|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2568/LĐTBXH-KHTC 2015 xây dựng dự toán ngân sách nhà nước 2016
Số hiệu:
|
2568/LĐTBXH-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Phụng
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2568/LĐTBXH-KHTC
V/v:
Xây dựng dự toán
ngân
sách nhà nước năm 2016 (Vốn sự nghiệp)
|
Hà Nội,
ngày 01 tháng 07 năm 2015
|
Kính
gửi:
Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ
Thực hiện Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội, dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày
30/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách năm 2016, Thông
tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN và
công văn số 3686/BKHĐT-TH ngày 11/6/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập
kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, Bộ hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước năm 2016 như sau:
I. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015:
1. Căn cứ đánh giá nhiệm
vụ ngân sách nhà nước năm 2015:
- Dự toán thu, chi các nguồn kinh phí được giao
tại Quyết định 188/QĐ-LĐTBXH ngày 30/01/2015 và các Quyết định điều chỉnh, bổ
sung (nếu có);
- Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03/01/2015 về những
nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
- Chỉ thị số 06/CT-TTg ngày 21/4/2015 về việc
tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - NSNN năm 2015;
- Thông tư số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 của
Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện ngân sách nhà nước năm 2015;
- Và các công văn hướng dẫn của Bộ: số
593/LĐTBXH-KHTC ngày 10/02/2015 về
hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán ngân sách năm 2015; số 1765/LĐTBXH-KHTC
ngày 15/5/2015 về xác định số tạm giữ 10% dự toán chi thường xuyên ngân sách
nhà nước 8 tháng cuối năm 2015.
2. Đánh giá tình hình thực
hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015:
2.1. Đánh giá tình
hình thực hiện nhiệm vụ thu NSNN:
Đối với các đơn vị được giao dự toán
thu cần có biện pháp cụ thể để phấn đấu thu đạt và vượt chỉ tiêu được giao;
trong trường hợp khó khăn, không thực hiện được phải báo cáo phân tích rõ
nguyên nhân để tổng hợp đề nghị điều chỉnh dự toán giao thu ngân sách.
2.2. Đánh giá tình hình thực
hiện nhiệm vụ chi thường xuyên
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSNN 6
tháng đầu năm và dự kiến cả năm 2015 (triển khai phân bổ, giao, phê duyệt và thực hiện
dự toán,...) theo từng lĩnh vực chi được giao trong năm 2015.
- Báo cáo kết quả xác định số tạm giữ lại chi
thường xuyên 8 tháng cuối năm 2015 theo Chỉ thị số 06/CT-TTg,
công văn số 5652/BTC-NSNN ngày 27/4/2015 của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Bộ tại
công văn số 1765/LĐTBXH-KHTC.
- Đánh giá kết quả thực hiện cắt, giảm kinh phí
đã giao trong dự toán của đơn vị nhưng đến 30/6/2015 chưa phân bổ hoặc đã phân
bổ nhưng chưa triển khai thực hiện, chưa phê duyệt dự toán, chưa tổ chức đấu thầu
theo yêu cầu tại công văn số 3692/BTC-HCSN ngày 20/3/2015 của Bộ Tài chính về
việc thực hiện nhiệm vụ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2015 theo Nghị
quyết 01/NQ-CP và công văn số 1493/LĐTBXH-KHTC ngày 25/4/2015 của Bộ.
- Các chỉ tiêu, nhiệm vụ chi các chương trình,
dự án trong nước và quốc tế, chi cho công việc sửa chữa, mua sắm tài sản,
nghiên cứu khoa học... cần sớm hoàn tất thủ tục đẩy nhanh tiến độ giải
ngân.
- Các nhiệm vụ chi xét thấy không thể hoàn
thành kiên quyết điều chỉnh để tăng cường cho các nhiệm vụ khác của đơn vị
không để kinh phí tồn
đọng chuyển năm sau.
- Tiếp tục tăng cường công tác quản lý, kiểm
tra giám sát chi tiêu các nguồn kinh phí trong những tháng còn lại đảm bảo tiết
kiệm, hiệu quả. Đồng thời triển khai thực hiện đầy đủ các quy định của Luật thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí, Luật phòng chống tham nhũng và các văn bản hướng dẫn thi
hành.
2.3. Đánh giá tình hình thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình quốc gia, Đề án được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt:
- Các đơn vị chủ trì các Chương trình mục tiêu
quốc gia, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình quốc gia, Đề án được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt (sau đây gọi chung là Chương trình, đề án) chủ
trì phối hợp với các cơ quan và địa phương chú ý đánh giá, phân tích kỹ: (i)
Tình hình phân bổ, giao, thực hiện dự toán chi các chương trình, đề án năm
2015; thuận lợi, khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong triển khai, (ii) Tổng kết đánh
giá tình hình thực hiện các Chương trình, đề án giai đoạn 2011-2015; hiệu quả lồng
ghép các Chương trình, đề án; kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế, nguyên nhân
và giải pháp khắc phục để làm cơ sở xây dựng các CTMTQG, CTMT trong giai đoạn
2016-2020 theo Chỉ thị số 22/CT-TTg về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2016-2020 và Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 về lập
kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của Thủ tướng Chính phủ.
- Đối với các Chương trình, đề án thực hiện bằng
cả nguồn vốn ngoài nước, đánh giá kỹ về tình hình giải ngân nguồn vốn ngoài nước,
cơ chế tài chính và các kiến nghị (nếu có). Rà soát các cam kết tài trợ trung
và dài hạn của nhà tài trợ đối với các Chương trình, dự án sử dụng vốn viện trợ
nước ngoài để xây dựng các
cơ chế, chính sách bổ sung nguồn lực thay thế tương ứng trong trường hợp nguồn
tài trợ nước ngoài giảm dần.
- Đánh giá khả năng cân đối NSĐP và huy động cộng
đồng để thực hiện các Chương trình, đề án. Trường hợp mức huy động thấp so với
dự kiến, làm rõ nguyên nhân, trách nhiệm của các cơ quan liên quan.
2.4. Kinh phí thực hiện điều
chỉnh tiền lương năm 2015
Báo cáo về biên chế, quỹ lương, phụ cấp,
trợ cấp, nhu cầu kinh phí tăng thêm, nguồn đảm bảo mức tiền lương cơ sở
1.150.000 đồng/tháng; biên chế, đối tượng, nhu cầu kinh phí tăng thêm thực hiện
Nghị định số 17/2015/NĐ-CP ngày 14/02/của Chính phủ.
2.5. Đối với các nhiệm vụ
quản lý nhà nước chủ yếu của ngành:
- Đánh giá tình hình triển khai thực hiện Nghị
quyết số 01/NQ-CP ngày 03/01/2015 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ
yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và
dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
- Đánh giá kết quả thực hiện và những khó khăn,
vướng mắc phát sinh trong việc thực hiện các nhiệm vụ, cơ chế, chính sách và chế
độ chi tiêu đồng thời kiến nghị các giải pháp khắc phục ngay trong năm 2015:
+ Đối với chế độ, chính sách: Đánh giá
kết quả thực hiện chính sách bảo trợ xã hội, chính sách đối với người cao tuổi,
người khuyết tật; chính sách bảo hiểm y tế hỗ trợ người nghèo, trẻ em dưới 6 tuổi,
người cận nghèo; chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế; chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ người có công với cách
mạng; chính sách đối với các hộ nghèo và hộ cận nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số,
đồng bào tại các vùng đặc biệt khó khăn (chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững đối với các huyện nghèo...); các chính sách hỗ trợ học sinh dân tộc
nội trú, bán trú, học sinh học tại các trường ở vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn; chính sách bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ khắc phục thiên tai,
bão lũ, cứu đói cho người dân;...
+ Tình hình, kết quả triển khai thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo: Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày
17/10/2005 đối với các đơn vị quản lý nhà nước và sửa đổi bổ sung tại Nghị định
số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013; Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 đối
với các đơn vị sự nghiệp công lập, Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; Nghị
định số 115/2005/NĐ-CP
và số 96/2010/NĐ-CP; đánh giá tình hình triển khai Chương trình hành động của
Chính phủ theo Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 09/8/2012.
+ Đánh giá tình hình thực hiện Luật Xử
lý vi phạm hành chính.
+ Lĩnh vực đào tạo và dạy nghề: Đánh giá kết quả
thực hiện chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định
số 49/2010/NĐ-CP và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP của Chính phủ đến hết học kỳ II
năm học 2014-2015 và các văn bản thay thế các Nghị định này (nếu có).
+ Lĩnh vực y tế: Rà soát việc triển
khai thực hiện Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 về chế độ phụ cấp đặc
thù.
