TỔNG
CỤC ĐỊA CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 558/TCĐC-ĐKTK
V/v: Kiểm tra theo Quyết định số 273/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2002
|
Kính
gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tại Công văn số 464/TCĐC-ĐKTK ngày 24
tháng 4 năm 2002, Tổng cục Địa chính đã hướng dẫn kế hoạch kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2002 của Thủ
tướng Chính phủ.
Để cụ thể hóa kế hoạch kiểm tra, giúp
các địa phương thực hiện đúng yêu cầu nêu tại q số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ, Tổng cục xin gửi Quý UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Bản
Hướng dẫn lập biểu kê khai và các mẫu tổng hợp thống kê kết quả kiểm tra của
các cấp: Xã, huyện, tỉnh (kèm theo Công văn này).
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Tổng cục Địa chính để phối hợp giải quyết./.
|
KT.TỔNG
CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC ĐỊA CHÍNH
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Đình Bồng
|
TỔNG
CỤC ĐỊA CHÍNH
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà
Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2002
|
HƯỚNG DẪN
VIỆC
KÊ KHAI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA
(Kèm theo Công văn số 558/TCĐC-ĐKTK ngày 15 tháng 5 năm 2002 của Tổng cục Địa
chính)
1. Bản kê khai tình hình sử dụng đất
của các tổ chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr)
Các tổ chức, Ban quản lý dự án tự kê
khai tình hình sử dụng đất trong đợt kiểm tra này. Việc kê khai được tổ chức tại
Sở Địa chính, Sở Địa chính - Nhà đất hoặc tại Phòng Địa chính, Phòng Địa chính
- Nhà đất tuỳ theo quy định của mỗi địa phương. Đối tượng kê khai bao gồm:
1.1. Các tổ chức sử dụng đất, gồm:
Tổ chức kinh tế:
- Doanh nghiệp nhà nước (Tổng công
ty, công ty);
- Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài,
doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp hợp đồng hợp tác kinh doanh;
- Các tổ chức thuộc các thành phần
kinh tế khác (công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư
nhân, hợp tác xã):
1.2. Ban quản lý dự án, gồm:
- Ban quản lý các dự án giao thông;
- Ban quản lý các dự án thủy lợi;
- Ban quản lý các dự án công trình
khác (y tế, giáo dục, khoa học, thể thao, văn hóa, du lịch...).
2. Bản kê khai tình hình sử dụng đất
đai của các dự án triển khai theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất để
tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng (MS 02-KTr)
Bảng kê khai này áp dụng đối với các
chủ đầu tư dự án triển khai theo hình thức giao đất để tạo vốn xây dựng cơ sở hạ
tầng.
3. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm
pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 03-KTr)
Bảng Tổng hợp này dành riêng UBND cấp
xã dùng để tổng hợp kết quả tự kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về quản lý,
sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai năm 1993 đến
nay.
Bảng được lập trên cơ sở kết quả tự
kiểm tra ghi tại các bảng từ Mẫu 3.1-KTr đến Mẫu số 3.6-KTr.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp
xã gửi toàn bộ các bảng tổng hợp kết quả kiểm tra (gồm: MS 03-KTr và từ MS
3.1-KTr đến MS 3.6-KTr) kèm theo báo cáo kiểm tra của cấp mình đến UBND cấp huyện.
4. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm
pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 04-KTr)
Bảng Tổng hợp (MS 04-KTr) dành riêng
UBND cấp huyện dùng để tổng hợp kết quả kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về
quản lý, sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai
năm 1993 đến nay.
Bảng được lập trên cơ sở tổng hợp kết
quả tự kê khai sử dụng đất của các tổ chức, Ban quản lý dự án (nếu địa phương
quy định các tổ chức, Ban quản lý dự án nộp bản kê khai về Phòng Địa chính,
Phòng Địa chính - Nhà đất cấp huyện); kết quả kiểm tra của cấp xã và kết quả kiểm
tra của cấp huyện.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp
huyện gửi Bảng tổng hợp MS 04-KTr kèm theo báo cáo kiểm tra của cấp mình đến
UBND cấp tỉnh.
