|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
429/BNN-TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 429/BNN-TCCB
V/v danh mục các nghề đào tạo trình độ
sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp
|
Hà Nội,
ngày 01 tháng 02 năm 2013
|
Kính
gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho
lao động nông thôn đến năm 2020”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được giao nhiệm vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội tổ chức xây dựng danh mục nghề, chương
trình dạy nghề các nghề nông nghiệp
trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề thường
xuyên.
Thực hiện nhiệm vụ trên, trên cơ sở Thông tư liên Bộ số
30/2012/TTLB-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BCT-BTTTT
ngày 12/12/2012 về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực
hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”, trên cơ sở ý kiến của các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, các đơn vị quản lý, đào tạo, nghiên cứu khoa học trực thuộc, Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã dự thảo danh mục các nghề đào tạo trình độ sơ cấp
nghề và dạy nghề dưới 3 tháng (Phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội cho ý kiến về danh mục các nghề trên làm cơ sở cho việc tiếp tục xây dựng
chương trình dạy nghề phục vụ Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến
năm 2020”./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, TCCB.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đăng Khoa
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC NGHỀ ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CƠ CẤP VÀ DẠY NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Công văn số 429/BNN-TCCB ngày 01 tháng 02 năm 2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên nghề
|
Ghi
chú
|
I
|
Nhóm nghề trồng trọt - Bảo
vệ thực vật
|
|
A
|
Trồng cây ăn quả
|
|
1
|
Trồng xoài, ổi
|
|
2
|
Trồng mít
|
|
3
|
Trồng bưởi, cam, chanh
|
|
4
|
Trồng cam, quýt
|
|
5
|
Trồng chanh
|
|
6
|
Trồng vải
|
|
7
|
Trồng nhãn
|
|
8
|
Trồng chôm chôm
|
|
9
|
Trồng sầu riêng
|
|
10
|
Trồng măng cụt
|
|
11
|
Trồng na (mãng cầu)
|
|
12
|
Trồng cây vú sữa
|
|
13
|
Trồng đu đủ
|
|
14
|
Trồng dứa
|
|
15
|
Trồng nho
|
|
16
|
Trồng táo
|
|
17
|
Trồng dưa hấu, dưa bở
|
|
18
|
Trồng chuối
|
|
19
|
Trồng thanh long
|
|
20
|
Trồng cây bơ
|
|
21
|
Trồng đào, mận, mơ
|
|
22
|
Trồng lê, mắc cọoc
|
|
23
|
Trồng dâu da, lòn bon
|
|
24
|
Trồng các cây ăn quả khác
|
|
B
|
Trồng cây công nghiệp
|
