|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 1203/UBND-KT 2020 quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
1203/UBND-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Doãn Toản
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các Chủ đầu tư trực thuộc Thành phố.
|
Thực hiện Thông tư số 10/2005/TT-BTC
ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ
Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước, Ủy
ban nhân dân Thành phố công khai số liệu phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây
dựng hoàn thành năm 2019 của các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, thị xã như sau:
1. Số liệu phê duyệt
quyết toán dự án hoàn thành
a) Tổng số dự án đầu tư xây dựng hoàn
thành đã phê duyệt quyết toán trong năm 2019 là 2.076 dự án, với tổng số vốn đầu
tư được quyết toán là 17,925.636 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn
thành năm 2019), trong đó:
- Vốn ngân sách cấp Thành phố quản lý
là 100 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 6.670.897 triệu đồng (Chi
tiết tại Phụ lục 2: Biểu tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm
2019 - Ngân sách cấp Thành phố).
- Vốn ngân sách quận, huyện, thị xã
quản lý là 1.976 dự án, với tổng số vốn đầu tư được quyết toán là 11.254.739
triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 3: Biểu
tổng hợp thực hiện quyết toán dự án hoàn thành năm
2019 - Ngân sách quận huyện, thị xã).
b) Qua thẩm tra, phê duyệt quyết toán
đã giảm trừ so với giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư là 136.049 triệu đồng,
chiếm tỷ lệ 0,75% tổng giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; trong đó: Vốn
ngân sách cấp Thành phố quản lý là 32.117 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,48% tổng
giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư; vốn ngân sách quận huyện, thị xã quản
lý là 103.932 triệu đồng, chiếm tỷ lệ 0,92% tổng giá trị đề nghị quyết toán của
chủ đầu tư.
2. Ủy ban nhân dân
Thành phố yêu cầu các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
- Công khai số liệu
phê duyệt quyết toán năm 2019 của các dự án đầu tư xây dựng
hoàn thành được Ủy ban nhân dân Thành phố giao và phân cấp quản lý theo quy định
tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính.
- Thực hiện nghiêm túc việc lập, thẩm
định, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành và xử lý vi phạm theo quy định tại
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 và Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30/7/2018 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành
thuộc nguồn vốn Nhà nước.
- Triển khai đồng bộ các giải pháp để
đẩy nhanh công tác quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để b/c);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- VPUB: CVP, các PCVP, KT, ĐT, KGVX, TKBT;
- Lưu: VT, KTCông.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Doãn Toản
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Giá
trị đề nghị quyết toán
|
Giá
trị quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(6)
|
A
|
Tổng cộng
|
2.076
|
20.233.873
|
18.061.685
|
17.925.636
|
136.049
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
100
|
7.843.577
|
6.703.014
|
6.670.897
|
32.117
|
|
Ngân sách cấp quận huyện
|
1.976
|
12.390.296
|
11.358.672
|
11.254.739
|
103.932
|
1
|
Nhóm A
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
|
Ngân sách cấp quận huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm B
|
44
|
6.909.234
|
6.077.904
|
6.050.896
|
27.008
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
27
|
5.338.962
|
4.713.789
|
4.691.860
|
21.928
|
|
Ngân sách cấp quận huyện
|
17
|
1.570.272
|
1.364.115
|
1.359.035
|
5.080
|
3
|
Nhóm C
|
2.031
|
12.617.331
|
11.342.029
|
11.234.073
|
107.957
|
|
