|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
94/BNN-BVTV-BCĐ-TB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Huân
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG RẦY NÂU, BỆNH VÀNG LÙN, LÙN XOẮN LÁ CÁC TỈNH PHÍA
NAM
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 94/BNN-BVTV-BCĐ-TB
V/v: Tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn,
lùn xoắn lá
|
Tp.
Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 07 năm 2008.
|
Kính
gửi:
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phía Nam
|
1- Tình hình sản
xuất
Theo báo cáo của
Chi Cục Bảo vệ thực vật các tỉnh phía Nam, đến ngày 17/07/2008 lúa Hè Thu 2008
đã xuống giống khoảng 1.750.462 ha (Trong đó vùng ĐNB: 151.086 ha; vùng TNB:
1.599.376 ha), ở các giai đoạn đẻ nhánh: 194.428 ha; đòng trổ: 456.560 ha;
chín: 587.086 ha; thu hoạch: 512.388 ha. Lúa Thu Đông đã xuống giống 193.719 ha
ở Đồng Tháp, Tp. Cần thơ, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, An Giang, Kiên
Giang...
2- Tình hình rầy nâu - bệnh
VL&LXL
2.1 Rầy nâu
- Lúa Hè Thu: Diện tích nhiễm rầy
nâu trong tuần giảm do rầy nâu ở tuổi trưởng thành, toàn vùng có 137.746 ha lúa
Hè Thu bị nhiễm rầy nâu (giảm 60.479 ha so với tuần trước), có 10.010 ha nhiễm
nặng. Rầy nâu xuất hiện trên trà lúa giai đoạn đẻ nhánh đến trổ chín, mật độ rầy
nâu khá cao phổ biến từ 1.000-3.000 con/m2, nơi cao từ 5.000-10.000 con/m2. Rầy
nâu trên đồng ruộng phổ biến tuổi 5 đến trưởng thành. Diện tích nhiễm rầy nâu tập
trung nhiều ở các tỉnh Kiên Giang, Long An, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng,Trà
Vinh, Bình Thuận. Diện tích phun trừ rầy nâu trong tuần là 82.839 ha.
Nhìn chung trong tuần hầu hết diện
tích nhiễm rầy đã được phun thuốc trừ rầy nâu, tuy nhiên do điều kiện khô hạn
và mật độ rầy cao nên cục bộ ở các tỉnh Kiên Giang, Long An, Đồng Tháp, Bình
Thuận, Đồng Nai, Tây Ninh bị cháy rầy khoảng 600 ha, trong đó 12,5 ha cháy
<5%; 223,5 ha cháy 5-10%; 171,8 ha cháy 11-20%; 98,7 ha cháy 21-50%; 94 ha
cháy >50% (bảng 5).
- Lúa Thu Đông: Diện tích nhiễm
rầy nâu trong tuần 25.931 ha (tăng 4.772 ha so với tuần trước) có 2.195 ha nhiễm
nặng. Mật số rầy nâu
phổ biến 1.000-2.000 con/m2, nơi cao 10.000 con/m2, rầy nâu phổ biến là rầy trưởng
thành di trú đến.
Trong
tuần, mật độ rầy di trú bắt qua bẫy đèn tăng khá cao, điển hình tại Đồng Tháp mật
độ rầy tăng dần từ 1,8 triệu con/bẫy (đêm 11/7) lên 9,5 triệu con/bẫy (đêm
16/7), tại Kiên Giang từ 600 ngàn con/bẫy (đêm 13/7) lên 2,8 triệu con/bẫy (đêm
15/7; ở Tây Ninh, Long An cũng có diễn biến tương tự, mật độ rầy di trú khoảng
700.000-900.000 con/bẫy/đêm).
Kết quả
phân tích ELISA phát hiện tỉ lệ rầy nâu mang vi rút vẫn khá cao từ 20-60%,
trong tháng 7/2008. Đáng lưu ý là tỉ lệ rầy nâu mang vi rút tại Đồng Tháp chiếm
rất cao (60%). Với mật độ rầy bắt qua bẫy đèn trong tuần qua tại Đồng Tháp rất
cao (2- 9,5 triệu con/bẫy/đêm), do vậy khả năng phát tán nguồn bệnh do rầy nâu
di trú theo gió Tây, Tây-Nam là rất lớn, vùng bị ảnh hưởng khá rộng.
2.2
Bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá
Tổng
diện tích lúa bị nhiễm bệnh VL, LXL tiếp tục tăng trên cả trà lúa Hè Thu muộn
và Thu đông là 7.896,8 ha , trong đó 4.297,9 ha lúa bị nhiễm bệnh nặng.
