Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1542/QLCL-KN
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Người ký:
Nguyễn Như Tiệp
Ngày ban hành:
03/09/2013
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1542/QLCL-KN
V/v định mức hóa chất, vật tư tiêu hao
Hà
Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013
Kính
gửi: Các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1-6
Sau khi xem xét các bảng định mức hóa
chất, vật tư tiêu hao của các Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng xây
dựng (đã ban hành đợt xây dựng thí điểm và đang hoàn thiện ban hành) đối với
một số chỉ tiêu chính (Chloramphenicol, Nitrofuran, Malachite/Leuco Malachite
green, Enro/Cipro trên Elisa, Fluoroquinolone) cho thấy định mức đối với 02
dung môi (Methanol, Aceton Nitril) của các đơn vị có sự khác biệt đáng kể giữa
các đơn vị trong cùng một phương pháp/kỹ thuật phân tích (Chi tiết xin xem
trong Phụ lục 1 kèm theo).
Để đảm bảo tính chính xác và đầy
đủ, Cục yêu cầu các đơn vị như sau:
1. Diễn giải bổ sung về số liệu
tính toán định mức 02 dung môi MeOH, ACN đối với các chỉ tiêu (Chloramphenicol
trên LC-MS/MS, Nitrofuran trên LC-MS/MS, Malachite/Leuco Malachite green trên
Elisa, trên LC-MS/MS và trên HPLC, Enro/Cipro trên Elisa, Fluoroquinolone trên
LC-MS/MS), trong đó lưu ý rà soát lại và tính đúng, đủ lượng dung môi kèm theo
giải trình cách tính toán.
2. Trường hợp một số đơn vị tính
định mức cao hơn so với quy trình (với lý giải ngoài lượng sử dụng theo quy
trình còn sử dụng để tráng rửa dụng cụ, cột sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…)
tuy nhiên, trong quy trình phân tích của các đơn vị không quy định cụ thể các
công đoạn này để có cơ sở tính toán ra lượng dung môi phải sử dụng, vì vậy các
đơn vị cần diễn giải và tách rõ các công đoạn và lượng cần thiết sử dụng các
dung môi nêu trên (ví dụ: pha chuẩn, sử dụng làm pha động, chạy ổn định cột,
tráng rửa dụng cụ, bảo trì bảo dưỡng, vệ sinh thiết bị,…).
3. Về chất chuẩn, nội chuẩn đối với
những chỉ tiêu trên: các đơn vị rà soát và tính đủ lượng chất chuẩn, nội chuẩn
cần sử dụng cho mỗi chỉ tiêu theo quy trình và diễn giải lượng chất chuẩn, nội
chuẩn theo số liệu đã báo cáo sử dụng năm 2012.
Các đơn vị cần báo cáo bằng văn bản
về Cục trước ngày 15/9/2013, đồng gửi 01 bản file mềm (word, excel) về email phuonghoa.nafi@mard.gov.vn.
Đề nghị các đơn vị lưu ý thực hiện.
Nơi nhận:
- Như trên;
- PCT Lê Bá Anh (để biết);
- Phòng TC (để p/h);
- Lưu: VT, KN.
CỤC
TRƯỞNG
Nguyễn Như Tiệp
Phụ
lục 1
BẢNG
TỔNG HỢP ĐỊNH MỨC DUNG MÔI MeOH, ACN ĐỐI VỚI MỘT SỐ CHỈ TIÊU
1. Chỉ tiêu CAP trên LC-MS/MS: Chỉ
tiêu này 4 đơn vị (TTV2,4,5,6) đã ban hành trong đợt 1 (xây dựng thí điểm)
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
MeOH
Tđ
Tt
TTV2
20
2.5
Đã ban hành
-
TTV3
-
-
Chưa ban hành
-
TTV4
16
3.9
Đã ban hành
-
TTV5
24
4.9
Đã ban hành
-
TTV6
37.5
15
Đã ban hành
Lượng MeOH sử dụng được tính toán
bao gồm lượng dùng trong quy trình phân tích, lượng tráng rửa dụng cụ, cột
sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…
ACN
TTV2
14.4
4.45
Đã ban hành
-
TTV4
80
12.5
Đã ban hành
-
TTV5
8
1.63
Đã ban hành
-
TTV6
100
40
Đã ban hành
-
2. Chỉ tiêu Nitrofuran trên
LC-MS/MS: Chỉ tiêu này 4 đơn vị (TTV2,4,5,6) đã ban hành trong đợt 1 (xây dựng
thí điểm)
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
MeOH
Tđ
Tt
TTV2
20
4.4
Đã ban hành
-
TTV3
-
-
Chưa ban hành
-
TTV4
54
9.5
Đã ban hành
-
TTV5
258
17.3
Đã ban hành
-
TTV6
310
31
Đã ban hành
Lượng MeOH sử dụng được tính toán
bao gồm lượng dùng trong quy trình phân tích, lượng tráng rửa dụng cụ, cột
sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…
3. Chỉ tiêu MG/LMG trên Elisa và LC-MS/MS:
MG/LMG trên Elisa (TTV4,6) đã ban hành trong đợt 1. MG/LMG trên LC-MS/MS (TTV
3,4,6) đã ban hành trong đợt 1 (xây dựng thí điểm)
a. PP trên Elisa
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
ACN
Tđ
Tt
TTV4
21
7.68
Đã ban hành
-
TTV5
14
7.63
Chưa ban hành
-
TTV6
174
18
Đã ban hành
-
b. PP trên LC-MS/MS
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
ACN
Tđ
Tt
TTV2
229
86.2
Chưa ban hành
-
TTV3
12
5.06
Đã ban hành
-
TTV4
150
44.3
Đã ban hành
-
TTV6
328
34
Đã ban hành
Lượng ACN sử dụng được tính toán
bao gồm lượng dùng trong quy trình phân tích, lượng tráng rửa dụng cụ, cột
sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…
4. Chỉ tiêu MG/LMG trên HPLC: Chỉ
có TTV5 ban hành định mức trong đợt 1 (xây dựng thí điểm).