Ngân sách cấp Thành phố
|
72
|
1.797.307
|
1.347.473
|
1.338.369
|
9.104
|
|
Ngân sách cấp quận huyện
|
1.959
|
10.820.025
|
9.994.556
|
9.895.704
|
98.852
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019 - NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày
10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Giá
trị đề nghị quyết toán
|
Giá
trị quyết toán được duyệt
|
Chênh
lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(6)
|
A
|
Tổng
cộng
|
100
|
7.843.577
|
6.703.014
|
6.670.897
|
32.117
|
1
|
Nhóm A
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
2
|
Nhóm B
|
27
|
5.338.962
|
4.713.789
|
4.691.860
|
21.928
|
3
|
Nhóm C
|
72
|
1.797.307
|
1.347.473
|
1.338.369
|
9.104
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới:
|
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công
trình giao thông thành phố Hà Nội
|
17
|
546.015
|
311.696
|
309.917
|
1.780
|
|
Nhóm B
|
2
|
285.155
|
222.782
|
221.291
|
1.491
|
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao Ô
Đông Mác - Nguyễn Khoái (giao giữa đường vành đai 1 với đường Lò Đúc, đường
Kim Ngưu)
|
1
|
105.214
|
91.800
|
90.709
|
1.091
|
|
Xây dựng công trình đường tỉnh lộ 414
(ĐT87 cũ) từ Sơn Tây đến Khu di tích K9
|
1
|
179.941
|
130.982
|
130.582
|
400
|
|
Nhóm C
|
15
|
260.860
|
88.914
|
88.625
|
289
|
|
Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường giao
thông đô thị bền vững cho dự án tuyến đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
1
|
2.104
|
2.100
|
2.050
|
50
|
|
Xây dựng cầu Ngà trên đường 70 huyện
Từ Liêm
|
1
|
79.316
|
65.595
|
65.376
|
219
|
|
Cải tạo nâng cấp đường 70 đoạn Ngọc
Trục-Nhổn-Dốc Kẻ (vốn CBĐT)
|
1
|
1.446
|
810
|
810
|
0
|
|
Xây dựng tuyến phố Đội Nhân (vốn CBĐT)
|
1
|
199
|
89
|
89
|
0
|
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT
tuyến phố Trần Phú- Quang Trung (đoạn từ cầu Hà Đông đến
Ba La)
|
1
|
383
|
190
|
189
|
1
|
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT
tuyến phố Nguyễn Trãi- Trần Phú (đoạn từ Khuất Duy Tiến đến cầu Hà Đông)
|
1
|
346
|
147
|
145
|
2
|
|
Đầy tư xây dựng đường Thanh Nhàn - Minh
Khai (dừng thực hiện)
|
1
|
454
|
281
|
280
|
1
|
|
Xây dựng bến xe Sơn Tây mới tại thị
xã Sơn Tây (vốn chuẩn bị đầu tư)
|
1
|
139.772
|
289
|
287
|
2
|
|
Xây dựng cầu
vượt tại nút giao đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn (CBĐT)
|
1
|
1.075
|
305
|
304
|
1
|
|
Xây dựng nút giao thông Nguyễn Khuyến (CBĐT)
|
1
|
291
|
146
|
146
|
0
|
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao đường
Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Sơn để hạn chế ùn tắc giao thông (CBĐT)
|
1
|
1.261
|
709
|
706
|
3
|
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục
phát triển huyện Phúc Thọ lý trình Km0+00 đến Km13+740,61 (CBĐT)
|
1
|
12.108
|
6.737
|
6.734
|
3
|
|
Đầu tư xây dựng công trình đường trục
phát triển huyện Đan Phượng lý trình Km0+00 đến Km9+970
|
1
|
7.920
|
2.155
|
2.151
|
4
|
|
Xây dựng công trình cầu Suối Hai 1,
K11+471 đường tỉnh lộ 413, huyện Ba Vì
|
1
|
11.222
|
6.632
|
6.632
|
0
|
|
Cải tạo nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Ngọc
Hồi - Cầu Giẽ (Km189-Km123+234) (CBĐT)
|
1
|
2.963
|
2.730
|
2.726
|
4
|
2
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình công nghiệp và dân dụng thành phố Hà Nội
|
5
|
383.907
|
284.947
|
281.831
|
3.115
|
|
Nhóm B
|
1
|
197.385
|
121.628
|
119.632
|
1.996
|
|
Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu (đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt), quận Hai Bà
Trưng
|
1
|
197.385
|
121.628
|
119.632
|
1.996
|
|
Nhóm C
|
4
|
186.522
|
163.319
|
162.199
|
1.119
|
|
Nhà khách UBND
Thành phố 13-15 Lương Ngọc Quyến
|
1
|
101.446
|
91.681
|
90.798
|
883
|
|
Xây dựng hàng rào tạm khu đất xây dựng
Bệnh viện đa khoa 1000 giường tại huyện Mê Linh