|
25
|
Trồng và khai thác mủ cao su
|
|
26
|
Trồng cà phê
|
|
27
|
Trồng chè
|
|
28
|
Trồng tiêu
|
|
29
|
Trồng dừa
|
|
30
|
Trồng Ca cao
|
|
31
|
Trồng cây thuốc lá
|
|
32
|
Trồng cây lấy tinh dầu
|
|
33
|
Trồng bông
|
|
34
|
Trồng cây lấy dầu: sở, trẩu
|
|
35
|
Trồng cói
(lác)
|
|
36
|
Trồng cây mắc ca
|
|
37
|
Trồng cây lấy nhựa: sơn ta, thông ngựa,
trôm
|
|
38
|
Trồng dâu, nuôi tằm
|
|
39
|
Trồng mía đường
|
|
40
|
Trồng các cây công nghiệp khác
|
|
|
Sản xuất cây giống cao su, cà phê, hồ
tiêu
|
|
C
|
Trồng cây lương thực, thực phẩm
|
|
41
|
Trồng lúa năng suất cao
|
|
42
|
Trồng lúa cạn
|
|
43
|
Nhân giống lúa
|
|
44
|
Sản xuất giống lúa lai
|
|
45
|
Trồng ngô
|
|
46
|
Sản xuất giống ngô lai
|
|
47
|
Trồng sắn
|
|
48
|
Trồng khoai lang
|
|
49
|
Trồng khoai sọ, khoai môn
|
|
50
|
Trồng cây lấy tinh bột
|
|
51
|
Trồng lúa mạch, cao lương
|
|
52
|
Trồng lạc
|
|
53
|
Trồng đậu tương
|
|
54
|
Trồng đậu xanh, đậu đen
|
|
55
|
Nhân giống và trồng khoai tây
|
|
56
|
Trồng cây thực phẩm khác
|
|
D
|
Trồng rau
|
|
57
|
Trồng rau ăn lá mùa nóng
|
|
58
|
Trồng rau ăn lá mùa lạnh
|
|
59
|
Trồng bắp cải, su hào
|
|
60
|
Trồng cà rốt, cải củ
|
|
61
|
Trồng măng tây
|
|
62
|
Trồng bầu, bí,
dưa chuột
|
|
63
|
Trồng đậu rau
|
|
64
|
Trồng cà chua, cà pháo, cà bát, cà
tím
|
|
65
|
Trồng hành, tỏi
|
|
66
|
Trồng ớt
|
|
67
|
Trồng mướp, mướp đắng
|
|
68
|
Trồng rau lấy ngọn: su su, bí đỏ
|
|
69
|
Trồng rau bao tử
|
|
70
|
Trồng năn bợp, bồn bồn
|
|
71
|
Trồng rau làm gia vị
|
|
72
|
Trồng tre lấy măng
|
|
73
|
Trồng rau an toàn
|
|
74
|
Trồng rau hữu cơ
|
|
75
|
Trồng rau mầm và
rau thủy canh
|
|
76
|
Trong rau công nghệ cao
|
|
77
|
Trồng nấm
|
|
78
|
Trồng các loại rau khác
|
|
E
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
|
79
|
Trong hoa lan
|
|
80
|
Trồng hoa lily, hoa loa kèn
|
|
81
|
Trồng hoa cúc, hoa đồng tiền
|
|
82
|
Trồng hoa vạn thọ
|
|
83
|
Trồng hoa giấy
|
|
84
|
Trồng hoa huệ
|
|
85
|
Trồng hoa lài
|
|
86
|
Trồng hoa lay ơn
|
|
87
|
Trồng hoa hồng
|
|
88
|
Trồng hoa hồng môn
|
|
89
|
Tạo dáng, chăm sóc cây cảnh
|
|
90
|
Trồng mai vàng, mai chiếu thủy
|
|
91
|
Trồng đào, quất cảnh
|
|
92
|
Vi nhân giống hoa
|
|
93
|
Trồng cây hoa, cây cảnh khác
|
|
E
|
Bảo vệ thực vật
|
|
94
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả
|
|
95
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây công nghiệp
|
|
96
|
Phòng trừ sâu bệnh trên cây lương thực
|
|
97
|
Phòng trừ dịch hại tổng hợp
|
|
98
|
Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