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
ACN
Tđ
Tt
TTV1
394
190
Chưa ban hành
-
TTV5
1000
113.8
Đã ban hành
-
5. Chỉ tiêu Cipro/Enro trên Elisa:
mới chỉ có TTV6 ban hành định mức trong đợt 1 (xây dựng thí điểm)
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
MeOH
Tđ
Tt
TTV5
6
3.46
Chưa ban hành
-
TTV6
125
7.5
Đã ban hành
Lượng ACN sử dụng được tính toán
bao gồm lượng dùng trong quy trình phân tích, lượng tráng rửa dụng cụ, cột
sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…
6. Chỉ tiêu Fluoroquinolone trên
LC-MS/MS: TTV5 chưa ban hành định mức trong đợt 1 (xây dựng thí điểm)
Dung
môi
Định
mức tính toán (ml)
Tình
trạng ban hành
Diễn
giải của TTV
MeOH
Tđ
Tt
TTV2
10
0.53
Đã ban hành
-
TTV3
14
3.27
Đã ban hành
-
TTV4
49
8.96
Đã ban hành
-
TTV5
130
31
Chưa ban hành
-
TTV6
50
11.3
Đã ban hành
Lượng ACN sử dụng được tính toán
bao gồm lượng dùng trong quy trình phân tích, lượng tráng rửa dụng cụ, cột
sắc ký, bảo trì, vệ sinh thiết bị…
Ghi chú:
- Tđ: định mức theo quy trình phân
tích cho mỗi đợt phân tích.
- Tt: định mức tổng (đã bao gồm cả
hệ số kết hợp)
Phụ
lục 2
BẢNG
SỐ LIỆU CHẤT CHUẨN, NỘI CHUẨN SỬ DỤNG NĂM 2012 CỦA CÁC TTV
Tên
chất chuẩn
Số
liệu sử dụng của các đơn vị (VNĐ)
TTV1
TTV2
TTV3
TTV4
TTV5
TTV6
Chuẩn AHD
-
-
-
-
11,970,000
8,879,000
Chuẩn SEM
-
-
-
-
-
33,075,000
Nội chuẩn SEM
-
-
-
-
1,530,900
-
Chuẩn AOZ
2,644,180
-
-
13,200,000
15,876,000
5,140,000
Chuẩn AMOZ
2,775,080
-
-
-
15,876,000
-
Chuẩn CAP
42,333
1,291,500
1,293,000
-
-
1,740,000
Nội chuẩn CAP
-
-
6,468,000
-
2,098,000
-
Chuẩn Ciprofloxacin
796,365
3,055,500
3,057,000
-
-
1,270,000
Chuẩn Enrofloxacin
768,600
2,352,200
2,352,000
-
-
-
Chuẩn Sarafloxacin
1,822,800
-
3,998,000
-
-
-
Chuẩn Difloxacin
445,253
-
2,352,000
-
-
1,035,000
Chuẩn Danofloxacin
351,987
-
2,175,000
-
-
-
Chuẩn Malacine
83,160
-
1,411,000
-
-
-
Chuẩn Leucomalachite green
145,290
-
1,587,000
-
-
-
Nội chuẩn LMG d5
-
-
8,702,000
-
2,079,000
-
Công văn 1542/QLCL-KN năm 2013 định mức hóa chất, vật tư tiêu hao do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1542/QLCL-KN ngày 03/09/2013 định mức hóa chất, vật tư tiêu hao do Cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản ban hành
3.962
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng