|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
699/LĐTBXH-ATLĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Lê Bạch Hồng
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 699/LĐTBXH-ATLĐ
V/v: Điều chỉnh một số chức danh nghề, công
việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2006
|
Kính gửi:
|
Tập đoàn công nghiệp than -
khoáng Sản Việt Nam
(Tập Đoàn Than
Việt Nam)
|
Trả lời công văn số 1336/CV-NTX
ngày 26/12/2005 của Tập đoàn Than Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm mà các công ty Than Cao Sơn, Cọc Sáu, Đèo Nai, Hà Tu đã xếp và trả lương
nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội, Danh mục điều chỉnh tên nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đính
kèm theo công văn này.
2. Tập đoàn Công nghiệp Than -
Khoáng sản Việt Nam có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị thành viên thực hiện theo
đúng Danh mục đã được điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn
vị thành viên ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh mục
đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (02 bản);
- Sở LĐTBXH tỉnh Quảng Ninh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ninh (04 bản);
- Công ty Than Cao Sơn (02 bản);
- Công ty Than Cọc Sáu (02 bản);
- Công ty Than Đèo Nai (02 bản);
- Vụ Bảo hiểm xã hội;
- Vụ tiền lương - Tiền công;
- Lưu: VP, Cục ATLĐ (3 bản)
|
TL. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Bạch Hồng
|
DANH MỤC
Điều
chỉnh tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc,
độc hại, nguy hiểm
(Kèm theo công văn số 669/LĐTBXH-ATLĐ ngày 07/3/2006 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
TT
|
Tên nghề, công
việc đã ghi trong sổ Bảo hiểm xã hội
|
Lương theo Nghị
định 26/CP ngày 23/5/1993 của Chính phủ
|
Tên được công
nhận của các nghề, công việc nêu tại cột a
|
Quyết định của
Bộ trưởng Bộ LĐTBXH có quy định nghề, công việc được công nhận tại cột c
|
1
|
- Đốc công[1]; Đốc công
xúc; Đốc công Công trường CKCĐ; Đốc công Công trường khoan by; Đốc công công
trường khoan xoay; Đốc công công trường Máy khoan; Đốc công Công trường Than
thủ công;
- Đội phó, Đội phó than nhặt; Đội phó đội xe; Phó quản đốc Công trường CKCĐ;
Phó quản đốc Cảng giao than; Phó quản đốc Phân xưởng Trạm mạng; Phó quản đốc
Phân xưởng Vận tải; Phó trung tâm chỉ huy sản xuất; Phó quản đốc băng;
- Thợ cả; Trưởng ca mỏ; Đội trưởng đội xe
|
|
Chỉ đạo sản
xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên
|
Quyết định số
1152/2003/ QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003
|
2
|
Công nhân lái xa đại xa; Công
nhân lái xe trung xa 7,5T trở lên; Công nhân lái xe; Công nhân lái xe ôtô;
Công nhân lái xe gấy; Công nhân lái xe ISUZU; Công nhân lái xe Kamaz; Công
nhân lái xe Kapaz; Công nhân lái xe Maz; Công nhân lái xe trung xa; Lái cẩu;
Công nhân lái xe cẩu; Lái cẩu K162.
|
B15.3
|
Lái xe vận tải
từ 7 tấn đến dưới 20 tấn
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
3
|
Công nhân lái xe; Công nhân
lái xe ôtô;
Công nhân lái xe đại xa; Công nhân lái xe Belaz; Công nhân lái xe Benna; Công
nhân lái xe Volvo; Công nhân lái xe CAT-773E; Công nhân lái xe HD; Công nhân
lái xe Bannaz
|
B15.5 và B15.6
|
Lái xe vận tải,
có trọng tải 20 tấn trở lên
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
4
|
Công nhân sửa chữa gạt; Công
nhân thợ nguội; Công nhân sửa chữa xe gạt; Công nhân nguội sửa chữa; Công
nhân sửa chữa ôtô; Thợ nguội; Thợi nguội sửa chữa; Công nhân sửa chữa nguội;
Công nhân thợ máy; thợ máy; Thợ sửa chữa ôtô; Công nhân sửa chữa cơ khí.
