|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5091/LĐTBXH-TCGDNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nhằm tăng cường đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia (sau đây được viết là KNNQG) công nhận bậc trình độ kỹ năng nghề của người lao động theo khung trình độ KNNQG, giúp người lao động hoàn thiện năng lực nghề
nghiệp của bản thân, có thể hướng nghiệp và tìm công việc phù hợp hoặc công việc yêu cầu phải có chứng chỉ KNNQG, từ đó thực hiện việc
chuẩn hóa chất lượng nguồn lực lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động,
tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong thời kỳ mới; đồng thời góp phần đẩy mạnh
tăng tỷ lệ người lao động được công nhận có văn bằng chứng chỉ trong lực lượng
lao động quốc gia; căn cứ các quy định của Luật Việc làm và các văn bản hướng dẫn;
căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH[1]; căn cứ
Chỉ thị số 24/CT-TTg[2]; trên cơ sở đề xuất của
các tổ chức đánh giá KNNQG, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố về lịch
trình tổ chức các kỳ đánh giá KNNQG năm 2022 (đợt 1) đối với 05 nghề đã được
ban hành Thông tư quy định danh mục cơ sở vật chất trang
thiết bị (Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm
lò - Bậc 1, 2, 3; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò - Bậc 1, 2,
3; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) - Bậc 2, 3; Điện tử công nghiệp - Bậc
1, 2, 3) (Phụ lục kèm theo) và đề nghị một số nội dung nhằm tăng cường thực hiện
việc đánh giá KNNQG theo lịch trình này như sau:
1. Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật về đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG giúp các doanh nghiệp, người lao động nâng cao nhận thức về lợi ích của công tác đánh
giá, cấp chứng chỉ KNNQG; tham gia đánh giá KNNQG theo lịch trình tổ chức các kỳ
đánh giá KNNQG công bố ở trên. Khuyến khích, thúc đẩy việc
“công nhận, tuyển dụng, sử dụng, trả tiền lương, tiền công
cho người lao động làm việc dựa vào kỹ năng và năng lực hành nghề; tuyển dụng, sử dụng người lao động có chứng chỉ KNNQG theo quy định của
pháp luật”, đồng thời chủ động tổ chức thực hiện khoản 2 Điều 32 Luật Việc làm trong bối cảnh
mới về đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề theo
Chỉ thị số 24/CT-TTg , đặc biệt đối với các nghề yêu cầu phải có chứng chỉ
KNNQG, các nghề thuộc danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và các nghề về
lĩnh vực công nghệ thông tin, kỹ thuật số, tự động hóa và các nghề có nhu cầu
đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG lớn.
- Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức thuộc
phạm vi quản lý xem xét, đề xuất thay đổi, bổ sung các công việc phải có chứng
chỉ KNNQG, đặc biệt là các công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe
của cá nhân người lao động và cộng đồng gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) để tổng hợp trình Chính phủ xem xét phê duyệt
theo quy định hiện hành.
- Tăng cường phối hợp với Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội (Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp) trong việc xây dựng, thẩm
định và công bố các bộ tiêu chuẩn KNNQG theo quy định tại Thông tư số
56/2015/TT-BLĐTBXH[3] góp phần chuẩn hóa lực lượng
lao động, nâng cao năng suất lao động, tăng năng lực cạnh tranh quốc gia và chỉ
đạo thực hiện các quy định về công tác đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG; thực hiện
quản lý nhà nước về đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG; thanh tra, kiểm tra, kịp thời
xử lý vi phạm về việc sử dụng lao động tại các công việc yêu cầu phải có chứng
chỉ KNNQG theo quy định.
Riêng Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương: Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện
kiểm tra, giám sát việc thực hiện đánh giá, công nhận trình độ KNNQG cho người
lao động tại các tổ chức đánh giá KNNQG hoạt động trên địa bàn do địa phương quản
lý.
- Có biện pháp cụ thể khuyến khích
các cơ sở giáo dục trực thuộc thực hiện đánh giá, công nhận trình độ KNNQG cho
đối tượng là học sinh, sinh viên trước khi được cấp bằng tốt nghiệp theo quy định
tại Điều 16 Nghị định số 31/2015/NĐ-CP [4], nhằm giúp người
học tăng cơ hội việc làm đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.
2. Đối với các tổ chức
đánh giá kỹ năng nghề quốc gia:
- Thực hiện chỉ đạo của Bộ, ngành, Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan chủ quản và chủ
động thực hiện theo thẩm quyền các nội dung ở điểm 1 nêu trên triển khai hoạt động
đánh giá, công nhận trình độ KNNQG theo lịch trình đã công bố bảo đảm hiệu quả
và đúng quy định. Trong trường hợp không tổ chức các kỳ đánh giá theo lịch
trình này thì phải có văn bản báo cáo với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
(qua Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp), Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa
bàn và thông báo trên website của đơn vị trước ngày 20 của tháng đó.
