22
|
510.758,18
|
197.399
|
2.993.252
|
185
|
45,0
T
|
66
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
655.200,00
|
1.467.299,35
|
451.476,72
|
594.048,32
|
197.399
|
3.365.423
|
186
|
50,0
T
|
70
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
loại ≥ 40 Tấn
|
694.909,09
|
1.770.063,75
|
544.635,00
|
716.625,00
|
197.399
|
3.923.632
|
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng
|
187
|
16,0
T
|
33
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
327.600,00
|
427.764,71
|
137.656,61
|
160.813,80
|
147.046
|
1.200.881
|
188
|
25,0
T
|
36
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
357.381,82
|
524.537,04
|
168.798,39
|
197.194,38
|
169.934
|
1.417.845
|
189
|
40,0
T
|
49,5
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
491.400,00
|
1.009.624,05
|
310.653,55
|
408.754,68
|
169.934
|
2.390.366
|
190
|
63,0
T
|
60,5
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
600.600,00
|
1.196.180,55
|
368.055,56
|
484.283,63
|
169.934
|
2.819.054
|
191
|
90,0
T
|
68,75
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
682.500,00
|
2.084.777,79
|
658.350,88
|
914.376,23
|
185.835
|
4.525.840
|
192
|
100,0
T
|
74,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
737.100,00
|
2.511.448,84
|
793.089,11
|
1.101.512,65
|
251.125
|
5.394.276
|
193
|
110,0
T
|
77,5
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
769.363,64
|
3.173.394,23
|
935.316,19
|
1.391.839,58
|
251.125
|
6.521.039
|
194
|
130,0
T
|
81
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
804.109,09
|
3.789.083,95
|
1.116.782,64
|
1.661.878,93
|
251.125
|
7.622.980
|
|
Cần trục bánh xích - sức nâng
|
195
|
5,0
T
|
31,5
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
312.709,09
|
382.842,63
|
126.942,56
|
125.935,08
|
147.046
|
1.095.476
|
196
|
7,0
T
|
33
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
327.600,00
|
411.442,42
|
141.065,97
|
154.677,60
|
147.046
|
1.181.832
|
197
|
10,0
T
|
36
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
357.381,82
|
449.663,69
|
144.703,80
|
169.046,50
|
147.046
|
1.267.842
|
198
|
16,0
T
|
45
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
446.727,27
|
584.669,86
|
188.149,40
|
219.800,70
|
147.046
|
1.586.393
|
199
|
25,0
T
|
47
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
466.581,82
|
785.686,73
|
252.837,53
|
295.370,95
|
169.934
|
1.970.411
|
200
|
28,0
T
|
48,75
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
483.954,55
|
937.933,16
|
301.831,12
|
352.606,45
|
169.934
|
2.246.259
|
201
|
40,0
T
|
51,25
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
508.772,73
|
1.165.693,10
|
358.674,80
|
471.940,53
|
169.934
|
2.675.015
|
202
|
50,0
T
|
53,75
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
533.590,91
|
1.285.505,45
|
395.540,14
|
520.447,55
|
169.934
|
2.905.018
|
203
|
63,0
T
|
56,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
558.409,09
|
1.670.847,68
|
514.106,98
|
676.456,55
|
251.125
|
3.670.945
|
204
|
100,0
T
|
58,95
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
585.212,73
|
3.482.298,83
|
1.099.673,32
|
1.527.324,05
|
251.125
|
6.945.634
|
205
|
110,0
T
|
62,78
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
623.234,18
|
4.055.452,76
|
1.195.291,34
|
1.778.707,35
|
251.125
|
7.903.811
|
206
|
130,0
T
|
72
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
714.763,64
|
4.749.354,46
|
1.399.809,73
|
2.083.050,20
|
251.125
|
9.198.103
|
207
|
150,0
T
|
83,25
lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
826.445,45
|
5.299.111,02
|
1.561.843,25
|
2.324.171,50
|
251.125
|
10.262.696
|
|
Cần trục tháp - Sức nâng
|
208
|
3,0
T
|
37,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
63.397,50
|
308.891,14
|
95.918,83
|
121.930,71
|
147.046
|
737.184
|
209
|
5,0
T
|
42
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
71.005,20
|
421.205,57
|
130.795,41
|
166.265,36
|
147.046
|
936.318
|
210
|
8,0
T
|
52,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
88.756,50
|
448.695,45
|
144.392,22
|
202.419,00
|
147.046
|
1.031.309
|
211
|
10,0
T
|
60
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
101.436,00
|
600.286,95
|
180.537,43
|
270.806,14
|
147.046
|
1.300.113
|
212
|
12,0
T
|
68
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
114.115,50
|
731.332,80
|
219.949,71
|
329.924,57
|
147.046
|
1.542.369
|
213
|
15,0
T
|
90
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
152.154,00
|
803.434,95
|
241.634,57
|
362.451,86
|
147.046
|
1.706.722
|
214
|
20,0
T
|
113
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
190.192,50
|
895.015,53
|
275.389,39
|
434.825,36
|
147.046
|
1.942.469
|
215
|
25,0
T
|
120
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
202.872,00
|
1.241.088,99
|
381.873,54
|
602.958,21
|
160.297
|
2.589.090
|
216
|
30,0
T
|
128
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
215.551,50
|
1.555.372,23
|
478.576,07
|
755.646,43
|
160.297
|
3.165.443
|
217
|
40,0
T
|
135
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
228.231,00
|
1.805.327,41
|
517.478,46
|
877.082,14
|
160.297
|
3.588.416
|
218
|
50,0
T
|
143
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
240.910,50
|
2.264.482,77
|
649.090,61
|
1.100.153,57
|
235.224
|
4.489.861
|
219
|
60,0
T
|
198
kWh
|
2x4/7+1x6/7
|
334.738,80
|
2.830.603,68
|
811.363,32
|
1.375.192,07
|
235.224
|
5.587.122
|
220
|
Cẩu
tháp MD 900
|
480
kWh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
811.488,00
|
8.198.134,22
|
2.349.910,54
|
3.982.899,21
|
341.230
|
15.683.662
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức
nâng
|
221
|
30
T
|
81
lít diezel
|
1
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
804.109,09
|
1.014.943,34
|
484.871,72
|
575.271,53
|
393.029
|
3.272.224
|
|
Cần cẩu nổi - tự hành - sức
nâng
|
222
|
100
T
|
118
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4
+ 1 Thủy thủ 2/4
|
1.167.447,27
|
1.425.820,87
|
666.152,75
|
808.157,58
|
561.916
|
4.629.494
|
|
Cẩu lao dầm
|
223
|
Cẩu
K33 - 60
|
233
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
393.165,94
|
1.363.922,82
|
360.978,07
|
615.303,53
|
421.458
|
3.154.828
|
|
Cổng trục - sức nâng
|
224
|
10
T
|
81
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
136.938,60
|
390.143,76
|
82.135,53
|
146.670,59
|
147.046
|
902.935
|
225
|
25
T
|
86
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
146.067,84
|
514.021,53
|
108.215,06
|
193.241,18
|
147.046
|
1.108.592
|
226
|
30
T
|
90
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
152.154,00
|
604.731,44
|
127.311,88
|
227.342,65
|
160.297
|
1.271.837
|
227
|
60
T
|
144
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
243.446,40
|
800.498,84
|
150.469,71
|
300.939,41
|
176.198
|
1.671.552
|
|
Cần trục - sức nâng
|
228
|
30
T
|
48
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
81.148,80
|
118.614,29
|
28.717,14
|
62.428,57
|
160.297
|
451.206
|
229
|
40
T
|
60
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
101.436,00
|
133.441,07
|
32.306,79
|
70.232,14
|
160.297
|
497.713
|
230
|
50
T
|
72
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
121.723,20
|
151.233,21
|
36.614,36
|
79.596,43
|
160.297
|
549.464
|
231
|
60
T
|
84
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
142.010,40
|
181.485,63
|
43.938,63
|
95.518,75
|
176.198
|
639.151
|
232
|
90
T
|
108
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
182.584,80
|
225.567,32
|
54.611,04
|
118.719,64
|
176.198
|
757.681
|
233
|
110
T
|
132
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
223.159,20
|
311.281,07
|
68.809,50
|
163.832,14
|
176.198
|
943.280
|
234
|
125
T
|
144
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
243.446,40
|
357.970,18
|
79.130,25
|
188.405,36
|
176.198
|
1.045.150
|
235
|
180
T
|
168
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
284.020,80
|
465.394,82
|
102.876,75
|
244.944,64
|
176.198
|
1.273.435
|
236
|
250
T
|
204
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
344.882,40
|
600.865,16
|
126.497,93
|
316.244,82
|
176.198
|
1.564.688
|
|
Máy vận thăng – sức nâng:
|
237
|
0,3
T – H nâng 30 m
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
26.910,51
|
6.798,45
|
7.868,57
|
70.192
|
125.970
|
238
|
0,5
T – H nâng 50 m
|
15,75
kWh
|
1x3/7
|
20.626,95
|
48.808,29
|
12.330,51
|
14.271,43
|
70.192
|
172.229
|
239
|
0,8
T – H nâng 80 m
|
21
kWh
|
1x3/7
|
35.502,60
|
71.382,12
|
18.033,38
|
20.871,96
|
70.192
|
215.982
|
240
|
2,0
T – H nâng 100 m
|
31,5
kWh
|
1x3/7
|
53.253,90
|
90.262,35
|
22.803,12
|
27.945,00
|
70.192
|
264.456
|
|
Cần trục thiếu nhi – sức nâng
|
241
|
0,5
T
|
3,6
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
5.635,00
|
1.352,40
|
1.408,75
|
70.192
|
84.674
|
|
Tời điện – sức kéo
|
242
|
0,5
T
|
3,78
kWh
|
1x3/7
|
6.390,47
|
2.838,26
|
851,48
|
667,83
|
70.192
|
80.940
|
243
|
1,0
T
|
4,5
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
4.493,91
|
1.348,17
|
1.057,39
|
70.192
|
84.699
|
244
|
1,5
T
|
5,58
kWh
|
1x3/7
|
9.433,55
|
9.605,74
|
2.730,05
|
2.379,13
|
70.192
|
94.340
|
245
|
2,0
T
|
6,3
kWh
|
1x3/7
|
10.650,78
|
13.987,78
|
3.975,34
|
3.464,35
|
70.192
|
102.269
|
246
|
2,5
T
|
9,18
kWh
|
1x3/7
|
15.519,71
|
18.677,83
|
5.308,43
|
4.626,09
|
70.192
|
114.324
|
247
|
3,0
T
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
22.610,00
|
6.426,00
|
5.600,00
|
70.192
|
123.086
|
248
|
4,0
T
|
11,7
kWh
|
1x3/7
|
19.780,02
|
26.154,57
|
7.433,41
|
6.477,91
|
70.192
|
130.038
|
249
|
5,0
T
|
13,5
kWh
|
1x3/7
|
22.823,10
|
30.277,74
|
8.605,25
|
7.499,13
|
70.192
|
139.397
|
250
|
Kích
thông tâm YCW – 150 T
|
|
1x4/7
|
|
6.611,11
|
1.038,89
|
2.361,11
|
79.829
|
89.840
|
251
|
Kích
thông tâm YCW – 250 T
|
|
1x4/7
|
|
29.777,22
|
4.925,56
|
11.194,44
|
79.829
|
125.726
|
252
|
Kích
đẩy liên tục tự động ZLD – 60 (60T,6c)
|
30
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
50.718,00
|
130.340,00
|
34.300,00
|
49.000,00
|
156.683
|
421.041
|
253
|
Kích
thông tâm YCW – 500 T
|
|
1x4/7
|
|
9.679,44
|
1.601,11
|
3.638,89
|
79.829
|
94.748
|
254
|
Kích
sợi đơn YDC – 500 T
|
|
1x4/7
|
|
10.855,76
|
1.795,69
|
4.081,11
|
79.829
|
96.561
|
255
|
Kích
thông tâm RRH – 100 T
|
|
1x4/7
|
|
45.296,11
|
7.492,59
|
17.028,61
|
79.829
|
149.646
|
256
|
Kích
thông RRH – 300 T
|
|
1x4/7
|
|
143.958,46
|
23.812,68
|
54.119,72
|
79.829
|
301.719
|
|
Máy luồn cáp – công suất:
