|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2051/QLCL-KN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Như Tiệp
|
Ngày ban hành:
|
04/11/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2051/QLCL-KN
V/v hoàn thiện xây dựng các SOP chuẩn nội bộ
|
Hà Nội, ngày 04
tháng 11 năm 2013
|
Kính
gửi: Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1-6
Sau khi xem xét báo cáo của các Trung tâm vùng về
tiến độ xây dựng Quy trình phân tích chuẩn theo các văn bản giao nhiệm vụ của Cục
(chi tiết danh mục tổng hợp và biện pháp xử lý tại Phụ lục 1 kèm theo), Cục Quản
lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản yêu cầu các đơn vị thực hiện như sau:
Tiếp tục hoàn thiện xây dựng các Quy trình phân
tích chuẩn theo kế hoạch nêu tại Phụ lục 2, trong đó lưu ý các đơn vị một số nội
dung sau:
1. Đối với những quy trình phân tích chuẩn các
Trung tâm vùng đã báo cáo Cục dự thảo nhưng đến nay chưa ban hành:
Các Trung tâm vùng 1, 2 rà soát các thông số xác nhận
giá trị sử dụng phương pháp hóa học và thực hiện đánh giá, xác nhận giá trị bổ
sung các thông số còn thiếu, chưa thực hiện đối với 06 chỉ tiêu/nhóm chỉ tiêu
hóa học (Calcium, Formaldehyd, Nhóm Tetracyclin, Nitrit, Nitrate, Sulfonamide)
cho phù hợp với Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT; hoàn thành xác nhận giá trị sử
dụng bổ sung đối với phương pháp, dự thảo cuối quy trình phân tích chuẩn, tổng
hợp ý kiến góp ý của các Trung tâm vùng và báo cáo về Cục trước 25/11/2013.
2. Đối với những Quy trình phân tích chuẩn các
Trung tâm vùng chưa hoàn thành việc xây dựng:
Các Trung tâm vùng 1, 3, 4, 6 cần hoàn thiện dự thảo
cuối quy trình phân tích chuẩn (một số SOP có thể chưa validate đầy đủ do điều
kiện khách quan), tổng hợp ý kiến góp ý của các Trung tâm vùng và báo cáo về Cục
trước 25/12/2013.
3. Trình tự xây dựng, ban hành và quy cách trình
bày quy trình phân tích chuẩn theo hướng dẫn tại công văn số 272/QLCL-KN ngày
27/2/2010 của Cục về việc hướng dẫn trình tự xây dựng, ban hành quy trình phân
tích chuẩn. Yêu cầu về các thông số cần xác nhận giá trị sử dụng theo Thông tư
số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
Yêu cầu các đơn vị nghiêm túc thực hiện. Trong quá
trình triển khai, nếu có khó khăn vướng mắc cần báo cáo về Cục bằng văn bản để
được hướng dẫn giải quyết.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PCT Lê Bá Anh (để biết);
- Phòng QLKN (để t/h);
- Lưu: VT, KN.
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Như Tiệp
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY
TRÌNH PHÂN TÍCH CHUẨN CỤC ĐÃ GIAO NHIỆM VỤ CHO CÁC ĐƠN VỊ
(kèm theo công văn số 2051/QLCL-KN ngày 04/11/2013 của Cục Quản lý Chất lượng
Nông Lâm sản và Thủy sản)
STT
|
Tên chỉ tiêu/nhóm
chỉ tiêu
|
Văn bản giao
nhiệm vụ
|
Hiện trạng
|
Biện pháp xử lý
tiếp theo
|
I
|
Trung tâm vùng 1
|
|
|
|
1.
|
Xác định hàm lượng ẩm
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 001/10)
|
|
2.
|
Xác định hàm lượng tro
|
Đã ban hành (NAF 002/10)
|
|
3.