|
1
|
2.634
|
2.338
|
2.230
|
107
|
|
Xây dựng khu tái định cư phục vụ xây
dựng khu đô thị mới Hà Nội (dừng thực hiện)
|
1
|
24.155
|
16.180
|
16.164
|
16
|
|
Xây dựng, cải tạo trường THPT Liên
Hà
|
1
|
58.287
|
53.120
|
53.007
|
113
|
3
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công
trình nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội
|
4
|
275.429
|
232.399
|
230.976
|
1.424
|
|
Nhóm B
|
2
|
152.196
|
136.532
|
135.231
|
1.301
|
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xém, huyện
Thường Tín
|
1
|
92.000
|
84.508
|
83.341
|
1.167
|
|
Kè chống sạt lở
bờ hữu sông Hồng khu vực cuối kè An Cảnh, huyện Thường Tín
|
1
|
60.196
|
52.024
|
51.890
|
134
|
|
Nhóm C
|
2
|
123.233
|
95.867
|
95.745
|
122
|
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đê tả Hồng đoạn
từ K53+600 đến K60+850, huyện Đông Anh, Hà Nội
|
1
|
81.303
|
58.775
|
58.726
|
49
|
|
Xây dựng hệ thống tiêu trạm bơm
Vĩnh Phúc, huyện Quốc Oai
|
1
|
41.930
|
37.092
|
37.019
|
73
|
4
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình
cấp nước, thoát nước và môi trường thành phố Hà Nội
|
3
|
122.711
|
108.775
|
108.621
|
154
|
|
Nhóm B
|
1
|
77.434
|
75.962
|
75.899
|
63
|
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn
Chương
|
1
|
77.434
|
75.962
|
75.899
|
63
|
|
Nhóm C
|
2
|
45.277
|
32.813
|
32.722
|
91
|
|
Cải tạo thoát nước phố Đội Cấn (từ
Giang Văn Minh đến ngã 3 Liễu Giai - Đội Cấn)
|
1
|
33.406
|
21.529
|
21.462
|
67
|
|
Cải tạo hệ thống thoát nước tuyến
phố Thanh Đàm, quận Hoàng Mai
|
1
|
11.871
|
11.284
|
11.259
|
25
|
5
|
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình
văn hóa xã hội thành phố Hà Nội
|
2
|
468.863
|
403.389
|
402.386
|
1.003
|
|
Nhóm B
|
1
|
464.863
|
399.539
|
398,645
|
894
|
|
Xây dựng nút giao thông Bắc Thăng
Long - Vân trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển
|
1
|
464.863
|
399.539
|
398.645
|
894
|
|
Nhóm C
|
1
|
4.000
|
3.850
|
3.741
|
109
|
|
Cải thiện điều kiện vệ sinh tại các trường học huyện Mê Linh,
Hà Nội
|
1
|
4.000
|
3.850
|
3.741
|
109
|
6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
162.696
|
138.812
|
137.861
|
951
|
|
Nhóm B
|
1
|
94.764
|
76.800
|
76.116
|
684
|
|
Cấp nước sạch liên xã Tam Hưng,
Thanh Thủy, Thanh Oai
|
1
|
94.764
|
76.800
|
76.116
|
684
|
|
Nhóm C
|
10
|
67.932
|
62.012
|
61.745
|
267
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở mái đê
tả Đáy thuộc địa bàn xã Viên Nội, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
1
|
9.058
|
8.625
|
8.613
|
12
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở những vị
trí đặc biệt nguy hiểm bờ tả sông Bùi thuộc thôn 5, xã Quảng Bị, huyện Chương
Mỹ, thành phố Hà Nội.
|
1
|
6.152
|
4.920
|
4.934
|
-14
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ tả sông Cà Lồ tại các vị trí đặc biệt nguy hiểm đoạn từ
K13+200 đến K13+500 xã Đức Hòa và từ
K19+900 đến K20+200 xã Việt Long, huyện Sóc Sơn
|
1
|
9.999
|
9.515
|
9.503
|
12
|
|
Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng kè
Hiệu Chân đê hữu Cầu, xã Tân Hưng, huyện Sóc Sơn
|
1
|
12.000
|
11.788
|
11.768
|
20
|
|
Xử lý cấp bách sự cố nứt mái hạ lưu
đê tả Đáy khu vực từ K31+341 đến K31+380 huyện Thanh
Oai, TP Hà Nội
|
1
|
1.592
|
1.433
|
1.433
|
0
|
|
Xử lý cấp bách
kè chống sạt lở bờ tả sông Bùi, xã Hòa Chính, huyện
Chương Mỹ
|
1
|
8.987
|
7.098
|
7.023
|
75
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở bờ sông
tương ứng K10+550 đê Vân Cốc xã Thọ An và K2+800 mái thượng
lưu đê Tiên Tân, xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng
|
1
|
7.181
|
6.481
|
6.392
|
89
|
|
Xử lý cấp bách
sự cố sạt trượt mái đê tả Đáy thuộc địa bàn thị trấn Kim
Bài, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
1
|
4.314
|
4.100
|
4.098
|
2