|
257
|
15
kW
|
27
kWh
|
1x4/7
|
45.646,20
|
31.505,45
|
7.296,00
|
16.581,85
|
79.829
|
180.858
|
|
Trạm bơm dầu áp lực công suất:
|
258
|
40
Mpa (HCP-400)
|
13,65
kWh
|
1x4/7
|
23.076,69
|
15.833,33
|
5.416,67
|
4.166,67
|
79.829
|
128.322
|
259
|
50
Mpa (ZB4 – 500)
|
19,5
kWh
|
1x4/7
|
32.966,70
|
20.055,56
|
6.861,11
|
5.277,78
|
79.829
|
144.990
|
|
Xe nâng hàng – sức nâng:
|
260
|
1,5
T
|
7,92
lít diezel
|
1x4/7
|
78.624,00
|
56.765,23
|
12.196,62
|
17.574,38
|
79.829
|
244.989
|
261
|
2,0
T
|
9
lít diezel
|
1x4/7
|
89.345,45
|
61.437,13
|
14.227,55
|
20.209,58
|
79.829
|
265.048
|
262
|
3,0
T
|
10,8
lít diezel
|
1x4/7
|
107.214,55
|
75.384,40
|
17.457,44
|
24.797,50
|
79.829
|
304.683
|
263
|
3,2
T
|
11,52
lít diezel
|
1x4/7
|
114.362,18
|
84.410,67
|
19.547,73
|
27.766,67
|
79.829
|
325.916
|
264
|
3,5
T
|
14,4
lít diezel
|
1x4/7
|
142.952,73
|
94.754,08
|
21.943,05
|
31.169,10
|
79.829
|
370.648
|
265
|
5,0
T
|
16,2
lít diezel
|
1x4/7
|
160.821,82
|
108.801,32
|
25.196,09
|
40.902,75
|
79.829
|
415.551
|
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm
– công suất:
|
266
|
135
CV
|
44,55
lít diezel
|
1x4/7
|
442.260,00
|
290.714,73
|
67.323,41
|
131.149,50
|
79.829
|
1.011.276
|
|
Máy trộn bê tông – dung tích
|
267
|
100,0
lít
|
6,72
kWh
|
1x3/7
|
11.360,83
|
17.825,45
|
6.098,18
|
4.690,91
|
70.192
|
110.167
|
268
|
150,0
lít
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
22.800,00
|
7.800,00
|
6.000,00
|
70.192
|
120.993
|
269
|
200,0
lít
|
9,6
kWh
|
1x3/7
|
16.229,76
|
25.183,64
|
8.615,45
|
6.627,27
|
70.192
|
126.848
|
270
|
250,0
lít
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
33.690,45
|
11.525,68
|
8.865,91
|
70.192
|
142.532
|
271
|
425,0
lít
|
24
kWh
|
1x4/7
|
40.574,40
|
60.440,73
|
20.677,09
|
15.905,45
|
79.829
|
217.426
|
272
|
500,0
lít
|
33,6
kWh
|
1x4/7
|
56.804,16
|
61.010,36
|
20.871,96
|
16.055,36
|
79.829
|
234.570
|
273
|
800,0
lít
|
60
kWh
|
1x4/7
|
101.436,00
|
82.446,43
|
28.205,36
|
21.696,43
|
79.829
|
313.613
|
274
|
1150,0
lít
|
72
kWh
|
1x4/7
|
121.723,20
|
104.652,00
|
34.700,40
|
27.540,00
|
79.829
|
368.444
|
275
|
1600,0
lít
|
96
kWh
|
1x4/7
|
162.297,60
|
143.622,36
|
47.622,15
|
37.795,36
|
79.829
|
471.166
|
|
Máy trộn vữa - dung tích
|
276
|
80,0
lít
|
5,28
kWh
|
1x3/7
|
8.926,37
|
13.750,00
|
4.675,00
|
3.437,50
|
70.192
|
100.981
|
277
|
110,0
lít
|
7,68
kWh
|
1x3/7
|
12.983,81
|
15.833,33
|
5.383,33
|
3.958,33
|
70.192
|
108.351
|
278
|
150,0
lít
|
8,4
kWh
|
1x3/7
|
14.201,04
|
18.208,33
|
6.516,67
|
4.791,67
|
70.192
|
113.909
|
279
|
200,0
lít
|
9,6
kWh
|
1x3/7
|
16.229,76
|
21.018,75
|
7.522,50
|
5.531,25
|
70.192
|
120.494
|
280
|
250,0
lít
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
23.503,00
|
8.411,60
|
6.185,00
|
70.192
|
126.550
|
281
|
325,0
lít
|
16,8
kWh
|
1x3/7
|
28.402,08
|
33.042,58
|
11.825,77
|
8.695,42
|
70.192
|
152.158
|
|
Trạm trộn bê tông – năng suất:
|
282
|
20,0
m3/h
|
92,4
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
156.211,44
|
544.479,55
|
178.309,09
|
159.204,55
|
147.046
|
1.185.251
|
283
|
22,0
m3/h
|
99
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
167.369,40
|
607.819,50
|
199.052,00
|
177.725,00
|
147.046
|
1.299.012
|
284
|
25,0
m3/h
|
115,5
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
195.264,30
|
644.288,36
|
210.995,02
|
188.388,41
|
147.046
|
1.385.982
|
285
|
30,0
m3/h
|
171,6
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
290.106,96
|
814.014,41
|
266.577,82
|
238.015,91
|
202.699
|
1.811.414
|
286
|
50,0
m3/h
|
198,00
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
334.738,80
|
1.371.742,57
|
449.225,64
|
401.094,32
|
202.699
|
2.759.501
|
287
|
60,0
m3/h
|
265,20
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
448.347,12
|
1.425.088,48
|
463.264,06
|
441.203,86
|
202.699
|
2.980.603
|
288
|
75,0
m3/h
|
417,60
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
705.994,56
|
1.741.909,64
|
566.255,45
|
539.290,91
|
281.240
|
3.834.691
|
289
|
125,0
m3/h
|
445,50
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
753.162,30
|
3.277.715,91
|
1.062.511,36
|
1.014.772,73
|
281.240
|
6.392.403
|
|
Máy bơm vữa – năng suất
|
290
|
2,0
m3/h
|
12,60
kWh
|
1x4/7
|
21.301,56
|
73.840,91
|
25.650,00
|
19.431,82
|
79.829
|
220.053
|
291
|
4,0
m3/h
|
16,20
kWh
|
1x4/7
|
27.387,72
|
92.884,09
|
32.265,00
|
24.443,18
|
79.829
|
256.809
|
292
|
6,0
m3/h
|
19,80
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
33.473,88
|
119.596,36
|
41.544,00
|
31.472,73
|
135.482
|
361.569
|
293
|
9,0
m3/h
|
33,75
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
57.057,75
|
150.272,73
|
52.200,00
|
39.545,45
|
135.482
|
434.558
|
294
|
32
– 50 m3h
|
72,00
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
121.723,20
|
197.667,36
|
63.461,63
|
52.017,73
|
135.482
|
570.352
|
|
Xe bơm bê tông, tự hành – năng
suất
|
295
|
50
m3/h
|
50,80
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25T
|
524.160,00
|
1.117.593,68
|
455.440,43
|
504.177,60
|
166.320
|
2.767.692
|
296
|
60
m3/h
|
60,00
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25T
|
595.636,36
|
1.251.704,90
|
470.565,75
|
564.678,90
|
166.320
|
3.048.906
|
|
Máy bơm bê tông – năng suất:
|
297
|
40
– 60 m3/h
|
180,68
kWh
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 T
|
305.457,61
|
554.638,60
|
271.063,98
|
208.510,75
|
166.320
|
1.505.991
|
298
|
60
- 90 m3/h
|
247,50
kWh
|
1x1/4+1x3/4
Loại 16,5 – 25 T
|
418.423,50
|
762.628,65
|
372.713,25
|
286.702,50
|
166.320
|
2.006.788
|
|
Máy phun vẩy – năng suất:
|
299
|
9
m3/h (AL 285)
|
54,00
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
91.292,40
|
924.556,89
|
342.016,53
|
417.093,33
|
281.240
|
2.056.199
|
300
|
16
m3/h (AL 500)
|
429,00
kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
725.267,40
|
3.591.483,23
|
1.215.163,50
|
1.620.218,00
|
358.095
|
7.510.227
|
301
|
Máy
trải bê tông SP 500
|
72,60
lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
720.720,00
|
3.928.302,78
|
1.240.516,67
|
1.476.805,56
|
292.805
|
7.659.150
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn –
công suất
|
302
|
0,4
kW
|
1,80
kWh
|
1x3/7
|
3.043,08
|
4.295,45
|
1.503,41
|
687,27
|
70.192
|
79.721
|
303
|
0,6
kW
|
2,70
kWh
|
1x3/7
|
4.564,62
|
5.370,45
|
1.879,66
|
859,27
|
70.192
|
82.866
|
304
|
0,8
kW
|
3,60
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
6.443,18
|
2.255,11
|
1.030,91
|
70.192
|
86.007
|
305
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
7.409,09
|
2.593,18
|
1.185,45
|
70.192
|
88.987
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh –
công suất
|
306
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
5.795,45
|
2.028,41
|
927,27
|
70.192
|
86.551
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi –
công suất
|
307
|
0,6
kW
|
2,70
kWh
|
1x3/7
|
4.564,62
|
5.113,64
|
1.789,77
|
818,18
|
70.192
|
82.478
|
308
|
0,8
kW
|
3,60
kWh
|
1x3/7
|
6.086,16
|
6.750,00
|
2.362,50
|
1.080,00
|
70.192
|
86.470
|
309
|
1,0
kW
|
4,50
kWh
|
1x3/7
|
7.607,70
|
7.711,36
|
2.698,98
|
1.233,82
|
70.192
|
89.444
|
310
|
1,5
kW
|
6,75
kWh
|
1x3/7
|
11.411,55
|
6.970,91
|
3.049,77
|
1.394,18
|
70.192
|
93.018
|
311
|
2,8
kW
|
12,6
kWh
|
1x3/7
|
21.301,56
|
8.465,45
|
3.703,64
|
1.693,09
|
70.192
|
105.355
|
312
|
3,5
kW
|
15,75
kWh
|
1x3/7
|
26.626,95
|
21.763,64
|
7.445,45
|
4.581,82
|
70.192
|
130.610
|
|
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng
suất:
|
313
|
11,0
m3/h
|
29,4
kWh
|
1x3/7
|
49.703,64
|
15.454,55
|
5.872,73
|
3.863,64
|
70.192
|
145.086
|
314
|
35,0
m3/h
|
75,6
kWh
|
1x4/7
|
127.809,36
|
22.627,27
|
9.050,91
|
5.954,55
|
79.829
|
245.271
|
315
|
45,0
m3/h
|
96,6
kWh
|
1x4/7
|
163.311,96
|
28.154,55
|
11.261,82
|
7.409,09
|
79.829
|
289.966
|
|
Máy nghiền sàng đá di động –
năng suất:
|
316
|
6,0
m3/h
|
63
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
106.507,80
|
206.322,73
|
93.388,18
|
54.295,45
|
135.482
|
595.996
|
317
|
20,0
m3/h
|
315
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
532.539,00
|
678.585,00
|
307.149,00
|
178.575,00
|
135.482
|
1.832.330
|
318
|
25,0
m3/h
|
357
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
603.544,20
|
886.920,00
|
354.768,00
|
233.400,00
|
191.135
|
2.269.767
|
319
|
125,0
m3/h
|
630
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
1.065.078,00
|
2.995.457,95
|
1.198.183,18
|
788.278,41
|
191.135
|
6.238.133
|
|
Máy nghiền đá thô – Năng suất
|
320
|
14,0
m3/h
|
134,4
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
227.216,64
|
107.781,82
|
48.785,45
|
28.363,64
|
135.482
|
547.629
|
321
|
200,0
m3/h
|
840
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
1.420.104,00
|
919.850,45
|
416.353,36
|
242.065,91
|
367.732
|
3.366.105
|
|
Trạm trộn bê tông asphan –
năng xuất
|
322
|
25,0
T/h (140 T/ca)
|
1,190
lít mazut + 210 kwh + 210 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
2.720.735,07
|
2.102.666,67
|
791.266,67
|
691.666,67
|
818.981
|
7.125.316
|
323
|
30,0
T/h (156 T/ca)
|
1,326
lít mazut + 234 kwh + 234 lít diezel
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
3.031.676,23
|
2.766.400,00
|
1.041.040,00
|
910.000,00
|
818.981
|
8.568.097
|
324
|
40,0
T/h (176 T/ca)
|
1,496
lít mazut + 264 kwh + 264 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.420.352,67
|
3.079.266,67
|
1.158.776,67
|
1.012.916,67
|
1.016.778
|
9.688.091
|
325
|
50,0
T/h (200 T/ca)
|
1,700
lít mazut + 300 kwh + 300 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
3.886.764,39
|
3.260.400,00
|
1.226.940,00
|
1.072.500,00
|
1.016.778
|
10.463.383
|
326
|
60,0
T/h (216 T/ca)
|
1,836
lít mazut + 324 kwh + 324 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
4.197.705,54
|
3.803.800,00
|
1.431.430,00
|
1.251.250,00
|
1.016.778
|
11.700.964
|
327
|
80,0
T/h (256 T/ca)
|
2,176
lít mazut + 384 kwh + 384 lít diezel
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
4.975.058,42
|
3.473.478,67
|
1.535.643,20
|
1.406.266,67
|
1.016.778
|
12.407.225
|
|
Máy phun nhựa đường – công
suất
|
328
|
190
CV
|
57
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4
Loại 7,5 – 16,5 tấn
|
565.854,55
|
620.084,79
|
261.088,33
|
279.737,50
|
157.888
|
1.884.653
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa –
năng suất
|
329
|
65,0
T/h
|
33,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
333.556,36
|