- Đánh giá tình hình thực hiện các cơ chế,
chính sách xã hội hóa (tổng nguồn lực và cơ cấu nguồn lực của xã hội đầu tư cho
phát triển ngành, lĩnh vực; số lượng các cơ sở được đầu tư từ nguồn lực xã hội
hóa; kết quả đạt được; tồn tại, nguyên nhân và giải pháp khắc phục). Ngoài ra một
số lĩnh vực cần bổ sung các nội dung đánh giá sau:
+ Tổng cục Dạy nghề, các trường Đại học,
cao đẳng nghề trực thuộc Bộ: Đánh giá mức độ tự chủ trong các hoạt động chuyên
môn, đào tạo (tuyển sinh, mở chuyên ngành đào tạo mới, xây dựng chương trình và
giáo trình giảng dạy; tổ chức và quản lý đào tạo; cấp phát và quản lý văn bằng,
chứng chỉ; nghiên cứu khoa học, ứng dụng công nghệ; hợp tác quốc tế;...);
tự chủ tài chính; tổ chức bộ máy;....
+ Các Bệnh viện, Trung tâm CH-PHCN, cơ
sở BTXH trực thuộc Bộ: Đánh giá mức độ tự chủ của các cơ sở khám chữa bệnh công
lập trên các mặt (tự chủ về hoạt động chuyên môn, tổ chức bộ máy, tài chính);
đánh giá về thực trạng cơ sở vật chất gắn với chất lượng khám chữa bệnh; giá dịch
vụ khám, chữa bệnh cơ bản so với tổng chi phí khám chữa bệnh để kiến nghị khả
năng điều chỉnh giá phù hợp với khả
năng đóng góp của người dân; yêu cầu đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết
bị để nâng cao chất lượng dịch vụ và các nguồn lực đảm bảo từ xã hội hóa;...
+ Viện Khoa học LĐXH và Viện Nghiên cứu
khoa học dạy nghề: Đánh giá việc ban hành, sửa đổi các văn bản hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ, Nghị định
số 96/2010/NĐ-CP ngày 20 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 115/2005/NĐ-CP, nhất là các văn bản hướng dẫn về chế độ, định mức tài chính;
cơ cấu bộ máy theo đặc thù tổ chức khoa học công nghệ tự chủ để làm cơ sở
xác định mức độ giao quyền tự chủ thực sự về tài chính, tổ chức bộ máy,
nhân lực và liên kết, hợp tác quốc tế.
II. XÂY DỰNG DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016:
1. Yêu cầu, nhiệm vụ dự toán năm
2016:
- Căn cứ mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế
- xã hội năm 2016, bám sát các mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
giai đoạn 2016-2020 của ngành, lĩnh vực và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2016-2020 để xác định nhiệm vụ trọng tâm, quan trọng thực hiện trong năm
2016. Dự toán chi NSNN lập theo đúng các quy định của pháp luật về chế độ, tiêu
chuẩn, định mức chi NSNN, trong đó chủ động sắp xếp thứ tự ưu tiên các nhiệm vụ
chi theo mức độ cấp thiết, khả năng triển khai trong năm 2016 để hoàn thành
nhiệm vụ, các chương trình, dự án, đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
trên cơ sở nguồn NSNN được phân bổ và các nguồn huy động hợp pháp khác. Quán
triệt chủ trương triệt để tiết
kiệm ngay từ khâu lập dự toán.
- Các đơn vị quản lý lĩnh vực khẩn trương rà
soát tổng thể các chế độ,
chính sách (nhất là các chính sách an sinh xã hội) để bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc
trình cấp có thẩm quyền bãi bỏ các chính sách chồng chéo, trùng lắp, kém hiệu
quả để dành nguồn cho các chính sách an sinh xã hội cấp thiết. Chủ động dự kiến
đầy đủ nhu cầu kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ, nhiệm vụ mới đã được
cấp có thẩm quyền quyết định. Không trình cấp có thẩm quyền ban
hành chính sách mới khi chưa cân đối được nguồn.
- Lập dự toán NSNN đảm bảo thời gian quy định của
Luật NSNN; thuyết minh về cơ sở pháp
lý, chi tiết tính toán và giải trình cụ thể.
2. Xây dựng dự
toán thu ngân sách nhà nước:
Dự toán thu NSNN năm 2016 phải được
xây dựng tích cực và theo đúng chính sách hiện hành, trên cơ sở đánh giá sát khả
năng thực hiện thu NSNN năm 2015, dự báo tình hình đầu tư, phát triển sản xuất
- kinh doanh và hoạt động thương mại năm 2016 có tính đến các tác động trong và
ngoài nước trong tình hình mới.
Các khoản thu được để lại chi theo chế
độ (học phí; giá, phí dịch vụ sự nghiệp công; phí, lệ phí và các khoản huy động
đóng góp khác): Các đơn vị căn cứ số thu thực hiện năm 2014, ước thực hiện thu
năm 2015, dự kiến điều chỉnh các mức thu trong năm 2016, khả năng đóng góp của
người sử dụng dịch vụ và những yếu tố dự kiến tác động đến thu năm 2016 để xây
dựng dự toán thu phù hợp, tích cực.
Các khoản thu sự nghiệp mang tính chất
giá dịch vụ kinh doanh của đơn vị, không thuộc nguồn thu NSNN, không tổng hợp
chung vào dự toán thu phí, lệ phí thuộc NSNN, nhưng phải lập dự toán riêng, xây
dựng phương án sử dụng gửi về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính) giám sát theo quy định.
3. Xây dựng dự
toán chi thường xuyên (Vốn sự nghiệp):
a) Căn cứ nhiệm vụ, kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội năm 2016 của đơn vị, xây dựng dự toán chi thường xuyên trên cơ
sở định mức phân bổ chi thường xuyên của NSNN và chính sách, chế độ cụ thể đã
được cấp có thẩm quyền ban hành. Trong đó, chi tiền lương, các khoản phụ cấp
theo lương tính theo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng, các khoản trích
theo lương (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp,
kinh phí công đoàn) thực hiện theo Luật Bảo hiểm y tế, Luật Bảo hiểm xã hội, Luật
Công đoàn, Luật Việc làm và các văn bản hướng dẫn.
b) Các đơn vị báo cáo cụ thể Kế hoạch triển
khai các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 633/QĐ-LĐTBXH ngày
15/5/2015 và số 773/QĐ-LĐTBXH ngày 08/6/2015 của Bộ về việc ban hành Kế hoạch
triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ,
trong đó làm rõ lộ trình tính giá dịch vụ sự nghiệp công và khả năng thực hiện
năm 2016 (tính đủ chi phí tiền lương, chi phí trực tiếp theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 10, Nghị định số 16/2015/NĐ-CP).
c) Trong điều kiện cân đối NSNN còn khó
khăn, yêu cầu các đơn vị sử dụng NSNN lập dự toán chi thường xuyên đúng tính chất
nguồn kinh phí, triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện,
trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị,
hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi
công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác; dự
toán chi cho các nhiệm vụ này không tăng so với số thực hiện năm 2015.
d) Xây dựng dự toán chi sự nghiệp kinh tế
trên cơ sở khối lượng nhiệm vụ được cấp có thẩm quyền giao và chế độ, định mức
chi ngân sách quy định; tập trung bố trí chi cho những nhiệm vụ quan trọng;...
Tuân thủ nghiêm quy định của pháp luật về đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ
trong tổ chức triển khai thực hiện.
đ) Xây dựng và tổng hợp dự toán chi
đảm bảo hoạt động thực hiện nhiệm vụ xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của
pháp luật trong dự toán chi thường xuyên lĩnh vực tương ứng của đơn vị.
e) Chi nghiên cứu khoa học: Xây dựng dự
toán căn cứ quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền về danh mục,
dự toán kinh phí và thuyết minh cụ thể các nhiệm vụ:
- Nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (trong
đó có kinh phí hoạt động thường xuyên của tổ chức khoa học và công nghệ) được lập
dự toán theo quy định của Thông tư liên tịch số 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN ngày
25/8/2014 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên
theo chức năng của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
- Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia,
cấp Bộ, cấp cơ sở và hoạt động phục vụ quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được lập dự toán theo quy định của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 22/4/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Các nhiệm vụ không thường xuyên khác của đơn
vị nghiên cứu khoa học được lập dự toán theo quy định của Luật NSNN và các văn
bản hướng dẫn thực hiện.
g) Chi sự nghiệp đào tạo, dạy nghề: Thuyết
minh rõ cơ sở xây dựng dự toán chi thực hiện chính sách phụ cấp thâm niên ngành
giáo dục, chi thực hiện các chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo
quy định của cấp có thẩm quyền;...
h) Chi sự nghiệp y tế: Thuyết minh cụ thể
cơ sở tính toán nhu cầu kinh phí thực hiện cụ thể và các nguồn kinh phí để thực hiện.
i) Ngoài các quy định chung nêu trên, các
đơn vị sử dụng ngân sách khi xây dựng dự toán cần lưu ý thêm một số nội dung
sau:
- Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ không thường
xuyên phục vụ hoạt động sự nghiệp theo các chương trình, dự án được cấp có thẩm
quyền phê duyệt, kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được cấp có thẩm quyền
giao: Ưu tiên xây dựng và bố trí dự toán cho các chương trình, dự án đang thực
hiện dở dang theo tiến độ phải hoàn thành trong năm 2016; các chương trình, dự
án đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn.