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt trượt bờ hữu
sông cụt Thạch Nham, xã Mỹ Hưng, huyện Thanh Oai (đoạn từ cổng làng Thạch
Nham đến trạm bơm dã chiến Thạch Nham)
|
1
|
3.169
|
2.984
|
2.984
|
0
|
|
Xử lý cấp bách chống sạt lở đê hữu Đáy đoạn từ K19+500-K19+580 trên địa bàn xã Xuy Xá và
đoạn từ K23+650-K23+770 trên địa bàn xã Phùng Xá, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà
Nội
|
1
|
5.480
|
5.068
|
4.997
|
71
|
7
|
Sở Công thương
|
1
|
14.979
|
14.907
|
14.889
|
18
|
|
Nhóm C
|
1
|
14.979
|
14.907
|
14.889
|
18
|
|
Xây dựng trụ sở làm việc Đội quản lý thị trường số 16 thuộc Chi cục quản lý thị trường Hà Nội
|
1
|
14.979
|
14.907
|
14.889
|
18
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
19.926
|
17.775
|
17.775
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
19.926
|
17.775
|
17.775
|
0
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin Quản lý phổ cập
giáo dục các cấp học, bậc học thành phố Hà Nội
|
1
|
19.926
|
17.775
|
17.775
|
0
|
9
|
Văn phòng Thành Ủy
|
1
|
309.426
|
305.523
|
304.897
|
626
|
|
Nhóm B
|
1
|
309.426
|
305.523
|
304.897
|
626
|
|
Xây dựng, cải tạo khu điều dưỡng cán bộ Hà Nội tại Đồ Sơn, Hải Phòng
|
1
|
309.426
|
305.523
|
304.897
|
626
|
10
|
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
thành phố Hà Nội (nay là Công an thành phố Hà Nội)
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
|
Nhóm A
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
|
Đầu tư trang thiết bị phòng cháy,
chữa cháy, cứu hộ, cứu nạn và cơ sở vật chất cho các
phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Đống Đa, Gia
Lâm, Thường Tín, Ứng Hòa, Đan Phượng
và Thạch Thất
|
1
|
707.308
|
641.752
|
640.668
|
1.084
|
11
|
UBND huyện Thanh Trì
|
8
|
474.504
|
394.983
|
391.871
|
3.112
|
|
Nhóm B
|
3
|
313.314
|
283.590
|
282.624
|
966
|
|
Xây dựng trường THPT Đông Mỹ, Thanh
Trì
|
1
|
97.724
|
95.321
|
94.887
|
434
|
|
Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu
đất giá Tứ Hiệp, Ngũ Hiệp
|
1
|
176.724
|
152.362
|
152.334
|
28
|
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã
Ngũ Hiệp phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu
Ngọc Hồi
|
1
|
38.866
|
35.907
|
35.403
|
504
|
|
Nhóm C
|
5
|
161.191
|
111.393
|
109.247
|
2.146
|
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại xã
Ngọc Hồi phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự án cầu
Ngọc Hồi
|
1
|
45.106
|
33.669
|
32.157
|
1.512
|
|
Xây dựng HTKT khu tái định cư tại
xã Liên Ninh phục vụ GPMB dự án Cải tạo QL1A đoạn Văn Điển - Ngọc Hồi và dự
án cầu Ngọc Hồi
|
1
|
112.235
|
76.246
|
75.613
|
633
|
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì (CBĐT dừng thực hiện)
|
1
|
790
|
129
|
128
|
1
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản tập trung tại xã Đại Áng, huyện Thanh Trì
|
1
|
1.096
|
500
|
500
|
0
|
|
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng
Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi
trường huyện Thanh Trì
|
1
|
1.964
|
849
|
849
|
0
|
12
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
7
|
154.448
|
140.968
|
139.936
|
1.032
|
|
Nhóm C
|
7
|
154.448
|
140.968
|
139.936
|
1.032
|
|
Lát mái, hoàn chỉnh kè chống sạt lở
bờ tả sông Đáy và nâng cấp trạm bơm tưới xã Lưu Hoàng, huyện Ứng Hòa
|
1
|
14.988
|
14.670
|
14.627
|
43
|
|
Kè chống sạt lở bờ tà sông Đáy xã
Hòa Xá, huyện Ứng Hòa
|
1
|
37.905
|
32.025
|
31.586
|
439
|
|
Kè chống sạt lở và cứng hóa bờ kênh
Vân Đình, huyện Ứng Hòa
|
1
|
62.900
|
60.296
|
60.238
|
58
|
|
Xử lý cấp bách khắc phục sự cố
sạt lở mái thượng lưu đê tả Đáy khu vực xã Đội Bình, huyện Ứng
Hòa
|
1
|
4.038
|
3.756
|
3.727
|
29
|
|
Xử lý cấp bách khắc phục sự cố sạt
lở mái thượng lưu đê tả Đáy thuộc xã Hòa Nam, huyện Ứng Hòa
|
1
|
3.693
|
2.544
|
2.505
|
39
|
|
Xử lý cấp bách sạt lở mái thượng