681.061,33
|
286.762,67
|
224.033,33
|
147.046
|
1.672.460
|
330
|
100,0
h/h
|
50,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
500.334,55
|
806.015,47
|
339.374,93
|
265.136,67
|
147.046
|
2.057.908
|
331
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen -1000 C
|
92,4
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
917.280,00
|
1.571.127,79
|
532.897,15
|
459.394,09
|
156.683
|
3.637.382
|
332
|
Thiết
bị sơn kẻ gạch YNK 10A
|
|
1x4/7
|
|
42.917,65
|
7.905,88
|
11.294,12
|
79.829
|
141.946
|
333
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54
lít diezel
|
1x4/7
|
104.633,45
|
207.081,00
|
45.647,58
|
64.111,76
|
79.829
|
501.302
|
334
|
Nồi
nấu nhựa
|
|
1x4/7
|
|
8.117,65
|
3.247,06
|
1.623,53
|
79.829
|
92.817
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện –
công suất:
|
335
|
0,55
kW
|
1,49
kWh
|
1x3/7
|
2.518,99
|
1.888,89
|
526,67
|
444,44
|
70.192
|
75.571
|
336
|
0,75
kW
|
2,03
kWh
|
1x3/7
|
3.431,92
|
2.243,06
|
625,42
|
527,78
|
70.192
|
77.020
|
337
|
1,10
kW
|
2,97
kWh
|
1x3/7
|
5.021,08
|
2.597,22
|
724,17
|
611,11
|
70.192
|
79.145
|
338
|
1,50
kW
|
4,05
kWh
|
1x3/7
|
6.846,93
|
2.833,33
|
790,00
|
666,67
|
70.192
|
81.329
|
339
|
2,00
kW
|
5,4
kWh
|
1x3/7
|
9.129,24
|
2.951,39
|
822,92
|
694,44
|
70.192
|
83.790
|
340
|
2,80
kW
|
7,56
kWh
|
1x3/7
|
12.780,94
|
3.423,61
|
954,58
|
805,56
|
70.192
|
88.156
|
341
|
4,00
kW
|
10,8
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
5.666,67
|
1.580,00
|
1.666,67
|
70.192
|
97.364
|
342
|
4,50
kW
|
12,15
kWh
|
1x3/7
|
20.540,79
|
6.375,00
|
1.777,50
|
1.875,00
|
70.192
|
100.760
|
343
|
7,00
kW
|
16,8
kWh
|
1x3/7
|
28.402,08
|
9.367,00
|
2.611,74
|
2.755,00
|
70.192
|
113.328
|
344
|
10,00
kW
|
24
kWh
|
1x4/7
|
40.574,40
|
10.362,67
|
2.927,45
|
3.238,33
|
79.829
|
136.931
|
345
|
14,00
kW
|
33,6
kWh
|
1x4/7
|
56.804,16
|
12.959,52
|
3.853,75
|
4.263,00
|
79.829
|
157.709
|
346
|
20,00
kW
|
48
kWh
|
1x4/7
|
81.148,80
|
21.011,47
|
5.805,80
|
6.911,67
|
79.829
|
194.706
|
347
|
22,00
kW
|
52,8
kWh
|
1x4/7
|
89.263,68
|
24.244,00
|
6.699,00
|
7.975,00
|
79.829
|
208.010
|
348
|
28,00
kW
|
67,2
kWh
|
1x4/7
|
113.608,32
|
27.329,60
|
7.551,60
|
8.990,00
|
79.829
|
237.308
|
349
|
30,00
kW
|
72
kWh
|
1x4/7
|
121.723,20
|
33.118,77
|
9.151,24
|
10.894,33
|
79.829
|
254.716
|
350
|
40,00
kW
|
96
kWh
|
1x4/7
|
162.297,60
|
42.581,28
|
11.093,54
|
14.007,00
|
79.829
|
309.808
|
351
|
50,00
kW
|
120
kWh
|
1x4/7
|
202.872,00
|
50.016,11
|
13.030,51
|
16.452,67
|
79.829
|
362.200
|
352
|
55,00
kW
|
132
kWh
|
1x4/7
|
223.159,20
|
52.719,68
|
13.734,86
|
17.342,00
|
79.829
|
386.784
|
353
|
75,00
kW
|
180
kWh
|
1x4/7
|
304.308,00
|
66.350,15
|
17.909,55
|
24.943,67
|
79.829
|
493.340
|
354
|
113,00
kW
|
271,2
kWh
|
1x4/7
|
458.490,72
|
86.723,09
|
23.408,71
|
32.602,67
|
79.829
|
681.054
|
|
Máy bơm nước, động cơ diezel –
công suất:
|
355
|
5,0
CV
|
2,7
lít diezel
|
1x4/7
|
26.803,64
|
12.374,67
|
3.341,16
|
3.093,67
|
79.829
|
125.442
|
356
|
5,5
CV
|
2,97
lít diezel
|
1x4/7
|
29.484,00
|
14.130,93
|
4.016,16
|
3.718,67
|
79.829
|
131.178
|
357
|
7,0
CV
|
3,78
lít diezel
|
1x4/7
|
37.525,09
|
16.030,93
|
4.556,16
|
4.218,67
|
79.829
|
142.159
|
358
|
7,5
CV
|
4,05
lít diezel
|
1x4/7
|
40.205,45
|
17.455,93
|
4.961,16
|
4.593,67
|
79.829
|
147.045
|
359
|
10,0
CV
|
5,1
lít diezel
|
1x4/7
|
50.629,09
|
24.472,00
|
6.955,20
|
6.440,00
|
79.829
|
168.325
|
360
|
15,0
CV
|
7,65
lít diezel
|
1x4/7
|
75.943,64
|
42.134,40
|
11.531,52
|
12.320,00
|
79.829
|
221.758
|
361
|
20,0
CV
|
10,2
lít diezel
|
1x4/7
|
101.258,18
|
53.865,00
|
14.742,00
|
15.750,00
|
79.829
|
265.444
|
362
|
37,0
CV
|
17,76
lít diezel
|
1x4/7
|
176.308,36
|
85.691,90
|
23.452,52
|
26.530,00
|
79.829
|
391.811
|
363
|
45,0
CV
|
21,6
lít diezel
|
1x4/7
|
214.429,09
|
94.170,65
|
25.773,02
|
29.155,00
|
79.829
|
443.356
|
364
|
75,0
CV
|
36
lít diezel
|
1x4/7
|
357.381,82
|
172.687,20
|
43.626,24
|
56.805,00
|
79.829
|
710.329
|
365
|
100,0
CV
|
45
lít diezel
|
1x4/7
|
446.727,27
|
175.062,45
|
44.226,30
|
57.586,33
|
79.829
|
803.431
|
366
|
150,0
CV
|
63
lít diezel
|
1x5/7
|
625.418,18
|
224.382,40
|
56.686,08
|
73.810,00
|
91.393
|
1.071.690
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng –
công suất
|
367
|
3,0
CV
|
1,62
lít xăng
|
1x4/7
|
20.114,21
|
8.500,00
|
2.465,00
|
2.125,00
|
79.829
|
113.033
|
368
|
4,0
CV
|
2,16
lít xăng
|
1x4/7
|
26.818,95
|
10.625,33
|
3.081,35
|
2.656,33
|
79.829
|
123.011
|
369
|
6,0
CV
|
3,24
lít xăng
|
1x4/7
|
40.228,43
|
13.775,00
|
4.205,00
|
3.625,00
|
79.829
|
141.662
|
370
|
7,0
CV
|
3,78
lít xăng
|
1x4/7
|
46.933,17
|
17.100,00
|
5.220,00
|
4.500,00
|
79.829
|
153.582
|
371
|
8,0
CV
|
4,32
lít xăng
|
1x4/7
|
53.637,91
|
17.930,93
|
5.473,65
|
4.718,67
|
79.829
|
161.590
|
|
Máy phát điện lưu động – công
suất
|
372
|
5,2
kW
|
4,86
lít diezel
|
1x3/7
|
48.246,55
|
20.591,25
|
6.502,50
|
7.741,07
|
70.192
|
153.273
|
373
|
8,0
kW
|
7,56
lít diezel
|
1x3/7
|
75.050,18
|
25.113,25
|
7.930,50
|
9.441,07
|
70.192
|
187.727
|
374
|
10,0
kW
|
10,8
lít diezel
|
1x3/7
|
107.214,55
|
39.417,40
|
12.447,60
|
14.818,57
|
70.192
|
244.090
|
375
|
15,0
kW
|
13,5
lít diezel
|
1x3/7
|
134.018,18
|
43.824,86
|
13.839,43
|
17.742,86
|
70.192
|
279.617
|
376
|
20,0
kW
|
19,2
lít diezel
|
1x3/7
|
190.603,64
|
59.639,91
|
18.833,66
|
24.145,71
|
70.192
|
363.415
|
377
|
25,0
kW
|
21,6
lít diezel
|
1x3/7
|
214.429,09
|
68.690,70
|
21.691,80
|
27.810,00
|
70.192
|
402.813
|
378
|
30,0
kW
|
24
lít diezel
|
1x3/7
|
238.254,55
|
78.551,29
|
24.805,67
|
31.802,14
|
70.192
|
443.605
|
379
|
38,0
kW
|
28,8
lít diezel
|
1x3/7
|
285.905,45
|
92.032,20
|
29.062,80
|
37.260,00
|
70.192
|
514.452
|
380
|
45,0
kW
|
31,2
lít diezel
|
1x3/7
|
309.730,91
|
100.606,63
|
31.770,51
|
40.731,43
|
70.192
|
553.031
|
381
|
50,0
kW
|
36
lít diezel
|
1x3/7
|
357.381,82
|
111.753,39
|
35.290,54
|
45.244,29
|
70.192
|
619.862
|
382
|
60,0
kW
|
40,5
lít diezel
|
1x3/7
|
402.054,55
|
120.393,77
|
38.019,09
|
52.804,29
|
70.192
|
683.463
|
383
|
75,0
kW
|
45
lít diezel
|
1x4/7
|
446.727,27
|
141.066,04
|
44.547,17
|
61.871,07
|
79.829
|
774.040
|
384
|
112,0
kW
|
68,25
lít diezel
|
1x4/7
|
677.536,36
|
169.421,37
|
53.501,49
|
81.062,86
|
79.829
|
1.061.351
|
385
|
122,0
kW
|
75,6
lít diezel
|
1x4/7
|
750.501,82
|
177.301,42
|
55.989,92
|
84.833,21
|
79.829
|
1.148.455
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng –
năng suất:
|
386
|
3,0
m3/h
|
0,63
lít xăng
|
1x4/7
|
7.822,19
|
3.033,33
|
1.274,00
|
1.166,67
|
79.829
|
93.125
|
387
|
11,0
m3/h
|
1,8
lít xăng
|
1x4/7
|
22.349,13
|
4.506,67
|
1.892,80
|
1.733,33
|
79.829
|
110.311
|
388
|
25,0
m3/h
|
2,88
lít xăng
|
1x4/7
|
35.758,60
|
8.580,00
|
3.603,60
|
3.300,00
|
79.829
|
131.071
|
389
|
40,0
m3/h
|
7,8
lít xăng
|
1x4/7
|
96.846,22
|
12.119,47
|
5.358,08
|
4.906,67
|
79.829
|
199.059
|
390
|
120,0
m3/h
|
14,4
lít xăng
|
1x4/7
|
178.793,02
|
34.925,04
|
15.440,54
|
15.318,00
|
79.829
|
324.305
|
391
|
200,0
m3/h
|
24
lít xăng
|
1x4/7
|
297.988,36
|
55.940,56
|
24.731,62
|
24.535,33
|
79.829
|
483.024
|
392
|
300,0
m3/h
|
33
lít xăng
|
1x4/7
|
409.734,00
|
80.602,56
|
35.634,82
|
35.352,00
|
79.829
|
641.152
|
393
|
600,0
m3/h
|
46,2
lít xăng
|
1x4/7
|
573.627,60
|
168.394,78
|
74.448,22
|
80.571,67
|
79.829
|
976.871
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel –
năng suất:
|
394
|
5,50
m3/h
|
0,63
lít diezel
|
1x4/7
|
6.254,18
|
2.591,33
|
1.425,23
|
996,67
|
79.829
|
91.096
|
395
|
75,00
m3/h
|
5,76
lít diezel
|
1x4/7
|
57.181,09
|
22.724,00
|
10.764,00
|
9.200,00
|
79.829
|
179.698
|
396
|
102,00
m3/h
|
13,2
lít diezel
|
1x4/7
|
131.040,00
|
33.139,17
|
15.697,50
|
13.416,67
|
79.829
|
273.122
|
397
|
120,00
m3/h
|
13,86
lít diezel
|
1x4/7
|
137.592,00
|
37.844,20
|
17.926,20
|
16.598,33
|
79.829
|
289.789
|
398
|
200,00
m3/h
|
18
lít diezel
|
1x4/7
|
178.690,91
|
60.568,20
|
28.690,20
|
26.565,00
|
79.829
|
374.343
|
399
|
240,00
m3/h
|
27,54
lít diezel
|
1x4/7
|
273.397,09
|
76.981,92
|
36.465,12
|
33.764,00
|
79.829
|
500.437
|
400
|
300,00
m3/h
|
32,4
lít diezel
|
1x4/7
|
321.643,64
|
98.639,64
|
46.724,04
|
43.263,00
|
79.829
|
590.099
|
401
|
360,00
m3/h
|
34,56
lít diezel
|
1x4/7
|
343.086,55
|
106.545,16
|
50.468,76
|
46.730,33
|
79.829
|
626.659
|
402
|
420,00
m3/h
|
37,8
lít diezel
|
1x4/7
|
375.250,91
|
138.426,40
|
65.570,40
|
60.713,33
|
79.829
|
719.790
|
403
|
540,00
m3/h
|
36,48
lít diezel
|
1x4/7
|
362.146,91
|
157.806,40
|
74.750,40
|
69.213,33
|
79.829
|
743.746
|
404
|
600,00
m3/h
|
38,4
lít diezel
|
1x4/7
|
381.207,27
|
184.886,97
|
87.578,04
|
88.462,67
|
79.829
|
821.964
|
405
|
660,00
m3/h
|
38,88
lít diezel
|
1x4/7
|
385.972,36
|
215.417,69
|
102.039,96
|
103.070,67
|
79.829
|
886.329
|
406
|
1200,00
m3/h
|
75
lít diezel
|
1x4/7
|
744.545,45
|
432.074,76
|
159.185,44
|
206.734,33
|
79.829
|
1.622.369
|
|
Máy nén khí, động cơ điện –
năng suất
|
407
|
5,0
m3/h
|
1,85
kWh
|
1x3/7
|
3.127,61
|
1.638,00
|
655,20
|
630,00
|
70.192
|
76.243
|
408
|
10,0
m3/h
|
5,41
kWh
|
1x3/7
|
9.146,15
|
2.730,00
|
955,50
|
1.050,00
|
70.192
|
84.073
|
409
|
22,0
m3/h
|
6,9
kWh
|
1x3/7
|
11.665,14
|
6.188,00
|
2.165,80
|
2.380,00
|
70.192
|
92.591
|
410
|
30,0
m3/h
|
10,05
kWh
|
1x3/7
|
16.990,53
|
7.917,00
|
2.770,95
|
3.045,00
|
70.192
|
100.915
|
411
|
56,0
m3/h
|
16,77
kWh
|
1x3/7
|
28.351,36
|
16.166,15
|
5.955,95
|
6.545,00
|
70.192
|
127.210
|
412
|
150,0
m3/h
|
44,28
kWh
|
1x3/7
|
74.859,77
|
31.920,00
|
10.752,00
|
14.000,00
|
70.192
|
201.723
|
413
|
216,0
m3/h
|
52,38
kWh
|
1x3/7
|
88.553,63
|
45.058,88
|
15.177,73
|
19.762,67
|
70.192
|
238.745
|
414
|
270,0
m3/h
|
80,46
kWh
|
1x3/7
|
136.025,68
|
57.783,56
|
19.463,94
|
25.343,67
|
70.192
|
308.809
|
415
|
300,0
m3/h
|
86,4
kWh
|
1x3/7
|
146.067,84
|
73.064,88
|
24.611,33
|
32.046,00
|
70.192
|
345.982
|
416
|
600,0
m3/h
|
125,28
kWh
|
1x4/7
|
211.798,37
|
157.645,28
|
46.463,87
|
69.142,67
|
79.829
|
564.879
|
|
Máy biến thế hàn một chiều –
công suất
|
416
|
40,0
kW
|
84
kWh
|
1x4/7
|
142.010,40
|
19.595,33
|
3.867,50
|
4.297,22
|
79.829
|
249.599
|
417
|
50,0
kW
|
105
kWh
|
1x4/7
|
177.513,00
|
25.358,67
|
5.005,00
|
5.561,11
|
79.829
|
293.266
|
|
Biến thế hàn xoay chiều – công
suất
|
419
|
4,0
kW
|
8,4
kWh
|
1x4/7
|
14.201,04
|
2.800,00
|
564,67
|
583,33
|
79.829
|
97.978
|
420
|
7,0
kW
|
14,7
kWh
|
1x4/7
|
24.851,82
|
4.340,00
