|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
444/QLCL-KN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Như Tiệp
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 444/QLCL-KN
V/v đề xuất cấu hình kỹ thuật thiết bị đề
nghị Dự án QSEAP hỗ trợ
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 03
năm 2014
|
Kính
gửi:
|
Ban Quản lý Trung ương Dự án Nâng
cao chất lượng và an toàn thực phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình
khí sinh học (QSEAP)
|
Tiếp theo công văn số 52/QLCL-KN ngày
09/01/2014 về việc đề xuất danh mục trang thiết bị đề nghị Dự án QSEAP hỗ trợ;
để thuận tiện cho Dự án trong triển khai kế hoạch đầu tư,
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản xin gửi Ban Quản lý Dự án QSEAP một số đề xuất cụ thể như sau:
1. Danh mục trang thiết bị đề nghị Dự
án QSEAP xem xét ưu tiên đầu tư cho các PKN của NAFIQAD
bao gồm chủng loại, số lượng, giá tham khảo và lý do đề nghị đầu tư cho phòng
kiểm nghiệm của NAFIQAD (Phụ lục 1).
2. Đề xuất yêu cầu kỹ thuật cần thiết
cho từng hạng mục trang thiết bị theo đề xuất của một số Trung tâm vùng để Dự
án tham khảo, cụ thể:
- Đề xuất yêu cầu kỹ thuật đối với
các thiết bị: Máy lọc nước siêu tinh khiết; Máy nghiền mẫu rắn; Hệ thống chiết
pha rắn; Tủ hút axit; Đầu dò FLD, PDA và phần mềm điều khiển dùng do HPLC
Aglient 1260 (Phụ lục 2).
- Đề xuất yêu cầu kỹ thuật đối với Hệ
thống sắc ký Ion (Phụ lục 3).
- Đề xuất yêu cầu kỹ thuật đối với
các thiết bị: Thiết bị phá mẫu bằng lò vi sóng; Hệ thống chiết Soxhlet cho bình
cầu 2.000ml; Hệ thống cô quay chân không; Hệ thống GC-MS/MS; Máy ly tâm lạnh (Phụ lục 4).
Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản
và thủy sản rất mong tiếp tục nhận được sự quan tâm hỗ trợ của Dự án QSEAP
trong thời gian tới.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PCT Lê Bá Anh (để biết);
- Các TTV (để biết);
- Lưu VT, KN.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Như Tiệp
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÁC THIẾT
BỊ ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG NHẰM HOÀN THIỆN CÁC THIẾT BỊ ĐÃ ĐƯỢC QSEAP ĐẦU TƯ
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
giá ước tính
|
Số
lượng đề nghị Dự án đầu tư
|
Đánh
giá hiện trạng, mục đích sử dụng/lý do đầu tư
|
TTV1
|
TTV2
|
TTV3
|
TTV5
|
TTV6
|
1.
|
Thiết bị phá mẫu bằng lò vi sóng
|
54.500
|
01
|
01
|
-
|
-
|
-
|
- Phục vụ cho việc phân tích mẫu
trên máy ICP- MS.
- TTV 1,2: đã được QSEAP hỗ trợ
ICP/MS nhưng chưa được đầu tư các thiết bị phụ trợ.
- TTV3: chưa được đầu tư thiết bị
lọc nước siêu tinh khiết phục vụ cho việc phân tích kim loại nặng trên ICP-MS.
|
2.
|
Máy lọc nước siêu tinh khiết
|
10.200
|
01
|
01
|
01
|
-
|
-
|
3.
|
Máy nghiền mẫu rắn
|
13.400
|
01
|
01
|
-
|
-
|
-
|
4.
|
Hệ thống chiết pha rắn
|
3.700
|
01
|
01
|
-
|
-
|
-
|
5.
|
Tủ hút axit
|
10.200
|
01
|
01
|
-
|
-
|
-
|
6.
|
Đầu dò FLD, PDA và phần mềm điều
khiển dùng do HPLC Aglient 1260
|
47.900
|
01
|
01
|
-
|
-
|
-
|
- Lắp cho hệ thống LC ghép nối với
ICP-MS đã được Dự án QSEAP đầu tư cho TTV1,2.
|
7.
|
Hệ thống chiết Soxhlet cho bình cầu
2.000ml
|
12.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01
|
- Sử dụng cho hệ thống GC-HRMS của
TTV6 (hệ thống đã được QSEAP hỗ trợ nhưng chưa được đầu tư các thiết bị phụ
trợ cho khâu xử lý mẫu)
|
8.
|
Hệ thống cô quay chân không
|
15.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01
|
9.
|
Hệ thống GC-MS/MS
|
400.600
|
01
|
-
|
01
|
01
|
01
|
- Để triển khai phân tích các chỉ
tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (theo phương pháp đa chỉ tiêu).
- Các TTV 1, 3, 5, 6: chưa được đầu
tư thiết bị này.
|
10.
|
Hệ thống sắc ký ion
|
180.000
|
01
|
-
|
-
|
01
|
-
|
- Để triển khai phân tích các chỉ
tiêu hóa chất/phụ gia thực phẩm nông sản.
- TTV1, 5: chưa được đầu tư thiết
bị này.
|
11.
|
Máy ly tâm lạnh
|
20.000
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
- Bổ sung công suất xử lý mẫu cho
các đơn vị. Hiện các TTV đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng được nhu cầu sử
dụng.
|
PHỤ LỤC 2
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
Thông
số kỹ thuật
|
1
|
Máy lọc nước siêu tinh khiết
|
|
Tham khảo cấu hình máy lọc nước
siêu sạch (Ultra Clear TWF/El-Ion UV plus) của hãng
Siemens
|
|
Yêu cầu nước đầu vào:
|
|
|
|
|
Áp suất nguồn nước
|
bar
|
|
0 - 0,5
|
psi
|
|
0 - 72,5
|
|
Tốc độ dòng
|
L/phút
|
|
1,8
|
|
Thông số nước đầu ra:
|
|
|
|
|
Công suất nước siêu tinh khiết
|
L/phút
|
|
1,8
|
|
Công suất nước khử ion
|
L/giờ
|
|
10
|
|
Điện trở ở 25°C
|
MWcm
|
|
18,2
|
|
Độ dẫn điện ở
25°C
|
mS/cm
|
|
0,055
|
|
TOC
|
ppb
|
|
< 1
|
|
Vi khuẩn
|
cfu/mL
|
|
< 1
|
|
Endotoxins
|
EU/mL
|
|
< 0,001
|
|
Hạt có đường kính > 0,1 mm
|
mL-1
|
|
< 1
|
|
Nguồn điện
|
V
|
|
100 - 240
|
Hz
|
|
50 - 60
|
|
Tích hợp với thùng chứa nước khử
ion 60 lít
|
cái
|
1
|
|
|
Cung cấp bao gồm:
|
|
|
|
|
Máy lọc nước siêu sạch, đầy đủ
|
Bộ
|
01
|
|
|
Cung cấp kèm theo bộ tiền lọc bao
gồm cột cation và anion cỡ lớn.
|
bộ
|
01
|
|
2
|
Máy nghiền mẫu rắn
|
|
|
|
|
Đề xuất tham khảo thông số kỹ thuật
máy nghiền mẫu Mixer B-400 của hãng Buchi hoặc tương đương.
|
|
Công suất tiêu thụ
|
|
|
Tối đa 2100W
|
|
Dao cắt làm bằng thép không gỉ
|
cái
|
|
Độ cứng: ~ 800 Vickers
|
|
Dao cắt làm bằng titanium
|
cái
|
|
~ 1.400 Vickers
|
|
Dao cắt làm bằng ceramic
|
cái
|
|
~ 1.750 Vickers
|
|
Thiết bị có chức năng trộn và làm
nát mẫu, thích hợp cho mẫu chứa nhiều nước như rau quả hay thực phẩm đóng
hộp, nhiều mỡ như thịt hay xúc xích, các sản phẩm thủy sản, nhiều xơ như thức
ăn gia súc. Mẫu được băm nhỏ hoàn toàn
|
|
|
|
|
Mẫu thử có thể được nghiền trộn và
nghiền nát ở nhiệt độ: - 40 °C đến +150 °C.
|
|
|
|
|
Trọng lượng mẫu nghiền tối đa
|
|
|
150 gam
|
|
Bộ truyền động
|
|
|
bằng titan
|
|
Công suất tiêu
thụ tối đa
|
|
|
2100 W
|
|
Điện năng tiêu thụ
|
|
|
khoảng 10A
|
|
Tốc độ vòng quay của dao cắt
|
|
|
xấp xỉ 9000 vòng/phút
|
|
Điện năng
|
|
|
200 - 240 V / 50 Hz.
|
|
Trọn bộ bao gồm:
|
|
|
|
|
Máy chính.
|
cái
|
01
|
|
|
Cốc thủy tinh chứa mẫu bằng thủy
tinh borosilicate
|
cái
|
03
|
|
|
Dụng cụ tháo ráp dao cắt
|
cái
|
01
|
|
|
Trục quay bằng
titan
|
cái
|
01
|
|
|
Dao cắt trên bằng thép không gỉ
|
cái
|
01
|
|
|
Dao cắt trên bằng titanium
|
cái
|
01
|
|
|
Dao cắt đáy bằng thép không gỉ
|
cái
|
01
|
|
|
Dao cắt đáy bằng titanium
|
cái
|
01
|
|
|
Màng lọc polypropylene (PP).
|
cái
|
03
|
|
|
Dây cáp nguồn
|
cái
|
01
|
|
3
|
Tủ hút axit
|
|
|
|
|
Tham khảo cấu hình tủ hút Esco ADC
5B1 hoặc tương đương
|
|
Nguồn điện:
|
|
|
200V-240V; 50-60Hz
|
|
Loại tủ dùng màng
lọc, chuyên dụng cho axit
|
|
|
|
|
Phin lọc
|
|
|
Có thể thay đổi dễ dàng, có khả
năng tương thích với nhiều loại phin lọc cho các loại dung môi khác nhau.
|
|
Tốc độ dòng khí
|
|
|
có thể điều chỉnh, yêu cầu ≥ 0,4m/giây
|
|
Điều khiển
|
|
|
Điều khiển điện tử, có khả năng
hiển thị, điều chỉnh ánh sáng, tốc độ gió, thời gian và cảnh báo an toàn khi cửa tủ không
đúng vị trí.
|
|
Vật liệu chế tạo tủ:
|
|
|
+ Thân tủ. bề mặt làm việc: chế tạo
bằng vật liệu chịu được axit HNO3, HCl đặc nóng.