- Lúa
Hè Thu: Diện tích lúa nhiễm bệnh vàng lùn trong tuần 1.000,8 ha (tăng 922,3 ha
so với tuần trước) tập trung nhiều nhất trên lúa Hè Thu muộn ở Tân Thạnh và 1 số
diện tích lúa Hè Thu chính vụ ở Thạnh Hóa của tỉnh Long An. Trong đó 510 ha tỷ
lệ bệnh >30-70%; 120,8 ha tỷ lệ bệnh 10-20%; 370 TLB <10%.
- Lúa
Thu Đông: Tổng diện tích lúa bị nhiễm bệnh: 6.896 ha trong đó diện tích nhiễm
nhẹ: 958,4 ha với tỷ lệ bệnh 3-10%; diện tích nhiễm TB: 2.122,7 ha với tỷ lệ bệnh
trên 5-20%; diện tích nhiễm nặng 3.787,9 ha với tỷ lệ bệnh trên 20-50%. Ổ dịch
bệnh tập trung tại Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh và An Giang.
3.
Công tác phòng, chống dịch tại địa phương
- Theo
dõi tình hình rầy nâu vào đèn, mật độ rầy nâu ngoài đồng, vận động nông dân trừ
rầy tại các nơi có mật số rầy nâu cao, nhổ bỏ cây lúa bệnh.
-
Thông tin truyên truyền trên đài phát thanh truyền hình.
- Cục
Bảo vệ thực vật cử các đoàn đi nắm tình hình dịch hại tại Tây Ninh, Bình Thuận,
Đồng Nai, Long An, Đồng Tháp, Trà Vinh, Hậu Giang, Kiên Giang, Bến Tre, An
Giang.
- Bộ
Nông nghiệp và PTNT tổ chức hội nghị giao ban các tỉnh vùng ĐBSCL tại Đồng
Tháp, ngày 15/7/2008 để triển khai công điện khẩn số 1085/CĐ-TTg ngày 13/7 của
Thủ tướng Chính phủ, đồng thời chính thức phát động ”Tháng hành động phòng trừ
rầy nâu, bệnh VL, LXL” từ 16/7 đến 16/8/2008.
- Thứ
trưởng Bùi Bá Bổng đi kiểm tra công tác chuẩn bị xuống giống vụ 3 tại huyện
Châu Thành, An Giang, vùng có đê bao chống lũ. Chính quyền địa phương từ huyện
đến xã chỉ đạo, giám sát rất quyết liệt, cày bỏ ngay những hộ xuống giống truớc
lịch khuyến cáo và có hỗ trợ lúa giống để trồng lại theo đúng lịch.
4.
Công tác trọng tâm trong thời gian tới
- Tập
trung cao độ các nguồn nhân lực, hệ thống chính trị, quyết tâm thực hiện tốt
các nội dung trong Tháng hành động phòng trừ rầy nâu, bệnh VL, LXL, từ 16/7 đến
16/8/2008 theo Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Duy
trì chế độ báo cáo trước 17 giờ hàng ngày về Trung Tâm BVTV Phía Nam (thường trực
ban chỉ đạo của Bộ) để tổng hợp và báo cáo Bộ kịp thời.
Nơi nhận:
- Như trên
- Bộ trưởng (để báo cáo)
- Thứ trưởng Bùi Bá Bổng (để báo cáo)
- BCĐ của Bộ NN-PTNT
- Chi Cục BVTV các tỉnh, thành (thực hiện)
- TT BVTV PN (để chỉ đạo)
- Cơ quan thông tấn, báo chí (để đưa tin)
- Lưu.
