|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
78/LĐLĐ-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Thăng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Liên đoàn Lao động thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- Công đoàn ngành, sở, khối, tổng công ty và cấp trên tương đương;
- Công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện LĐLĐ Thành phố.
|
Căn cứ Hướng dẫn số 7735/TLĐ-VP ngày 24/10/2023 của
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố đề
nghị Liên đoàn Lao động quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Công đoàn ngành, sở, khối,
tổng công ty và cấp trên tương đương, Công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện xây
dựng báo cáo phong trào công nhân, viên chức, lao động và hoạt động Công đoàn
năm 2023; phương hướng, nhiệm vụ trọng năm 2024 theo một số nội dung gợi ý như
sau:
I. TÌNH HÌNH CÔNG NHÂN, VIÊN CHỨC,
LAO ĐỘNG
1. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp, đời sống,
việc làm, thu nhập của người lao động.
2. Tình hình quan hệ lao động; nợ lương, nợ BHXH.
3. Tình hình tai nạn lao động.
4. Những vấn đề có tác động đến tổ chức và hoạt động
Công đoàn, những vấn đề mới, dự báo phát sinh trong thực tiễn, yêu cầu nhiệm vụ
đặt ra của tổ chức Công đoàn.
II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
NĂM 2023
Bên cạnh việc đánh giá, nhận định về những nội dung
theo từng chuyên đề hoạt động thường xuyên, đề nghị tập trung quan tâm đến các
vấn đề như sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu được
giao năm 2023 của Liên đoàn Lao động Thành phố; việc cụ thể hóa các chủ đề năm
“Tập trung phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở”.
2. Công tác tổ chức Đại hội Công đoàn các cấp tiến
tới Đại hội XII Công đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ 2023 - 2028.
3. Đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW
ngày 12/6/2021 của Bộ Chính trị về đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn
Việt Nam trong tình hình mới”.
4. Hoạt động chăm lo, hỗ trợ người lao động theo
Quyết định 6696/QĐ-TLĐ ngày 16/01/2023 và Quyết định số 7785/QĐ-TLĐ ngày
25/8/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định kèm theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ngày 16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng
Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành quy định thực hiện các chính sách hỗ trợ
đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng
lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.
5. Hoạt động chăm lo cho đoàn viên, người lao động;
những mô hình tiêu biểu, hiệu quả. Kết quả hoạt động chăm lo, hỗ trợ đoàn viên,
người lao động có hoàn cảnh khó khăn nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023.
6. Công tác triển khai, giám sát thực hiện quy chế
dân chủ cơ sở, thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp;
xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ tại doanh nghiệp.
7. Công tác phối hợp cùng với cơ quan quản lý nhà
nước trong việc tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành pháp luật
lao động, Luật Công đoàn; Các hoạt động đối thoại, tư vấn pháp luật, hỗ trợ giới
thiệu việc làm cho người lao động.
8. Tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách
pháp luật của Nhà nước, truyền thông về Đại hội công đoàn các cấp, tuyên truyền
để phát triển đoàn viên và thành lập CĐCS.
9. Hoạt động Tháng công nhân lần thứ 15 năm 2023 với
chủ đề “Kết nối công nhân, xây dựng tổ chức”.
10. Các hoạt động tuyên dương, biểu dương, thi đua
khen thưởng, tạo không khí sôi nổi trong đoàn viên, người lao động, chào mừng
thành công đại hội Công đoàn các cấp. Đăng ký công trình thi đua; gắn biển chào
mừng đại hội Công đoàn các cấp; Chương trình một triệu sáng kiến - nỗ lực vượt
khó, quyết tâm sáng tạo chiến thắng đại dịch Covid-19 trong đoàn viên, người
lao động.
11. Những việc làm hiệu quả từ cơ sở; các giải
pháp, mô hình mới trong hoạt động công đoàn, chú trọng việc đổi mới công tác
lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện để thích ứng, phù hợp với bối cảnh hiện
nay; bài học kinh nghiệm.
(Lưu ý: các nội dung phải cụ thể, rõ ràng và có
số liệu minh chứng)
III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2024
Trên cơ sở thực tiễn tại địa phương, đơn vị, đề nghị
Liên đoàn Lao động quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Công đoàn ngành, sở, khối, tổng
công ty và cấp trên tương đương, công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn
Lao động Thành phố nêu những hoạt động trọng tâm sẽ triển khai thực hiện trong
năm 2024.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
Nêu cụ thể những đề xuất, kiến nghị đối với Cấp ủy
Đảng, Chính quyền và Liên đoàn Lao động Thành phố về những vấn đề cần quan tâm
trước những diễn biến mới trong thực tiễn, những bất cập trong công tác chỉ đạo
và tổ chức thực hiện.