+ Hai bên: Bằng kính
|
|
Kích thước trong (W x D x H):
|
|
|
≥ 1575 x 642 x
780 mm
|
|
Kích thước ngoài (W x D x H):
|
|
|
≤ 1645 x 736 x 1410 mm
|
|
Chân tủ
|
|
|
đồng bộ với tủ, có các bánh xe di chuyển.
|
|
- Độ ồn.
|
dB(A)
|
|
≤ 57
|
|
- Nguồn sáng
|
lux
|
|
Đèn huỳnh quang, cường độ: ≥ 1000
|
|
Cung cấp bao gồm:
|
|
|
|
|
Thân tủ chính, đầy đủ cho 01 bộ
gồm: thân tủ, 02 màng lọc acid, 02
tiền màng lọc, 01 quạt hút,...
|
Bộ
|
01
|
|
|
Chân đỡ tủ
|
Chiếc
|
01
|
|
4
|
ĐẦU DÒ FLD, PDA VÀ PHẦN MỀM ĐIỀU
KHIỂN DÙNG CHO HPLC
|
|
AGILENT 1260
|
|
Thông tin chung:
|
|
|
|
|
- Thiết bị mới 100%, sản xuất năm
2013.
|
|
|
|
|
- Thiết bị được sản xuất theo chuẩn
chất lượng ISO 9001.
|
|
|
|
|
- Ghép nối và điều khiển đồng bộ
với hệ thống Agilent 1260 Infinity sẵn có tại Trung tâm.
|
|
|
|
|
- Nhiệt độ môi trường làm việc:
|
|
|
15°C đến 35°C
|
|
- Độ ẩm môi trường làm việc:
|
|
|
5 - 95%
|
4.1
|
Đầu dò huỳnh quang (FLD)
|
Bộ
|
01
|
|
|
Tham khảo cấu hình đầu dò Agilent 1260 Infinity Fluorescence Detector (FLD) hoặc tương đương
|
|
- Có khả năng dò đa tín hiệu, quét
trực tuyến
|
|
|
|
|
- Nguồn sáng:
|
|
|
Đèn Xenon chớp nháy, công suất 20W
(chế độ thường), 5 W (chế độ tiết kiệm). Tuổi thọ đèn ≥
4000 giờ.
|
|
- Tần số xung:
|
Hz
|
|
(Pulse frequency) 296 Hz với chế độ
đơn tín hiệu, 74 Hz với chế độ tiết kiệm
|
|
- Tốc độ thu
nhận tín hiệu:
|
Hz
|
|
74 Hz
|
|
- Thể tích tế bào đo (flow cell):
|
|
|
8 mL (tiêu chuẩn) và áp suất tối đa
20 bar
|
|
- Hệ đơn sắc kích hoạt (Excitation
monochromator)
|
|
|
|
|
+ Khoảng phổ có thể lựa chọn
|
nm
|
|
200nm -1200nm và zero-order
|
|
+ Độ rộng băng phổ
|
|
|
(bandwidth) 20nm (fixed)
|
|
+ Hệ đơn sắc:
|
|
|
cách tử cong loại holographic,
F/1.6, Blaze: 300 nm
|
|
- Hệ đơn sắc kích hoạt (Emission monochromator)
|
|
|
|
|
+ Khoảng phổ có thể lựa chọn
|
|
|
200nm -1200nm và zero-order
|
|
+ Độ rộng băng phổ
|
|
|
(bandwidth) 20nm (fixed)
|
|
+ Hệ đơn sắc: cách tử cong loại holographic
|
|
|
F/1.6. Blaze: 400 nm
|
|
- Chương trình thời gian:
|
|
|
đến 4 tín hiệu
bước sóng, thời gian đáp ứng, PMT Gain, Baseline
behavior (append, free, zero), spectral parameters
|
|
- Thu nhận phổ (phổ phát xạ hay
kích hoạt) tốc độ quét:
|
|
|
28ms/datapoint
(0.6 s/spectrum 200 - 400 nm. 10nm step). Step size: 1-20 nm. Lưu trữ tất cả dữ liệu phổ.
|
|
- Độ lặp lại bước sóng:
|
nm
|
|
+/- 0.2 nm
|
|
- Độ chính xác bước sóng:
|
nm
|
|
+/- 3nm
|
|
- Điều khiển và đánh giá dữ liệu:
|
|
|
Hệ thống
dữ liệu Agilent Chemstation
|
4.2
|
Đầu dò DAD
|
Bộ
|
01
|
|
|
Tham khảo cấu hình đầu dò Agilent 1260 Infinity Diode Array Detector VL hoặc
tương đương
|
|
- Số lượng diode:
|
|
|
1024
|
|
- Nguồn sáng:
|
|
|
Đèn Deuterium và tungsten
|
|
- Khoảng bước sóng:
|
nm
|
|
190 - 950 nm
|
|
- Số bước sóng đo được đồng thời:
|
|
|
8
|
|
- Short-term noise:
|
AU
|
|
< ± 0.7.10-5
AU ở 254 and 750 nm
|
|
- Độ trôi đường nền:
|
AU
|
|
<0,9 x 10-3 AU/h ở bước sóng 254 nm
|
|
- Khoảng hấp thụ tuyến tính:
|
AU
|
|
> 2.0 AU (5%) ở bước sóng 265 nm
|
|
- Độ chính xác bước sóng:
|
nm
|
|
± 1 nm
|
|
- Khoảng chụm bước sóng:
|
nm
|
|
1 - 400 nm
|
|
- Độ rộng khe chia:
|
nm
|
|
1, 2, 4, 8, 16 nm
|
|
- Độ rộng diode:
|
nm
|
|
< 1nm
|
|
- Tốc độ thu nhận tín hiệu:
|
Hz
|
|
20 Hz
|
|
- Điều khiển và đánh giá dữ liệu:
|
|
|
Hệ thống dữ liệu Agilent Chemstation
|
|
- Flow cell:
|
ml
|
|
Standard 13 ul volume, 10mm cell
path length and 120 bar áp suất tối đa
|
4.3
|
Phần mềm điều khiển và phân tích dữ liệu
|
Bản
|
01
|
|
|
Tham khảo phần mềm Agilent ChemStation Software hoặc tương đương
|
|
Hệ điều hành: Microsoft Windows 7
|
|
|
|
|
Tương thích cho HPLC AGILENT 1260
và đầu dò FLD, DAD
|
|
|
|
|
Tương thích với các quy định GLP
|
|
|
|
|
Tự động
nhận biết các bộ phận của hệ thống sắc ký: bơm, cột, đầu dò, tiêm mẫu tự động, thiết bị ngoại vi,…
|
|
|
|
|
Có chức năng kiểm soát toàn bộ hệ thống, phát hiện lỗi
|
|
|
|
|
Thông báo thời gian bảo trì, thay
thế filter, cột bảo vệ.
|
|
|
|
|
Hiển thị dữ liệu: Tín hiệu đơn trực
tuyến, đa tín hiệu ngoại tuyến, chồng (phổ, sắc đồ), trừ (phổ, sắc đồ), phóng
đại, bổ sung các thuộc tính của người
dùng, (đánh dấu trục, đường nền, đánh tên chất,...)
|
|
|
|
|
Tích phân:
|
|
|
+ Khả năng tích phân tự động;
“Autointegrate” được sử dụng để thiết lập các thông số tích
phân ban đầu.
+ Khả năng sử
dụng bảng các dữ kiện tích phân riêng rẽ cho mỗi tín
hiệu sắc ký nếu nhiều tín hiệu hay nhiều detector được sử dụng đồng thời.
+ Các dữ kiện tích phân được giao tiếp tương tác cho phép người dùng lựa chọn các dữ kiện theo thời gian bằng
đồ họa.
+ Tích phân bằng tay cho sắc ký đồ điện đồ (của điện di)
+ Tích phân được ≥1000 đỉnh trong
một sắc đồ.
|
|
Định lượng:
|
|
|
Định lượng được tính dựa trên %,
% thường, ngoại chuẩn, % ngoại chuẩn, nội
chuẩn và % nội chuẩn của chiều cao hay độ rộng của đỉnh.
Các đường chuẩn (phương pháp xây dựng đường chuẩn) có thể có nhiều nồng
độ và bao gồm đa nội chuẩn.
Đường chuẩn được tự động lưu lại và
có thể dùng lại để tính toán. Hệ thống, có thể hiệu chuẩn lại phương pháp ≥ 1000 peak và 2000 điểm chuẩn
|
|
Đánh giá dữ liệu 3D (DAD và FLD)
|
|
|
Phổ UV-Vis, được thu nhận từ dầu dò
DAD hoặc FLD, có thể được lựa chọn bằng đồ họa từ một tín hiệu sắc đồ để có
thể xem xét và so sánh bằng mắt hay có thể được sử dụng để xác định độ tinh
khiết của peak
|
|
Kết xuất dữ liệu
|
|
|
Kết quả được chuyển sang nhiều định
dạng khác nhau: CSV, XML, SLK,…
|
|
Tạo mẫu biểu
|
|
|
Có thể tạo một biểu mẫu (form) báo
cáo kết quả theo yêu cầu người sử dụng.
|
|
Thời gian nâng
cấp phần mềm miễn phí chính hãng
|
năm
|
|
≥ 5 năm
|
4.4
|
Máy tính + máy in (cấu hình tối thiểu)
|
Bộ
|
01
|
|
|
CPU:
|
Bộ
|
01
|
core i5 Ivy
bridge, ≥4 GB RAM
|
|
Ổ cứng:
|
Chiếc
|
01
|
≥ 250GB
|
|
Card sound
|
Chiếc
|
01
|
|
|
DVD write
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Cap LAN
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Màn hình
|
Chiếc
|
01
|
LCD 22 inch chuẩn 16:9 full HD.
|
|
Chuột và bàn phím đồng bộ
|
|
|
|
|
Hệ điều hành:
|
Bản
|
01
|
Microsoft Windows 7 bản quyền
|
|
Máy in laser:
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Tốc độ in:
|
Trang/phút
|
|
≥ 19 trang/phút
|
|
Độ phân giải
|
Dpi
|
|
≥ 1200 x 1200
dpi
|
|
Bộ nhớ:
|
MB
|
|
≥ 16 MB Ram
|
|
Khổ giấy in:
|
|
|
A4
|
|
Cung cấp bao gồm:
|
|
|
|
|
Đầu dò DAD
|
Bộ
|
01
|
|
|
Đầu dò FLD
|
Bộ
|
01
|
|
|
Máy tính
|
Bộ
|
01
|
|
|
Máy in:
|
Chiếc
|
01
|
|
|
Hệ điều hành window 7 ultimate bản
quyền:
|
Bản
|
01
|
|
|
Phần mềm điều khiển và phân tích dữ
liệu:
|
Bản
|
01
|
|
|
Phụ kiện ghép nối giữa
HPLC-DAD-FLD-máy tính-máy in
|
Bộ
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
ĐỀ
XUẤT CẤU HÌNH HỆ THỐNG SẮC KÝ ION:
TT
|
Tên
hàng hóa/Tiêu chí/Thông số kỹ thuật
|
Xuất
xứ
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
SẮC
KÝ TRAO ĐỔI ION ĐẦU DÒ ĐỘ DẪN
|
EU/Nhật/Mỹ
|
Hệ
thống
|
1
|
1
|
YÊU CẦU CHUNG
|
EU/Nhật/Mỹ
|
|
|
Thiết bị đạt tiêu chuẩn ISO 9001.
|
Thiết bị mới 100%, được sản xuất từ
năm 2013 trở lại đây
|
Thời gian bảo hành >= 3 năm, ưu
tiên bảo hành chính hãng
|
Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về
an toàn
|
2
|
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
|
2.1
|
Yêu cầu chung
|
|
|
|
|
Vật liệu chế tạo không bị nhiễm ion
(metal-free PEEK), khoảng pH hoạt động từ 0 đến 14
|
|
|
|
Tự động nhận biết các bộ phận thiết
bị như: instrument version, serial number, pump head, loại cột, loại
detector...
|
Có khả năng kiểm soát về thời gian
hoạt động, hiệu chuẩn, thay thế các thành phần chính của thiết bị như: pump,
detector, cột
|
Tự động điều chỉnh các thông số của
hệ thống phù hợp với loại cột tương ứng: tốc độ dòng, áp suất tối đa,…
|
Có khả năng ghép nối với nhiều loại
đầu dò khác nhau: UV-Vis, VA, ECD,
MS, ICP-MS.
|
Có khả năng phân tích cation và
anion.
|
2.2
|
Bơm cao áp
|
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Hệ thống bơm kênh đôi (binary
pumb), có thể gradient pha động ở áp suất cao (trộn dòng sau khi bơm)
|
|
|
|
|
Số kênh dung môi: 4 kênh
|
|
|
|
|
Áp suất tối đa: >=50 Mpa
|
|
|
|
|
Tốc độ dòng: 0,001 - 20 mL/phút
|
|
|
|
|
Độ phân giải tốc độ dòng ≤
0,001ml/phút
|
|
|
|
|
Độ đúng của tốc độ dòng <= 0,1%
|
|
|
|
|
Độ dao động áp suất tối đa cho phép
1,0%
|
|
|
|
|
Độ chính xác của thành phần dung
môi tối thiểu phải đạt 0,5% (tại 2ml/phút)
|
|
|
|
|
Sử dụng vật liệu không bị nhiễm ion
(metal-free PEEK)
|
|
|
|
|
Tự động ghi nhận lưu lượng dòng tối
đa, áp suất tối đa, điều chỉnh lưu lượng thích hợp cho
từng cột, thông báo thời gian bảo trì
|
|
|
|
|
Cảnh báo và tự động tắt hệ thống
khi quá áp, hệ thống rò rỉ.
|
|
|
|
2.3
|
Hệ thống loại khí
|
|
Hệ
thống
|
1
|
|
Đồng bộ với hệ thống bơm và số
lượng kênh dung môi
|
|
|
|
|
Chế tạo từ các loại vật liệu có
tính trơ cao (Teflon AF/TM,...)
|
|
|
|
|
Loại khí cho tất cả các kênh dung
môi.
|
|
|
|
2.4
|
Buồng điều nhiệt cột
|
|
Chiếc
|
1
|
|
Khoảng nhiệt độ cài đặt tối thiểu
phải đạt: 0 đến 80°C
|
|
|
|
|
Có thể gắn tối thiểu 2 cột tách
300mm và bảo vệ cột
|
|
|
|
|
Độ đúng của nhiệt độ: ≤ 0,5°C
|
|
|
|
|
Độ chính xác nhiệt độ: ≤ ± 0,2°C
|
|
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ: ≤ 0,2°C
|
|
|
|
2.5
|
Bộ lọc mẫu liên tục
|
|
Bộ
|
1
|
|
Có khả năng lọc mẫu tự động, liên
tục (online)
|
|
|
|
|
Có khả năng lọc mẫu theo phương
pháp thẩm tách, hoặc tương đương nhằm ngăn ngừa tắc màng
lọc, cột tách đối với mẫu chứa nhiều protein hoặc mẫu có độ nhớt cao
|
|
|
|
|
Có khả năng lọc protein trong mẫu
chứa nhiều protein, tăng tuổi thọ cột tách
|
|
|
|
|
Độ chính xác của bơm mẫu vào loop
sau khi lọc: tối thiểu 0,3%.
|
|
|
|
|
Có khả năng rửa màng lọc tự động
|
|
|
|
2.6
|
Bộ khử nhiễu nền
|
|
Bộ
|
1
|
|
Tương thích với dung môi hữu cơ,
môi trường kiềm, axit.
|
|
|
|
|
Có khả năng khử nhiễu cho cả phân
tích anion và cation
|
|
|
|
|
Có khả năng tự tái sinh không phải
dùng dung dịch tái sinh kiềm, axit.
|
|
|
|
|
Có khả năng hoạt hóa sau mỗi lần đo
với độ bền tối thiểu 10 năm (có cam kết thông qua bảo hành).
|
|
|
|
|
Làm việc ổn định cả khi có áp suất
ngược
|
|
|
|
|
Độ nhiễu nền: ≤ 0,2 nS/cm
|
|
|
|
2.7
|
Đầu dò độ dẫn
|
|
Chiếc
|
1
|
|
Có thể sử dụng song song nhiều đầu
dò hay sử dụng kết hợp
|
|
|
|
|
Khoảng đo tối thiểu phải đạt
0-15.000 mS/cm
|
|
|
|
|
Độ phân giải tối thiểu phải đạt 3 pS/cm
|
|
|
|
|
Chịu được áp suất tối thiểu 10 Mpa
|
|
|
|
|
Độ tuyến tính tối thiểu phải đạt:
0,1% (vùng > 16 mS/cm); 1% (vùng <16 mS/cm)
|
|
|
|
|
Độ trôi: ≤ 0,2 nS/cm/giờ
|
|
|
|
|
Độ nhiễu tín hiệu điện: ≤0,1 nS/cm(1
ms/cm)
|
|
|
|
|
Độ nhiễu đường nền: ≤ 0,2 nS/cm
|
|
|
|
|
Khoảng nhiệt độ làm việc tối thiểu
phải đạt 5°C - 60°C.
|
|
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ của đầu dò
<- 0,001°C
|
|
|
|
|
Khoảng tần số thu tín hiệu mẫu tối
thiểu 1 - 100Hz có thể điều chỉnh
|
|
|
|
|
Hằng số tế bào đo tối thiểu phải
đạt 16,7/cm có thể hiệu chuẩn được
|
|
|
|
2.8
|
Van tiêm mẫu
|
|
Bộ
|
1
|
|
Phù hợp cho việc tiêm mẫu ở các thể
tích khác nhau, có thể lựa chọn.
|
|
|
|
|
Có thể sử dụng các vòng tiêm mẫu
ngoài 1,5, 5, 10, 20, 100, 1000 mL
|
|
|
|
2.9
|
Bộ lấy mẫu tự động
|
|
Bộ
|
1
|
|
Cho phép sử dụng nhiều loại khay
đựng mẫu khác nhau phù hợp với số lượng và thể tích mẫu
|
|
|
|
|
Số lượng vị trí mẫu tối thiểu phải
đạt 150 vị trí chứa lọ đựng mẫu và lọ rửa có thể tích từ 10ml trở lên.
|
|
|
|
|
Có tính năng pha loãng mẫu
|
|
|
|
|
Có khả năng lấy mẫu nhiều lần trên
1 vị trí ống
|
|
|
|
2.1
|
Máy tính + máy in (cấu hình tối thiểu)
|
|
Bộ
|
1
|
|
CPU: core i5
Ivy bridge, ≥ 4 GB RAM
|
|
|
|
|
Ổ cứng: 1TB
|
|
|
|
|
Card sound
|
|
|
|
|
DVD write
|
|
|
|
|
Cap LAN
|
|
|
|
|
Màn hình LCD 22 inch chuẩn 16:9
full HD.
|
|
|
|
|
Phần mềm Window 7 trở lên
|
|
|
|
|
Chuột và bàn phím đồng bộ
|
|
|
|
|
Máy in laser:
|
|
|
|
|
Tốc độ in: ≥ 19 trang/phút
|
|
|
|
|
Độ phân giải: ≥ 1200 x 1200 dpi
|
|
|
|
|
Bộ nhớ: ≥ 16 MB Ram
|
|
|
|
|
Khổ giấy in: A4
|
|
|
|
2.11
|
Phần mềm điều khiển thu nhận, xử
lý dữ liệu và báo cáo kết quả
|
|
Bộ
|
1
|
|
- Tương thích với các quy định của
FDA và GLP
|
|
|
|
|
Tự động nhận biết các bộ phận của
hệ thống sắc ký: bơm, cột, đầu dò, tiêm mẫu tự động, thiết bị ngoại vi,…
|
|
|
|
|
Có chức năng kiểm soát toàn bộ hệ
thống, phát hiện lỗi
|
|
|
|
|
Thông báo thời gian bảo trì, thay
thế filter, cột bảo vệ.
