BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 818/LĐTBXH-TCCB
V/v báo cáo, rà soát, đối
chiếu dữ liệu phần mềm
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2017
|
Kính
gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Ngày 30/9/2016, Bộ ban hành Công văn
số 3795/LĐTBXH-TCCB về việc triển khai phần
mềm Quản lý dữ liệu công tác tổ chức cán
bộ tại các đơn vị thuộc Bộ. Qua quá trình nhập dữ liệu công tác tổ chức bộ máy
và dữ liệu cá nhân công chức, viên chức (hồ sơ điện tử) thuộc đối tượng Bộ quản
lý và kết quả kiểm tra trực tiếp một số đơn vị, có tình trạng nguồn dữ liệu đầu
vào chưa đảm bảo (thiếu một số thông tin; thông tin chưa được bổ sung kịp thời,...). Để dữ liệu phần mềm Quản lý công tác tổ chức cán
bộ đủ, đúng, kịp thời, đảm bảo thống nhất giữa hồ sơ giấy với hồ sơ điện tử, Bộ
yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị tập trung chỉ đạo một số nhiệm vụ sau:
1. Báo
cáo việc cài đặt và cập nhật phần mềm Quản lý dữ liệu công tác cán bộ tại đơn vị,
gồm các nội dung cơ bản sau:
- Việc phân công công chức, viên chức
cập nhật, quản lý và khai thác phần mềm; số người được tham gia khai thác, sử dụng
phần mềm;
- Thực trạng số lượng, chất lượng hồ
sơ công chức, viên chức và người lao động (số biên chế được giao/số làm việc hiện
tại);
- Thành phần hồ sơ theo quy định;
- Số hồ sơ trong phần mềm; số hồ sơ
còn thiếu thông tin; thông tin trong hồ sơ chưa thực hiện được;
- Khai thác sử dụng phần mềm: thực hiện
các quy trình nghiệp vụ, tổng hợp, kết xuất
thông tin, lập các bảng biểu thống kê, báo cáo; các chức năng tra cứu, tìm kiếm
thông tin về công chức, viên chức và người lao động;
- Đánh giá kết quả việc nghiên cứu, sử
dụng hồ sơ phục vụ cho công tác quản lý đội ngũ công chức, viên chức và người
lao động của đơn vị;
- Tình trạng trang thiết bị phục vụ
công tác cập nhật, lưu giữ, bảo quản hồ sơ công chức, viên chức và người lao động.
Báo cáo kèm theo biểu mẫu (gửi kèm)
2. Yêu cầu
cá nhân tiến hành kê khai Phiếu công chức, viên chức và người lao động dùng cho
phần mềm Quản lý dữ liệu công tác tổ chức cán bộ
(Mẫu phiếu gửi
kèm).
3. Rà
soát, kiểm tra, cập nhật bổ sung thông tin vào phần mềm
Trên cơ sở Phiếu công chức, viên chức
và người lao động (đã được kê khai theo hướng dẫn tại điểm 2 nêu trên) đối chiếu,
rà soát và bổ sung hồ sơ vào phần mềm để
đảm bảo đầy đủ thông tin dữ liệu thống nhất giữa hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử.
Báo cáo và Phiếu kê khai theo phân cấp
hồ sơ gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 20/3/2017 để cập nhật bổ
sung vào phần mềm theo quy định.