V. BÁO CÁO TỔNG HỢP THỐNG KÊ SỐ
LIỆU HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
Bảng số liệu tổng hợp được ban hành kèm theo công
văn này. Số liệu được tính đến hết ngày 31/10/2023.
Báo cáo (bản scan có dấu và các file word, excel) gửi
về Liên đoàn Lao động Thành phố trước ngày 05/11/2023 qua hệ thống Văn phòng điện
tử (Voffice).
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc, đề nghị liên hệ với Văn phòng Liên đoàn Lao động Thành phố (đ/c Dương Châu
Nam - chuyên viên văn phòng, số điện thoại 0933.405.435) để được trao đổi.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực BTV (để b/c)
- Lưu: VP (VT, NCTH)
|
TL. BAN THƯỜNG
VỤ
CHÁNH VĂN PHÒNG
Cao Văn Thăng
|
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
TP. HỒ CHÍ MINH
ĐƠN VỊ: ……………………………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢNG
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN
Năm 2023 (Số liệu tính
đến ngày: 31/10/2023)
Đính kèm theo Báo
cáo số:……………….. của……………….. )
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
I
|
Tình hình CNVCLĐ và việc
thực hiện một số chính sách quan trọng đối với người lao động
|
1.
|
Số DN nợ lương người lao động
|
DN
|
|
|
- Số tiền lương DN nợ người lao động
|
triệu đồng
|
|
2.
|
Số DN nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
DN
|
|
|
- Số tiền DN nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
triệu đồng
|
|
3.
|
Số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xảy
ra.
|
vụ
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước
|
vụ
|
|
|
- Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
vụ
|
0
|
|
+ DN vốn đầu tư trong nước
|
vụ
|
|
|
+ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
vụ
|
|
4.
|
Số vụ tai nạn lao động.
|
vụ
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Doanh nghiệp có công đoàn
|
vụ
|
|
|
- Doanh nghiệp không có công đoàn
|
vụ
|
|
4.1
|
Số người bị tai nạn lao động.
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Doanh nghiệp có công đoàn
|
người
|
|
|
- Doanh nghiệp không có công đoàn
|
người
|
|
4.2
|
Số vụ tai nạn lao động chết người.
|
vụ
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Doanh nghiệp có công đoàn
|
vụ
|
|
|
- Doanh nghiệp không có công đoàn
|
vụ
|
|
4.3
|
Số người chết vi tai nạn lao động.
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Doanh nghiệp có công đoàn
|
người
|
|
|
- Doanh nghiệp không có công đoàn
|
người
|
|
5.
|
Số người mắc bệnh nghề nghiệp.
|
người
|
|
|
- Số người mắc mới trong kỳ báo cáo
|
người
|
|
6
|
Số DN có thành lập mạng lưới an toàn vệ sinh viên
|
DN
|
|
|
- Số an toàn vệ sinh viên
|
người
|
|
II
|
Đại diện chăm lo, bảo vệ
quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động
|
7.
|
Số doanh nghiệp có thoả ước lao động tập thể
|
DN
|
0
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước
|
DN
|
|
|
- DN ngoài nhà nước
|
DN
|
0
|
|
+ DN vốn đầu tư trong nước
|
DN
|
|
|
+ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
DN
|
|
8.
|
Tổng số cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng tổ chức hội
nghị CB,CC,VC
|
đơn vị
|
|
|
- Số cơ quan, đơn vị đã tổ chức
|
đơn vị
|
|
|
- Đạt tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
9.
|
Số DN nhà nước thuộc đối tượng tổ chức hội nghị
NLĐ
|
DN
|
|
|
- Số DN đã tổ chức
|
DN
|
|
|
- Đạt tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
10
|
Số DN ngoài khu vực nhà nước thuộc đối tượng tổ chức
hội nghị NLĐ
|
DN
|
|
|
- Số DN đã tổ chức
|
DN
|
|
|
- Đạt tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
11
|
Số DN nhà nước đã tổ chức đối thoại tại nơi làm
việc
|
DN
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Đối thoại định kỳ
|
cuộc
|
|
|
- Đối thoại đột xuất
|
cuộc
|
|
12
|
Số DN ngoài khu vực nhà nước đã tổ chức đối thoại
tại nơi làm việc.
|
DN
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Đối thoại định kỳ
|
cuộc
|
|
|
- Đối thoại đột xuất
|
cuộc
|
|
13
|
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đã xây dựng quy
chế dân chủ ở cơ sở.