Không xây dựng dự toán và phê duyệt chủ trương đối với các chương
trình, dự án chưa được thẩm định về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn.
- Các nhiệm vụ không thường xuyên được thực hiện
bằng nguồn vốn ngoài nước (nếu có): Xây dựng dự toán đối với nguồn vốn ngoài nước
và vốn đối ứng theo đúng các cam kết đã ký và được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
k) Chi quản lý hành chính: Thuyết minh
rõ các nội dung sau:
- Số biên chế năm 2015 (số được cơ quan có thẩm
quyền giao năm 2015 - số biên chế tinh giản trong năm + số bổ sung trong năm nếu
có), trong đó số biên chế thực có mặt đến thời điểm lập dự toán, số biên chế
chưa tuyển theo chỉ
tiêu được
duyệt
(nếu có); số người làm việc theo chế độ hợp đồng không thời hạn tại các cơ quan
hành chính nhà nước, cơ quan Đảng, tổ chức chính trị xã hội theo quy định tại
Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về thực hiện
chế độ hợp đồng một số
loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp.
- Xác định Quỹ tiền lương, phụ cấp theo mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng (tính đủ 12 tháng) do NSNN đảm bảo, bao gồm:
+ Quỹ tiền lương, phụ cấp của số biên
chế được duyệt, thực có mặt tính đến thời điểm lập dự toán, được xác định trên
cơ sở mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ; phụ cấp lương theo chế độ; các khoản
đóng góp theo chế độ (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế,
kinh phí công đoàn).
+ Quỹ tiền lương, phụ cấp của số biên
chế được duyệt nhưng chưa tuyển, được dự kiến trên cơ sở mức lương cơ sở 1.150.000
đồng/tháng, hệ số lương 2,34/biên chế, các khoản đóng góp theo chế độ (bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn).
+ Quỹ tiền lương, phụ cấp của số người
làm việc theo chế độ hợp đồng không thời hạn quy định tại Nghị định số
68/2000/NĐ-CP thực có mặt tại thời điểm lập dự toán (cấp có thẩm quyền giao
trên cơ sở vị trí việc làm), được xác định tương tự như đối với số biên chế
được duyệt.
- Thuyết minh cơ sở xây dựng dự toán các khoản
chi đặc thù (cơ sở pháp lý, nội dung chi, mức chi,...).
4. Cơ chế tạo
nguồn cải cách tiền lương:
Năm 2016 tiếp tục thực hiện cơ chế tạo
nguồn cải cách tiền lương từ nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên (không kể tiền
lương và các khoản có tính chất lương); từ nguồn thu được để lại theo chế độ của
các cơ quan hành chính, nguồn thu của các đơn vị sự nghiệp công lập.
5. Các đơn vị quản nước
lĩnh vực (Tổng cục
Dạy nghề, các Cục...): Ngoài việc lập dự toán thu-chi NSNN năm 2016
(phần đơn vị trực tiếp thực hiện), cần dự báo kinh phí thực hiện các cơ chế,
chính sách đã được ban hành trong giai đoạn 2011-2015 tiếp tục thực hiện giai
đoạn 2016-2020 và cơ chế, chính sách dự kiến ban hành mới trong giai đoạn
2016-2020; đồng thời thuyết minh cụ thể căn cứ tính toán.
6. Xây dựng dự toán các
CTMTQG, CTMT, Đề án, dự án:
Các đơn vị được giao chủ trì quản lý
các Chương trình, Đề án khẩn trương
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư các CTMTQG, CTMT giai đoạn
2016-2020; đồng thời khẩn trương xây dựng báo cáo nghiên cứu khả thi của chương
trình để báo cáo Bộ trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Kiến nghị mức ngân
sách năm 2016 đối với các chương trình, dự án dự kiến thực hiện trong giai đoạn
2016-2020; đồng thời kiến nghị mức kinh phí và phương thức phân bổ, giao dự
toán năm 2016 đối với các chương trình, đề án, dự án từ năm 2016 chuyển thành
nhiệm vụ thường xuyên của các Bộ, ngành, địa phương.
Đề xuất nguồn lực thực hiện CTMTQG,
CTMT năm 2016 phải dự kiến theo cơ cấu nguồn, chi tiết đến từng dự án thành phần
và nhu cầu hỗ trợ từ ngân sách trung ương. Việc đề xuất nhu cầu hỗ trợ từ ngân
sách trung ương phải trong khả năng cân đối ngân sách trung ương và thực tế bố
trí ngân sách trung ương những năm trước cho tổng thể chương trình.
7. Đối với các chương
trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn
vay ưu đãi
- Lập dự toán chi NSNN từ nguồn vốn ngoài nước
theo tiến độ giải ngân năm 2016 của các chương trình, dự án và vốn đối ứng theo
Hiệp định đã ký, tuân thủ trình tự, thủ tục quy định của Luật NSNN, Luật Quản
lý nợ công, Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn, trong đó: chi tiết kế hoạch
giải ngân theo nguồn (vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ODA, vốn vay ưu đãi) của
từng nhà tài trợ và theo tính chất khoản chi (chi ĐTPT, chi thường xuyên).
- Dự toán vốn đối ứng các Chương trình, dự án
được lập tương ứng theo tính chất nguồn vốn (kinh phí thường xuyên; vốn đối ứng bằng hiện
vật, vốn đối ứng bằng tiền) theo từng hạng
mục, nội dung chi; trong đó căn cứ vào tiến độ triển khai phân định cụ thể phần vốn
để chuẩn bị chương
trình, dự án, phần vốn thực hiện chương trình, dự án. Các đơn vị thực hiện Dự
án cụ thể hóa các nguồn bố trí vốn đối ứng từ NSTW, NSĐP (nếu có), vốn do chủ dự
án tự bố trí, vốn đóng góp của đối tượng thụ hưởng hoặc các nguồn vốn đối ứng
khác. Phần vốn đối ứng để thực hiện các hoạt động của Ban quản lý chương trình,
dự án (lương, thưởng, phụ cấp, văn phòng phẩm, phương tiện
làm việc, chi
phí hành
chính)
phải thuyết minh cụ thể cơ sở tính
toán theo các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành.
- Đối với các chương trình, dự án do một số Bộ,
cơ quan Trung ương và các địa phương cùng tham gia, cơ quan chủ quản chương
trình, dự án phân bổ và thuyết
minh cụ thể cơ sở phân bổ để Bộ (Vụ KHTC) tổng hợp gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp để trình cấp
có thẩm quyền quyết định và giao dự toán chi NSNN năm 2016 cho từng Bộ, cơ quan
Trung ương và các địa phương (nếu có).
8. Dự toán chi từ nguồn thu
được để lại theo chế độ
Các đơn vị thực hiện lập dự toán thu
(học phí, phí, lệ phí khác và các khoản huy động đóng góp) và dự toán chi từ
nguồn thu được để lại theo chế
độ quy định theo đúng các nội dung đã quy định tại điểm 2 phần II của công văn
này và tổng hợp chung
trong dự toán thu, chi ngân sách của đơn vị.
9. Các đơn vị sử dụng
ngân sách xây dựng dự toán chi phải chặt chẽ và chi tiết đối với từng nhiệm vụ; tập trung
chỉ đạo rà soát lại tất cả các khâu trong công tác phân bổ, quản lý, sử
dụng NSNN, đặc biệt là vốn có tính chất đầu tư XDCB và vốn vay, viện trợ, nhằm
đảm bảo việc phân bổ ngân sách đúng mục tiêu, đúng chế độ, đúng đối tượng; việc
quản lý, sử dụng ngân sách phải chặt chẽ, hiệu quả, có chế độ báo cáo, kiểm tra, kiểm toán, tránh
để xảy ra thất
thoát, lãng phí.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Thuyết minh,
mẫu biểu lập dự toán:
1.1. Thuyết minh lập dự
toán:
- Đối với các khoản chi thường xuyên:
+ Các khoản chi cho hoạt động hành
chính, sự nghiệp của các đơn vị được dự toán trên cơ sở chế độ, chính sách và định
mức chi quản lý nhà nước, sự nghiệp hiện hành (theo mức được giao năm 2015). Đối
với các nhiệm vụ tăng hoặc giảm so với năm 2015, đơn vị lập dự toán tăng hoặc
giảm tương ứng, những nhiệm vụ đặc thù của từng đơn vị cần có thuyết minh cụ thể.
