Kính
gửi: Các cơ sở giáo dục đại học thuộc Bộ
Ngày 21 tháng 6 năm 2022, Bộ Giáo dục
và Đào tạo có Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD về việc thống kê số lượng và nhu
cầu dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư
phạm (Bản sao Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD gửi kèm theo).
Để phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo
trong công tác tổ chức kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng
viên cao đẳng sư phạm, Bộ Công Thương đề nghị các cơ sở
giáo dục đại học căn cứ hướng dẫn tại Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD, thực hiện một số nội dung sau:
I. Báo cáo thực trạng
và đề xuất chỉ tiêu thăng hạng
a) Các đơn vị thực hiện rà soát, báo
cáo thực trạng về số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp giảng viên hiện có và
nhu cầu bố trí giảng viên theo vị trí việc làm của đơn vị.
b) Đề xuất số lượng chỉ tiêu thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên (đảm bảo bằng hoặc thấp hơn số
lượng viên chức tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp dự thi
còn thiếu theo yêu cầu của vị trí việc làm của đơn vị).
Các đơn vị báo cáo theo Phụ lục I kèm
theo.
II. Tổng hợp danh
sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp giảng viên
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và
Đào tạo tại Công văn số 2607/BGDĐT-NGCBQLGD , các đơn vị thực hiện rà soát, tổng
hợp danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn, điều kiện dự thi thăng hạng chức danh
nghề nghiệp giảng viên. Cụ thể như sau:
1. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn,
điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ chức danh giảng viên chính
(hạng II) lên chức danh giảng viên cao cấp (hạng I) theo Phụ lục IIA kèm theo.
2. Danh sách viên chức có đủ tiêu chuẩn,
điều kiện dự thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ chức danh giảng viên (hạng
III) lên chức danh giảng viên chính (hạng II) theo Phụ lục IIB kèm theo.
III. Về hồ sơ đăng
ký dự thi
1. Viên chức đăng ký dự thi thăng hạng
chức danh nghề nghiệp giảng viên chịu trách nhiệm trước pháp luật về những điều
khai trong hồ sơ dự thi. Hồ sơ đăng ký dự thi bao gồm:
a) Bản sơ yếu lý lịch (theo mẫu
2C-BNV/2008 ban hành kèm theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BNV ngày 06/10/2008 của
Bộ Nội vụ về việc ban hành mẫu biểu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức), được lập
chậm nhất là 30 ngày trước thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ dự thi thăng hạng chức
danh nghề nghiệp giảng viên (ngày 30/7/2022), có xác
nhận của cơ quan sử dụng viên chức.
b) Bản nhận xét, đánh giá của người đứng đầu cơ quan sử dụng viên chức về các tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên.
- Được đánh giá, phân loại hoàn thành
tốt nhiệm vụ trong năm 2021; có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức tốt;
không trong thời gian thi hành kỷ luật hoặc đang thực hiện việc xem xét xử lý kỷ
luật của cơ quan có thẩm quyền;
- Có năng lực,
trình độ chuyên môn, nghiệp vụ để đảm nhận vị trí việc làm tương ứng với chức danh nghề nghiệp dự thi;
- Đáp ứng yêu cầu về văn bằng, chứng chỉ và yêu cầu khác về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp dự thi;
- Có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ chức danh nghề nghiệp hạng dưới liền kề, tính đến ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự
thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp (ngày 30/7/2022);
c) Bản sao (công chứng) các văn bằng,
chứng chỉ của viên chức theo yêu cầu của chức danh nghề nghiệp dự thi.
d) Bản sao (công
chứng) Quyết định bổ nhiệm lần đầu
vào chức danh nghề nghiệp hiện giữ.
e) Các loại hồ sơ minh chứng về việc
hướng dẫn học viên, chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ, chủ trì hoặc tham
gia biên soạn sách, tác giả bài báo (bản chứng thực của cơ
quan có thẩm quyền);
g) Quyết định nâng bậc lương gần nhất
của viên chức.
h) Bản sao quá
trình đóng BHXH của viên chức.
2. Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm
về việc kiểm tra, xác nhận phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn,
điều kiện đối với viên chức được cử dự thi thăng hạng theo thẩm quyền.
IV. Thời hạn đăng
ký
Văn bản của đơn vị cử viên chức có đủ
tiêu chuẩn, điều kiện tham dự kỳ thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên/ giảng viên cao đẳng sư phạm (kèm theo các Phụ lục
và hồ sơ của viên chức) gửi về Bộ Công Thương (thông qua Vụ Tổ chức cán bộ) chậm
nhất ngày 31 tháng 7 năm 2022 để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
Lý Quốc Hùng
|
PHỤ LỤC I
TRƯỜNG: …………………………..
BÁO CÁO SỐ LƯỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP GIẢNG VIÊN HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƯỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ
NGHIỆP CỦA GIẢNG VIÊN
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của ………………………………………….)