lưu đê tả Đáy từ K62+675 đến K62+928 thị trấn Vân Đình, huyện Ứng Hòa
|
1
|
14.023
|
12.054
|
12.054
|
0
|
|
Xử lý cấp bách sạt lở thượng lưu
mái đê tả Đáy từ K59+500 đến K59+850 thuộc xã Sơn Công và K60+700 đến K60+850
thuộc xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
|
1
|
16.901
|
15.623
|
15.200
|
423
|
13
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
4
|
17.566
|
16.851
|
16.838
|
13
|
|
Nhóm C
|
4
|
17.566
|
16.851
|
16.838
|
13
|
|
Xử lý cấp bách khắc phục hư hỏng và
cải tạo kè Xuyên Dương, Thanh Oai
|
1
|
666
|
623
|
623
|
0
|
|
Xử lý sạt lở, củng cố đê bao xã Trần
Phú, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
|
1
|
11.500
|
11.007
|
10.991
|
16
|
|
Đê tả Bùi đoạn Đồng Thắt, thị trấn
Xuân Mai, huyện Chương Mỹ
|
1
|
1.800
|
1.755
|
1.755
|
0
|
|
Đê hữu Bùi đoạn từ khu dân cư xóm 4
đến cầu Sắt xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ
|
1
|
3.600
|
3.466
|
3.469
|
-3
|
14
|
UBND huyện Thạch Thất
|
2
|
164.933
|
142.826
|
142.016
|
810
|
|
Nhóm B
|
1
|
96.130
|
89.043
|
88.419
|
624
|
|
Đường từ đường tỉnh 419 đi Tân Xã,
huyện Thạch Thất
|
1
|
96.130
|
89.043
|
88.419
|
624
|
|
Nhóm
C
|
1
|
68.803
|
53.783
|
53.597
|
186
|
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử
dụng đất tại khu Lỗ Đòng - Bồ Cóc, huyện Thạch Thất
|
1
|
68.803
|
53.783
|
53.597
|
186
|
15
|
UBND huyện Mê Linh
|
2
|
130.390
|
90.585
|
90.192
|
393
|
|
Nhóm B
|
1
|
105.820
|
72.374
|
72.191
|
183
|
|
Xây dựng đường từ Trung tâm hành chính
huyện Mê Linh đi thị trấn Chi Đông (giai đoạn 1 - GPMB và xây dựng nền đường),
huyện Mê Linh
|
1
|
105.820
|
72.374
|
72.191
|
183
|
|
Nhóm C
|
1
|
24.570
|
18.211
|
18.000
|
211
|
|
Xây dựng HTKT để đấu giá quyền sử dụng
đất tại Khu vườn Dĩm, xã Kim Hoa, Mê Linh
|
1
|
24.570
|
18.211
|
18.000
|
211
|
16
|
UBND quận Long Biên
|
2
|
305.661
|
276.760
|
276.451
|
309
|
|
Nhóm
B
|
2
|
305.661
|
276.760
|
276.451
|
309
|
|
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền
sử dụng đất tại phường Giang Biên, quận Long Biên
|
1
|
95.856
|
93.724
|
93.700
|
24
|
|
Cải tạo chỉnh trang đồng bộ HTKT
tuyến đường Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
|
1
|
209.805
|
183.036
|
182.751
|
285
|
17
|
UBND quận Cầu Giấy
|
2
|
584.457
|
567.474
|
566.682
|
792
|
|
Nhóm B
|
2
|
584.457
|
567.474
|
566.682
|
792
|
|
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng N07
khu di dân GPMB tại Dịch Vọng, Cầu Giấy
|
1
|
108.989
|
100.979
|
100.450
|
529
|
|
Xây dựng nhả ở chung cư cao tầng
N01, N02, N03 khu tái định cư phục vụ GPMB phía Tây Nam đại học Thương mại
|
1
|
475.468
|
466.495
|
466.232
|
263
|
18
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
2
|
44.343
|
39.211
|
38.777
|
434
|
|
Nhóm C
|
2
|
44.343
|
39.211
|
38.777
|
434
|
|
Hạ tầng kỹ thuật cải tạo môi trường
Suối Yến khu du lịch văn hóa chùa Hương, huyện Mỹ Đức
|
1
|
30.767
|
27.503
|
27.209
|
294
|
|
Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ hữu
sông Bùi, xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức
|
1
|
13.576
|
11.708
|
11.568
|
140
|
19
|
UBND huyện Quốc Oai
|
2
|
23.480
|
21.858
|
21.672
|
186
|
|
Nhóm C
|
2
|
23.480
|
21.858
|
21.672
|
186
|
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới, tiêu Tân Phú - Đại Thành, huyện Quốc Oai
|
1
|
8.250
|
7.595
|
7.480
|
115
|
|
Xử lý cấp bách khắc phục các sự cố sạt
lở mái hạ lưu bờ hữu đê sông Tích (đê Khoang Ông), hư hỏng
cống tiêu Đồng Mạ thuộc địa bàn xã Hòa Thạch và lún sụt, sạt trượt mái hai đoạn
tuyến đê bối thuộc địa bàn xã Tuyết
Nghĩa, huyện Quốc Oai
|
1
|
15.230
|
14.263
|
14.192
|
71
|
20
|
UBND huyện Thanh Oai
|
2
|
57.938
|
43.702
|
42.827
|
875
|
|
Nhóm C
|
2
|
57.938
|
43.702
|
42.827
|
875
|
|
Xây dựng trạm bơm Thiên Đông xã Mỹ
Hưng, huyện Thanh Oai
|
1
|
13.492
|
12.693
|