+ Các nhiệm vụ chi thường xuyên khác
(sự nghiệp nuôi dưỡng người có công; bảo trợ xã hội; bảo vệ, chăm sóc trẻ em;
phòng, chống tệ nạn xã hội,...) căn cứ vào kế hoạch và nhiệm vụ được giao, kết
quả thực hiện năm 2015 để lập dự toán chi tiết triển khai thực hiện nhiệm vụ tại
đơn vị.
- Đối với các khoản chi không thường xuyên:
+ Các khoản chi chương trình, đề tài cấp
Bộ... ngoài việc lập dự toán theo yêu cầu cần khẩn trương hoàn tất các
thủ tục theo quy định để đảm bảo điều kiện bố trí dự toán kinh phí.
+ Các khoản chi cho mua sắm, sửa chữa
tài sản, chi cho công việc (Hội nghị, điều tra, nghiên cứu...) bằng nguồn kinh
phí sự nghiệp cần có thuyết minh, tính toán chi tiết kèm theo.
1.2. Báo biểu lập
dự toán
Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ và nội
dung hoạt động của đơn vị, dự toán thu chi NSNN của đơn vị lập theo hệ thống biểu mẫu kèm
theo công văn này.
2. Những đề xuất,
kiến nghị của đơn vị (nếu có)
- Trên cơ sở kết quả đánh giá tình hình thực hiện
nhiệm vụ NSNN năm 2015, tình hình thực hiện chính sách, chế độ khác có liên
quan trong giai đoạn 2011-2015; kết quả thực hiện các kết luận, kiến nghị của
các cơ quan thanh tra, kiểm toán,...
các đơn vị nghiên cứu đề xuất cụ thể việc sửa đổi, bổ sung chính
sách, chế độ thu, chi NSNN và các chính sách, chế độ khác; kiến nghị công tác
hướng dẫn, chỉ đạo, tổ chức thực hiện nhiệm vụ NSNN để tổng hợp đề nghị Bộ
Tài chính và các cấp có thẩm quyền nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
- Đề xuất bổ sung, sửa đổi chính sách chế độ, định
mức không còn phù hợp:
+ Chế độ, chính sách cho đối tượng,
cho cán bộ, công chức, viên chức;
+ Định mức dự toán, định mức chi tiêu;
+ Quy trình, phân cấp xét duyệt các
khâu: dự toán, quyết toán, mua sắm tài sản.
- Đề xuất, kiến nghị khác.
3. Tiến độ lập dự
toán:
- Các đơn vị dự toán cấp II và cấp III trực thuộc
Bộ gửi Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài
chính) trước ngày 12/7/2015 đồng thời gửi thư theo địa chỉ mail: phongkh@molisa.gov.vn.
- Các đơn vị dự toán cấp II chủ động triển khai
lập dự toán đối với các đơn vị cấp III trực thuộc để đảm bảo yêu
cầu và thời gian nêu trên.
Do khối lượng công việc lớn, thời gian
gấp; vì vậy, đề nghị Thủ trưởng đơn vị tập trung chỉ đạo và tổ chức thực hiện xây
dựng kế hoạch và dự toán NSNN năm 2016 đảm bảo yêu cầu,
nội dung và tiến độ quy định.
Trong quá trình thực hiện có khó khăn,
vướng mắc, đơn vị phản ảnh về Bộ (Vụ Kế hoạch - Tài chính, điện thoại
04.38.269.544) để được hướng dẫn thêm./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Bộ
trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ
trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ
KHTC.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
|
MẪU BIỂU XÂY
DỰNG DỰ TOÁN NĂM 2016 CHO
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
STT
|
Tên đơn vị
|
Mẫu biểu Dự
toán bắt buộc
|
Theo TT
59/2003
|
TT 102/2015
|
Ngày nhận D
|
I
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ LĐTBXH
|
PL2-B2, B5, B6, B7, B8, B11, B12,
B12b, B13, B15, B18, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
2
|
Văn phòng Bộ tại Tp. HCM
|
PL2-B2, B20
|
B16
|
|
3
|
Tổng cục Dạy nghề
|
PL2-B2, B5, B6, B7, B8, B10, B11, B12,
B12b, B13, B16, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
4
|
Cục Người có công
|
PL2-B2, B5, B12, B12b, B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
5
|
Cục Phòng, chống TNXH
|
PL2- B6, B7, B10, B11, B12,
B12b, B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
6
|
Cục Quản lý LĐNN
|
PL2-B2, B4, B5, B6, B7, B8, B10a, B11, B12, B13, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
7
|
Cục An toàn Lao động
|
PL2-B2, B5, B6, B7, B8, B10b, B11, B12,
B12b, B13, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
8
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
PL2- B2, B6, B7, B8, B10b, B11, B12, B12b,
B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
9
|
Cục Việc làm
|
PL2- B2, B5, B6, B7, B8, B10a, B11, B12,
B12b, B13, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
10
|
Cục Bảo vệ, chăm sóc Trẻ em
|
PL2- B2, B5, B6, B7, B8, B10b, B11, B12,
B12b, B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
11
|
Thanh tra Bộ
|
PL2- B5, B6, B7, B8, B12, B13, B15,
B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
12
|
Văn phòng QG về Giảm nghèo
|
PL2- B6, B7, B8, B12, B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
13
|
Văn phòng UB QG Người cao tuổi
|
PL2- B6, B7, B8, B12, B13, B15, B20
|
B2, B14, B15, B16
|
|
II
|
Sự nghiệp đảm bảo xã
hội
|
|
|
|
14
|
Bệnh viện CH-PHCN Đà Nẵng
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
15
|
Bệnh viện CH-PHCN Quy Nhơn
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
16
|
Bệnh viện CH-PHCN TP HCM
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
17
|
Trung tâm CH-PHCN Tp.HCM
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
18
|
Trung tâm CH-PHCN Cần Thơ
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
19
|
Trung tâm Kỹ thuật CH
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
20
|
TT ĐD - PHCN Tâm thần Việt Trì
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
21
|
Trung tâm PHCN trẻ TT Thụy An
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
22
|
Viện CH&PHCN
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
23
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em VN
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
24
|
Trung tâm rà phá bom mìn
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
25
|
TT tư vấn và dịch vụ truyền thông
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
26
|
Trung tâm ĐDTB Lạng Giang
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
27
|
Trung tâm ĐDTB Thuận Thành
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
28
|
Trung tâm ĐDTB Duy Tiên
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
29
|
Trung tâm ĐDTB Kim Bảng
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
30
|
Trung tâm PHSK NCC Sầm Sơn
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
31
|
Trung tâm ĐDTB-NCC Long Đất
|
PL2- B7, B15
|
B16
|
|
32
|
Làng trẻ em SOS
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
33
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em
thiệt thòi
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
34
|
Trung tâm PHCN và trợ giúp trẻ tàn tật
|
PL2- B5, B7, B15
|
B16
|
|
35
|
Nhà khách Người có công
|
PL2- B5, B15
|
B16
|
|
36
|
Nhà khách Văn phòng Bộ
|
PL2- B5, B15
|
B16
|
|
III
|
Sự nghiệp khoa học
|
|
B16
|
|
37
|
Viện KHLĐ&XH
|
PL2- B5, B6, B7,
B12, B13
|
B16
|
|
38
|
Viện KH Dạy nghề (TCDN)
|
PL2- B5, B6, B7,
B12, B13
|
B16
|
|
IV
|
Sự nghiệp giáo dục
đào tạo
|
|
B16
|
|
39
|
Trường Đại học LĐXH
|
|
B16
|
|
|
1. Cơ sở Hà Nội
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
|
2. Cơ sở Sơn Tây
|
PL2- B5, B6, B7,
B11, B13, B16
|
B16
|
|
|
3. Cơ sở Tp.HCM
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
40
|
Trường Đào tạo, BD CBCC
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
41
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
PL2-B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
42
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
43
|
Trường ĐH SPKT Vĩnh Long
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
44
|
Trường CĐNN KTCN
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
45
|
Trường CĐN KTCN Tp.HCM
|
PL2- B5, B6, B7,
B11, B13, B16
|
B16
|
|
46
|
Trường CĐN KTCN Dung Quất
|
PL2- B5, B6, B7, B11, B13, B16
|
B16
|
|
47
|
Ban QL các dự án DN vốn ODA
|
PL2- B6, B7, B11, B16
|
B16
|
|
V
|
Sự nghiệp văn hóa TT
|
|
B16
|
|
48
|
Tạp chí Lao động - Xã hội
|
PL2-B5, B18
|
B16
|
|
49
|
Tạp chí Gia đình - Trẻ em
|
PL2-B5, B18
|
B16
|
|
50
|
Nhà xuất bản LĐXH
|
PL2-B18
|
B16
|
|
51
|
Báo LĐ-XH
|
PL2-B5, B18
|
B16
|
|
VI
|
Sự nghiệp kinh tế
|
|
B16
|
|
52
|
Trung tâm Thông tin
|
PL2-B5, B12
|
B16
|
|
53
|
TT quốc gia DV Việc làm
|
PL2-B5, B12
|
B16
|
|
54
|
TT phát triển quan hệ lao động
|
PL2-B5, B12
|
B16
|
|
55
|
Trung tâm Lao động ngoài nước
|
PL2-B5
|
B16
|
|
56
|
Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
|
PL2 - B4b
|
B16
|
|
57
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực I
|
PL2-B5
|
B16
|
|
58
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực II
|
PL2-B5
|
B16
|
|
59
|
Trung tâm KĐKTAT khu vực III
|
PL2-B5
|
B16
|
|
VII
|
Các Vụ thuộc Văn
phòng và Phòng thuộc Vụ:
|
|
|
|
1
|
Phòng TCKT
|
Các Biểu dự toán vốn ngoài nước theo
ý kiến chỉ đạo của Vụ trưởng
|
|
|
2
|
Phòng XDCB
|
|
|
3
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
|
4
|
Vụ Bình Đẳng Giới
|
Các đơn vị lập dự toán của đơn vị mình,
gửi Văn Phòng Bộ tổng hợp chung, đồng thời gửi 1 bản cho Vụ KHTC
|
|
|
5
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
|
6
|
Vụ BHXH
|
|
|
7
|
Vụ TCCB
|
|
|
8
|
Vụ LĐTL
|
|
|
Ghi chú:
1. Các đơn vị chủ trì các CTMTQG, CTMT
báo cáo theo Biểu số 15b và 15b; các đơn vị thực hiện CTMTQG, CTMT báo cáo theo
Biểu số 16 kèm theo công văn số 3686/BKHĐT ngày 11/6/2015 của Bộ KH-ĐT.