99
|
Khác
|
|
II
|
Nhóm nghề chăn nuôi
|
|
A
|
Nuôi gia súc
|
|
100
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò
|
|
101
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn
|
|
102
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ
|
|
103
|
Nuôi lợn hữu cơ
|
|
104
|
Nuôi lợn nái
|
|
105
|
Nuôi lợn thả vườn, đồi
|
|
106
|
Chăn nuôi cừu
|
|
107
|
Nuôi bò sữa
|
|
108
|
Nuôi và phòng trị bệnh chó mèo
|
|
B
|
Nuôi gia cầm
|
|
109
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà
|
|
110
|
Nuôi và phòng trừ bệnh cho thủy cầm
|
|
111
|
Nuôi gà hữu cơ
|
|
112
|
Nuôi bồ câu
|
|
113
|
Chăn nuôi gà đồi vườn
|
|
114
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà tây,
gà sao
|
|
115
|
Nuôi đà điểu
|
|
116
|
Nuôi chim cút
|
|
117
|
Khác
|
|
C
|
Nuôi động vật hoang dã có
kiểm soát
|
|
118
|
Nuôi nhím, dúi
|
|
119
|
Nuôi lợn rừng
|
|
120
|
Nuôi rắn
|
|
121
|
Nuôi cầy hương
|
|
122
|
Nuôi kỳ đà, kỳ nhông
|
|
123
|
Nuôi tắc kè, rắn mối
|
|
124
|
Nuôi hươu, nai
|
|
125
|
Nuôi rùa
|
|
126
|
Nuôi cá sấu
|
|
D
|
Chăn nuôi, thú y khác
|
|
127
|
Nuôi giun
|
|
128
|
Chăn nuôi dế
mèn
|
|
129
|
Trồng và nuôi thả cánh kiến
|
|
130
|
Nuôi ong mật
|
|
131
|
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
|
130
|
Thú y trang trại
heo
|
|
132
|
Thú y trang trại bò
|
|
133
|
Thú y trang trại gia cầm
|
|
134
|
Trồng cỏ làm thức ăn chăn nuôi
|
|
135
|
Khác
|
|
III
|
Nhóm nghề lâm nghiệp
|
|
A
|
Trồng các cây lâm nghiệp
|
|
136
|
Chăm sóc, bảo vệ rừng khoanh nuôi phòng
hộ
|
|
137
|
Trồng thâm canh rừng cây gỗ lớn
|
|
138
|
Sản xuất kinh doanh cây giống lâm nghiệp
|
|
139
|
Trồng keo, bồ đề,
bạch đàn làm nguyên liệu giấy
|
|
140
|
Trồng và khai thác một số loại cây dưới
tán rừng
|
|
141
|
Sản xuất nông lâm kết hợp
|
|
142
|
Khai thác gỗ rừng trồng
|
|
143
|
Trồng song, mây
|
|
144
|
Trồng trám
|
|
145
|
Trồng táo mèo
|
|
146
|
Trồng cây bời lời
|
|
147
|
Trồng, chăm sóc và khai thác nhựa
thông
|
|
148
|
Vi nhân giống cây lâm nghiệp quan trọng
|
|
149
|
Trồng tre làm nguyên liệu giấy
|
|
150
|
Phòng trừ sâu, bệnh một số loài cây
đặc sản phổ biến
|
|
151
|
Trồng tre, trúc
|
|
152
|
Trồng cây đô thị
|
|
153
|
Quản lý và bảo vệ rừng
|
|
154
|
Trồng tràm, sú, vẹt
|
|
155
|
Trồng rừng đước kết hợp nuôi
tôm
|
|
156
|
Sản xuất, kinh doanh cây giống
lâm nghiệp
|
|
157
|
Bảo tồn, trồng làm giàu rừng
|
|
158
|
Trồng rừng ngập mặn
|
|
159
|
Khuyến nông lâm
|
|
160
|
Sản xuất lâm nghiệp quy mô nhỏ
|
|
161
|
Khác
|
|
B
|
Trồng cây dược liệu
|
|
162
|
Trồng thảo quả
|
|
