|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 310/TANDTC-KHTC 2016 nhu cầu điều chỉnh mức lương theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP
Số hiệu:
|
310/TANDTC-KHTC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
|
Người ký:
|
Bùi Danh Tiếu
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TÒA
ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 310/TANDTC-KHTC
V/v xác định nhu cầu điều chỉnh
mức lương theo NĐ 47/2016/NĐ/CP.
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 8 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
- Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối
cao.
|
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ/CP
ngày 26/5/2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 103/2016/TT-BTC
ngày 29/6/2016 về việc hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực
hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng
vũ trang theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ; điều chỉnh
trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số
55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ;
Để có cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo
các cơ quan chức năng thẩm định và bổ sung kinh phí. Tòa án nhân dân tối cao đề
nghị các đơn vị dự toán báo cáo nhu cầu mức lương cơ sở của cán bộ, công chức,
viên chức (theo biểu mẫu số 1, 3a, 3b, 3c đính kèm)
1. Đối tượng áp dụng
Cán bộ công chức, viên chức (kể cả
người tập sự, thử việc), người làm việc theo chế độ hợp lao động quy định tại
Nghị định 68/2000/NĐ-CP, người làm công việc tạp vụ, bảo vệ và một số công việc
khác theo hướng dẫn số 384/HD-TANDTC ngày 28/6/2010 (hợp đồng không kỳ hạn),
lái xe cấp huyện có mặt tại thời điểm 01/05/2016.
Lưu ý: Đối với những người có hệ số lương từ 2,34 trở xuống đã được hưởng tiền
lương tăng thêm theo quy định tại Nghị định 17/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
Chính phủ, nếu tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản
phụ cấp lương (nếu có) tính theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng của tháng
5 năm 2016 thấp hơn tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản
phụ cấp lương (nếu có) và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
tính theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng của tháng 4 năm 2016, thì được
hưởng phần chênh lệch cho bằng tổng tiền lương đã hưởng của tháng 4 năm 2016 và
tổng hợp vào nhu cầu tiền lương tăng thêm theo Nghị định này.
2. Tổ chức thực hiện
- Thời gian để tính điều chỉnh mức
lương cơ sở từ ngày 01/05/2016;
- Thời gian các đơn vị gửi báo cáo về
Tòa án nhân dân tối cao chậm nhất 28/8/2016.
Nhận được Công văn này yêu cầu Thủ
trưởng các đơn vị dự toán trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án
nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm tổ chức thực
hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc đề nghị phản ánh về
Cục Kế hoạch - Tài chính ( Phòng Quản lý ngân sách), Tòa án nhân dân tối cao để
được giải đáp.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Đ/c Chánh án TATC (để báo cáo);
- Đ/c P.Chánh án Nguyễn Sơn (để báo cáo);
- Lưu VT, Cục KHTC.
|
TL.
CHÁNH ÁN
CỤC TRƯỞNG
CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Bùi Danh Tiếu
|
Biểu số:
01
DANH
SÁCH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH
47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị: ngàn
đồng
STT
|
HỌ VÀ TÊN CÁN BỘ, CÔNG CHỨC
|
Chức danh
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng
05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ
|
Chức vụ
|
Khu vực
|
Trách nhiệm
|
Độc hại
|
Đặc biệt
|
Phụ cấp thu hút
|
vượt khung
|
Công vụ
|
Khác
|
Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2%)
|
A
|
B
|
1
|
2=3*1150
|
3=4+5+17
|
4
|
5=6:16
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
|
Tổng cộng
|
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Nguyễn Văn
A
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Trần Thị B
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
……….
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
……….
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5
|
……….
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
6
|
……….
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7
|
……….
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Kế toán trưởng
Ghi chú:
(Cột 38) Chênh lệch lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền
lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản phụ cấp lương và tiền
lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo mức lương cơ sở 1,15
triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có hệ số lương từ 2.34
trở xuống.
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng
05/2016 theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP
|
|
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/NĐ-CP
năm 2016
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ
|
Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập
thấp (nếu có)
|
Chức vụ
|
Khu vực
|
Trách nhiệm
|
Độc hại
|
Đặc biệt
|
Phụ cấp thu hút
|
vượt khung
|
Công vụ
|
Khác
|
Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)
|
20=21*1210
|
21=22+23+35
|
22
|
23=24:34
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35=36+37
|
36
|
37
|
38
|
39=20-2
|
40=38+39*8
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
0
|
0
|
Thủ
trưởng đơn vị
Biểu số:
02
TỔNG HỢP
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC THEO NGHỊ
ĐỊNH 47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế 2016 được cấp có thẩm quyền giao
|
Biên chế có mặt đến 01/5/2016
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016
theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT,
|
Chức vụ
|
Khu vực
|
Trách nhiệm
|
Độc hại
|
Đặc biệt
|
Phụ cấp thu hút
|
Vượt khung
|
Công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề (04)
|
Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ (2% )
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3= 4*1150
|
4= 5+6+18
|
5
|
6=7:17
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18= 19+20
|
19
|
20
|
|
Tổng cộng toàn
tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
VP.TAND tỉnh
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
TAND TP.