2. Ngoài các Biểu bắt buộc ở trên, các đơn vị chủ động
lập thêm các Biểu dự toán phù hợp với tính chất nguồn đối với các nội dung chi
của đơn vị đề xuất./.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương:
024
|
TT 102 -
Biểu số 2
|
THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
2015
|
ƯỚC THỰC
HIỆN 2015
|
DỰ TOÁN 2016
|
A
|
Tổng số thu, chi,
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ quy định
|
|
|
|
3
|
Chi dự trữ nhà nước
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh,
đặc biệt
|
|
|
|
2
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
11
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
|
|
|
12
|
Chi khác
|
|
|
|
III
|
Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và các chương trình, dự án lớn khác
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng
...
năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
TT 102 -
Biểu số 14
|
ĐÁNH GIÁ HUY
ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC NĂM 2015 VÀ DỰ TOÁN
NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
2015
|
ƯỚC THỰC
HIỆN 2015
|
DỰ TOÁN 2016
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
I
|
Chi NSNN
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
a
|
Ngân sách Trung
ương
|
|
|
|
b
|
Ngân sách địa phương
|
|
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
a
|
Ngân sách Trung
ương
|
|
|
|
b
|
Ngân sách địa
phương
|
|
|
|
3
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia,
Chương trình mục tiêu và các chương trình, dự án lớn khác
|
|
|
|
II
|
Chi từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
|
|
|
|
Trong đó: Cho ngành giao thông
|
|
|
|
|
Cho lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
|
|
Cho ngành giáo dục
|
|
|
|
|
Cho ngành y tế
|
|
|
|
III
|
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí, đóng
góp,...
|
|
|
|
IV
|
Chi đầu tư của các cơ sở ngoài công
lập
|
|
|
|
V
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng
...
năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
TT 102 -
Biểu số 2
|
THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
DỰ TOÁN
2015
|
ƯỚC THỰC
HIỆN 2015
|
DỰ TOÁN 2016
|
A
|
Tổng số thu, chi,
nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
|
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu
phí, lệ phí được để lại
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí khác
|
|
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
B
|
Dự toán chi ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư XDCB
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh
nghiệp theo chế độ quy định
|
|
|
|
3
|
Chi dự trữ nhà nước
|
|
|
|
4
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng, an ninh,
đặc biệt
|
|
|
|
2
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
11
|
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách
|
|
|
|
12
|
Chi khác
|
|
|
|
III
|
Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu và các chương trình, dự án lớn khác
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng
...
năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
TT 102 -
Biểu số 15
|
QUỸ TIỀN
LƯƠNG, PHỤ CẤP, NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 1,15 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG
NĂM 2015
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Số người
làm việc được cấp có thẩm quyền quyết định thực có mặt tại thời điểm
30/6/2015
|
Quỹ tiền
lương, phụ cấp thực hiện mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng năm 2015
|
Nguồn đảm
bảo Quỹ tiền lương, phụ cấp thực hiện mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng
|
Tổng số
|
Trong đó:
số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
Trong đó:
Quỹ tiền lương, phụ cấp của số lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Tổng số
|
40% số thu
để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%)
|
NSNN
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Chi quản lý hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày ...
tháng
...
năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
TT 102 -
Biểu số 16
|
BÁO CÁO NHU CẦU
KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 17/2015/NĐ-CP CỦA NĂM 2015
Đơn vị: Triệu
đồng
Stt
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
Tổng biên
chế năm 2015 được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt
|
Tổng số biên chế có hệ
số lương từ 2,34 trở xuống có mặt tại thời điểm 01/01/2015 (không bao gồm đối
tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2010/NĐ-CP
|
Tổng số đối
tượng làm việc theo chế độ hợp đồng [1] không thời
hạn theo Nghị định 68/2010/NĐ-CP có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt thời
điểm 01/01/2015
|
Quỹ tiền
lương ngạch, bậc, chức vụ theo Nghị định số 66/2013/NĐ-CP của đối tượng có hệ
số lương từ 2,34 trở xuống (1 tháng)
|
Nhu cầu
kinh phí tăng lương theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP (1 tháng)
|
Số tháng bình
quân trong năm được điều chỉnh tiền lương theo Nghị định số 17/2015/
NĐ-CP
|
Nhu cầu
kinh phí tiền lương tăng thêm năm 2015
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = (4) x 8%
|
6
|
7 = (5) x (6)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực chi giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực chi y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực chi ...
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
[1] Chi tổng hợp đối tượng hợp
đồng 68 (không thời hạn) của đơn vị quản lý hành chính, Đảng, tổ chức chính trị
- xã hội.
|
…, ngày ...
tháng
...
năm ...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN
VỊ
(Ký tên, đóng
dấu)
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thuộc chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 2 /TT59
|
DỰ TOÁN THU -
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
I/ THỰC HIỆN NĂM 2014
Số TT
|
Tên đơn vị
trực thuộc
|
Thực hiện năm 2014
|
A/ PHẦN THU
|
Bao gồm
|
B/ PHẦN CHI
|
Bao gồm
|
Tổng số thu
|
Số để lại
|
Số nộp NS
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
Gồm
|
II. Chi thường
xuyên
|
Gồm
|
III. Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi ĐT XDCB
|
Chi bổ sung
vốn DN
|
Chi đầu tư khác
|
Chi SNKT
|
Chi KHCN
|
Tr.đó T.lương (1)
|
Chi SN
GD-ĐT &DN
|
Tr.đó T.lương (1)
|
Chi SN Xã hội
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi QLHC
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi trợ giá các
mặt hàng
chính sách
|
Chi khác
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
2015
Số TT
|
Tên đơn vị
trực thuộc
|
Ước thực hiện năm 2015
|
A/ PHẦN THU
|
Bao gồm
|
B/ PHẦN CHI
|
Bao gồm
|
Tổng số thu
|
Số để lại
|
Số nộp NS
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
Gồm
|
II. Chi thường
xuyên
|
Gồm
|
III. Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi ĐT XDCB
|
Chi bổ sung
vốn DN
|
Chi đầu tư khác
|
Chi SNKT
|
Chi KHCN
|
Tr.đó T.lương (1)
|
Chi SN
GD-ĐT &DN
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi SN Xã hội
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi QLHC
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi trợ giá các
mặt hàng
chính sách
|
Chi khác
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III/ DỰ TOÁN NĂM 2016
Số TT
|
Tên đơn vị
trực thuộc
|
Dự toán năm 2016
|
A/ PHẦN THU
|
Bao gồm
|
B/ PHẦN CHI
|
Bao gồm
|
Tổng số thu
|
Số để lại
|
Số nộp NS
|
I. Chi đầu
tư phát triển
|
Gồm
|
II. Chi thường
xuyên
|
Gồm
|
III. Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi ĐT XDCB
|
Chi bổ sung
vốn DN
|
Chi đầu tư khác
|
Chi SNKT
|
Chi KHCN
|
Tr.đó T.lương (1)
|
Chi SN
GD-ĐT &DN
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi SN Xã hội
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi QLHC
|
Tr.đó
T.lương
(1)
|
Chi trợ giá các
mặt hàng
chính sách
|
Chi khác
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đơn vị ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chi tiền lương của những đối tượng NSNN
trực tiếp đảm bảo
Các đơn vị dự toán cấp II thêm phiếu tổng hợp
này.