|
đơn vị
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
đơn vị
|
|
|
- Doanh nghiệp nhà nước
|
DN
|
|
|
- Doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước
|
DN
|
|
14
|
Số người được tư vấn pháp luật
|
lượt người
|
|
15
|
Số người được bảo vệ tại tòa án
|
người
|
|
16
|
Giám sát, phản biện xã hội theo Quyết định
217-QĐ/TW của Bộ Chính trị
|
cuộc
|
0
|
|
- Số cuộc CĐ chủ trì giám sát
|
cuộc
|
|
|
- Số cuộc CĐ tham gia giám sát
|
cuộc
|
|
|
- Số cuộc hội nghị phản biện
|
cuộc
|
|
17
|
Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn
được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi
|
lượt người
|
|
|
- Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi
|
triệu đồng
|
|
18
|
Số đoàn viên, người lao động được thụ hưởng
chương trình “Phúc lợi cho đoàn viên và người lao động”
|
lượt người
|
|
|
- Số tiền hưởng lợi
|
triệu đồng
|
|
19
|
Quỹ xã hội công đoàn (do đoàn viên, NLĐ và các tổ
chức, cá nhân đóng góp, tài trợ)
|
|
|
|
- Số tiền vận động được trong kỳ báo cáo
|
triệu đồng
|
|
|
- Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa “Mái ấm CĐ”
|
căn
|
|
|
- Số tiền hỗ trợ xây mới, sửa chữa
|
triệu đồng
|
|
20
|
Quỹ trợ vốn (chương trình, dự án tài chính vi mô)
|
|
|
|
- Tổng số người được cho vay hiện nay
|
người
|
|
|
- Tổng số vốn đã cho vay
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó phát sinh trong kỳ báo cáo
|
|
+ Số người được phát vay
|
người
|
|
|
+ Số vốn đã phát vay
|
triệu đồng
|
|
21
|
Quỹ quốc gia về việc làm
|
|
- Tổng số người được cho vay hiện nay
|
người
|
|
|
- Tổng số vốn đã cho vay
|
triệu đồng
|
|
|
Trong đó phát sinh trong kỳ báo cáo
|
|
+ Số người được phát vay
|
người
|
|
|
+ Số vốn đã phát vay
|
triệu đồng
|
|
III
|
Công tác thi đua
|
|
|
22
|
Số sáng kiến được công nhận
|
sáng kiến
|
|
|
- Giá trị làm lợi
|
triệu đồng
|
|
|
- Tiền thưởng sáng kiến
|
triệu đồng
|
|
23
|
Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận
|
CT, SP
|
|
|
- Giá trị làm lợi từ các công trình, sản phẩm thi
đua được công nhận
|
triệu đồng
|
|
24
|
Số người đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
trong năm
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|
người
|
|
|
- Chiến sĩ thi đua cấp Tổng Liên đoàn
|
người
|
|
|
- Chiến sĩ thi đua cấp Thành phố
|
người
|
|
|
- Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
người
|
|
IV
|
Công tác tuyên truyền,
giáo dục
|
|
|
25
|
Số đoàn viên, người lao động được học tập, tuyên
truyền, phổ biến các Chỉ thị, NQ của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước,
các nghị quyết của Công đoàn
|
lượt người
|
|
26
|
Số đoàn viên, người lao động được tham gia hoạt động
văn hóa, thể thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn tổ chức
|
lượt người
|
|
27
|
Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng
cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp
|
lượt người
|
|
V
|
Công tác nữ công
|
|
|
28
|
Số công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở thành lập
ban nữ công quần chúng
|
đơn vị
|
|
29
|
Số CĐCS khu vực HCSN, DNNN có từ 10 nữ đoàn viên
trở lên.
|
đơn vị
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Tổng số BNC quần chúng đã được thành lập
|
BNC
|
|
|
- Số BNC quần chúng thành lập mới trong kỳ báo
cáo
|
BNC
|
|
30
|
Số CĐCS ngoài khu vực NN có từ 10 nữ đoàn viên trở
lên
|
CĐCS
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Tổng số BNC quần chúng đã được thành lập
|
BNC
|
|
|
- Số BNC quần chúng thành lập mới trong kỳ báo
cáo
|
BNC
|
|
31
|
Tổng số ủy viên ban nữ công quần chúng.