12.455
|
238
|
|
Cải tạo chỉnh trang đường nối từ Quốc lộ 21 B (ngã 3 Thạch Bích) đi Chương Mỹ, địa bàn huyện
Thanh Oai
|
1
|
44.446
|
31.009
|
30.372
|
637
|
21
|
UBND huyện Ba Vì
|
1
|
55.485
|
45.898
|
45.744
|
154
|
|
Nhóm C
|
1
|
55.485
|
45.898
|
45.744
|
154
|
|
Xây dựng hồ chứa
nước Đồng Xô
|
1
|
55.485
|
45.898
|
45.744
|
154
|
22
|
UBND huyện Gia Lâm
|
1
|
54.588
|
51.655
|
51.465
|
190
|
|
Nhóm C
|
1
|
54.588
|
51.655
|
51.465
|
190
|
|
Xây dựng trường THCS trong khu đô
thị Đặng Xá 2, huyện Gia Lâm
|
1
|
54.588
|
51.655
|
51.465
|
190
|
23
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
1
|
36.557
|
32.410
|
32.398
|
12
|
|
Nhóm C
|
1
|
36.557
|
32.410
|
32.398
|
12
|
|
Xây dựng cải tạo trường THPT Phú
Xuyên A
|
1
|
36.557
|
32.410
|
32.398
|
12
|
24
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
1
|
33.426
|
14.738
|
14.713
|
25
|
|
Nhóm C
|
1
|
33.426
|
14.738
|
14.713
|
25
|
|
GPMB, san nền chuẩn bị mặt bằng thi
công khu nhà ở di dân GPMB và đấu giá QSD đất tại phường Mỹ Đình 2, quận Nam
Từ Liêm
|
1
|
33.426
|
14.738
|
14.713
|
25
|
25
|
UBND quận Tây Hồ
|
1
|
31.916
|
31.916
|
31.405
|
511
|
|
Nhóm C
|
1
|
31.916
|
31.916
|
31.405
|
511
|
|
Xây dựng HTKT khu đất D1 nằm giữa đường Lạc Long Quân và đường vành đai 2 phục vụ đấu giá QSD
đất
|
1
|
31.916
|
31.916
|
31.405
|
511
|
26
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
1
|
203.683
|
194.711
|
194.548
|
163
|
|
Nhóm B
|
1
|
203.683
|
194.711
|
194.548
|
163
|
|
Xây dựng đường Nội Bài- Đường 35-
Minh Phú, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
1
|
203.683
|
194.711
|
194.548
|
163
|
27
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
1
|
84.000
|
38.080
|
38.080
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
84.000
|
38.080
|
38.080
|
0
|
|
GPMB dự án tạo quỹ đất sạch khu đất
49 Trần Hưng Đạo
|
1
|
84.000
|
38.080
|
38.080
|
0
|
28
|
UBND quận Hà Đông
|
1
|
5.440
|
4.650
|
4.538
|
112
|
|
Nhóm C
|
1
|
5.440
|
4.650
|
4.538
|
112
|
|
Đường trục cấp nước vào khu tái định
cư Kiến Hưng, phường Kiến Hưng, Hà Đông
|
1
|
5.440
|
4.650
|
4.538
|
112
|
29
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
1
|
284.500
|
165.236
|
164.914
|
322
|
|
Nhóm B
|
1
|
284.500
|
165.236
|
164.914
|
322
|
|
Đầu tư xây dựng trụ sở cơ quan hành chính quận Hai Bà Trưng
|
1
|
284.500
|
165.236
|
164.914
|
322
|
30
|
UBND huyện Đông Anh
|
1
|
85.653
|
74.076
|
74.076
|
0
|
|
Nhóm C
|
1
|
85.653
|
74.076
|
74.076
|
0
|
|
Đầu tư xây dựng
trung tâm y tế huyện Đông Anh
|
1
|
85.653
|
74.076
|
74.076
|
0
|
31
|
UBND huyện Đan Phượng
|
1
|
158.597
|
142.006
|
140.065
|
1.941
|
|
Nhóm B
|
1
|
158.597
|
142.006
|
140.065
|
1.941
|
|
Xây dựng đường nhánh N12 (từ cầu Trúng Đích xã Hạ Mỗ đi Quốc lộ 32), huyện Đan Phượng
|
1
|
158.597
|
142.006
|
140.065
|
1.941
|
32
|
Bệnh viện đa khoa huyện Thanh
Oai
|
1
|
105.340
|
95.216
|
93.718
|
1.498
|
|
Nhóm B
|
1
|
105.340
|
95.216
|
93.718
|
1.498
|
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa huyện
Thanh Oai
|
1
|
105.340
|
95.216
|
93.718
|
1.498
|
33
|
Bệnh viện đa khoa quận Đống Đa
|
1
|
107.542
|
103.967
|
103.362
|
605
|
|
Nhóm B
|
1
|
107.542
|
103.967
|
103.362
|
605
|
|
Nâng cấp bệnh viện đa khoa Đống Đa
|
1
|
107.542
|
103.967
|
103.362
|
605
|
34
|
Bệnh viện đa khoa huyện Phúc Thọ
|
1
|
91.000
|
88.162
|
87.885
|
277
|
|
Nhóm B
|
1
|
91.000
|
88.162
|
87.885
|
277
|
|
Đầu tư xây dựng bệnh viện đa khoa
huyện Phúc Thọ
|
1
|
91.000
|
88.162
|
87.885
|
277
|
35
|
Công ty TNHH MTV thủy lợi Sông
Tích
|
2
|
94.654
|
93.408
|
93.000
|
408
|
|
Nhóm C
|
2
|
94.654
|
93.408
|
93.000
|
408
|
|
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống
tiêu Hiệp Thuận
|
1
|
81.188
|
79.992
|
79.663
|
329
|
|
Xử lý cấp bách trạm bơm dã chiến