|
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
Nguyễn Hữu Huân
|
Bảng 1: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn
& lùn xoắn lá lúa vụ Hè Thu 2008 và Thu Đông-Mùa 2008 ở các tỉnh phía Nam
(11-17/07/2008)
|
Diện
tích nhiễm Rầy nâu (ha)
|
Diện
tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha)
|
Tổng
DT nhiễm
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
phòng
trị
|
Tổng
DT nhiễm
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
DT
phát sinh
|
Tiêu
huỷ
|
VỤ HÈ THU 2008
|
Đông Nam bộ
|
25.876
|
5.905
|
1.570
|
18.401
|
14.432
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
Tây Nam bộ
|
111.870
|
4.105
|
21.950
|
85.815
|
68.407
|
980,8
|
510
|
120,8
|
350
|
0
|
0
|
Các tỉnh phía Nam
|
137.746
|
10.010
|
23.520
|
104.216
|
82.839
|
1.000,8
|
510
|
120,8
|
370
|
0
|
0
|
VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008
|
Đông Nam bộ
|
746
|
103
|
156
|
487
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Tây Nam bộ
|
25.185
|
2.092
|
4.347
|
18.746
|
2.355
|
6.896
|
3.787,9
|
2.122,7
|
985,4
|
0
|
0
|
Các tỉnh phía Nam
|
25.931
|
2.195
|
4.503
|
19.233
|
2.355
|
6.896
|
3.787,9
|
2.122,7
|
985,4
|
0
|
0
|
Bảng
2: So sánh diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá vụ Hè Thu
2008 và vụ Thu Đông-Mùa 2008 của kỳ báo này so với tuần qua
|
Diện
tích nhiễm Rầy nâu (ha)
|
Diện
tích nhiễm bệnh Vàng lùn và lùn xoắn lá (ha)
|
Tổng
DT nhiễm
|
Tổng
DT nhiễm tuần trước
|
So
với tuần trước (tăng/giảm)
|
Tổng
DT nhiễm
|
Tổng
DT nhiễm tuần trước
|
So
với tuần trước (tăng/giảm)
|
VỤ HÈ THU 2008
|
Đông Nam bộ
|
25.876
|
18.423
|
7.453
|
20
|
77,5
|
-57,5
|
Tây Nam bộ
|
111.870
|
179.802
|
-67.932
|
980,8
|
1
|
979,8
|
Các tỉnh phía Nam
|
137.746
|
198.225
|
-60.479
|
1.000,8
|
78,5
|
922,3
|
VỤ THU ĐÔNG-MÙA 2008
|
Đông Nam bộ
|
746
|
0
|
746
|
0
|
0
|
0
|
Tây Nam bộ
|
25.185
|
21.159
|
4.026
|
6.896
|
2.387,6
|
4.508,4
|
Các tỉnh phía Nam
|
25.931
|
21.159
|
4.772
|
6.896
|
2.387,6
|
4.508,4
|
Bảng
3: Diện tích nhiễm rầy nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa ở các tỉnh
phía Nam vụ Hè Thu 2008 (11-17/07/08)
TT
|
|
GĐST
|
Diện
tích nhiễm Rầy nâu (ha)
|
Diện
tích nhiễm bệnh Vàng lùn&Lùn xoắn lá (ha)
|
T
huỷ trong tuần
|
Tổng
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
Phòng
trị
|
Tổng
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
DT
phát sinh
|
1
|
Ninh Thuận
|
Đn-đòng
|
5
|
|
|
5
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
2
|
Bình Thuận
|
Đòng trổ
|
13.641
|
5.375
|
1.009
|
7.257
|
13.641
|
20
|
0
|
|
20
|
|
|
3
|
Lâm Đồng
|
Đn-đòng
|
4.964
|
0
|
|
4.964
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
4
|
Đồng Nai
|
Đn-Đòng
|
3.533
|
49
|
50
|
3.434
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
BR-VT
|
Mạ-Đn
|
972
|
0
|
0
|
972
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
6
|
Bình Dương
|
Đn-Lđ
|
93
|
|
|
93
|
|
0
|
|
|
|
|
|
7
|
Bình Phước
|
Mạ-Lđ
|
1.584
|
455
|
337
|
792
|
791
|
0
|
|
|
|
|
|
8
|
Tây Ninh
|
Đn-trổ
|
1.084
|
26
|
174
|
884
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
9
|
TP. HCM
|
Đẻ nhánh
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Vùng
ĐNB
|
|
25.876
|
5.905
|
1.570
|
18.401
|
14.432
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
10
|
Long An
|
Đn-Đòng
|
17.018
|
745
|
4.056
|
12.220
|
17.116
|
580,8
|
510
|
70,8
|
0
|
|
|
11
|
Tiền Giang
|
Đn-Đtrổ
|
12.622
|
0
|
0
|
12.622
|
3.754
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Bến Tre
|
Làm đòng
|
1.146
|
|
0
|
1.146
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
13
|
Đồng Tháp
|
Trổ chín
|
1.295
|
0
|
900
|
395
|
312
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
14
|
Vĩnh Long
|
Chín -TH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
15
|
Trà Vinh
|
Đòng trổ
|
12.072