|
|
|
|
|
Kết quả được chuyển sang nhiều định
dạng khác nhau: CSV, XML, SLK,..
|
|
|
|
|
Có thể tạo một Form báo cáo kết quả
theo yêu cầu người sử dụng.
|
|
|
|
|
Thời gian nâng cấp phần mềm miễn
phí chính hãng >= 5 năm
|
|
|
|
2.12
|
Bộ lưu điện liên tục 1 pha bảo
vệ hệ thống:
|
|
Bộ
|
1
|
|
Công nghệ true on-line double
conversion (trực tuyến, chuyển đổi kép).
|
|
|
|
|
Công suất: 10KVA.
|
|
|
|
|
Điện áp nguồn vào: 220VAC/50Hz, 1 pha và 3 pha
|
|
|
|
|
Điện áp ra: 220V:230V, 1 pha. Thời
gian lưu tối thiểu 40 phút đầy tải
|
|
|
|
2.13
|
Bộ lọc mẫu, dung môi
|
|
Bộ
|
1
|
|
Bơm chân không
|
|
Chiếc
|
1
|
|
Lưu lượng dòng 472cm3/s
|
|
|
|
|
Chân không 61cmHg,
áp suất 4.2kg/cm2
|
|
|
|
|
Phễu lọc
|
|
Chiếc
|
2
|
|
Dung tích 300ml, dùng màng lọc 47mm
|
|
|
|
|
Bình hứng sau lọc dung tích 1L
|
|
Chiếc
|
2
|
|
Màng lọc 5 hộp,100c/hộp loại 47mm,
lỗ lọc 0.45mm,
|
|
Hộp
|
5
|
|
Bộ lọc mẫu sylanh đường kính 13mm,
hộp 100 cái, 2 hộp
|
|
Hộp
|
2
|
2.14
|
Phụ kiện kèm theo
|
|
|
|
|
Cột phân tích Cation:
|
|
Cột
|
1
|
|
Đồng bộ cùng nhà sản xuất sắc ký
ION.
|
|
|
|
|
Gồm cột phân tích cation và bảo vệ
cột
|
|
|
|
|
Cột anion phân tích nitrat,
nitrit:
|
|
Cột
|
3
|
|
Đồng bộ cùng nhà sản xuất sắc ký
ION.
|
|
|
|
|
Gồm cột phân tích anion và bảo vệ
cột
|
|
|
|
|
Cột phân tích polyphosphates:
|
|
Cột
|
2
|
|
Đồng bộ cùng nhà sản xuất sắc ký
ION.
|
|
|
|
|
Gồm cột phân tích anion, bảo vệ cột
và lọc cho bảo vệ cột
|
|
|
|
|
Chai đựng pha động và vòng tiêm mẫu:
|
|
|
|
|
Chai đựng dung dịch 2L
|
|
Chai
|
5
|
|
Vòng tiêm mẫu 100 mL
|
|
Chiếc
|
1
|
|
Vòng tiêm mẫu 10 mL
|
|
Chiếc
|
1
|
|
Phụ tùng tiêu hao
|
|
|
|
|
Bộ phụ kiện tiêu hao cho phân tích
trong 2 năm (tương đương 4000 mẫu)
|
|
|
1
|
PHỤ LỤC 4
TT
|
Thiết
bị/Thông số kỹ thuật
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
HỆ THỐNG CHIẾT SOXHLET CHO BÌNH
CẦU 2.000ML
|
Hệ
thống
|
1
|
|
1.1
|
Yêu cầu chung
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ các nước
công nghiệp phát triển
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ tháng 6
năm 2013. Mới 100%, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
|
Nhiệt độ được điều khiển bằng núm
vặn
|
|
|
|
|
Kích thước bình cầu, sử dụng là
2000 ml
|
|
|
|
|
Nhiệt độ cài đặt lên đến 450°C
|
|
|
|
|
Nguồn điện sử dụng 220-230V
|
|
|
|
1.2
|
Mỗi bộ thiết bị cung cấp gồm:
|
|
|
|
|
01 thiết bị gia nhiệt một vị trí
|
|
|
|
|
02 bộ chưng cất soxhlet. Mỗi bộ
chưng cất gồm: bình cầu dung tích 2000ml ống chiết và
ống sinh hàn
|
|
|
|
|
01 hộp túi lọc (thimble) 25 cái/hộp,
chất liệu cellulose phù hợp với kích cỡ của ống chiết.
|
|
|
|
|
01 bộ các kẹp, giá đỡ để gắn hệ
chưng cất.
|
|
|
|
|
Các phụ kiện kèm theo thiết bị đúng
và đủ như công bố của nhà sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
HỆ THỐNG CÔ QUAY CHÂN KHÔNG
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ các nước
công nghiệp phát triển
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ tháng 6
năm 2013. Mới 100%, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
2.1
|
Máy cất quay:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Điện thế đầu vào: 100 - 240V
|
|
|
|
|
Thể tích bình quay: 50-2000ml
|
|
|
|
|
Tốc độ quay: 20 - 280rpm, được điều khiển bằng bộ điều khiển qua
chương trình
|
|
|
|
|
Hệ lắp ráp thủy tinh
|
|
|
|
|
Hiển thị nhiệt độ quá trình bay hơi
|
|
|
|
|
Bình chứa dung môi bằng thủy tinh
dung tích 01 lít
|
|
|
|
2.2
|
Bộ phận ngưng tụ:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi
|
|
|
|
|
Thủy tinh dạng xoắn, có các kết nối
thực hiện đồng thời vừa cô quay trong bình cất quay, vừa cô dung môi trong bộ
phận bay hơi
|
|
|
|
2.3
|
Nồi đun cách thủy:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Điện thế đầu vào: 220 - 240V
|
|
|
|
|
Thể tích tối thiểu: 4 lít
|
|
|
|
|
Dải nhiệt độ làm việc: 20 - 180 độ C, sử dụng với nước, dầu, các chất dẫn nhiệt
|
|
|
|
|
Độ ổn định nhiệt độ làm việc <=
2 độ C
|
|
|
|
|
Thiết lập, hiển thị nhiệt độ trong
quá trình làm việc
|
|
|
|
2.4
|
Bơm
chân không:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Bơm màng PTFE chịu hóa chất với đầu
thủy tinh
|
|
|
|
|
Phù hợp với nhiều loại khí và chất
bay hơi
|
|
|
|
|
Độ chân không <= 0 mbar
|
|
|
|
|
Công suất hút: > 1,5 m3/giờ
|
|
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi,
chịu được dung môi hữu cơ
|
|
|
|
2.5
|
Hệ thống làm lạnh:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô quay dung
môi đa năng; làm lạnh tuần hoàn, dạng kín
|
|
|
|
|
Hiển thị nhiệt độ quá trình làm lạnh
|
|
|
|
|
Khả năng làm lạnh: ít nhất -20 độ C
|
|
|
|
|
Công suất bơm: >= 2,5 lit/phút
|
|
|
|
|
Áp suất bơm: >=0,6bar
|
|
|
|
2.6
|
Bộ điều chỉnh áp suất:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Đồng bộ với hệ thống cô dung môi đa
năng, có thể lập trình được chương trình áp suất
|
|
|
|
|
Dải điều khiển áp suất: 1 – 1000mbar
|
|
|
|
|
Độ chính xác:
< = ± 2mbar
|
|
|
|
3
|
MÁY LY TÂM LẠNH
|
Hệ
thống
|
1
|
|
3.1
|
Yêu cầu chung
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ các nước
công nghiệp phát triển
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ tháng 6
năm 2013. Mới 100%, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
3.2
|
Máy chính
|
|
|
|
|
Nhiệt độ làm việc: từ -10 độ C đến +40 độ C
|
|
|
|
|
Ly tâm được cùng lúc tối thiểu 16
ống ly tâm 100ml (40mm x 115mm), 28 ống ly tâm 50ml (29mm x 115mm) và 96 ống ly tâm 15 ml
(17mm x 115mm) và 120 ống ly tâm 10ml.
|
|
|
|
|
Màn hình LCD hiển thị tốc độ, thời
gian, nhiệt độ, chương trình chạy, tình trạng nắp.
|
|
|
|
|
Cài đặt dạng điện tử, có thể cài
đặt nhiệt độ, tốc độ ly tâm và thời gian làm việc.
|
|
|
|
|
Máy tự ngắt khi không cân bằng
|
|
|
|
|
Tự động nhận diện roto.
|
|
|
|
|
Có nắp khóa và giữ ống ly tâm.
|
|
|
|
|
Có tính năng bảo vệ khi quá nhiệt
|
|
|
|
|
Điện áp: 220-240V, 50-60Hz
|
|
|
|
3.3
|
Phụ kiện kèm theo
|
|
|
|
3.3.1
|
Roto
|
Cái
|
1
|
|
|
Roto cánh xòe 4 vị trí.
|
|
|
|
|
Tốc độ tối thiểu: 4.500 rpm
|
|
|
|
3.3.2
|
Giỏ treo
|
Cái
|
4
|
|
|
Làm bằng nhôm
|
|
|
|
|
Sử dụng được cho loại adapter dùng
cho ống 100ml (40mm x 115mm), ống 50ml (29mm x 115mm),
ống ly tâm 15 ml (17mm x 115mm) và adapter dùng cho ống
8.5- 10ml (16mm x 100mm)
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.3
|
Nắp đậy
|
Cái
|
4
|
|
|
Phù hợp và tương thích với giỏ treo
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.4
|
Adapter dùng cho ống 100ml
(40mm x 115mm)
|
Cái
|
4
|
|
|
Làm bằng nhựa
|
|
|
|
|
Tối thiểu 4 vị trí
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.5
|
Adapter dùng cho ống 50ml
(29mm x 115mm)
|
Cái
|
4
|
|
|
Làm bằng nhựa
|
|
|
|
|
Tối thiểu 8 vị trí
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.6
|
Adapter dùng cho ống 15ml (17mm x 115 mm)
|
Cái
|
4
|
|
|
Làm bằng nhựa
|
|
|
|
|
Tối thiểu 24 vị trí
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.7
|
Adapter dùng cho ống 8.5-10ml
(16mm x 100mm)
|
Cái
|
4
|
|
|
Làm bằng nhựa
|
|
|
|
|
Tối thiểu 20 vị trí
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Cái
|
4
|
|
3.3.8
|
Các phụ tùng, phụ kiện kèm
theo máy dùng để kiểm tra/bảo trì/vệ sinh máy như công bố của nhà sản xuất
|
Bộ
|
1
|
|
4
|
HỆ THỐNG GCMSMS
|
Hệ
thống
|
1
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ các nước
công nghiệp phát triển
|
|
|
|
|
Tình trạng thiết bị
|
|
|
|
|
Thiết bị được sản xuất từ tháng 6
năm 2013. Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
|
Thiết bị đã được nhiệt đới hóa phù
hợp với khí hậu Việt Nam
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn chất
lượng ISO 9001, GLP/GMP
|
|
|
|
|
Điện áp sử
dụng: 220V/ 50Hz.
|
|
|
|
|
Các phần cơ bản trong cấu hình
thiết bị được chế tạo đồng bộ của cùng một nhà sản xuất từ
hệ sắc ký khí, thiết bị tiêm mẫu tự động, đầu dò khối phổ MS/MS, đến phần mềm
điều khiển và phân tích dữ liệu.
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thân máy sắc ký khí
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Độ lặp lại thời gian lưu: <
0,008% hay < 0,0008 phút
|
|
|
|
|
Độ lặp lại diện tích: < 1% RSD
(độ lệch chuẩn)
|
|
|
|
|
Hệ thống hỗ trợ đồng thời ít nhất:
2 buồng tiêm mẫu, 3 detector (MS, TCD. NPD), 4 tín hiệu detector và 8 van khí
các loại.
|
|
|
|
|
Số vùng điều
khiển nhiệt độ độc lập: lớn hơn hoặc bằng 6 vùng (2 cho inlet, 2 cho detector và 2 cho phụ trợ) không kể lò cột.
|
|
|
|
|
- Có khả năng định lượng tất cả các
pic với mọi nồng độ trong một lần chạy.
|
|
|
|
|
- Các inlet và
detector đều được điều khiển bằng EPC. Khoảng điều khiển và độ phân giải được
tối ưu cho từng loại inlet và detector chuyên biệt.
|
|
|
|
|
- Bù trừ áp suất và nhiệt độ tự
động.
|
|
|
|
|
- Các kiểm tra rò rỉ được lập trình
trước.
|
|
|
|
|
- Thiết bị tiêm mẫu lòng tự động
hoàn toàn tích hợp với điều khiển thân máy.
|
|
|
|
|
- Điểm đặt hay điều khiển tự động
có thể thực hiện qua bàn phím hay hệ thống dữ liệu được nối mạng.
|
|
|
|
|
- Một nhật ký chạy máy được tự động
tạo ra với mỗi phân tích.
|
|
|
|
|
- Có sẵn đầy đủ tất cả các loại van
lấy mẫu khí và van chuyển đổi cột để lựa chọn.
|
|
|
|
|
- Hiển thị tất cả các điểm đặt của
GC và tiêm mẫu tự động trên GC hay hệ thống dữ liệu.
|
|
|
|
|
- Trợ giúp trực tuyến theo ngữ cảnh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Lò cột
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Được tích hợp sẵn trong thân máy
sắc ký khí
|
|
|
|
|
Khả năng chạy tối thiểu: 2 cột mao
quản 105 m x 0,530 mm (đường kính) hav 2 cột nhồi thủy
tinh dài 10-ft x ¼” hay 2 cột thép
không gỉ 20-ft (1/8 in. OD)
|
|
|
|
|
Khoảng nhiệt độ hoạt động thích hợp
cho tất cả cột và việc tách riêng biệt các sắc ký đồ: Trên nhiệt độ phòng +4
°C đến ≥ 450°C
|
|
|
|
|
Độ phân giải nhiệt độ cài đặt: ≤
0,1 °C.
|
|
|
|
|
Chương trình nhiệt độ ít nhất: 20
bước tăng, 21 đoạn đẳng nhiệt, có thể có bước âm.
|
|
|
|
|
Tốc độ gia nhiệt tối thiểu: 120°C/phút.
|
|
|
|
|
Thời gian làm mát lò cột (ở điều kiện nhiệt độ môi trường 22 °C) từ 450°C xuống 50°C: mất tối đa 4,0 phút
|
|
|
|
|
Độ ổn định: ≤ 0,01°C khi nhiệt độ môi trường thay đổi 1°C.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Điều khiển khí bằng điện tử (EPC: Electronic Pneumatics Control)
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Được tích hợp sẵn trong máy.
|
|
|
|
|
Có hệ thống bù trừ nhiệt độ xung
quanh và áp suất không khí
|
|
|
|
|
Độ phân giải áp suất: ≤ 0,001 psi
đối với khoảng từ 0,000 đến 99,999 psi; < 0,01 psi đối với khoảng từ 100
psi đến 150 psi
|
|
|
|
|
Người sử dụng có thể lựa chọn các
đơn vị đo áp suất: psi, bar hay kPa.
|
|
|
|
|
Chương trình dòng/áp suất: ít nhất
3 bước.
|
|
|
|
|
Khí mang và khí make-up có thể lựa
chọn trong số: He, H2, N2 hay hỗn hợp Argon/Methane.
|
|
|
|
|
Đối với buồng bơm mẫu Split/Splitless, đa chế độ (multimode) hay PTV, có sensor dòng cho điều
khiển tỷ lệ chia.
|
|
|
|
|
Inlet module:
|
|
|
|
|
Sensor áp suất của Inlet: Độ chính
xác < ± 2% toàn dải, độ lặp lại < ± 0,05 psi, hệ số nhiệt độ <± 0,01
psi/°C, độ trôi < ± 0,1 psi/ 6 tháng.
|
|
|
|
|
Sensor dòng: Độ chính xác: ± 5% phụ
thuộc vào loại khí mang, độ lặp lại: < ± 0,35% điểm cài đặt và nhiệt độ và
áp suất định danh < ± 0,20 mL/phút (NTP)/°C đối với He hoặc H2; < ± 0,05 mL/phút NTP/°C đối với N2 hoặc Ar/CH4. (NTP = 25°C
và 1 atmosphere)
|
|
|
|
|
Đầu dò: Độ chính xác: ± 3 mL/phút
NTP hoặc 7% điểm cài đặt, độ lặp lại: <± 0,35% của điểm cài đặt.
|
|
|
|
4.4
|
Buồng
tiêm mẫu đa chế độ (Multimode inlet)
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Có khả năng hoạt động ở chế độ
chia/không chia (split/splitles), kết hợp với chế độ chương trình nhiệt độ
cho phép tiêm lượng mẫu lớn. Hỗ trợ cho phép tiêm mẫu lạnh.
|
|
|
|
|
Điều khiển nhiệt độ: LN2 (đến -160
°C), LCO2 (đến -70 °C), làm lạnh bằng khí (đến nhiệt độ phòng + 10 °C với nhiệt độ lò <50 °C) hoặc làm
lạnh bằng chất lỏng (đến 0°C bằng nước). Số bước chương
trình nhiệt độ đến 10 bước tại tốc độ gia nhiệt lên đến 900oC/phút.
|
|
|
|
|
Nhiệt độ tối thiểu: 450 °C.
|
|
|
|
|
Các chế độ tiêm mẫu:
|
|
|
|
|
+ Tiêm mẫu nóng chia/không chia
|
|
|
|
|
+ Tiêm mẫu lạnh chia/không chia
|
|
|
|
|
+ Tiêm mẫu chia/không chia theo
xung áp suất.
|
|
|
|
|
+ Xả dung môi (Solvent vent)
|
|
|
|
|
+ Tiêm mẫu trực tiếp
|
|
|
|
|
Phù hợp cho các loại cột mao quản
có kích thước 50 mm đến 530 mm.
|
|
|
|
|
Điều khiển khí điện tử với khoảng áp suất: 0 đến 100 psi
|
|
|
|
|
Tỷ lệ chia dòng: 7.500:1, tránh quá
tải cột.
|
|
|
|
|
Khoảng cài đặt tất cả tốc độ dòng:
0 đến 1.250 mL/phút đối với H2 hay He và 0 đến 200 mL/phút với N2.