|
875,23
|
904,17
|
79.829
|
110.800
|
421
|
10,0
kW
|
21
kWh
|
1x4/7
|
35.502,60
|
6.160,00
|
1.242,27
|
1.283,33
|
79.829
|
124.017
|
422
|
14,0
kW
|
29,4
kWh
|
1x4/7
|
49.703,64
|
8.820,00
|
1.778,70
|
1.837,50
|
79.829
|
141.968
|
423
|
23,0
kW
|
48,3
kWh
|
1x4/7
|
81.655,98
|
15.516,67
|
3.293,89
|
3.402,78
|
79.829
|
183.698
|
424
|
27,5
kW
|
57,75
kWh
|
1x4/7
|
97.632,15
|
18.208,33
|
3.833,33
|
3.993,06
|
79.829
|
203.495
|
425
|
29,2
kW
|
61,32
kWh
|
1x4/7
|
103.667,59
|
19.000,00
|
4.000,00
|
4.166,67
|
79.829
|
210.663
|
426
|
33,5
kW
|
70,35
kWh
|
1x4/7
|
118.933,71
|
21.014,00
|
4.424,00
|
4.608,33
|
79.829
|
228.809
|
|
Máy hàn điện động cơ xăng –
công suất
|
427
|
9,0
CV
|
2,7
lít xăng
|
1x4/7
|
33.523,69
|
24.472,00
|
7.212,80
|
6.440,00
|
79.829
|
151.477
|
428
|
20,0
CV
|
4,8
lít xăng
|
1x4/7
|
59.597,67
|
29.866,22
|
8.802,68
|
8.732,81
|
79.829
|
186.828
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel –
công suất:
|
429
|
4,0
CV
|
1,44
lít diezel
|
1x4/7
|
14.295,27
|
15.295,00
|
4.508,00
|
4.025,00
|
79.829
|
117.952
|
430
|
10,2
CV
|
3,06
lít diezel
|
1x4/7
|
30.377,45
|
29.087,81
|
7.960,88
|
7.654,69
|
79.829
|
154.909
|
431
|
27,5
CV
|
7,43
lít diezel
|
1x4/7
|
73.759,64
|
44.246,25
|
11.643,75
|
12.937,50
|
79.829
|
222.416
|
|
Máy hàn hơi – công suất
|
432
|
1000
l/h
|
|
1x4/7
|
|
6.624,00
|
1.324,80
|
1.380,00
|
79.829
|
89.157
|
433
|
2000
l/h
|
|
1x4/7
|
|
10.368,00
|
2.073,60
|
2.160,00
|
79.829
|
94.430
|
434
|
Máy
hàn cắt dưới nước
|
|
2x5/7
|
|
313.500,00
|
132.000,00
|
66.000,00
|
168.247
|
679.747
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí
nén) – năng suất:
|
435
|
400,0
m2/h
|
|
1x3/7
|
|
12.420,00
|
2.235,60
|
1.656,00
|
70.192
|
86.503
|
436
|
Máy
phun cát (chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
17.590,83
|
2.592,33
|
2.468,89
|
70.192
|
92.844
|
|
Máy khoan đứng – công suất:
|
437
|
4,5
kW
|
9,45
kWh
|
1x3/7
|
15.976,17
|
28.196,00
|
8.649,60
|
8.480,00
|
70.192
|
131.493
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường
kính khoan
|
438
|
13
mm
|
1,05
kWh
|
1x3/7
|
1.775,13
|
6.250,00
|
1.750,00
|
833,33
|
70.192
|
80.800
|
|
Máy cắt sắt cầm tay – công
suất
|
439
|
1,0
kW
|
2,1
kWh
|
1x3/7
|
3.550,26
|
11.718,75
|
2.929,69
|
1.562,50
|
70.192
|
89.953
|
|
Máy khoan bê tông cầm tay –
công suất:
|
440
|
0,62
kW
|
0,93
kWh
|
1x3/7
|
1.572,26
|
7.187,50
|
1.796,88
|
958,33
|
70.192
|
81.707
|
441
|
0,75
kW
|
1,13
kWh
|
1x3/7
|
1.910,38
|
6.250,00
|
2.343,75
|
1.250,00
|
70.192
|
81.946
|
442
|
0,85
kW
|
1,28
kWh
|
1x3/7
|
2.163,97
|
6.875,00
|
2.578,13
|
1.375,00
|
70.192
|
83.184
|
443
|
1,05
kW
|
1,58
kWh
|
1x3/7
|
2.671,15
|
8.541,67
|
3.203,13
|
1.708,33
|
70.192
|
86.316
|
444
|
1,50
kW
|
2,25
kWh
|
1x3/7
|
3.803,85
|
12.500,00
|
4.687,50
|
2.500,00
|
70.192
|
93.683
|
|
Máy cắt gạch đá – công suất:
|
445
|
1,7
kW
|
3,06
kWh
|
1x3/7
|
5.173,24
|
8.422,75
|
4.211,38
|
2.406,50
|
70.192
|
90.406
|
|
Máy cắt bê tông – công suất:
|
446
|
1,50
kW
|
2,7
kWh
|
1x3/7
|
4.564,62
|
10.688,00
|
4.008,00
|
2.137,60
|
70.192
|
91.590
|
447
|
12
CV (MCD 218)
|
7,92
lít xăng
|
1x4/7
|
98.336,16
|
54.150,00
|
12.825,00
|
14.250,00
|
79.829
|
259.390
|
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) – tiêu hao khí nén:
|
448
|
1,5
m3-ph
|
|
1x4/7
|
|
10.063,64
|
2.214,00
|
1.677,27
|
79.829
|
93.784
|
449
|
3,0
m3/h
|
|
1x4/7
|
|
12.300,00
|
2.706,00
|
2.050,00
|
79.829
|
96.885
|
|
Máy uốn ống – công suất:
|
450
|
2,8
kW
|
5,04
kWh
|
1x3/7
|
8.520,62
|
12.653,14
|
4.281,14
|
3.805,45
|
70.192
|
99.452
|
|
Máy cắt ống – công suất
|
451
|
5,0
kW
|
9
kWh
|
1x3/7
|
15.215,40
|
12.631,98
|
4.273,98
|
3.799,09
|
70.192
|
106.112
|
|
Máy cắt tôn – công suất:
|
452
|
15,0
kW
|
27
kWh
|
1x3/7
|
45.646,20
|
65.118,18
|
20.352,73
|
21.090,91
|
70.192
|
222.400
|
|
Máy cắt đột – công suất:
|
453
|
2,8
kW
|
5,04
kWh
|
1x3/7
|
8.520,62
|
18.680,45
|
5.730,55
|
5.618,18
|
70.192
|
108.741
|
|
Máy cắt uốn cốt thép – công
suất
|
454
|
5,0
kW
|
9
kWh
|
1x3/7
|
15.215,40
|
8.161,36
|
2.503,64
|
2.454,55
|
70.192
|
98.527
|
|
Máy cưa kim loại – công suất
|
455
|
1,7
kW
|
3,57
kWh
|
1x3/7
|
6.035,44
|
10.156,36
|
3.115,64
|
3.054,55
|
70.192
|
92.554
|
|
Máy tiện – công suất:
|
456
|
4,5
kW
|
9,45
kWh
|
1x3/7
|
15.976,17
|
18.136,36
|
5.563,64
|
5.454,55
|
70.192
|
115.322
|
|
Máy mài – công suất:
|
457
|
1,0
kW
|
1,8
kWh
|
1x3/7
|
3.043,08
|
1.848,00
|
649,44
|
528,00
|
70.192
|
76.260
|
458
|
2,7
kW
|
4,05
kWh
|
1x3/7
|
6.846,93
|
5.281,82
|
1.856,18
|
1.509,09
|
70.192
|
85.686
|
|
Máy cưa gỗ cầm tay – công suất
|
459
|
1,3
kW
|
2,73
kWh
|
1x3/7
|
4.615,34
|
8.662,50
|
3.031,88
|
1.155,00
|
70.192
|
87.656
|
|
Máy cắt cỏ cầm tay – công
suất:
|
460
|
0,8
kW
|
2,16
kWh
|
1x4/7
|
3.651,70
|
5.197,50
|
1.819,13
|
693,00
|
79.829
|
91.190
|
|
Máy khoan đất đá, cầm tay –
đường kính khoan:
|
461
|
Ф
≤ 40 mm (động cơ điện – 1,2 kW)
|
4,68
kWh
|
1x3/7
|
7.912,01
|
7.777,78
|
3.305,56
|
1.944,44
|
70.192
|
91.131
|
462
|
Ф
≤ 42 mm (Truyền động khí nén chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
14.566,67
|
6.516,67
|
3.833,33
|
70.192
|
95.108
|
463
|
Ф
≤ 42 mm (khoan SIG – chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
86.422,56
|
29.565,61
|
22.742,78
|
70.192
|
208.923
|
464
|
Búa
chèn (truyền động khí nén – chưa tính khí nén)
|
|
1x3/7
|
|
3.558,89
|
1.512,53
|
889,72
|
70.192
|
76.153
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan:
|
465
|
Ф 75
– 95 mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
611.268,71
|
188.027,69
|
178.733,54
|
135.482
|
1.113.512
|
466
|
Ф 105-110
mm
|
|
1x3/7+1x4/7
|
|
763.908,30
|
234.979,98
|
223.365,00
|
135.482
|
1.357.735
|
|
Máy khoan xoay đập tự hành,
động cơ điện – đường kính khoan:
|
467
|
Ф150
(56 kW)
|
184,8
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
312.422,88
|
628.026,00
|
189.509,60
|
220.360,00
|
135.482
|
1.485.800
|
|
Máy khoan đập cáp – đường kính
khoan:
|
468
|
Ф200
– 260 (20 kW)
|
54
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
91.292,40
|
152.000,00
|
67.200,00
|
50.000,00
|
135.482
|
495.974
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ điện – đường kính khoan
|
469
|
Ф160
– 200 (90kW)
|
243
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
410.815,80
|
735.300,00
|
247.680,00
|
258.000,00
|
135.482
|
1.787.278
|
|
Máy khoan đập xoay tự hành,
động cơ diezel – đường kính khoan
|
470
|
Ф
51 -76 (310 CV)
|
167,4
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.661.825,45
|
1.186.376,91
|
482.876,22
|
416.272,60
|
185.835
|
3.933.186
|
471
|
Ф76
– 89 (145 CV)
|
82,65
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
820.489,09
|
1.707.089,58
|
658.876,68
|
598.978,80
|
185.835
|
3.971.269
|
472
|
Ф89
– 102 (220 CV)
|
121,44
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.205.568,00
|
2.215.819,14
|
808.579,62
|
777.480,40
|
185.835
|
5.193.282
|
473
|
Ф102
– 115 (300 CV)
|
162
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.608.218,18
|
2.458.354,71
|
724.567,70
|
862.580,60
|
185.835
|
5.839.556
|
474
|
Ф115
-127 (114 CV)
|
82,08
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
814.830,55
|
2.510.260,62
|
739.866,29
|
880.793,20
|
185.835
|
5.131.585
|
475
|
Ф127
– 152 (335 CV)
|
180,9
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.795.843,64
|
2.789.538,39
|
822.179,74
|
978.785,40
|
185.835
|
6.572.182
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
điện – đường kính khoan
|
476
|
Ф243
-269 (322 kW)
|
1042,2
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
1.761.943,32
|
3.488.400,00
|
954.720,00
|
1.224.000,00
|
185.835
|
7.614.898
|
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ
diezel – đường kính khoan
|
477
|
Ф152
-228 (450 CV)
|
202,5
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
2.010.272,73
|
4.177.530,00
|
1.143.324,00
|
1.465.800,00
|
185.835
|
8.982.761
|
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ
diezel – đường kính khoan:
|
478
|
Ф45
(2 cần – 147 CV)
|
83,79
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
831.806,18
|
4.061.279,64
|
1.111.508,11
|
1.710.012,48
|
357.131
|
8.071.737
|
479
|
Ф45
(3 cần – 225 CV)
|
137,7
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
1.366.985,45
|
5.919.184,95
|
1.619.987,46
|
2.492.288,40
|
357.131
|
11.755.577
|
|
Máy khoan néo – độ sâu khoan:
|
480
|
H
≤ 3,5 m (80 CV)
|
38,4
lít diezel
|
2x4/7+2x7/7
|
381.207,27
|
4.492.688,13
|
1.229.577,80
|
1.891.658,16
|
357.131
|
8.352.262
|
|
Máy khoan ngược (toàn tiết
diện), đường kính khoan:
|
481
|
Ф2,40
m (250 kW)
|
675
kWh
|
2x4/7+2x7/7
|
1.141.155,00
|
18.468.326,33
|
4.147.273,28
|
7.776.137,40
|
357.131
|
31.890.023
|
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công
suất
|
482
|
9,0
kW
|
16,2
kWh
|
1x4/7
|
27.387,72
|
1.306.221,50
|
123.747,30
|
412.491,00
|
79.829
|
1.949.676
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan đập cát – công suất
|
483
|
40
kW
|
144
kWh
|
2x3/7+1x4/7
|
243.446,40
|
310.909,09
|
130.909,09
|
122.727,27
|
191.135
|
999.127
|
|
Máy khoan giếng khai thác nước
ngầm, khoan xoay – công suất
|
484
|
54
CV
|
19,44
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
192.986,18
|
516.886,36
|
235.772,73
|
181.363,64
|
191.135
|
1.318.144
|
485
|
300
CV
|
97,2
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
964.930,91
|
2.926.107,95
|
924.034,09
|
1.184.659,09
|
281.240
|
6.280.972
|
|
Búa diezel, tự hành, bánh xích
– trọng lượng đầu búa:
|
486
|
0,6
T
|
45
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
446.727,27
|
405.952,27
|
119.146,36
|
125.681,82
|
212.336
|
1.309.844
|
487
|
1,2
T
|
56,4
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
559.898,18
|
533.977,73
|
145.480,00
|
165.318,18
|
212.336
|
1.617.010
|
488
|
1,8
T
|
58,5
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
580.745,45
|
595.127,50
|
162.140,00
|
184.250,00
|
212.336
|
1.734.599
|
489
|
3,5
T
|
61,5
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
610.527,27
|
1.126.181,82
|
287.472,73
|
370.454,55
|
281.240
|
2.675.877
|
490
|
4,5
T
|
64,5
lít diezel
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
640.309,09
|
1.316.181,82
|
335.972,73
|
432.954,55
|
281.240
|
3.006.658
|
|
Búa diezel chạy trên ray –
trọng lượng đầu búa:
|
491
|
1,2
T
|
24
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
279.124,93
|
298.541,82
|
76.206,73