5. Bảng Tổng hợp tình hình vi phạm
pháp luật về quản lý, sử dụng đất (MS 5-KTr)
Bảng Tổng hợp này dành riêng UBND cấp
tỉnh dùng để tổng hợp kết quả kiểm tra tình hình vi phạm pháp luật về quản lý,
sử dụng đất trên địa bàn cấp mình quản lý kể từ khi có Luật Đất đai năm 1993 đến
nay.
Bảng được lập trên cơ sở tổng hợp kết
quả tự kê khai sử dụng đất của các tổ chức, Ban quản lý dự án (nếu địa phương
quy định các tổ chức, Ban quản lý dự án nộp bản kê khai về Sở Địa chính, Sở Địa
chính - Nhà đất); kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả tự kiểm
tra của cấp tỉnh.
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp
tỉnh gửi Bảng tổng hợp (MS 04-KTr) đến Tổng cục Địa chính để tổng hợp báo cáo
Thủ tướng Chính phủ.
6. Các Bảng thống kê theo Phụ lục
1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 (kèm Công văn số 464 ngày 24/4/2002) cách tổng hợp như
sau:
- Bảng thống kê theo Phụ lục 1:
Tổng hợp trên cơ sở Bản kê khai của tổ
chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr và MS 02-KTr); hồ sơ lưu tại cấp tỉnh các
trường hợp giao đất, cho thuê đất thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ; kết
quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS
05-KTr);
- Bảng thống kê theo Phụ lục 2:
Tổng hợp trên cơ sở Bản kê khai của tổ
chức, Ban quản lý dự án (MS 01-KTr và MS 02-KTr); hồ sơ lưu tại cấp tỉnh các
trường hợp giao đất, cho thuê đất thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh;
kết quả kiểm tra của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS
05-KTr);
- Bảng thống kê theo Phụ lục 3:
Tổng hợp trên cơ sở kết quả kiểm tra
của cấp huyện (MS 04-KTr) và kết quả kiểm tra của cấp tỉnh (MS 05-KTr).
Kết thúc công tác kiểm tra, UBND cấp
tỉnh gửi các Bảng thống kê theo các phụ lục nêu tại Điểm 6 này, kèm theo báo
cáo kiểm tra của cấp mình đến Tổng cục Địa chính để tổng hợp báo cáo Thủ tướng
Chính phủ.
MS: 01-ktr
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
BẢN KÊ KHAI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
CỦA
CÁC TỔ CHỨC, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Thực hiện theo Quyết định 273/QĐ-TTg ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
- Tên tổ chức, Ban quản lý dự án(1):....................................................................................
............................................................................................................................................
- Địa chỉ:.............................................................................................................................
- Số điện thoại:....................................................................................................................
- Tên công trình, dự án đầu
tư:............................................................................................
I- HỒ SƠ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT VÀ CÁC
VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
1. Quyết định giao đất, cho thuê đất
1.1. Quyết định giao đất, cho thuê đất
số.............ngày...........tháng...........năm.................
1.2. Cơ quan ký Quyết định:..............................................................................................
1.3. Địa Điểm khu đất được giao, thuê
(xã, phường, thị trấn)....................................huyện (quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh)..............................................................................................
1.4. Diện tích khu đất được giao, được
thuê:
- Diện tích được
giao:.....................................................m2
- Diện tích được
thuê:.....................................................m2
1.5. Mục đích sử dụng khu đất được
giao, được thuê:........................................................
............................................................................................................................................
1.6. Trích lục (trích đo) bản đồ địa
chính khu đất: Có...; Không có...
1.7. Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng:
Có...; Không có...
1.8. Đã thực hiện kê khai theo Chỉ thị
số 245/TTg ngày 22 tháng 4 năm 1996: đã thực hiện………….; chưa thực hiện…………; lý
do chưa thực hiện....................................................................
2. Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
hoặc văn bản chấp thuận dự án đầu tư(2):
2.1. Quyết định số (văn bản chấp thuận
số):.............ngày............tháng..........năm............
(1). Trường hợp đang thực
hiện công trình, dự án mà có sự thay đổi tên chủ công trình, chủ dự án, thì ghi
tên chủ công trình, dự án hiện thời, còn tên cũ ghi trong ngoặc đơn.
(2). Nếu dự án không có
quyết định phê duyệt thì các nội dung trích ghi từ tập dự án đầu tư.
2.2. Cơ quan ký quyết định hoặc văn bản:..........................................................................
.............................................................................................................................................
2.3. Tổng mức vốn đầu
tư..................................................................Triệu đồng (ghi
bằng chữ)..............................................................................................................................................
2.4. Tiến độ thực hiện ghi trong dự
án đầu tư:....................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch
3.1. Số Quyết định hoặc văn bản phê
duyệt (lần cuối)..........ngày......tháng......năm.........;
3.2. Cơ quan ký Quyết định hoặc văn bản:.........................................................................
.............................................................................................................................................
3.3. Quy mô dự án:
- Đối với khu đô thị mới hoặc khu nhà
ở:
+ Số lượng nhà liên kế:.............căn; Tổng diện tích đất............................m2.
+ Số lượng nhà bịêt thự:............căn; Tổng diện tích đất............................m2.
+ Số lượng nhà chung cư:..........căn; Tổng diện tích đất............................m2.
- Các công trình khác (ghi tên các công
trình và diện tích đất xây dựng của từng công trình (nếu có)):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II- TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Tình hình sử dụng đất
2.1. Diện tích đất thực tế đang sử dụng:................................m2.
So với diện tích đất được giao, được thuê:
Tăng.................................m2; Giảm.............................................m2.
2.2. Tiến độ sử dụng đất
- Sử dụng đất trong khu đô thị mới,
khu nhà ở:
Tên
hạng Mục
|
DT đất
xây dựng ghi theo dự án hoặc thiết kế được duyệt (m2)
|
DT đất
đã đưa vào xây dựng (m2)
|
So
sánh (3) với (2) (%)
|
Ghi
chí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
Tổng DT đất của dự án
|
|
|
|
|
Công trình kết cấu hạ tầng
|
|
|
|
|
Nhà liên kế
|
|
|
|
|
Nhà biệt thự
|
|
|
|
|
Nhà chung cư
|
|
|
|
|
Các loại nhà khác
|
|
|
|
|
- Sử dụng đất vào việc xây dựng các hạng
Mục công trình của khu công nghiệp hoặc các công trình khác:
- DT đất được Nhà nước cho thuê (hoặc
giao):............................................................(m2)
- Trong đó: DT đất đã hoàn thành bồi
thường giải phóng mặt bằng:...........................(m2)
- DT đất thực tế đang sử dụng:.....................................................................................(m2)
- DT đất đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ
thuật................................................................(m2)
- DT đất cho thuê lại.....................................................................................................(m2)
2. Thực hiện nghĩa vụ tài chính
Tên
hạng Mục
|
Tổng
số (triệu đồng)
|
Số
tiền đã thực hiện nghĩa vụ (triệu đồng)
|
So
sánh (3) với (2) (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
Tiền sử dụng đất hoặc thuê đất
|
|
|
|
Lệ phí trước bạ
|
|
|
|
Bồi thường về đất đai
|
|
|
|
Bồi thường về tài sản gắn liền với
đất
|
|
|
|
III- ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH HOẶC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tổng mức vốn đầu tư đăng ký bổ
sung...........................................................triệu đồng
(ghi bằng chữ)...............................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Thời gian hoàn thành công trình hoặc
dự án:
2.1. Hoàn thành bồi thường, giải
phóng mặt bằng: Ngày.......tháng......năm...............;
2.2. Hoàn thành việc sử dụng đất vào
xây dựng: Ngày.........tháng........năm...............;
2.3. Hoàn thành nghĩa vụ tài chính:
Ngày.......tháng...........năm.................................;
IV- NHỮNG KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ
KIẾN NGHỊ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
1. Những khó khăn vướng mắc:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Những kiến nghị:...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung khai trên đây
là đúng sự thật.