|
|
|
|
|
Cung cấp gồm: Multi mode inlet; Deans swtich và các phụ kiện đúng và đủ theo công bố của nhà sản xuất
|
|
|
|
4.5
|
Hệ thống bơm mẫu tự động:
|
|
Bao
gồm
|
|
4.5.1
|
Bộ phận bơm mẫu lỏng:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
- Điều khiển, chương trình hóa
trình tự bơm mẫu qua bàn phím GC hoặc qua phần mềm;
|
|
|
|
|
- Số vị trí lọ mẫu ít nhất: 290 vị
trí lọ 2ml;
|
|
|
|
|
- Kích thước syringe: 1,2 ml, 5 ml,
10 ml (tiêu chuẩn), 25 ml, 100 ml, 250 ml and 500 ml;
|
|
|
|
|
- Tốc độ bơm: có thể lựa chọn từ
0,01 ml/giây đến 500 ml/giây;
|
|
|
|
|
- Làm sạch syringe: Trạm rửa cho
các dung môi khác nhau;
|
|
|
|
|
Cung cấp kèm theo:
|
|
|
|
|
- Đầy đủ giá đỡ và các khay đựng
mẫu cho lọ 2ml theo đúng công bố của hãng sản xuất
|
Bộ
|
1
|
|
|
- Syring
|
cái
|
1
|
|
|
- Screw cap vials 2ml, clear
(100/pk)
|
Gói
|
1
|
|
|
- Caps, screw type, blue (100/pk);
|
Gói
|
1
|
|
|
- Phần mềm điều khiển Hệ thống bơm
mẫu và tương thích với toàn hệ GC/MS/MS
|
Bộ
|
1
|
|
4.5.2
|
Bộ làm lạnh cho khay đựng mẫu:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
- Công nghệ làm lạnh: Peltier;
|
|
|
|
|
Cung cấp kèm theo:
|
|
|
|
|
- Sample tray, 98 chỗ cho lọ 2ml
|
Bộ
|
1
|
|
|
- Sample tray 32 chỗ cho lọ 10ml
|
Bộ
|
1
|
|
|
- Screw cap vials 2ml, clear
(100/pk)
|
Gói
|
1
|
|
|
- Caps, screw type, blue (100/pk),
|
Gói
|
1
|
|
4.5.3
|
Bộ phận lẫy mẫu khí (Headspace):
|
|
Bao
gồm
|
|
|
- Lò ủ: ủ được tối thiểu 6 lọ (loại
2ml, 10ml, 20ml) có lắc;
|
|
|
|
|
- Nhiệt độ lò: 30°C - 200°C;
|
|
|
|
|
- Tốc độ lắc: 250 - 750 vòng/phút;
|
|
|
|
|
- Tốc độ bơm mẫu: 0,01 mL/giây - 5 mL/giây;
|
|
|
|
|
Cung cấp kèm theo:
|
|
|
|
|
- Giá đỡ và khay đựng mẫu cho 32 lọ
20ml/10ml và 21 lọ cho chai 2ml
|
Bộ
|
1
|
|
|
- Screw vial, 10 ml, Headspace/SPME
(100/gói)
|
Gói
|
1
|
|
|
- Headspace screwtop 20mL clear
vials (100/gói)
|
Gói
|
1
|
|
|
- UltraClean 18mm screwcap w/septa
(100/gói)
|
Gói
|
1
|
|
|
- Syringe, dùng cho Headspace, 2.5
ml, 23 g Sideport, fixed needle, 23 gauge, PT 5.
|
Bộ
|
1
|
|
4.5.4
|
Bộ phận lấy tách chiết SPME
|
|
Bao
gồm
|
|
|
- Bộ kit đầy đủ dùng cho kỹ thuật
SPME bao gồm: SPME Fiber Holder, 3pc Fiber Assembly, SPME Holder Adapter và
Plunger Holder;
|
Bộ
|
1
|
|
|
- Bộ phận làm sạch sợi fiber SPME
|
Bộ
|
1
|
|
|
+ Nhiệt độ làm việc từ 30°C đến ≥350°C;
|
|
|
|
|
- Liner, inlet for SPME,
deactivated, 01 cái;
|
|
|
|
4.6
|
Đầu dò khối phổ MS/MS (Loại có cả chế độ ion hóa EI và NCI)
|
|
Bao
gồm
|
|
4.6.1
|
Bộ phân tích khối
|
|
|
|
|
Bộ lọc khối: Loại ba tầng tứ cực (Triple Quadrupole). Được cấu tạo dạng nguyên khối hyperbolic mạ vàng
|
|
|
|
|
Khoảng khối 10 đến ≥ 1.050 m/z
|
|
|
|
|
Độ phân giải phổ
|
|
|
|
|
+ Sử dụng điều chỉnh mặc
định: 0,7 - 2,5 Da
|
|
|
|
|
+ Sử dụng điều chỉnh tùy chỉnh: 0,4
đến 4,0 Da
|
|
|
|
|
Thời gian dừng tối thiểu
(Minimum MRM dwell time): 0,5 msec.
|
|
|
|
|
Tốc độ quét (điện tử): tối thiểu
6.000 u/s.
|
|
|
|
|
Tốc độ quét phổ (MRM): ≥ 800/giây, giúp xác định được nhiều hợp chất hơn trong một nhóm ion.
|
|
|
|
|
Độ ổn định phổ: ≤ 0,10 u trên 24
giờ (10 - 40 °C)
|
|
|
|
|
Nhiệt độ bộ lọc khối: 106 - 200
°C.
|
|
|
|
|
Buồng va chạm có cấu trúc chống tạp nhiễm (Cross-talk)
|
|
|
|
|
Có thể lựa chọn năng lượng va
chạm đến ≥ 60 eV
|
|
|
|
4.6.2
|
Đầu dò:
|
|
|
|
|
Trục 3 hướng năng lượng cao (Triple-Axis
HED-EM) với bộ khuếch đại điện tử (EM) tăng tuổi thọ, sử dụng bộ dẫn truyền
ion tăng độ nhạy và loại nhiễu từ những phần tử
trung hòa hoặc kỹ thuật tương đương
|
|
|
|
|
Cân chỉnh tự động hoặc manual
|
|
|
|
|
Nguồn ion hóa:
|
|
|
|
|
Cung cấp bao gồm nguồn ion hóa electron (El) độ nhạy cao và nguồn ion hóa hóa
học (CI) (mode + hoặc -)
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Vật liệu nguồn ion: Không phải
nguồn mạ, nguồn trơ.
|
|
|
|
|
Nhiệt độ làm việc nguồn ion: 150 - ≥ 350°C.
|
|
|
|
|
Năng lượng phân mảnh: 10 đến
≥300 eV
|
|
|
|
|
Filament kép cho nguồn EI.
|
|
|
|
|
Giới hạn phát hiện thiết bị
(Instrument Detection Limit - IDL)
|
|
|
|
|
EI
MRM IDL: 4 fg hoặc nhỏ hơn của octafluoronaphthalene (OFN) theo thống kê có
nguồn gốc ở mức độ tin cậy 99% từ độ chính xác diện tích (<4% RSD) của tám
lần tiêm 1mL của 10 fg/mL
ở chế độ chia/không chia. Khoảng chuyển MS/MS 272
à 222 m/z, thời gian đo lưu 100 msec.
|
|
|
|
|
Độ nhạy của nguồn ion hóa EI.
|
|
|
|
|
Đối với chế độ (EI MRM) tiêm 1 mL
của 100 fg/mL octafluoronaphthalene (OFN) có S/N
> 7000:1 RMS cho phân mảnh 272 đến 222 m/z.
|
|
|
|
|
Đối với chế độ quét phổ (El
Scan): tiêm 1 mL của 1 pg/mL OFN cho S/N >300:1 RMS cho mảnh 272 m/z khoảng quét từ 50
đến 300 m/z.
|
|
|
|
|
Độ nhạy
của nguồn ion hóa CI.
|
|
|
|
|
Đối với chế độ (PCI MRM): tiêm 1
mL của 5 pg/mL benzophenone (BZP) có S/N > 2500:1
RMS cho phân mảnh 183 đến 105 m/z (khi sử dụng
khí methane)
|
|
|
|
|
Đối với chế độ (PCI MRM): tiêm 1
mL của 100fg/mL benzophenone (BZP) có S/N >
50:1 RMS cho phân mảnh 183 đến 105 m/z (khi sử dụng khí methane)
|
|
|
|
|
Đối với chế độ (NCI SIM): tiêm mL
của 100 fg/mL octafluoronahthalen (OFN) có S/N
> 2000:1 cho phân mảnh 272 m/z (khi sử dụng khí methane)
|
|
|
|
4.6.3
|
Hệ thống chân không
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Bơm turbo phân tử 2 cấp chia
dòng. Tổng tốc độ dòng khí ≥ 8ml/phút
|
|
|
|
|
Có hệ
thống hiển thị chân không dùng để kiểm soát chân không cho bộ phân tích khối
|
|
|
|
4.6.4
|
Hệ thống khóa chân không (PCT)
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Cho
phép thay cột nhanh hoặc bảo trì buồng tiêm mẫu mà không cần xả chân
không của MSD.
|
|
|
|
4.6.5
|
Bộ điều khiển khí phụ trợ tho hệ thống khóa chân không
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Điều khiển áp suất 3 kênh.
|
|
|
|
|
Có khả năng bù trừ áp suất và nhiệt độ khi nối với cột mao quản do người
sử dụng lựa chọn.
|
|
|
|
|
Đơn vị đo áp suất psig (đồng hồ đo)
và psia (tuyệt đối).
|
|
|
|
|
Điều khiển áp suất tới.
|
|
|
|
4.7
|
Phần mềm điều khiển thiết bị và phân tích dữ liệu
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Hê điều hành: Microsoft Windows 7
Professtional
|
|
|
|
|
- Điều khiển
toàn hệ thống, phân tích dữ liệu và báo cáo kết quả
|
|
|
|
|
- Phần mềm khóa thời gian lưu RTL
|
|
|
|
|
- Tự động hiệu chỉnh cho nguồn EI,
PCI và NCI
|
|
|
|
|
- SIM/Scan: tự
động cài đặt SIM và có thể chạy SIM/Scan đồng thời
|
|
|
|
|
- Thu viện phổ
NIST 2011
|
|
|
|
|
- Phần mềm giải chồng phổ bao gồm
|
|
|
|
4.8
|
Hệ thống hỗ trợ quá trình điều khiển thiết bị, truy cập và truy xuất dữ
liệu
|
|
Bao
gồm
|
|
4.8.1
|
Máy
vi tính
|
Bộ
|
1
|
|
|
Processor: Intel® Core.i5 3.2Hz, 6
MB L2 Cache 1333 MHz Front Side Bus.
|
|
|
|
|
Memory: 8 GB (2x4GB) (DDR3 ECC RAM)
|
|
|
|
|
HDD: 2 x 1 TB
SATA 3.0-Gb/s 7200RPM
|
|
|
|
|
Optical drive: SuperMulti LightScribe DVD Writer
|
|
|
|
|
GRAPHICS: External Graphics HD
128bit 1GB RAM
|
|
|
|
|
LAN I/O: 1 Integrated Intel Gigabit
LAN card + 1 ext. Gigabit LAN card.
