|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3869/LĐTBXH-ATLĐ
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Bạch Hồng
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3869/LĐTBXH-ATLĐ
V/v Điều chỉnh chức danh một
số nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
|
Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 2006
|
Kính gửi: Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam
Trả lời công văn số 717/TLVN-TC
ngày 19/9/2006 của Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam về việc ghi tại trích yếu, Bộ
Lao động- Thương binh và Xã hội có ý kiến như sau:
1. Điều chỉnh một số chức danh
nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm mà Công ty Thuốc lá Thăng Long thuộc Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam
đã xếp và trả lương nhưng ghi sai trong sổ bảo hiểm xã hội. Danh Mục Điều chỉnh
tên nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại,
nguy hiểm đính kèm theo công văn này.
2. Tổng Công ty Thuốc lá Việt
Nam có trách nhiệm chỉ đạo Công ty Thuốc lá Thăng Long thực hiện theo đúng Danh
Mục đã được Điều chỉnh theo công văn này, đồng thời hướng dẫn các đơn vị
thành viên khi ghi sổ bảo hiểm xã hội cần ghi đúng chức danh nghề như Danh Mục
đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Bạch Hồng
|
3
|
Công nhân dẫn máy Phân xưởng
2; Công nhân dẫn máy Phân xưởng 3; Công nhân dẫn máy Phân xưởng 4; Công nhân
dẫn máy Phân xưởng bao mềm; Công nhân dẫn máy Phân xưởng Bao cứng; Công nhân
dẫn máy Phân xưởng Hợp tác Quốc tế, Công nhân dẫn máy cuốn phân xưởng Bao mềm;
Công nhân dẫn máy cuốn phân xưởng II, Công nhân phụ máy Phân xưởng 2; Công
nhân phụ máy Phân xưởng 3; Công nhân phụ máy Phân xưởng 4; Công nhân phụ máy
Phân xưởng Bao mềm; Công nhân phụ máy Phân xưởng Bao cứng; Công nhân phụ máy
Phân xưởng Dunhill; Công nhân phụ máy Phân xưởng Hợp tác Quốc tế, Công nhân
phụ máy đóng bao Phân xưởng Bao mềm; Công nhân phụ máy cuốn điếu Phân xưởng
2; Công nhân đổ thuốc phân xưởng 3; Công nhân đổ thuốc phân xưởng bao mềm;
Công nhân phân xưởng 3; Công nhân phân xưởng 4; Công nhân phân xưởng Bao mềm.
|
(A15).II
|
Vận hành máy cuốn điếu, đóng bao thuốc lá
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
4
|
Công nhân phân xưởng sấy lại;
Công nhân kho phòng nguyên liệu; Công nhân kho nguyên liệu; Công nhân phân cấp
lá phân xưởng sợi; Công nhân phân xưởng nguyên liệu.
|
(A15).II
|
Phân loại, chế biến lá thuốc; xử lý thuốc mốc
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
5
|
Công nhân nấu hồ phòng KTCN.
|
(A15).II
|
Nấu thủ công hồ dán thuốc lá
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
6
|
Công nhân đội bốc xếp: Công
nhân bốc xếp.
|
(B14).2
|
Vận chuyển bốc xếp thuốc lá thủ công
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại V).
|
7
|
Công nhân phun hương phân xưởng
1.
|
(A15).II
|
Phun hương liệu Menthol
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
8
|
Công nhân kho cơ khí, vật tư
phân xưởng bao mềm; công nhân kho cấp phát cơ khí phân xưởng 3; Công nhân kho
cấp phát phân xưởng bao mềm; Công nhân kho phân xưởng bao mềm.
|
(A15).II
|
Cấp phát vật tư nguyên liệu ở phân xưởng chế biến sợi; đóng bao,
cuốn điếu thuốc lá.
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
9
|
Công nhân sửa chữa Phân xưởng
Sợi; Công nhân nguội sửa chữa phân xưởng Sợi; Thợ sửa chữa điện phân xưởng Sợi;
Thợ sửa chữa phân xưởng Sợi; Thợ sửa chữa phân xưởng Bao mềm; Thợ sửa chữa
phân xưởng 3; Thợ sửa chữa máy cuốn điếu Phân xưởng Bao mềm; Công nhân gò
Phân xưởng 3; Công nhân nguội phân xưởng 2; Công nhân nguội Phân xưởng Bao mềm;
Thợ điện Phân xưởng Bao mềm; Thợ tiện Phân xưởng 2; Thợ điện Phân xưởng 2; Thợ
nguội Phân xưởng 2; Công nhân vận hành máy nén khí Phân xưởng Sợi; Công nhân
dẫn máy nén khí phân xưởng Sợi; Công nhân vận hành tủ điện phân xưởng Sợi;
Công nhân vận hành điện lạnh
Phòng Tiêu thụ; Thợ sửa chữa máy cuốn điếu Phân xưởng Bao mềm; Thợ sửa chữa
Phân xưởng bao cứng; Công nhân sửa chữa Phân xưởng 3; Thợ sửa chữa phân xưởng
Sợi; Thợ sửa chữa phân xưởng 2; Thợ gò phân xưởng 3; Thợ nguội sửa chữa phân
xưởng 3; Thợ sửa chữa điện phân xưởng Sợi; Thợ sửa chữa phân xưởng Sấy lại.
|
(A1-6 nhóm II)
|
Sửa chữa thiết bị trong các phân xưởng sản xuất sợi, đóng bao, cuốn
điếu thuốc lá
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
10
|
Công nhân pha hương phòng
KTCN.
|
(A15).II
|
Pha chế hương liệu sản xuất thuốc lá
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
11
|
Công nhân kiểm nghiệm khu vực
phòng KCS, nhân viên kiểm nghiệm phòng KCS; Công nhân kiểm nghiệm phòng Quản
lý chất lượng.
|
(A15).II
|
Kiểm tra chất lượng thuốc lá điếu trên dây chuyền công nghệ
|
Quyết định số 1152/2003/QĐ-LĐTBXH ngày 18/9/2003 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
12
|
Kỹ thuật nấu ăn phòng hành
chính; nhân viên đời sống phòng hành chính; công nhân nấu ăn phòng Hành
chính.
|
(A20).II (từ bậc 3/7 trở lên)
|
Nấu ăn trong các bếp ăn tập thể có từ 100 suất ăn trở lên.
|
Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
13
|
Công nhân vệ sinh phòng hành
chính.
|
(A8).II
|
Duy tu, nạo vét cống thoát nước
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 (Điều kiện lao động
loại IV)
|
14
|
Lái xe đội xe; lái xe tải đội
xe; lái xe đại xa đội xe.
|
(B15).3
|
Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn
|
Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 . Lái xe vận tải từ 7
tấn đến dưới 20 tấn (Điều kiện lao động loại IV)
|
15
|
Công nhân lò hơi; thợ sửa chữa
lò hơi; vận hành nồi bơi.
|
(A1).III
|
Vận hành lò hơi
|
Quyết định số 1435/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995 (Điều kiện lao động
loại IV).
|
Công văn 3869/LĐTBXH-ATLĐ về điều chỉnh chức danh một số nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3869/LĐTBXH-ATLĐ ngày 02/11/2006 về điều chỉnh chức danh một số nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
4.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|