|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 7130/BNN-KH 2018 rà soát quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp công nghệ cao 2030
Số hiệu:
|
7130/BNN-KH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
14/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………
Thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của
Chính phủ, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về
phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020, Bộ Nông
nghiệp và PTNT triển khai lập Đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030.
Để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều
chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Sở báo cáo những nội dung như đề
cương và phụ biểu được đính kèm công văn này và gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT trước
ngày 10 tháng 10 năm 2018 để tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.
Địa chỉ nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch, Số 2 Ngọc Hà, Ba
Đình, Hà Nội.
Điện thoại: 024.38234277; 024.39712063.
Email: [email protected] và [email protected]
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Sở./.
Nơi nhận:
- Như trên
- BT Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- TT Lê Quốc Doanh (để b/c);
- Lưu: VT, KH
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH
Nguyễn Văn Việt
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG
DỤNG CÔNG NGHỆ CAO CỦA TỈNH....
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
Phần
I. Đánh giá thực trạng
I. Đánh giá khái quát thực trạng sản xuất nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh
- Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Vùng sản xuất sản phẩm thế mạnh xuất khẩu.
- Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
II. Những thành tựu, tồn tại, nguyên nhân và bài
học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao.
Số liệu tổng hợp từ năm 2010 đến nay.
Phần
II. Định hướng và các giải pháp trong thời gian tới
I. Định hướng phát triển khu, vùng và doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng CNC tới năm 2030: Số lượng; vị trí; quy mô; chức năng;
sản phẩm chủ yếu; các loại hình ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn, sản xuất sản
phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC; khái toán vốn đầu tư,...
II. Đề xuất các giải pháp, chính sách, tổ chức
triển khai, quản lý điều hành và sử dụng có hiệu quả các khu, vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã xác định.
III. Kiến nghị
PHỤ LỤC II
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
STT
|
Tên khu, vùng,
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Địa điểm (thôn,
xã, huyện)
|
Quy mô (ha/con)
|
Công nghệ ứng dụng
trong sản xuất và chế biến (1)
|
Ghi chú
|
Thực hiện đến
2018
|
Dự kiến phát
triển
|
Đến 2020
|
Đến 2025
|
Đến 2030
|
A
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Khu trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Điều
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Nhãn, vải
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bò thịt
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bò sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lợn thịt
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Khu nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tôm Sú
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tôm Thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cá Tra
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất giống
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Khu chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
(1) Loại công nghệ ứng dụng theo Quyết định số
738/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2017
(2) Khu theo tiêu chí tại Quyết định số
575/2015/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(3) Khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao do UBND tỉnh quyết định đầu tư
(4) Vùng theo tiêu chí tại Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ
(5) Doanh nghiệp theo tiêu chí tại Quyết định
số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
PHỤ LỤC III
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP UDCNC CỦA TỈNH
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
Loại sản phẩm
|
Đơn vị
|
Tổng sản lượng
|
Thị trường trong tỉnh
|
Thị trường Việt Nam
|
Thị trường nước ngoài
|
Ghi chú
|
2017
|
2018
|
2020
|
2025
|
2030
|
2017
|
2018
|
2020
|
2025
|
2030
|
2017
|
2018
|
2020
|
2025
|
2030
|
2017
|
2018
|
2020
|
2025
|
2030
|
I. Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn/cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
(triệu đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thịt bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2. Thịt lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thịt gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trứng gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
1000 quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn/con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tôm Sú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tôm Thẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cá Tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị
|
Tr.đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
(1) Ghi rõ tên nước đối với sản phẩm xuất khẩu
(2) Ghi rõ từng loại quả đối với sản phẩm cây
ăn quả
(3) Ghi rõ tên giống đối với sản phẩm giống
|
Công văn 7130/BNN-KH năm 2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7130/BNN-KH ngày 14/09/2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|