......Ngày........tháng...........năm.............
Đại diện cơ quan nhận bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
......Ngày........tháng...........năm.............
Đại diện tổ chức (chủ đầu tư)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
MS: 02-ktr
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......Ngày.....tháng.......năm.....
|
BẢN KÊ KHAI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
CỦA
CÁC DỰ ÁN TRIỂN KHAI THEO HÌNH THỨC GIAO ĐẤTCÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ TẠO VỐN
XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
(Thực hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Phần 1.
CÁC THÔNG TIN VỀ CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1. Tên chủ đầu tư dự
án:......................................................................................................
2. Địa chỉ:...........................................................................điện
thoại.................................
3. Quyết định thành lập hoặc Giấy
phép đăng ký kinh doanh số:......................................
ngày.......tháng............năm.............; do cơ quan...................................................................cấp.
4. Vốn đăng ký kinh doanh tại thời Điểm
phê duyệt dự án:..............................triệu đồng.
Phần 2.
CƠ SỞ PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
A. Đối với dự án xây dựng cơ sở hạ
tầng:
I. QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐẤT:
1. Số, ngày, tháng, năm quyết định
giao đất để xây dựng công trình hạ tầng:....................
.....................................................................................................................................................
2. Cơ quan ký quyết định:...................................................................................................
3. Diện tích đất được
giao:..............................................................................................m2
4. Vị trí khu đất:
Xác định theo trích lục hoặc trích đo
bản đồ địa chính khu đất
Số:..............ngày.........tháng..........năm..............,
được Sở địa chính (địa chính - Nhà đất) xác nhận:
- Tại xã (phường, thị trấn):.................................................................................................
- Huyện (thị xã, thành phố thuộc tỉnh):..............................................................................
- Tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương):.........................................................................
II. TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI DỰ ÁN:
1. Tiến độ bồi thường, giải phóng mặt
bằng:
- Tổng số kinh phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng (theo phương án được duyệt):..........
.....................................................triệu đồng.
- Đã thực hiện xong việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng với tổng chi phí thực tế:
.................................................triệu đồng.
- Đang thực hiện xong việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng với tổng chi phí thực tế: ................................................triệu
đồng.
- Đang triển khai việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng: Số tiền đã chi cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng:..................................................................................triệu
đồng.
- Chưa tiến hành bồi thường, giải
phóng mặt bằng (lý do):................................................
......................................................................................................................................................
2. Tiến độ triển khai xây dựng công
trình:
- Đã xây dựng xong công trình, bàn
giao đưa vào sử dụng:
+ Tổng số vốn đầu tư thực tế của dự
án:.............................................................triệu đồng
- Đang triển khai xây dựng: Tổng số vốn
đã đầu tư vào công trình.............................triệu đồng (ghi rõ diện
tích đất sử dụng/diện tích đất được giao).
- Chưa triển khai xây dựng (lý
do):.....................................................................................
......................................................................................................................................................
B. Đối với dự án xây dựng trên diện
tích đất giao để thanh toán cho nhà đầu tư đã bỏ vốn để xây dựng công trình hạ
tầng:
I. BÀN GIAO ĐẤT TRÊN THỰC ĐỊA:
1. Biên bản bàn giao số:......................ngày...........tháng............năm.................
2. Diện tích đất bàn giao trên thực địa:...........................m2,
tăng (giảm) so với quyết định giao đất là:....................................m2,
lý do:.........................................................................
......................................................................................................................................................