Trong quá trình triển khai, nếu có vướng
mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm, đề
nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng,
Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email:
[email protected] và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại
04.39363337 để hỗ trợ./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT Doãn Mậu Diệp (để b/c);
- Trung tâm Thông tin (p/h th);
- Lưu: VT, Vụ TCCB.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Trịnh Minh Chí
|
Đơn vị:
BÁO
CÁO VIỆC CẬP NHẬT PHẦN MỀM DỮ LIỆU CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁN BỘ
(kèm
Công văn số 818/LĐTBXH -TCCB ngày 07 tháng 03 năm 2017)
STT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Quê
quán (cấp xã, huyện, tỉnh)
|
Thẩm
quyền quản lý
|
Hồ
sơ
|
Nam
|
Nữ
|
Bộ
|
Đơn
vị
|
Đã
nhập
|
Chưa
nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(ký, ghi rõ Họ, Tên)
|
…, Ngày tháng năm 201
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký, đóng dấu)
|
ĐƠN
VỊ: ……………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
PHIẾU
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Dùng
cho phần mềm Quản lý công tác tổ chức cán
bộ)
I. THÔNG TIN CHUNG:
1. Họ và tên khai sinh (chữ in hoa): ……………………………………………………………….
2. Họ và tên thường dùng: ………………………..………………3. Bí danh:…………………..
4. Giới tính: …………………….. 5. Ngày, tháng, năm sinh: ……………………………………
6. Số hiệu công
chức, viên chức: …………………………………………………………………
7. Số CMTND: ……………………..Ngày cấp: ……………………Nơi cấp: ……………………
8. Nơi sinh: ……………………………………………………………………………………………
9. Nguyên quán: ………………………………………………………………………………………
10. Địa chỉ hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………….
11. Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………..
1 2. Dân tộc: …………….Tôn giáo: ………………….Thành phần xuất thân: ………………….
13. Tình trạng hôn nhân: …………………………………………………………………………….
(chưa kết hôn lần nào: đang có vợ (hoặc chồng); hiện ly hôn; góa vợ (hoặc chồng))
14. Địa chỉ Email: ……………………………………………….Điện thoại: …………………………
15. Ngày tuyển dụng
đầu tiên: …………………………….Cơ quan tuyển dụng:………………….
16. Nghề nghiệp trước khi tuyển
dụng: ………………………………………………………………
17. Hình thức tuyển dụng: □ Thi tuyển
□ Xét tuyển
□ Tiếp nhận từ nơi khác
18. Nguồn tuyển
dụng: ……………………………………………………………………………….
19. Vị trí tuyển dụng hiện nay: ……………………………………………………………………….
(Công chức;
viên chức; hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP; hợp đồng tự bảo đảm kinh phí)
20. Ngày tuyển dụng
chính thức: ……………………………………………………………………..
21. Ngày vào cơ quan hiện nay: ……………………………………………………………………..
22. Công việc chuyên môn hiện nay: ………………………………………………………………..
23. Ngày
vào ngành: ……………………..Số năm đã công tác trong ngành: ……………………
24. Ngày ký hợp đồng: ………………………………………………………………………………..
25. Lĩnh vực
công tác: ………………………………………………………………………………..
26 TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm
|
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã
hội), kể cả thời gian được đào tạo,
bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ. ...
|
………………
………………
………………
………………
………………
………………
|
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
|
III. LƯƠNG, PHỤ CẤP:
27. Mã số ngạch:
………………………… Tên ngạch, chức danh: ………………………………….
Ngày bổ nhiệm
vào ngạch cán bộ, công chức, viên chức: ………………………………………….
28. Bậc lương hiện
hưởng: ……… Hệ số lương hiện hưởng ……. Phần trăm hưởng bậc: ……%
Ngày hưởng bậc lương hiện nay: ………………………………………………………………………
29. Mốc thời gian tính phụ cấp TNVK lần
sau ………... Phụ cấp thâm niên vượt khung ………..%
30. Chức vụ theo đơn vị: ………………………………………………………………………………….
Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………..
Hệ số phụ cấp chức
vụ: ………………………… Ngày bổ nhiệm: ………………………………….
31. Phụ cấp khu vực: ………………………
Các loại phụ cấp khác (nếu có): …………………….
32. Số sổ bảo hiểm xã hội: ……………… Ngày cấp sổ
BHXH: ……………………………………
33. Diễn biến quá trình lương:
TT
|
Từ ngày
|
Đến ngày
|
Mã ngạch
|
Tên ngạch
|
Bậc lương
|
Hệ số lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG:
34. Văn hóa
phổ thông: …………………..