|
98.204,55
|
212.336
|
964.414
|
492
|
1,8
T
|
30
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
342.659,48
|
439.159,09
|
112.101,14
|
144.460,23
|
212.336
|
1.250.716
|
493
|
2,2
T
|
33
lít diezel + 14,12 kWh
|
1x3/7+1x4/7+1x5/7
|
374.426,75
|
472.824,07
|
125.138,40
|
177.753,41
|
212.336
|
1.362.479
|
494
|
2,5
T
|
36
lít diezel + 25,42 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
426.190,50
|
508.858,00
|
134.675,20
|
191.300,00
|
281.240
|
1.542.264
|
495
|
3,5
T
|
48
lít diezel + 25,42 kWh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
553.259,60
|
594.993,64
|
157.472,00
|
223.681,82
|
281.240
|
1.810.647
|
496
|
4,5
T
|
63
lít diezel + 33,75 kWh
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
726.836,73
|
707.939,05
|
187.364,32
|
266.142,50
|
292.805
|
2.181.087
|
497
|
5,5
T
|
78
lít diezel + 33,75 kWh
|
2x3/7+1x5/7+1x6/7
|
885.673,09
|
844.081,48
|
223.396,00
|
317.323,86
|
292.805
|
2.563.279
|
|
Búa rung cọc cát, tự hành,
bánh xích – công suất:
|
498
|
60,0
kW
|
39,6
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7+1x6/7
|
393.120,00
|
540.067,75
|
170.547,71
|
177.653,86
|
237.151
|
1.518.541
|
|
Búa rung – công suất:
|
499
|
40,0
kW
|
108
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
182.584,80
|
66.303,83
|
15.641,96
|
20.527,50
|
135.482
|
420.540
|
500
|
50,0
kW
|
135
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
228.231,00
|
33.283,25
|
19.069,05
|
25.025,00
|
135.482
|
441.090
|
501
|
170,0
kW
|
357
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
603.544,20
|
182.801,85
|
29.882,16
|
56.595,00
|
135.482
|
1.008.305
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) – trọng lượng búa:
|
502
|
≤3,5
T
|
51,87
lít diezel
|
1
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
514.927,64
|
1.403.711,26
|
622.698,98
|
633.253,20
|
393.029
|
3.567.620
|
|
Tàu đóng cọc C 96 – búa thủy
lực, trọng lượng đầu búa:
|
503
|
7,5
T
|
162
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1 1/2 + 1 Thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ
điện 3/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
514.927,64
|
1.403.711,26
|
622.698,98
|
633.253,20
|
393.029
|
3.567.620
|
|
Máy ép cọc trước – lực ép
|
504
|
60
T
|
37,5
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
63.397,50
|
130.044,44
|
24.640,00
|
31.111,11
|
135.482
|
384.675
|
505
|
100
T
|
52,5
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
88.756,50
|
176.488,89
|
33.440,00
|
42.222,22
|
135.482
|
476.389
|
506
|
150
T
|
75
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
126.795,00
|
199.711,11
|
37.840,00
|
47.777,78
|
135.482
|
547.606
|
507
|
200
T
|
84
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
142.010,40
|
222.933,33
|
42.240,00
|
53.333,33
|
135.482
|
595.999
|
508
|
Máy
ép cọc sau
|
36
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
60.861,60
|
67.925,00
|
12.870,00
|
16.250,00
|
135.482
|
293.388
|
509
|
Máy
cắm bấc thấm
|
47,85
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
475.020,00
|
562.340,26
|
130.226,16
|
211.406,11
|
147.046
|
1.526.039
|
|
Máy khoan cọc nhồi
|
510
|
Búa
khoan VRM 1500/800 HD
|
51,6
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
512.247,27
|
3.190.050,87
|
1.394.840,06
|
1.291.518,57
|
281.240
|
6.669.897
|
511
|
Bộ
thiết bị khoan nhồi TRC – 15
|
330
kWh
|
2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
557.898,00
|
8.175.415,00
|
3.574.675,38
|
3.309.884,62
|
448.200
|
16.066.073
|
512
|
Máy
khoan cọc nhồi GPS 15
|
594
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.004.216,40
|
1.027.727,27
|
582.272,73
|
318.181,82
|
281.240
|
3.213.639
|
513
|
Máy
khoan cọc nhồi QJ 250
|
675
kWh
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
1.141.155,00
|
1.689.575,00
|
990.878,57
|
635.178,57
|
281.240
|
4.738.027
|
514
|
Máy
khoan cọc nhồi VRM 2000
|
60
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
595.636,36
|
4.707.043,71
|
1.959.044,91
|
1.905.685,71
|
281.240
|
9.448.651
|
|
Máy trộn dung dịch khoan-dung
tích
|
515
|
≤
750 lít
|
12,6
kWh
|
1x3/7
|
21.301,56
|
11.332,14
|
3.817,14
|
2.982,14
|
70.192
|
109.625
|
516
|
1000
lít
|
18
kWh
|
1x4/7
|
30.430,80
|
70.024,50
|
23.587,20
|
20.475,00
|
79.829
|
224.346
|
|
Máy sàng lọc Bentonit BE 100 –
năng suất
|
517
|
100
m3/h
|
21,12
kWh
|
1x4/7
|
35.705,47
|
139.499,36
|
46.989,26
|
40.789,29
|
79.829
|
342.812
|
|
Sà lan công trình – trọng tải
|
518
|
100,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
154.422,50
|
73.147,50
|
75.023,08
|
129.700
|
432.293
|
519
|
200,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
245.907,50
|
116.482,50
|
119.469,23
|
129.700
|
611.559
|
520
|
250,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
307.372,50
|
145.597,50
|
149.330,77
|
129.700
|
732.000
|
521
|
300,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
369.407,50
|
174.982,50
|
179.469,23
|
129.700
|
853.559
|
522
|
400,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
411.825,00
|
182.070,00
|
200.076,92
|
129.700
|
923.672
|
523
|
600,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
484.500,00
|
214.200,00
|
235.384,62
|
129.700
|
1.063.784
|
524
|
800,0
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
686.375,00
|
289.000,00
|
333.461,54
|
129.700
|
1.438.536
|
525
|
1000
T
|
|
2
x Thủy thủ 2/4
|
|
807.500,00
|
340.000,00
|
392.307,69
|
129.700
|
1.669.507
|
|
Phà chuyên dùng – trọng tải
|
526
|
250
T
|
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4
|
|
807.500,00
|
340.000,00
|
392.307,69
|
129.700
|
1.669.507
|
|
Phao thép – trọng tải:
|
527
|
10
T
|
|
|
514.927,64
|
1.403.711,26
|
622.698,98
|
633.253,20
|
393.029
|
3.567.620
|
528
|
15
T
|
|
|
|
36.796,67
|
17.430,00
|
16.600,00
|
14.538
|
85.365
|
529
|
60
T
|
|
|
|
56.357,17
|
26.695,50
|
27.380,00
|
14.538
|
124.971
|
530
|
200
T
|
|
|
|
98.226,61
|
46.528,39
|
47.721,43
|
14.538
|
207.015
|
|
Ca nô – công suất
|
531
|
15
CV
|
3,15
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
31.270,91
|
34.884,00
|
18.360,00
|
18.360,00
|
82.238
|
185.113
|
532
|
23
CV
|
4,83
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
47.948,73
|
38.275,50
|
20.145,00
|
20.145,00
|
104.403
|
230.917
|
533
|
30
CV
|
6,3
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2
|
62.541,82
|
41.553,00
|
19.683,00
|
21.870,00
|
104.403
|
250.051
|
534
|
55
CV
|
9,9
lít diezel
|
1 Thuyền
trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
98.280,00
|
53.352,00
|
25.272,00
|
28.080,00
|
161.983
|
366.967
|
535
|
75
CV
|
13,5
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
134.018,18
|
70.015,00
|
30.954,00
|
40.200,00
|
161.983
|
437.171
|
536
|
90
CV
|
16,2
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
160.821,82
|
90.915,00
|
40.194,00
|
52.200,00
|
161.983
|
506.114
|
537
|
120
CV
|
18
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
178.690,91
|
111.815,00
|
49.434,00
|
64.200,00
|
161.983
|
566.123
|
|
Tầu kéo và phục vụ thi công
thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất
|
538
|
75
CV
|
68,25
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4)+ 1 Thợ điện 2/4 + 2 Thủy thủ 2/4
|
178.690,91
|
111.815,00
|
49.434,00
|
64.200,00
|
161.983
|
566.123
|
539
|
150
CV
|
94,5
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó l 1/2 + 1 máy l 1/2 + 2 Thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
938.127,27
|
207.798,25
|
98.430,75
|
119.310,00
|
493.494
|
1.857.160
|
540
|
360
CV
|
201,6
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó l 1/2 + 1 máy l 1/2 + 2 Thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
938.127,27
|
207.798,25
|
98.430,75
|
119.310,00
|
493.494
|
1.857.160
|
541
|
600
CV
|
315
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó l 2/2 + 1 máy l 2/2 + 3 Thợ máy
(2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
3.127.090,91
|
447.469,52
|
179.844,21
|
256.920,30
|
791.515
|
4.802.840
|
|
Xe nâng – chiều cao nâng:
|
542
|
12
m
|
25,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
250.167,27
|
189.269,23
|
57.207,69
|
71.153,85
|
147.046
|
714.844
|
543
|
18
m
|
29,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
291.861,82
|
264.976,92
|
75.906,92
|
99.615,38
|
147.046
|
879.407
|
544
|
24
m
|
32,55
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
323.132,73
|
344.470,00
|
98.679,00
|
129.500,00
|
147.046
|
1.042.828
|
|
Xe thang – chiều dài thang:
|
545
|
9
m
|
25,2
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
250.167,27
|
260.884,62
|
76.107,69
|
98.076,92
|
147.046
|
832.283
|
546
|
12
m
|
29,4
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
291.861,82
|
365.238,46
|
102.706,15
|
137.307,69
|
147.046
|
1.044.160
|
547
|
18
m
|
32,55
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
323.132,73
|
456.548,08
|
128.382,69
|
171.634,62
|
147.046
|
1.226.744
|
548
|
95
T L≤ 30m
|
|
|
|
57.855,00
|
31.668,00
|
30.450,00
|
14.538
|
134.511
|
549
|
137
T - 30 ≤ L ≤ 70 m
|
|
|
|
83.505,00
|
45.708,00
|
43.950,00
|
14.538
|
187.701
|
550
|
190
T - L > 70m
|
|
|
|
115.567,50
|
63.258,00
|
60.825,00
|
14.538
|
254.189
|
|
Tàu cuốc sông - công suất
|
551
|
495
CV
|
519,75
lít diezel
|
1
thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
5.159.700,00
|
2.566.205,77
|
1.844.066,46
|
2.161.015,38
|
1.465.377
|
13.196.365
|
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
552
|
150
CV
|
157,5
lít diezel
|
1
Máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2
thợ máy (1x2/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4)
|
1.563.545,45
|
553.703,85
|
349.707,69
|
349.707,69
|
653.466
|
3.470.131
|
553
|
300
CV
|
304,5
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc
I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ
(1x3/4+1x2/4)
|
3.022.854,55
|
597.988,46
|
377.676,92
|
377.676,92
|
777.301
|
5.153.498
|
554
|
585
CV
|
573,3
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
5.159.700,00
|
2.566.205,77
|
1.844.066,46
|
2.161.015,38
|
1.465.377
|
13.196.365
|
555
|
900
CV
|
756
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
7.505.018,18
|
452.988,32
|
1.303,334,81
|
1.907.319,23
|
997.264
|
12.165.924
|
556
|
1200
CV
|
1008
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
|
10.006.690,91
|
4.593.688,92
|
2.417.731,01
|
3.868.369,62
|
1.359.853
|
22.246.333
|
557
|
4170
CV
|
3210,9