II. TIẾN ĐỘ TRIỂN KHAI DỰ ÁN:
1. Tiến độ Bồi thường, giải phóng mặt
bằng:
- Tổng số kinh phí bồi thường, giải
phóng mặt bằng (theo phương án được duyệt):.........................................
triệu đồng.
- Đã thực hiện xong việc bồi thường,
giải phóng mặt bằng với tổng chi phí thực tế................................................triệu
đồng.
- Đang triển khai việc bồi thường, giải
phóng mặt bằng: Số tiền đã chi cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng:..................................................................................triệu
đồng.
- Chưa tiến hành bồi thường, giải
phóng mặt bằng (lý do):...............................................
.....................................................................................................................................................
2. Tiến độ triển khai xây dựng công
trình
- Đã xây dựng xong công trình:
+ Diện tích chiếm đất của từng hạng Mục
công trình:
. Hạng Mục.....................................................................................................................m2
. Hạng Mục.....................................................................................................................m2
...........
+ Tổng số vốn đầu tư thực tế của dự
án:............................................................triệu đồng.
- Đang triển khai xây dựng: Tổng số vốn
đã đầu tư vào công trình...................triệu đồng.
- Chưa triển khai xây dựng (lý do):.....................................................................................
......................................................................................................................................................
C. Kiến nghị của chủ đầu tư về những
nội dung có liên quan đến việc sử dụng đất của dự án:....................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Đại
diện cơ quan nhận bản kê khai
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Đại
diện tổ chức (chủ đầu tư)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
MS: 03-ktr
UBND XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỔNG HỢP
TÌNH
HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Xã (phường, thị trấn)...........................................................................................................
Tổng diện tích đất tự nhiên:
- Tính đến
31/12/2000:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
- Tính đến
31/12/2001:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN
NAY
1. Các trường hợp đất không được sử
dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:.........................trường
hợp. Tổng diện tích:..............................................m2.
1.3. Đã được xử
lý:....................trường hợp. Diện tích đã được xử
lý:.......................... m2.
- Cấp xã xử
lý:.............................trường hợp. Diện
tích.................................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
*.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý...........................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý..............................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp
tồn đọng:
* Phạt hành
chính:............................................................................................trường
hợp.
* Thu hồi đất:....................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho
thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:...........................trường
hợp. Tổng diện tích:............................................m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê
đất không đúng thẩm quyền. Diện tích..............m2.
Trong đó:
- Cấp xã...................................trường
hợp. Diện tích:....................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện................................trường
hợp. Diện tích:.................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh..................................trường
hợp. Diện tích:..................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp tỉnh:..............................trường
hợp. Chính phủ.......................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất
không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục
đích khác trái pháp luật......................trường hợp. Diện tích chuyển đổi:..........................................m2.
3.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử lý:...............................trường
hợp. Diện tích:.......................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:.........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất
đai
4.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
4.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý:...............................trường hợp. Diện
tích:.......................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:.........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử lý:..............................trường
hợp. Diện tích........................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng
trái pháp luật
5.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp................trường
hợp. Diện tích..................m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến
31/12/2001:.........trường hợp. Diện tích..............m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
- Chuyển nhượng từ 01/1/2001 đến
nay:..................trường hợp. Diện tích...................m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
5.3. Đã được xử
lý:......................trường hợp. Diện tích đất đã được xử
lý:...................m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức
hóa:...................trường hợp. Diện tích...................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
6. Những vi phạm về đền bù thiệt hại
giải phóng mặt bằng
6.1. Tổng số công trình, dự án phải đền
bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến
nay..................................................................................................................
6.2. Phương án đền bù thiệt hại giải
phóng mặt bằng được xét duyệt: Có ...; Không có...
6.3. Số trường hợp không thực hiện việc
đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt.................trường hợp.
Tổng số diện tích chênh lệch:..................................triệu đồng.