35. Trình độ chuyên môn:
TT
|
Trình độ
|
Chuyên ngành đào tạo
|
Hình thức đào tạo
|
Tốt nghiệp loại
|
Nước đào tạo
|
Tên trường đào tạo
|
Năm tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36. Chức danh khoa học: …………………………..Ngày, tháng, năm phong: ……………………..
37. Trình độ lý
luận chính trị: …………………………………………………………………………..
38. Trình độ quản
lý HCNN: ………………………………………………………………………….
39. Trình độ quản lý kinh tế: ………………………………………………………………………….
40. Trình độ ngoại ngữ: Tiếng Anh: …………………
Ngoại ngữ khác: ………………………….
41. Trình độ tin học: ……………………..
Tiếng dân tộc thiểu số: …………………………………
42. Bồi dưỡng kiến thức an ninh, quốc
phòng:
□ An ninh
□ Quốc phòng.
V. THÔNG TIN KHÁC:
43. Ngày vào Đoàn: ………………………
Chức vụ Đoàn hiện nay: ……………………………..
44. Ngày vào Đảng: ………………………Ngày chính thức: ……………..Số thẻ đảng…………..
Chức vụ đảng hiện
nay: ……………………………………. Nơi kết nạp: …………………………..
45. Ngày tham gia LLVT: ……………………………………
Ngày xuất ngũ: ……………………….
Cấp bậc quân hàm cao nhất: ……………………………….
Chức vụ cao nhất: ……………………
46. Danh hiệu NN phong tặng: …………………………………………….
Năm phong tặng:………
47. Đối tượng hưởng chính sách NN: ………………………………………………………………….
48. Tình trạng sức khỏe: ………………Chiều cao: ……….Cân nặng:
………..Nhóm máu……….
Thương binh loại: ………………………………….Hình thức thương tật:……………………………
Số sổ thương tật:
………………………………………. Khuyết tật: …………………………………
49. Năng lực sở
trường: ……………………………………………………………………………….
50. Việc làm lâu nhất: …………………………………………………………………………………...
51. Khen thưởng
cao nhất: …………………………………. Ngày quyết định: ……………………
Số quyết định: …………… Cơ quan quyết định: ……………… Người ký quyết định
…………….
52. Kỷ luật cao
nhất (đã qua hoặc đang áp dụng) …………………..Ngày quyết định:……………
Số quyết định: …………… Cơ quan quyết định: ……………… Người ký quyết định
…………….
53. Đặc điểm lịch
sử bản thân:
- Khai rõ: bị bắt, bị tù (từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào, ở đâu),
đã khai báo cho ai, những vấn đề gì?
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Bản thân có
làm việc trong chế độ cũ (cơ quan, đơn vị nào, địa điểm,
chức danh, chức vụ, thời gian làm việc…….)?
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài (làm gì, đặt trụ sở
ở đâu…………..)?
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
- Có thân nhân (Cha, Mẹ, Vợ, Chồng, con, anh chị em ruột) ở nước ngoài (làm gì, địa chỉ ... )?
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
5.1. Quan hệ gia
đình:
a) Về bản thân: Cha, Mẹ, Vợ (hoặc chồng), các
con, anh chị em ruột
TT
|
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê quán: nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập;
nơi ở hiện nay; thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Về
bên vợ (hoặc chồng): Cha, Mẹ,
anh chị em ruột
TT
|
Mối
quan hệ
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Quê quán: nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác, học tập;
nơi ở hiện nay; thành viên các tổ chức chính trị - xã hội…
|
|
|
|
|
|
Người
khai
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên đây là đúng sự thật
(Ký tên, ghi rõ họ lên)
|
………., ngày … tháng…
năm 201…
Thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp
(Ký tên, đóng dấu)
|