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
31.875.480,00
|
23.287.815,87
|
7.844.316,92
|
19.610.792,31
|
1.920.722
|
84.539.127
|
|
Tàu hút bụng tự hành - công
suất:
|
558
|
1390
CV
|
1445,6
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1
điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +
2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
14.350.865,45
|
2.600.693,51
|
2.372.562,50
|
2.190.057,69
|
1.224.454
|
22.738.633
|
559
|
5945
CV
|
5231,6
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện
trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
51.935.520,00
|
15.035.598,39
|
12.661.556,54
|
12.661.556,54
|
1.394.546
|
93.688.777
|
|
Tàu ngoạm (có tính năng phá đá
ngầm) 3170 CV - dung tích gầu:
|
560
|
17,00
m3
|
2662,8
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
|
26.434.341,82
|
11.716.070,48
|
6.782.988,17
|
7.399.623,46
|
1.640.046
|
53.973.070
|
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
561
|
0,65
m3
|
45,9
lít diezel
|
1x5/7+1x4/7+2x3/7
|
455.661,82
|
427.678,25
|
180.075,05
|
207.778,91
|
267.990
|
1.539.184
|
562
|
1,00
m3
|
62,1
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
616.483,64
|
491.569,30
|
206.976,55
|
238.819,09
|
281.240
|
1.835.089
|
563
|
1,25
m3
|
70,2
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
696.894,55
|
594.443,67
|
250.292,07
|
288.798,55
|
281.240
|
2.111.669
|
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -
dung tích gầu:
|
564
|
0,40
m3
|
59,40
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
589.680,00
|
329.975,56
|
117.687,88
|
102.159,62
|
147.046
|
1.286.549
|
565
|
0,65
m3
|
64,80
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
643.287,27
|
362.977,46
|
129.458,22
|
112.376,92
|
147.046
|
1.395.148
|
566
|
1,00
m3
|
82,60
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
819.992,73
|
559.945,35
|
199.708,06
|
173.357,69
|
169.934
|
1.922,938
|
567
|
1,20
m3
|
113,20
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.123.767,27
|
634.635,08
|
228.802,65
|
208.761,54
|
169.934
|
2.365.900
|
568
|
1,60
m3
|
127,50
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.265.727,27
|
806.634,77
|
290.813,06
|
265.340,38
|
185.835
|
2.814.350
|
569
|
2,30
m3
|
163,70
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.625.094,55
|
1.072.716,62
|
386.742,57
|
352.867,31
|
185.835
|
3.623.256
|
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
570
|
0,60
m3
|
29,10
lít diezel
|
1x4/7
|
288.883,64
|
198.476,92
|
63.199,23
|
65.288,46
|
79.829
|
695.677
|
571
|
1,25
m3
|
46,50
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
461.618,18
|
311.874,77
|
99.307,49
|
102.590,38
|
147.046
|
1.122.437
|
572
|
2,30
m3
|
94,65
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
939.658,06
|
454.757,69
|
149.078,46
|
170.961,54
|
169.934
|
1.884.390
|
573
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
|
|
95.657,69
|
34.116,92
|
29.615,38
|
14.538
|
173.928
|
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng
lượng:
|
574
|
9,0
t
|
34,00
lít diezel
|
1x5/7
|
337.527,27
|
345.643,04
|
87.320,35
|
101.065,22
|
91.393
|
962.949
|
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
575
|
3,0
t - H nâng 100 m
|
39,40
kWh
|
1x3/7
|
66.609,64
|
103.821,43
|
26.228,57
|
32.142,86
|
70.192
|
298.994
|
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
576
|
3,0
t - H nâng 100 m
|
47,30
kWh
|
1x3/7
|
79.965,38
|
212.141,79
|
53.593,71
|
65.678,57
|
70.192
|
481.571
|
|
Tời điện - Sức kéo:
|
577
|
3,5
t
|
11,30
kWh
|
1x3/7
|
19.103,78
|
24.856,96
|
7.080,00
|
6.156,52
|
71.192
|
127.389
|
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
578
|
3,0
t
|
|
1x3/7
|
|
4.878,26
|
1.320,00
|
1.147,83
|
70.192
|
77.538
|
579
|
5,0
t
|
|
1x3/7
|
|
6.282,61
|
1.552,17
|
1.478,26
|
70.192
|
79.505
|
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
580
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
64,60
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x7/7
|
109.212,76
|
484.077,78
|
114.650,00
|
127.388,89
|
327.979
|
1.163.309
|
581
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60t
|
14,10
kWh
|
2x4/7
|
23.837,46
|
56.229,44
|
9.301,11
|
21.138,89
|
145,119
|
255.626
|
|
Kích nâng - sức nâng (t):
|
582
|
10
t
|
|
1x4/7
|
|
2.955,56
|
464,44
|
1.055,56
|
79.829
|
84.305
|
583
|
30
t
|
|
1x4/7
|
|
3.733,33
|
586,67
|
1.333,33
|
79.829
|
85.482
|
584
|
50
t
|
|
1x4/7
|
|
6.377,78
|
1.002,22
|
2.277,78
|
79.829
|
89.487
|
585
|
100
t
|
|
1x4/7
|
|
11.674,44
|
1.931,11
|
4.388,89
|
79.829
|
97.823
|
586
|
200
t
|
|
1x4/7
|
|
16.846,67
|
2.786,67
|
6.333,33
|
79.829
|
105.796
|
587
|
250
t
|
|
1x4/7
|
|
27.117,22
|
4.485,56
|
10.194,44
|
79.829
|
121.626
|
588
|
500
t
|
|
1x4/7
|
|
58.815,56
|
9.728,89
|
22.111,11
|
79.829
|
170.485
|
|
Trạm trộn bêtông - năng suất:
|
589
|
16,0
m3/h
|
92,40
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
156.211,44
|
462.788,18
|
156.969,09
|
135.318,18
|
147.046
|
1.058,333
|
590
|
160,m3/h
|
553,10
kWh
|
3x3/7+1x4/7+1x6/7
|
935.070,86
|
3.441.638,41
|
1.065.522,73
|
1.065.522,73
|
336.894
|
6.844.649
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa -
công suất:
|
591
|
130
CV đến 140 CV
|
63,00
lít
|
1x3/7+1x5/7
|
625.418,18
|
1.977.266,67
|
624.400,00
|
743.333,33
|
147.046
|
4.117.464
|
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng
suất:
|
592
|
60
m3/h
|
47,90
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
475.516,36
|
1.389.280,00
|
411.300,00
|
457.000,00
|
147.046
|
2.880.143
|
593
|
Thiết
bị đun rót mastic
|
3,70
lít xăng
|
1x4/7
|
45.939,87
|
27.170,00
|
7.570,59
|
8.411,76
|
79.829
|
168.921
|
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
594
|
2,5
kW
|
5,30
kWh
|
1x3/7
|
8.960,18
|
21.147,00
|
6.519,00
|
6.360,00
|
70.192
|
113.178
|
|
Mát cắt sắt cầm tay - công
suất:
|
595
|
1,7
kW
|
3,20
kWh
|
1x3/7
|
5.409,92
|
11.750,00
|
2.937,50
|
1.566,67
|
70.192
|
91.856
|
|
Máy cắt bêtông - công suất:
|
596
|
7,50
kW
|
10,80
kWh
|
1x3/7
|
18.258,48
|
25.460,00
|
7.370,00
|
5.360,00
|
70.192
|
126.640
|
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
597
|
5,0
kW
|
9,90
kWh
|
1x3/7
|
16.736,94
|
7.802,95
|
2.400,91
|
2.527,27
|
70.192
|
99.660
|
598
|
Máy
cắt thép Plaxma
|
12,60
kWh
|
1x3/7
|
21.301,56
|
28.629,55
|
8.809,09
|
9.272,73
|
70.192
|
138.205
|
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
599
|
5,0
kW
|
9,90
kWh
|
1x3/7
|
16.736,94
|
22.791,36
|
7.123,45
|
7.381,82
|
70.192
|
124.226
|
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
600
|
2,7
kW
|
5,70
kWh
|
1x3/7
|
9.636,42
|
12.211,82
|
3.764,55
|
3.672,73
|
70.192
|
99.478
|
|
Máy tiện - công suất:
|
601
|
10
kW
|
18.90
kWh
|
1x3/7
|
31.952,34
|
49.875,00
|
15.375,00
|
15.000,00
|
70.192
|
182.394
|
|
Máy bào thép - công suất:
|
602
|
7,5
kW
|
15,80
kWh
|
1x3/7
|
26.711,48
|
32.645,45
|
10.063,64
|
9.818,18
|
70.192
|
149,431
|
|
Máy phay - công suất
|
603
|
7,0
kW
|
14,70
kWh
|
1x3/7
|
24.851,82
|
39.900,00
|
12.300,00
|
12.000,00
|
70.192
|
159.244
|
|
Máy ghép mí - công suất:
|
604
|
1,1
kW
|
2,30
kWh
|
1x4/7
|
3.888,38
|
3.150,00
|
922,50
|
900,00
|
79.829
|
88.690
|
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
605
|
1,0
kW
|
1,80
kWh
|
1x3/7
|
3.043,08
|
2.940,00
|
1.008,00
|
840,00
|
70.192
|
78.023
|
606
|
10,0
kW
|
12,60
kWh
|
1x3/7
|
21.301,56
|
11.970,00
|
3.150,00
|
3.600,00
|
70.192
|
110.213
|
|
Máy phát điện
|
607
|
Máy
phát điện 2,5-3 kW
|
2,30
lít diezel
|
1x3/7
|
22.832,73
|
6.300,00
|
1.890,00
|
2.250,00
|
70.192
|
103.464
|
|
Biến thế hàn - công suất:
|
608
|
7,5
kW
|
15,80
kWh
|
1x4/7
|
26.711,48
|
4.800,000
|
960,00
|
1.000,00
|
79.829
|
113.300
|
|
Máy và thiết bị khoan đặt
đường cáp ngầm:
|
609
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
201,00
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
339.810,60
|
2.277.921,88
|
559.489,58
|
959.125,00
|
185.835
|
4.322,182
|
610
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
1,60
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
2.704,96
|
1.398.875,00
|
343.583,33
|
589.000,00
|
169.934
|
2.504.097
|
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm:
|
611
|
Bộ
thiết bị khoan đặt đường ống ngầm <=600mm
|
107,10
lít diezel + 19,70 lít xăng
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+
3x6/7+1x7/7
|
1.350.060,87
|
3.149.725,00
|
773.616,67
|
1.326.200,00
|
1.105.197
|
7.704.800
|
612
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
32,90
lít xăng
|
3x3/7+2x4/7+
2x6/7+1x7/7
|
408.492,38
|
403.750,00
|
105.000,00
|
150.000,00
|
598.295
|
1.665.537
|
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố
mái ta luy:
|
613
|
Máy
khoan YG 60
|
28,40
lít diezel
|
2x3/7+1x4/7
|
281.934,55
|
421.022,73
|
132.954,55
|
147.727,27
|
191.135
|
1.174.774
|
|
Máy ép thủy lực (KGK-130C4) -
lực ép:
|
614
|
130
t
|
137,70
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
232.795,62
|
375.487,50
|
60.450,00
|
116.250,00
|
135.482
|
920.465
|
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và
máy phụ trợ) - trọng lượng búa:
|
615
|
<=
1,8 t
|
41,50
lít diezel
|
1
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
411.981,82
|
1.330.931,00
|
590.413,00
|
600.420,00
|
393.029
|
3.326.775
|
616
|
<=
2,5 t
|
46,70
lít diezel
|
1
Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4
|
463.603,64
|
1.378.545,00
|
611.535,00
|
621.900,00
|
393.029
|
3.468.631
|
|
Máy khoan cọc nhồi:
|
617
|
Máy
khoan cọc nhồi ED
|
51,60
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
512.247,27
|
2.275.681,82
|
1.155.454,55
|
704.545,45
|
281.240
|
4.929,169
|
618
|
Máy
khoan có mô men xoay > 200 kNm
|
59,30
lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+2x3/7
|
588.687,27
|
5.505.681,82
|
2.215.909,09
|
1.704.545,45
|
281.240
|
10.296.064
|
|
Phao thép, trọng tải:
|
619
|
250
t
|
|
|
|
103.151,90
|
48.861,43
|
50.114,29
|
14.538
|
216.666
|
|
Ca nô - công suất:
|
620
|
150
CV
|
22,50
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
223.363,64
|
122.996,50
|
54.377,40
|
70.620,00
|
226.069
|
697.426
|
|
Tàu công tác sông - công suất:
|
621
|
12
CV
|
19,20
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
114.362,18
|
17.955,00
|
11.340,00
|
9.450,00
|
148.733
|
301.840
|
622
|
25
CV
|
39,50
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
235.276,36
|
189.126,00
|
86.268,00
|
99.540,00
|
226.069
|
836.279