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit
hydrochloric
|
Đã ban hành (NAF 003/10)
|
|
4.
|
Xác định hàm lượng muối Chloride theo phương pháp
chuẩn Volhard
|
Đã ban hành (NAF 004/10)
|
|
5.
|
Xác định hàm lượng Nitrogen theo phương pháp
Kjeldahl
|
Đã ban hành (NAF 005/10)
|
|
6.
|
Xác định độc tố tetrodotoxin - Phương pháp thử
sinh hóa trên chuột
|
Đã ban hành (NAF 041/10)
|
|
7.
|
Định lượng Escherichia dương tính với
β-glucuronidase trong nhuyễn thể bằng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
(MPN)
|
Đã ban hành (NAF 006/10)
|
|
8.
|
Phát hiện Escherichia Coli (E.coli)
|
Đã ban hành (NAF 036/10)
|
|
9.
|
Calcium
|
338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2010
|
- TTV1 validate bổ sung các thông số cho phù hợp
với Thông tư số 54/2010/TT- BNNPTNT
- Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành
|
10.
|
Formaldehyd
|
11.
|
Nhóm Tetracyclin
|
240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011
|
12.
|
Phân loại tảo sinh độc tố ASP (định lượng 1 loài)
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
Đã hoàn thành xây dựng phương pháp, tuy nhiên
TTV1 chưa thực hiện validate do chưa có tài liệu hướng dẫn
|
TTV1 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy
đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành.
|
13.
|
Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 14 loài
|
14.
|
Hướng dẫn pha chế môi trường nuôi cấy
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011
|
Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành.
|
15.
|
Định lượng Bacillus cereus
|
16.
|
Định lượng Escherichia dương tính với
β-glucuronidase bằng phương pháp đổ đĩa
|
17.
|
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
1868/QLCL-KN ngày 05/10/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 12/2011
|
Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành.
|
18.
|
Định lượng Enterococci
|
19.
|
Định tính Salmonella
|
20.
|
Định lượng tổng nấm men, mốc
|
21.
|
Định tính vi sinh vật hiếu khí, kị khí trong đồ hộp
|
II
|
Trung tâm vùng 2
|
|
|
|
1.
|
Xác định hàm lượng nitơ axit amin bằng phương
pháp chuẩn độ
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 026/10)
|
|
2.
|
Xác định hàm lượng nitơ amin amoniac bằng phương
pháp chuẩn độ
|
Đã ban hành (NAF 027/10)
|
|
3.
|
Xác định hàm lượng nitơ amoniac bằng phương pháp
chuẩn độ
|
Đã ban hành (NAF 028/10)
|
|
4.
|
Xác định hàm lượng tổng số nitơ bazơ bay hơi
(TVB-N) bằng phương pháp chuẩn độ
|
Đã ban hành (NAF 029/10)
|
|
5.
|
Xác định dư lượng chroramphenicol bằng sắc ký lỏng
ghép khối phổ (LC-MS/MS)
|
Đã ban hành (NAF 030/10)
|
|
6.
|
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ
thuật đếm khuẩn lạc
|
Đã ban hành (NAF 011/10)
|
|
7.
|
Định lượng Coliforms bằng kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
Đã ban hành (NAF 012/10)
|
|
8.
|
Định lượng Coliforms bằng kỹ thuật đếm có xác suất
cao nhất (MPN)
|
Đã ban hành (NAF 013/10)
|
|
9.
|
Phát hiện Campylobacter spp
|
Đã ban hành (NAF 025/10)
|
|
10.
|
Định lượng Campylobacter spp
|
Đã ban hành (NAF 031/10)
|
|
11.
|
Chuẩn bị mẫu thử để phân tích vi sinh vật
|
Đã ban hành (NAF 038/10)
|
|
|
Nitrat
|
240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 9/11/2011
|
- TTV2 validate bổ sung các thông số cho phù hợp
với Thông tư số 54/2010/TT- BNNPTNT.
- Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành
|
12.
|
Nitrit
|
13.
|
Sulfonamide
|
14.
|
Lấy mẫu nước
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 15/6/2010
|
Đưa ra khỏi kế hoạch xây dựng qui trình phân tích
chuẩn do phạm vi áp dụng của qui trình này không phù hợp cho phân tích nước uống
|
15.
|
Định tính Shigella
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục ngày 6/2011
|
Phòng QLKN thẩm tra trình Cục ban hành
|
16.
|
Định lượng Coliforms, E.coli bằng phương pháp
màng lọc
|
III
|
Trung tâm vùng 3
|
|
|
|
1.
|
Xác định dư lượng malachite green,
leuco-malachite green, crystal violet, leuco-crystal violet bằng LC/MS/MS
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF044/11)
|
|
2.
|
Xác định hàm lượng Histamin bằng HPLC-FLD
|
|
Đã ban hành (NAF 050/12)
|
|
3.
|
Xác định dư lượng Fluoroquinolone bằng LC/MS/MS
|
|
Đã ban hành (NAF 051/12)
|
|
4.
|
Định lượng Vibrio Paraheamolyticus trong thực phẩm
|
|
Đã ban hành (NAF 014/10)
|
|
5.
|
Phát hiện Vibrio spp có khả năng gây bệnh trong
thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
|
|
Đã ban hành (NAF 015/10)
|
|
6.
|
Định lượng Clostridia khử sulphite
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn thành, báo cáo Cục tháng 6/2011
|
Phòng QLKN thẩm tra, trình Cục ban hành
|
7.
|
Nguyên tắc kiểm tra vi sinh vật
|
Chưa hoàn thành
|
TTV3 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm
tra trình ban hành.
|
IV
|
Trung tâm vùng 4
|
|
|
|
1.
|
Phát hiện nhanh tạp chất carboxy methyl cellulose
(CMC)
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 040/10)
|
|
2.
|
Xác định đa dư lượng thuốc BVTV bằng GC-MS/MS và
LC- MS/MS
|
1984/QLCL-KN, ngày 20/11/2012
|
Đã ban hành (NAF 052/13)
|
|
3.
|
Xác định dư lượng thuốc trừ sâu gốc chlor bằng
GC-ECD
|
Đã ban hành (NAF 053/13)
|
|
4.
|
Định lượng vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng kỹ
thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 007/10)
|
|
5.
|
Phát hiện vi khuẩn Staphylococcus aureus trong thực
phẩm
|
Đã ban hành (NAF 008/10)
|
|
6.
|
Định lượng vi khuẩn Listeria monocytogenes trong
thực phẩm
|
Đã ban hành (NAF 009/10)
|
|
7.
|
Phát hiện vi khuẩn Listeria monocytogenes trong
thực phẩm
|
Đã ban hành (NAF 010/10)
|
|
8.
|
Phát hiện Coliform trong thực phẩm và thức ăn
chăn nuôi
|
Đã ban hành (NAF 016/10)
|
|
9.
|
Định lượng E.coli giả định bằng kỹ thuật đếm có số
xác suất lớn nhất (MPN) trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
|
Đã ban hành (NAF 017/10)
|
|
10.
|
Xác định số lượng Staphylococci coagulase dương
tính (Staphylococcus aureus và các loài khác)
|
Đã ban hành (NAF 024/10)
|
|
11.
|
Phát hiện Escherichia trong thực phẩm bằng kỹ thuật
PCR (Polymerase Chain Reaction)
|
2056/QLCL-KN, ngày 27/11/2012
|
Đã ban hành (NAF 054/13)
|
|
12.
|
Phát hiện Vibrio chlolera O1 và O139 trong thực
phẩm bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction)
|
Đã ban hành (NAF 055/13)
|
|
13.
|
Chỉ tiêu kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Cr, Fe,
Zn, Sn...
|
1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011
|
Chưa thực hiện
|
TTV4 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm
tra trình ban hành.
|
14.
|
Phóng xạ
|
15.
|
Nitroimidazol
|
1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011
|
Chưa thực hiện
|
Đưa ra khỏi kế hoạch, do không có nhu cầu phân
tích mẫu đối với chỉ tiêu này.
|
16.
|
Dapson
|
338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010
|
Chưa thực hiện
|
17.
|
Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 8 loài
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
Đã hoàn thành dự thảo, tuy nhiên chưa validate do
chưa có tài liệu hướng dẫn
|
TTV4 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy
đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành.
|
18.
|
Định tính Clostridium botulinum
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
- Đã xây dựng dự thảo phương pháp và gửi các trung
tâm vùng xin ý kiến góp ý.