6.4. Các trường hợp khiếu nại về đền
bù giải phóng mặt bằng:........................trường hợp.
II- NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày.........tháng........năm
2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
|
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẤT KHÔNG SỬ DỤNG TRÊN 12
THÁNG LIÊN TỤC
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ bản
đồ số
|
Thửa
số
|
Loại
đất
|
DT
(m2)
|
Diện
tích đất không SD
|
Thời
gian đất không SD
|
Ghi
chú
Hướng xử lý (nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý, hình thức
xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP GIAO, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG
ĐÚNG THẨM QUYỀN
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ bản
đồ số
|
Thửa
số
|
Loại
đất
|
DT
(m2)
|
Cơ
quan ký quyết định giao, cho thuê đất
|
Cơ
quan N2 có thẩm quyền giao, cho thuê đất
|
Ghi
chú
Hướng xử lý (nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý, hình thức
xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP SD ĐẤT KHÔNG ĐÚNG MỤC ĐÍCH
ĐƯỢC GIAO, THUÊ
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ bản
đồ số
|
Thửa
số
|
Loại
đất
|
DT
thửa đất (m2)
|
DT.
SD không đúng Mục đích được giao, được thuê (m2)
|
Ghi
chú
Hướng xử lý (nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý, hình thức
xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP LẤN CHIẾM ĐẤT ĐAI
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ bản
đồ số
|
Thửa
số
|
Loại
đất
|
DT
thửa đất (m2)
|
DT.
đất lấn chiếm (m2)
|
Ghi
chú
(Nêu hướng xử lý. Nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý,
hình thức xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP CHUYỂN NHƯỢNG ĐẤT TRÁI PHÁP
LUẬT
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tờ bản
đồ số
|
Thửa
số
|
Loại
đất
|
DT
thửa đất (m2)
|
DT.
Đất chuyển nhượng trái PL (m2)
|
Trong
đó DT đất NN chuyển sang Mục đích khác trái PL (m2)
|
Năm
chuyển nhượng(1)
|
Ghi
chú
(Nêu hướng xử lý. nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý,
hình thức xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1). Nếu chuyển nhượng trong
Khoảng thời gian từ 15/10/1993 đến 31/12/1993 thì ghi đầy đủ cả ngày, tháng,
năm.
THỐNG KÊ NHỮNG TRƯỜNG HỢP VI PHẠM VIỆC ĐỀN BÙ GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG
Xã, phường, thị trấn.....................................................
(Thực
hiện theo Quyết định số 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Số
TT
|
Tên
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
|
Tên
công trình, dự án
|
DT
được đền bù theo PA được duyệt (m2)
|
DT
được đền bù thực tế (m2)
|
Mức tiền
đền bù theo PA được duyệt (Đ/m2)
|
Mức
tiền thực tế đã đền bù (Đ/m2)
|
Tổng
số tiền chênh lệch giữa PA được duyệt và thực tế đã trả (± triệu đồng)
|
Có
đơn thư khiếu nại, tố cáo (có, không)
|
Ghi
chú
(Nêu hướng xử lý. nếu đã xử lý rồi thì ghi rõ cơ quan ký quyết định xử lý,
hình thức xử lý)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MS: 04-ktr
UBND HUYỆN (Q, TX, TP)
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỔNG HỢP
TÌNH
HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Huyện (quận, thị xã, thành phố)..........................................................................................
Tổng số:...........................Xã
(phường, thị trấn)
Trong
đó:................................xã;.............................thị trấn;.................................phường
Tổng diện tích đất tự nhiên:
- Tính đến
31/12/2000:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
- Tính đến
31/12/2001:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN
NAY
1. Các trường hợp đất không được sử
dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:.........................trường
hợp. Tổng diện tích:..............................................m2.
1.3. Đã được xử lý:....................trường
hợp. Diện tích đã được xử lý:.......................... m2.
- Cấp xã xử
lý:.............................trường hợp. Diện
tích.................................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:..................................trường
hợp. Diện tích.....................................m2.