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số 04/TT
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN
SÁCH NĂM 2016
Đơn vị: triệu
đồng
Mục
|
NỘI DUNG
|
Ước Quyết
toán năm 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Dự toán
|
Ước TH
|
|
A. PHẦN THU
|
|
|
|
|
|
I- Tổng số thu
|
|
|
|
|
|
1. Số dư năm
trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2. Số thu trong
năm:
|
|
|
|
|
|
- Thu HTLĐ theo HĐ cũ (8%)
|
|
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp phép, phí quản lý
|
|
|
|
|
|
- Thu Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Lãi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
II- Số thu nộp
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Nộp thuế hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Nộp khác
|
|
|
|
|
|
III- Số thu được
để lại chi
|
|
|
|
|
|
1. Số dư năm
trước chuyển sang
|
|
|
|
|
|
2. Số thu trong
năm:
|
|
|
|
|
|
- Thu HTLĐ theo HĐ cũ
|
|
|
|
|
|
- Thu lệ phí cấp phép, phí quản lý
|
|
|
|
|
|
- Thu Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
|
- Lãi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
- Chênh lệch tỷ giá
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN CHI
|
|
|
|
|
1
|
Chi Đầu tư XDCB
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp đào tạo và đưa lao
động đi
HQ
|
|
|
|
|
3
|
Chi quản lý hành
chính (Trong nước)
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền
lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 04b/TT59
|
DỰ TOÁN THU -
CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
Đơn vị: triệu
đồng
Mục
|
NỘI DUNG
|
Ước Quyết
toán năm 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Dự toán
|
Ước TH
|
|
A. PHẦN THU
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu
|
|
|
|
|
1
|
Số dư năm
trước chuyển sang
|
|
|
|
|
2
|
Số thu trong
năm:
|
|
|
|
|
|
- Thu Quỹ xuất khẩu lao động
|
|
|
|
|
|
- Lãi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
II
|
Số thu nộp
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
- Nộp thuế hoạt động sự
nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Nộp khác
|
|
|
|
|
I
|
Số thu được
để lại chi
|
|
|
|
|
1
|
Số dư năm trước
chuyển sang
|
|
|
|
|
2
|
Số thu trong năm:
|
|
|
|
|
|
- Thu Quỹ xuất khẩu lao động
|
|
|
|
|
|
- Lãi ngân hàng
|
|
|
|
|
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
B. PHẦN CHI
|
|
|
|
|
1
|
Chi hoạt động
thường xuyên
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động
chuyên môn nghiệp vụ
(Bao gồm cả chi hỗ trợ doanh nghiệp, hỗ trợ
người lao động)
|
|
|
|
|
3
|
Chi mua sắm, sửa chữa
TSCĐ
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 05/TT59
|
DỰ TOÁN THU,
CHI NSNN NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Ước Quyết
toán năm 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Dự toán
|
Ước TH
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
A. TỔNG SỐ THU CỦA
ĐƠN VỊ
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số thu từ phí,
lệ phí, thu khác
|
|
|
|
|
1
|
Thu phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại phí, lệ phí)
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động sản xuất, cung ứng
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại hoạt động dịch vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Thu sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại thu)
|
|
|
|
|
II
|
Số thu nộp ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại phí, lệ
phí)
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại
hoạt động dịch vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại thu)
|
|
|
|
|
III
|
Số thu được để lại
đơn vị sử dụng theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại phí, lệ phí)
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng
loại hoạt động dịch vụ)
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng loại
thu)
|
|
|
|
|
IV
|
Kinh phí ngân sách
nhà nước cấp
|
|
|
|
|
1
|
Dự toán chi thường xuyên (nếu có)
|
|
|
|
|
2
|
Dự toán chi thực hiện các đề tài
nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước, cấp Bộ, ngành
|
|
|
|
|
3
|
Dự toán chi thực hiện nhiệm vụ nhà nước đặt hàng
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
|
|
5
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
6
|
Chi khác (nếu có)
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHƯƠNG: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 06/TT59
|
TỔNG DỰ TOÁN
THU - CHI TỪ NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Số
|
Tên nước, tổ chức
quốc tế/dự án
|
Thời gian
thực hiện dự án
|
Tổng số vốn ký kết
theo hiệp định
|
Lũy kế thực hiện
đến 31/12/2014
|
Đánh giá thực hiện
năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. (1) Chi tiết cho từng lĩnh vực cho
NSNN: GD-ĐT, Khoa học công nghệ...
2. Báo cáo đối với các dự án vay nợ có
tính chất sự nghiệp, dự án có cả XDCB và HCSN; Không thực hiện báo cáo đối với
các Dự án đầu tư, dự án XDCB;
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHƯƠNG: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 07/TT59
|
TỔNG DỰ TOÁN
THU - CHI TỪ NGUỒN
VIỆN
TRỢ VÀ VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
Số
|
Tên nước, tổ
chức quốc tế/dự án
|
Thời gian
thực hiện dự án
|
Tổng số vốn ký kết
hoặc cam kết
|
Tổng số vốn chuyển
cho Việt Nam sử dụng và vốn đối ứng cam kết
|
Lũy kế thực hiện
đến 31/12/2014
|
Đánh giá thực
hiện năm 2015
|
Dự toán năm 2016
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
XDCB
|
HCSN (1)
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
Vốn viện trợ
|
Vốn đối ứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. (1) Chi tiết cho
từng lĩnh vực cho NSNN: GD-ĐT, Khoa học công nghệ...