- Đã thực hiện việc đánh giá hiệu lực phương pháp
với C. botulinum nhóm E, chưa thực hiện đánh giá hiệu lực phương pháp với các
nhóm C. Botulinum nhóm A, B, F do không tìm được nơi cung cấp các chủng VSV
này, đây là nhóm vi sinh cực độc, các đơn vị cung cấp chủng vi sinh và các
phòng thí nghiệm hạn chế lưu hành.
|
TTV4 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy
đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành.
|
V
|
Trung tâm vùng 5
|
|
|
|
1.
|
Phát hiện nhanh tạp chất agar
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 018/10)
|
|
2.
|
Định tính agar
|
Đã ban hành (NAF 019/10)
|
|
3.
|
Phát hiện nhanh tạp chất tinh bột và polyvinyl
alcohol (PVA)
|
Đã ban hành (NAF 020/10)
|
|
4.
|
Định lượng các chất chuyển hóa nhóm Nitrofuran bằng
LC/MS/MS
|
Đã ban hành (NAF 043/11)
|
|
5.
|
Xác định hàm lượng phốt pho bằng phương pháp
quang phổ
|
Đã ban hành (NAF 045/11)
|
|
6.
|
Xác định hàm lượng Sulfite
|
Đã ban hành (NAF 046/11)
|
|
7.
|
Xác định hàm lượng béo
|
Đã ban hành (NAF 047/11)
|
|
8.
|
Xác định số lượng Staphylococci coagulase dương
tính (Staphylococcus aureus và các loài khác)
|
Đã ban hành (NAF 022/10)
|
|
9.
|
Phát hiện Salmonella spp
|
339/QLCL-KN, ngày 9/3/2010
|
Đã ban hành (NAF 023/10)
|
|
VI
|
Trung tâm vùng 6
|
|
|
|
1.
|
Xác định dư lượng trifluralin bằng GC/MS
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 032/10)
|
|
2.
|
Xác định hàm lượng acid domoic (ASP) bằng sắc ký
lỏng hiệu năng cao
|
Đã ban hành (NAF 033/10)
|
|
3.
|
Độc tố gây liệt cơ (PSP) bằng phương pháp hóa
sinh trên chuột
|
Đã ban hành (NAF 034/10)
|
|
4.
|
Độc tố lipophilic - phương pháp thử sinh hóa trên
chuột
|
Đã ban hành (NAF 035/10)
|
|
5.
|
Xác định hàm lượng Aflatoxin bằng kỹ thuật sắc ký
lỏng hiệu năng cao
|
Đã ban hành (NAF 042/11)
|
|
6.
|
Xác định dư lượng nhóm 13- Agonist bằng sắc ký lỏng
ghép khối phổ hai lần (LC/MS/MS)
|
Đã ban hành (NAF 048/11)
|
|
7.
|
Xác định dư lượng Dichlorvos/Dipterex bằng GC/MS
|
Đã ban hành (NAF 049/11)
|
|
8.
|
Xác định dư lượng Chlorpyrifos và Diazinon bằng
GC-MS
|
1984/QLCL-KN, ngày 20/11/2012
|
Đã ban hành (NAF 056/13)
|
|
9.
|
Xác định dư lượng Cypermethrin và Fenvalerate bằng
GC-MS
|
Đã ban hành (NAF 057/13)
|
|
10.
|
Định lượng Enterobacteriacea bằng kỹ thuật đếm
khuẩn lạc
|
1696/QLCL-KN, ngày 23/9/2009
|
Đã ban hành (NAF 021/10)
|
|
11.
|
Các phương pháp lấy mẫu bề mặt
|
Đã ban hành (NAF 037/10)
|
|
12.
|
Pb, Cd, Hg
|
240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011
|
Đã hoàn chỉnh các bước phê duyệt phương pháp trên
thiết bị AAS, tuy nhiên chưa gửi báo cáo Cục.
|
Chuyển sang xây dựng quy trình trên IPC-MS, do hiện
nay các đơn vị đều được trang bị thiết bị này (đã giao TTV4)
|
13.