|
A1.3
|
Nguội sửa chữa
xe cơ giới loại từ 10T trở lên và các loại xe chạy bằng bánh xích
|
Quyết định số
190/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999
|
5
|
Thợ rèn; Công nhân thợ rèn
|
A1.3
|
Rèn thủ công
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
6
|
Công nhân vận hành băng; Công
nhân vận hành băng tải; Công nhân vận hành sàng; Vận hành than qua băng
|
A4.2
|
Vận hành băng
tải, máy nghiền, sàn than, đá
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
7
|
Công nhân chọc than đầu băng;
Công nhân gỡ đá sàng; Công nhân gỡ đá sàng trượt;
Công nhân lao động mặt ghi; Lao động xử lý mặt ghi; Công nhân lao động tháo
mở máng; Công nhân lao động chọc máng; Công nhân tháo máng than
|
A4.1
|
Chọc máng than
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
8
|
Công nhân sửa chữa xúc; Công
nhân sửa chữa khoan; Công nhân sửa chữa khoan xoay; Công nhân sửa chữa máy ép
hơi; Công nhân sửa chữa máy khoan; Công nhân sửa chữa máy nổ; Công nhân sửa
chữa máy phép điện; Công nhân sửa chữa máy xúc; Công nhân sửa chữa cơ máy
khoan xay; Công nhân sửa chữa cơ máy mỏ; Công nhân sửa chữa cơ máy xúc; Công
nhân thợ gò; Thợ gò; Thợ gò hàn; Thợ sửa chữa cẩu; Công nhân sửa chữa điện
ôtô; Làm lốp; Thợ sữa chữa cầu; Công nhân sửa chữa điện ôtô; Làm lốp; Lao
động làm lốp; Thợ lốp; Công nhân sửa chữa ép hơi khoan xoay.
|
A1.3
|
Sửa chữa, bảo
dưỡng các thương binh khai thác than
|
Quyết định số
1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003
|
9
|
Công nhân thợ gò; Thợ gò; Thợ
gò hàn; Thợ hàn điện; Thợ hàn; Công nhân thợ hàn; Công nhân thợ hàn điện;
Công nhân hàn điện.
|
A1.2
|
Hàn điện, hàn
hơi
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
10
|
Công nhân KCS; Công nhân lấy
mẫu; Công nhân kiểm nghiệm than; Công nhân lấy mẫu phòng KCS; Công nhân lấy
mẫu than.
|
A4.1
|
Lấy mẫu, hóa
nghiệm phân tích than
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
11
|
Công nhân làm thủ công; Công
nhân lao động làm than; Công nhân lao động làm than thủ công; Sàng than; Chế
biến và khai thác than thủ công; Công nhân lao động phổ thông; Công nhân lao
động nhặt than; Gia công than các loại bằng thủ công.