Phù Sa để phục vụ đổ ải và tưới dưỡng cho lúa vụ Xuân năm 2018 và các năm tiếp
theo
|
1
|
13.466
|
13.416
|
13.337
|
79
|
36
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Hà
Nội
|
2
|
802.639
|
803.569
|
797.446
|
6.123
|
|
Nhóm B
|
2
|
802.639
|
803
569
|
797.446
|
6.123
|
|
Chuyển đổi
công nghệ số hóa sản xuất - phát sóng truyền hình Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội giai đoạn 2013-2015
|
1
|
311.998
|
312.947
|
312.833
|
114
|
|
Xây dựng, lắp đặt cột anten và
Trung tâm kỹ thuật truyền dẫn sóng Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nội
|
1
|
490.641
|
490.622
|
484.613
|
6.009
|
37
|
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển
thủy lợi Sông Nhuệ
|
1
|
599.056
|
492.915
|
491.843
|
1.072
|
|
Nhóm B
|
1
|
599.056
|
492.915
|
491.843
|
1.072
|
|
Nâng cấp trục chính hệ thống thủy lợi
sông Nhuệ
|
1
|
599.056
|
492.915
|
491.843
|
1.072
|
38
|
Công ty CP Đầu tư xây dựng và
kinh doanh nước sạch (nay là Công ty CP VlWACO)
|
1
|
25.766
|
20.532
|
20.028
|
504
|
|
Nhóm C
|
1
|
25.766
|
20.532
|
20.028
|
504
|
|
Xây dựng mạng lưới cấp nước và lắp
đặt đồng hồ cho xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội
|
1
|
25.766
|
20.532
|
20.028
|
504
|
39
|
Trung tâm y tế huyện Phúc Thọ
|
1
|
14.754
|
14.677
|
14.590
|
87
|
|
Nhóm C
|
1
|
14.754
|
14.677
|
14.590
|
87
|
|
Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa
khu vực Ngọc Tảo
|
1
|
14.754
|
14.677
|
14.590
|
87
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN
HOÀN THÀNH NĂM 2019 NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo công văn số 1203/UBND-KT ngày 10/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Loại
dự án
|
Số
dự án
|
Tổng
mức đầu tư
|
Giá
trị đề nghị quyết toán
|
Giá
trị phê duyệt quyết toán
|
Chênh
lệch
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(6)
|
A
|
Tổng cộng
|
1.976
|
12.390.296
|
11.358.672
|
11.254.739
|
103.932
|
1
|
Nhóm A
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Nhóm B
|
17
|
1.570.271
|
1.364.116
|
1.359.035
|
5.080
|
3
|
Nhóm C
|
1.959
|
10.820.025
|
9.994.556
|
9.895.704
|
98.852
|
B
|
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới:
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Ba Đình
|
16
|
393.539
|
373.620
|
372.725
|
895
|
|
Nhóm B
|
3
|
251.843
|
238.153
|
237.793
|
360
|
|
Nhóm C
|
13
|
141.696
|
135.467
|
134.932
|
535
|
2
|
UBND quận Cầu Giấy
|
50
|
398.173
|
388.308
|
387.514
|
794
|
|
Nhóm B
|
1
|
268.476
|
264.830
|
264.830
|
0
|
|
Nhóm C
|
49
|
129.697
|
123.478
|
122.684
|
794
|
3
|
UBND quận Đống Đa
|
5
|
78.046
|
51.242
|
51.072
|
170
|
|
Nhóm B
|
1
|
52.554
|
40.367
|
40.367
|
0
|
|
Nhóm C
|
4
|
25.492
|
10.875
|
10.705
|
170
|
4
|
UBND quận Hai Bà Trưng
|
9
|
80.548
|
69.710
|
69.682
|
28
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
9
|
80.548
|
69.710
|
69.682
|
28
|
5
|
UBND quận Hà Đông
|
67
|
431.507
|
373.423
|
368.808
|
4.615
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
67
|
431.507
|
373.423
|
368.808
|
4.615
|
6
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
14
|
345.385
|
327.030
|
325.824
|
1.206
|
|
Nhóm B
|
1
|
75.164
|
70.415
|
70.361
|
54
|
|
Nhóm C
|
13
|
270.221
|
256.615
|
255.463
|
1.152
|
7
|
UBND quận Hoàng Mai
|
32
|
445.663
|
401.809
|
400.432
|
1.377
|
|
Nhóm B
|
2
|
142.976
|
120.326
|
120.321
|
5
|
|
Nhóm C
|
30
|
302.687
|
281.483
|
280.111
|
1.372
|
8
|
UBND quận Long Biên
|
56
|
610.426
|
490.025
|
481.560
|
8.465
|
|
Nhóm B
|
4
|
270.020
|
225.493
|
222.882
|
2.611
|
|
Nhóm C
|
52
|
340.406
|
264.532
|
258.678
|
5.853
|
9
|
UBND quận Tây Hồ
|
41
|
159.701
|
149.778
|
147.423
|
2.355
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
41
|
159.701
|
149.778
|
147.423
|
2.355
|
10
|
UBND quận Thanh Xuân
|
48
|
268.515
|
248.634
|
245.945
|
2.689
