Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Văn bản số
5282/BNV-TCBC ngày 21/10/2021 của Bộ Nội vụ Bộ Nội vụ về việc báo cáo tổng kết
thực hiện, quản lý biên chế giai đoạn 2016-2021, đề xuất biên chế giai đoạn
2022-2026, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban Giám sát
tài chính Quốc gia (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành), Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương đã có báo cáo gửi Bộ Nội vụ. Tuy nhiên trong quá trình tổng hợp, nhiều
địa phương số liệu chưa thống nhất với số Bộ Nội vụ thẩm định, điều chỉnh, bổ
sung, đặc biệt là biên chế sự nghiệp giáo dục và y tế. Do vậy, để có cơ sở đề xuất
về biên chế giai đoạn 2022-2026 (trong đó có biên chế giáo viên, nhân viên y tế)
báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ,
ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương rà soát tổng hợp, báo cáo một số nội dung sau:
1. Báo cáo kết
quả sắp xếp đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn từ năm 2015 đến hết thời điểm
31/12/2021.
2. Báo cáo số
trường, số lớp, số học sinh, số lượng người làm việc (biên chế sự nghiệp), biên
chế giáo viên trong các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp công lập
giai đoạn 2015-2021; Dự kiến về số trường, số lớp, số học sinh và nhu cầu biên
chế sự nghiệp, biên chế giáo viên trong các cơ sở giáo dục đào tạo, giáo dục
nghề nghiệp công lập giai đoạn 2022-2026 (trong đó có cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông công lập).
3. Báo cáo số
đơn vị sự nghiệp y tế công lập, số giường bệnh, biên chế sự nghiệp y tế giai đoạn
2015-2021; Dự kiến về số đơn vị sự nghiệp y tế công lập, số giường bệnh và nhu
cầu biên chế sự nghiệp y tế giai đoạn 2022-2026.
(Các Bộ, ngành, hai Đại học Quốc
gia báo cáo theo Biểu số 1, 2, 3, 4, 5; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương báo cáo theo Biểu số 1A, 2 A, 3A, 4A, 5A).
Báo cáo và biểu mẫu của các Bộ,
ngành, hai Đại học Quốc gia và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương gửi về Bộ Nội vụ (qua Vụ Tổ chức - Biên chế trước ngày 15/3/2022 để tổng hợp
báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về quản lý biên chế; file mềm đề nghị gửi vào địa
chỉ email: nguyenmanhhung6774@gmail.com./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Trọng Thừa;
- Lưu: VT, TCBC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội
vụ )
STT
|
Lĩnh vực
|
Năm 2015
|
Đến thời điểm 31/12/2021
|
Tổng số ĐVSN
|
Trong đó:
|
Tổng số ĐVSN
|
Trong đó:
|
ĐVSN do NSNN bảo đảm
|
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTX
|
ĐVSN do NSNN bảo đảm
|
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTC&CĐT
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7+8+9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở giáo dục có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở GDNN có tên gọi khác
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực VHTT&DL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thông tin
& Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đề nghị rà soát, thống kê số
liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo
bồi dưỡng….
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Lĩnh vực
|
Năm 2015
|
Đến thời điểm 31/12/2021
|
Tổng số ĐVSN
|
Trong đó:
|
Tổng số ĐVSN
|
Trong đó:
|
ĐVSN do NSNN bảo đảm
|
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTX
|
ĐVSN do NSNN bảo đảm
|
ĐVSN tự bảo đảm một phần CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTX
|
ĐVSN tự bảo đảm CTX&CĐT
|
A
|
B
|
1=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
5=6+7+8+9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục mầm non, phổ thông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các cơ sở GDĐT có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở GDNN có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực KHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực VHTT&DL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thông tin
& Truyền thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Đề nghị rà soát, thống kê số
liệu đúng theo từng lĩnh vực nêu tại cột B;
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng
hợp - hướng nghiệp; Trung tâm dạy nghề; Trung tâm ngoại ngữ tin học…
TỔNG HỢP CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Cấp học
|
Năm 2015
|
Thời điểm 31/12/2021
|
Tổng số ĐVSN
|
Biên chế được giao
|
Tổng số ĐVSN
|
Biên chế được giao
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+11
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở giáo dục có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở GDNN có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo
bồi dưỡng….
- Cột 3 và cột 9 ghi tổng số
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 4 và cột 10 ghi số biên
chế giáo viên lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 và cột 11 ghi tổng số
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 6 và cột 12 ghi số biên
chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.
TỔNG HỢP CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Cấp Học
|
Năm 2022
|
Dự kiến nhu cầu năm 2026
|
Tổng số ĐVSN
|
Biên chế được giao
|
Tổng số ĐVSN
|
Nhu cầu biên chế
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số nhu cầu
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+11
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Các cơ sở giáo dục có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các cơ sở GDNN có tên gọi
khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Cơ sở giáo dục đào tạo,
giáo dục nghề nghiệp có tên gọi khác, như: Trung tâm dạy nghề; Trung tâm đào tạo
bồi dưỡng….
- Cột 3 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 4 ghi số biên chế giáo
viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 6 ghi số biên chế giáo
viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế được
giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung)
- Cột 10 ghi nhu cầu số biên chế
giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế giáo viên được
giao và nhu cầu số biên chế giáo viên cần bổ sung);
- Cột 11 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số
biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);
- Cột 12 ghi nhu cầu số biên chế
giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số biên chế
giáo viên được giao và số biên chế giáo viên cần bổ sung).
TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG HỌC, LỚP HỌC VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC
GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Cấp học
|
Năm 2015
|
Thời điểm 31/12/2021
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Tổng số học sinh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Tổng số học sinh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+15
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung
cấp sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mầm
non và phổ thông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Các
cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao
đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TT
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng,
trung cấp, trung tâm và các cơ sở GDĐT, GDNN có tên gọi khác không phải báo cáo
số liệu tại cột 2, 3 và cột 10, 11:
- Cơ sở giáo dục có tên gọi
khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm
ngoại ngữ tin học…
- Cột 5 và cột 13 ghi tổng số
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 6 và cột 14 ghi số biên
chế giáo viên lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 7 và cột 15 ghi tổng số
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 8 và cột 16 ghi số biên
chế giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
TỔNG HỢP SỐ TRƯỜNG HỌC, LỚP HỌC VÀ NHU CẦU BIÊN CHẾ
GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Cấp Học
|
Năm 2022
|
Dự kiến nhu cầu năm 2026
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Tổng số học sinh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số trường
|
Tổng số lớp
|
Tổng số học sinh
|
Nhu cầu biên chế
|
Tổng số được giao
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số nhu cầu
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
Tổng số
|
Trong đó: Biên chế giáo viên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=5+7
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=13+15
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực GDĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
đẳng sư phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mầm
non và phổ thông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Mầm non
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung học cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Trung học phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
cơ sở GDĐT có tên gọi khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lĩnh vực GDNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cao
đẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung
cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TT
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
cơ sở GDNN có tên gọi khác (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng,
trung cấp, trung tâm và các cơ sở GDĐT, GDNN có tên gọi khác không phải báo cáo
số liệu tại cột 2, 3 và cột 10, 11:
- Cơ sở giáo dục có tên gọi
khác, như: Trung tâm giáo dục thường xuyên; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp -
giáo dục thường xuyên; Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp; Trung tâm
ngoại ngữ tin học…
- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 6 ghi số biên chế giáo
viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 7 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 8 ghi số biên chế giáo
viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 13 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế được
giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung)
- Cột 14 ghi nhu cầu số biên chế
giáo viên hưởng lương từ ngân sách nhà nước (bao gồm: Số biên chế giáo viên được
giao và nhu cầu số biên chế giáo viên cần bổ sung);
- Cột 13 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp (bao gồm: Số biên chế được
giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);
- Cột 16 ghi nhu cầu số biên chế
giáo viên hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị (bao gồm: Số biên chế
giáo viên được giao và số biên chế giáo viên cần bổ sung)
TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC
GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ)
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2015
|
Năm 2021
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở y tế có tên gọi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 7 ghi tổng số
giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;
- Cột 4 và cột 9 ghi cụ thể tổng
số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 và cột 10 ghi cụ thể tổng
số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.
TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ NHU CẦU BIÊN
CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Năm 2022
|
Dự kiến nhu cầu năm 2026
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Nhu cầu biên chế
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở y tế có tên gọi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2 ghi tổng số giường bệnh
được cấp có thẩm quyền giao;
- Cột 7 ghi tổng số dự kiến nhu
cầu giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm: Số giường bệnh được giao
và nhu cầu giường bệnh cần bổ sung);
- Cột 4 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao (bao gồm: Số
biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);
- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao (bao gồm: Số
biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung).
TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ BIÊN CHẾ ĐƯỢC
GIAO GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Đơn vị
|
Năm 2015
|
Năm 2021
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số ĐVSN
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 7 ghi tổng số
giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao;
- Cột 4 và cột 9 ghi cụ thể tổng
số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 và cột 10 ghi cụ thể tổng
số biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao.
TỔNG HỢP SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ NHU CẦU BIÊN
CHẾ GIAI ĐOẠN 2022-2026
(Kèm
theo Công văn số 727/BNV-TCBC ngày 02/03/2022 của Bộ Nội vụ )
STT
|
Đơn vị hành chính
|
Năm 2022
|
Dự kiến
|
|
|
Tổng số đơn vị sự nghiệp y tế
|
Tổng số giường bệnh
|
Biên chế được giao
|
Tổng số đơn vị sự nghiệp y tế
|
Tổng số giường bệnh
|
Nhu cầu biên chế
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
Tổng số
|
Số hưởng lương từ NSNN
|
Số hưởng lương từ NTSN của đơn vị
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện hạng II trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột 2 ghi tổng số giường bệnh
được cấp có thẩm quyền giao;
- Cột 7 ghi tổng số dự kiến nhu
cầu giường bệnh được cấp có thẩm quyền giao (bao gồm: Số giường bệnh được giao
và nhu cầu giường bệnh cần bổ sung);
- Cột 4 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao;
- Cột 5 ghi tổng số biên chế sự
nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao;
- Cột 9 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước được giao (bao gồm: Số
biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung);
- Cột 10 ghi tổng số nhu cầu
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị được giao (bao
gồm: Số biên chế được giao và số nhu cầu biên chế cần bổ sung).