163
|
Trồng sa nhân
|
|
164
|
Trồng ba kích
|
|
165
|
Trồng nấm linh
chi
|
|
166
|
Trồng xạ đen
|
|
167
|
Trồng xương sâm
|
|
168
|
Trồng và sơ chế gừng, nghệ
|
|
169
|
Trồng giảo cổ lam
|
|
170
|
Trồng cây chó đẻ răng cưa
|
|
171
|
Khác
|
|
C
|
Chế biến gỗ
|
|
172
|
Sản xuất đồ mộc bằng ván nhân tạo
|
|
173
|
Mộc dân dụng
|
|
174
|
Tiện gỗ
|
|
175
|
Xẻ máy
|
|
176
|
Chạm khắc hoa văn phù điêu
|
|
177
|
Chạm khắc tượng người
|
|
178
|
Sản xuất cửa và khuôn học
|
|
179
|
Sản xuất ván ghép thanh
|
|
180
|
Trang sức bề mặt sản phẩm
|
|
181
|
Chạm khắc lèo, bệ
|
|
182
|
Khảm trai dây, hoa leo
|
|
183
|
Khảm trai con giống và người
|
|
184
|
Khảm trai cây cảnh
|
|
185
|
Khảm trai vật kiến trúc
|
|
186
|
Khác
|
|
IV
|
Nhóm nghề thủy sản
|
|
A
|
Nuôi thủy sản nước ngọt
|
|
187
|
Nuôi cá lồng bè nước ngọt
|
|
188
|
Nuôi cá nước ngọt trong ao
|
|
189
|
Nuôi cá tra, cá ba sa
|
|
190
|
Nuôi cá lăng, cá chiên
|
|
191
|
Nuôi cá lóc (cá quả)
|
|
192
|
Nuôi cá điêu hồng
|
|
193
|
Nuôi cá bống tượng
|
|
194
|
Nuôi cá rô đồng
|
|
195
|
Nuôi cá trê
|
|
196
|
Nuôi cá chép
|
|
197
|
Nuôi cá thác lát
|
|
198
|
Nuôi cá sặc rằn
|
|
199
|
Nuôi cá rô phi
|
|
200
|
Nuôi cá chim trắng
|
|
201
|
Nuôi cá tai tượng
|
|
202
|
Nuôi cá lăng nha
|
|
203
|
Nuôi cá trắm cỏ
|
|
204
|
Nuôi cá nước lạnh
|
|
205
|
Nuôi cá mè
|
|
206
|
Nuôi tôm càng xanh
|
|
207
|
Nuôi ba ba
|
|
208
|
Nuôi lươn
|
|
209
|
Nuôi ếch
|
|
210
|
Nuôi tôm càng xanh
|
|
211
|
Nuôi tôm trong
ruộng lúa
|
|
212
|
Nuôi cá cảnh
|
|
213
|
Nuôi cua đồng
|
|
214
|
Chẩn đoán nhanh
bệnh động vật thủy sản
|
|
215
|
Sản xuất giống cá nước ngọt
|
|
216
|
Khác
|
|
B
|
Nuôi trồng thủy sản nước mặn,
nước lợ
|
|
217
|
Nuôi tôm sú
|
|
218
|
Nuôi tôm thẻ chân trắng
|
|
219
|
Nuôi cua biển
|
|
220
|
Nuôi cá lồng
bè trên biển
|
|
221
|
Sản xuất giống và nuôi tu hài
|
|
222
|
Sản xuất giống và nuôi ngao
|
|
223
|
Nuôi ốc biển
|
|
224
|
Nuôi sò
|
|
225
|
Nuôi trai lấy ngọc
|
|
226
|
Sản xuất giống tôm he chân trắng
|
|
227
|
Sản xuất giống hàu Thái bình dương
|
|
228
|
Sản xuất giống tôm sú
|
|
229
|
Sản xuất giống tôm thẻ chân trắng
|
|
230
|
Sản xuất giống cua xanh
|
|
231
|
Sản xuất giống ốc hương
|
|
232
|
Sản xuất giống tu hài
|
|
233
|
Ương tôm lứa
|
|
234
|
Nuôi cá mú .. công nghiệp
|
|
235
|
Nuôi cá chẽm
|
|
236
|
Nuôi hải sâm
|
|
237
|
Nuôi cá chim vây ..
|
|
238
|
Sản xuất giống hàu
|
|
239
|
Nuôi cá biển trong ao nước lợ
|
|
240
|
Nuôi tôm hùm
|
|
241
|
Trồng rong biển trong ao, đầm nước lợ
|
|
242
|
Trồng rong bằng giàn trên biển.