2. Báo cáo đối với các dự án vay nợ có
tính chất sự nghiệp, dự án có cả XDCB và HCSN; Không thực hiện báo cáo đối với
các Dự án đầu tư, dự án XDCB;
ĐƠN VỊ: BỘ LAO ĐỘNG
- TBXH
CHƯƠNG: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 8/TT59
|
DỰ TOÁN CHI BẰNG
NGOẠI TỆ 2016
STT
|
NỘI DUNG
|
ƯỚC QUYẾT
TOÁN NĂM
2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
VND
(Tr.đồng)
|
USD
|
VND
(Tr.đồng)
|
USD
|
VND
(Tr.đồng)
|
USD
|
VND (Tr.đồng)
|
USD
|
|
TỔNG SỐ CHI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. CHI ĐÓNG NIÊN LIỄM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Niên liễm ILO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Niên liễm tay nghề thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nien liễm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI ĐOÀN RA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoàn ra cơ quan Bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tham dự thi tay nghề thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các đoàn ra của Cục QL LĐNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đoàn ra khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KINH PHÍ CÁC
BAN QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo Ban
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ: BỘ LAO ĐỘNG
- TBXH
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số 10a/TT59
|
DỰ TOÁN CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN
|
GIAI ĐOẠN
2011 -2015
|
GIAI ĐOẠN
2016 - 2020
|
Phân bổ năm
2011-2015
|
Phân bổ năm
2015
|
Tổng giai
đoạn 2016-2020
|
Dự toán năm
2016
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Chương trình MTQG
Việc làm và Dạy nghề
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Dự án đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Dự án hỗ trợ phát triển thị trường
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Dự án hỗ trợ đưa lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ Quốc
gia về việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Dự án Nâng cao năng lực, truyền
thông và GSĐG thực hiện chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình MTQG
Giảm nghèo bền vững
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các huyện
nghèo, các xã ĐBKK, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
- Huyện nghèo theo
Nghị quyết
30a/2008/NQ-CP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
- Xã bãi ngang ven
biển và hải đảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
- Đề án Tăng cường
XKLĐ theo QĐ
71/2009/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án hỗ trợ đầu tư CSHT các xã
ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ nâng cao năng lực giảm nghèo,
truyền thông và giám sát đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ: BỘ LAO ĐỘNG
- TBXH
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số 10b
|
DỰ TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA, ĐỀ ÁN ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT NĂM
2016
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
TỔNG KINH PHÍ PHÊ DUYỆT GIAI ĐOẠN
2011 - 2015 (HOẶC ĐẾN 2020)
|
ĐÃ THỰC HIỆN PHÂN
BỔ GIAI ĐOẠN
2011 - 2015
|
ĐỀ NGHỊ GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020
|
Phân bổ năm 2011 -
2015
|
Phân bổ năm 2015
|
Tổng giai
đoạn 2016-2020
|
Dự toán
2016
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình quốc
gia An toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nâng cao năng lực và hiệu quả quản lý Nhà nước về
ATVSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Tăng cường phòng chống BNN, chăm sóc
sức khỏe NLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tuyên truyền, giáo dục, huấn luyện,
tư vấn và hỗ trợ áp dụng các biện pháp kỹ thuật về an toàn - vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Nâng cao năng lực nghiên cứu ứng dụng
KHCN ATVSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Quản lý, giám sát chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình quốc
gia về bình đẳng giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Truyền thông nâng cao nhận thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Nâng cao năng lực và hiệu quả QLNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Nâng cao năng lực cho đội ngũ nữ cán
bộ cấp cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Hỗ trợ thực hiện BĐG trong các lĩnh
vực, ngành, vùng, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Hỗ trợ xây dựng, phát triển dịch vụ
tư vấn, hỗ trợ về BĐG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Hoạt động kiểm tra, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình quốc
gia bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Truyền thông, giáo dục, vận động xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Nâng cao năng lực đội
ngũ cán bộ làm công tác bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Xây dựng và phát triển hệ thống cung
cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Dự án mô hình trợ giúp trẻ em có
hoàn cảnh ĐBKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Nâng cao hiệu lực quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình hành động
quốc gia phòng, chống mại dâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thông tin, truyền thông, nâng cao nhận
thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Kiểm tra, thanh tra, triệt phá ổ
nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Xây dựng các mô hình điểm về phòng,
chống mại dâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
XP lành mạnh không TNMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Nâng cao năng lực; giám sát, đánh
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình hành động
quốc gia về rà phá bom mìn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyên truyền về thực trạng và hậu quả
của bom mìn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyên truyền giáo dục phòng chống
bom mìn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Hỗ trợ nạn nhân bom mìn tái hòa nhập
cộng đồng (Thí điểm nâng cấp trạm y tế xã)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đề án phát
triển nghề công tác xã hội (Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/3/3010)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật, xây dựng cơ sở dữ liệu, tuyên truyền, giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình điểm Trung
tâm cung cấp dịch vụ công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cho
cán bộ, nhân viên công tác xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đề án chăm sóc trẻ
em có hoàn cảnh ĐBKK (mồ côi không nơi nương tựa, bị bỏ rơi, nhiễm HIV/AIDS,
nạn nhân của chất độc hóa học, khuyết tật nặng...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Nghiên cứu xây dựng chính sách; Thí điểm
mô hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hỗ trợ nâng cấp cơ sở bảo trợ xã hội
chăm sóc trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu, hệ
thống thông tin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Giám sát, đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đề án PHCN
cho người tâm thần
dựa vào cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng
nghiệp vụ và truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Hỗ trợ nâng cấp, sửa chữa,
mua sắm thiết bị
trung tâm chăm sóc và PHCN
cho người tâm thần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Xây dựng mô hình điểm cơ sở phòng và
trị liệu rối nhiễu tâm trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Hỗ trợ xây dựng văn bản QPPL, tập
huấn, Chương trình khung, giám sát đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Đối với đề xuất dự toán
2016, đơn vị thay đổi tên Chương
trình, dự án, hoạt động theo các đề xuất giai đoạn 2016 - 2020 đang trình các
cơ quan có thẩm quyền thẩm định.
ĐƠN VỊ: BỘ LAO ĐỘNG
- TBXH
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số 11/TT59
|
DỰ TOÁN CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA NĂM 2016
(Phần Bộ
LĐ-TBXH trực tiếp quản lý)
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
TÊN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN
|
Quyết toán
năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Ước thực hiện
năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng dự án, hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia Việc làm - Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng dự án, hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tăng cường CSVC các trường ĐH, CĐ và
THCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình An
toàn vệ sinh lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng dự án, hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương trình quốc
gia BV trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng dự án, hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương trình quốc
gia Bình đẳng giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng dự án, hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình phòng
chống ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chương trình phòng
chống một số bệnh xã hội,
bệnh dịch nguy hiểm và
HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Chương trình ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Chương trình quốc
gia ứng dụng CNTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 12/TT59
|
DỰ TOÁN CHI SỰ
NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC TH
|
|
Tổng số
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
A. Chi hoạt động
nghiệp vụ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
I
|
Hỗ trợ xúc tiến
xuất khẩu lao động
|
|
|
|
|
|
II
|
Điều tra cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết theo từng cuộc điều tra
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đề án Tuyên truyền,
phổ biến pháp luật lao động
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự án ứng dụng công
nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đồng bộ chỉ tiêu
thống kê
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi hoạt động bộ
máy quản lý
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên chế
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Biên chế được duyệt
|
|
|
|
|
|
|
- Số có mặt thực tế
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi hoạt động
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
a. Quỹ lương, phụ cấp, đóng góp theo
lương
|
-
|
|
|
|
|
|
b. Các khoản chi TX khác (DV công cộng,
vật tư VP, TTTT,
công tác phí, sửa chữa TX...)
|
-
|
|
|
|
|
|
c. Chi các khoản chuyên môn, nghiệp
vụ đặc thù
|
-
|
|
|
|
|
|
d. Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 12b/TT59
|
DỰ TOÁN CHI SỰ
NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2016
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC TH
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
1
|
Công tác phổ biến, tuyên truyền bảo
vệ môi trường
|
|
|
|
|
2
|
Đề án bảo vệ môi trường trong tại
các cơ sở CH-PHCN và điều dưỡng NCC
|
|
|
|
|
3
|
Đề án bảo vệ môi trường tại các cơ
sở bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
4
|
Đề án bảo vệ môi trường tại các cơ
sở giáo dục Lao động - Xã hội
|
|
|
|
|
5
|
Khảo sát, điều tra, đánh giá tình
hình môi trường; xây dựng văn bản QPPL về BVMT và thí điểm xử lý tại 1 số đơn
vị
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 13/TT59
|
DỰ TOÁN CHI
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC NĂM 2016
Đơn vị: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Quyết toán
năm 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Dự toán
|
Ước Thực hiện
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
I
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Biên chế được duyệt
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Số có mặt thực tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng dài hạn
|
Người
|
|
|
|
|
II
|
CT, đề tài cấp nhà
nước, cấp Bộ
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Đề tài Khoa học cấp
nhà nước:
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
2
|
Đề tài Khoa
học cấp Bộ
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi hoạt động
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương, phụ cấp, đóng góp
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lương cán bộ trong BC
|
|
|
|
|
|
|
- Lương cán bộ hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền công
|
-
|
|
|
|
|
|
Các khoản đóng góp theo lương
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản chi TX khác (DV công cộng,
vật tư VP, TTTT, công tác
phí, sửa chữa TX...)
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Mua sắm, sửa chữa lớn tài sản
|
-
|
|
|
|
|
|
Tổng số thu
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Phí, lệ phí
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Thu từ các dự án thử nghiệm (cấp Nhà
nước, cấp Bộ...)
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Thu khác
|
-
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phục lục 2
- Biểu số 15/TT59
|
DỰ TOÁN CHI ĐẢM
BẢO XÃ HỘI TẬP 2016
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
ƯỚC QT NĂM 2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM
2016
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC TH
|
|
TỔNG CHI
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
I
|
HOẠT ĐỘNG
XÃ HỘI TẬP TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
Tổng các khoản chi
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Số đơn vị
|
Đơn vị
|
|
|
|
|
2
|
Biên chế
|
Người
|
|
|
|
|
3
|
Số có mặt thực tế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
Người
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng dài hạn
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng
|
Người
|
|
|
|
|
|
- Thương binh, bệnh binh
|
-
|
|
|
|
|
|
- Con Thương binh, liệt sỹ
|
-
|
|
|
|
|
|
- Xã hội
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Giường điều trị
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Số giường
|
Giường
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
6
|
Sinh hoạt phí của
đối tượng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Thương binh, bệnh binh
|
|
|
|
|
|
|
- Con Thương binh, liệt sỹ
|
|
|
|
|
|
|
- Đối tượng xã hội
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp ưu đãi giáo dục con TB
nặng
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi các chính sách,
chế độ cho đối
tượng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Quà và ăn thêm ngày Lễ
|
|
|
|
|
|
|
- Các chế độ khác của TBB (DCCH,
Trang cấp đặc biệt, Lộ phí thăm
gđ, Hỗ trợ TB về gđ, sách báo CLB....)