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
|
người
|
|
|
- Công đoàn cơ sở khu vực HCSN và DNNN
|
người
|
|
|
- CĐCS ngoài khu vực Nhà nước
|
người
|
|
32
|
Số người được khen thưởng phong trào thi đua “Giỏi
việc nước, đảm việc nhà”, Trong đó:
|
người
|
0
|
|
- Khu vực HCSN và DNNN
|
người
|
|
|
- Khu vực ngoài Nhà nước
|
người
|
|
VI
|
Công tác kiểm tra
|
|
|
33
|
Số buổi công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở kiểm
tra đồng cấp
|
buổi
|
|
34
|
Số công đoàn cơ sở được công đoàn cấp trên trực
tiếp kiểm tra
|
CĐCS
|
|
35
|
Số công đoàn cơ sở tự kiểm tra đồng cấp
|
CĐCS
|
|
VII
|
Công tác tổ chức
|
|
|
36
|
Tổng số cơ quan, đơn vị khu vực nhà nước
|
đơn vị
|
|
37
|
Tổng số doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
DN
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
+ DN vốn trong nước
|
DN
|
|
|
+ DN vốn nước ngoài
|
DN
|
|
38
|
Tổng số CNVC-LĐ
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
người
|
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
người
|
|
39
|
Tổng số đoàn viên công đoàn
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
|
0
|
|
- Đoàn viên Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập
|
người
|
|
|
- Đoàn viên Doanh nghiệp Nhà nước
|
người
|
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
|
0
|
|
- Đoàn viên HTX, DN vốn trong nước
|
người
|
|
|
- Đoàn viên DN vốn nước ngoài
|
người
|
|
|
- Đoàn viên đơn vị sự nghiệp ngoài công lập
|
người
|
|
|
- Đoàn viên Nghiệp đoàn
|
người
|
|
|
+ Biến động trong kỳ
|
|
|
|
- Số đoàn viên kết nạp mới
|
người
|
|
|
- Số đoàn viên giảm do chuyển đi, giải thể
|
người
|
|
|
- Số đoàn viên thực tăng (thực giảm)
|
người
|
|
40
|
Tổng số công đoàn/ nghiệp đoàn cơ sở
|
CĐCS
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
|
0
|
|
- Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
CĐCS
|
|
|
- Doanh nghiệp Nhà nước
|
CĐCS
|
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
CĐCS
|
0
|
|
- HTX, DN vốn đầu tư trong nước
|
CĐCS
|
|
|
- DN vốn đầu tư nước ngoài
|
CĐCS
|
|
|
- Sự nghiệp ngoài công lập
|
CĐCS
|
|
|
- Nghiệp đoàn
|
NĐ
|
|
41
|
Tổng số công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở
|
đơn vị
|
|
42
|
Tổng số DN có từ 25 công nhân lao động trở lên.
|
DN
|
|
|
Trong đó:
|
|
- Đã thành lập công đoàn cơ sở
|
DN
|
|
|
- Thành lập CĐCS trong kỳ báo cáo
|
DN
|
|
43
|
Tổng số CĐCS/ nghiệp đoàn cơ sở phải tổ chức đại
hội
|
CĐCS
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Khu vực nhà nước
|
CĐCS
|
|
|
+ Đã tổ chức đại hội
|
CĐCS
|
|
|
+ Đạt tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước
|
CĐCS
|
|
|
+ Đã tổ chức đại hội
|
CĐCS
|
|
|
+ Đạt tỷ lệ
|
%
|
#DIV/0!
|
44
|
Tổng số cán bộ công đoàn
|
người
|
0
|
|
- Chuyên trách
|
người
|
0
|
|
+ Cấp trên cơ sở
|
người
|
|
|
+ Cấp cơ sở
|
người
|
|
|
- Không chuyên trách
|
người
|
0
|
|
+ Ban Chấp hành CĐCS
|
người
|
|
|
+ Ủy viên UBKT CĐCS (không tính UV.BCH kiêm nhiệm)
|
người
|
|
|
+ Ủy viên Ban Nữ công quần chúng CĐCS (không tính
UV.BCH kiêm nhiệm)
|
người
|
|
|
+ Tổ trường, tổ phó tổ công đoàn (không tính
UV.BCH kiêm nhiệm)
|
người
|
|
45
|
Tổng số cán bộ công đoàn được đào tạo, bồi dưỡng,
tập huấn
|
lượt người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Cán bộ chuyên trách
|
lượt người
|
|
|
- Cán bộ không chuyên trách
|
lượt người
|
|
46
|
Số đoàn viên công đoàn được CĐCS giới thiệu cho tổ
chức Đảng xem xét, kết nạp
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Khu vực nhà nước
|
người
|
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước
|
người
|
|
|
+ Công nhân LĐ trực tiếp sản xuất
|
người
|
|
47
|
Số đoàn viên công đoàn được kết nạp vào Đảng
|
người
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Khu vực nhà nước
|
người
|
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước
|
người
|
|
|
+ Công nhân LĐ trực tiếp sản xuất
|
người
|
|
48
|
Số CĐCS hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
CĐCS
|
0
|
|
Trong đó:
|
|
- Khu vực nhà nước
|
CĐCS
|
|
|
- Khu vực ngoài nhà nước
|
CĐCS
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Tp.HCM, ngày
….tháng…. năm……
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
………………………………………..
(Số điện thoại: ……………………)
|
………………………………………..
|
Công văn 78/LĐLĐ-VP thực hiện báo cáo phong trào công nhân viên chức lao động và hoạt động Công đoàn năm 2023 do Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 78/LĐLĐ-VP thực hiện báo cáo phong trào công nhân viên chức lao động và hoạt động Công đoàn ngày 25/10/2023 do Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|