|
|
|
|
|
Màn hình LCD 24inch
|
|
|
|
|
Microsoft® Windows® 7 Professional
(có bản quyền)
|
|
|
|
4.8.2
|
Máy vi tính hỗ trợ quá trình
điều khiển, kiểm soát thiết bị từ xa nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng thiết bị
|
Bộ
|
1
|
|
|
Bộ xử lý: Công nghệ CPU, 4th Gen
Intel® Core™ i7
|
|
|
|
|
Tốc Độ: 4700MQ - 2.4Ghz ( Turbo
boot 3.4Ghz )
|
|
|
|
|
Bộ nhớ đệm: 6Mb Cache; Dung lượng
Ram 16GB
|
|
|
|
|
Bộ nhớ: Loại Ram DDR3L; Tốc độ Bus:
1600Mhz
|
|
|
|
|
Dung lượng ổ đĩa: 1TB; Loại ổ đĩa:
SATA III; Vòng quay: 5400rpm;
|
|
|
|
|
Kích thước MH (inch): 17.3 inch;
|
|
|
|
|
Độ phân giải: LED backlit FHD
display (1920x1080)
|
|
|
|
|
Bộ nhớ đồ họa: 2GB; Chipset đồ họa:
NVIDIA® GeForce® GT 740M
|
|
|
|
|
Đĩa quang: Dual Layer DVD+/-R Drive;
|
|
|
|
|
Có bàn phím số; Cổng giao tiếp: 4 x SuperSpeed USB 3.0; 1 x HDMI; 1 x RJ45; 1 xheadphone-out/microphone-in
combo; Multi-format digital media card reader.
|
|
|
|
|
Windows 8 64bit; Windows có bản
quyền; Pin tối thiểu 6 - cell Lithium ion
|
|
|
|
4.8.3
|
Máy in lazer
|
Bộ
|
1
|
|
|
Cổng in USB, in
đen trắng, có khả năng in tự động hai mặt
|
|
|
|
4.9
|
Thư viện phổ
|
|
Bao
gồm
|
|
|
NIST 2011 MS Library Bundle
|
|
|
|
|
220.460 phổ, trên 192.108 cấu trúc, 293.247 chỉ số lưu (RI) Kovacs, 44.008 hợp chất bao gồm
21.940 phổ với EI trên cả hai loại cột phân cực và không phân cực.
|
|
|
|
|
Phổ phân mảnh MS/MS: 14.802 phổ
của 5308 ion phân mảnh.
|
|
|
|
|
Các chương trình tìm kiếm và
giải chồng phổ (decovolution), nằm trên đĩa
CD-ROM.
|
|
|
|
|
Có thể tạo lập thư viện phổ
riêng trong quá trình sử dụng.
|
|
|
|
4.10
|
Phụ trợ, phụ kiện cần thiết lắp
đặt vận hành máy:
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Cột phân tích không phân cực
DB-35MS: 60 m x 0,25 mm x 0,25 mm.
|
Cột
|
1
|
|
|
Cột phân tích ít phân cực DB-17: 30
m x 0,25 mm x 0,25 mm.
|
Cột
|
1
|
|
|
Cột phân tích phân cục DB-WAX: 30 m
x 0,25 mm x 0,25 mm.
|
Cột
|
1
|
|
|
Bộ ốc nối cột (Column Connector).
|
Cột
|
1
|
|
|
Bộ ghép nối cho GC và MS/MS (Mass
Spectrometer Detector Interface Kit)
|
Cột
|
1
|
|
|
Bộ phụ kiện lắp đặt thiết bị GC
|
Bộ
|
1
|
|
|
Dung dịch cho phát hiện rò rỉ
|
|
|
|
|
Bộ ốc và đệm
|
|
|
|
|
Nắp đồng, 1/8", 6/gói
|
|
|
|
|
Chia dòng bằng đồng, 1/8",
2/pk
|
|
|
|
|
Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x
1/8"
|
|
|
|
|
Dụng cụ cắt ống, cho đường kính
ngoài 1/8" đến 5/8”
|
|
|
|
|
Bộ lọc khí
|
|
|
|
|
Van bi, 1/8", 2/pk
|
|
|
|
|
Bẫy khí thải và 3 ống hút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Thiết bị phụ trợ kèm theo
|
|
Bao
gồm
|
|
a)
|
Bình khí N2 siêu sạch
và van điều áp 2 thì
|
Bộ
|
Bao
gồm
|
|
|
Cung cấp gồm:
|
|
|
|
|
Van điều áp hai thì
|
Bộ
|
1
|
|
|
Đồng hồ điều áp và ống nối
|
Bộ
|
1
|
|
|
Bình khí N2 siêu sạch (Độ
tinh khiết 99,999%, Áp suất: 150 bar, Thể tích bình 40 lít)
|
Bình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Bình khí He siêu sạch và van
điều áp 2 thì
|
Bộ
|
Bao
gồm
|
|
|
Cung cấp gồm:
|
|
|
|
|
Van điều áp hai thì
|
Bộ
|
1
|
|
|
Đồng hồ điều áp và ống nối
|
Bộ
|
1
|
|
|
Bình khí He siêu sạch (Độ tinh
khiết: 99,999%, Áp suất: 150 bar, Thể tích bình: 41 lít)
|
Bình
|
2
|
|
c)
|
Bình khí Metan (CH4)
và van điều áp 2 thì
|
Bộ
|
1
|
|
|
Độ tinh khiết: 99,999%
|
|
|
|
|
Áp suất: 150 bar
|
|
|
|
|
Thể tích bình: 10 lít
|
|
|
|
|
Đồng hồ điều áp và ống nối
|
|
|
|
d)
|
Bộ lưu điện 15KVA
|
Bộ
|
1
|
Ý kiến đề xuất của TT vùng 5:
|
|
Bảo hành tối thiểu 2 năm cho UPS
và battery
|
|
|
|
|
Công suất: 15 KVA / 12 kW
|
|
|
Công suất: 10 KVA / 7 kW
|
|
Nguồn vào: 3 pha
|
|
|
Nguồn vào: 220VAC, 50Hz, 1 pha
|
|
Nguồn ra: 1 pha, điện áp 220 -
230V, 50/60Hz
|
|
|
Nguồn ra: 220VAC, 50Hz, 1 pha
|
|
Hệ thống pin SURT192V RMXLBP2
Battery Pack 3 Rows
|
|
|
Ắc qui chuyên dụng không cần bảo
dưỡng
|
|
Thời gian lưu điện 100% tải
12kW: 54 phút
|
|
|
Bảo vệ tất cả các sự cố
điện. Tự chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi qua tải.
|
4.13
|
Phụ tùng tiêu hao cho hệ thống
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Đúng và đồng bộ với nhà sản xuất
thiết bị chính
|
|
|
|
|
Blue screw caps 100/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Blue screw caps, PTFE/red sil
septa, 500/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Non-stick BTO Inlet Septa 11 mm
400/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
No-stick Advance Green Septa 11 mm
400/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
No-Stick Long Life Inlet Septa 11mm
100/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Liner, UI, universal, low prss
drop, GW, 5/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Ferrule Graphite 320um 0.5mm id
10/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Column nut 2/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
6.52mmid, 9.63mmod, 0.062 inod
seals, 10/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Graphite O-ring, 10/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Gold Plated Inlet Seal with Washer
|
Gói
|
1
|
|
|
O-rings; 0.070in id, 0.070in cd
12/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Ferl 1/4in VG
SP-22 40pct graphite 10/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
Nut, 1/4in
Brass, 10/gói
|
Gói
|
1
|
|
|
NPD sample
|
Bộ
|
1
|
|
|
Oil Drain Kit for Mist Filter
|
Bộ
|
1
|
|
|
Abrasive sheets 5 cái/gói ALO2 Lapping paper
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.14
|
Phụ kiện và hóa chất đi kèm
(không tính các phụ kiện kèm theo máy)
|
|
Bao
gồm
|
|
|
Kim tiêm 10ul
cho thiết bị tiêm mẫu tự động
|
Cái
|
2
|
|
|
Kim tiêm 100ul
cho thiết bị tiêm mẫu tự động
|
Cái
|
2
|
|
|
Cột DB35MS 30mx0,25x0,25 (Inert)
|
Cột
|
1
|
|
|
Cột phân tích ít phân cực DB-5MS
Ultra Inert: 30 m x 0,25 mm x 0,25
mm.
|
Cột
|
2
|
|
|
Cột DB5MS 60mx0,25mmx0,25 mm
|
Cột
|
1
|
|
|
Cột HT-8 50mx0,22mmx0,25um
|
Cột
|
1
|
|
|
Column cutters (sử dụng để cắt
cột)
|
Cái
|
1
|
|
|
Hóa chất chuẩn kiểm tra cho hệ
thống khi lắp đặt và khi kiểm tra
|
Bộ
|
1
|
|
|
Chuẩn nhóm clo hữu cơ (Bao gồm 8
lọ của từng chất chuẩn khác nhau): Aidrine, Endrine,
Dieldrin, Endosulfan (alpha, beta), Heptachlor,
Hexachlorbenzen (HCB), Chlrodan, Lindan, p, p-DDT, O,P-DDT
|
Bộ
|
1
|
|
|
Chuẩn nhóm lân hữu cơ (Bao gồm 7
lọ của từng chất chuẩn khác nhau): Metamidophos, Dichorvos, Ethoprophos,
Diazinon, Methyl Parathion, Malathion, Chlorpiryphos
|
Bộ
|
1
|
|
|
Chuẩn nhóm Pyrethroids (Bao gồm
6 lọ của từng chất chuẩn khác nhau): Cyfluthrin, L-Cyhalothrin, Cypermethrin (alpha, beta), Deltamethrin, Permethrin (Cis, Trans), Fenvalerate
|
Bộ
|
1
|
|
|
Chuẩn Trifluralin; nội chuẩn
Trifluralin
|
Bộ
|
1
|
|
|
Chuẩn Carbamate (bao gồm 6 lọ
của từng chất chuẩn khác nhau): Thiodicarb, Benfuracarb; Carbaryl; Carbosulfan; Fenobucarb; Iso
procarb
|
Bộ
|
1
|
|
|
Liner, UI, universal, low prss
drop, GW, 5/gói
|
gói
|
1
|
|
|
Ferrule Graphite 320um 0.5mm id
10/gói
|
gói
|
1
|
|
|
Column nut 2/gói
|
gói
|
5
|
|
|
6.52mmid,
9.63mmod, 0.062 inod seals, 10/gói
|
gói
|
1
|
|
|
Gold Plated Inlet Seal with Washer
|
gói
|
1
|
|
|
Ferl 1/4in VG
SP-22 40pct graphite 10/gói
|
gói
|
2
|
|
|
Nut, 1/4in
Brass, 10/gói
|
gói
|
2
|
|
|
NPD sample
|
gói
|
1
|
|
|
Oil Drain Kit for Mist Filter
|
Bộ
|
1
|
|
|
Abrasive sheets 5 cái/gói ALO2 Lapping paper
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên
hàng hóa/Tiêu chí/Thông số kỹ thuật
|
Nhà
sản xuất
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
THIẾT
BỊ VÔ CƠ HÓA MẪU BẰNG VI SÓNG
|
Nhóm
nước công nghiệp phát triển
|
Hệ
thống
|
01
|
A
|
MÁY
CHÍNH
|
|
|
|
I.