|
|
243
|
Khác
|
|
C
|
Khai thác, đánh bắt hải sản
|
|
244
|
Lắp ráp và sửa chữa ngư cụ
|
|
245
|
Đánh bắt hải sản
xa bờ bằng lưới vây
|
|
246
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới kéo
|
|
247
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng lưới rê
|
|
248
|
Đánh bắt hải sản xa bờ bằng ngư cụ cố
định
|
|
249
|
Câu vàng cá ngừ đại dương
|
|
250
|
Đánh bắt và chế biến sứa
|
|
251
|
Khai thác Mực
|
|
252
|
Khai thác và đánh bắt cá biển
|
|
253
|
Khai thác sá sùng
|
|
254
|
Sử dụng thiết bị
điện tử phổ biến trên tàu cá
|
|
255
|
Điều khiển tàu
cá
|
|
256
|
Vận hành, bảo trì máy tàu cá
|
|
257
|
Máy trưởng tàu cá hạng tư
|
|
258
|
Thuyền trưởng tàu cá hạng tư
|
|
259
|
Thủy thủ tàu cá
|
|
260
|
Máy trưởng tàu cá hạng 5
|
|
261
|
Khác
|
|
V
|
Nhóm nghề chế biến
|
|
A
|
Chế biến hải sản
|
|
262
|
Chế biến nhuyễn thể chân đầu đông lạnh
|
|
263
|
Chế biến mực đông lạnh
|
|
264
|
Chế biến các loại mắm từ hải sản
|
|
265
|
Sơ chế và bảo quản thủy sản
|
|
266
|
Chế biến tôm xuất khẩu
|
|
267
|
Chế biến cá tra,
cá basa xuất khẩu
|
|
268
|
Chế biến chả, lạp
xường, patê, chả giò từ hải sản
|
|
269
|
Chế biến hải sản khô
|
|
270
|
Chế biến nhuyễn thể hai mảnh vỏ
đông lạnh xuất khẩu
|
|
271
|
Chế biến nước mắm
|
|
272
|
Khác
|
|
B
|
Chế biến nông sản
|
|
273
|
Sơ chế mủ cao su
|
|
274
|
Sơ chế và bảo quản cà phê
|
|
275
|
Chế biến chè xanh, chè đen
|
|
276
|
Chế biến cà phê bột
|
|
277
|
Chế biến hạt điều
|
|
278
|
Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc
|
|
279
|
Chế biến sản phẩm từ đậu nành
|
|
280
|
Chế biến rau quả
|
|
281
|
Chế biến mứt quả
|
|
282
|
Chế biến cơm dừa sấy
|
|
283
|
Sản xuất nước rau
quả và quả nước đường
|
|
284
|
Sản xuất rau câu
và thạch rau câu
|
|
285
|
Sản xuất rượu vang
|
|
286
|
Sản xuất thạch
dừa
|
|
287
|
Sản xuất tinh bột
|
|
288
|
Chế biến sản phẩm sau bột
|
|
289
|
Sản xuất tinh bột dong giềng và làm
miến dong
|
|
290
|
Muối chua rau quả
|
|
291
|
Sản xuất cốm dẹp
|
|
292
|
Sản xuất bánh tráng
|
|
293
|
Chế biến hạt sen, long nhãn
|
|
294
|
Sản xuất tương
|
|
295
|
Sản xuất muối biển
|
|
296
|
Sản xuất tương
ớt
|
|
297
|
Sản xuất muối công nghiệp
|
|
298
|
Khác
|
|
VI
|
Nhóm nghề dịch vụ nông nghiệp
|
|
299
|
Mua bán, bảo quản vật tư nông nghiệp
|
|
300
|
Mua bán, bảo quản lương thực
|
|
301
|
Sản xuất phân hữu cơ từ phụ phẩm và
phế phẩm nông nghiệp
|
|
302
|
Sửa chữa máy gặt đập liên hợp
|
|
303
|
Quản lý công trình thủy nông
|
|
304
|
Sửa chữa bơm điện
|
|
305
|
Cấp nước sạch
nông thôn
|
|
306
|
Sửa chữa máy nông nghiệp
|
|
307
|
Quản lý trang trại
|
|
308
|
Kế toán hợp tác xã
|
|
309
|
Kế toán trang trại
|
|
310
|
Khác
|
|
Công văn 429/BNN-TCCB danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 429/BNN-TCCB ngày 01/02/2013 danh mục nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng lĩnh vực nông nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
19.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|