STT
|
Chức danh nghề nghiệp viên
chức
|
Số lượng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có
|
Nhu cầu bố
trí theo vị trí việc làm
|
Đề nghị số
lượng chỉ tiêu
thăng hạng năm 2022 của từng hạng viên chức
|
Ghi chú
|
Tổng số hiện có
|
GVCC (hạng I)
|
GVC (hạng II)
|
GV (hạng III)
|
Trợ giảng (hạng III)
|
Tổng số nhu cầu
|
GVCC (hạng I)
|
GVC (hạng II)
|
GV (hạng III)
|
Trợ giảng (hạng III)
|
GVCC
(hạng I)
|
GVC
(hạng II)
|
GV
(hạng III)
|
Trợ giảng
(hạng III)
|
Số thiếu theo VTVL
|
Chỉ tiêu thăng hạng
|
Số thiếu theo VTVL
|
Chỉ tiêu thăng hạng
|
Số thiếu theo VTVL
|
Số thiếu theo VTVL
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Giảng viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lưu ý: Các đơn vị căn cứ chức năng, nhiệm vụ
để xác định số nhu cầu bố trí
theo vị trí việc làm của
từng hạng chức danh nghề nghiệp đảm bảo phù hợp,
hoàn thành tốt công việc của Nhà trường. Nhu cầu bố trí theo vị trí việc làm không vượt quá
tỷ lệ sau:
+ Vị trí việc làm Giảng viên cao cấp: 10% số
lượng viên chức được giao trong cùng chức danh nghề nghiệp.
+ Vị trí việc làm Giảng viên chính: 25% số lượng viên chức được giao trong
cùng chức danh nghề nghiệp.
+ Vị trí việc làm Giảng viên: 65% số lượng viên
chức được giao trong cùng chức danh nghề nghiệp.
- Cách xác định:
(3) = (4) + (5) + (6) + (7).
(8) =
(9) + (10) + (11) + (12).
(13) = (9) - (4).
(15) = (10) - (5) + (13).
(17) = (11) - (6) + (15) - số chỉ tiêu tuyển dụng mới.
(18) = (12) - (7) - số chỉ tiêu tuyển dụng mới./.
PHỤ LỤC IIA
TRƯỜNG: …………………………..
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN,
ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
LÊN GIẢNG VIÊN CAO CẤP (HẠNG I)
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của
………………………………………….)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm
việc
|
Thời gian giữ hạng
(kể cả thời
gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo
yêu cầu của hạng dự thi
|
Có đề án, công trình khoa học theo quy định
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Chứng chỉ
bồi dưỡng
giảng viên
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Nguyễn Thị
A
|
|
01.01.1968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: .... viên chức.
|
…………., ngày ……
tháng …… năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đề nghị đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ
Times New Roman qua địa chỉ email: [email protected];
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân
cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao
đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”,
cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột
này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn
thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với
miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi
(Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);
PHỤ LỤC IIB
TRƯỜNG: …………………………..
DANH SÁCH VIÊN CHỨC CÓ ĐỦ CÁC TIÊU CHUẨN,
ĐIỀU KIỆN DỰ THI THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỪ GIẢNG VIÊN (HẠNG III) LÊN
GIẢNG VIÊN CHÍNH (HẠNG II)
(Kèm theo Công văn số 3663 ngày 28
tháng 6 năm 2022 của
………………………………………….)
TT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm sinh
(dd/mm/yyyy)
|
Chức vụ hoặc chức danh công tác
|
Cơ quan đơn vị đang làm
việc
|
Thời gian giữ hạng
(kể cả thời
gian giữ ngạch hoặc hạng tương đương)
|
Mức lương hiện hưởng
|
Văn bằng, chứng chỉ theo
yêu cầu của hạng dự thi
|
Có đề án, công trình khoa học theo quy định
|
Được miễn thi
|
Ngoại ngữ đăng ký thi
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Hệ số lương
|
Mã số chức danh nghề nghiệp hiện giữ
|
Trình độ chuyên môn
|
Trình độ lý luận chính trị
|
Chứng chỉ
bồi dưỡng
giảng viên
|
Trình độ tin học
|
Trình độ ngoại ngữ
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
Nguyễn Thị
A
|
|
01.01.1968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách này có: .... viên chức.
|
…………., ngày ……
tháng …… năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đề nghị đơn vị:
1) Gửi bản mềm dưới dạng file *.xls với phông chữ
Times New Roman qua địa chỉ email: [email protected];
2) Cột 3, 4 đã được định dạng text, yêu cầu phân
cách ngày tháng năm bằng dấu chấm theo mẫu; cột 6 chỉ ghi tên trường đại học/cao
đẳng; cột 7 ghi rõ số năm, tháng tính đến hết ngày 30/7/2022;
3) Cột 12, 13, 14 ghi cụ thể “có” hoặc “không”,
cột 15 ghi “đủ” (không để trống hoặc dùng ký hiệu đánh dấu đối với tất cả các cột
này);
4) Cột 16, 17 ghi rõ bằng cấp, chứng chỉ được miễn
thi (VD: Văn bằng 2, TNNN…. đối với miễn thi ngoại ngữ; TC/CĐ/ĐH/ThS/TS đối với
miễn thi tin học);
5) Cột 18 ghi rõ ngoại ngữ đăng ký thi
(Anh/Pháp/Nga/Đức/Trung Quốc);