|
A4.1
|
Sàng tuyển thủ
công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
12
|
Công nhân lao động rải đường;
Công nhân lao động sửa đường; Công nhân rải đường
|
A4.1
|
Làm và sửa chữa
đường mỏ
|
Quyết định số
915/LĐTBXH - QĐ ngày 30/7/1996
|
13
|
Công nhân nổ mìn; Thợ mìn
Công nhân bắn mìn
|
A1.3
|
Bắn mìn lộ
thiên
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
14
|
Công nhân sửa chữa điện băng;
Công nhân sửa chữa cơ băng; Công nhân sửa chữa cơ băng tải
|
A1.3
|
Sửa chữa băng
tải than
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
15
|
Thợ sửa chữa cơ; Công nhân sửa
chữa cơ; Công nhân sửa chữa cơ điện; Công nhân sửa chữa cơ bơm; Công nhân sửa
chữa điện cao thế; Công nhân sửa chữa điện máy mỏ; Công nhân sửa chữa điện
mỏ; Công nhân thợ điện; Công nhân đường dây; Công nhân điện; Công nhân vận
hành trạm điện; Thợ điện đường dây; Công nhân sửa chữa điện
|
A1.3
|
Sửa chữa cơ
điện trên các mỏ lộ thiên
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
16
|
Lái gạt: Công nhân vận hành xe
gạt
|
A4.3
|
Lái máy gạt có
công suất 180CV trở lên
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
17
|
Công nhân vận hành xúc; Công
nhân lái máy xúc; Công nhân vận hành xúc PC; Công nhân vận hành xúc thủy lực;
Vận hành xúc thủy lực; Lái xúc; Vận hành xúc điện 4,6m3; Vận hành
xúc thủ lực ³ m3; Vận hành xúc thủy lực ³ 4m3; Công
nhân vận hành máy xúc; Xúc lốp; Xúc gầu ngược.
|
A4.3
|
Lái máy xúc
dung tích gầu từ 4m3 trở lên
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
18
|
Công nhân vận hành xúc; Công
nhân vận hành xúc PC; Công nhân vận hành xúc thủy lực; Vận hành xúc thuỷ lực;
Công nhân vận hành máy xúc
|
A4.2
|
Lái máy xúc
dung tích dầu dưới 4m3
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
19
|
Vận hành bơm nước; VH bơm nước
> 8000m3/h; Công nhân vận hành bơm nước.
|
A1.3
|
Vận hành máy
bơm nước dưới moong
|
915/LĐTBXH-QĐ
ngày 30/7/1996
|
20
|
Công nhân cấp dưỡng; Nấu ăn;
Công nhân nấu ăn; Cấp dưỡng
|
A20.1
(từ bậc 3/7 trở
lên)
|
Nấu ăn trong
các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên
|
Quyết định số
190/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999
|
21
|
Công nhân đắp lốp;
Công nhân vá xăm
|
A1.2
|
Lưu hóa các sản
phẩm cao su
|
Quyết định số
1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996
|
22
|
Công nhân nhặt than trên băng
|
A4.1
|
Nhặt than, nhặt
tạp chất trên băng
|
Quyết định số
1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003
|
23
|
Công nhân lao động xúc dọn;
công nhân lao động xúc dọn than; Công nhân xúc dọn; Công nhân xúc dọn băng
sàng; Công nhân lao động phổ thông; Lao động xúc dọn; Xúc dọn gầm ga.
|
A4.1
|
Xúc dọn thủ
công than và tạp chất trên băng chuyền tải
|
Quyết định số
1152/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/9/2003
|
24
|
Công nhân vận hành máy khoan
by;
Công nhân vận hành khoan by;
Công nhân vận hành khoan dộng
|
A4.3
|
Vận hành máy
khoan Sông đơ
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
25
|
Lái máy khoan; Công nhân lái
khoan; Công nhân vận hành khoan xoay; Công nhân vận hành máy khoan; Công nhân
vận hành khoan.
|
A4.3
|
Vận hành khoan
xoay cầu, khoan búa ép hơi
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
Công nhân vận hành khoan búa;
Lái khoan Supe; Vận hành khoan Supe
|
A4.2
|
26
|
Lái cẩu; Công nhân vận hành cẩu
|
A4.3
|
Lái xe cần trục
từ 20 tấn trở lên
|
Quyết định số
1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995
|
27
|
Công nhân cấp phát xăng dầu
|
A4.1
|
Giao nhận xăng,
dầu tại kho trạm
|
Quyết định số
915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996
|
[1] Chức danh “Đốc công” và chức
danh “Đội phó đội xe” áp dụng cho tất cả các đơn vị thành viên của Tổng công ty
Than Việt Nam.
Công văn số 699/LĐTBXH-ATLĐ của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn số 699/LĐTBXH-ATLĐ ngày 07/03/2006 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc điều chỉnh một số chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
6.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|