Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 30 tháng 11 năm 2023, Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm
soát (QCVN 76:2023/BTNMT) tại Thông tư số 20/2023/TT-BTNMT , có hiệu lực từ
ngày 30 tháng 5 năm 2024. Trong đó, mục 3 của QCVN 76:2023/BTNMT
quy định các nội dung về hợp quy đối với hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu
giữ các chất được kiểm soát; chất được kiểm soát sau khi tái chế, cụ thể như
sau:
1. Quy định về
hợp quy đối với hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ các chất được kiểm
soát:
- Việc chứng nhận hợp quy thực
hiện theo phương thức 6 quy định tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12
tháng 12 năm 2012 và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Căn cứ kết quả tự đánh giá sự
phù hợp đối với hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ các chất được kiểm
soát, tổ chức, cơ sở có trách nhiệm thực hiện công bố hợp quy theo quy định tại
Quy chuẩn này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Quy định về
hợp quy đối với chất được kiểm soát sau khi tái chế:
- Việc chứng nhận hợp quy thực
hiện theo phương thức 5 hoặc phương thức 7 quy định tại Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN .
- Tổ chức, cơ sở có trách nhiệm
công bố hợp quy đối với chất được kiểm soát sau khi tái chế theo quy định tại
Quy chuẩn này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
- Việc công bố hợp quy dựa
trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã được đăng ký lĩnh vực hoạt động
theo quy định của pháp luật về hợp chuẩn, hợp quy và phương thức đánh giá sự
phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Theo quy định tại khoản
2 Điều 14 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật: “2.
Công bố hợp quy là hoạt động bắt buộc. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
phải công bố hợp quy theo quy định trong các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Khi
công bố hợp quy, tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh phải đăng ký bản công
bố hợp quy tại sở chuyên ngành tương ứng tại địa phương nơi tổ chức, cá
nhân đó đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh”. Đồng thời tại khoản
3 Điều 14 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định: “Định kỳ hằng quý, các sở
chuyên ngành tương ứng tại địa phương tiếp nhận bản công bố hợp quy lập danh
sách các tổ chức, cá nhân đã đăng ký công bố hợp quy và gửi cho các cơ quan
sau: a) Bộ, cơ quan ngang Bộ ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia; b) Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức, cá nhân
đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh để tổng hợp, báo cáo Bộ Khoa học và Công
nghệ”.
Thực hiện các quy định nêu
trên, Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Quý Ủy ban giao sở chuyên
ngành tương ứng tiếp nhận công bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số
20/2023/TT-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2023 và các quy định khác của pháp luật
có liên quan (Nội dung thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy tại Phụ lục kèm theo
Công văn này).
Bộ Tài nguyên và Môi trường
trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để báo cáo);
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Lưu: VT, VP(TH), BĐKH.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
PHỤ LỤC.
TIẾP NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo Công văn số 3670/BTNMT-BĐKH ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
1. Căn cứ
pháp lý thực hiện
- Nghị định số 06/2022/NĐ-CP
ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà
kính và bảo vệ tầng ô-dôn.
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 20/2023/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng
và xử lý các chất được kiểm soát.
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
2. Thành
phần hồ sơ
a) Đối với đề nghị cấp
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức công bố hợp quy đối với
hoạt động thu gom, vận chuyển và lưu giữ các chất được kiểm soát, hồ sơ gồm:
- Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Phụ
lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN (bản chính).
- Báo cáo tự đánh giá (bản
chính) gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ;
điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm,
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết
quả tự đánh giá.
b) Đối với đề nghị cấp
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức công bố hợp quy đối với
chất được kiểm soát sau khi tái chế, hồ sơ gồm:
- Bản công bố hợp quy theo Mẫu 2. CBHC/HQ ban hành kèm theo Phụ
lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN (bản chính).
- Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng
ký cấp cho tổ chức (bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản chính).
3. Trình
tự thực hiện
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức đề nghị cấp Thông báo
tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy nộp 01 bộ hồ sơ đến sở chuyên ngành tương ứng
tại địa phương tổ chức đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh bằng hình thức trực
tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Bước 2: Xử lý hồ sơ
Sở chuyên ngành có trách nhiệm
kiểm tra hồ sơ:
- Đối với hồ sơ công bố hợp
quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Sở chuyên ngành thông báo bằng văn bản đề nghị
bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức công bố hợp quy. Sau thời hạn
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Sở chuyên ngành gửi văn bản đề nghị mà hồ
sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở chuyên ngành có
quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ công bố hợp
quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp quy, Sở chuyên ngành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ công bố hợp quy:
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp
quy đầy đủ và hợp lệ, Sở chuyên ngành ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công
bố hợp quy cho tổ chức công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ công bố hợp
quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở chuyên ngành thông báo bằng văn bản cho tổ chức
công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
c) Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại trụ sở
Sở chuyên ngành hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.
4. Kết quả
thực hiện
Kết quả thủ tục là Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức công bố hợp quy theo mẫu 3. TBTNHS ban hành kèm theo Phụ lục
III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN .
5. Phí, lệ
phí: 150.000 đồng/đăng ký.
6. Mẫu đơn,
mẫu tờ khai
a) Bản công bố hợp quy:
Mẫu 2. CBHC/HQ
(Ban
hành kèm theo Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy
định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:...................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:.......................................................................
E-mail:..........................................................................................................................
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )........................................................................................
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
(số hiệu, ký hiệu, tên gọi).............................
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...)...........................................................................................................................
Loại hình đánh giá
- Tổ chức chứng nhận đánh giá
(bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng
nhận
......................................................................................................................................
- Tự đánh giá (bên thứ nhất):
Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá
......................................................................................................................................
....(Tên tổ chức, cá nhân)...
cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của....(sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường)... do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác.
|
.........,
ngày........tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
|
b) Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy:
Mẫu 3. TBTNHS
(Ban
hành kèm theo Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CƠ QUAN TIẾP NHẬN CÔNG BỐ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…..…../TB-………..
|
..……, ngày …..
tháng ….. năm …..
|
THÔNG BÁO
TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÔNG BỐ HỢP QUY
……………(Tên cơ quan tiếp nhận
công bố) ………… xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn/hợp quy số ….
ngày ….. tháng … năm …. của: ………………… (tên tổ chức, cá nhân) ………………………………………
địa chỉ tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………… cho sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật...):
……………………………………………………… phù hợp quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi
quy chuẩn kỹ thuật) và có giá trị đến ngày ….. tháng …… năm ……. (hoặc ghi:
có giá trị 3 năm kể từ ngày …… tháng ……. năm ….).
Thông báo này ghi nhận sự cam kết
của tổ chức, cá nhân. Thông báo này không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm,
hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
(Tên tổ chức, cá nhân)
…… phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác.
Nơi nhận:
- Tổ chức, cá nhân;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo);
- Lưu: Cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
|
Đại diện có thẩm
quyền của
Cơ quan tiếp nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|