*.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý...........................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý..............................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp
tồn đọng:
* Phạt hành
chính:............................................................................................trường
hợp.
* Thu hồi đất:....................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho
thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:...........................trường
hợp. Tổng diện tích:............................................m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê
đất không đúng thẩm quyền. Diện tích..............m2.
Trong đó:
- Cấp xã...................................trường
hợp. Diện tích:....................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện................................trường
hợp. Diện tích:.................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh..................................trường
hợp. Diện tích:..................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp tỉnh:..............................trường
hợp. Chính phủ.......................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất
không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục
đích khác trái pháp luật......................trường hợp. Diện tích chuyển đổi:..........................................m2.
3.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý:...............................trường hợp. Diện
tích:.......................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:.........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất
đai
4.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
4.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý:...............................trường hợp. Diện
tích:.......................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện tích:.........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử
lý:..............................trường hợp. Diện tích........................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng
trái pháp luật
5.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp................trường
hợp. Diện tích..................m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến
31/12/2001:.........trường hợp. Diện tích..............m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
- Chuyển nhượng từ 01/1/2001 đến
nay:..................trường hợp. Diện tích...................m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
5.3. Đã được xử
lý:......................trường hợp. Diện tích đất đã được xử
lý:...................m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức
hóa:...................trường hợp. Diện tích...................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
6. Tình hình thực hiện đền bù, giải
phóng mặt bằng (nếu có)
6.1. Quyết định thành lập HĐ đền bù
thiệt hại giải quyết mặt bằng: Có...; không có...
6.2. Tổng số công trình, dự án phải đền
bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến
nay.................................................................................................................
6.3. Phương án đền bù thiệt hại giải
phóng mặt bằng được xét duyệt: Có...; không có...
6.4. Số trường hợp không thực hiện việc
đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt.................trường hợp.
Tổng số diện tích chênh lệch:..................................triệu đồng.
6.5. Các trường hợp khiếu nại về đền
bù giải phóng mặt bằng:........................trường hợp.
II- NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày.........tháng........năm
2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
|
MS: 05-ktr
UBND TỈNH, TP. TRỰC THUỘC TW
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
TỔNG HỢP
TÌNH
HÌNH VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
(Thực hiện theo Quyết định 273/QĐ-TTg, ngày 14 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ)
Tỉnh, thành phố trực thuộc
TW:..........................................................................................
Tổng số:...........................huyện
(thị xã, quận, thành phố thuộc tỉnh).
Trong đó:.........................huyện;.............................thị
xã, quận, thành phố thuộc tỉnh.
Tổng diện tích đất tự nhiên:
- Tính đến
31/12/2000:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
- Tính đến
31/12/2001:.................................ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:................ha.
I. KẾT QUẢ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VI
PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT TỪ KHI CÓ LUẬT ĐẤT ĐAI 1993 ĐẾN
NAY
1. Các trường hợp đất không được sử
dụng sau 12 tháng liên tục:
1.1. Tổng số:.........................trường
hợp. Tổng diện tích:..............................................m2.
1.3. Đã được xử
lý:....................trường hợp. Diện tích đã được xử
lý:.......................... m2.
- Cấp xã xử
lý:.............................trường hợp. Diện tích.................................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
*.........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý...........................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành
chính:..................................trường hợp. Diện
tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý..............................trường hợp. Diện
tích..............................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Phạt hành chính:..................................trường
hợp. Diện tích.....................................m2.
* Thu hồi đất:..........................trường
hợp. Diện tích.....................................................m2.
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
1.4. Đề xuất hướng xử lý các trường hợp
tồn đọng:
* Phạt hành
chính:............................................................................................trường
hợp.
* Thu hồi đất:....................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Các trường hợp giao đất cho
thuê đất không đúng thẩm quyền
2.1. Tổng số:...........................trường
hợp. Tổng diện tích:............................................m2.
