BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2895/LĐTBXH-QHLĐTL
V/v báo cáo đánh giá tình
hình thực hiện thương lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể
|
Hà
Nội, ngày 19 tháng 7 năm 2018
|
Kính
gửi: ............................................................................
Triển khai thực hiện chương trình
công tác năm 2018, để có cơ sở nghiên cứu, đề xuất kiến nghị sửa đổi chính sách
pháp luật và các biện pháp hỗ trợ thúc đẩy đối thoại, thương lượng, ký kết và
thực hiện thỏa ước lao động tập thể, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề
nghị:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội các tỉnh, thành phố báo cáo đánh giá, tổng kết tình hình thực hiện thương
lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể tại địa phương (theo đề cương tại
phụ lục 1, 2 đính kèm).
2. Các đơn vị đang thực hiện thí điểm
thương lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể ngành, nhóm doanh nghiệp báo
cáo đánh giá tình hình hình thực hiện thí điểm ngành, nhóm doanh nghiệp (theo
đề cương tại phụ lục 3, 4 đính kèm).
Báo cáo bằng văn bản của Quý cơ quan
đề nghị gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục Quan hệ lao động và
Tiền lương) trước ngày 15/8/2018 đồng thời gửi vào hộp thư điện tử:
[email protected].
Đề nghị quý Cơ quan, đơn vị quan tâm
chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu VT, Cục QHLĐTL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Doãn Mậu Diệp
|
PHỤ
LỤC 03
(Kèm
theo công văn số 2895/LĐTBXH-LĐTL ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
ĐỀ
CƯƠNG
Báo
cáo tình hình thực hiện thí điểm thương lượng và ký kết thỏa ước lao động tập
thể nhóm/ngành…………………………..
I. Đặc điểm chung của các đơn vị
được chọn thí điểm:
- Thông tin chung về các doanh nghiệp
tham gia: số doanh nghiệp tham gia ngành nghề kinh doanh chính, tổng số lao
động, số doanh nghiệp đã ký kết thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp...
(có biểu phụ lục danh sách các doanh nghiệp tham gia thỏa ước kèm theo).
- Thuận lợi, khó khăn
II. Quá trình triển khai thực hiện
1. Công tác tuyên truyền vận động, tổ
chức quán triệt tập thể lao động; nhận thức của các doanh nghiệp khi tham gia
thỏa ước lao động tập thể ngành, nhóm.
2. Quy trình, các bước thực hiện
thương lượng và ký kết thỏa ước:
- Công tác chuẩn bị: tập hợp ý kiến;
xác định các chủ thể tham gia thương lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể
ngành, nhóm doanh nghiệp; quy trình đề xuất và lấy ý kiến các nội dung thương
lượng; công tác chuẩn bị cho các phiên thương lượng.
- Các bước tiến hành.
- Kết quả đạt được
- Vai trò của bên liên quan (liên
đoàn lao động, tổ chức công đoàn, hiệp hội doanh nghiệp đại diện người sử dụng
lao động, công đoàn cơ sở, cơ quan quản lý nhà nước về lao động tại địa phương)
trong việc hỗ trợ thương lượng tập thể, ký kết thỏa ước lao động tập thể nhóm
doanh nghiệp. (Ghi chú: đơn vị báo cáo nêu rõ vai trò của mình trong việc tổ
chức thương lượng và ký kết thỏa ước)
3. Sửa đổi, bổ sung; nội dung sửa
đổi, bổ sung (nếu có).
4. Kết quả thực hiện
- Thỏa ước lao động tập thể ngành,
nhóm doanh nghiệp của các doanh nghiệp tham gia thỏa ước ngành, nhóm so với
thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp.
- Kết quả thực hiện đối với từng nội
dung của thỏa ước: số doanh nghiệp thực hiện bằng hoặc cao hơn các nội dung quy
định trong thỏa ước; số doanh nghiệp chưa thực hiện được theo thỏa ước (chi
tiết theo phụ lục 4)
6. Đánh giá chung, bài học kinh nghiệm
- Tác động của thỏa ước (đối với tình
hình quan hệ lao động trong các doanh nghiệp, nhận thức và quan tâm của các bên
đến thương lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể ngành và cấp doanh nghiệp)
đã tham gia và chưa tham gia tới thỏa ước.
- Sự lan tỏa của thỏa ước.
III. Đề xuất, kiến nghị (về quy trình đề xuất, thương lượng, lấy ý kiến người lao động, người
sử dụng lao động; đăng ký thỏa ước....)
Đơn vị: …………….
Phụ
lục 4
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ NHÓM/NGÀNH…………….