|
623
|
33
CV
|
50,60
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
301.392,00
|
249.660,00
|
109.500,00
|
131.400,00
|
226.069
|
1.018.021
|
624
|
50
CV
|
67,50
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
402.054,55
|
274.968,00
|
120.600,00
|
144.720,00
|
226.069
|
1.168.411
|
625
|
90
CV
|
110,00
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 Thợ máy 3/4 + 1 Thủy
thủ 3/4
|
655.200,00
|
306.707,50
|
146.750,00
|
176.100,00
|
369.418
|
1.654.176
|
626
|
150
CV
|
166,10
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy
(1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
|
989.352,00
|
511.161,75
|
205.443,00
|
293.490,00
|
489.157
|
2.488.604
|
627
|
190
CV
|
216,80
lít diezel
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x3/4 +
1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
1.291.339,64
|
919.234,25
|
334.267,00
|
527.790,00
|
505.540
|
3.578.171
|
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
628
|
25
CV
|
105,00
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
782.219,45
|
57.684,00
|
29.808,00
|
33.120,00
|
170.898
|
1.073.729
|
629
|
50
CV
|
148,00
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
1.102.556,95
|
69.318,33
|
35.820,00
|
39.800,00
|
170.898
|
1.418.393
|
630
|
120
CV
|
350,00
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
2.607.398,18
|
154.381,33
|
67.957,33
|
88.640,00
|
170.898
|
3.089.274
|
631
|
225
CV
|
630,00
lít xăng
|
1
Thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
|
4.693.316,73
|
313.500,00
|
126.000,00
|
180.000,00
|
180.775
|
5.493.592
|
|
Xuồng vớt rác - công suất:
|
632
|
4
CV
|
2,70
lít xăng
|
1x3/7+1x4/7
|
33.523,69
|
5.214,29
|
2.346,43
|
1.564,29
|
135.482
|
178.131
|
633
|
24
CV
|
11,40
lít xăng
|
1x3/7+1x5/7
|
141.544,47
|
39.509,82
|
17.125,00
|
14.678,57
|
147.046
|
359.904
|
634
|
Thiết
bị lặn
|
|
1
Thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
|
114.237,50
|
30.062,50
|
32.066,67
|
206.072
|
382.439
|
|
Máy quạt gió - công suất:
|
635
|
2,5
kW
|
16,00
kWh
|
1x3/7
|
27.049,60
|
3.733,33
|
317,33
|
933,33
|
70.192
|
102.225
|
636
|
4,5
kW (CBM-5)
|
28,80
kWh
|
1x3/7
|
48.689,28
|
8.133,33
|
691,33
|
2.033,33
|
70.192
|
129.739
|
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải:
|
637
|
15,0
t
|
46,20
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 t
|
458.640,00
|
231.081,45
|
94.256,91
|
91.216,36
|
97.416
|
972.611
|
|
Ôtô bán tải -trọng tải:
|
638
|
1,5
t
|
18,00
lít xăng
|
1x2/4
Loại < 3,5 t
|
223.491,27
|
131.670,00
|
34.650,00
|
46.200,00
|
76.456
|
512.467
|
|
Ôtô tưới nước - dung tích:
|
639
|
16
m3
|
35,10
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 t
|
348.447,27
|
259.350,00
|
86.100,00
|
126.000,00
|
97.416
|
917.313
|
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan,
dung tích:
|
640
|
2,0
m3 (3 t)
|
18,90
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
187.625,45
|
143.881,82
|
46.327,27
|
53.454,55
|
76.456
|
507.745
|
641
|
3,0
m3 (4,5 t)
|
27,00
lít diezel
|
1x3/4
Loại 3,5 - 7,5t
|
268.036,36
|
215.822,73
|
69.490,91
|
80.181,82
|
92.838
|
726.370
|
|
Xe ép rác - trọng tải
|
642
|
1,2
t
|
16,10
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
159.829,09
|
96.778,88
|
53.932,50
|
35.955,00
|
76.456
|
422.951
|
643
|
1,5
t
|
18,00
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
178.690,91
|
100.816,38
|
56.182,50
|
37.455,00
|
76.456
|
449.600
|
644
|
2,0
t
|
20,80
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
206.487,27
|
139.616,75
|
77.805,00
|
51.870,00
|
76.456
|
552.235
|
645
|
4,0
t
|
40,50
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5t
|
402.054,55
|
163.761,00
|
91.260,00
|
60.840,00
|
81.033
|
798.949
|
646
|
7,0
t
|
51,30
lít diezel
|
1x2/4
Loại 3,5 - 7,5t
|
509.269,09
|
187.945,63
|
98.918,75
|
69.825,00
|
81.033
|
946.991
|
647
|
10,0
t
|
64,80
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5t
|
643.287,27
|
209.505,88
|
110.266,25
|
77.835,00
|
97.416
|
1.138.310
|
648
|
Xe
ép rác kín (xe hooklip)
|
64,80
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5 - 16,5t
|
643.287,27
|
244.430,25
|
128.647,50
|
90.810,00
|
97.416
|
1.204.591
|
649
|
Xe
tải thùng kín - tải trọng 1,5 t
|
20,80
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
206.487,27
|
97.909,38
|
54.562,50
|
36.375,00
|
76.456
|
471.790
|
650
|
Xe
nhặt xác
|
15,10
lít diezel
|
1x2/4
Loại <= 3,5 t
|
149.901,82
|
332.272,79
|
92.583,75
|
123.445,00
|
76.456
|
774.659
|
|
Máy nối ống nhựa:
|
651
|
Máy
hàn nhiệt
|
5,60
kWh
|
1x4/7
|
9.467,36
|
125.347,22
|
34.305,56
|
26.388,89
|
79.829
|
275.338
|
|
Máy mặt đường ống:
|
652
|
Cần
trục TO-12-24, sức nâng: 15
|
53,10
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
527.138,18
|
760.000,00
|
210.000,00
|
300.000,00
|
246.788
|
2.043.926
|
653
|
Tời
kéo ống trên xe xích, sức kéo: 7,5 t
|
53,10
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
527.138,18
|
430.666,67
|
101.333,33
|
160.000,00
|
312.078
|
1.531.216
|
|
Máy bơm rửa đường ống - công
suất:
|
654
|
300
CV (AH-151)
|
123,80
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.228.996,36
|
316.666,67
|
62.500,00
|
125.000,00
|
221.973
|
1.955.136
|
655
|
280
CV (A-206)
|
105,20
lít diezel
|
2x4/7+1x5/7
|
1.044.349,09
|
269.166,67
|
53.125,00
|
106.250,00
|
221.973
|
1.694.864
|
656
|
90
CV (AH-2)
|
67,60
lít xăng
|
1x4/7+1x5/7
|
839.333,89
|
190.000,00
|
47.500,00
|
75.000,00
|
156.683
|
1.308.517
|
|
Máy kiểm tra mối hàn đường ống:
|
657
|
Máy
hút chân không thử đường hàn
|
32,90
lít xăng
|
2x4/7+1x5/7
|
408.492,38
|
44.333,33
|
12.666,67
|
13.333,33
|
221.973
|
700.799
|
658
|
Máy
siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống
|
5,00
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
8.453,00
|
266.000,00
|
64.000,00
|
80.000,00
|
156.683
|
575.136
|
659
|
Vi
áp kế đo áp lực đường ống
|
|
|
|
1.680,00
|
480,00
|
480,00
|
14.538
|
17.176
|
|
Máy nén thử đường ống - công
suất:
|
660
|
170
CV (lắp trên xe ZIL - 130)
|
49,00
lít xăng
|
2x4/7+1x2/4
Loại 3,5 - 7,5 t
|
608.392,91
|
354.666,67
|
95.666,67
|
140.000,00
|
211.614
|
1.410.340
|
661
|
75
CV (AHO-201)
|
24,60
lít xăng
|
2x3/7+1x5/7
|
305.438,07
|
86.133,33
|
26.666,67
|
32.000,00
|
202.699
|
652.937
|
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa
tính gaz) - công suất:
|
662
|
7
t/ngày
|
|
3x4/7+1x5/7
|
|
3.630.425,00
|
1.501.303,57
|
1.637.785,71
|
287.263
|
7.056.778
|
|
Máy - thiết bị khoan và thăm
dò khảo sát:
|
663
|
Bộ
khoan tay
|
|
|
|
24.805,56
|
7.833,33
|
6.527,78
|
14.538
|
53.705
|
664
|
Bộ
máy khoan cby -150-zub
|
16,40
lít diezel
|
|
162.807,27
|
321.651,00
|
112.860,00
|
112.860,00
|
14.538
|
724.717
|
665
|
Bộ
nén ngang GA
|
4,50
lít diezel
|
|
44.672,73
|
236.444,44
|
53.333,33
|
88.888,89
|
14.538
|
437.877
|
666
|
Búa
căn MO-10 (chưa tính khí nén)
|
|
|
|
5.000,00
|
1.100,00
|
833,33
|
14.538
|
21.471
|
667
|
Búa
khoan tay P30 (2,02 kW)
|
5,20
kWh
|
|
8.791,12
|
7.111,11
|
3.022,22
|
1.777,78
|
14.538
|
35.240
|
668
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
|
|
|
4.000,00
|
1.066,67
|
666,67
|
14.538
|
20.271
|
669
|
Máy
khoan F-60L
|
27,80
lít diezel
|
|
275.978,18
|
495.900,00
|
139.200,00
|
174.000,00
|
14.538
|
1.099.616
|
670
|
Máy
xuyên động RA-50
|
|
|
|
28.077,78
|
7.388,89
|
10.555,56
|
14.538
|
60.560
|
671
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
|
|
|
628.055,56
|
66.111,11
|
236.111,11
|
14.538
|
944.816
|
672
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
19,80
lít diezel
|
|
196.560,00
|
236.444,44
|
49.777,78
|
88.888,89
|
14.538
|
586.209
|
673
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
|
|
|
162.555,56
|
36.666,67
|
61.111,11
|
14.538
|
274.871
|
674
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
|
|
|
5.600,00
|
1.400,00
|
2.000,00
|
14.538
|
23.538
|
675
|
Biến
thế thắp sáng
|
|
|
|
3.666,67
|
660,00
|
733,33
|
14.538
|
19.598
|
|
Máy bơm nước:
|
676
|
Máy
bơm b48 (0,46 kW)
|
1,30
kWh
|
1x3/7
|
2.197,78
|
1.360,00
|
400,00
|
400,00
|
70.192
|
74.550
|
677
|
Máy
bơm xói 4MC (75 kW)
|
180,00
kWh
|
1x4/7
|
304.308,00
|
66.322,67
|
17.952,00
|
24.933,33
|
79.829
|
493.345
|
678
|
Máy
bơm 250/50, b100 (25 CV)
|
11,00
lít diezel
|
1x4/7
|
109.200,00
|
53.605,33
|
14.106,67
|
17.633,33
|
79.829
|
274.374
|
679
|
Máy
bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV)
|
110,90
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.100,934,55
|
737.352,00
|
121.968,00
|
277.200,00
|
156.683
|
2.394.138
|
|
Máy nén khí hút nước thí
nghiệm, thổi rửa lỗ khoan:
|
680
|
Máy
nén khí DK9
|
45,60
lít diezel
|
1x4/7
|
452.683,64
|
184.825,67
|
88.433,33
|
88.433,33
|
79.829
|
894.205
|
681
|
Máy
nén khí 660 m3/h
|
48,60
lít diezel
|
1x4/7
|
482.465,45
|
215.409,33
|
103.066,67
|
103.066,67
|
79.829
|
983.837
|
682
|
Máy
nén khí 1260 m3/h
|
89,30
lít diezel
|
1x5/7
|
886.505,45
|
496.862,67
|
166.413,33
|
237.733,33
|
91.393
|
1.878.908
|
|
Máy thăm dò địa vật lý:
|
683
|
Máy
UJ-18
|
|
|
|
18.620,00
|
4.480,00
|
5.600,00
|
14.538
|
43.238
|
684
|
Máy
MF-2-100
|
|
|
|
23.053,33
|
5.546,67
|
6.933,33
|
14.538
|
50.072
|
|
Máy, thiết bị trắc đạc:
|
685
|
Theo
020
|
|
|
|
9.383,89
|
1.763,89
|
2.822,22
|
14.538
|
28.508
|
686
|
Theo
010
|
|
|
|
21.871,11
|
3.617,78
|
6.577,78
|
14.538
|
46.605
|
687
|
Đitomát
|
|
|
|
36.131,67
|
5.433,33
|
10.866,67
|
14.538
|
66.970
|
688
|
Ni
030
|
|
|
|
4.977,78
|
1.066,67
|
1.422,22
|
14.538
|
22.005
|
689
|
Ni
004
|
|
|
|
7.466,67
|
1.493,33
|
2.133,33
|
14.538
|
25.631
|
690
|
Dalta
020
|
|
|
|
13.300,00
|
2.200,00
|
4.000,00
|
14.538
|
34.038
|
691
|
Bộ
đo mia bala
|
|
|
|
1.333,33
|
200,00
|
266,67
|
14.538
|
16.338
|
692
|
Máy
thủy bình NA 720
|
|
|
|
7.832,22
|
1.648,89
|
2.355,56
|
14.538
|
26.375
|
693
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
|
|
|
88.666,67
|
12.000,00
|
26.666,67
|
14.538
|
141.871
|
694
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
|
|
|
332.500,00
|
37.500,00
|
100.000,00
|
14.538
|
484.538
|
695
|
Xe
chuyên dùng (Pajero)
|
34,00
lít diezel
|
1x3/4
Loại 7,5-16,5 t
|
337.527,27
|
217.233,33
|
40.833,33
|
65.333,33
|
97.416
|
758.343
|
|
Máy, thiết bị quang học:
|
696
|
ống
nhòm
|
|
|
|
622,22
|
88,89
|
177,78
|
14.538
|
15.427
|
697
|
Kính
hiển vi
|
|
|
|
4.200,00
|
540,00
|
1.200,00
|
14.538
|
20.478
|
698
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
|
|
|
1.868.650,00
|
168.600,00
|
562.000,00
|
14.538
|
2.613.788
|
699
|
Máy
ảnh
|
|
|
|
3.920,00
|
560,00
|
1.120,00
|
14.538
|
20.138
|
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền,
mặt đường bộ:
|
700
|
Cần
Belkenman
|
|
|
|
10.344,44
|
2.177,78
|
3.111,11
|
14.538
|
30.172
|
701
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
|
|
|
70.637,78
|
11.684,44
|
21.244,44
|
14.538
|
118.105
|
702
|
TRL
Profile Beam
|
|
|
|
198.022,22
|
26.800,00
|
59.555,56
|
14.538
|
298.916
|
703
|
Máy
FWD
|
|
|
|
1.019.666,67
|
107.333,33
|
306.666,67
|
14.538
|
1.448.205
|
704
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
|
|
|
45.811,11
|
10.333,33
|
13.777,78
|
14.538
|
84.461
|
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng
cọc khoan nhồi:
|
705
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
1,10
kWh
|
|
1.859,66
|
172.900,00
|
28.600,00
|
52.000,00
|
14.538
|
269.898
|
706
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
1,60
kWh
|
|
2.704,96
|
679.777,78
|
71.555,56
|
204.444,44
|
14.538
|
973.021
|
707
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
1,10
kWh
|
|
1.859.66
|
284.472,22
|
42.777,78
|
85.555,56
|
14.538
|
429.204
|
|
Máy, thiết bị thăm dò địa
chấn:
|
708
|
Loại
1 mạch (ES-125)
|
|
|
|
58.165,33
|
9.621,33
|
17.493,33
|
14.538
|
99.818
|
709
|
Loại
12 mạch (Triosx-12)
|
|
|
|
173.786,67
|
26.133,33
|
52.266,67
|
14.538
|
266.725
|
710
|
Loại
24 mạch (Triosx-24)
|
|
|
|
204.288,00
|
30.720,00
|
61.440,00
|
14.538
|
310.986
|
|
Máy thiết bị đo lường, thí
nghiệm:
|
711
|
Cân
điện tử
|
|
|
|
3.850,00
|
495,00
|
1.100,00
|
14.538
|
19.983
|
712
|
Cân
phân tích
|
|
|
|
5.950,00
|
765,00
|
1.700,00
|
14.538
|
22.953
|
713
|
Cân
bàn
|
|
|
|
2.240,00
|
288,00
|
640,00
|
14.538
|
17.706
|
714
|
Cân
thủy tĩnh
|
|
|
|
2.660,00
|
342,00
|
760,00
|
14.538
|
18.300
|
715
|
Lò
nung
|
12,20
kWh
|
|
20.625,32
|
6.650,00
|
1.900,00
|
1.900,00
|
14.538
|
45.613
|
716
|
Tủ
sấy
|
8,20
kWh
|
|
13.862,92
|
5.740,00
|
1.845,00
|
1.640,00
|
14.538
|
37.626
|
717
|
Tủ
hút độc
|
2,40
kWh
|
|
4.057,44
|
5.740,00
|
1.640,000
|
1.640,00
|
14.538
|
27.615
|
718
|
Tủ
lạnh
|
2,40
kWh
|
|
4.057,44
|
2.912,00
|
832,00
|
832,00
|
14.538
|
23.171
|
719
|
Máy
hút chân không
|
0,80
kWh
|
|
1.352,48
|
1.750,00
|
562,50
|
500,00
|
14.538
|
18.703
|
720
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
|
|
|
4.830,00
|
1.380,00
|
1.380,00
|
14.538
|
22.128
|
721
|
Bếp
điện
|
2,90
kWh
|
|
4.902,74
|
1.333,33
|
216,67
|
133,33
|
14.538
|
21.125
|
722
|
Bếp
cát
|
2,90
kWh
|
|
4.902,74
|
1.866,67
|
303,33
|
186,67
|
14.538
|
21.798
|
723
|
Máy
chưng cất nước
|
2,90
kWh
|
|
4.902,74
|
3.570,00
|
892,50
|
1.020,00
|
14.538
|
24.924
|
724
|
Máy
trộn đất
|
4,10
kWh
|
|
6.931,46
|
2.940,00
|
735,00
|
840,00
|
14.538
|
25.985
|
725
|
Máy
trộn xi măng, dung tích: 5 lít
|
|
|
|
8.911,00
|
2.345,00
|
2.680,00
|
14.538
|
28.474
|
726
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
|
|
|
7.581,00
|
1.995,00
|
2.280,00
|
14.538
|
26.394
|
727
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
4,10
kWh
|
|
6.931,46
|
2.940,00
|
945,00
|
840,00
|
14.538
|
26.195
|
728
|
Máy
cắt đất
|
|
|
|
1.260,00
|
270,00
|
360,00
|
14.538
|
16.428
|
729
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
3,80
kWh
|
|
6.424,28
|
7.647,50
|
1.725,00
|
2.300,00
|
14.538
|
32.635
|
730
|
Máy
cắt ứng biến
|
|
|
|
73.150,00
|
12.100,00
|
22.000,00
|
14.538
|
121.788
|
731
|
Máy
nén 3 trục
|
4,50
kWh
|
|
7.607,70
|
347.928,00
|
41.856,00
|
104.640,00
|
14.538
|
516.570
|
732
|
Máy
ép litvinốp
|
1,90
kWh
|
|
3.212,14
|
7.980,00
|
1.800,00
|
2.400,00
|
14.538
|
29.931
|
733
|
Kích
tháo mẫu
|
|
|
|
3.640,00
|
572,00
|
1.040,00
|
14.538
|
19.790
|
734
|
Máy
ép mẫu đá, bêtông
|
7,20
kWh
|
|
12.172,32
|
74.480,00
|
12.320,00
|
22.400,00
|
14.538
|
135.910
|
735
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
6,50
kWh
|
|
10.988,90
|
32.385,50
|
8.522,50
|
9.740,00
|
14.538
|
76.175
|
736
|
Máy
khoan mẫu đá
|
4,80
kWh
|
|
8.114,88
|
29.925,00
|
7.875,00
|
9.000,00
|
14.538
|
69.453
|
737
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
7,20
kWh
|
|
12.172,32
|
4.830,00
|
1.449,00
|
1.380,00
|
14.538
|
34.369
|
738
|
Máy
nén một trục
|
0,80
kWh
|
|
1.352,48
|
7.980,00
|
1.800,00
|
2.400,00
|
14.538
|
28.070
|
739
|
Máy
nén Marshall
|
|
|
|
118.104,00
|
19.536,00
|
35.520,00
|
14.538
|
187.698
|
740
|
Máy
CBR
|
4,10
kWh
|
|
6.931,46
|
35.245,00
|
6.625,00
|
10.600,00
|
14.538
|
73.939
|
741
|
Máy
thí nghiệm thủy lực quay tay
|
|
|
|
3.920,00
|
980,00
|
1.120,00
|
14.538
|
20.558
|
742
|
Máy
nén 4 t quay tay
|
|
|
|
3.640,00
|
910,00
|
1.040,00
|
14.538
|
20.128
|
743
|
Máy
nén thủy lực 10 t
|
|
|
|
9.576,00
|
2.520,00
|
2.880,00
|
14.538
|
29.514
|
744
|
Máy
nén thủy lực 50 t
|
|
|
|
15.893,50
|
4.182,50
|
4.780,00
|
14.538
|
39.394
|
745
|
Máy
nén thủy lực 125 t
|
|
|
|
21.280,00
|
5.600,00
|
6.400,00
|
14.538
|
47.818
|
746
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
|
|
|
23.275,00
|
6.125,00
|
7.000,00
|
14.538
|
50.938
|
747
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 25t
|
|
|
|
12.901,00
|
3.395,00
|
3.880,00
|
14.538
|
34.714
|
748
|
Máy
kéo nén uốn thủy lực 100 t
|
|
|
|
107.633,50
|
17.809,00
|
32.380,00
|
14.538
|
172.391
|
749
|
Máy
gia tải - 20 t
|
|
|
|
16.625,00
|
4.375,00
|
5.000,00
|
14.538
|
40.538
|
750
|
Má
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
|
|
|
2.940,00
|
735,00
|
840,00
|
14.538
|
19.053
|
751
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
|
|
|
38.570,00
|
7.250,00
|
11.600,00
|
14.538
|
71.958
|
752
|
Máy
đo PH
|
|
|
|
4.340,00
|
1.085,00
|
1.240,00
|
14.538
|
21.203
|
753
|
Máy
đo âm thanh
|
|
|
|
3.920,00
|
980,00
|
1.120,00
|
14.538
|
20.558
|
754
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
|
|
|
48.079,50
|
9.037,50
|
14.460,00
|
14.538
|
86.115
|
755
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
|
|
|
41.230,00
|
7.750,00
|
12.400,00
|
14.538
|
75.918
|
756
|
Máy
đo vết nứt
|
|
|
|
7.248,50
|
1.907,50
|
2.180,00
|
14.538
|
25.874
|
757
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bêtông
|
|
|
|
59.783,50
|
9.889,00
|
17.980,00
|
14.538
|
102.191
|
758
|
Máy
đo độ thấm của Ion Clo
|
|
|
|
86.516,50
|
13.010,00
|
26.020,00
|
14.538
|
140.085
|
759
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
|
|
|
5.670,00
|
1.417,50
|
1.620,00
|
14.538
|
23.246
|
760
|
Máy
đo gia tốc
|
|
|
|
43.890,00
|
8.250,00
|
13.200,00
|
14.538
|
79.878
|
761
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
|
|
|
7.514,50
|
1.977,50
|
2.260,00
|
14.538
|
26.290
|
762
|
Máy
đo chuyển vị
|
|
|
|
27.132,00
|
5.100,00
|
8.160,00
|
14.538
|
54.930
|
763
|
Máy
xác định môđun
|
|
|
|
13.965,00
|
3.150,00
|
4.200,00
|
14.538
|
35.853
|
764
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
|
|
|
18.620,00
|
4.200,00
|
5.600,00
|
14.538
|
42.958
|
765
|
Máy
so màu quang điện
|
|
|
|
47.880,00
|
9.000,00
|
14.400,00
|
14.538
|
85.818
|
766
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
|
|
|
27.930,00
|
5.250,00
|
8.400,00
|
14.538
|
56.118
|
767
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
|
|
|
4.130,00
|
1.032,50
|
1.180,00
|
14.538
|
20.881
|
768
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
|
|
|
6.860,00
|
1.715,00
|
1.960,00
|
14.538
|
25.073
|
769
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
|
|
|
7.049,00
|
1.855,00
|
2.120,00
|
14.538
|
25.562
|
770
|
Bàn
dằn
|
|
|
|
11.970,00
|
3.150,00
|
3.600,00
|
14.538
|
33.258
|
771
|
Bàn
rung
|
|
|
|
4.550,00
|
1.137,50
|
1.300,00
|
14.538
|
21.526
|
772
|
Máy
khuấy bằng từ
|
|
|
|
6.783,00
|
1.785,00
|
2.040,00
|
14.538
|
25.146
|
773
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
|
|
|
4.270,00
|
1.067,50
|
1.220,00
|
14.538
|
21.096
|
774
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
|
|
|
3.920,00
|
980,00
|
1.120,00
|
14.538
|
20.558
|
775
|
Máy
phân tích hạt LAZER
|
|
|
|
36.907,50
|
6.937,50
|
11.100,00
|
14.538
|
69.483
|
776
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
|
|
|
29.925,00
|
5.625,00
|
9.000,00
|
14.538
|
59.088
|
777
|
Tenxômét
|
|
|
|
3.710,00
|
927,50
|
1.060,00
|
14.538
|
20.236
|
778
|
Máy
đo độ giãn nở bêtông
|
|
|
|
37.240,00
|
7.000,00
|
11.200,00
|
14.538
|
69.978
|
779
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
|
|
|
3.500,00
|
875,00
|
1.000,00
|
14.538
|
19.913
|
780
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)
|
|
|
|
1.055.155,50
|
95.202,00
|
317.340,00
|
14.538
|
1.482.236
|
781
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
|
|
|
2.666,67
|
433,33
|
266,67
|
14.538
|
17.905
|
782
|
Côn
thử độ sụt
|
|
|
|
1.666,67
|
270,83
|
166,67
|
14.538
|
16.643
|
783
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên vi sắt)
|
|
|
|
2.666,67
|
433,33
|
266,67
|
14.538
|
17.905
|
784
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
|
|
|
1.666,67
|
270,83
|
166,67
|
14.538
|
16.643
|
785
|
Chén
bạch kim
|
|
|
|
11.238,50
|
1.014,00
|
3.380,00
|
14.538
|
30.171
|
786
|
Kẹp
niken
|
|
|
|
4.270,00
|
549,00
|
1.220,00
|
14.538
|
20.577
|
787
|
Máy
siêu âm đo chiều dày kim loại
|
|
|
|
18.886,00
|
4.260,00
|
5.680,00
|
14.538
|
43.364
|
788
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
|
|
|
29.925,00
|
5.625,00
|
9.000,00
|
14.538
|
59.088
|
789
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
|
|
|
68.495,00
|
11.330,00
|
20.600,00
|
14.538
|
114.963
|
790
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bêtông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
|
|
|
|
28.661,50
|
5.387,50
|
8.620,00
|
14.538
|
57.207
|
791
|
Súng
bi
|
|
|
|
4.060,00
|
1.015,00
|
1.160,00
|
14.538
|
20.773
|
|
Máy tính chuyên dùng:
|
792
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
1,80
kWh
|
|
3.043,08
|
110.073,33
|
17.380,00
|
23.173,33
|
14.538
|
168.207
|
793
|
Máy
vẽ plotter
|
1,80
kWh
|
|
3.043,08
|
62.786,36
|
9.913,64
|
13.218,18
|
14.538
|
103.499
|
794
|
Máy
vi tính
|
1,60
kWh
|
|
2.704,96
|
7.272,73
|
1.454,55
|
1.454,55
|
14.538
|
27.425
|
795
|
Máy
tính xách tay
|
0,80
kWh
|
|
1.352,48
|
12.954,55
|
2.386,36
|
2.727,27
|
14.538
|
33.959
|
Công văn 271/UBND-XDCB công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 271/UBND-XDCB ngày 31/01/2008 công bố đơn giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai
6.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|