|
YÊU CẦU CHUNG
|
|
|
|
1.
|
Thiết bị được sản xuất bởi các nước
công nghiệp phát triển
|
|
|
|
2.
|
Thiết bị mới chưa qua sử dụng và
được sản xuất từ tháng 6 năm 2013 trở đi
|
|
|
|
3.
|
Thiết bị được sử dụng để vô cơ hóa
các loại mẫu khác nhau cho các thiết bị phân tích như AAS, ICP-OES, ICP-MS,
AA-GF và có thể nâng cấp để chiết mẫu dùng cho phân tích trên GC, GC-MS và
HPLC.
|
|
|
|
II
|
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
|
1.
|
Công suất năng lượng vi sóng của lò
tối thiểu phải đạt 1800W.
|
|
|
|
2.
|
Năng lượng vi sóng có thể chạy theo
2 chế độ: tạo xung hoặc phát liên tục.
|
|
|
|
3.
|
Trong quá trình thiết bị vận hành,
nhiệt độ và áp suất được kiểm soát và được hiển thị lên màn hình cảm ứng.
|
|
|
|
4.
|
Toàn bộ thân, vỏ và khoang làm việc
được làm bằng chất liệu chịu nhiệt độ cao, không bị phá hủy bởi axit đặc biệt
là axit HF và các loại dung môi hữu cơ, tiện lợi cho việc làm sạch. Có khả
năng chịu được nhiệt độ trên 350 độ C.
|
|
|
|
5.
|
Hệ thống thông gió và làm mát bằng
không khí bằng vật liệu chống ăn mòn bởi axit và dung môi hữu cơ.
|
|
|
|
6.
|
Điện áp: 200 - 230V, 50/60Hz
|
|
|
|
7.
|
Cảm biến nhiệt độ và áp suất
|
|
|
|
7.1
|
Nhiệt độ và áp suất bên trong ống
phá mẫu được kiểm soát và theo dõi bằng cảm biến. Nhiệt độ làm việc tối thiểu
phải đạt 300 độ C
|
|
|
|
7.2
|
Cảm biến nhiệt độ và áp suất có cấu
trúc chịu được axit, dung môi hữu cơ, nhiệt độ cao và bền trong quá trình sử
dụng.
|
|
|
|
7.3
|
Cảm biến nhiệt độ được thiết kế
theo nguyên lý cặp nhiệt điện với ưu điểm bền, đo được nhiệt độ cao, thích
ứng với môi trường khắc nghiệt hoặc công nghệ tương đương.
|
|
|
|
7.4
|
Các thông số làm việc của thiết bị
(công suất vi sóng, nhiệt độ, áp suất, thời gian) được hiển thị theo thời
gian thực.
|
|
|
|
8.
|
Bộ điều khiển thiết bị
|
|
|
|
8.1
|
Có màn hình điều khiển cảm ứng màu
(touch-screen).
|
|
|
|
8.2
|
Cổng giao tiếp: có cổng USB kết nối
với máy in, cổng RS232 cho thiết bị ngoại vi.
|
|
|
|
8.3
|
Phải tích hợp sẵn chương trình vô
cơ hóa mẫu cho các nguyên liệu khác nhau và được lưu giữ trên bộ nhớ trong
của bộ điều khiển, cho phép cập nhật dữ liệu từ thẻ nhớ ngoài
|
|
|
|
9.
|
Rotor
|
|
|
|
9.1
|
Có tối thiểu 10 vị trí cho ống phá
mẫu.
|
|
|
|
9.2
|
Ống có cấu tạo bằng TFM, thể tích
100 ml (bao gồm nắp TFM)
|
|
|
|
9.3
|
Chịu được áp suất làm việc đến 100
bar.
|
|
|
|
9.4
|
Nhiệt độ làm việc tối thiểu phải
đạt 300°C
|
|
|
|
9.5
|
Khung, vỏ bảo vệ rotor bằng vật
liệu chịu nhiệt, áp suất, axit và dung môi hữu cơ
|
|
|
|
III
|
TÍNH NĂNG AN TOÀN
|
|
|
|
1.
|
Cửa lò được thiết kế với hệ thống
khóa tự động (chỉ cho phép người dùng mở cửa lò khi nhiệt độ dung dịch bên
trong ống xử lý mẫu hạ xuống đến giá trị cài đặt trước).
|
|
|
|
2.
|
Tình trạng hoạt động bên trong lò,
trong suốt tiến trình phá mẫu được ghi nhận dưới dạng dữ liệu và hình ảnh
đồng thời được lưu trữ lại nhằm giúp ích cho việc bảo trì, sửa chữa khi có sự
cố xảy ra hoặc khi thiết bị hư hỏng.
|
|
|
|
3.
|
Có trang bị chức năng tự ngắt phát
vi sóng khi cửa mở hoặc khi gặp sự cố bên trong lò.
|
|
|
|
4.
|
Ống chứa mẫu được thiết kế có chế
độ an toàn, đảm bảo khi áp suất trong ống vượt giới hạn cho phép ống phải:
|
|
|
|
5.1
|
Tự xả áp suất
|
|
|
|
5.2
|
Tự đóng lại khi áp suất trở lại an
toàn
|
|
|
|
5.3
|
Tiến trình xử lý mẫu vẫn tiếp diễn,
không bị dừng lại
|
|
|
|
5.4
|
Các bộ phận an toàn này không phải
là vật tư tiêu hao trong quá trình sử dụng.
|
|
|
|
IV
|
CUNG CẤP BAO GỒM
|
|
|
|
1.
|
Máy chính
|
|
Hệ
thống
|
01
|
2.
|
Bộ điều khiển thiết bị bao gồm các
bộ phận chính và có các tính năng cơ bản sau:
|
|
Bộ
|
01
|
2.1
|
Màn hình cảm ứng
|
|
Bao
gồm
|
|
2.2
|
Phần mềm điều khiển thiết bị
|
|
Bao
gồm
|
|
2.3
|
Chương trình vô cơ hóa mẫu cho các
nguyên liệu khác nhau.
|
|
Bao
gồm
|
|
3.
|
Rotor phá mẫu có tối thiểu 10 vị
trí. Ống phá mẫu bằng TFM thể tích 100ml hoàn chỉnh (có kèm giá đỡ, nắp
vặn...) đảm bảo đúng, đủ như công bố của nhà sản xuất và thiết bị hoạt động
đáp ứng yêu cầu kỹ thuật đề ra.
|
|
Bộ
|
01
|
4.
|
Số lượng ống cung cấp tương ứng với
số vị trí tối đa mà rotor hoạt động
|
|
Bộ
|
01
|
5.
|
Cáp nguồn.
|
|
Bộ
|
01
|
6.
|
Ống dẫn khí thải tối thiểu 2m
|
|
Bộ
|
01
|
7.
|
Cảm biến nhiệt độ cho rotor
|
|
Bộ
|
01
|
8.
|
Cảm biến áp suất.
|
|
Bộ
|
01
|
9.
|
Bộ dụng cụ dùng để đóng và mở nắp
ống.
|
|
Bộ
|
01
|
10.
|
Sách hướng dẫn sử dụng và CD (nếu
có) bằng tiếng Anh và bản dịch hướng dẫn bằng tiếng Việt.
|
|
Bộ
|
01
|
11.
|
Các phụ kiện đi kèm đúng và đủ như
công bố của nhà sản xuất để thiết bị hoạt động được.
|
|
Bộ
|
01
|
B
|
PHỤ KIỆN TIÊU HAO (không kể
các phụ kiện đã đi kèm theo máy chính)
|
|
|
|
|
Phụ kiện tiêu hao/thay thế định kỳ
trong quá trình sử dụng cho 1 năm (theo yêu cầu của thiết bị):
|
|
|
|
1.
|
Cảm biến nhiệt độ cho rotor
|
|
Bộ
|
1
|
2.
|
Bộ ống phá mẫu bằng TFM thể tích
100ml đầy đủ bao gồm ống, nắp đậy TFM,... (Số lượng ống cung cấp tương ứng
với số vị trí tối đa rotor hoạt động) dùng để chuẩn bị cho lượt phá mẫu
kế tiếp.
|
|
Bộ
|
1
|
C
|
CÁC YÊU CẦU KHÁC
|
|
|
|
1.
|
Bảo hành: 02 năm cho toàn bộ hệ
thống thiết bị.
|
|
|
|
2.
|
Bảo hành: 05 năm cho lớp vỏ chống
ăn mòn bên trong lò.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công văn 444/QLCL-KN năm 2014 đề xuất cấu hình kỹ thuật thiết bị đề nghị Dự án QSEAP hỗ trợ do Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 444/QLCL-KN ngày 20/03/2014 đề xuất cấu hình kỹ thuật thiết bị đề nghị Dự án QSEAP hỗ trợ do Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
2.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|