2.3. Cơ quan nhà nước giao, cho thuê
đất không đúng thẩm quyền. Diện tích..............m2.
Trong đó:
- Cấp
xã...................................trường hợp. Diện
tích:....................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện................................trường
hợp. Diện tích:.................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp huyện:...........................trường
hợp. Cấp tỉnh..........................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh..................................trường
hợp. Diện tích:..................................................m2.
+ Số trường hợp đã được xử
lý......................trường hợp. Diện tích...............................m2.
+ Cơ quan nhà nước ra quyết định xử
lý:
Cấp tỉnh:..............................trường
hợp. Chính phủ.......................................trường hợp.
+ Số các quyết định xử lý đã được thực
hiện:...................................................trường hợp.
+ Đề xuất giải pháp xử lý số tồn đọng................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Các trường hợp sử dụng đất
không đúng Mục đích được giao
3.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó:
Chuyển đổi đất nông nghiệp sang Mục
đích khác trái pháp luật......................trường hợp. Diện tích chuyển đổi:..........................................m2.
3.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý:...............................trường hợp. Diện
tích:.......................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:.........................................m2.
+ Hình thức xử lý:
* Thu tiền chuyển Mục đích sử dụng đất
và hợp thức hóa:..............................trường hợp.
*.......................................................................................................................trường
hợp.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Các trường hợp lấn chiếm đất
đai
4.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
4.3. Đã được xử
lý:........................trường hợp. Diện
tích:.............................................m2.
- Cấp xã xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:...........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Cấp huyện xử
lý:...............................trường hợp. Diện
tích:.......................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Thu tiền sử dụng đất và hợp thức
hóa:.....................trường hợp. Diện tích.................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Cấp tỉnh xử
lý:.................................trường hợp. Diện
tích:.........................................m2.
- Hình thức xử lý:
* Diện tích đất đã được xử lý:..............................trường
hợp. Diện tích........................m2.
* Thu hồi:.................................trường
hợp. Diện tích thu hồi.......................................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Các trường hợp chuyển nhượng
trái pháp luật
5.1. Tổng số:.................................trường
hợp. Tổng diện tích đất:................................m2.
Trong đó chuyển nhượng đất nông nghiệp................trường
hợp. Diện tích..................m2.
5.2. Thời gian chuyển nhượng:
- Chuyển nhượng từ 15/10/1993 đến
31/12/2001:.........trường hợp. Diện tích..............m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
- Chuyển nhượng từ 01/1/2001 đến
nay:..................trường hợp. Diện tích...................m2.
Trong đó đất nông nghiệp:............................trường
hợp. Diện tích..............................m2.
5.3. Đã được xử
lý:......................trường hợp. Diện tích đất đã được xử
lý:...................m2.
- Hình thức xử lý:
+ Thu tiền thuế, lệ phí và hợp thức
hóa:...................trường hợp. Diện tích...................m2.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
6. Tình hình thực hiện đền bù, giải
phóng mặt bằng (nếu có)
6.1. Quyết định thành lập HĐ đền bù
thiệt hại giải quyết mặt bằng: Có...; không có...
6.2. Tổng số công trình, dự án phải đền
bù thiệt hại giải phóng mặt bằng từ khi có Luật Đất đai 1993 đến
nay.................................................................................................................
6.3. Phương án đền bù thiệt hại giải
phóng mặt bằng được xét duyệt: Có...; không có...
6.4. Số trường hợp không thực hiện việc
đền bù theo phương án đã được cấp thẩm quyền xét duyệt.................trường hợp.
Tổng số diện tích chênh lệch:..................................triệu đồng.
6.5. Các trường hợp khiếu nại về đền
bù giải phóng mặt bằng:........................trường hợp.
II- NGUYÊN NHÂN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Nguyên nhân
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Kiến nghị
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Ngày.........tháng........năm
2002
Chủ tịch UBND
(Ký tên và đóng dấu)
|