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số lao động
|
Kết
quả thực hiện nội dung thỏa ước nhóm/ngành
|
Nội
dung 1
(ví
dụ tiền lương)
|
Nội
dung 2
|
Nội
dung 3
|
….
|
...
|
..
|
Nội
dung n
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
....
|
…
|
..
|
n
|
I
|
Thỏa
ước lao động tập thể ngành, nhóm doanh nghiệp….
|
|
Mức
đạt được trong TƯ nhóm, ngành
|
Mức
đạt được trong TƯ nhóm, ngành
|
Mức
đạt được trong TƯ nhóm, ngành
|
|
|
|
Mức
đạt được trong TƯ nhóm, ngành
|
II
|
Kết
quả thực hiện của các DN tham gia TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Công ty B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tại
cột (2), (3), (4)...(n) doanh nghiệp báo cáo mức doanh nghiệp đang áp dụng
tương ứng với từng nội dung
PHỤ
LỤC 1
(Kèm
theo công văn số 2895/LĐTBXH-LĐTL ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
ĐỀ
CƯƠNG
Báo
cáo tình hình thực hiện thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể
(Áp dụng cho các Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội)
I. Tình hình triển khai thực hiện
ký kết thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
1. Thông tin chung
- Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động
trên địa bàn, chia theo loại hình doanh nghiệp.
- Tổng số lao động đang làm việc chia
theo loại hình doanh nghiệp.
2. Công tác hướng dẫn, tuyên truyền
các quy định của pháp luật về thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể.
3. Tình hình thực hiện thương lượng
và ký kết thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
- Nhận thức của các bên về thương
lượng và ký kết thỏa ước lao động tập thể.
- Quy trình thương lượng tập thể diễn
ra tại doanh nghiệp.
- Nội dung chủ yếu các bên đưa ra
thương lượng tập thể, chất lượng của thỏa ước lao động tập thể. Tình hình thu
nhập và đời sống của người lao động, tiền lương, tiền thưởng, các chế độ phúc
lợi của doanh nghiệp đạt được thông qua thương lượng, ký kết thỏa ước lao động
tập thể.
- Số cuộc tranh chấp phát sinh trong
quá trình thương lượng tập thể.
- Kết quả số thỏa ước lao động tập
thể được ký kết.
(Chi tiết tổng hợp theo biểu phụ
lục 2 kèm theo)
II. Đối với những địa phương có
đơn vị thực hiện ký kết thỏa ước lao động tập thể ngành, nhóm doanh nghiệp, đề nghị báo cáo thêm về kết quả triển khai thực hiện, cụ thể:
1. Công tác chỉ đạo triển khai thực
hiện.
2. Thuận lợi, khó khăn trong việc
triển khai thực hiện.
3. Kết quả thực hiện thương lượng ký
kết thỏa ước lao động tập thể ngành, nhóm doanh nghiệp
Tổng số doanh nghiệp tham gia, trong
đó: số doanh nghiệp có thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, số doanh nghiệp
chưa có thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp, lý do?
4. Kết quả triển khai thực hiện thỏa
ước lao động tập thể ngành, nhóm doanh nghiệp.
III. Đánh giá chung
1. Khó khăn, thuận lợi, ưu điểm, hạn
chế, nguyên nhân.
2. Việc phối hợp giữa cơ quan quản lý
nhà nước với tổ chức công đoàn trong việc triển khai, hỗ trợ, thúc đẩy thương
lượng tập thể (kế hoạch, biện pháp thực hiện, biện pháp hỗ trợ).
3. Tác động của thương lượng tập thể,
ký kết thỏa ước lao động tập thể đến quan hệ lao động tại Việt Nam.
IV. Đề xuất, kiến nghị, giải pháp
trong thời gian tới
1. Về pháp luật (đề xuất, kiến nghị
sửa đổi Bộ luật Lao động và pháp luật có liên quan);
2. Về tổ chức thực hiện;
3. Về điều kiện, nguồn lực;
4. Các đề xuất kiến nghị khác.
Phụ
lục 2
Đơn vị: Sở LĐTBXH tỉnh, thành
phố…………..
TỔNG
HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TỪ NĂM 2014 - 2017
TT
|
Số
thỏa ước lao động tập thể
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Năm
2016
|
Năm
2017
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
II
|
Tổng số doanh nghiệp có tổ chức
công đoàn
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
III
|
Tổng số doanh nghiệp có Thỏa ước
lao động tập thể
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số thỏa ước lao động tập thể
được Sở tiếp nhận
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Thỏa ước lao động tập thể còn hiệu
lực
|
|
|
|
|
2
|
Thỏa ước lao động tập thể hết hạn
chưa sửa đổi, bổ sung
|
|
|
|
|
3
|
Thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
|
|
|
|
|
V
|
Tổng số lao động đang làm việc trên
địa bàn
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động ở doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
Số lao động ở doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
3
|
Số doanh nghiệp ở doanh nghiệp
ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
4
|
Số lao động ở doanh nghiệp có thỏa
ước
|
|
|
|
|