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
48
|
268.515
|
248.634
|
245.945
|
2.689
|
11
|
UBND quận Bắc Từ Liêm
|
60
|
385.233
|
421.406
|
417.579
|
3.827
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
60
|
385.233
|
421.406
|
417.579
|
3.827
|
12
|
UBND quận Nam Từ Liêm
|
38
|
901.989
|
739.663
|
733.412
|
6.251
|
|
Nhóm B
|
5
|
509.239
|
404.532
|
402.482
|
2.050
|
|
Nhóm C
|
33
|
392.750
|
335.131
|
330.930
|
4.201
|
13
|
UBND huyện Ba Vì
|
112
|
618.041
|
580.582
|
578.478
|
2.104
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
112
|
618.041
|
580.582
|
578.478
|
2.104
|
14
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
100
|
401.676
|
364.774
|
361.464
|
3.310
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
100
|
401.676
|
364.774
|
361.464
|
3.310
|
15
|
UBND huyện Đan Phượng
|
122
|
477.065
|
435.992
|
430.531
|
5.461
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
122
|
477.065
|
435.992
|
430.531
|
5.461
|
16
|
UBND huyện Đông Anh
|
189
|
799.148
|
755.455
|
755.333
|
122
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
189
|
799.148
|
755.455
|
755.333
|
122
|
17
|
UBND huyện Gia Lâm
|
51
|
496.959
|
445.789
|
434.538
|
11.251
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
51
|
496.959
|
445.789
|
434.538
|
11.251
|
18
|
UBND huyện Hoài Đức
|
34
|
213.525
|
198.990
|
196.334
|
2.656
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
34
|
213.525
|
198.990
|
196.334
|
2.656
|
19
|
UBND huyện Mê Linh
|
37
|
199.822
|
187.923
|
186.286
|
1.637
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
37
|
199.822
|
187.923
|
186.286
|
1.637
|
20
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
17
|
166.506
|
154.105
|
153.459
|
646
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
17
|
166.506
|
154.105
|
153.459
|
646
|
21
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
152
|
387.178
|
357.399
|
354.554
|
2.845
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
152
|
387.178
|
357.399
|
354.554
|
2.845
|
22
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
0
|
23
|
UBND huyện Quốc Oai
|
113
|
788.324
|
758.202
|
744.559
|
13.643
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
113
|
788.324
|
758.202
|
744.559
|
13.643
|
24
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
38
|
313.944
|
304.435
|
302.641
|
1.794
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
38
|
313.944
|
304.435
|
302.641
|
1.794
|
25
|
UBND huyện Thạch Thất
|
137
|
761.723
|
703.672
|
698.063
|
5.609
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
137
|
761.723
|
703.672
|
698.063
|
5.609
|
26
|
UBND huyện Thanh Oai
|
210
|
573.694
|
545.788
|
534.245
|
11.543
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
210
|
573.694
|
545.788
|
534.245
|
11.543
|
27
|
UBND huyện Thanh Trì
|
55
|
350.752
|
331.630
|
328.032
|
3.598
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
55
|
350.752
|
331.630
|
328.032
|
3.598
|
28
|
UBND huyện Thường Tín
|
12
|
94.494
|
92.674
|
92.472
|
203
|
|
Nhóm B
|
0
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
12
|
94.494
|
92.674
|
92.472
|
203
|
29
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
59
|
576.765
|
489.409
|
485.428
|
3.981
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
0
|
|
Nhóm C
|
59
|
576.765
|
489.409
|
485.428
|
3.981
|
30
|
UBND Thị xã Sơn Tây
|
102
|
671.955
|
617.205
|
616.346
|
859
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
102
|
671.955
|
617.205
|
616.346
|
859
|
Công văn 1203/UBND-KT năm 2020 về công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1203/UBND-KT ngày 10/04/2020 về công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án đầu tư xây dựng hoàn thành năm 2019 do thành phố Hà Nội ban hành
1.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|