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi khác phục vụ đối tượng (Điện nước,
xăng dầu, mua sắm TS, SC công trình phúc lợi,...)
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Điện nước,
xăng dầu ...
|
|
|
|
|
|
|
- Mua sắm TSCĐ
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa lớn TSCĐ và công trình
phúc lợi
|
|
|
|
|
|
9
|
Phụ cấp trực y tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
10
|
Chi thường xuyên
theo định mức
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
a. Quỹ lương, phụ cấp
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lương cán bộ trong BC
|
-
|
|
|
|
|
|
- Lương cán bộ hợp đồng
|
-
|
|
|
|
|
|
- Tiền công
|
-
|
|
|
|
|
|
b. Các khoản đóng góp theo lương
|
-
|
|
|
|
|
|
c. Các khoản chi TX khác (DV công
cộng, vật tư VP, TTTT, công tác
phí, sửa chữa TX...)
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Chi tiếp đối tượng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
Các khoản
thu
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
- Thu viện phí
|
|
|
|
|
|
2
|
- Thu khác
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI ĐẢM BẢO
XÃ HỘI KHÁC
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Nhiệm vụ phòng chống mại dâm
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhiệm vụ chăm sóc TE
|
|
|
|
|
|
3
|
Quản lý, chăm sóc người có công
|
|
|
|
|
|
4
|
Thực hiện các đề án
|
|
|
|
|
|
5
|
Phòng chống tội phạm buôn bán PN và
trẻ em
|
|
|
|
|
|
6
|
Người tàn tật
|
|
|
|
|
|
7
|
Người cao tuổi
|
|
|
|
|
|
8
|
Hoạt động xã hội khác
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số 16/TT59
|
CƠ SỞ TÍNH CHI
GIÁO DỤC
-
ĐÀO TẠO NĂM 2016
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Ước QT năm 2014
|
Năm 2015
|
Dự kiến năm 2016
|
Dự toán
|
Ước Thực hiện
|
I
|
Chỉ tiêu biên chế,
quỹ TL
|
|
|
|
|
|
|
Số trường
|
Trường
|
|
|
|
|
|
Số biên chế được duyệt:
|
Biên chế
|
|
|
|
|
|
Quỹ lương, phụ cấp
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lương cán bộ trong BC
|
|
|
|
|
|
|
- Lương cán bộ hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền công
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp thâm niên
|
-
|
|
|
|
|
II
|
TỔNG SỐ CHI
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
1
|
Một số nhiệm vụ
không thường
xuyên
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Cấp bù học phí sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
Miễn giảm học phí theo NĐ 49
|
|
|
|
|
|
|
Thi tay nghề ASEAN
|
|
|
|
|
|
|
Thi tay nghề thế giới
|
-
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ khác (chi tiết
theo từng nhiệm vụ chi)
|
-
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đối ứng các dự
án Dạy nghề
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
- Dự án Đức
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án Hàn Quốc
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án ... (Chi tiết đến từng dự
án)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại học quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
-Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Đại học sư phạm kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Cao đẳng quản lý
tập trung
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
6
|
Cao đẳng sư phạm
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
-Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
7
|
Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Đại học, Cao đẳng tại chức
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Trung học quản lý
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
10
|
Trung học kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt đầu năm
|
Người
|
|
|
|
|
|
Số ra trường trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số tuyển mới trong năm
|
-
|
|
|
|
|
|
Số học sinh có mặt bình quân
|
-
|
|
|
|
|
|
Mức chi
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ
nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
- Từ nguồn thu được
để lại
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số chi
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Bồi dưỡng đào tạo
lại cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo trong nước
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Đào tạo Hội nhập
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
-
|
|
|
|
|
III
|
TỔNG SỐ THU
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu dịch vụ, liên danh,
liên kết
|
|
|
|
|
|
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Chương: 024
|
Phụ lục 2 -
Biểu số 18/TT59
|
CƠ SỞ TÍNH
CHI TÀI TRỢ CHO CÁC NHÀ XUẤT BẢN NĂM 2015
STT
|
TÊN XUẤT BẢN
PHẨM ĐƯỢC TÀI TRỢ
|
Đơn vị tính
|
QUYẾT TOÁN
2014
|
NĂM 2015
|
DỰ TOÁN NĂM 2016
|
DỰ TOÁN
|
ƯỚC THỰC HIỆN
|
Số trang (Quy
chuẩn)
|
Tổng giá
thành (Tr. đồng)
|
Tổng doanh
thu (Tr.
đồng)
|
Số tiền được
tài trợ (Tr. đồng)
|
Số trang
(Quy chuẩn)
|
Tổng giá
thành (Tr. đồng)
|
Tổng doanh
thu (Tr.
đồng)
|
Số tiền được
tài trợ (Tr. đồng)
|
Số trang (Quy
chuẩn)
|
Tổng giá
thành (Tr. đồng)
|
Tổng doanh
thu (Tr.
đồng)
|
Số tiền được
tài trợ (Tr. đồng)
|
Số trang
(Quy chuẩn)
|
Tổng giá thành
(Tr.
đồng)
|
Tổng doanh
thu (Tr.
đồng)
|
Số tiền được
tài trợ (Tr. đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
ĐƠN VỊ: BỘ LAO ĐỘNG
- TBXH
Chương: 024
|
Phụ lục 2 - Biểu số
20/TT59
|
DỰ TOÁN CHI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC NĂM 2016
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Ước Quyết toán 2014
|
Năm 2015
|
Dự toán năm
2016
|
Dự toán
|
Thực hiện
|
A
|
Chỉ tiêu
Biên chế
|
Người
|
|
|
|
|
1
|
Biên chế được duyệt
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Số cán bộ, công
chức có mặt thực tế
|
-
|
|
|
|
|
|
Biên chế
|
-
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng dài hạn
|
-
|
|
|
|
|
|
Hợp đồng ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổng số chi
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi thường xuyên
theo định mức:
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ lương, phụ cấp
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Lương cán bộ trong biên
chế
|
|
|
|
|
|
|
- Lương cán bộ hợp đồng
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền công
|
|
|
|
|
|
2
|
Các khoản chi TX khác (DV công cộng,
vật tư VP, TTTT, công tác
phí...)
|
-
|
|
|
|
|
II
|
Công việc c/môn đặc
thù của ngành
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Tuyên truyền chăm sóc NCC, đối tượng XH
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
- Chi về bảo hộ lao động
|
|
|
|
|
|
|
- Làm niên giám thống kê
|
|
|
|
|
|
|
- UB vì sự tiến bộ Phụ nữ
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho hoạt động nghiệp vụ dạy
nghề
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tiếp dân
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác thi đua, tuyên truyền
ngành
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng các dự án và Các khoản
chi đặc thù khác
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi ngoài nước (Ban
QLLĐ)
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa TSCĐ
|
|
|
|
|
|
IV
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị ngành và tập huấn nghiệp
vụ
|
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị, hội thảo Quốc tế luân phiên
theo nghĩa vụ thành viên hoặc đăng cai
|
|
|
|
|
|
V
|
Đoàn ra nước ngoài
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
1. Các đoàn ra theo nghĩa vụ nước thành
viên
|
|
|
|
|
|
|
2. Các đoàn ra hợp tác quốc tế theo
lĩnh vực ngành
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết
các đoàn ra...)
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi đón tiếp các
đoàn khách quốc tế
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
VII
|
Đóng niên liễm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
- Đóng niên liễm ILO
|
|
|
|
|
|
|
- Đóng niên liễm thi tay nghề thế giới
|
|
|
|
|
|
|
- Niên liễm các tổ chức quốc tế khác
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Mua sắm, sửa chữa
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm,
|
-
|
|
|
|
|
|
- Mua ôtô
|
|
|
|
|
|
|
- Các tài sản cố định khác
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa lớn TSCĐ
|
-
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo nội dung)
|
|
|
|
|
|
Công văn 2568/LĐTBXH-KHTC năm 2015 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 (Vốn sự nghiệp) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2568/LĐTBXH-KHTC ngày 01/07/2015 về xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 (Vốn sự nghiệp) do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|