|
Lipophilic trên LC-MS/MS
|
1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011
|
Chưa thực hiện
|
TTV6 khẩn trương hoàn thiện, báo cáo Cục để thẩm
tra trình ban hành.
|
14.
|
Phân loại tảo sinh độc tố PSP (định lượng 11
loài)
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
Chưa thực hiện do việc xác định loài phải cần đến
kính hiển vi huỳnh quang nhưng hiện nay TTV6 chưa có
|
TTV6 hoàn thiện dự thảo (kể cả validate chưa đầy
đủ), báo cáo Cục để thẩm tra trình ban hành.
|
15.
|
Phân loại tảo sinh độc tố NSP (định lượng 1 loài)
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG
CÁC QUY TRÌNH PHÂN TÍCH CHUẨN NĂM 2013
(kèm theo công văn số 2051/QLCL-KN ngày 04/11/2013
của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản)
STT
|
Chỉ tiêu/nhóm
chỉ tiêu
|
TTV được giao
|
Văn bản giao
nhiệm vụ
|
Thời hạn hoàn
thành
|
I
|
Các SOP đã gửi Dự thảo báo cáo Cục
|
|
1.
|
Calcium
|
TTV1
|
338/QLCL-KN, ngày 09/3/2010
|
Trước 30/11/2013
|
2.
|
Formaldehyd
|
3.
|
Nhóm Tetracyclin
|
TTV1
|
240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011
|
4.
|
Nitrat
|
TTV2
|
240/QLCL-KN, ngày 21/2/2011
|
5.
|
Nitrit
|
6.
|
Sulfonamide
|
7.
|
Hướng dẫn pha chế môi trường nuôi cấy
|
TTV1
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Trước 30/11/2013
|
8.
|
Định lượng Bacillus cereus
|
9.
|
Định lượng Escherichia dương tính với
β-glucuronidase bằng phương pháp đổ đĩa
|
10.
|
Định tính Shigella
|
TTV2
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Trước 30/11/2013
|
11.
|
Định lượng Coliforms, E.coli bằng phương pháp
màng lọc
|
12.
|
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí
|
TTV1
|
1868/QLCL-KN ngày 05/10/2011
|
Trước 30/11/2013
|
13.
|
Định lượng Enterococci
|
14.
|
Định tính Salmonella
|
15.
|
Định lượng tổng nấm men, mốc
|
16.
|
Định tính vi sinh vật hiếu khí, kị khí trong đồ hộp
|
17.
|
Định lượng Clostridia khử sulphite
|
TTV3
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
Trước 30/11/2013
|
II
|
Các SOP chưa hoàn thành
|
|
18.
|
Lipophilic trên LC-MS/MS
|
TTV6
|
1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011
|
30/12/2013
|
19.
|
Chỉ tiêu kim loại (As, Pb, Hg, Cd, Cu, Cr, Fe,
Zn, Sn...
|
TTV4
|
1686/QLCL-KN, ngày 05/10/2011
|
30/12/2013
|
20.
|
Phóng xạ
|
21.
|
Nguyên tắc kiểm tra vi sinh vật
|
TTV3
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
30/12/2013
|
22.
|
Phân loại tảo sinh độc tố ASP (định lượng 1 loài)
|
TTV1
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
30/12/2013
|
23.
|
Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 14 loài
|
24.
|
Phân loại tảo sinh độc tố DSP: định lượng 8 loài
|
TTV4
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
30/12/2013
|
25.
|
Định tính Clostridium botulinum
|
240/QLCL-KN ngày 21/2/2011
|
30/12/2013
|
26.
|
Phân loại tảo sinh độc tố PSP (định lượng 11
loài)
|
TTV6
|
1834/QLCL-KN ngày 16/10/2009
|
30/12/2013
|
27.
|
Phân loại tảo sinh độc tố NSP (định lượng 1 loài)
|
Công văn 2051/QLCL-KN năm 2013 hoàn thiện xây dựng các SOP chuẩn nội bộ do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2051/QLCL-KN ngày 04/11/2013 hoàn thiện xây dựng các SOP chuẩn nội bộ do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
4.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|