|
0
|
1.150
|
10.922
|
1.150
|
400
|
0
|
50
|
350
|
|
|
16
|
Cần Thơ
|
Chín
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
17
|
Hậu Giang
|
Đn-đòng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
18
|
Sóc Trăng
|
Đòng trổ
|
17.367
|
212
|
2.724
|
14.431
|
2.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
19
|
An Giang
|
Đn-trổ
|
3.466
|
267
|
736
|
2.463
|
6.605
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
20
|
Kiên Giang
|
Đòng trổ
|
45.981
|
2.781
|
11.934
|
31.266
|
35.984
|
0
|
|
|
|
|
|
21
|
Bạc Liêu
|
Trổ-chín
|
900
|
100
|
450
|
350
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
22
|
Cà Mau
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Vùng
ĐBSCL
|
|
111.870
|
4.105
|
21.950
|
85.815
|
68.407
|
980,8
|
510
|
120,8
|
350
|
0
|
0
|
TCộng
|
|
137.746
|
10.010
|
23.520
|
104.216
|
82.839
|
1.000,8
|
510
|
120,8
|
370
|
0
|
0
|
Bảng 4: Diện tích nhiễm rầy
nâu, bệnh vàng lùn & lùn xoắn lá lúa ở các tỉnh phía Nam vụ Thu Đông-Mùa
2008 (11-17/07/08)
TT
|
|
GĐST
|
Diện
tích nhiễm Rầy nâu (ha)
|
Diện
tích nhiễm bệnh Vàng lùn&Lùn xoắn lá (ha)
|
T
huỷ trong tuần
|
Tổng
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
Phòng
trị
|
Tổng
|
Nặng
|
TB
|
Nhẹ
|
DT
phát sinh
|
1
|
Ninh Thuận
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2
|
Bình Thuận
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
3
|
Lâm Đồng
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Nai
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
5
|
BR-VT
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Bình Dương
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
7
|
Bình Phước
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
8
|
Tây Ninh
|
Mạ-Đn
|
746
|
103
|
156
|
487
|
|
0
|
|
|
|
|
|
9
|
TP. HCM
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Vùng
ĐNB
|
|
746
|
103
|
156
|
487
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Long An
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiền Giang
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
12
|
Bến Tre
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
13
|
Đồng Tháp
|
Đn-Lđ
|
12.028
|
1.846
|
2.703
|
7.479
|
2.355
|
6.638,9
|
3.768
|
1.962
|
908,9
|
|
|
14
|
Vĩnh Long
|
Mạ-Đn
|
5.826
|
|
655
|
5.171
|
0
|
141
|
5,3
|
135,7
|
|
|
|
15
|
Trà Vinh
|
Đẻ nhánh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
100
|
9,8
|
25
|
65,2
|
|
|
16
|
Cần Thơ
|
Mạ-Đn
|
3.395
|
177
|
896
|
2.322
|
|
0
|
|
|
|
|
|
17
|
Hậu Giang
|
Mạ-Đn
|
3.936
|
69
|
93
|
3.774
|
|
0
|
|
|
|
|
|
18
|
Sóc Trăng
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
19
|
An Giang
|
Mạ-Đn
|
0
|
|
|
|
|
16,1
|
4.8
|
|
11,3
|
|
|
20
|
Kiên Giang
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
21
|
Bạc Liêu
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
22
|
Cà Mau
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Vùng
ĐBSCL
|
|
25.185
|
2.092
|
4.347
|
18.746
|
2.355
|
6.896
|
3.787,9
|
2.122,7
|
985,4
|
0
|
0
|
TCộng
|
|
25.931
|
2.195
|
4.503
|
19.233
|
2.355
|
6.896
|
3.787,9
|
2.122,7
|
985,4
|
0
|
0
|
Bảng
5: Diện tích cháy rầy ở các tỉnh phí nam (từ ngày 11-17/07/2008)
Tỉnh
|
Diện
tích cháy rầy (ha)
|
Tổng
số
|
<
5%
|
5-10%
|
11-20%
|
21-50%
|
>
50%
|
Kiên Giang
|
490
|
6
|
143,7
|
149,6
|
98,7
|
92
|
Long An
|
97,8
|
|
77,6
|
20,2
|
|
|
Đồng Tháp (Thu Đông)
|
4
|
|
2
|
|
|
2
|
Đồng Nai
|
3
|
1
|
|
2
|
|
|
Bình Thuận
|
5
|
5
|
|
|
|
|
Tây Ninh
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
Tổng
|
600,3
|
12,5
|
223,3
|
171,8
|
98,7
|
94
|
Công văn số 94/BNN-BVTV-BCĐ-TB về việc tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 94/BNN-BVTV-BCĐ-TB ngày 18/07/2008 về việc tình hình dịch rầy nâu, bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.348
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|