- Tiếp tục rà soát công tác tổ chức,
quản trị tổ chức đánh giá của đơn vị mình theo hướng tinh gọn, chuyên nghiệp,
hiện đại, hiệu lực, hiệu quả, không bố trí kiêm nhiệm cho người đứng đầu bộ phận
phụ trách đánh giá để tập trung vào công tác chuyên môn, tăng tính hiệu lực, hiệu
quả; tăng cường đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị; đào tạo, bồi dưỡng đội
ngũ để nâng cao năng lực tổ chức hoạt động đánh giá KNNQG. Nghiêm túc thực hiện
các quy định về đánh giá, công nhận trình độ KNNQG.
- Chủ động và tăng cường phối hợp với
các doanh nghiệp để tuyên truyền, tư vấn, tham vấn, khích lệ các doanh nghiệp thực hiện công nhận, tuyển dụng, sử dụng, trả tiền lương, tiền công cho người lao động dựa trên
kỹ năng và năng lực hành nghề; tuyển dụng, sử dụng người
lao động có chứng chỉ KNNQG, đồng thời có các giải pháp
tăng cường mạnh mẽ thu hút người lao động tham gia đánh giá và thực hiện đánh
giá, công nhận trình độ KNNQG cho người lao động./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các hiệp hội nghề nghiệp;
- Các cơ sở GDĐH, GDNN có đăng ký hoạt động đánh giá KNNQG;
- Các tổ chức đánh giá KNNQG;
- Cổng Thông tin Điện tử Bộ;
- Website Tổng cục GDNN; Kynangnghe.gov.vn;
- Lưu: VT, TCGDNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC:
LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG
NGHỀ QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo công văn số 5091/LĐTBXH-TCGDNNN
ngày 31 tháng 12 năm
2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia II
Thời gian: từ ngày 08 tháng 02 đến
ngày 28 tháng 02
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
9
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
B. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
D. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
E. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
II. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia III
Thời gian: từ ngày 08 tháng 03 đến
ngày 28 tháng 03
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
B. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
D. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
E. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
F. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng
Kỹ nghệ II
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
G. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
III. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia IV
Thời gian: từ ngày 05 tháng 04 đến
ngày 25 tháng 04
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
F. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ Thủ Đức
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Kỹ nghệ II
|
G. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
IV. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia V
Thời gian: từ ngày 03 tháng 05 đến
ngày 30 tháng 05
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức
đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Kỹ nghệ II
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học
SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
V. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia VI
Thời gian: từ ngày 07 tháng 06 đến
ngày 27 tháng 06
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2,3
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
G. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ Thủ Đức
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Kỹ thuật Cao Thắng
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VI. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia VII
Thời gian: từ ngày 05 tháng 07 đến
ngày 25 tháng 07
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
B. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
D. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VII. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia VIII
Thời gian: từ ngày 02 tháng 08 đến
ngày 22 tháng 08
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
F. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
G. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VIII. Kỳ đánh giá
kỹ năng nghề quốc gia IX
Thời gian: từ ngày 06 tháng 09 đến ngày 26 tháng 09
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Hưng Yên
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
E. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
F. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
G. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
H. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
I. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
K. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công
nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
IX. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia X
Thời gian: từ ngày 04 tháng 10 đến
ngày 24 tháng 10
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức
đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình độ
kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội
|
2.
|
Điện tử Công
nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng
Du lịch Hải Phòng
|
D.Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
F. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
F. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
X. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia XI.
Thời gian: từ ngày 01 tháng 11 đến
ngày 28 tháng 11
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế
LILAMA 2
|
B. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao
Hà Nội
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn
Quốc TP. Hà Nội
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
C. Tỉnh Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ
thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2 3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1 2
3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
G. Thành Phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí
Minh
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
XI. Kỳ đánh giá kỹ
năng nghề quốc gia XII
Thời gian: từ ngày 06 tháng 12 đến
ngày 19 tháng 12
STT
|
Tên
nghề
|
Các
bậc trình độ kỹ năng
|
Tên
của các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với
bậc trình độ kỹ năng này
|
A. Thành Phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công
nghệ
|
B. Thành Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Hưng Yên
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Hưng Yên
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ
Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản
Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng
Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
[1] Thông tư số 19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá,
cấp chứng chỉ KNNQG.
[2] Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày
28/05/2020 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng
nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới.
[3] Thông tư số 56/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 24/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc
xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia.
[4] Nghị định số 31/2015/NĐ-CP
ngày 24/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật Việc
làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia.
Công văn 5091/LĐTBXH-TCGDNN năm 2021 công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia năm 2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5091/LĐTBXH-TCGDNN ngày 31/12/2021 công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia năm 2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
4.071
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|