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
TAND huyện
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
4
|
TAND huyện
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5
|
TAND huyện
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú:
(Cột 25) Chênh lệch
lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và các
khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của tháng 5
năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh, các khoản
phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP tính theo
mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối tượng có
hệ số lương từ 2.34 trở xuống.
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 5/2016
theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP
|
Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập
thấp (nếu có)
|
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016 NĐ-CP
năm 2016
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó (chi tiết hệ số loại phụ cấp)
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, KPCĐ
|
Chức vụ
|
Khu vực
|
Trách nhiệm
|
Độc hại
|
Đặc biệt
|
Phụ cấp thu hút
|
Vượt khung
|
Công vụ
|
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề
|
Hệ số phụ cấp nghề theo QĐ 171
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT (21%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )
|
21= 22*1210
|
22= 23+24+36
|
23
|
24+25:35
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36= 37+38
|
37
|
38
|
39
|
40=21-3
|
41= 39+40*8
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
Biểu số:
03
DANH
SÁCH HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI HẠN, KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG
THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH
47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị:
ngàn đồng
STT
|
Họ và tên hợp đồng không xác định kỳ hạn đối với những
người không hưởng lương hưu hàng tháng theo CV số 384/HĐTANDTC ngày 28/9/2012
|
Chức danh
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng
05/2016 theo quy định tại nghị định 66/2013/NĐ-CP
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng
05/2016 theo quy định tại nghị định47/2016/NĐ-CP
|
Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập
thấp (nếu có) (**)
|
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm tháng
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 66/2013/NĐ-CP
năm 2013
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ
|
Khu vực
|
Phụ cấp thu hút
|
Công vụ
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )
|
Khu vực
|
Phụ cấp thu hút
|
Công vụ
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2% )
|
A
|
B
|
1
|
2=3*1150
|
3=4+5+10
|
4
|
5=6:9
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13=14* 1210
|
14=15 +16+21
|
15
|
16=17:20
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21= 22+23
|
22
|
23
|
24
|
25=132
|
26= 24+25*8
|
|
Tổng cộng
|
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
1
|
Nguyễn Văn
A
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
2
|
Trần Thị B
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Biểu số:
04
TỔNG HỢP
NHU CẦU KINH PHÍ HỢP ĐỒNG THEO NĐ 68/2000/NĐ-CP KHÔNG THỜI
HẠN,
KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG HƯU HÀNG THÁNG THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG THEO NGHỊ ĐỊNH
47/2016/NĐ-CP NĂM 2016
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
Biên chế được giao theo CV 384-HĐ/TAND TC ngày 28/9/2012
|
Biên chế có mặt đến 01/5/2016 của hợp đồng theo Nghị
định 68
|
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng
05/2016 theo quy định tại Nghị định 66/2013/NĐ-CP
|
Quỹ lương phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 05/2016
theo quy định tại Nghị định 47/2016/NĐ-CP
|
Chênh lệch tiền lương tăng thêm của người có thu nhập
thấp (nếu có) (**)
|
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng
|
Nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định 47/2016/ NĐ-CP
năm 2016
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Tổng số tiền
|
Tổng cộng hệ số
|
Bao gồm
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ
|
Hệ số lương chính theo ngạch bậc
|
Tổng hệ số phụ cấp
|
Trong đó
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ
|
Tổng số
|
theo CV 384-HĐ/TAN DTC
|
lái xe cấp huyện
|
Khu vực
|
Phụ cấp thu hút
|
Công vụ
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ Số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)
|
Khu vực
|
Phụ cấp thu hút
|
Công vụ
|
Khác
|
Tổng hệ số các khoản đóng góp
|
Hệ số các khoản đóng góp BHXH, BHYT, BHTN (22%)
|
Hệ số các khoản đóng góp KPCĐ ( 2%)
|
A
|
B
|
1
|
2= 2a+2b
|
2a
|
2b
|
3= 4*1150
|
4= 5+6+11
|
5
|
6= 7:10
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11= 12+13
|
12
|
13
|
14= 15*1210
|
15= 16+17+22
|
16
|
17= 18:21
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22= 23+24
|
23
|
24
|
25
|
26=14-3
|
27= 25+26*8
|
|
Tổng cộng toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
1
|
VP TAND tỉnh
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
2
|
TAND TP.
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
3
|
TAND huyện
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
4
|
TAND huyện
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
5
|
TAND huyện
|
|
|
|
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0
|
0.00
|
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
0
|
0
|
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
Ghi chú:
(Cột 25) Chênh lệch
lớn hơn (nếu có) giữa tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh và
các khoản phụ cấp lương tính theo mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng của
tháng 5 năm 2016 so với tổng tiền lương theo ngạch, bậc, chức vụ, chức danh,
các khoản phụ cấp lương và tiền lương tăng thêm theo Nghị định số 17/2015/NĐ-CP
tính theo mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng của tháng 4 năm 2016 đối với đối
tượng có hệ số lương từ 2.34 trở xuống.
Công văn 310/TANDTC-KHTC năm 2016 về xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 310/TANDTC-KHTC ngày 23/08/2016 về xác định nhu cầu điều chỉnh mức lương theo Nghị định 47/2016/NĐ-CP do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|